- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 479/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực nghệ thuật biểu diễn thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh Lâm Đồng
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 872/QĐ-UBND | Lâm Đồng, ngày 02 tháng 4 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 479/QĐ-UBND ngày 04/3/2021 của UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; bãi bỏ trong lĩnh vực nghệ thuật biểu diễn thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực nghệ thuật biểu diễn thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NGHỆ THUẬT BIỂU DIỄN THỰC HIỆN TẠI CẤP TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 872/UBND ngày 02 tháng 4 năm 2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
A. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG (02 THỦ TỤC)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc (0,5 ngày tại Trung tâm PVHCC; 09 ngày tại Sở; 5,5 ngày tại UBND tỉnh)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh | Sở văn hóa, Thể thao và Du lịch | 08 ngày làm việc |
B3 | Đóng dấu, phát hành | Văn thư Sở | 0,5 ngày làm việc |
B4 | Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
B5 | Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên VX2 | 02 ngày làm việc |
B6 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày làm việc |
B7 | Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản | Lãnh đạo UBND tỉnh | 1,5 ngày làm việc |
B8 | Đóng dấu, phát hành | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
B9 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ Văn phòng UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm PVHHC | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 0,5 ngày làm việc |
B10 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức vào sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC | Trung tâm PVHCC |
|
2. Thủ tục tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu:
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc (0,5 ngày tại Trung tâm PVHCC; 09 ngày tại Sở; 5,5 ngày tại UBND tỉnh)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh | Sở văn hóa, Thể thao và Du lịch | 08 ngày làm việc |
B3 | Đóng dấu, phát hành | Văn thư Sở | 0,5 ngày làm việc |
B4 | Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
B5 | Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên VX2 | 02 ngày làm việc |
B6 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày làm việc |
B7 | Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản | Lãnh đạo UBND tỉnh | 1,5 ngày làm việc |
B8 | Đóng dấu, phát hành | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
B9 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ Văn phòng UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm PVHHC | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 0,5 ngày làm việc |
B10 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức vào sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC | Trung tâm PVHCC |
|
B. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TẠI SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 4,5 ngày làm việc |
B3 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Trung tâm PVHCC |
|
4. Thủ tục ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhận vào sổ và chuyển xử lý | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 4,5 ngày làm việc |
B3 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Trung tâm PVHCC |
|
- 1Quyết định 435/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực nghệ thuật biểu diễn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Vĩnh Long
- 2Quyết định 814/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực nghệ thuật biểu diễn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Khánh Hòa
- 3Quyết định 965/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết 04 thủ tục hành chính lĩnh vực nghệ thuật biểu diễn thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Văn hóa, thể thao và Du lịch tỉnh Bến Tre
- 4Quyết định 377/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã, tỉnh Lâm Đồng
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 435/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực nghệ thuật biểu diễn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Vĩnh Long
- 6Quyết định 814/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực nghệ thuật biểu diễn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Khánh Hòa
- 7Quyết định 965/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết 04 thủ tục hành chính lĩnh vực nghệ thuật biểu diễn thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Văn hóa, thể thao và Du lịch tỉnh Bến Tre
- 8Quyết định 479/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực nghệ thuật biểu diễn thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh Lâm Đồng
Quyết định 872/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực nghệ thuật biểu diễn thuộc thẩm quyền giải quyết cấp tỉnh Lâm Đồng
- Số hiệu: 872/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 02/04/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
- Người ký: Trần Văn Hiệp
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 02/04/2021
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực