CHỦ TỊCH NƯỚC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 667/QĐ-CTN | Hà Nội, ngày 11 tháng 5 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Xét đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 109/TTr-CP ngày 05/4/2021,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 24 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong Danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI HÀN QUỐC ĐƯỢC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 667/QĐ-CTN ngày 11 tháng 5 năm 2021 của Chủ tịch nước)
1. | Phạm Huỳnh Minh Quân, sinh ngày 25/12/1999 tại TP. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 10, quận Tân Bình, TP. HCM, GKS số 24 ngày 25/01/2000 Hiện trú tại: 4. Hwahap-ro 719beon-gil, Eunhyeon-myeon, Yangju-si, Gyeonggi-do Hộ chiếu số: C3805262 cấp ngày 31/8/2017 tại Cục quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 781/13/18 Lạc Long Quân, phường 10, Quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nam
|
2. | Nguyễn Quang Thành, sinh ngày 20/3/1978 tại Nghệ An Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hưng Đạo, huyện Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An, GKS số 80 ngày 15/5/1987 Hiện trú tại: 135-53, Sinhang-ro, Samho-eup, Yeongam-gun, Jeollanam-do Hộ chiếu số: B6111595 cấp ngày 04/01/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phố Ngọc, phường Trung Minh, TP. Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình | Giới tính: Nam
|
3. | Trịnh Thị Xuân Giang, sinh ngày 30/01/1987 tại Phú Yên Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Xuân Sơn Bắc, huyện Đồng Xuân, tỉnh Phú Yên, GKS số 325 ngày 05/01/1987 Hiện trú tại: 303 Room, 1598-5 Jeongwang-dong, Siheung-si, Gyeonggi-do Hộ chiếu số: B7103064 cấp ngày 05/10/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Xuân Sơn Bắc, huyện Đồng Xuân, tỉnh Phú Yên | Giới tính: Nữ
|
4. | Phan Thị Minh Trang, sinh ngày 10/3/1985 tại Gia Lai Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thăng Hưng, huyện Chư Prông, tỉnh Gia Lai, GKS số 89 ngày 18/9/1987 Hiện trú tại: 18-8 Baekjegobun-ro 42-gil, Songpa-gu, Seoul Hộ chiếu số: B7291985 cấp ngày 30/10/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Thăng Hưng, huyện Chư Prông, tỉnh Gia Lai | Giới tính: Nữ
|
5. | Vũ Tiến Hiếu, sinh ngày 26/7/1996 tại Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Cẩm Vũ, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương, GKS số 47 ngày 04/5/2007 Hiện trú tại: 63 Eupnae-ro13 gil Goesan-gun Chungcheongbuk-do Hộ chiếu số: C0300107 cấp ngày 25/4/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Cẩm Vũ, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương | Giới tính: Nam
|
6. | Trần Quốc Vinh, sinh ngày 12/7/1985 tại Long An Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Ninh Tây, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An, GKS số 41 ngày 09/3/2017 Hiện trú tại: 264-11, Okgye 2gongdan-ro, Gumi-si, Gyeongsangbuk-do Hộ chiếu số: N2224299 cấp ngày 11/6/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã An Ninh Tây, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An | Giới tính: Nam
|
7. | Đinh Thị Thanh Thảo, sinh ngày 17/02/1991 tại Phú Thọ Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hương Cần, huyện Thanh Sơn, tỉnh Phú Thọ, GKS số 15 ngày 10/3/1991 Hiện trú tại: 47-1 Jogakgongwon-ro, Nam Gu, Busan Hộ chiếu số: B6108001 cấp ngày 05/01/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Định Hòa, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa | Giới tính: Nữ
|
8. | Đào Trần Ngọc, sinh ngày 10/02/1983 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Cầu Đất, quận Ngô Quyền, TP. Hải Phòng, GKS số 197 ngày 25/02/1983 Hiện trú tại: Siheung-si, Gyeonggi-do Hộ chiếu số: B5769475 cấp ngày 15/9/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 3/145 Cầu Đất, quận Ngô Quyền, TP. Hải Phòng | Giới tính: Nữ
|
9. | Dương Thị Thao, sinh ngày 02/01/1991 tại Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hợp Tiến, huyện Nam Sách, tỉnh Hải Dương, GKS số 336 ngày 15/10/2018 Hiện trú tại: 203ho, 1015-1 Gujang-ri, Paltan-myeon, Hwaseong-si, Gyeonggi-do Hộ chiếu số: N2225388 cấp ngày 06/7/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Hợp Tiến, huyện Nam Sách, tỉnh Hải Dương | Giới tính: Nam
|
10. | Lê Thị Huê, sinh ngày 26/10/1984 tại Nam Định Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Xuân Bắc, huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định, ngày 02/11/1984 Hiện trú tại: 7-5 Hanbora 2-ro 28beon-gil, Giheung-gu, Yongin-si, Gyeonggi-do Hộ chiếu số: N2224810 cấp ngày 24/6/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Xuân Bắc, huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định | Giới tính: Nữ
|
11. | Nguyễn Diệu Linh, sinh ngày 03/3/1995 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hữu Hòa, huyện Thanh Trì, Hà Nội, GKS số 20 ngày 03/5/1995 Hiện trú tại: 55-3 Hwanggol-ro, Paju-si, Gyeonggi-do Hộ chiếu số: B8534612 cấp ngày 19/11/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Hữu Hòa, huyện Thanh Trì, Hà Nội | Giới tính: Nữ
|
12. | Nguyễn Văn Đại, sinh ngày 07/12/1989 tại Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Gia Tân, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương, ĐKKS ngày 10/12/1989 Hiện trú tại: 26 Sandan4-ro, Jeonggwan-eup, Gijang-gun, Busan-si Hộ chiếu số: B6109648 cấp ngày 10/01/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Gia Tân, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương | Giới tính: Nam
|
13. | Nguyễn Trọng Tài, sinh ngày 06/12/1987 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Chương Dương, huyện Thường Tín, TP. Hà Nội, GKS số 100 ngày 06/9/2018 Hiện trú tại: 27, Mieumsandan-ro 199beongil, Gangseo-gu, Busan. Hộ chiếu số: B6397890 cấp ngày: 11/6/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Chương Dương, huyện Thường Tín, TP. Hà Nội | Giới tính: Nam
|
14. | Phạm Quang Hưng, sinh ngày 15/6/1986 tại Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Long Xuyên, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương, ngày 05/12/2001 Hiện trú tại: 126 Geumgang-ro 321beon-gil, Geumjeong-gu, Busan Hộ chiếu số: B5119055 cấp ngày: 11/3/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Địa chỉ tại VN trước khi xuất cảnh: xã Long Xuyên, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương | Giới tính: Nam
|
15. | Nguyễn Thị Huệ, 18/5/1997 tại Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Văn An, TP. Chí Linh, tỉnh Hải Dương, GKS số 80 ngày 29/8/2002 Hiện trú tại: 89 Bokji-ro, Busanjin-gu, Busan Hộ chiếu số: B7824604 cấp ngày: 25/4/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Văn An, TP. Chí Linh, tỉnh Hải Dương | Giới tính: Nữ
|
16. | Nguyễn Như Sơn, sinh ngày 28/7/1989 tại Thái Bình Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bách Thuận, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình, GKS số 91 ngày 07/4/2001 Hiện trú tại: 2F, 257-30, Dodang-dong,Bucheon-si, Gyeonggi-do Hộ chiếu số: B4935729 cấp ngày: 28/02/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Bách Thuận, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình | Giới tính: Nam
|
17. | Nguyễn Đình Trọng, sinh ngày 23/7/1984 tại Nam Định Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hải Phương, huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định, GKS số 09 ngày 10/8/1984 Hiện trú tại: 40-15 Unyong-gil Dunpo-myeon Asan-si, Chungcheongnam-do Hộ chiếu số: N2087884 cấp ngày: 19/6/2019 tại Seoul Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Hải Phương, huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định | Giới tính: Nam |
18. | Trịnh Thị Bích Liên, sinh ngày 15/8/1986 tại Bình Dương Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Định Hiệp, huyện Dầu Tiếng, tỉnh Bình Dương Hiện trú tại: 40-12, Sasangro-ro 309beon-gil, Sasang-gu, Busan Hộ chiếu số: B5583194 cấp ngày: 20/7/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Định An, huyện Dầu Tiếng, tỉnh Bình Dương | Giới tính: Nữ
|
19. | Lê Thị Soa, sinh ngày 24/3/1984 tại Nghệ An Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hưng Thông, huyện Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An, GKS số 22 ngày 15/5/1984 Hiện trú tại: 16-11 Gaeum-ro, 92Beongil, Seongsan-gu, Changwon-si, Gyeongsangnam-do Hộ chiếu số: C8988805 cấp ngày 28/4/2020 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Hưng Thông, huyện Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An | Giới tính: Nữ
|
20. | Đào Ngọc Tới, sinh ngày 16/9/1984 tại Hưng Yên Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nghĩa Dân, huyện Kim Động, Hưng Yên, GKS số 89 ngày 02/11/2004 Hiện trú tại: 102ho 20-20 Jindeung 2gil, Bongdam-eup, Hwaseong-si, Gyeonggi-do Hộ chiếu số: B4770769 cấp ngày 12/01/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Nghĩa Tân, huyện Kim Động, tỉnh Hưng Yên | Giới tính: Nam
|
21. | Lê Đức Cường, sinh ngày 12/8/1982 tại Hưng Yên Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đông Ninh, Khoái Châu, Hưng Yên, GKS số 41 ngày 19/6/2017 Hiện trú tại: Siheung-si, Gyeonggi-do Hộ chiếu số: B7252831 cấp ngày 13/11/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Đông Ninh, huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên | Giới tính: Nam
|
22. | Nguyễn Thị Thanh Tuyền, sinh ngày 16/6/1988 tại Hưng Yên Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Dạ Trạch, huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên, GKS số 175 ngày 25/12/2017 Hiện trú tại: 205 room, Samhan Villa47 Ttukseon-ro, Hwaseong-si, Gyeonggi-do Hộ chiếu số: B5427870 cấp ngày: 13/6/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Dạ Trạch, huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên | Giới tính: Nữ
|
23. | Nguyễn Võ Thanh Phú, sinh ngày 15/9/1987 tại TP. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND Phường 04, Quận Phú Nhuận, TP. HCM, GKS số 118 ngày 02/10/1987 Hiện trú tại: 247-2 Jamsil-dong, Songpa-gu, Seoul Hộ chiếu số: C8155380 cấp ngày 13/9/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường 4, Quận Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nam
|
24. | Trần Văn Phấn, sinh ngày 20/10/1986 tại TP. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phước Thạnh, huyện Củ Chi, Tp. Hồ Chí Minh, GKS số 1983 ngày 27/10/1986 Hiện trú tại: 501ho Nadong Hwangje APT, Saangolli 6, Sangrok-gu, Ansan-si, Gyeonggi-do Hộ chiếu số: N2058402 cấp ngày 26/02/2019 tại Seoul Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Phước Thạnh, huyện Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh. | Giới tính: Nam
|
- 1Quyết định 382/QĐ-CTN năm 2021 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 02 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 2Quyết định 383/QĐ-CTN năm 2021 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 43 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 3Quyết định 664/QĐ-CTN năm 2021 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 19 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 4Quyết định 913/QĐ-CTN năm 2021 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 69 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 5Quyết định 1315/QĐ-CTN năm 2021 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 70 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 1Luật Quốc tịch Việt Nam 2008
- 2Hiến pháp 2013
- 3Quyết định 382/QĐ-CTN năm 2021 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 02 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 4Quyết định 383/QĐ-CTN năm 2021 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 43 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 5Quyết định 664/QĐ-CTN năm 2021 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 19 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 6Quyết định 913/QĐ-CTN năm 2021 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 69 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 7Quyết định 1315/QĐ-CTN năm 2021 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 70 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
Quyết định 667/QĐ-CTN năm 2021 cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 24 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- Số hiệu: 667/QĐ-CTN
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 11/05/2021
- Nơi ban hành: Chủ tịch nước
- Người ký: Nguyễn Xuân Phúc
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 591 đến số 592
- Ngày hiệu lực: 11/05/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực