CHỦ TỊCH NƯỚC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 571/QĐ-CTN | Hà Nội, ngày 30 tháng 5 năm 2023 |
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Theo đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 167/TTr-CP ngày 28/4/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong Danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI NHẬT BẢN ĐƯỢC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 571/QĐ-CTN ngày 30 tháng 5 năm 2023 của Chủ tịch nước)
1. | Đào Ngọc Uyên, sinh ngày 07/7/1996 tại Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Thốt Nốt, quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ, Giấy khai sinh số 314 ngày 14/8/1998 Hiện trú tại: Shizuoka ken, Hamamatsu shi, Kita ku, mikatahara cho 711-17, Nhật Bản Hộ chiếu số: C1138126 cấp ngày 26/11/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Long Thạnh 1, phường Thốt Nốt, quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ | Giới tính: Nữ |
2. | Lương Thị Thu Hiền, sinh ngày 02/01/1985 tại Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Định Môn, huyện Thới Lai, thành phố Cần Thơ, Giấy khai sinh số 228 ngày 19/7/2013 Hiện trú tại: Tokyo to, Merima ku, Sekimachi kita 5-10-39, Nhật Bản Hộ chiếu số: B8703830 cấp ngày 07/11/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Định Phước, xã Định Môn, huyện Thới Lai, thành phố Cần Thơ | Giới tính: Nữ |
3. | Đỗ Văn Bắc, sinh ngày 26/3/1983 tại Nam Định Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Nam Thái, huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định, Giấy khai sinh ngày 15/01/2000 Hiện trú tại: Shizuoka ken, Yaizu shi, Yosoji 100-1, Nhật Bản Hộ chiếu số: N2174111 cấp ngày 21/02/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Đồng Cầu, xã Tân Hòa, huyện Quốc Oai, Thành phố Hà Nội | Giới tính: Nam |
4. | Đỗ Vương Kim Châu, sinh ngày 07/7/2012 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Tân Hòa, huyện Quốc Oai, TP Hà Nội, Giấy khai sinh số 142 ngày 19/7/2012 Hiện trú tại: Shizuoka ken, Yaizu shi, Yosoji 100-1, Nhật Bản Hộ chiếu số: N1964395 cấp ngày 22/6/2018 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Đồng Cầu, xã Tân Hòa, huyện Quốc Oai, Thành phố Hà Nội | Giới tính: Nữ |
5. | Đỗ Vương Châu Anh, sinh ngày 17/8/2016 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Tân Hòa, huyện Quốc Oai, Thành phố Hà Nội, Giấy khai sinh 123 ngày 22/8/2016 Hiện trú tại: Shizuoka ken, Yaizu shi, Yosoji 100-1, Nhật Bản Hộ chiếu số: N2437110 cấp ngày 28/9/2021 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Fukuoka, Nhật Bản Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Đồng Cầu, xã Tân Hòa, huyện Quốc Oai, Thành phố Hà Nội | Giới tính: Nữ |
6. | Đỗ Nam, sinh ngày 03/12/2020 tại Nhật Bản Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản, Giấy khai sinh số 2060 ngày 22/12/2020 Hiện trú tại: Shizuoka ken, Yaizu shi, Yosoji 100-1, Nhật Bản Hộ chiếu số: N2291463 cấp ngày 22/12/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản | Giới tính: Nam |
7. | Trần Thảo My, sinh ngày 08/5/2001 tại Nhật Bản Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản, Giấy khai sinh số 118 ngày 22/11/2010 Hiện trú tại: Kanagawa ken, Ayaseshi Teraonishi 1 Chome 14-14, Nhật Bản Hộ chiếu số: N1743130 cấp ngày 09/11/2015 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản | Giới tính: Nữ |
8. | Nguyễn Thị Tuyết, sinh ngày 30/4/1975 tại Bà Rịa - Vũng Tàu Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân thị trấn Bà Rịa, huyện Châu Thành, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, Giấy khai sinh số 688 ngày 27/4/1983 Hiện trú tại: Kanagawa ken, Hadano shi, Tsurumaki, Minami 4-27-3-1, Nhật Bản Hộ chiếu số: N1651982 cấp ngày 08/3/2013 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 3811 thôn Bến Súc, thị trấn Bà Rịa, huyện Châu Thành, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Giới tính: Nữ |
9. | Phạm Hồng Thái, sinh ngày 16/12/1987 tại Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Cao An, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương, Giấy khai sinh số 1392 ngày 27/6/1988 Hiện trú tại: Gunma ken, Midori shi, Kasakake chou, Azami 1241 Banchi 1, Mezonberudikuto A102, Nhật Bản Hộ chiếu số: N1853816 cấp ngày 16/01/2018 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Phú An, xã Cao An, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương | Giới tính: Nam |
10. | Phạm Gia Phương, sinh ngày 11/11/2015 tại Nhật Bản Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản, Giấy khai sinh số 12 ngày 17/11/2015 Hiện trú tại: Gunma ken, Midori shi, Kasakake chou, Azami 1241 Banchi 1, Mezonberudikuto A102, Nhật Bản Hộ chiếu số: N2291602 cấp ngày 19/11/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản | Giới tính: Nam |
11. | Phạm Phương Chi, sinh ngày 16/4/2018 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Cao An, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương, Giấy khai sinh số 84 ngày 16/5/2018 Hiện trú tại: Gunma ken, Midori shi, Kasakake chou, Azami 1241 Banchi 1, Mezonberudikuto A102, Nhật Bản Hộ chiếu số: C5285985 cấp ngày 24/5/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Phú An, xã Cao An, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương | Giới tính: Nữ |
12. | Phạm Hải Đăng, sinh ngày 31/3/2021 tại Nhật Bản Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản, Giấy khai sinh số 768 ngày 15/4/2021 Hiện trú tại: Gunma ken, Midori shi, Kasakake chou, Azami 1241 Banchi 1, Mezonberudikuto A102, Nhật Bản Hộ chiếu số: N2350386 cấp ngày 15/4/2021 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản | Giới tính: Nam |
13. | Trần Văn Phong, sinh ngày 17/02/1989 tại Thái Bình Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Nguyên Xá, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình, Giấy khai sinh số 93 ngày 14/6/1991 Hiện trú tại: Tokyo to, Katsushika ku, Nishikameari, 2-14-10-102 Ayase Mansion A Building, Nhật Bản Hộ chiếu số: N1853750 cấp ngày 08/12/2017 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Nguyên Xá, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình | Giới tính: Nam |
14. | Trần Dương, sinh ngày 16/4/2020 tại Nhật Bản Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản, Giấy khai sinh số 531 ngày 23/4/2020 Hiện trú tại: Tokyo to, Katsushika ku, Nishikameari, 2-14-10-102 Ayase Mansion A Building, Nhật Bản Hộ chiếu số: N2210977 cấp ngày 23/4/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản | Giới tính: Nam |
15. | Đặng Minh Huyền, sinh ngày 31/12/1990 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Ngọc Thụy, quận Long Biên, TP Hà Nội, Giấy khai sinh số 6 ngày 15/01/1991 Hiện trú tại: 211-0034 Kanagawa, Kawasaki, Nakahara ku, Idanaka no cho 12-40, Chateau de Fleur 203, Nhật Bản Hộ chiếu số: N2059963 cấp ngày 04/4/2019 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 28 ngõ 264, tổ 13 phố Ngọc Thụy, phường Ngọc Thụy, quận Long Biên, Thành phố Hà Nội | Giới tính: Nữ |
16. | Lê Hoàng Đảo, sinh ngày 14/3/1983 tại Đồng Nai Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Nhơn Sơn, huyện Ninh Sơn, tỉnh Ninh Thuận, Giấy khai sinh số 99 ngày 10/4/1983 Hiện trú tại: Kanagawa ken, Yokohama shi, Totsuka ku, Gumisawa 1 chome 10 ban 12-3, Nhật Bản Hộ chiếu số: N1962976 cấp ngày 19/7/2018 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Nhơn Sơn, huyện Ninh Sơn, tỉnh Ninh Thuận | Giới tính: Nam |
17. | Lê Kenichi, sinh ngày 13/11/2015 tại Nhật Bản Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản, Giấy khai sinh số 23 ngày 16/11/2015 Hiện trú tại: Kanagawa ken, Yokohama shi, Totsuka ku, Gumisawa 1 chome 10 ban 12-3, Nhật Bản Hộ chiếu số: N2291651 cấp ngày 17/11/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản | Giới tính: Nam |
18. | Lê Akihiro, sinh ngày 27/8/2017 tại Nhật Bản Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản ghi chú khai sinh, Trích lục ghi chú khai sinh số 779 ngày 21/9/2017 Hiện trú tại: Kanagawa ken, Yokohama shi, Totsuka ku, Gumisawa 1 chome 10 ban 12-3, Nhật Bản Hộ chiếu số: K0470038 cấp ngày 20/6/2022 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản | Giới tính: Nam |
19. | Lê Sana, sinh ngày 04/11/2019 tại Nhật Bản Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản, Giấy khai sinh số 1340 ngày 08/11/2019 Hiện trú tại: Kanagawa ken, Yokohama shi, Totsuka ku, Gumisawa 1 chome 10 ban 12-3, Nhật Bản Hộ chiếu số: N2118432 cấp ngày 08/11/2019 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản | Giới tính: Nữ |
20. | Lê Hoàng Đinh, sinh ngày 10/12/1981 tại Đồng Nai Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Nhơn Sơn, huyện Ninh Sơn, tỉnh Ninh Thuận, Giấy khai sinh số 97 ngày 28/12/1981 Hiện trú tại: Kanagawa ken, Yokohama shi, Totsuka ku, Totsuka cho 848-34, Nhật Bản Hộ chiếu số: N1962977 cấp ngày 19/7/2018 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Nhơn Sơn, huyện Ninh Sơn, tỉnh Ninh Thuận | Giới tính: Nam |
21. | Lê Hoàng Đạt, sinh ngày 30/4/1989 tại Ninh Thuận Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Nhơn Sơn, huyện Ninh Sơn, tỉnh Ninh Thuận, Giấy khai sinh số 254 ngày 10/5/1989 Hiện trú tại: Kanagawa ken, Yokohama shi, Totsuka ku, Totsuka cho 848-34, Nhật Bản Hộ chiếu số: N2210298 cấp ngày 24/3/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Nhơn Sơn, huyện Ninh Sơn, tỉnh Ninh Thuận | Giới tính: Nam |
22. | Trần Anh Khoa, sinh ngày 10/4/1986 tại Bình Định Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Hoài Sơn, thị xã Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định, Giấy khai sinh số 86 ngày 03/6/2019 Hiện trú tại: Aichi ken, Chiryu shi, Showa, 6 chome 1 banchi, Chiryudanchi 58-303, Nhật Bản Hộ chiếu số: C8231518 cấp ngày 14/10/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tường Sơn, xã Hoài Sơn, thị xã Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định | Giới tính: Nam |
23. | Trần Anna, sinh ngày 24/11/2019 tại Bình Định Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Hoài Sơn, thị xã Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định, Giấy khai sinh số 206 ngày 26/12/2019 Hiện trú tại: Aichi ken, Chiryu shi, Showa, 6 chome 1 banchi, Chiryudanchi 58-303, Nhật Bản Hộ chiếu số: C8611658 cấp ngày 30/12/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tường Sơn, xã Hoài Sơn, thị xã Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định | Giới tính: Nữ |
24. | Trần Annie, sinh ngày 05/11/2021 tại Nhật Bản Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản, Giấy khai sinh số 2371 ngày 16/11/2021 Hiện trú tại: Aichi ken, Chiryu shi, Showa, 6 chome 1 banchi, Chiryudanchi 58-303, Nhật Bản Hộ chiếu số: N2435961 cấp ngày 16/11/2021 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản | Giới tính: Nữ |
25. | Ngô Thị Thu Hằng, sinh ngày 02/10/1990 tại Đà Nẵng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Nam Dương, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng, Giấy khai sinh số 169 ngày 10/10/1990 Hiện trú tại: Edogawa ku, Hirai 6-63-14 phòng 305, Tokyo, Nhật Bản Hộ chiếu số: C9936835 cấp ngày 21/02/2022 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 146 đường Hoàng Diệu, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng | Giới tính: Nữ |
26. | Hoàng Huyền Anh, sinh ngày 20/12/2018 tại Nhật Bản Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản ghi chú khai sinh, Trích lục ghi chú khai sinh số 27 ngày 10/01/2019 Hiện trú tại: Edogawa ku, Hirai 6-63-14 phòng 305, Tokyo, Nhật Bản Hộ chiếu số: N2058582 cấp ngày 10/01/2019 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản | Giới tính: Nữ |
27. | Huỳnh Ngọc Ân, sinh ngày 24/01/1988 tại Ninh Thuận Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Phước Mỹ, thành phố Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận, Giấy khai sinh số 14 ngày 16/01/2003 Hiện trú tại: 2-4-22 Yayoi, Bunkyo ku, Tokyo 113-0032, Nhật Bản Hộ chiếu số: C2385741 cấp ngày 20/02/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 150/3/4 đường 21/8 phường Phước Mỹ, thành phố Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận | Giới tính: Nam |
28. | Giang Nhạn Dung, sinh ngày 12/02/1987 tại Đồng Nai Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Hòa Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai, Giấy khai sinh số 20 ngày 02/3/1987 Hiện trú tại: Saitama ken, Misato shi, Chuo 1-24-1 Bonaru 2 103, Nhật Bản Hộ chiếu số: N2095959 cấp ngày 10/7/2019 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 47/7 Huỳnh Văn Lũy, phường Hòa Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai | Giới tính: Nữ |
29. | Trương Vĩnh Trường Duy, sinh ngày 01/02/1980 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Thành Lợi, huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long, Giấy khai sinh số 563/01 ngày 31/10/1986 Hiện trú tại: Kanagawa ken, Yokohama shi, Totsuka ku, Yabe cho, 321 Promenade Yabe 15-102, Nhật Bản Hộ chiếu số: N2058852 cấp ngày 28/01/2019 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Thành Lợi, huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long | Giới tính: Nam |
30. | Phan Thị Thanh Huyền, sinh ngày 02/5/1982 tại Quảng Ngãi Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi, Giấy khai sinh số 06 ngày 26/7/2021 Hiện trú tại: Kanagawa ken, Yokohama shi, Totsuka ku, Yabe cho, 321 Promenade Yabe 15-102, Nhật Bản Hộ chiếu số: Q00007262 cấp ngày 02/7/2022 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Nghĩa Dũng, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi | Giới tính: Nữ |
31. | Trương Phan Thanh Lĩnh, sinh ngày 18/6/2017 tại Nhật Bản Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản ghi chú khai sinh, Trích lục ghi chú khai sinh số 520 ngày 30/6/2017 Hiện trú tại: Kanagawa ken, Yokohama shi, Totsuka ku, Yabe cho, 321 Promenade Yabe 15-102, Nhật Bản Hộ chiếu số: Q00007261 cấp ngày 02/7/2022 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản | Giới tính: Nam |
32. | Trương Phan Thanh Phong, sinh ngày 21/01/2019 tại Nhật Bản Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản ghi chú khai sinh, Trích lục ghi chú khai sinh số 104 ngày 28/01/2019 Hiện trú tại: Kanagawa ken, Yokohama shi, Totsuka ku, Yabe cho, 321 Promenade Yabe 15-102, Nhật Bản Hộ chiếu số: N2058853 cấp ngày 28/01/2019 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản | Giới tính: Nam |
33. | Mai Thanh Phong, sinh ngày 29/4/1986 tại Long An Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Hòa Khánh Đông, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An, Giấy khai sinh số 81 ngày 27/4/2009 Hiện trú tại: Kanagawa ken, Kawasaki shi, Takatsu ku, Mizonoku chi 6-16-19-301, Nhật Bản Hộ chiếu số: N2279058 cấp ngày 07/10/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 90 ấp Giồng Ngang, xã Hòa Khánh Đông, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An | Giới tính: Nam |
34. | Mai Phú Thiện, sinh ngày 24/8/2015 tại Nhật Bản Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản, Giấy khai sinh số 27 ngày 04/9/2015 Hiện trú tại: Kanagawa ken, Kawasaki shi, Takatsu ku, Mizonoku chi 6-16-19-301, Nhật Bản Hộ chiếu số: N2279057 cấp ngày 07/10/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản | Giới tính: Nam |
35. | Đặng Thị Loan, sinh ngày 29/11/1988 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Lam Điền, huyện Chương Mỹ, Thành phố Hà Nội, Giấy khai sinh số 708 ngày 11/9/2021 Hiện trú tại: Tokyo to, Higashimurayama shi, Sakae cho 1-36-112, Nhật Bản Hộ chiếu số: N2059072 cấp ngày 14/02/2019 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Ứng Hòa, xã Lam Điền, huyện Chương Mỹ, Thành phố Hà Nội | Giới tính: Nữ |
36. | Lê Nhật Nam, sinh ngày 01/3/2016 tại Nhật Bản Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản ghi chú khai sinh, Trích lục ghi chú khai sinh số 198 ngày 08/3/2016 Hiện trú tại: Tokyo to, Higashimurayama shi, Sakae cho 1-36-112, Nhật Bản Hộ chiếu số: N2331574 cấp ngày 08/3/2021 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản | Giới tính: Nam |
37. | Lê Minh Khôi, sinh ngày 21/9/2021 tại Nhật Bản Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản, Giấy khai sinh số 1962 ngày 05/10/2021 Hiện trú tại: Tokyo to, Higashimurayama shi, Sakae cho 1-36-112, Nhật Bản Hộ chiếu số: N2434536 cấp ngày 05/10/2021 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản | Giới tính: Nam |
38. | Ngô Văn Thấm, sinh ngày 12/01/1990 tại Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Hồng Đức, huyện Ninh Giang, tỉnh Hải Dương, Giấy khai sinh số 77 ngày 28/8/2008 Hiện trú tại: Tokyo to, Setagaya ku, Kitaharasuyama 3-1-9-402, Nhật Bản Hộ chiếu số: N1964062 cấp ngày 13/7/2018 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Mai Động, xã Hồng Đức, huyện Ninh Giang, tỉnh Hải Dương | Giới tính: Nam |
39. | Ngô Nhật Minh, sinh ngày 21/7/2020 tại Nhật Bản Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản ghi chú khai sinh, Trích lục ghi chú khai sinh số 1001 ngày 04/8/2020 Hiện trú tại: Tokyo to, Setagaya ku, Kitaharasuyama 3-1-9-402, Nhật Bản Hộ chiếu số: N2203386 cấp ngày 04/8/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản | Giới tính: Nam |
40. | Đinh Văn Kỳ, sinh ngày 01/10/1999 tại Nhật Bản Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản, Giấy khai sinh số 35 ngày 12/10/1999 Hiện trú tại: Kanagawa ken, Ebina shi, Oyaminami 2-22-4-2, Nhật Bản Hộ chiếu số: N1755779 cấp ngày 09/9/2015 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản | Giới tính: Nam |
41. | Nguyễn Phan Hoàng Duy, sinh ngày 13/8/1989 tại Khánh Hòa Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Tân Lập, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Giấy khai sinh số 218 ngày 14/9/1989 Hiện trú tại: Gifu ken, Kani shi, Nagasaka 7 choume 227 banchi, Nhật Bản Hộ chiếu số: C9935744 cấp ngày 24/01/2022 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 90A Trịnh Phong, phường Tân Lập, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa | Giới tính: Nam |
42. | Nguyễn Ngọc Thảo Vy, sinh ngày 17/02/2000 tại Nhật Bản Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản ghi chú khai sinh, Trích lục ghi chú khai sinh số 20 ngày 04/01/2018 Hiện trú tại: Chiba ken, Chiba shi, Midori ku, Honda cho 2-2-25 Honda danchi Nishi 1-205, Nhật Bản Hộ chiếu số: N1853560 cấp ngày 04/01/2018 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản | Giới tính: Nữ |
43. | Dương Thúy Liễu, sinh ngày 16/11/1973 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Quận 2, Thành phố Hồ Chí Minh, Trích lục bộ khai sinh số 11800A ngày 19/11/1973 Hiện trú tại: Tochigiken, Shioyagun, Takanezawamachi Oaza, Kamikashiwazaki 118, Nhật Bản Hộ chiếu số: N2203607 ngày 23/6/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 254 Trần Văn Thành, Phường 8, Quận 8, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
44. | Phạm Hải Triều, sinh ngày 15/02/1972 tại Quảng Trị Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Phường 3, thị xã Quảng Trị, tỉnh Quảng Trị (cũ), Giấy khai sinh số 113 ngày 10/9/2009 Hiện trú tại: 114-0001 Tokyo to Kita ku, Higashi Jujo 3-14-16 city Higashi Jujo 604, Nhật Bản Hộ chiếu số: N2433769 cấp ngày 10/9/2021 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 37 Trần Hưng Đạo, khu phố 3, Phường 3, thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị. | Giới tính: Nam |
- 1Quyết định 361/QĐ-CTN năm 2023 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 61 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản do Chủ tịch nước ban hành
- 2Quyết định 427/QĐ-CTN năm 2023 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 05 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản do Chủ tịch nước ban hành
- 3Quyết định 431/QĐ-CTN năm 2023 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 04 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản do Chủ tịch nước ban hành
- 4Quyết định 623/QĐ-CTN năm 2023 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 08 công dân hiện đang cư trú tại Malaysia do Chủ tịch nước ban hành
- 5Quyết định 625/QĐ-CTN năm 2023 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 13 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản do Chủ tịch nước ban hành
- 6Quyết định 737/QĐ-CTN năm 2023 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 16 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản do Chủ tịch nước ban hành
- 7Quyết định 738/QĐ-CTN năm 2023 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 02 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản do Chủ tịch nước ban hành
- 8Quyết định 915/QĐ-CTN năm 2023 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 86 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản do Chủ tịch nước ban hành
- 1Luật Quốc tịch Việt Nam 2008
- 2Hiến pháp 2013
- 3Quyết định 361/QĐ-CTN năm 2023 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 61 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản do Chủ tịch nước ban hành
- 4Quyết định 427/QĐ-CTN năm 2023 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 05 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản do Chủ tịch nước ban hành
- 5Quyết định 431/QĐ-CTN năm 2023 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 04 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản do Chủ tịch nước ban hành
- 6Quyết định 623/QĐ-CTN năm 2023 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 08 công dân hiện đang cư trú tại Malaysia do Chủ tịch nước ban hành
- 7Quyết định 625/QĐ-CTN năm 2023 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 13 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản do Chủ tịch nước ban hành
- 8Quyết định 737/QĐ-CTN năm 2023 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 16 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản do Chủ tịch nước ban hành
- 9Quyết định 738/QĐ-CTN năm 2023 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 02 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản do Chủ tịch nước ban hành
- 10Quyết định 915/QĐ-CTN năm 2023 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 86 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản do Chủ tịch nước ban hành
Quyết định 571/QĐ-CTN năm 2023 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 44 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản do Chủ tịch nước ban hành
- Số hiệu: 571/QĐ-CTN
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/05/2023
- Nơi ban hành: Chủ tịch nước
- Người ký: Võ Thị Ánh Xuân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 30/05/2023
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết