Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 435/QĐ-UBND | Vĩnh Long, ngày 26 tháng 02 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Quyết định số 378/QĐ-UBND ngày 18 tháng 02 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực nghệ thuật biểu diễn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Vĩnh Long;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 29/TTr-SVHTTDL ngày 22/02/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này các quy trình nội bộ giải quyết 04 TTHC trong lĩnh vực nghệ thuật biểu diễn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Vĩnh Long (có phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Bãi bỏ các quy trình nội bộ giải quyết 07 TTHC trong lĩnh vực nghệ thuật biểu diễn có số thứ tự từ 29 đến 35 đã được phê duyệt tại Quyết định số 238/QĐ-UBND ngày 27/01/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long về việc phê quyệt Quy trình nội bộ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; UBND cấp huyện và UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
1. Giao Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh chủ trì, phối hợp với Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xây dựng, cập nhật quy trình điện tử lên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh trong thời hạn chậm nhất là 10 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành.
2. Giao Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch lập danh sách đăng ký tài khoản của cán bộ, công chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại quy trình này, trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành, gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để thiết lập cấu hình điện tử.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT CỦA TỪNG TTHC TRONG LĨNH VỰC NGHỆ THUẬT BIỂU DIỄN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH VĨNH LONG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 435/QĐ-UBND ngày 26/02/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long)
STT | Tên thủ tục hành chính | Quyết định công bố danh mục TTHC |
I | Lĩnh vực nghệ thuật biểu diễn | |
1 | Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) | Quyết định số 378/QĐ-UBND ngày 18 tháng 02 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành , thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực nghệ thuật biểu diễn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Vĩnh Long |
2 | Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) | |
3 | Thủ tục tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu | |
4 | Thủ tục ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu |
1. Tên TTHC: Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)
* TH1: Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày, giờ làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 04 giờ (0,5 ngày) |
Bước 2 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng | Chuyên viên phòng QLVH&GĐ | 08 giờ (0,5 ngày) |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý | Lãnh đạo phòng QLVH&GĐ | 04 giờ (0,5 ngày) |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 04 giờ (0,5 ngày) |
Bước 5 | Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn | UBND tỉnh | 01 giờ |
Bước 6 | Chuyên viên Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ | 08 giờ | |
Bước 7 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng | 02 giờ | |
Bước 8 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh ký duyệt | 04 giờ | |
Bước 9 | Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận hồ sơ từ phòng chuyên môn và chuyển kết quả về Sở VHTTDL | 01 giờ | |
Bước 10 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận kết quả phê duyệt của UBND tỉnh, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công | Chuyên viên phòng QLVH&GĐ | 02 giờ (0,25 ngày) |
Bước 11 | Nhận kết quả từ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 giờ (0,25 ngày) |
Bước 12 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 05 ngày, giờ làm việc, trong đó: - 03 ngày làm việc tại Sở VHTTDL - 02 ngày làm việc tại UBND tỉnh |
* TH2: Trường hợp thay đổi nội dung biểu diễn nghệ thuật đã được chấp thuận
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày, giờ làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 giờ |
Bước 2 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng | Chuyên viên phòng QLVH&GĐ | 02 giờ |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý | Lãnh đạo phòng QLVH&GĐ | 01 giờ |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 02 giờ |
Bước 5 | Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn | UBND tỉnh | 01 giờ |
Bước 6 | Chuyên viên Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ | 03 giờ | |
Bước 7 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng | 01 giờ | |
Bước 8 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh ký duyệt | 02 giờ | |
Bước 9 | Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận hồ sơ từ phòng chuyên môn và chuyển kết quả về Sở VHTTDL | 01 giờ | |
Bước 10 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận kết quả phê duyệt của UBND tỉnh, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công | Chuyên viên phòng QLVH&GĐ | 01 giờ |
Bước 11 | Nhận kết quả từ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 giờ |
Bước | Trả kết quả giải quyết |
| |
12 | TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 02 ngày làm việc, trong đó: - 01 ngày làm việc tại Sở VHTTDL - 01 ngày làm việc tại UBND tỉnh |
* TH3: Trường hợp thay đổi thời gian, địa điểm tổ chức biểu diễn nghệ thuật đã được chấp thuận
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày, giờ làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 giờ |
Bước 2 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng | Chuyên viên phòng QLVH&GĐ | 04 giờ |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý | Lãnh đạo phòng QLVH&GĐ | 04 giờ |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở xem xét quyết định, đồng thời chuyển văn bản đề nghị của đơn vị về thay đổi thời gian, địa điểm đến UBND tỉnh để báo cáo | Lãnh đạo Sở | 04 giờ |
Bước 5 | Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận và kết thúc hồ sơ. | UBND tỉnh | 02 giờ |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 02 ngày làm việc |
2. Tên TTHC: Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)
* TH1: Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày, giờ làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng | Chuyên viên phòng QLVH&GĐ | 3,5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý | Lãnh đạo phòng QLVH&GĐ | 02 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
Bước 5 | Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn | UBND tỉnh | 0,25 ngày |
Bước 6 | Chuyên viên Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ | 5,75 ngày | |
Bước 7 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng | 0,25 ngày | |
Bước 8 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh ký duyệt | 0,5 ngày | |
Bước 9 | Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận hồ sơ từ phòng chuyên môn và chuyển kết quả về Sở VHTTDL | 0,25 ngày | |
Bước 10 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận kết quả phê duyệt của UBND tỉnh, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công | Chuyên viên phòng QLVH&GĐ | 0,5 ngày |
Bước 11 | Nhận kết quả từ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 12 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 15 ngày làm việc, trong đó: - 08 ngày làm việc tại Sở VHTTDL - 07 ngày làm việc tại UBND tỉnh |
* TH2: Trường hợp thay đổi nội dung cuộc thi, liên hoan đã được chấp thuận
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày, giờ làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 04 giờ (0,5 ngày) |
Bước 2 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng | Chuyên viên phòng QLVH&GĐ | 08 giờ (01 ngày) |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý | Lãnh đạo phòng QLVH&GĐ | 04 giờ (0,5 ngày) |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 04 giờ (0,5 ngày) |
Bước 5 | Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn | UBND tỉnh | 01 giờ |
Bước 6 | Chuyên viên Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ | 08 giờ | |
Bước 7 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng | 02 giờ | |
Bước 8 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh ký duyệt | 04 giờ | |
Bước 9 | Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận hồ sơ từ phòng chuyên môn và chuyển kết quả về Sở VHTTDL | 01 giờ | |
Bước 10 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận kết quả phê duyệt của UBND tỉnh, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công | Chuyên viên phòng QLVH&GĐ | 02 giờ (0,25 ngày) |
Bước 11 | Nhận kết quả từ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 giờ (0,25 ngày) |
Bước 12 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 05 ngày làm việc, trong đó: - 03 ngày làm việc tại Sở VHTTDL - 02 ngày làm việc tại UBND tỉnh |
* TH3: Trường hợp thay đổi thời gian, địa điểm tổ chức cuộc thi, liên hoan đã được chấp thuận
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày, giờ làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng | Chuyên viên phòng QLVH&GĐ | 1,5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý | Lãnh đạo phòng QLVH&GĐ | 01 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở xem xét quyết định, đồng thời chuyển văn bản đề nghị của đơn vị về thay đổi thời gian, địa điểm đến UBND tỉnh để báo cáo | Lãnh đạo Sở | 1,5 ngày |
Bước 5 | Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận và kết thúc hồ sơ. | UBND tỉnh | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 05 ngày làm việc |
3. Tên TTHC: Thủ tục tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu.
* TH1: Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng | Chuyên viên phòng QLVH&GĐ | 3,5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý | Lãnh đạo phòng QLVH&GĐ | 02 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
Bước 5 | Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn | UBND tỉnh | 0,25 ngày |
Bước 6 | Chuyên viên Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ | 5,75 ngày | |
Bước 7 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng | 0,25 ngày | |
Bước 8 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh ký duyệt | 0,5 ngày | |
Bước 9 | Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận hồ sơ từ phòng chuyên môn và chuyển kết quả về Sở VHTTDL |
| 0,25 ngày |
Bước 10 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận kết quả phê duyệt của UBND tỉnh, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công | Chuyên viên phòng QLVH&GĐ | 0,5 ngày |
Bước 11 | Nhận kết quả từ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 12 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 15 ngày làm việc, trong đó: - 08 ngày làm việc tại Sở VHTTDL - 07 ngày làm việc tại UBND tỉnh |
* TH2: Trường hợp thay đổi nội dung cuộc thi đã được chấp thuận
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày, giờ làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 04 giờ (0,5 ngày) |
Bước 2 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng | Chuyên viên phòng QLVH&GĐ | 08 giờ (01 ngày) |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý | Lãnh đạo phòng QLVH&GĐ | 04 giờ (0,5 ngày) |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 04 giờ (0,5 ngày) |
Bước 5 | Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn | UBND tỉnh | 01 giờ |
Bước 6 | Chuyên viên Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ | 08 giờ | |
Bước 7 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng | 02 giờ | |
Bước 8 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh ký duyệt | 04 giờ | |
Bước 9 | Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận hồ sơ từ phòng chuyên môn và chuyển kết quả về Sở VHTTDL | 01 giờ | |
Bước 10 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận kết quả phê duyệt của UBND tỉnh, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công | Chuyên viên phòng QLVH&GĐ | 02 giờ (0,25 ngày) |
Bước 11 | Nhận kết quả từ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 giờ (0,25 ngày) |
Bước 12 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 05 ngày làm việc, trong đó: - 03 ngày làm việc tại Sở VHTTDL - 02 ngày làm việc tại UBND tỉnh |
* TH3: Trường hợp thay đổi thời gian, địa điểm tổ chức cuộc thi đã được chấp thuận
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày, giờ làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng | Chuyên viên phòng QLVH&GĐ | 1,5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý | Lãnh đạo phòng QLVH&GĐ | 01 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở xem xét quyết định, đồng thời chuyển văn bản đề nghị của đơn vị về thay đổi thời gian, địa điểm đến UBND tỉnh để báo cáo | Lãnh đạo Sở | 1,5 ngày |
Bước 5 | Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận và kết thúc hồ sơ. | UBND tỉnh | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 05 ngày làm việc |
4. Tên TTHC: Thủ tục ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu.
* TH1: Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày, giờ làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng | Chuyên viên phòng QLVH&GĐ | 1,5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý | Lãnh đạo phòng QLVH&GĐ | 01 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển đến chuyên viên phòng nghiệp vụ | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
Bước 5 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công | Chuyên viên phòng QLVH&GĐ | 0,5 ngày |
Bước 6 | Nhận kết quả giải quyết TTHC từ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
| |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 05 ngày làm việc |
* TH2: Trường hợp thay đổi nội dung đã được xác nhận
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày, giờ làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 giờ |
Bước 2 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng | Chuyên viên phòng QLVH&GĐ | 04 giờ |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý | Lãnh đạo phòng QLVH&GĐ | 04 giờ |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển đến chuyên viên phòng nghiệp vụ | Lãnh đạo Sở | 04 giờ |
Bước 5 | Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công | Chuyên viên phòng QLVH&GĐ | 02 giờ |
Bước 6 | Nhận kết quả giải quyết TTHC từ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 giờ |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
| |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 02 ngày làm việc |
- 1Quyết định 3882/QĐ-UBND năm 2019 về quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh trên lĩnh vực thể dục thể thao, nghệ thuật biểu diễn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 655/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 656/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Bình Định
- 4Quyết định 814/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực nghệ thuật biểu diễn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Khánh Hòa
- 5Quyết định 965/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết 04 thủ tục hành chính lĩnh vực nghệ thuật biểu diễn thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Văn hóa, thể thao và Du lịch tỉnh Bến Tre
- 6Quyết định 872/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực nghệ thuật biểu diễn thuộc thẩm quyền giải quyết cấp tỉnh Lâm Đồng
- 7Quyết định 977/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt các quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực nghệ thuật biểu diễn thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Nghệ An
- 8Quyết định 1225/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết 04 thủ tục hành chính lĩnh vực nghệ thuật biểu diễn thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Văn hóa, thể thao và Du lịch tỉnh Bến Tre
- 9Quyết định 173/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Ủy ban nhân dân cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 1Quyết định 238/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 2Quyết định 173/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Ủy ban nhân dân cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 3882/QĐ-UBND năm 2019 về quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh trên lĩnh vực thể dục thể thao, nghệ thuật biểu diễn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Bình Định
- 6Quyết định 655/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Bình Định
- 7Quyết định 656/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Bình Định
- 8Quyết định 378/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực nghệ thuật biểu diễn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Vĩnh Long
- 9Quyết định 814/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực nghệ thuật biểu diễn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Khánh Hòa
- 10Quyết định 965/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết 04 thủ tục hành chính lĩnh vực nghệ thuật biểu diễn thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Văn hóa, thể thao và Du lịch tỉnh Bến Tre
- 11Quyết định 872/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực nghệ thuật biểu diễn thuộc thẩm quyền giải quyết cấp tỉnh Lâm Đồng
- 12Quyết định 977/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt các quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực nghệ thuật biểu diễn thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Nghệ An
- 13Quyết định 1225/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết 04 thủ tục hành chính lĩnh vực nghệ thuật biểu diễn thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Văn hóa, thể thao và Du lịch tỉnh Bến Tre
Quyết định 435/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực nghệ thuật biểu diễn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Vĩnh Long
- Số hiệu: 435/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 26/02/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Long
- Người ký: Lê Quang Trung
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra