CHỦ TỊCH NƯỚC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 913/QĐ-CTN | Hà Nội, ngày 08 tháng 6 năm 2021 |
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Xét đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 118/TTr-CP ngày 13/4/2021,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 69 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong Danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI HÀN QUỐC ĐƯỢC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 913/QĐ-CTN ngày 08 tháng 6 năm 2021 của Chủ tịch nước)
1. | Đinh Phan Thảo Vy, sinh ngày 14/10/2015 tại Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thuận Hòa, huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang, GKS số 260 ngày 29/10/2015 Hiện trú tại: 11-23, Myeongryun-ro 24-gil, Jung-gu, Daegu-si Hộ chiếu số C5698076 cấp ngày 16/7/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp 3, xã Thuận Hòa, huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang | Giới tính: Nữ
|
2. | Võ Thị Thu Trang, sinh ngày 25/4/1988 tại Tây Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bàu Đồn, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh, GKS số 192 ngày 03/9/1994 Hiện trú tại: Gyeonggi-do, Dongducheon-si, Jihaeng-ro,108 beon-gil 21, Hyunseong 305 Hộ chiếu số N2251630 cấp ngày 20/9/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp 7 xã Bàu Đồn, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh | Giới tính: Nữ
|
3. | Lê Cao Minh, sinh ngày 21/02/2019 tại Hàn Quốc Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, GKS số 136 ngày 18/3/2019 Hiện trú tại: 301ho, 534-2, Sampung-dong, Gyeongsan-si, Gyeongsangbuk-do Hộ chiếu số N2047190 cấp ngày 18/3/2019 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc | Giới tính: Nam
|
4. | Hoàng Ngọc Gia Bảo, sinh ngày 17/6/2013 tại Hàn Quốc Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, GKS số 1431 ngày 13/12/2019 Hiện trú tại: 853-1 Wongok-dong, Danwon-gu, Ansan-si, Gyeonggi-do. Hộ chiếu số N2179644 cấp ngày 16/12/2019 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc | Giới tính: Nam
|
5. | Đỗ Việt Khánh, sinh ngày 06/6/2001 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nam Hải, quận An Hải, TP. Hải Phòng, GKS số 73 ngày 18/6/2001 Hiện trú tại: 11-8, Dongil-ro99gil, Jungrang-gu, Seoul-si Hộ chiếu số C3677993 cấp ngày 12/7/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 8, ngõ 24, khu 4, Tràng Cát, quận An Hải, Hải Phòng | Giới tính: Nam
|
6. | Lâm Đức Hạnh, sinh ngày 28/8/1988 tại Bạc Liêu Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Hộ Phòng, huyện Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu, GKS số 161 ngày 07/3/2012 Hiện trú tại: 9, Maryeonggolma-gil, Imdong-myeon, Andong-si, Gyeongsangbuk-do Hộ chiếu số B6464306 ngày 13/3/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 1, thị trấn Hộ Phòng, huyện Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu | Giới tính: Nữ
|
7. | Trịnh Thị Quyến, sinh ngày 10/10/1974 tại Thanh Hóa Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Yên, huyện Vĩnh Lộc, tỉnh Thanh Hóa, GKS số 47 ngày 03/3/2009 Hiện trú tại: 906 Ho 102 Dong Gagok-dong, Miryang-si, Gyeongsangnam-do Hộ chiếu số N2047136 cấp ngày 14/3/2019 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Vĩnh Yên, huyện Vĩnh Lộc, tỉnh Thanh Hóa | Giới tính: Nữ
|
8. | Hoàng Phương Thảo, sinh ngày 18/11/2008 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hợp Đức, quận Đồ Sơn, TP. Hải Phòng, GKS số 302 ngày 15/12/2008 Hiện trú tại: 122, Sinseong-dong, Yuseong-gu, Daejeon-si Hộ chiếu số C7291976 cấp ngày 06/5/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: khu dân cư Bình Minh, xã Hợp Đức, quận Đồ Sơn, TP. Hải Phòng | Giới tính: Nữ
|
9. | Trần Khả Như, sinh ngày 15/01/2012 tại Đồng Nai Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Ngọc, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai, GKS số 86 ngày 14/3/2012 Hiện trú tại: 1204, 101-dong, 25, Hwanggol-ro, Paju-si, Gyeonggi-do Hộ chiếu số C5300582 cấp ngày 31/5/2018 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp Hiệp Tâm 1, thị trấn Định Quán, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai | Giới tính: Nữ
|
10. | Bùi Thị Ánh Nguyệt, sinh ngày 01/3/1983 tại Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trường Thành, huyện Thới Lai, TP. Cần Thơ, GKS số 06 ngày 10/01/2009 Hiện trú tại: 5 Girin-ro 58beon-gil, Girin-myeon, Inje-gun, Gangwon-do Hộ chiếu số N2185794 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 13/02/2020 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Trường Thành, huyện Thới Lai, TP. Cần Thơ | Giới tính: Nữ
|
11. | Nguyễn Minh Kiện, sinh ngày 01/5/2016 tại Hàn Quốc Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, GKS số 497 ngày 17/6/2016 Hiện trú tại: 103-15 Sangwon-ro, Dalseo-gu, Daegu Hộ chiếu số N1798363 cấp ngày 20/6/2016 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc | Giới tính: Nam
|
12. | Bùi Thị Quỳnh, sinh ngày 27/8/1981 tại Tuyên Quang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tú Thịnh, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang, GKS số 107 ngày 28/5/2012 Hiện trú tại: 401 ho 101 dong, 15-12, Songdo-ro 182beon-gil, Gwangsan-gu, Gwangju Hộ chiếu số B7023091 cấp ngày 07/8/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Tú Thịnh, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang | Giới tính: Nữ
|
13. | Lê Viết Phương Thảo, sinh ngày 15/8/1985 tại Đồng Nai Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Xuân Vinh, huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai, GKS số 268 ngày 29/8/1989 Hiện trú tại: 101 ho Rodemhauseu, Dobong ro 112gil 42, Seoul, Dobong gu Hộ chiếu số N1716709 cấp ngày 08/01/2015 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 2a 129 Hồng Thập, xã Tự Xuân Trung, huyện Long Khánh, tỉnh Đồng Nai | Giới tính: Nữ
|
14. | Nguyễn Đức Quân, sinh ngày 31/3/2009 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Lư, huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng, GKS số 129 ngày 15/4/2009 Hiện trú tại: 1 cheung (Eungam 3 dong) Gajoa ro 7dagil 16-4, Seoul Hộ chiếu số C5578274 cấp ngày 11/7/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã An Lư, huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng | Giới tính: Nam
|
15. | Đặng Ngọc Nhi, sinh ngày 08/12/2006 tại Tây Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đồng Khởi, Châu Thành, Tây Ninh, GKS số 16 ngày 01/02/2008 Hiện trú tại: 637 Deoksan-ri, Bannam-myeon, Naju-si, Jeollanam-do Hộ chiếu số C4630831 cấp ngày 15/3/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Tân Phú, huyện Tân Châu, tỉnh Tây Ninh | Giới tính: Nữ
|
16. | Đinh Thị Nguyệt, sinh ngày 24/5/1985 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phả Lễ, huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng, GKS số 70 ngày 28/11/2011 Hiện trú tại: 356 Songgye-ri, Imgye-myeon, Jeongseon-gun, Gangwon-do Hộ chiếu số B6065843 cấp ngày 16/3/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Phả Lễ, huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng | Giới tính: Nữ
|
17. | Đồng Thị Bảo Trân, sinh ngày 18/9/1987 tại Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thuận Hưng, quận Thốt Nốt, TP. Cần Thơ, GKS số 261 ngày 06/4/2004 Hiện trú tại: 546-1 Osipcheon-ro, Samcheok-si, Gangwon-do Hộ chiếu số N1605326 cấp ngày 29/3/2012 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: tổ 11, Tân Phú, xã Thuận Hưng, quận Thốt Nốt, TP. Cần Thơ | Giới tính: Nữ
|
18. | Đỗ Duy Lâm, sinh ngày 02/10/2013 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Minh Tân, huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng, GKS số 424 ngày 19/11/2013 Hiện trú tại: 427 Jungang-ro, Dongducheon-si, Gyeonggi-do Hộ chiếu số C6546884 cấp ngày 20/12/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Minh Tân, huyện Hưng Nguyên, TP. Hải Phòng | Giới tính: Nam
|
19. | Phạm Thị Thúy Kiều, sinh ngày 22/7/1992 tại Tây Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND TT Gò Dầu, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh, GKS số 271 ngày 10/8/1992 Hiện trú tại: 46-1, Hakgongdong-gil, Dongnae-myeon, Chuncheon-si, Gangwon-do Hộ chiếu số N2185873 cấp ngày 14/02/2012 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thị trấn Gò Dầu, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh | Giới tính: Nữ
|
20. | Dương Quang Huy, sinh ngày 04/01/2001 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bạch Hạ, huyện Phú Xuyên, TP. Hà Nội, GKS số 25 ngày 08/3/2002 Hiện trú tại: 123-49, Haeseong-ro, Dongducheon-si, Gyeonggi-do Hộ chiếu số C3406793 cấp ngày 31/5/2017 tại Cục quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Vĩnh Hưng, quận Hoàng Mai, TP. Hà Nội | Giới tính: Nam
|
21. | Hồ Ngọc Thương Thơ, sinh ngày 10/01/2003 tại Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: UBND TT Bảy Ngàn, huyện Châu Thành A, TP. Cần Thơ, GKS số 116 ngày 10/4/2003 Hiện trú tại: 26-1, Gunggyo-gil, Samgi-myeon, Iksan-si, Jeollabuk-do Hộ chiếu số N2171569 cấp ngày 14/11/2019 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thị Tứ, xã Tân Hòa, huyện Châu Thành A, TP. Cần Thơ | Giới tính: Nữ
|
22. | Nguyễn Ngọc Trúc Diễm, sinh ngày 19/02/2014 tại Bắc Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Tiền An, TP Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh, GKS số 73 ngày 17/4/2014 Hiện trú tại: Danwon-gu, Ansan-si, Gyeonggi-do Hộ chiếu số C1734558 cấp ngày 13/5/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu 4, Phường Tiền An, TP. Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh | Giới tính: Nữ
|
23. | Phạm Thanh Trúc, sinh ngày 28/8/1991 tại Bến Tre Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Bình, huyện Chợ Lách, tỉnh Bến Tre, GKS số 529 ngày 30/11/1991 Hiện trú tại: 911 ho Gwangdeokdaero 206, Danwon gu, Ansan-si, Gyeonggi-do Hộ chiếu số B9565579 cấp ngày 11/9/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 38/5 Vĩnh Bình, huyện Chợ Lách, tỉnh Bến Tre | Giới tính: Nữ
|
24. | Nguyễn Thị Ngọc Mai, sinh ngày 02/8/2001 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Tiến, huyện An Lão, TP. Hải Phòng, GKS số 95 ngày 28/8/2001 Hiện trú tại: Room 303, 19, Pyeonghwa-gil, Danwon-gu, Ansan-si, Gyeonggi-do Hộ chiếu số C6389050 cấp ngày 26/11/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã An Tiến, huyện An Lão, TP. Hải Phòng | Giới tính: Nữ
|
25. | Hồ Hoài Đức, sinh ngày 21/12/2006 tại Nghệ An Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Diễn Trung, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An, GKS số 111 ngày 19/6/2014 Hiện trú tại: 101-103 lmdongjugong.apt. Cheonbyeonuro-11, Buk-gu, Gwangju Hộ chiếu số C7246390 cấp ngày 24/4/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Diễn Trung, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An | Giới tính: Nam
|
26. | Trần Đức Lương, sinh ngày 23/02/2008 tại Quảng Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tràng An, huyện Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh, GKS số 20/2008 Hiện trú tại: 2 Cheung, Uichong-ro 86beon, Namwon-si, Jeollabuk-do Hộ chiếu số C6594162 cấp ngày 18/01/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Tràng An, huyện Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh | Giới tính: Nam
|
27. | Vũ Hoàng Ngọc Anh, sinh ngày 24/11/2006 tại TP. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Quỳnh Hoa, huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình, GKS số 91 ngày 29/12/2006 Hiện trú tại: 66-15. Wangnim 1-gil, Sillim-myeon, Gochang-gun, Jeollabuk-do Hộ chiếu số C4661797 cấp ngày 02/3/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Quỳnh Hoa, huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình | Giới tính: Nam
|
28. | Vũ Hoàng Kim Anh, sinh ngày 03/9/2010 tại TP. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Quỳnh Hoa, huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình, GKS số 87 ngày 29/10/2010 Hiện trú tại: 66-15. Wangnim 1-gil, Sillim-myeon, Gochang-gun, Jeollabuk-do Hộ chiếu số C4661798 cấp ngày 02/3/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Quỳnh Hoa, huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình | Giới tính: Nữ
|
29. | Đoàn Thanh Phương, sinh ngày 29/7/2007 tại Bắc Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hương Sơn, huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang, GKS số 137 ngày 05/9/2007 Hiện trú tại: 75-47 Jeolgol gil Gwangju-si, Gyeonggi (Baeksanohpera Howse 119dong 202ho) Hộ chiếu số C5565094 cấp ngày 03/7/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Hương Sơn, huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang | Giới tính: Nữ
|
30. | Nguyễn Thị Thanh Trà, sinh ngày 24/10/2007 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Gia Minh, huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng, GKS số 89 ngày 01/11/2007 Hiện trú tại: No. 104-1206, 17 Eupha-ro25beon-gil, Hoengseong-eup, Hoengseong-gun, Gangwon-do Hộ chiếu số C6890273 cấp ngày 08/3/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Gia Minh, huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng | Giới tính: Nữ
|
31. | Vũ Trọng Hoàng Tuấn, sinh ngày 16/10/2010 tại Hàn Quốc Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, GKS số 1435 ngày 24/7/2019 Hiện trú tại: 203ho, 52-11 Taehwa8gil Onyang-eup Ulju-gun, Ulsan-si Hộ chiếu số N2103600 cấp ngày 30/7/2019 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc | Giới tính: Nam
|
32. | Triệu Thị Nguyệt, sinh ngày 13/6/1978 tại Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hồng Khê, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương ngày 28/01/2010 Hiện trú tại: 27, Jongam-ro 13-gil, Seongbuk-gu, Seoul Hộ chiếu số N2172141 cấp ngày 03/12/2019 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Hồng Khê, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương | Giới tính: Nữ
|
33. | Nguyễn Thị Hồng Nhi, sinh ngày 11/9/1991 tại Quảng Ninh Thừa Thiên Huế Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Phước Vĩnh, TP. Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế, GKS số 513 ngày 18/01/1992 Hiện trú tại: 104-102ho (Saesomri bil) Sogok ro 50, Jori eup, Paju si, Gyeonggi do Hộ chiếu số N2279942 cấp ngày 17/10/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: tổ 6, khu 5 phường Hà Tu, TP. Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh | Giới tính: Nữ
|
34. | Nguyễn Thị Khánh An, sinh ngày 09/5/2012 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Bàng La, quận Đồ Sơn, TP. Hải Phòng, GKS số 130 ngày 13/6/2012 Hiện trú tại: 103 Ho (Geureisia) 41 Munhyeongsan gil 28 beongil, Opo eup, Gwangju si, Gyeonggi do Hộ chiếu số C2112161 cấp ngày 01/8/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: tổ 6, phường Bàng La, quận Đồ Sơn, TP. Hải Phòng | Giới tính: Nữ
|
35. | Nguyễn Thị Chi, sinh ngày 17/7/2002 tại Quảng Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Quảng Minh, huyện Hải Hà, tỉnh Quảng Ninh, GKS số 23 ngày 15/4/2015 Hiện trú tại: 84 Gwangjang-ro 37beongil, Sasang-gu, Busan-si Hộ chiếu số C8771488 tại cấp ngày 07/01/2020 Cục quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn 1, xã Quảng Thắng, huyện Hải Hà, tỉnh Quảng Ninh | Giới tính: Nữ
|
36. | Nguyễn Thị Thảo Nguyên, sinh ngày 10/5/1983 tại Tiền Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thạnh Lộc, huyện Cai Lậy, tỉnh Tiền Giang, GKS số 314 ngày 13/10/2005 Hiện trú tại: 53 Daecheon-ro, 139beongil, Buk-gu, Gwangju-si Hộ chiếu số N2298547 cấp ngày 12/12/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 6, xã Thanh Lộc, huyện Cai Lậy, tỉnh Tiền Giang | Giới tính: Nữ
|
37. | Nguyễn Thị Phương Thảo, sinh ngày 28/02/2000 tại An Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Mỹ Thới, huyện Long Xuyên, tỉnh An Giang, GKS số 563 ngày 08/8/2005 Hiện trú tại: Room No. 608 203 dong, 30, Technobuk-ro 2gil, Hyeonpung-eup, Dalseong-gun, Daegu Hộ chiếu số C4089322 cấp ngày 30/10/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Qui Lân 3, xã Thạnh Quới, huyện Vĩnh Thạnh, TP. Cần Thơ | Giới tính: Nữ
|
38. | Ngô Thị Hiền, sinh ngày 27/01/1987 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đoàn Xá, huyện Kiến Thụy, TP. Hải Phòng, GKS số 324 ngày 17/10/1991 Hiện trú tại: Room No. 1001, 202 dong, 11-5, Pyeonggeo-ro, 139beon-gil, Jinju-si, Gyeongsangnam-do Hộ chiếu số N1909952 cấp ngày 27/12/2017 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Đoàn Xá, huyện Kiến Thụy, TP. Hải Phòng | Giới tính: Nữ
|
39. | Nguyễn Thị Thu Trang, sinh ngày 12/01/1988 tại Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trường Xuân, huyện Thới Lai, TP. Cần Thơ, GKS số 179 ngày 23/4/2013 Hiện trú tại: 279 Hawon-ri, Anui-myeon, Hamyang-gun, Gyeongsangnam-do Hộ chiếu số B8126562 cấp ngày 28/6/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp Trường Khương, xã Trường Xuân, huyện Thới Lai, TP. Cần Thơ | Giới tính: Nữ
|
40. | Đinh Đình Đức Anh, sinh ngày 07/4/2001 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Ngọc Hải, quận Đồ Sơn, TP. Hải Phòng, GKS số 59 ngày 23/4/2001 Hiện trú tại: 224 Sanjeong-dong, Mokpo-si, Jeollanam-do Hộ chiếu số C3332177 cấp ngày 12/5/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 01 xóm Hòa Bình, phường Ngọc Hải, quận Đồ Sơn, TP. Hải Phòng | Giới tính: Nam
|
41. | Đặng Ngọc Hòa, sinh ngày 30/01/1986 tại Vĩnh Phúc Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vũ Di, huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc, GKS số 16 ngày 04/02/1986 Hiện trú tại: Daeyul naejugil 289-2, Buki-myeon, Cheongwon-gu, Cheongwon-si, Chungcheongbuk-do Hộ chiếu số N2233882 cấp ngày 08/8/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Vũ Di, huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc | Giới tính: Nam
|
42. | Nguyễn Thị Tiền, sinh ngày 08/11/1986 tại An Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Nhuận, huyện Châu Thành, tỉnh An Giang, GKS số 67 ngày 08/6/1996 Hiện trú tại: 2F, 13, Oksan-ro 154beon-gil, Bucheon-si, Gyeonggi-do Hộ chiếu số N1501720 cấp ngày 10/6/2011 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Vĩnh Nhuận, huyện Châu Thành, tỉnh An Giang | Giới tính: Nữ
|
43. | Nguyễn Việt Chung, sinh ngày 31/10/2005 tại Hưng Yên Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phan Sào Nam, huyện Phù Cừ, tỉnh Hưng Yên, GKS số 49 ngày 01/6/2006 Hiện trú tại: 7-5, Geojejungang-ro 8-gil, Geoje-si, Gyeongsangnam-do Hộ chiếu số C5821257 cấp ngày 30/7/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 6 hẻm 6/1 ngách 35/76 phố An Dương, phường Yên Phụ, quận Hồ Tây, TP. Hà Nội | Giới tính: Nam
|
44. | Lê Thị Quyên, sinh ngày 07/6/1982 tại Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hợp Tiến, huyện Nam Sách, tỉnh Hải Dương, GKS số 91 ngày 24/5/2013 Hiện trú tại: 336-12 Sindang-dong, Jung-gu, Seoul Hộ chiếu số B8012618 cấp ngày 30/5/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: đội 4, thôn Đầu Bến, xã Hợp Tiến, huyện Nam Sách, tỉnh Hải Dương | Giới tính: Nữ
|
45. | Đinh Hải Long, sinh ngày 02/11/2009 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Bàng La, quận Đồ Sơn, TP. Hải Phòng, GKS số 10 ngày 18/01/2010 Hiện trú tại: 65-7 Gumanjungtteum-gil, Godeok-myeon, Yesan-gun, Chungcheongnam-do Hộ chiếu số C6567222 cấp ngày 11/01/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: TDT Điện Biên, phường Bàng La, quận Đồ Sơn, TP. Hải Phòng | Giới tính: Nam
|
46. | Phạm Thanh Nguyên, sinh ngày 29/9/2000 tại Nam Định Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Xuân Ngọc, huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định, ngày 30/12/2000 Hiện trú tại: 1006 ho 1712dong, 37 Haemiryedang 3-ro, Jinjeop-eup, Namyangju-si, Gyeonggi-do Hộ chiếu số C4717557 tại cấp ngày 16/3/2018 Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Giao Tiến, huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định | Giới tính: Nam
|
47. | Trần Thị Thảo Vy, sinh ngày 17/4/2007 tại Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Hòa, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang, GKS số 189 ngày 04/6/2009 Hiện trú tại: 261 Yongdang-dong, Nam-gu, Busan-si Hộ chiếu số C1949480 cấp ngày 11/6/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Tân Hòa, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang | Giới tính: Nữ
|
48. | Lê Thị Ngọc Thạch, sinh ngày 09/8/1995 tại Vĩnh Long Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Thành, huyện Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long số 273 ngày 08/4/2002 Hiện trú tại: 1137, Jangheung-dong, Nam-gu, Pohang-si, Gyeongsangbuk-do Hộ chiếu số C0252889 cấp ngày 10/4/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Tân Dương, huyện Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long | Giới tính: Nữ
|
49. | Nguyễn Thị Mỹ Phương, sinh ngày 09/8/1978 tại Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thới Tân, huyện Thới Lai, TP. Cần Thơ, GKS số 105 ngày 06/5/2009 Hiện trú tại: 121 Yugeum-ri, Gangdong-myeon, Gyeongju-si, Gyeongsangbuk-do Hộ chiếu số N2185619 cấp ngày 11/02/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Thới Tân, huyện Thới Lai, TP. Cần Thơ | Giới tính: Nữ
|
50. | Kim Min Chul Anh Quân, sinh ngày 22/6/2017 tại Nam Định Nơi đăng ký khai sinh: UBND huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định, GKS số 03 ngày 03/8/2017 Hiện trú tại: 119 Cheongjin-dong, Jongno-gu, Seoul-si Hộ chiếu số C3856878 cấp ngày 25/8/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xóm 2, xã Hải Phúc, huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định | Giới tính: Nam
|
51. | Lê Thị Hạnh, sinh ngày 01/02/1986 tại Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Thới An, quận Ô Môn, TP. Cần Thơ, GKS số 139 ngày 16/6/1989 Hiện trú tại: 40 Danjae-ro 95beon-gil, Sangdang-gu, Cheongju-si, Chungcheongbuk-do Hộ chiếu số N1970656 cấp ngày 28/5/2018 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Thới Thạnh A, phường Thới An, quận Ô Môn, TP. Cần Thơ | Giới tính: Nữ
|
52. | Trần Văn Dũng, sinh ngày 11/9/1984 tại Nam Định Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Liên Minh, huyện Vụ Bản, tỉnh Nam Định, ngày 13/10/1984 Hiện trú tại: 30-2, Munsoo-buk, Yoesu-si, Jeonnam Hộ chiếu số N1502639 cấp ngày 01/7/2011 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Đội 6, xóm Nhì Giáp, xã Liên Minh, huyện Vụ Bản, tỉnh Nam Định | Giới tính: Nam
|
53. | Vũ Thị Lý, sinh ngày 22/7/1985 tại Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Lâm, huyện Nam Sách, tỉnh Hải Dương, ngày 28/8/1985 Hiện trú tại: Anhyeongil19, Songhyeon-ri, Buan-myeon, Gochang-gun, Jeollabuk-do Hộ chiếu số B6290834 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 01/3/2012 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Bạch Đa 1, xã An Lâm, huyện Nam Sách, tỉnh Hải Dương | Giới tính: Nữ
|
54. | Trần Hoàng Quân, sinh ngày 29/4/2007 tại Tây Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hiệp Tân, huyện Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh, GKS số 309 ngày 24/7/2007 Hiện trú tại: 66-48, Daeseong-gil, Geumseong-myeon, Dangyang-gun, Jeollanam-do Hộ chiếu số C3030592 cấp ngày 04/5/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 18/07 Ninh Hòa, xã Ninh Thanh, TP. Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh | Giới tính: Nam
|
55. | Đinh Ân Hy, sinh ngày 18/10/2010 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Cầu Diễn, quận Bắc Từ Liêm, TP. Hà Nội, GKS số 295 ngày 28/10/2010 Hiện trú tại: 1-5 Myeongryunchokyo-gil, Wonju-si, Gangwon-do Hộ chiếu số C4102025 cấp ngày 01/11/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 10, thị trấn Cầu Diễn, quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội | Giới tính: Nữ
|
56. | Trần Thái Sơn Anh, sinh ngày 18/4/2009 tại Quảng Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Mông Dương, TP. Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh, GKS số 104 ngày 21/5/2009 Hiện trú tại: 60 Dotjae, Bugi-myeon, Jangseong-gun, Jeollanam-do Hộ chiếu số C6581843 cấp ngày 18/01/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: khu 3, TT Cái Rồng, huyện Vân Đồn, tỉnh Quảng Ninh | Giới tính: Nam
|
57. | Trương Minh Gu, sinh ngày 04/5/2007 tại TP. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Gia Bình, huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh, GKS số 372 ngày 24/10/2008 Hiện trú tại: 60 Dotjae, Bugi-myeon, Jangseong-gun, Jeollanam-do Hộ chiếu số C2531642 cấp ngày 01/12/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 705, tổ 20 ấp Chánh, Gia Bình, huyện Trảng Bảng, tỉnh Tây Ninh | Giới tính: Nam
|
58. | Trương Thị Trinh, sinh ngày 10/6/1984 tại Hậu Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Thới Long, quận Ô Môn, tỉnh Hậu Giang, GKS số 394 ngày 10/7/1984 Hiện trú tại: 201ho, Sangmo-dong, Wucheng Heights A, 14-9, Sangsaseo-ro 9gil, Gumi-si, Gyeongsangbuk-do Hộ chiếu số N1946543 cấp ngày 09/3/2018 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 844-84, khu vực Thới Hòa 1, phường Thới Long, quận Ô Môn, TP. Cần Thơ | Giới tính: Nữ
|
59. | Nguyễn Thị Thư, sinh ngày 27/02/1991 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đoàn Xá, huyện Kiến Thụy, TP. Hải Phòng, GKS số 349 ngày 19/10/1991 Hiện trú tại: 358 Seodae-ri, Chubu-myeon, Geumsan-gun, Chungchoengnam-do Hộ chiếu số B7848261 cấp ngày 08/5/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Đội 9, xóm 6, xã Đoàn Xá, huyện Kiến Thụy, TP. Hải Phòng | Giới tính: Nữ
|
60. | Nguyễn Thị Mai Trinh, sinh ngày 20/8/1991 tại Cà Mau Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Khánh Hòa, huyện U Minh, tỉnh Cà Mau, GKS số 557 ngày 03/11/2008 Hiện trú tại: 22-17 Ogyul 2-gil, Eomo-myeon, Gimcheon-si, Gyeongsangbuk-do Hộ chiếu số B6610144 cấp ngày 08/6/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Xáng Mới B, TT Rạch Gòi, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang | Giới tính: Nữ
|
61. | Trưởng Thục Quyên, sinh ngày 28/12/2015 tại Quảng Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Quang Thắng, huyện Hải Hà, tỉnh Quảng Ninh, GKS số 23 ngày 09/5/2016 Hiện trú tại: 10-8, Hakgok-gil, Gangsang-myeon, Yangpyeong-gun, Gyeonggi-do Hộ chiếu số C7153392 cấp ngày 16/4/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn 4 xã Quang Thắng, huyện Hải Hà, tỉnh Quảng Ninh | Giới tính: Nữ
|
62. | Hà Hải Đăng, sinh ngày 27/10/2013 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vân Tảo, huyện Thường Tín, TP. Hà Nội, GKS số 69 ngày 16/4/2015 Hiện trú tại: 49 Hyeonggok Jungang-ro, Gumi-si, Gyeongsangbuk-do Hộ chiếu số C8799890 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 15/01/2020 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Vân Tảo, huyện Thường Tín, TP. Hà Nội | Giới tính: Nam
|
63. | Đàm Tiến Dũng, sinh ngày 21/4/2018 tại Thanh Hóa Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đông Văn, Đông Sơn, Thanh Hóa, GKS số 122 ngày 01/8/2018 Hiện trú tại: 129beonji, Yongheung-dong, Buk-gu, Pohang-si, Gyeongsangbuk-do Hộ chiếu số C6267904 tại cấp ngày 26/10/2018 Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Đông Văn, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa | Giới tính: Nam
|
64. | Lê Phương Thảo, sinh ngày 06/01/2007 tại Ninh Bình Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Gia Thanh, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình, GKS số 06 ngày 07/02/2007 Hiện trú tại: 301 Dong 603 ho, 641-11 Goha-daero, Mokpo-si, Jeollanam-do Hộ chiếu số C5255241 cấp ngày 23/5/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xóm 4, thôn Thượng Hòa, xã Gia Thanh, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình | Giới tính: Nữ
|
65. | Lê Bích Diễm, sinh ngày 13/7/2010 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Lại Xuân, huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng, GKS số 83 ngày 01/4/2011 Hiện trú tại: Seogwipo, Jeju-do Hộ chiếu số C3552031 cấp ngày 27/6/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường An Biên, quận Lê Chân, TP. Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
66. | Mai Thị Tâm Như, sinh ngày 27/7/2020 tại Hàn Quốc Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, GKS số 2649 ngày 22/10/2020 Hiện trú tại: 86, Munam-ri, Bukil-myeon, Jangseong-gun, Jeollanam-do Hộ chiếu số N2280683 cấp ngày 27/10/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc | Giới tính: Nữ |
67. | Trần Thụy Phương Linh, sinh ngày 24/02/1977 tại Vĩnh Long Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thạnh Hòa, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang, GKS số 253 ngày 08/12/1978 Hiện trú tại: 7, Nambu-ro 125beon-gil, Gangneung-si, Gangwon-do Hộ chiếu số B8795818 tại cấp ngày 06/3/2014 Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 1, xã Thạnh Hòa, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang | Giới tính: Nữ |
68. | Nguyễn Khánh Tâm Minh, sinh ngày 06/9/2009 tại Quảng Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Quảng Yên, huyện Yên Hưng, tỉnh Quảng Ninh, GKS số 195 ngày 05/10/2009 Hiện trú tại: 353, Munhwa-ro, Asan-si, Chungcheongnam-do Hộ chiếu số N2299894 cấp ngày 13/01/2021 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Quảng Yên, huyện Yên Hưng, tỉnh Quảng Ninh | Giới tính: Nam |
69. | Trương Thị Thúy Nhi, sinh ngày 13/01/2005 tại Quảng Bình Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Cam Thủy, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình, GKS số 05 ngày 15/01/2005 Hiện trú tại: 187beonji Jangpyeong-ri Bongyang-eup Jecheon-si, Chungcheongbuk-do Hộ chiếu số C5214527 cấp ngày 31/5/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Cam Thủy, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình. | Giới tính: Nữ |
- 1Quyết định 382/QĐ-CTN năm 2021 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 02 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 2Quyết định 664/QĐ-CTN năm 2021 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 19 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 3Quyết định 667/QĐ-CTN năm 2021 cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 24 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 4Quyết định 1315/QĐ-CTN năm 2021 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 70 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 5Quyết định 1405/QĐ-CTN năm 2021 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 79 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 6Quyết định 1980/QĐ-CTN năm 2021 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 67 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 1Luật Quốc tịch Việt Nam 2008
- 2Hiến pháp 2013
- 3Quyết định 382/QĐ-CTN năm 2021 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 02 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 4Quyết định 664/QĐ-CTN năm 2021 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 19 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 5Quyết định 667/QĐ-CTN năm 2021 cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 24 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 6Quyết định 1315/QĐ-CTN năm 2021 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 70 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 7Quyết định 1405/QĐ-CTN năm 2021 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 79 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 8Quyết định 1980/QĐ-CTN năm 2021 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 67 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
Quyết định 913/QĐ-CTN năm 2021 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 69 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- Số hiệu: 913/QĐ-CTN
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 08/06/2021
- Nơi ban hành: Chủ tịch nước
- Người ký: Nguyễn Xuân Phúc
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 645 đến số 646
- Ngày hiệu lực: 08/06/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực