CHỦ TỊCH NƯỚC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 664/QĐ-CTN | Hà Nội, ngày 11 tháng 5 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Xét đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 108/TTr-CP ngày 05/4/2021,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 19 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong Danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI HÀN QUỐC ĐƯỢC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 664/QĐ-CTN ngày 11 tháng 5 năm 2021 của Chủ tịch nước)
1. | Phùng Lại Hồng Ân, sinh ngày 17/10/2016 tại Hàn Quốc Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, GKS số 1527 ngày 24/10/2017 Hiện trú tại: Mokhengsandan3ro, Chungju-si, Chungcheongbuk-do, 103-606 (Mokheng-dong, Saehan Apt) Hộ chiếu số N1887438 cấp ngày 25/10/2017 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc | Giới tính: Nữ
|
2. | Bùi Thị Thùy Dương, sinh ngày 19/10/2015 tại Quảng Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Lư, huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng, GKS số 387 ngày 27/10/2015 Hiện trú tại: 30 Ongnyeon-ro, Yeonsu-gu, Incheon Hộ chiếu số C2616222 cấp ngày 27/12/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã An Lư, Thủy Nguyên, Hải Phòng | Giới tính: Nữ
|
3. | Trần Văn Minh, sinh ngày 04/5/1981 tại Vĩnh Phúc Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Quang Yên, huyện Lập Thạch, tỉnh Vĩnh Phúc, ĐKKS ngày 09/5/1996 Hiện trú tại: (Goldhouse tầng 4), Cheomdanseumdo 4gil 16, Daesowon-myeon, Cheongchu-si, Chungcheongbuk-do Hộ chiếu số N1413339 cấp ngày 09/4/2012 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu 5 Đức Thịnh, xã Quang Yên, huyện Sông Lô, tỉnh Vĩnh Phúc | Giới tính: Nam
|
4. | Võ Hồng Chúc, sinh ngày 25/02/1988 tại Vĩnh Long Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thành Lợi, huyện Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long, GKS số 11335 ngày 07/3/1988 Hiện trú tại: 204ho, 207dong, 1578-4, Usan-dong, Gwangsan-gu, Gwangju-si, Hàn Quốc Hộ chiếu số N1909519 cấp ngày 13/12/2017 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Thành Lợi, huyện Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long | Giới tính: Nữ
|
5. | Châu Ngọc Yến, sinh ngày 26/8/1982 tại Cà Mau Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Lợi An, huyện Trần Văn Thời, tỉnh Cà Mau, GKS số 42 ngày 12/02/2009 Hiện trú tại: 39, Jayang-ro 35-gil, Gwangjin-gu, Seoul Hộ chiếu số N2042959 cấp ngày 11/11/2018 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Rạch Lăng, xã Lợi An, huyện Trần Văn Thời, tỉnh Cà Mau | Giới tính: Nữ
|
6. | Nguyễn Hồng Phong, sinh ngày 04/02/2006 tại Bắc Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Cương Sơn, huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang, GKS số 24 ngày 09/3/2006 Hiện trú tại: 154, Yangju-ro, Yangsan-si, Gyeongsangnam-do Hộ chiếu số C5974866 cấp ngày 14/9/2018 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Cương Sơn, huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang | Giới tính: Nam
|
7. | Bùi Thị Lương, sinh ngày 25/7/2002 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Kỳ Sơn, huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng, GKS số 60 ngày 29/7/2002 Hiện trú tại: 2 Floor, 16-32, 293beongil, Sasang-gu, Busan-si Hộ chiếu số N2088546 cấp ngày 28/6/2019 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Kỳ Sơn, huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng | Giới tính: Nữ
|
8. | Đinh Nhật Hạ, sinh ngày 25/7/2001 tại Quảng Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Cao Xanh, TP. Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh, GKS số 179 ngày 17/8/2001 Hiện trú tại: N102, 11 Bakseok-ro62beon-gil, Jungwon-gu, Seongnam-si, Gyeonggi Hộ chiếu số C4263982 cấp ngày 15/12/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: tổ 2 khu 8, phường Cao Xanh, TP. Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh | Giới tính: Nữ
|
9. | Đinh Thu Phương, sinh ngày 04/8/2003 tại Quảng Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Cao Xanh, TP. Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh, GKS số 26 ngày 01/9/2003 Hiện trú tại: N102, 11 Bakseok-ro62beon-gil, Jungwon-gu, Seongnam-si, Gyeonggi Hộ chiếu số C4719249 cấp ngày 16/3/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: tổ 2 khu 8, phường Cao Xanh, TP. Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh | Giới tính: Nữ
|
10. | Văn Thị Lộc, sinh ngày 19/10/1985 tại Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trường Xuân B, huyện Thới Lai, TP. Cần Thơ, GKS số 134 ngày 28/4/2016 Hiện trú tại: 101 Ho, 13, Nohae-ro 32-gil, Gangbuk-gu, Seoul Hộ chiếu số N1550736 cấp ngày 28/11/2011 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Trường Xuân B, huyện Thới Lai, TP. Cần Thơ | Giới tính: Nữ
|
11. | Nguyễn Hoàng Nhã Uyên, sinh ngày 27/4/2018 tại Nghệ An Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tam Hợp, huyện Quỳ Hợp, tỉnh Nghệ An, GKS số 156 ngày 25/5/2018 Hiện trú tại: 3 Garaebi 13-gil, Gwangjeok-myeon, Yangju-si, Gyeonggi-do Hộ chiếu số C7274314 cấp ngày 09/5/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xóm Vạn Tiến, xã Tam Hợp, huyện Quỳ Hợp, tỉnh Nghệ An | Giới tính: Nữ
|
12. | Dương Hà My, sinh ngày 12/6/2020 tại Hàn Quốc Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, GKS số 2087 ngày 20/8/2020 Hiện trú tại: Seosan Geumho Euollim Edu First, 1077 Ilram-ri, Seongyeon-myeon, Seosan-si, Chungcheongnam-do Hộ chiếu số N2234762 cấp ngày 26/8/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc | Giới tính: Nữ
|
13. | Trần Trung Thành, sinh ngày 15/4/2006 tại TP. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Mỹ Khánh, huyện Phong Điền, TP. Cần Thơ, GKS số 89 ngày 26/6/2010 Hiện trú tại: 375 Uam-ro, Nam-gu, Busan Hộ chiếu số C1767215 cấp ngày 04/8/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp Mỹ Ái, xã Mỹ Khánh, huyện Phong Điền, TP. Cần Thơ | Giới tính: Nam
|
14. | Ngô Thị Vân Hà, sinh ngày 02/02/1993 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đoàn Xá, huyện Kiến Thụy, Tp. Hải Phòng, GKS số 08 ngày 12/3/1993 Hiện trú tại: 42, Saejangteo 8 gil, Buk-gu, Ulsangwangyeok-si Hộ chiếu số B5980833 cấp ngày 22/11/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Đoàn Xá, huyện Kiến Thụy, TP. Hải Phòng | Giới tính: Nữ
|
15. | Bách Thị Chi, sinh ngày 18/7/2017 tại Hàn Quốc Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, GKS số 1740 ngày 24/11/2017 Hiện trú tại: B02ho, 7-3 Duteopbawi-ro 1na-gil, Yongsan-gu Hộ chiếu số N1889585 cấp ngày 27/11/2017 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc | Giới tính: Nữ
|
16. | Vũ Thị Cúc, sinh ngày 20/10/1990 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tam Hưng, huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng, GKS số 16 ngày 23/4/1991 Hiện trú tại: 146 Yonghyeon-dong, Namgu, Incheon Hộ chiếu số N2281341 cấp ngày 09/11/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Tam Hưng, huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng | Giới tính: Nữ
|
17. | Nguyễn Thị Phương, sinh ngày 04/01/1974 tại Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đức Chính, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương, GKS số 37 ngày 16/3/2012 Hiện trú tại: 28, Hancheon-ro 88gil, Seongbuk-gu, Seoul-si Hộ chiếu số N1852504 cấp ngày 12/7/2017 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Đức Chính, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương | Giới tính: Nữ
|
18. | Đào Thị Nhinh, sinh ngày 15/01/1983 tại Thái Bình Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Thanh, Quỳnh Phụ, Thái Bình, GKS số 28 ngày 06/5/1983 Hiện trú tại: 49-67 Choi-ro 99beon-gil, Hanam-si, Gyeonggi-do Hộ chiếu số N2184393 cấp ngày 06/02/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã An Thanh, huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình | Giới tính: Nữ
|
19. | Lưu Hà Trang, sinh ngày 19/7/2006 tại Bắc Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Quỳnh Minh, huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình, GKS số 54 ngày 01/8/2006 Hiện trú tại: 12 Yongdang-ro 45beon-gil, Mokpo-si, Jeollanam-do Hộ chiếu số C3220488 cấp ngày 24/4/2017 tại Cục Quản lý Xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Tiên Hưng, huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang. | Giới tính: Nữ
|
- 1Quyết định 382/QĐ-CTN năm 2021 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 02 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 2Quyết định 383/QĐ-CTN năm 2021 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 43 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 3Quyết định 667/QĐ-CTN năm 2021 cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 24 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 4Quyết định 913/QĐ-CTN năm 2021 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 69 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 5Quyết định 1315/QĐ-CTN năm 2021 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 70 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 6Quyết định 1405/QĐ-CTN năm 2021 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 79 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 1Luật Quốc tịch Việt Nam 2008
- 2Hiến pháp 2013
- 3Quyết định 382/QĐ-CTN năm 2021 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 02 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 4Quyết định 383/QĐ-CTN năm 2021 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 43 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 5Quyết định 667/QĐ-CTN năm 2021 cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 24 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 6Quyết định 913/QĐ-CTN năm 2021 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 69 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 7Quyết định 1315/QĐ-CTN năm 2021 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 70 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 8Quyết định 1405/QĐ-CTN năm 2021 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 79 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
Quyết định 664/QĐ-CTN năm 2021 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 19 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- Số hiệu: 664/QĐ-CTN
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 11/05/2021
- Nơi ban hành: Chủ tịch nước
- Người ký: Nguyễn Xuân Phúc
- Ngày công báo: 24/05/2021
- Số công báo: Từ số 591 đến số 592
- Ngày hiệu lực: 11/05/2021
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết