- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị định 144/2020/NĐ-CP quy định về hoạt động nghệ thuật biểu diễn
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 479/QĐ-UBND | Lâm Đồng, ngày 04 tháng 3 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 144/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ quy định về hoạt động nghệ thuật biểu diễn;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực nghệ thuật biểu diễn thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC NGHỆ THUẬT BIỂU DIỄN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 479/QĐ-UBND ngày 04 tháng 3 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI (04 thủ tục)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH (02 thủ tục) | ||||||
1 | Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương). Mã TTHC: 1.009398 | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm phục vụ hành chính công. Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Không quy định. | - Nghị định số 144/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ quy định về hoạt động nghệ thuật biểu diễn. - Quyết định số 632/QĐ-BVHTTDL ngày 04/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực nghệ thuật biểu diễn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch. |
2 | Thủ tục tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu. Mã TTHC: 1.009399 | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm phục vụ hành chính công. Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Không quy định. | - Nghị định số 144/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ. - Quyết định số 632/QĐ-BVHTTDL ngày 04/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch. |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HOÁ, THỂ THAO VÀ DU LỊCH (02 thủ tục) | ||||||
3 | Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) Mã TTHC: 1.009397 | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm phục vụ hành chính công. Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | - Phí thẩm định: Mức thu phí thẩm định chương trình nghệ thuật biểu diễn như sau: + Độ dài thời gian của một chương trình (vở diễn) biểu diễn nghệ thuật đến 50 phút mức thu phí: 1.500.000 (đồng/chương trình, vở diễn); + Độ dài thời gian của một chương trình (vở diễn) biểu diễn nghệ thuật từ 51 đến 100 phút mức thu phí: 2.000.000 (đồng/chương trình, vở diễn); + Độ dài thời gian của một chương trình (vở diễn) biểu diễn nghệ thuật từ 101 đến 150 phút mức thu phí: 3.000.000 (đồng/chương trình, vở diễn); + Độ dài thời gian của một chương trình (vở diễn) biểu diễn nghệ thuật từ 151 đến 200 phút mức thu phí: 3.500.000 (đồng/chương trình, vở diễn); + Độ dài thời gian của một chương trình (vở diễn) biểu diễn nghệ thuật từ 201 phút trở lên mức thu phí: 5.000.000 (đồng/chương trình, vở diễn); (*Trường hợp miễn phí: Miễn phí thẩm định chương trình nghệ thuật biểu diễn đối với chương trình phục vụ nhiệm vụ chính trị, đối ngoại cấp quốc gia theo quy định tại Thông tư số 288/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính). | - Nghị định số 144/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ. - Thông tư số 288/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định chương trình nghệ thuật biểu diễn; phí thẩm định nội dung chương trình trên băng, đĩa, phần mềm và trên vật liệu khác. - Quyết định số 632/QĐ-BVHTTDL ngày 04/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực nghệ thuật biểu diễn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch. - Quyết định số 332/QĐ-UBND ngày 05/02/2021 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc uỷ quyền Giám đốc Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tiếp nhận thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật và chấp thuận tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng. |
4 | Thủ tục ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu. Mã TTHC: 1.009403 | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm phục vụ hành chính công. Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Không quy định. | - Nghị định số 144/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ quy định về hoạt động nghệ thuật biểu diễn. - Quyết định số 632/QĐ-BVHTTDL ngày 04/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch. |
STT | Mã TTHC | Tên thủ tục hành chính | Cơ quan thực hiện | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC |
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH | ||||
1 | 1.003466 | Chấp thuận địa điểm đăng cai vòng chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫu. | Uỷ ban nhân dân tỉnh. | Nghị định số 144/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ. |
2 | 1.004630 | Thủ tục cấp giấy phép cho phép tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang. | Uỷ ban nhân dân tỉnh. | Nghị định số 144/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ. |
3 | 1.003552 | Thủ tục cấp giấy phép cho đối tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang tại địa phương. | Uỷ ban nhân dân tỉnh. | Nghị định số 144/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ. |
4 | 1.003533 | Thủ tục cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương. | Uỷ ban nhân dân tỉnh. | Nghị định số 144/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ. |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HOÁ, THỂ THAO VÀ DU LỊCH | ||||
1 | 2.001893 | Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương. | Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch. | Nghị định số 144/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ. |
2 | 1.003484 | Thủ tục thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu. | Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch. | Nghị định số 144/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ. |
3 | 1.003510 | Thủ tục cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương. | Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch. | Nghị định số 144/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ. |
- 1Quyết định 248/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực nghệ thuật biểu diễn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang
- 2Quyết định 665/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục 04 thủ tục hành chính mới, 07 thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bến Tre
- 3Quyết định 368/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ lĩnh vực nghệ thuật biểu diễn thuộc chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Bắc Ninh
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị định 144/2020/NĐ-CP quy định về hoạt động nghệ thuật biểu diễn
- 7Quyết định 248/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực nghệ thuật biểu diễn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang
- 8Quyết định 665/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục 04 thủ tục hành chính mới, 07 thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bến Tre
- 9Quyết định 368/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ lĩnh vực nghệ thuật biểu diễn thuộc chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Bắc Ninh
Quyết định 479/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực nghệ thuật biểu diễn thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh Lâm Đồng
- Số hiệu: 479/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 04/03/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
- Người ký: Trần Văn Hiệp
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 04/03/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực