Hệ thống pháp luật

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 22/QĐ-UBND

Tuyên Quang, ngày 09 tháng 01 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM, HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP TỐI THIỂU, SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC CỦA CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP TRỰC THUỘC SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI; CỦA CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP TRỰC THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN, THÀNH PHỐ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 29/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức;

Căn cứ Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08/5/2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Thông tư số 14/2012/TT-BNV ngày 18/12/2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ;

Căn cứ Quyết định số 33/2013/QĐ-UBND ngày 20/12/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định phân cấp quản lý viên chức; Quyết định số 04/2018/QĐ-UBND ngày 10/7/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định phân cấp quản lý viên chức ban hành kèm theo Quyết định số 33/2013/QĐ-UBND ngày 20/12/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh;

Xét đề nghị của Sở Nội vụ tại các Tờ trình: Số 483/TTr-SNV ngày 31/12/2019 và số 484/TTr-SNV ngày 31/12/2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu, số lượng người làm việc của các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; của các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thành phố.

(cụ thể tại các phụ lục kèm theo)

Điều 2. Giao trách nhiệm:

1. Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố căn cứ chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn theo quy định, có trách nhiệm hoàn thiện và phê duyệt bản mô tả công việc, khung năng lực của từng vị trí việc làm; thực hiện việc tuyển dụng, quản lý và sử dụng viên chức theo Danh mục vị trí việc làm đã được phê duyệt (đảm bảo tỷ lệ người làm chuyên môn, nghiệp vụ từ 65% trở lên); trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh (gửi Sở Nội vụ thẩm định) việc điều chỉnh, bổ sung Danh mục vị trí việc làm (nếu có) cho phù hợp, đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ theo quy định hiện hành.

2. Sở Nội vụ có trách nhiệm hướng dẫn, theo dõi, kiểm tra, đôn đốc các cơ quan, đơn vị thực hiện các nội dung tại Khoản 1 Điều này theo đúng quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở: Nội vụ, Lao động - Thương binh và Xã hội; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Sở Nội vụ;
- Như Điều 3 (thực hiện);
- Phó Chánh VP UBND tỉnh;
- TP Nội chính;
- Lưu: VT, NC (Thg).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Thế Giang

 

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM, HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP TỐI THIẾU, SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC CỦA CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP TRỰC THUỘC SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số: 22/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)

A. TRUNG TÂM CÔNG TÁC XÃ HỘI:

TT

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM

Hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu

Dự kiến số lượng người làm việc, lao động (đến năm 2021)

I

Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành

 

04

1

Giám đốc

Hạng III

01

2

Phó Giám đốc

Hạng III

01

3

Trưởng phòng

Hạng III

02

II

Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp

 

06

1

Y tế, điều dưỡng

Hạng IV

01

2

Công tác xã hội

Hạng IV

01

3

Chăm sóc, nuôi dưỡng các đối tượng

Hạng IV

03

4

Chăm sóc dinh dưỡng

Hạng IV

01

III

Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ

 

03

1

Hành chính tổng hợp

Hạng IV

Kiêm nhiệm

2

Kế toán

Kế toán viên trung cấp

01

3

Văn thư - lưu trữ

 

Kiêm nhiệm

4

Phục vụ

 

01

Hợp đồng 68

5

Lái xe

 

01

Hợp đồng 68

 

Tổng cộng

 

13

B. CƠ SỞ CAI NGHIỆN MA TÚY:

TT

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM

Hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu

Dự kiến số lượng người làm việc, lao động (đến năm 2021)

I

Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành

 

03

1

Giám đốc

Hạng III

01

2

Phó Giám đốc

Hạng III

01

3

Trưởng phòng

Hạng III

01

II

Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp

 

03

1

Dạy nghề, lao động trị liệu, lao động sản xuất cho đối tượng

Hạng IV

01

2

Chăm sóc, điều trị cho đối tượng

Hạng IV

01

3

Tiếp nhận, quản lý hồ sơ, công cụ hỗ trợ; tuyên truyền, giáo dục và tái hòa nhập cộng đồng cho đối tượng

Hạng IV

01

III

Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ

 

02

1

Hành chính tổng hợp

Hạng IV

Kiêm nhiệm

2

Kế toán

Kế toán viên trung cấp

01

3

Văn thư - lưu trữ

 

Kiêm nhiệm

4

Phục vụ

 

Kiêm nhiệm

5

Lái xe

 

01 Hợp đồng 68

 

Tổng cộng

 

08

 

PHỤ LỤC 2

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM, HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP TỐI THIỂU, SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC CỦA CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP TRỰC THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN LÂM BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 22 /QĐ-UBND ngày 09/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)

A. TRUNG TÂM VĂN HÓA, TRUYỀN THÔNG, THỂ THAO

TT

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM

Hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu

Dự kiến số lượng người làm việc, lao động (đến năm 2021)

I

Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành

 

03

1

Giám đốc

Hạng III

01

2

Phó Giám đốc

Hạng III

02

II

Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp

 

16

1

Nghiệp vụ văn hóa, văn nghệ

Hạng IV

01

2

Nghiệp vụ thông tin tuyên truyền, cổ động

Hạng IV

02

3

Nghiệp vụ thư viện

Hạng IV

01

4

Nghiệp vụ thể dục thể thao

Hạng IV

01

5

Phóng viên, biên tập

Hạng III

03

6

Phát thanh

Hạng IV

01

7

Kỹ thuật phát thanh, truyền hình, âm thanh, sánh sáng

Hạng IV

07

III

Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ

 

03

1

Hành chính - tổng hợp

Hạng IV

01

2

Kế toán

Hạng IV

01

3

Văn thư - Thủ quỹ

Hạng IV

Kiêm nhiệm

4

Lái xe

 

01 HĐ 68

5

Bảo vệ

 

Thuê khoán

 

Tổng

 

22

B. TRUNG TÂM GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP - GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN

TT

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM

Hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu

Dự kiến số lượng người làm việc, lao động (đến năm 2021)

I

Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành

 

02

1

Giám đốc

Hạng III

01

2

Phó Giám đốc

Hạng III

01

II

Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp

 

05

1

Quản lý dạy nghề

Hạng IV

04

2

Giáo viên

Hạng III

01

III

Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ

 

02

1

Hành chính - tổng hợp

Hạng IV

01

2

Kế toán

Hạng IV

01

3

Văn thư - Thủ quỹ

Hạng IV

Kiêm nhiệm

4

Thiết bị, thí nghiệm

Hạng IV

Kiêm nhiệm

5

Thư viện

Hạng IV

Kiêm nhiệm

6

Y tế(*)

Hạng IV

Kiêm nhiệm

7

Bảo vệ

 

Thuê khoán

 

Tổng

 

09

(*) Vị trí việc làm y tế: Chuyên trách đối với cơ sở được giao biên chế làm y tế học đường hoặc do cơ sở giáo dục hợp đồng hoặc thuê cơ sở khám chữa bệnh, người có đủ điều kiện theo quy định tại Nghị định 146/2018/NĐ-CP của Chính phủ.

C. TRUNG TÂM DỊCH VỤ NÔNG NGHIỆP

TT

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM

Hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu

Dự kiến số lượng người làm việc, lao động (đến năm 2021)

I

Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành

 

3

1

Giám đốc

Hạng III

01

2

Phó Giám đốc

Hạng III

02

II

Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp

 

11

1

Chuyên quản giống, phân bón, thuốc bảo vệ thực vật và kiểm dịch thực vật

Hạng IV

01

2

Chuyên quản dự án bảo vệ thực vật

Hạng IV

01

3

Chuyên quản giống con nuôi, thức ăn, thuốc thú y và kiểm soát giết mổ, kiểm tra vệ sinh thú y

Hạng IV

01

4

Kiểm dịch động vật, chẩn đoán, phòng chống dịch bệnh động vật

Hạng IV

01

5

Phụ trách khuyến nông; trồng trọt lâm sinh

Hạng IV

06

6

Phụ trách khoa học công nghệ, thủy sản

Hạng IV

01

III

Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ

 

02

1

Hành chính - tổng hợp

Hạng IV

01

2

Kế toán

Hạng IV

01

3

Văn thư - Thủ quỹ

Hạng IV

Kiêm nhiệm

 

Tổng

 

16

D. TRUNG TÂM PHÁT TRIỂN QUỸ ĐẤT

TT

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM

Hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu

Dự kiến số lượng người làm việc, lao động (đến năm 2021)

I

Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành

 

02

1

Giám đốc

Hạng III

01

2

Phó Giám đốc

Hạng III

01

II

Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp

 

02

1

Nghiệp vụ quản lý và phát triển quỹ đất

Hạng IV

01

2

Nghiệp vụ giải phóng mặt bằng

Hạng IV

01

3

Kỹ thuật thông tin đất đai

Hạng IV

Kiêm nhiệm

III

Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ

 

01

1

Kế hoạch - tổng hợp

Hạng IV

Kiêm nhiệm

2

Kế toán

Hạng IV

01

3

Văn thư

Hạng IV

Kiêm nhiệm

4

Thủ quỹ

 

Kiêm nhiệm

 

Tổng

 

05

 

PHỤ LỤC 3

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM, HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP TỐI THIỂU, SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC CỦA CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP TRỰC THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN NA HANG
(Kèm theo Quyết định số: 22/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)

A. TRUNG TÂM VĂN HÓA, TRUYỀN THÔNG, THỂ THAO

TT

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM

Hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu

Dự kiến số lượng người làm việc, lao động (đến năm 2021)

I

Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành

 

3

1

Giám đốc

Hạng III

01

2

Phó Giám đốc

Hạng III

02

II

Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp

 

20

1

Nghiệp vụ văn hóa, văn nghệ

Hạng IV

02

2

Nghiệp vụ thông tin tuyên truyền, cổ động

Hạng IV

01

3

Nghiệp vụ thư viện

Hạng IV

01

4

Nghiệp vụ thể dục thể thao

Hạng IV

01

5

Phóng viên, biên tập

Hạng III

05

6

Phát thanh

Hạng IV

01

7

Kỹ thuật phát thanh, truyền hình, âm thanh, sánh sáng

Hạng IV

09

III

Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ

 

03

1

Hành chính - tổng hợp

Hạng IV

01

2

Kế toán

Hạng IV

01

3

Văn thư - Thủ quỹ

Hạng IV

Kiêm nhiệm

4

Lái xe

 

01 HĐ 68

5

Bảo vệ

 

Thuê khoán

 

Tổng

 

26

B. TRUNG TÂM GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP - GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN

TT

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM

Hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu

Dự kiến số lượng người làm việc, lao động (đến năm 2021)

I

Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành

 

02

1

Giám đốc

Hạng III

01

2

Phó Giám đốc

Hạng III

01

II

Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp

 

08

1

Quản lý dạy nghề

Hạng IV

04

2

Giáo viên

Hạng III

04

III

Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ

 

02

1

Hành chính - tổng hợp

Hạng IV

01

2

Kế toán

Hạng IV

01

3

Văn thư - Thủ quỹ

Hạng IV

Kiêm nhiệm

4

Thiết bị, thí nghiệm

Hạng IV

Kiêm nhiệm

5

Thư viện

Hạng IV

Kiêm nhiệm

6

Y tế (*)

Hạng IV

Kiêm nhiệm

7

Bảo vệ

 

Thuê khoán

 

Tổng

 

12

(*) Vị trí việc làm y tế: Chuyên trách đối với cơ sở được giao biên chế làm y tế học đường hoặc do cơ sở giáo dục hợp đồng hoặc thuê cơ sở khám chữa bệnh, người có đủ điều kiện theo quy định tại Nghị định 146/2018/NĐ-CP của Chính phủ.

C. TRUNG TÂM DỊCH VỤ NÔNG NGHIỆP

TT

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM

Hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu

Dự kiến số lượng người làm việc, lao động(đến năm 2021)

I

Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành

 

03

1

Giám đốc

Hạng III

01

2

Phó Giám đốc

Hạng III

02

II

Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp

 

14

1

Chuyên quản giống, phân bón, thuốc bảo vệ thực vật và kiểm dịch thực vật

Hạng IV

01

2

Chuyên quản dự án bảo vệ thực vật

Hạng IV

01

3

Chuyên quản giống con nuôi, thức ăn, thuốc thú y và kiểm soát giết mổ, kiểm tra vệ sinh thú y

Hạng IV

01

4

Kiểm dịch động vật, chẩn đoán, phòng chống dịch bệnh động vật

Hạng IV

02

5

Phụ trách khuyến nông; trồng trọt lâm sinh

Hạng IV

08

6

Phụ trách khoa học công nghệ, thủy sản

Hạng IV

01

III

Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ

 

02

1

Hành chính - tổng hợp

Hạng III

01

2

Kế toán

Hạng IV

01

3

Văn thư - Thủ quỹ

Hạng IV

Kiêm nhiệm

 

Tổng

 

19

D. TRUNG TÂM PHÁT TRIỂN QUỸ ĐẤT

TT

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM

Hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu

Dự kiến số lượng người làm việc, lao động (đến năm 2021)

I

Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành

 

02

1

Giám đốc

Hạng III

01

2

Phó Giám đốc

Hạng III

01

II

Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp

 

02

1

Nghiệp vụ quản lý và phát triển quỹ đất

Hạng IV

01

2

Nghiệp vụ giải phóng mặt bằng

Hạng IV

01

3

Kỹ thuật thông tin đất đai

Hạng IV

Kiêm nhiệm

III

Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ

 

01

1

Kế hoạch - tổng hợp

Hạng IV

Kiêm nhiệm

2

Kế toán

Hạng IV

01

3

Văn thư

Hạng IV

Kiêm nhiệm

4

Thủ quỹ

 

Kiêm nhiệm

 

Tổng

 

05

 

PHỤ LỤC 4

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM, HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP TỐI THIỂU, SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC CỦA CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP TRỰC THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN CHIÊM HÓA
(Kèm theo Quyết định số: 22/QĐ-UBND ngày 09 /01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)

A. TRUNG TÂM VĂN HÓA, TRUYỀN THÔNG, THỂ THAO

TT

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM

Hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu

Dự kiến số lượng người làm việc, lao động(đến năm 2021)

I

Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành

 

03

1

Giám đốc

Hạng III

01

2

Phó Giám đốc

Hạng III

02

II

Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp

 

23

1

Nghiệp vụ văn hóa, văn nghệ

Hạng IV

02

2

Nghiệp vụ thông tin tuyên truyền, cổ động

Hạng IV

01

3

Nghiệp vụ thư viện

Hạng IV

02

4

Nghiệp vụ thể dục thể thao

Hạng IV

01

5

Phóng viên, biên tập

Hạng III

06

6

Phát thanh

Hạng IV

01

7

Kỹ thuật phát thanh, truyền hình, âm thanh, sánh sáng

Hạng IV

10

III

Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ

 

03

1

Hành chính - tổng hợp

Hạng IV

01

2

Kế toán

Hạng IV

01

3

Văn thư - Thủ quỹ

Hạng IV

Kiêm nhiệm

4

Lái xe

 

01 HĐ 68

5

Bảo vệ

 

Thuê khoán

 

Tổng

 

29

B. TRUNG TÂM GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP - GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN

TT

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM

Hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu

Dự kiến số lượng người làm việc, lao động (đến năm 2021)

I

Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành

 

02

1

Giám đốc

Hạng III

01

2

Phó Giám đốc

Hạng III

01

II

Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp

 

07

1

Quản lý dạy nghề

Hạng IV

04

2

Giáo viên

Hạng III

03

III

Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ

 

02

1

Hành chính - tổng hợp

Hạng IV

01

2

Kế toán

Hạng IV

01

3

Văn thư - Thủ quỹ

Hạng IV

Kiêm nhiệm

4

Thiết bị, thí nghiệm

Hạng IV

Kiêm nhiệm

5

Thư viện

Hạng IV

Kiêm nhiệm

6

Y tế (*)

Hạng IV

Kiêm nhiệm

7

Bảo vệ

 

Thuê khoán

 

Tổng

 

11

(*) Vị trí việc làm y tế: Chuyên trách đối với cơ sở được giao biên chế làm y tế học đường hoặc do cơ sở giáo dục hợp đồng hoặc thuê cơ sở khám chữa bệnh, người có đủ điều kiện theo quy định tại Nghị định 146/2018/NĐ-CP của Chính phủ.

C. TRUNG TÂM DỊCH VỤ NÔNG NGHIỆP

TT

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM

Hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu

Dự kiến số lượng người làm việc, lao động(đến năm 2021)

I

Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành

 

04

1

Giám đốc

Hạng III

01

2

Phó Giám đốc

Hạng III

 03(*)

II

Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp

 

27

1

Chuyên quản giống, phân bón, thuốc bảo vệ thực vật và kiểm dịch thực vật

Hạng IV

01

2

Chuyên quản dự án bảo vệ thực vật

Hạng IV

01

3

Chuyên quản giống con nuôi, thức ăn, thuốc thú y và kiểm soát giết mổ, kiểm tra vệ sinh thú y

Hạng IV

01

4

Kiểm dịch động vật, chẩn đoán, phòng chống dịch bệnh động vật

Hạng IV

01

5

Phụ trách khuyến nông; trồng trọt lâm sinh

Hạng IV

22

6

Phụ trách khoa học công nghệ, thủy sản

Hạng IV

01

III

Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ

 

02

1

Hành chính - tổng hợp

Hạng IV

01

2

Kế toán

Hạng IV

01

3

Văn thư - Thủ quỹ

Hạng IV

Kiêm nhiệm

 

Tổng

 

33

(*) Đối với số lượng cấp phó bố trí 02 người sau thời tối đa 03 năm kể từ ngày hợp nhất theo Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 04/5/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh.

D. TRUNG TÂM PHÁT TRIỂN QUỸ ĐẤT

TT

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM

Hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu

Dự kiến số lượng người làm việc, lao động (đến năm 2021)

I

Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành

 

02

1

Giám đốc

Hạng III

01

2

Phó Giám đốc

Hạng III

01

II

Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp

 

02

1

Nghiệp vụ quản lý và phát triển quỹ đất

Hạng IV

01

2

Nghiệp vụ giải phóng mặt bằng

Hạng IV

01

3

Kỹ thuật thông tin đất đai

Hạng IV

Kiêm nhiệm

III

Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ

 

01

1

Kế hoạch - tổng hợp

Hạng IV

Kiêm nhiệm

2

Kế toán

Hạng IV

01

3

Văn thư

Hạng IV

Kiêm nhiệm

4

Thủ quỹ

 

Kiêm nhiệm

 

Tổng

 

05

 

PHỤ LỤC 5

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM, HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP TỐI THIỂU, SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC CỦA CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP TRỰC THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN HÀM YÊN
(Kèm theo Quyết định số: 22/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)

A. TRUNG TÂM VĂN HÓA, TRUYỀN THÔNG, THỂ THAO

TT

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM

Hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu

Dự kiến số lượng người làm việc, lao động (đến năm 2021)

I

Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành

 

03

1

Giám đốc

Hạng III

01

2

Phó Giám đốc

Hạng III

02

II

Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp

 

16

1

Nghiệp vụ văn hóa, văn nghệ

Hạng IV

03

2

Nghiệp vụ thông tin tuyên truyền, cổ động

Hạng IV

02

3

Nghiệp vụ thư viện

Hạng IV

01

4

Nghiệp vụ thể dục thể thao

Hạng IV

02

5

Phóng viên, biên tập

Hạng III

04

6

Phát thanh viên

Hạng IV

02

7

Kỹ thuật viên phát thanh, truyền hình, âm thanh, sánh sáng

Hạng IV

02

III

Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ

 

03

1

Hành chính - tổng hợp

Hạng IV

01

2

Kế toán

Hạng IV

01

3

Văn thư - Thủ quỹ

Hạng IV

Kiêm nhiệm

5

Lái xe

 

01 HĐ 68

6

Bảo vệ

 

Thuê khoán

 

Tổng

 

22

B. TRUNG TÂM GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP- GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN

TT

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM

Hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu

Dự kiến số lượng người làm việc, lao động (đến năm 2021)

I

Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành

 

02

1

Giám đốc

Hạng III

01

2

Phó Giám đốc

Hạng III

01

II

Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp

 

05

1

Quản lý dạy nghề

Hạng IV

02

2

Giáo viên

Hạng III

03

III

Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ

 

02

1

Hành chính - tổng hợp

Hạng IV

01

2

Kế toán

Hạng IV

01

3

Văn thư - Thủ quỹ

Hạng IV

Kiêm nhiệm

4

Thiết bị, thí nghiệm

Hạng IV

Kiêm nhiệm

5

Thư viện

Hạng IV

Kiêm nhiệm

6

Y tế (*)

Hạng IV

Kiêm nhiệm

7

Bảo vệ

 

Thuê khoán

 

Tổng

 

09

(*) Vị trí việc làm y tế: Chuyên trách đối với cơ sở được giao biên chế làm y tế học đường hoặc do cơ sở giáo dục hợp đồng hoặc thuê cơ sở khám chữa bệnh, người có đủ điều kiện theo quy định tại Nghị định 146/2018/NĐ-CP của Chính phủ.

C. TRUNG TÂM DỊCH VỤ NÔNG NGHIỆP

TT

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM

Hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu

Dự kiến số lượng người làm việc, lao động (đến năm 2021)

I

Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành

 

03

1

Giám đốc

Hạng III

01

2

Phó Giám đốc

Hạng III

02

II

Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp

 

25

1

Chuyên quản giống, phân bón, thuốc bảo vệ thực vật và kiểm dịch thực vật

Hạng IV

02

2

Chuyên quản dự án bảo vệ thực vật

Hạng IV

02

3

Chuyên quản giống con nuôi, thức ăn, thuốc thú y và kiểm soát giết mổ, kiểm tra vệ sinh thú y

Hạng IV

03

4

Kiểm dịch động vật, chẩn đoán, phòng chống dịch bệnh động vật

Hạng IV

05

5

Phụ trách khuyến nông; trồng trọt lâm sinh

Hạng IV

11

6

Phụ trách khoa học công nghệ, thủy sản

Hạng IV

02

III

Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ

 

02

1

Hành chính - tổng hợp

Hạng IV

01

2

Kế toán

Hạng IV

01

3

Văn thư - Thủ quỹ

Hạng IV

Kiêm nhiệm

 

Tổng

 

30

D. TRUNG TÂM PHÁT TRIỂN QUỸ ĐẤT

TT

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM

Hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu

Dự kiến số lượng người làm việc, lao động (đến năm 2021)

I

Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành

 

02

1

Giám đốc

Hạng III

01

2

Phó Giám đốc

Hạng III

01

II

Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp

 

02

1

Nghiệp vụ quản lý và phát triển quỹ đất

Hạng IV

Kiêm nhiệm

2

Nghiệp vụ giải phóng mặt bằng

Hạng IV

01

3

Kỹ thuật thông tin đất đai

Hạng IV

01

III

Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ

 

01

1

Kế hoạch - tổng hợp

Hạng IV

Kiêm nhiệm

2

Kế toán

Hạng IV

01

3

Văn thư

Hạng IV

Kiêm nhiệm

4

Thủ quỹ

 

Kiêm nhiệm

 

Tổng

 

05

Đ. TRUNG TÂM CÂY ĂN QUẢ

TT

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM

Hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu

Dự kiến số lượng người làm việc, lao động (đến năm 2021)

I

Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành

 

02

1

Giám đốc

Hạng III

01

2

Phó Giám đốc

Hạng III

01

II

Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp

 

03

1

Kỹ thuật và dịch vụ giống cây ăn quả

Hạng IV

02

2

Phụ trách Đề án vùng sản xuất cam sành

Hạng IV

01

III

Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ

 

01

1

Hành chính - tổng hợp

Hạng IV

Kiêm nhiệm

2

Kế toán

Kế toán viên trung cấp

01

3

Văn thư - Thủ quỹ

Hạng IV

Kiêm nhiệm

7

Bảo vệ

 

Thuê khoán

 

Tổng

 

06

 

PHỤ LỤC 6

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM, HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP TỐI THIỂU, SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC CỦA CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP TRỰC THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN YÊN SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 22/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)

A. TRUNG TÂM VĂN HÓA, TRUYỀN THÔNG, THỂ THAO

TT

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM

Hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu

Dự kiến số lượng người làm việc, lao động (đến năm 2021)

I

Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành

 

03

1

Giám đốc

Hạng III

01 

2

Phó Giám đốc

Hạng III

 02

II

Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp

 

22

1

Nghiệp vụ văn hóa, văn nghệ

Hạng IV

03

2

Nghiệp vụ thông tin tuyên truyền, cổ động

Hạng IV

04

3

Nghiệp vụ thư viện

Hạng IV

02

4

Nghiệp vụ thể dục thể thao

Hạng IV

02

5

Phóng viên, biên tập

Hạng III

03

6

Phát thanh viên

Hạng IV

01

7

Kỹ thuật viên phát thanh, truyền hình, âm thanh, sánh sáng

Hạng IV

07

III

Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ

 

03

1

Hành chính - tổng hợp

Hạng IV

01

2

Kế toán

Hạng IV

01

3

Văn thư - Thủ quỹ

Hạng IV

Kiêm nhiệm

5

Lái xe

 

01 HĐ 68

6

Bảo vệ

 

Thuê khoán

 

Tổng

 

28

B. TRUNG TÂM GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP- GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN

TT

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM

Hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu

Dự kiến số lượng người làm việc, lao động (đến năm 2021)

I

Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành

 

02

1

Giám đốc

Hạng III

01

2

Phó Giám đốc

Hạng III

01

II

Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp

 

06

1

Quản lý dạy nghề

Hạng IV

05

2

Giáo viên

Hạng III

01

III

Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ

 

02

1

Hành chính - tổng hợp

Hạng IV

01

2

Kế toán

Hạng IV

01

3

Văn thư - Thủ quỹ

Hạng IV

Kiêm nhiệm

4

Thiết bị, thí nghiệm

Hạng IV

Kiêm nhiệm

5

Thư viện

Hạng IV

Kiêm nhiệm

6

Y tế (*)

Hạng IV

 

7

Bảo vệ

 

Thuê khoán

 

Tổng

 

10

(*) Vị trí việc làm y tế: Chuyên trách đối với cơ sở được giao biên chế làm y tế học đường hoặc do cơ sở giáo dục hợp đồng hoặc thuê cơ sở khám chữa bệnh, người có đủ điều kiện theo quy định tại Nghị định 146/2018/NĐ-CP của Chính phủ.

C. TRUNG TÂM DỊCH VỤ NÔNG NGHIỆP

TT

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM

Hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu

Dự kiến số lượng người làm việc, lao động (đến năm 2021)

I

Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành

 

03

1

Giám đốc

Hạng III

01

2

Phó Giám đốc

Hạng III

02

II

Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp

 

40

1

Chuyên quản giống, phân bón, thuốc bảo vệ thực vật và kiểm dịch thực vật

Hạng IV

02

2

Chuyên quản dự án bảo vệ thực vật

Hạng IV

01

3

Chuyên quản giống con nuôi, thức ăn, thuốc thú y và kiểm soát giết mổ, kiểm tra vệ sinh thú y

Hạng IV

04

4

Kiểm dịch động vật, chẩn đoán, phòng chống dịch bệnh động vật

Hạng IV

04

5

Phụ trách khuyến nông; trồng trọt lâm sinh

Hạng IV

28

6

Phụ trách khoa học công nghệ, thủy sản

Hạng IV

01

III

Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ

 

02

1

Hành chính - tổng hợp

Hạng IV

01

2

Kế toán

Hạng IV

01

3

Văn thư - Thủ quỹ

Hạng IV

Kiêm nhiệm

 

Tổng

 

45

D. TRUNG TÂM PHÁT TRIỂN QUỸ ĐẤT

TT

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM

Hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu

Dự kiến số lượng người làm việc, lao động (đến năm 2021)

I

Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành

 

02

1

Giám đốc

Hạng III

01

2

Phó Giám đốc

Hạng III

01

II

Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp

 

04

1

Nghiệp vụ quản lý và phát triển quỹ đất

Hạng IV

01

2

Nghiệp vụ giải phóng mặt bằng

Hạng IV

02

3

Kỹ thuật thông tin đất đai

Hạng IV

01

III

Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ

 

01

1

Kế hoạch - tổng hợp

Hạng IV

Kiêm nhiệm

2

Kế toán

Hạng IV

01

3

Văn thư

Hạng IV

Kiêm nhiệm

4

Thủ quỹ

 

Kiêm nhiệm

 

Tổng

 

07

 

PHỤ LỤC 7

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM, HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP TỐI THIỂU, SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC CỦA CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP TRỰC THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN SƠN DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số: 22/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)

A. TRUNG TÂM VĂN HÓA, TRUYỀN THÔNG, THỂ THAO

TT

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM

Hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu

Dự kiến số lượng người làm việc, lao động (đến năm 2021)

I

Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành

 

03

1

Giám đốc

Hạng III

01

2

Phó Giám đốc

Hạng III

02

II

Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp

 

21

1

Nghiệp vụ văn hóa, văn nghệ

Hạng IV

03

2

Nghiệp vụ thông tin tuyên truyền, cổ động

Hạng IV

01

3

Nghiệp vụ thư viện

Hạng IV

02

4

Nghiệp vụ thể dục thể thao

Hạng IV

01

5

Phóng viên, biên tập

Hạng III

06

6

Phát thanh

Hạng IV

01

7

Kỹ thuật phát thanh, truyền hình, âm thanh, sánh sáng

Hạng IV

07

III

Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ

 

03

1

Hành chính - tổng hợp

Hạng IV

01

2

Kế toán

Hạng IV

01

3

Văn thư - Thủ quỹ

Hạng IV

Kiêm nhiệm

4

Lái xe

 

01 HĐ 68

5

Bảo vệ

 

Thuê khoán

 

Tổng

 

27

B. TRUNG TÂM GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP- GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN

TT

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM

Hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu

Dự kiến số lượng người làm việc, lao động (đến năm 2021)

I

Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành

 

03

1

Giám đốc

Hạng III

01

2

Phó Giám đốc

Hạng III

02

II

Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp

 

16

1

Quản lý dạy nghề

Hạng IV

06

2

Giáo viên

Hạng III

10

III

Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ

 

02

1

Hành chính - tổng hợp

Hạng IV

01

2

Kế toán

Hạng IV

01

3

Văn thư - Thủ quỹ

Hạng IV

Kiêm nhiệm

4

Thiết bị, thí nghiệm

Hạng IV

Kiêm nhiệm

5

Thư viện

Hạng IV

Kiêm nhiệm

6

Y tế (*)

Hạng IV

Kiêm nhiệm

7

Bảo vệ

 

Thuê khoán

 

Tổng

 

21

(*) Vị trí việc làm y tế: Chuyên trách đối với cơ sở được giao biên chế làm y tế học đường hoặc do cơ sở giáo dục hợp đồng hoặc thuê cơ sở khám chữa bệnh, người có đủ điều kiện theo quy định tại Nghị định 146/2018/NĐ-CP của Chính phủ.

C. TRUNG TÂM DỊCH VỤ NÔNG NGHIỆP

TT

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM

Hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu

Dự kiến số lượng người làm việc, lao động (đến năm 2021)

I

Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành

 

04

1

Giám đốc

Hạng III

01

2

Phó Giám đốc

Hạng III

 03(*)

II

Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp

 

37

1

Chuyên quản giống, phân bón, thuốc bảo vệ thực vật và kiểm dịch thực vật

Hạng IV

02

2

Chuyên quản dự án bảo vệ thực vật

Hạng IV

02

3

Chuyên quản giống con nuôi, thức ăn, thuốc thú y và kiểm soát giết mổ, kiểm tra vệ sinh thú y

Hạng IV

04

4

Kiểm dịch động vật, chẩn đoán, phòng chống dịch bệnh động vật

Hạng IV

03

5

Phụ trách khuyến nông; trồng trọt lâm sinh

Hạng IV

20

6

Phụ trách khoa học công nghệ, thủy sản

Hạng IV

06

III

Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ

 

02

1

Hành chính - tổng hợp

Hạng IV

01

2

Kế toán

Hạng IV

01

3

Văn thư - Thủ quỹ

Hạng IV

Kiêm nhiệm

 

Tổng

 

43

(*) Đối với số lượng cấp phó bố trí 02 người sau thời tối đa 03 năm kể từ ngày hợp nhất theo Quy định số 128/QĐ-UBND ngày 04/5/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh.

D. TRUNG TÂM PHÁT TRIỂN QUỸ ĐẤT

TT

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM

Hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu

Dự kiến số lượng người làm việc, lao động (đến năm 2021)

I

Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành

 

02

1

Giám đốc

Hạng III

01

2

Phó Giám đốc

Hạng III

01

II

Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp

 

03

1

Nghiệp vụ quản lý và phát triển quỹ đất

Hạng IV

01

2

Nghiệp vụ giải phóng mặt bằng

Hạng IV

01

3

Kỹ thuật thông tin đất đai

Hạng IV

01

III

Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ

 

01

1

Kế hoạch - tổng hợp

Hạng IV

Kiêm nhiệm

2

Kế toán

Hạng IV

01

3

Văn thư

Hạng IV

Kiêm nhiệm

4

Thủ quỹ

 

Kiêm nhiệm

 

Tổng

 

06

 

PHỤ LỤC 8

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM, HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP TỐI THIỂU, SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC CỦA CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP TRỰC THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN SƠN DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số: 22/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)

A. TRUNG TÂM VĂN HÓA, TRUYỀN THÔNG, THỂ THAO

TT

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM

Hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu

Dự kiến số lượng người làm việc, lao động (đến năm 2021)

I

Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành

 

03

1

Giám đốc

Hạng III

01

2

Phó Giám đốc

Hạng III

02

II

Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp

 

17

1

Nghiệp vụ văn hóa, văn nghệ

Hạng IV

02

2

Nghiệp vụ thông tin tuyên truyền, cổ động

Hạng IV

02

3

Nghiệp vụ thư viện

Hạng IV

0

4

Nghiệp vụ thể dục thể thao

Hạng IV

01

5

Phóng viên, biên tập

Hạng III

03

6

Phát thanh

Hạng IV

01

 

Kỹ thuật phát thanh, truyền hình, âm thanh, sánh sáng

Hạng IV

08

III

Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ

 

02

1

Hành chính - tổng hợp

Hạng IV

Kiêm nhiệm

2

Kế toán

Hạng IV

01

3

Văn thư - Thủ quỹ

Hạng IV

Kiêm nhiệm

4

Lái xe

 

01 HĐ 68

5

Bảo vệ

 

Thuê khoán

 

Tổng

 

22

B. TRUNG TÂM DỊCH VỤ NÔNG NGHIỆP

TT

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM

Hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu

Dự kiến số lượng người làm việc, lao động (đến năm 2021)

I

Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành

 

02

1

Giám đốc

Hạng III

01

2

Phó Giám đốc

Hạng III

01

II

Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp

 

16

1

Chuyên quản giống, phân bón, thuốc bảo vệ thực vật và kiểm dịch thực vật

Hạng IV

01

2

Chuyên quản dự án bảo vệ thực vật

Hạng IV

01

3

Chuyên quản giống con nuôi, thức ăn, thuốc thú y và kiểm soát giết mổ, kiểm tra vệ sinh thú y

Hạng IV

02

4

Kiểm dịch động vật, chẩn đoán, phòng chống dịch bệnh động vật

Hạng IV

02

5

Phụ trách khuyến nông; trồng trọt lâm sinh

Hạng IV

10

6

Phụ trách khoa học công nghệ, thủy sản

Hạng IV

Kiêm nhiệm

III

Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ

 

02

1

Hành chính - tổng hợp

Hạng IV

01

2

Kế toán

Hạng IV

01

3

Văn thư - Thủ quỹ

Hạng IV

Kiêm nhiệm

 

Tổng

 

20

C. TRUNG TÂM PHÁT TRIỂN QUỸ ĐẤT

TT

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM

Hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu

Dự kiến số lượng người làm việc, lao động (đến năm 2021)

I

Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành

 

02

1

Giám đốc

Hạng III

01

2

Phó Giám đốc

Hạng III

01

II

Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp

 

10

1

Nghiệp vụ quản lý và phát triển quỹ đất

Hạng IV

04

2

Nghiệp vụ giải phóng mặt bằng

Hạng IV

03

3

Kỹ thuật thông tin đất đai

Hạng IV

03

III

Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ

 

01

1

Kế hoạch - tổng hợp

Hạng IV

Kiêm nhiệm

2

Kế toán

Hạng IV

01

3

Văn thư

Hạng IV

Kiêm nhiệm

4

Thủ quỹ

 

Kiêm nhiệm

 

Tổng

 

13

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 22/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu, số lượng người làm việc của các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; của các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thành phố, tỉnh Tuyên Quang

  • Số hiệu: 22/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 09/01/2020
  • Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang
  • Người ký: Nguyễn Thế Giang
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản