- 1Quyết định 1201/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch thực hiện tại cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 2Quyết định 22/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thư viện thực hiện tại cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 3Quyết định 872/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực nghệ thuật biểu diễn thuộc thẩm quyền giải quyết cấp tỉnh Lâm Đồng
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Quyết định 135/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 1Quyết định 94/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Nhiếp ảnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lâm Đồng
- 2Quyết định 694/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Di sản văn hoá thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh do tỉnh Lâm Đồng ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 377/QĐ-UBND | Lâm Đồng, ngày 28 tháng 02 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 135/QĐ-UBND ngày 18/01/2023 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng về Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã: Quyết định số 1201/QĐ-UBND ngày 02/7/2020; Quyết định số 22/QĐ-UBND ngày 07/01/2021; Quyết định số 872/QĐ-UBND ngày 02/4/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
I. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG (26 THỦ TỤC)
1. Cấp giấy phép phân loại phim:
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc (Trung tâm PVHCC 0,5 ngày, Sở VHTTDL 09 ngày, UBND tỉnh 5,5 ngày)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B9 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 8,5 ngày làm việc |
B3 | Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
B4 | Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 02 ngày làm việc |
B5 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày làm việc |
B6 | Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản | Lãnh đạo UBND tỉnh | 1,5 ngày làm việc |
B7 | Đóng dấu, phát hành | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
B8 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ Văn phòng UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm PVHHC | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 0,5 ngày làm việc |
2. Thủ tục cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc (Trung tâm PVHCC 0,5 ngày, Sở VHTTDL 04 ngày, UBND tỉnh 2,5 ngày)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B9 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 3,5 ngày làm việc |
B3 | Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày làm việc |
B4 | Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên VP UBND tỉnh | 01 ngày làm việc |
B5 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
B6 | Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản | Lãnh đạo UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
B7 | Đóng dấu, phát hành | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày làm việc |
B8 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ Văn phòng UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm PVHHC | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc (Trung tâm PVHCC 0,5 ngày, Sở VHTTDL 04 ngày, UBND tỉnh 2,5 ngày)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B9 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 3,5 ngày làm việc |
B3 | Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày làm việc |
B4 | Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên VP UBND tỉnh | 01 ngày làm việc |
B5 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
B6 | Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản | Lãnh đạo UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
B7 | Đóng dấu, phát hành | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày làm việc |
B8 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ Văn phòng UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm PVHHC | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc (Trung tâm PVHCC 0,5 ngày, Sở VHTTDL 09 ngày, UBND tỉnh 5,5 ngày)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B9 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 8,5 ngày làm việc |
B3 | Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
B4 | Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 02 ngày làm việc |
B5 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày làm việc |
B6 | Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản | Lãnh đạo UBND tỉnh | 1,5 ngày làm việc |
B7 | Đóng dấu, phát hành | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
B8 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ Văn phòng UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm PVHHC | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 0,5 ngày làm việc |
5. Thủ tục tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc (Trung tâm PVHCC 0,5 ngày, Sở VHTTDL 09 ngày, UBND tỉnh 5,5 ngày)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B9 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 8,5 ngày làm việc |
B3 | Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
B4 | Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 02 ngày làm việc |
B5 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày làm việc |
B6 | Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản | Lãnh đạo UBND tỉnh | 1,5 ngày làm việc |
B7 | Đóng dấu, phát hành | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
B8 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ Văn phòng UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm PVHHC | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc (Trung tâm PVHCC 0,5 ngày, Sở VHTTDL 04 ngày, UBND tỉnh 2,5 ngày)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B9 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 3,5 ngày làm việc |
B3 | Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày làm việc |
B4 | Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên VP UBND tỉnh | 01 ngày làm việc |
B5 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
B6 | Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản | Lãnh đạo UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
B7 | Đóng dấu, phát hành | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày làm việc |
B8 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ Văn phòng UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm PVHHC | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc (Trung tâm PVHCC 01 ngày, Sở VHTTDL 06 ngày, UBND tỉnh 03 ngày)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B9 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh | Sở văn hóa, Thể thao và Du lịch | 5,5 ngày làm việc |
B3 | Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
B4 | Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên VP UBND tỉnh | 01 ngày làm việc |
B5 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
B6 | Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày làm việc |
B7 | Đóng dấu, phát hành | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
B8 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ Văn phòng UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm PVHHC | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc (Trung tâm PVHCC 01 ngày, Sở VHTTDL 06 ngày, UBND tỉnh 03 ngày)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B9 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh | Sở văn hóa, Thể thao và Du lịch | 5,5 ngày làm việc |
B3 | Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
B4 | Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên VP UBND tỉnh | 01 ngày làm việc |
B5 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
B6 | Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày làm việc |
B7 | Đóng dấu, phát hành | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
B8 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ Văn phòng UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm PVHHC | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 0,5 ngày làm việc |
9. Thủ tục đăng ký tổ chức Lễ hội cấp tỉnh
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày làm việc (Trung tâm PVHCC 0,5 ngày, Sở VHTTDL 12 ngày, UBND tỉnh 7,5 ngày)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B9 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 11,5 ngày làm việc |
B3 | Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
B4 | Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên VP UBND tỉnh | 03 ngày làm việc |
B5 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày làm việc |
B6 | Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản | Lãnh đạo UBND tỉnh | 2,5 ngày làm việc |
B7 | Đóng dấu, phát hành | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
B8 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ Văn phòng UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm PVHHC | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 0,5 ngày làm việc |
10. Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc (Trung tâm PVHCC 0,5 ngày, Sở VHTTDL 09 ngày; UBND tỉnh 5,5 ngày)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B9 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh | Sở văn hóa, Thể thao và Du lịch | 8,5 ngày làm việc |
B3 | Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
B4 | Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên VP UBND tỉnh | 02 ngày làm việc |
B5 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày làm việc |
B6 | Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản | Lãnh đạo UBND tỉnh | 1,5 ngày làm việc |
B7 | Đóng dấu, phát hành | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
B8 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm PVHHC | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày (Trung tâm PVHCC 0,5 ngày, Sở VHTTDL 09 ngày; UBND tỉnh 5,5 ngày)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B9 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh | Sở văn hóa, Thể thao và Du lịch | 8,5 ngày |
B3 | Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B4 | Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên VP UBND tỉnh | 02 ngày |
B5 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
B6 | Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản | Lãnh đạo UBND tỉnh | 1,5 ngày |
B7 | Đóng dấu, phát hành | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B8 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm PVHHC | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày (Trung tâm PVHCC 0,5 ngày, Sở VHTTDL 09 ngày; UBND tỉnh 5,5 ngày)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B9 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh | Sở văn hóa, Thể thao và Du lịch | 8,5 ngày |
B3 | Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B4 | Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên VP UBND tỉnh | 02 ngày |
B5 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
B6 | Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản | Lãnh đạo UBND tỉnh | 1,5 ngày |
B7 | Đóng dấu, phát hành | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B8 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm PVHHC | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày (Trung tâm PVHCC 0,5 ngày, Sở VHTTDL 09 ngày; UBND tỉnh 5,5 ngày)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B9 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh | Sở văn hóa, Thể thao và Du lịch | 8,5 ngày |
B3 | Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B4 | Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên VP UBND tỉnh | 02 ngày |
B5 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
B6 | Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản | Lãnh đạo UBND tỉnh | 1,5 ngày |
B7 | Đóng dấu, phát hành | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B8 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm PVHHC | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 0,5 ngày |
14. Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày làm việc (Trung tâm PVHCC 01 ngày, Sở VHTTDL 19 ngày, UBND tỉnh 10 ngày)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B9 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Trung tâm PVHCC | 01 ngày làm việc |
B2 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 18,5 ngày làm việc |
B3 | Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
B4 | Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 05 ngày làm việc |
B5 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày làm việc |
B6 | Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản | Lãnh đạo UBND tỉnh | 03 ngày làm việc |
B7 | Đóng dấu, phát hành | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
B8 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ Văn phòng UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm PVHHC | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 0,5 ngày làm việc |
15. Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc (Trung tâm PVHCC 0,25 ngày, Sở VHTTDL 1,5 ngày, UBND tỉnh 1,25 ngày)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B10 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Trung tâm PVHCC | 0,25 ngày làm việc |
B2 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh | Sở văn hóa, Thể thao và Du lịch | 01 ngày làm việc |
B3 | Đóng dấu, phát hành | Văn thư Sở | 0,25 ngày làm việc |
B4 | UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày làm việc |
B5 | Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên VP UBND tỉnh | 0,25 ngày làm việc |
B6 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày làm việc |
B7 | Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | 0,25 ngày làm việc |
B8 | Đóng dấu, phát hành | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày làm việc |
B9 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm PVHHC | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 0,25 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày làm việc (Trung tâm PVHCC 01 ngày, Sở VHTTDL 19 ngày, UBND tỉnh 10 ngày)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B9 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Trung tâm PVHCC | 01 ngày làm việc |
B2 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 18,5 ngày làm việc |
B3 | Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
B4 | Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên VP UBND tỉnh | 05 ngày làm việc |
B5 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày làm việc |
B6 | Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản | Lãnh đạo UBND tỉnh | 03 ngày làm việc |
B7 | Đóng dấu, phát hành | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
B8 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ Văn phòng UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm PVHHC | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày làm việc (Trung tâm PVHCC 0,5 ngày, Sở VHTTDL 14 ngày, UBND tỉnh 5,5 ngày)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B9 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Trung tâm PVHCC | 01 ngày làm việc |
B2 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 13,5 ngày làm việc |
B3 | Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
B4 | Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên VP UBND tỉnh | 02 ngày làm việc |
B5 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày làm việc |
B6 | Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản | Lãnh đạo UBND tỉnh | 1,5 ngày làm việc |
B7 | Đóng dấu, phát hành | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
B8 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm PVHHC | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc (Trung tâm PVHCC 0,5 ngày, Sở VHTTDL 09 ngày, UBND tỉnh 5,5 ngày)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B8 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 8,5 ngày làm việc |
B3 | Văn Phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
B4 | Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên VP UBND tỉnh | 02 ngày làm việc |
B4 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày làm việc |
B5 | Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản | Lãnh đạo UBND tỉnh | 1,5 ngày làm việc |
B6 | Đóng dấu, phát hành | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
B7 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ Văn phòng UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm PVHHC | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày làm việc (Trung tâm PVHCC 01 ngày, Sở VHTTDL 19 ngày, UBND tỉnh 10 ngày)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B9 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Trung tâm PVHCC | 01 ngày làm việc |
B2 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 18,5 ngày làm việc |
B3 | Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
B4 | Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên VP UBND tỉnh | 05 ngày làm việc |
B5 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày làm việc |
B6 | Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản | Lãnh đạo UBND tỉnh | 03 ngày làm việc |
B7 | Đóng dấu, phát hành | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
B8 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ Văn phòng UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm PVHHC | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày làm việc (Trung tâm PVHCC 0,5 ngày, Sở VHTTDL 14 ngày, UBND tỉnh 5,5 ngày)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B9 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 13,5 ngày làm việc |
B3 | Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
B4 | Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên VP UBND tỉnh | 02 ngày làm việc |
B5 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày làm việc |
B6 | Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản | Lãnh đạo UBND tỉnh | 1,5 ngày làm việc |
B7 | Đóng dấu, phát hành | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
B8 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ Văn phòng UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm PVHHC | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc (Trung tâm PVHCC 0,5 ngày, Sở VHTTDL 09 ngày, UBND tỉnh 5,5 ngày)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B8 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 8,5 ngày làm việc |
B3 | Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
B4 | Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên VP UBND tỉnh | 02 ngày làm việc |
B4 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày làm việc |
B5 | Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản | Lãnh đạo UBND tỉnh | 1,5 ngày làm việc |
B6 | Đóng dấu, phát hành | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
B7 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ Văn phòng UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm PVHHC | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc (Trung tâm PVHCC 0,5 ngày, Sở VHTTDL 5,5 ngày, UBND tỉnh 04 ngày)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B9 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 05 ngày làm việc |
B3 | Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày làm việc |
B4 | Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên VX2 | 02 ngày làm việc |
B5 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
B6 | Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày làm việc |
B7 | Đóng dấu, phát hành | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày làm việc |
B8 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ Văn phòng UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm PVHHC | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc (Trung tâm PVHCC 0,5 ngày, Sở VHTTDL 5,5 ngày, UBND tỉnh 04 ngày)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B9 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh | Sở văn hóa, Thể thao và Du lịch | 05 ngày làm việc |
B3 | Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày làm việc |
B4 | Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên VX2 | 02 ngày làm việc |
B5 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
B6 | Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày làm việc |
B7 | Đóng dấu, phát hành | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày làm việc |
B8 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ Văn phòng UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm PVHHC | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc (Trung tâm PVHCC 0,5 ngày, Sở VHTTDL 5,5 ngày, UBND tỉnh 04 ngày)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B9 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 05 ngày làm việc |
B3 | Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày làm việc |
B4 | Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên VX2 | 02 ngày làm việc |
B5 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
B6 | Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày làm việc |
B7 | Đóng dấu, phát hành | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày làm việc |
B8 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ Văn phòng UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm PVHHC | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 0,5 ngày làm việc |
25. Thủ tục Công nhận điểm du lịch
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 25 ngày làm việc (Trung tâm PVHCC 01 ngày, Sở VHTTDL 19 ngày, Văn phòng UBND tỉnh 05 ngày)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B9 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Trung tâm PVHCC | 01 ngày làm việc |
B2 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 18 ngày làm việc |
B3 | Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ | Văn thư Văn Phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
B4 | Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên VX2 | 01 ngày làm việc |
B5 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày làm việc |
B6 | Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản | Lãnh đạo UBND tỉnh | 02 ngày làm việc |
B7 | Đóng dấu, phát hành | Văn thư Văn Phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
B8 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm PVHHC | Sở văn hóa, Thể thao và Du lịch | 01 ngày làm việc |
26 . Thủ tục Công nhận khu du lịch cấp tỉnh
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 60 ngày làm việc (Trung tâm PVHCC 01 ngày, Sở VHTTDL 44 ngày, UBND tỉnh 15 ngày)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B9 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Trung tâm PVHCC | 01 ngày làm việc |
B2 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 43 ngày làm việc |
B3 | Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
B4 | Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên VX2 | 07 ngày làm việc |
B5 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 02 ngày làm việc |
B6 | Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản | Lãnh đạo UBND tỉnh | 05 ngày làm việc |
B7 | Đóng dấu, phát hành | Văn thư Văn Phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
B8 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ Văn Phòng UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm PVHHC | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 01 ngày làm việc |
II. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TẠI SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH (90 thủ tục)
1. Thủ tục cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Thẩm định hồ sơ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 6,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Thẩm định hồ sơ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 6,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Thẩm định hồ sơ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 6,5 ngày làm việc |
4. Thủ tục cấp Giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Thẩm định hồ sơ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 6,5 ngày làm việc |
5. Thủ tục cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc hoặc 20 ngày đối với trường hợp xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng phải có ý kiến của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Thẩm định hồ sơ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | - 6,5 ngày làm việc; - 19,5 ngày làm việc đối với trường hợp phải xin ý kiến của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Thẩm định hồ sơ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 6,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Thẩm định hồ sơ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 6,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Thẩm định hồ sơ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 6,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Thẩm định hồ sơ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 6,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Thẩm định hồ sơ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 6,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Thẩm định hồ sơ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 4,5 ngày làm việc |
12. Thủ tục ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Thẩm định hồ sơ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 4,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02 ngày làm việc hoặc 03 ngày làm việc đối với văn hóa phẩm là phim
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Thẩm định hồ sơ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | - 1,5 ngày làm việc; - 2,5 ngày làm việc đối với văn hóa phẩm là phim. |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc, 15 ngày làm việc trong trường hợp đặc biệt
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Thẩm định hồ sơ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | - 9,5 ngày làm việc; - 14,5 ngày làm việc đối với trường hợp đặc biệt. |
15. Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Thẩm định hồ sơ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 6,5 ngày làm việc |
16. Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Thẩm định hồ sơ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 9,5 ngày làm việc |
17. Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Thẩm định hồ sơ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 4,5 ngày làm việc |
18. Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 04 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Thẩm định hồ sơ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 3,5 ngày làm việc |
19. Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Trung tâm PVHCC tỉnh/Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả các huyện, thành phố | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Thẩm định hồ sơ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố | 4,5 ngày làm việc |
20. Thủ tục thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo:
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 12 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Thẩm định hồ sơ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 11,5 ngày làm việc |
21. Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Trung tâm PVHCC | 01 ngày làm việc |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 14 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Trung tâm PVHCC | 01 ngày làm việc |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 19 ngày làm việc |
23. Thủ tục xác nhận đủ điều kiện được cấp phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Trung tâm PVHCC | 01 ngày làm việc |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 14 ngày làm việc |
24. Thủ tục Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Trung tâm PVHCC | 01 ngày làm việc |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 29 ngày làm việc |
25. Thủ tục Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 40 ngày
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Trung tâm PVHCC | 01 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 39 ngày |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 40 ngày
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Trung tâm PVHCC | 01 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 39 ngày |
27. Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Trung tâm PVHCC | 01 ngày làm việc |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 14 ngày làm việc |
28. Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 4,5 ngày làm việc |
29. Thủ tục Cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 4,5 ngày làm việc |
30. Thủ tục Cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 4,5 ngày làm việc |
31. Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích:
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Trung tâm PVHCC | 01 ngày làm việc |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 14 ngày làm việc |
32. Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
- 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (CCHN hết hạn sử dụng hoặc bị hỏng)
- 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (CCHN bị mất hoặc bổ sung nội dung hành nghề)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | - 4,5 ngày làm việc đối với trường hợp cấp lại giấy chứng nhận đã hết hạn sử dụng hoặc CCHN bị hỏng - 14,5 ngày làm việc đối với trường hợp cấp lại giấy chứng nhận bị mất hoặc bổ sung nội dung hành nghề. |
33. Thủ tục cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Thẩm định hồ sơ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 6,5 ngày làm việc |
34. Thủ tục cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Thẩm định hồ sơ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 6,5 ngày làm việc |
35. Thủ tục cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Thẩm định hồ sơ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 6,5 ngày làm việc |
36. Thủ tục cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Thẩm định hồ sơ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 6,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 6,5 ngày làm việc |
38. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 6,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 4,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 4,5 ngày làm việc |
41. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 6,5 ngày làm việc |
42. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 6,5 ngày làm việc |
43. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 6,5 ngày làm việc |
44. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 6,5 ngày làm việc |
45. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 6,5 ngày làm việc |
46. Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 6,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 6,5 ngày làm việc |
48. Thủ tục cấp Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 6,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 6,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 6,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Văn Hóa, Thể thao và Du lịch | 6,5 ngày làm việc |
52. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 6,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 6,5 ngày làm việc |
54. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 6,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 6,5 ngày làm việc |
56. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 6,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 6,5 ngày làm việc |
58. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 6,5 ngày làm việc |
59. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 6,5 ngày làm việc |
60. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 6,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 6,5 ngày làm việc |
62. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 6,5 ngày làm việc |
63. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 6,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 6,5 ngày làm việc |
65. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 6,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 6,5 ngày làm việc |
67. Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 08 ngày
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 7.5 ngày làm việc |
68. Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 4,5 ngày làm việc |
69. Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 4,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 4,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 4,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 4,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
- 07 ngày làm việc trong trường hợp nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện phù hợp với cam kết của Việt Nam trong các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên.
- 13 ngày làm việc trong trường hợp nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện không phù hợp với cam kết của Việt Nam hoặc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài không thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên.
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | - 6,5 ngày làm việc trong trường hợp nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện phù hợp với cam kết của Việt Nam trong các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên; - 12,5 ngày làm việc trong trường hợp nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện không phù hợp với cam kết của Việt Nam hoặc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài không thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên. |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 4,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 4,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
- 05 ngày làm việc trong trường hợp việc điều chỉnh nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện không dẫn đến Văn phòng đại diện có nội dung hoạt động không phù hợp với cam kết của Việt Nam hoặc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài không thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên.
- 13 ngày làm việc trong trường hợp việc điều chỉnh nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện dẫn đến Văn phòng đại diện có nội dung hoạt động không phù hợp với cam kết của Việt Nam hoặc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài không thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên.
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | - 4,5 ngày làm việc trong trường hợp việc điều chỉnh nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện không dẫn đến Văn phòng đại diện có nội dung hoạt động không phù hợp với cam kết của Việt Nam hoặc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài không thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên; - 12,5 ngày làm việc trong trường hợp việc điều chỉnh nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện dẫn đến Văn phòng đại diện có nội dung hoạt động không phù hợp với cam kết của Việt Nam hoặc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài không thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên. |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 4,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 4,5 ngày làm việc |
79. Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế: 15 ngày
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B4 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Trung tâm PVHCC | 01 ngày làm việc |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 08 ngày làm việc |
B3 | In thẻ | Trung tâm Thông tin Du lịch - Tổng cục Du lịch | 06 ngày làm việc |
80. Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch Nội địa
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B4 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Trung tâm PVHCC | 01 ngày làm việc |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 08 ngày làm việc |
B3 | In thẻ | Trung tâm Thông tin Du lịch - Tổng cục Du lịch | 06 ngày làm việc |
81. Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B4 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Trung tâm PVHCC | 01 ngày làm việc |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 05 ngày làm việc |
B3 | In thẻ | Trung tâm Thông tin Du lịch - Tổng cục Du lịch | 04 làm việc |
82. Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B4 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Trung tâm PVHCC | 01 ngày làm việc |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 05 ngày làm việc |
B3 | In thẻ | Trung tâm Thông tin Du lịch - Tổng cục Du lịch | 04 làm việc |
83. Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Trung tâm PVHCC | 01 ngày làm việc |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 09 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Trung tâm PVHCC | 01 ngày làm việc |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 09 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 25 ngày
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Trung tâm PVHCC | 01 ngày làm việc |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 24 ngày làm việc |
86. Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch: 20 ngày
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Trung tâm PVHCC | 01 ngày làm việc |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 19 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Trung tâm PVHCC | 01 ngày làm việc |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 19 ngày làm việc |
88. Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 14.5 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 14.5 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Trung tâm PVHCC | 0.5 ngày làm việc |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 14,5 ngày làm việc |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CẤP TỈNH PHÂN CẤP VỀ CHO CẤP HUYỆN
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng bá trên bảng quảng cáo, băng-rôn (chỉ tiếp nhận sản phẩm băng rôn) (Thực hiện theo Quyết định số 37/2021/QĐ-UBND ngày 26/10/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng).
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B9 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND cấp huyện | Chuyên viên Phòng VHTT cấp huyện | 1,5 ngày làm việc |
B3 | Xem xét nội dung, ký tờ trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện/ thành phố | Lãnh đạo phòng Văn hóa và Thông tin | 0,5 ngày làm việc |
B4 | Văn phòng UBND cấp huyện tiếp nhận hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND cấp huyện | 0,25 ngày làm việc |
B5 | Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND cấp huyện | Chuyên viên UBND cấp huyện | 0,5 ngày làm việc |
B6 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản | Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp huyện | 0,25 ngày làm việc |
B7 | Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 01 ngày làm việc |
B8 | Đóng dấu, phát hành | Văn thư Văn phòng UBND cấp huyện | 0,25 ngày làm việc |
B9 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ Văn phòng UBND cấp huyện vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | Phòng VHTT cấp huyện | 0,25 ngày làm việc |
III. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI UBND CẤP HUYỆN (15 thủ tục)
1. Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyện
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B10 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình và chuyển xử lý trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | 01 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu tờ trình trình UBND huyện/ thành phố và dự thảo văn bản chấp thuận (nếu đồng ý) hoặc văn bản trả lời (trường hợp không đồng ý) trình Lãnh đạo phòng xem xét | Chuyên viên Phòng Văn hóa và Thông tin | 06 ngày |
B3 | Xem xét nội dung, ký tờ trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện/ thành phố | Lãnh đạo phòng Văn hóa và Thông tin | 05 ngày |
B4 | Đóng dấu, phát hành và chuyển hồ sơ tới Văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố | Văn thư phòng Văn hóa và Thông tin | 01 ngày |
B5 | Thẩm định, xử lý hồ sơ | Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố | 02 ngày |
B6 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố | Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố | 01 ngày |
B7 | Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND huyện/thành phố | Lãnh đạo UBND huyện/ thành phố | 02 ngày |
B8 | Đóng dấu, chuyển kết quả về Phòng Văn hóa - Thông tin để lưu hồ sơ và trả kết quả cho tổ chức cá nhân. | Văn thư Văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố | 01 ngày |
B9 | Thống kê và theo dõi các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC và chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | Chuyên viên Phòng Văn hóa và Thông tin | 01 ngày |
2. Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp huyện
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B10 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình và chuyển xử lý trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | 01 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu tờ trình trình UBND huyện/ thành phố hoặc văn bản trả lời (trường hợp không đồng ý) trình Lãnh đạo phòng xem xét. | Chuyên viên Phòng Văn hóa và Thông tin | 04 ngày |
B3 | Xem xét nội dung, ký nháy trước khi trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện/ thành phố | Lãnh đạo phòng Văn hóa và Thông tin | 03 ngày |
B4 | Đóng dấu, phát hành và chuyển hồ sơ đến văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố | Văn thư phòng Văn hóa và Thông tin | 01 ngày |
B5 | Thẩm định, xử lý hồ sơ | Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố | 02 ngày |
B6 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố | Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố | 01 ngày |
B7 | Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND huyện/thành phố | Lãnh đạo UBND huyện/thành phố | 1,5 ngày |
B8 | Đóng dấu, chuyển hồ sơ về Phòng Văn hóa - Thông tin để lưu hồ sơ và trả kết quả cho tổ chức cá nhân. | Văn thư VP UBND huyện/thành phố | 0,5 ngày |
B9 | Thống kê và theo dõi các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC và chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | Phòng Văn hóa và Thông tin | 01 ngày |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B10 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu tờ trình trình UBND huyện/ thành phố, tham mưu dự thảo giấy phép (trường hợp đồng ý) hoặc văn bản trả lời (trường hợp không đồng ý) trình Lãnh đạo phòng xem xét. | Chuyên viên Phòng Văn hóa và Thông tin | 1,5 ngày làm việc |
B3 | Xem xét nội dung, ký nháy trước khi chuyển lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện/ thành phố | Lãnh đạo phòng Văn hóa và Thông tin | 0,5 ngày làm việc |
B4 | Đóng dấu, phát hành | Văn thư phòng Văn hóa và Thông tin | 0,25 ngày làm việc |
B5 | Thẩm định, xử lý hồ sơ | Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố | 01 ngày làm việc |
B6 | Xem xét hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố | 0,25 ngày làm việc |
B7 | Xem xét hồ sơ và ký ban hành giấy phép | Lãnh đạo UBND huyện/thành phố | 0,5 ngày làm việc |
B8 | Chuyển hồ sơ về Phòng Văn hóa - Thông tin để lưu hồ sơ và trả kết quả cho tổ chức cá nhân, thu lệ phí theo quy định. | Văn thư Văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố | 0,25 ngày làm việc |
B9 | Thống kê và theo dõi các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC và chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | Chuyên viên Phòng Văn hóa và Thông tin | 0,25 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 04 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B10 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | 0,25 ngày làm việc |
B2 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu tờ trình trình UBND huyện/ thành phố, tham mưu dự thảo giấy phép (trường hợp đồng ý) hoặc văn bản trả lời (trường hợp không đồng ý) trình Lãnh đạo phòng xem xét. | Chuyên viên Phòng Văn hóa và Thông tin | 01 ngày làm việc |
B3 | Xem xét nội dung, ký nháy trước khi chuyển lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện/ thành phố | Lãnh đạo phòng Văn hóa và Thông tin | 0,5 ngày làm việc |
B4 | Đóng dấu, phát hành | Văn thư phòng Văn hóa và Thông tin | 0,25 ngày làm việc |
B5 | Thẩm định, xử lý hồ sơ | Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố | 0,5 ngày làm việc |
B6 | Xem xét hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố | 0,25 ngày làm việc |
B7 | Xem xét hồ sơ và ký giấy phép | Lãnh đạo UBND huyện/thành phố | 0,5 ngày làm việc |
B8 | Đóng dấu và chuyển hồ sơ về Phòng Văn hoá, Thông tin | Văn thư VP UBND huyện/thành phố | 0,25 ngày làm việc |
B9 | Thống kê và theo dõi các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC và chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | Phòng Văn hóa và Thông tin Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | 0,25 ngày làm việc |
5. Thủ tục xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B9 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 0,25 ngày làm việc |
B2 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu lãnh đạo phòng | Chuyên viên phòng Văn hóa và Thông tin huyện, thành phố | 01 ngày làm việc |
B3 | Phòng Văn hóa và Thông tin phối hợp với với Phòng Nội vụ huyện, thành phố trình Chủ tịch UBND cấp huyện ra Quyết định công nhận và cấp Giấy công nhận. | Lãnh đạo phòng Văn hóa và Thông tin huyện, thành phố | 1,5 ngày làm việc |
B4 | Kiểm tra hồ sơ, tham mưu lãnh đạo huyện xem xét | Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố | 01 ngày làm việc |
B5 | Xem xét hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố | 0,25 ngày làm việc |
B6 | Xem xét ký Quyết định hành chính và Giấy công nhận | Chủ tịch UBND huyện/thành phố | 0,5 ngày làm việc |
B7 | Đóng dấu, phát hành | Văn thư Văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố | 0,25 ngày làm việc |
B8 | Lưu hồ sơ và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Phòng Văn hóa và Thông tin huyện/thành phố | 0,25 ngày làm việc |
6. Thủ tục xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 08 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B9 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu lãnh đạo phòng xem xét | Chuyên viên phòng Văn hóa và Thông tin huyện, thành phố | 02 ngày làm việc |
B3 | Phòng Văn hóa và Thông tin phối hợp với Phòng Nội vụ trình Chủ tịch UBND cấp huyện ra Quyết định công nhận và cấp Giấy công nhận. | Lãnh đạo phòng Văn hóa và Thông tin huyện, thành phố | 02 ngày làm việc |
B4 | Kiểm tra hồ sơ, tham mưu lãnh đạo huyện xem xét | Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố | 1,5 ngày làm việc |
B5 | Xem xét ký Quyết định hành chính và Giấy khen | Chủ tịch UBND cấp huyện | 01 ngày làm việc |
B6 | Đóng dấu, phát hành Chuyển hồ sơ về Phòng Văn hóa - Thông tin và Bộ phận một cửa | Văn thư Văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố | 0,5 ngày làm việc |
B7 | Lưu hồ sơ và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Phòng Văn hóa và Thông tin | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B10 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình và chuyển xử lý trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | 01 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu tờ trình trình UBND huyện/ thành phố hoặc văn bản trả lời (trường hợp không đồng ý) trình Lãnh đạo phòng xem xét. | Chuyên viên Phòng Văn hóa và Thông tin | 04 ngày |
B3 | Xem xét nội dung, ký nháy trước khi trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện/ thành phố | Lãnh đạo phòng Văn hóa và Thông tin | 03 ngày |
B4 | Đóng dấu, phát hành và chuyển hồ sơ đến văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố | Văn thư phòng Văn hóa và Thông tin | 01 ngày |
B5 | Thẩm định, xử lý hồ sơ | Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố | 02 ngày |
B6 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố | Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố | 01 ngày |
B7 | Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND huyện/thành phố | Lãnh đạo UBND huyện/thành phố | 01 ngày |
B8 | Đóng dấu, chuyển hồ sơ về Phòng Văn hóa - Thông tin | Văn thư VP UBND huyện/thành phố | 01 ngày |
B9 | Thống kê và theo dõi các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC và chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | 01 ngày |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B10 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình và chuyển xử lý trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | 01 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu tờ trình trình UBND huyện/ thành phố hoặc văn bản trả lời (trường hợp không đồng ý) trình Lãnh đạo phòng xem xét. | Chuyên viên Phòng Văn hóa và Thông tin | 04 ngày |
B3 | Xem xét nội dung, ký nháy trước khi trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện/ thành phố | Lãnh đạo phòng Văn hóa và Thông tin | 03 ngày |
B4 | Đóng dấu, phát hành và chuyển hồ sơ đến văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố | Văn thư phòng Văn hóa và Thông tin | 01 ngày |
B5 | Thẩm định, xử lý hồ sơ | Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố | 02 ngày |
B6 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố | Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố | 01 ngày |
B7 | Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND huyện/thành phố | Lãnh đạo UBND huyện/thành phố | 01 ngày |
B6 | Đóng dấu, chuyển hồ sơ về Phòng Văn hóa - Thông tin để lưu hồ sơ và chuyển Bộ phận Một cửa trả kết quả cho tổ chức cá nhân. | Văn thư VP UBND huyện/thành phố | 01 ngày |
B9 | Thống kê và theo dõi các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC và chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | Phòng Văn hóa và Thông tin | 01 ngày |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B10 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình và chuyển xử lý trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | 01 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu tờ trình trình UBND huyện/ thành phố hoặc văn bản trả lời (trường hợp không đồng ý) trình Lãnh đạo phòng xem xét. | Chuyên viên Phòng Văn hóa và Thông tin | 04 ngày |
B3 | Xem xét nội dung, ký nháy trước khi trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện/ thành phố | Lãnh đạo phòng Văn hóa và Thông tin | 03 ngày |
B4 | Đóng dấu, phát hành và chuyển hồ sơ đến văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố | Văn thư phòng Văn hóa và Thông tin | 01 ngày |
B5 | Thẩm định, xử lý hồ sơ | Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố | 02 ngày |
B6 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố | Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố | 01 ngày |
B7 | Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND huyện/thành phố | Lãnh đạo UBND huyện/thành phố | 01 ngày |
B8 | Đóng dấu, chuyển hồ sơ về Phòng Văn hóa - Thông tin để lưu hồ sơ và trả kết quả cho tổ chức cá nhân. | Văn thư VP UBND huyện/thành phố | 01 ngày |
B9 | Thống kê và theo dõi các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC và chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | Phòng Văn hóa và Thông tin | 01 ngày |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B11 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | 01 ngày làm việc |
B2 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu tờ trình trình UBND huyện/ thành phố và dự thảo Giấy chứng nhận (nếu đồng ý) hoặc văn bản trả lời (trường hợp không đồng ý) trình Lãnh đạo phòng xem xét | Chuyên viên Phòng Văn hóa và Thông tin | 12 ngày làm việc |
B3 | Xem xét nội dung, ký nháy trước khi chuyển lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện/ thành phố | Lãnh đạo phòng Văn hóa và Thông tin | 05 ngày làm việc |
B4 | Đóng dấu, phát hành | Văn thư phòng Văn hóa và Thông tin | 01 ngày làm việc |
B5 | Tiếp nhận hồ sơ | Văn thư UBND huyện/thành phố | 01 ngày làm việc |
B6 | Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố | Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố | 06 ngày làm việc |
B7 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND huyện/ thành phố | Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố | 01 ngày làm việc |
B8 | Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND huyện/thành phố | Lãnh đạo UBND huyện/thành phố | 01 ngày làm việc |
B9 | Đóng dấu, chuyển hồ sơ về Phòng Văn hóa - Thông tin | Văn thư UBND huyện/thành phố | 01 ngày làm việc |
B10 | Lưu hồ sơ và chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | Chuyên viên Phòng Văn hóa và Thông tin | 01 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B10 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình và chuyển xử lý trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | 01 ngày làm việc |
B2 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu tờ trình trình UBND huyện/ thành phố hoặc văn bản trả lời (trường hợp không đồng ý) trình Lãnh đạo phòng xem xét. | Chuyên viên Phòng Văn hóa và Thông tin | 5,5 ngày làm việc |
B3 | Xem xét nội dung, ký nháy trước khi trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện/ thành phố | Lãnh đạo phòng Văn hóa và Thông tin | 02 ngày làm việc |
B4 | Đóng dấu, phát hành và chuyển hồ sơ đến văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố | Văn thư phòng Văn hóa và Thông tin | 01 ngày làm việc |
B5 | Thẩm định, xử lý hồ sơ | Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố | 02 ngày làm việc |
B6 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố | Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố | 01 ngày làm việc |
B7 | Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND huyện/thành phố | Lãnh đạo UBND huyện/thành phố | 01 ngày làm việc |
B8 | Đóng dấu, chuyển hồ sơ về Phòng Văn hóa - Thông tin để lưu hồ sơ và trả kết quả cho tổ chức cá nhân. | Văn thư VP UBND huyện/thành phố | 01 ngày làm việc |
B9 | Thống kê và theo dõi các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC và chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | Phòng Văn hóa và Thông tin | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B10 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình và chuyển xử lý trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | 01 ngày làm việc |
B2 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu tờ trình trình UBND huyện/ thành phố và dự thảo văn bản chấp thuận (nếu đồng ý) hoặc văn bản trả lời (trường hợp không đồng ý) trình Lãnh đạo phòng xem xét | Chuyên viên Phòng Văn hóa và Thông tin | 08 ngày làm việc |
B3 | Xem xét nội dung, ký tờ trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện/ thành phố | Lãnh đạo phòng Văn hóa và Thông tin | 04 ngày làm việc |
B4 | Đóng dấu, phát hành và chuyển hồ sơ tới Văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố | Văn thư phòng Văn hóa và Thông tin | 01 ngày làm việc |
B5 | Thẩm định, xử lý hồ sơ | Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố | 02 ngày làm việc |
B6 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố | Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố | 01 ngày làm việc |
B7 | Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND huyện/thành phố | Lãnh đạo UBND huyện/ thành phố | 01 ngày làm việc |
B8 | Đóng dấu, chuyển kết quả về Phòng Văn hóa - Thông tin để lưu hồ sơ và trả kết quả cho tổ chức cá nhân. | Văn thư Văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố | 0,5 ngày làm việc |
B9 | Thống kê và theo dõi các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC và chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | Chuyên viên Phòng Văn hóa và Thông tin | 01 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B11 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | 01 ngày làm việc |
B2 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu tờ trình trình UBND huyện/ thành phố và dự thảo Giấy chứng nhận (nếu đồng ý) hoặc văn bản trả lời (trường hợp không đồng ý) trình Lãnh đạo phòng xem xét | Chuyên viên Phòng Văn hóa và Thông tin | 12 ngày làm việc |
B3 | Xem xét nội dung, ký nháy trước khi chuyển lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện/ thành phố | Lãnh đạo phòng Văn hóa và Thông tin | 05 ngày làm việc |
B4 | Đóng dấu, phát hành | Văn thư phòng Văn hóa và Thông tin | 01 ngày làm việc |
B5 | Tiếp nhận tờ trình và hồ sơ | Văn thư UBND huyện/thành phố | 01 ngày làm việc |
B6 | Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố | Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố | 06 ngày làm việc |
B7 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND huyện/ thành phố | Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố | 01 ngày làm việc |
B8 | Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND huyện/thành phố | Lãnh đạo UBND huyện/thành phố | 01 ngày làm việc |
B9 | Đóng dấu, chuyển hồ sơ về Phòng Văn hóa - Thông tin | Văn thư UBND huyện/thành phố | 01 ngày làm việc |
B10 | Lưu hồ sơ và chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | Chuyên viên Phòng Văn hóa và Thông tin | 01 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B10 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình và chuyển xử lý trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | 01 ngày làm việc |
B2 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu tờ trình trình UBND huyện/ thành phố hoặc văn bản trả lời (trường hợp không đồng ý) trình Lãnh đạo phòng xem xét. | Chuyên viên Phòng Văn hóa và Thông tin | 5,5 ngày làm việc |
B3 | Xem xét nội dung, ký nháy trước khi trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện/ thành phố | Lãnh đạo phòng Văn hóa và Thông tin | 02 ngày làm việc |
B4 | Đóng dấu, phát hành và chuyển hồ sơ đến văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố | Văn thư phòng Văn hóa và Thông tin | 01 ngày làm việc |
B5 | Thẩm định, xử lý hồ sơ | Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố | 02 ngày làm việc |
B6 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố | Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố | 01 ngày làm việc |
B7 | Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND huyện/thành phố | Lãnh đạo UBND huyện/thành phố | 01 ngày làm việc |
B8 | Đóng dấu, chuyển hồ sơ về Phòng Văn hóa - Thông tin để lưu hồ sơ và trả kết quả cho tổ chức cá nhân. | Văn thư VP UBND huyện/thành phố | 01 ngày làm việc |
B9 | Thống kê và theo dõi các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC và chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | Chuyên viên Phòng Văn hóa và Thông tin | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B11 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình và chuyển xử lý trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | 01 ngày làm việc |
B2 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu tờ trình trình UBND huyện/ thành phố và dự thảo văn bản chấp thuận (nếu đồng ý) hoặc văn bản trả lời (trường hợp không đồng ý) trình Lãnh đạo phòng xem xét | Chuyên viên Phòng Văn hóa và Thông tin | 08 ngày làm việc |
B3 | Xem xét nội dung, ký tờ trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện/ thành phố | Lãnh đạo phòng Văn hóa và Thông tin | 04 ngày làm việc |
B4 | Đóng dấu, phát hành và chuyển hồ sơ tới Văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố | Văn thư phòng Văn hóa và Thông tin | 01 ngày làm việc |
B5 | Tiếp nhận tờ trình và hồ sơ | Văn thư Văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố | 0,5 ngày làm việc |
B6 | Thẩm định, xử lý hồ sơ | Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố | 02 ngày làm việc |
B7 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố | Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố | 01 ngày làm việc |
B8 | Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND huyện/thành phố | Lãnh đạo UBND huyện/ thành phố | 01 ngày làm việc |
B9 | Đóng dấu, chuyển kết quả về Phòng Văn hóa - Thông tin để lưu hồ sơ và trả kết quả cho tổ chức cá nhân. | Văn thư Văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố | 0,5 ngày làm việc |
B10 | Thống kê và theo dõi các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC và chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | Chuyên viên Phòng Văn hóa và Thông tin | 01 ngày làm việc |
IV. THỦ TỤC CẤP XÃ (07 thủ tục)
1. Thủ tục thông báo tổ chức Lễ hội cấp xã
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B6 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | 02 ngày làm việc |
B2 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu tờ trình hoặc văn bản trả lời (trường hợp không đồng ý) trình lãnh đạo Ủy ban cấp xã xem xét | Công chức Văn hóa - Xã hội | 06 ngày làm việc |
B3 | Xem xét hồ sơ, ký duyệt kết quả | Lãnh đạo UBND cấp xã | 05 ngày làm việc |
B4 | Đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | Văn thư | 01 ngày làm việc |
B5 | Lưu hồ sơ và chuyển trả kết quả Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | Công chức Văn hóa - Xã hội | 01 ngày làm việc |
2. Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B6 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu Chủ tịch UBND cấp xã ký Quyết định công nhận | Công chức Văn hóa - Xã hội | 2,5 ngày làm việc |
B3 | Xem xét hồ sơ, ký quyết định công nhận | Chủ tịch UBND cấp xã | 01 ngày làm việc |
B4 | Đóng dấu, chuyển kết quả cho Công chức Văn hóa - Xã hội | Văn thư | 0,5 ngày làm việc |
B5 | Lưu hồ sơ và chuyển trả kết quả Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | Công chức Văn hóa - Xã hội | 0,5 ngày làm việc |
3. Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B6 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu Chủ tịch UBND cấp xã ký Quyết định công nhận | Công chức Văn hóa - Xã hội | 2,5 ngày làm việc |
B3 | Xem xét hồ sơ, ký quyết định công nhận | Chủ tịch UBND cấp xã | 01 ngày làm việc |
B4 | Đóng dấu, chuyển kết quả cho Công chức Văn hóa - Xã hội | Văn thư | 0,5 ngày làm việc |
B5 | Lưu hồ sơ và chuyển trả kết quả Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | Công chức Văn hóa - Xã hội | 0,5 ngày làm việc |
4. Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B6 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | 02 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu tờ trình hoặc văn bản trả lời (trường hợp không đồng ý) trình lãnh đạo Ủy ban cấp xã | Công chức Văn hóa - Xã hội | 06 ngày |
B3 | Xem xét hồ sơ, ký duyệt kết quả | Lãnh đạo UBND cấp xã | 05 ngày |
B4 | Đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | Văn thư | 01 ngày |
B5 | Lưu hồ sơ và chuyển trả kết quả Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | Công chức Văn hóa - Xã hội | 01 ngày |
5. Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B6 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | 02 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu tờ trình hoặc văn bản trả lời (trường hợp không đồng ý) trình lãnh đạo Ủy ban cấp xã | Công chức Văn hóa - Xã hội | 06 ngày |
B3 | Xem xét hồ sơ, ký duyệt kết quả | Lãnh đạo UBND cấp xã | 05 ngày |
B4 | Đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | Văn thư | 01 ngày |
B5 | Lưu hồ sơ và chuyển trả kết quả Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | Công chức Văn hóa - Xã hội | 01 ngày |
6. Thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B5 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | 02 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu tờ trình hoặc văn bản trả lời (trường hợp không đồng ý) trình lãnh đạo Ủy ban cấp xã | Công chức Văn hóa - Xã hội | 06 ngày |
B3 | Xem xét hồ sơ, ký duyệt kết quả | Lãnh đạo UBND cấp xã | 05 ngày |
B4 | Đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | Văn thư | 01 ngày |
B5 | Lưu hồ sơ và chuyển trả kết quả Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | Công chức Văn hóa - Xã hội Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | 01 ngày |
7. Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B6 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu tờ trình hoặc văn bản trả lời (trường hợp không đồng ý) trình lãnh đạo Ủy ban cấp xã | Công chức Văn hóa - Xã hội | 04 ngày làm việc |
B3 | Xem xét hồ sơ, ký duyệt kết quả | Lãnh đạo UBND cấp xã | 01 ngày làm việc |
B4 | Đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | Văn thư | 01 ngày làm việc |
B5 | Lưu hồ sơ và chuyển trả kết quả Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | Công chức Văn hóa - Xã hội | 0,5 ngày làm việc |
- 1Quyết định 1201/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch thực hiện tại cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 2Quyết định 22/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thư viện thực hiện tại cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 3Quyết định 872/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực nghệ thuật biểu diễn thuộc thẩm quyền giải quyết cấp tỉnh Lâm Đồng
- 4Quyết định 1780/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Văn hóa của Ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 5Quyết định 53/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao Thành phố Hồ Chí Minh
- 6Quyết định 453/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể thao và gia đình trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 7Quyết định 1936/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông được tái cấu trúc trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Du lịch tỉnh Bình Định
- 1Quyết định 1201/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch thực hiện tại cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 2Quyết định 22/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thư viện thực hiện tại cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 3Quyết định 872/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực nghệ thuật biểu diễn thuộc thẩm quyền giải quyết cấp tỉnh Lâm Đồng
- 4Quyết định 94/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Nhiếp ảnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lâm Đồng
- 5Quyết định 694/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Di sản văn hoá thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Quyết định 37/2021/QĐ-UBND quy định về quản lý hoạt động quảng cáo ngoài trời trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 6Quyết định 1780/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Văn hóa của Ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 7Quyết định 53/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao Thành phố Hồ Chí Minh
- 8Quyết định 135/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 9Quyết định 453/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể thao và gia đình trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 10Quyết định 1936/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông được tái cấu trúc trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Du lịch tỉnh Bình Định
Quyết định 377/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã, tỉnh Lâm Đồng
- Số hiệu: 377/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/02/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
- Người ký: Trần Văn Hiệp
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 28/02/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực