- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật Quy hoạch 2017
- 5Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 9Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 863/QĐ-UBND | Phú Yên, ngày 07 tháng 7 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN TUY AN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 211/QĐ-UBND ngày 29/01/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Tuy An;
Căn cứ Nghị quyết số 174/NQ-UBND ngày 05/7/2023 của UBND tỉnh về việc thông qua các nội dung do Sở Tài nguyên và Môi trường tham mưu, đề xuất;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường (tại Tờ trình số 363/TTr-STNMT ngày 09/6/2023), đề nghị của UBND huyện Tuy An (tại Tờ trình số 134/TTr-UBND ngày 31/5/2023) và kết quả thẩm định của Hội đồng thẩm định (tại Thông báo số 11/TB-HĐTĐ ngày 05/5/2023), Báo cáo thuyết minh Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Tuy An.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Tuy An với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Diện tích hiện trạng năm 2022 | Điều chỉnh Quy hoạch đến năm 2030 | ||||
Cấp tỉnh phân bổ | Cấp huyện xác định, xác định bổ sung | Tổng số | |||||
Diện tích | Cơ cấu (%) | Diện tích | Cơ cấu (%) | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) = (5) (6) | (8) |
| Diện tích tự nhiên | 40.803,70 | 100,00 |
| 40.803,70 | 40.803,70 | 100 |
1 | Đất nông nghiệp | 33.928,73 | 83,15 |
| 28.282,07 | 28.282,07 | 69,31 |
1.1 | Đất trồng lúa | 4.751,69 | 11,65 |
| 3748,89 | 3748,89 | 9,19 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 2.647,66 | 6,49 |
| 2.119,36 | 2.119,36 | 5,19 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 10.826,41 | 26,53 |
| 8.516,82 | 8.516,82 | 20,87 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 4.040,32 | 9,90 |
| 3.728,97 | 3.728,97 | 9,14 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | 376,75 | 0,92 |
| 316,46 | 316,46 | 0,78 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | - | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | 13.290,75 | 32,57 |
| 10.952,76 | 10.952,76 | 26,84 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | 486,88 | 1,19 |
| 431,05 | 431,05 | 1,06 |
1.8 | Đất làm muối | - | - | - | - | - | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | 155,93 | 0,38 |
| 587,12 | 587,12 | 1,44 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 5.583,69 | 13,68 |
| 11.639,41 | 11.639,41 | 28,53 |
2.1 | Đất quốc phòng | 28,44 | 0,07 |
| 215,14 | 215,14 | 0,53 |
2.2 | Đất an ninh | 2,55 | 0,01 |
| 32,12 | 32,12 | 0,08 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | - | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | 6,6 | 0,02 |
| 98,80 | 98,80 | 0,24 |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | 44,68 | 0,11 |
| 2.070,95 | 2.070,95 | 5,08 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 91,42 | 0,22 |
| 183,23 | 183,23 | 0,45 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | 12,76 | 0,03 |
| 212,76 | 212,76 | 0,52 |
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | 15,17 | 0,04 |
| 367,30 | 367,30 | 0,9 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng: | 1.954,53 | 4,79 |
| 3.749,40 | 3.749,40 | 9,19 |
- | Đất giao thông | 1.297,78 | 3,18 |
| 2.239,97 | 2.239,97 | 5,49 |
- | Đất thủy lợi | 322,27 | 0,79 |
| 682,97 | 682,97 | 1,67 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | 5,13 | 0,01 |
| 21,12 | 21,12 | 0,05 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | 4,38 | 0,01 |
| 5,02 | 5,02 | 0,01 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo | 58,5 | 0,14 |
| 61,26 | 61,26 | 0,15 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao | 16,53 | 0,04 |
| 93,99 | 93,99 | 0,23 |
- | Đất công trình năng lượng | 0,79 | 0,00 |
| 75,89 | 75,89 | 0,19 |
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | 0,83 | 0,00 |
| 1,18 | 1,18 | - |
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | 12,53 | 0,03 |
| 17,23 | 17,23 | 0,04 |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 15,38 | 0,04 |
| 211,20 | 211,20 | 0,52 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | 39,56 | 0,10 |
| 77,73 | 77,73 | 0,19 |
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 170,68 | 0,42 |
| 245,40 | 245,40 | 0,6 |
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | 0,33 | - |
| 0,33 | 0,33 | - |
- | Đất chợ | 9,74 | 0,02 |
| 16,11 | 16,11 | 0,04 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | 1,65 | 0,00 |
| 576,53 | 576,53 | 1,41 |
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | 11,57 | 0,03 |
| 14,81 | 14,81 | 0,04 |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | 1,68 | - |
| 39,33 | 39,33 | 0,1 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | 784,32 | 1,92 |
| 309,00 | 309,00 | 0,76 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | 48,76 | 0,12 |
| 1.680,01 | 1.680,01 | 4,12 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 14,19 | 0,03 |
| 23,52 | 23,52 | 0,06 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | 1,22 | - |
| 64,22 | 64,22 | 0,16 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | - | - | - | - | - | - |
2.18 | Đất tín ngưỡng | 5,17 | 0,01 |
| 5,17 | 5,17 | 0,01 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | 950,71 | 2,33 |
| 796,93 | 796,93 | 1,95 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 1.607,87 | 3,94 |
| 1.199,80 | 1.199,80 | 2,94 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | 0,4 | - |
| 0,40 | 0,40 | - |
3 | Đất chưa sử dụng | 1.291,28 | 3,16 |
| 882,22 | 882,22 | 2,16 |
(Cụ thể theo Biểu 01 đính kèm)
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 5.658,66 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 952,19 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 526,19 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 2.133,21 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 537,25 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 60,29 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 1.800,19 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 59,13 |
1.7 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 116,40 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 540,80 |
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 3,00 |
2.2 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 537,80 |
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 11,54 |
(Cụ thể theo Biểu 02 đính kèm)
3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 7,00 |
1.1 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 7,00 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 402,06 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 3,00 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0,17 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | - |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 4,00 |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 201,00 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 2,60 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | - |
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 16,04 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 87,91 |
- | Đất giao thông | DGT | 48,41 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 21,66 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,08 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 0,87 |
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 0,45 |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 10,94 |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 5,50 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | 70,00 |
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,13 |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | - |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,50 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 16,71 |
(Cụ thể theo Biểu 03 đính kèm)
4. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 tỷ lệ 1:25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Tuy An.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Tuy An, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thực hiện các nội dung sau:
1. UBND huyện Tuy An:
- Tổ chức thực hiện quy hoạch sử dụng đất; công bố công khai Quy hoạch, Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Quy hoạch, Kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
- Quản lý, sử dụng đất theo đúng Quy hoạch, Kế hoạch sử dụng đất; tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ việc sử dụng đất; tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo Quy hoạch, Kế hoạch sử dụng đất nhằm ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm theo thẩm quyền hoặc kiến nghị cơ quan có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật.
- Định kỳ hàng năm, có báo cáo, đánh giá kết quả thực hiện Quy hoạch, Kế hoạch sử dụng đất cho UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
- Theo dõi, đôn đốc UBND huyện Tuy An trong việc tổ chức thực hiện; công bố công khai Quy hoạch, Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.
- Tham mưu thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Quy hoạch, Kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
- Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo Quy hoạch, Kế hoạch sử dụng đất nhằm ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm theo thẩm quyền hoặc kiến nghị cơ quan có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Tuy An và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Biểu 1. PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN TUY AN
(Kèm theo Quyết định số 863/QĐ-UBND ngày 07/7/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích cấp tỉnh phân bổ | Diện tích cấp huyện xác định, xác định bổ sung | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||
TT Chí Thạnh | Xã An Dân | Xã An Ninh Tây | Xã An Ninh Đông | Xã An Thạch | Xã An Định | Xã An Hòa Hải | Xã An Cư | Xã An Hiệp | Xã An Mỹ | Xã An Chấn | Xã An Nghiệp | Xã An Xuân | Xã An Lĩnh | Xã An Thọ | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) |
I | Loại đất |
|
| 40.803,70 | 40.803,70 | 1.442,40 | 2.012,19 | 1.204,33 | 2.292,08 | 1.108,86 | 1.776,67 | 3.655,85 | 2.089,38 | 4.603,06 | 1.360,96 | 1.344,21 | 3.932,32 | 3.446,88 | 6.240,62 | 4.293,90 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
| 28.282,07 | 28.282,07 | 703,62 | 1.485,71 | 665,29 | 688,61 | 446,56 | 1.414,95 | 1.549,18 | 1.259,65 | 3.282,59 | 636,58 | 634,68 | 3.584,22 | 2.863,98 | 5.614,93 | 3.451,52 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
| 3.748,89 | 3.748,89 | 114,70 | 198,93 | 341,58 | 179,16 | 201,21 | 325,55 | 331,44 | 381,98 | 313,53 | 246,06 | 147,49 | 357,16 | 166,95 | 260,54 | 182,61 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
| 2.119,36 | 2.119,36 | 70,79 | 144,68 | 334,05 | 84,14 | 197,40 | 326,20 | 12,18 | 344,24 | - | 177,35 | 123,68 | 299,99 | 1,26 | 3,40 | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
| 8.516,82 | 8.516,82 | 134,44 | 339,57 | 173,92 | 239,02 | 173,73 | 273,82 | 563,05 | 665,15 | 1.158,49 | 262,89 | 384,44 | 551,11 | 786,08 | 2.047,36 | 763,75 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
| 3.728,97 | 3.728,97 | 20,76 | 19,19 | 17,67 | 38,85 | 5,48 | 19,39 | 63,62 | 14,75 | 9,08 | 7,51 | 7,90 | 86,23 | 1.135,81 | 1.242,76 | 1.039,98 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
| 316,46 | 316,46 | - | - | - | 94,83 | - | - | 9,70 | - | - | - | - | 171,22 | - | 40,71 | - |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX |
| 10.952.76 | 10,952,76 | 433,58 | 910,79 | 86,98 | 43,58 | 46,04 | 795,19 | 380,50 | 62,73 | 1.660,73 | 64,92 | 86,77 | 2.384,17 | 630,64 | 1.983,00 | 1.383,14 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
| 431,05 | 431,05 | 0,14 | 5,43 | 35,14 | 92,72 | - | - | 115,38 | 123,03 | 53,65 | 4,50 | - | 0,50 | - | 0,56 | - |
1.7 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
| 587,12 | 587,12 | - | 11,80 | 10,00 | 0,46 | 20,10 | 1,00 | 85,49 | 12,01 | 87,11 | 50,70 | 8,08 | 33,83 | 144,50 | 40,00 | 82,04 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN |
| 11.639,41 | 11.639,41 | 664,52 | 485,86 | 531,66 | 1.501,24 | 582,91 | 331,17 | 1.975,44 | 826,74 | 1.124,00 | 663,18 | 630,10 | 343,84 | 582,90 | 573,98 | 821,87 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
| 215,14 | 215,14 | 22,55 | 3,00 | 3,20 | 13,37 | - | 34,68 | 17,12 | 2,00 | 3,00 | 25,72 | 2,24 | 3,00 | 2,00 | 81,26 | 2,00 |
2.2 | Đất an ninh | CAN |
| 32,12 | 32,12 | 8,48 | 0,15 | 0,12 | 0,30 | 0,06 | 0,20 | 0,35 | 0,05 | 0,20 | 21,47 | 0,09 | 0,16 | 0,24 | 0,17 | 0,08 |
2.3 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
| 98,80 | 98,80 | 8,20 | - | - | - | - | - | - | 16,60 | - | 74,00 | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
| 2.070,95 | 2.070,95 | 1,29 | 79,16 | 18,97 | 520,20 | 62,00 | 0,17 | 743,63 | 85,57 | 153,00 | 102,33 | 97,50 | 0,53 | 36,50 | 30,00 | 140,10 |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
| 183,23 | 183,23 | 8,69 | 9,15 | 29,12 | 0,57 | 0,10 | 1,18 | 3,06 | 0,32 | 43,87 | 3,59 | 68,37 | 11,00 | 2,65 | - | 1,56 |
2.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
| 212,76 | 212,76 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 7,01 | - | - | 200,00 | - | 5,75 |
2.7 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
| 367,30 | 367,30 | 14,00 | 9,80 | 12,00 | 10,00 | 14,50 | 24,30 | 7,77 | 12,80 | 118,70 | 9,40 | 45,57 | 6,28 | 40,00 | 6,00 | 36,18 |
2.8 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT |
| 3.749,40 | 3.749,40 | 292,09 | 150,74 | 216,48 | 301,88 | 107,47 | 142,64 | 331,41 | 208,52 | 400,23 | 222,79 | 265,13 | 215,22 | 170,02 | 243,94 | 480,84 |
- | Đất giao thông | DGT |
| 2.239,97 | 2.239,97 | 117,13 | 99,63 | 90,51 | 220,81 | 69,49 | 84,68 | 254,09 | 142,83 | 194,55 | 168,58 | 150,22 | 54,78 | 75,01 | 177,53 | 340,13 |
- | Đất thủy lợi | DTL |
| 682.97 | 682,97 | 110,56 | 5,67 | 67,72 | 16,11 | 18,04 | 26,52 | 26,95 | 17,51 | 58,38 | 14,07 | 47,40 | 146,02 | 74,10 | 22,21 | 31,71 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
| 21,12 | 21,12 | 1,54 | 0,21 | 1,88 | 0,54 | 0,16 | 1,29 | 0,04 | 2,20 | 3,12 | 0,07 | 1,48 | 0,55 | 6,76 | 1,08 | 0,20 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
| 5,02 | 5,02 | 2,32 | 0,13 | 0,25 | 0,56 | 0,18 | 0,13 | 0,25 | 0,08 | 0,09 | 0,15 | 0,38 | 0,15 | 0,16 | 0,08 | 0,11 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD |
| 61,26 | 61,26 | 6,36 | 2,50 | 7,37 | 5,86 | 1,62 | 1,58 | 6,50 | 2,26 | 3,01 | 5,79 | 4,07 | 5,10 | 2,75 | 2,98 | 3,51 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT |
| 93,99 | 93,99 | 5,18 | 1,90 | 1,67 | 2,67 | 2,43 | 1,62 | 0,50 | 30,00 | 30,61 | 2,46 | 2,00 | 0,64 | 3,68 | - | 8,63 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL |
| 75,89 | 75,89 | 0,55 | 0,19 | 0,03 | 0,01 | 0,01 | 0,41 | 0.26 | 0,20 | 0,27 | 0,29 | 33,66 | 0,01 | - | 20,00 | 20,00 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV |
| 1,18 | 1,18 | 0,28 | 0,04 | 0,05 | 0,04 | 0,02 | 0,02 | 0,15 | 0,10 | 0,02 | 0,03 | 0,23 | 0,02 | 0,07 | 0,08 | 0,03 |
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
| 17,23 | 17,23 | - | 1,58 | 0,08 | 10,62 | - | 0,05 | 0,18 | 0,50 | 2,80 | 0,65 | - | - | 0,52 | 0,25 | - |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
| 211,20 | 211,20 | 33,42 | 23,00 | 5,84 | 3,60 | 0,50 | 14,35 | 14,30 | - | 85,49 | 12,00 | 15,25 | 1,00 | 0,50 | - | 1,95 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
| 77,73 | 77,73 | 1,92 | 1,31 | 3,32 | 1,28 | 6,11 | 2,83 | 1,26 | 1,39 | 3,51 | 1,56 | 1,49 | 0,90 | 0,77 | 0,46 | 49,62 |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
| 245,40 | 245,40 | 12,01 | 13,31 | 34,77 | 37,50 | 8,61 | 8,85 | 25,93 | 10,83 | 14,78 | 15,57 | 8,21 | 5,57 | 5,59 | 19,13 | 24,74 |
- | Đất Xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
| 0,33 | 0,33 | - | - | - | 0,33 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất chợ | DCH |
| 16,11 | 16,11 | 0,82 | 1,27 | 2,99 | 1,95 | 0,30 | 0,31 | 1,00 | 0,62 | 3,60 | 1,57 | 0,74 | 0,48 | 0,11 | 0,14 | 0,21 |
2.9 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
| 576,53 | 576,53 | - | - | - | 200,00 | - | - | 1,65 | 374,88 | - | - | - | - | - | - | - |
2.10 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
| 14,81 | 14,81 | 0,34 | 0,65 | 0,65 | 0,38 | 1,25 | 0,45 | 3,51 | 1,04 | 1,53 | 0,53 | 0,42 | 0,86 | 1,49 | 1,22 | 0,49 |
2.11 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
| 39,33 | 39,33 | 3,15 | 0,26 | 1,06 | 1,33 | - | - | 3,72 | 9,10 | 0,20 | - | 20,01 | - | - | 0,50 | - |
2.12 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
| 309,00 | 309,00 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 52,00 | 111,02 | 72,13 | 73,85 |
2.13 | Đất ở tại đô thị | ODT |
| 1.680,01 | 1.680,01 | 268,72 | 69,22 | 106,56 | 172,90 | 356,26 | 53,33 | 204,44 | 87,87 | 64,43 | 182,66 | 113,62 | - | - | - | - |
2.14 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
| 23,52 | 23,52 | 9,40 | 0,45 | 1,90 | 2,15 | 0,66 | 0,46 | 1,73 | 0,68 | 0,64 | 2,87 | 0,12 | 0,64 | 0,87 | 0,74 | 0,21 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
| 64,22 | 64,22 | 0,88 | - | - | - | 0,04 | 0,11 | 24,19 | - | 13,00 | - | - | - | 10,00 | - | 16,00 |
2.16 | Đất tín ngưỡng | TIN |
| 5,17 | 5,17 | 0,10 | 1,56 | 0,11 | 0,41 | 0,44 | 0,70 | 0,82 | 0,03 | 0,26 | 0,32 | 0,11 | 0,23 | - | - | 0,08 |
2.17 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
| 796,93 | 796,93 | 25,55 | 154,98 | 139,48 | 5,19 | 39,84 | 70,76 | 2,42 | 27,28 | 41,39 | 10,49 | 16,87 | 53,73 | 6,23 | 138,02 | 64,70 |
2.18 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
| 1.199,80 | 1.199,80 | 1,08 | 6,74 | 2,01 | 272,56 | 0,29 | 2,19 | 629,62 | - | 283,15 | - | 0,05 | 0,20 | 1,88 | - | 0,03 |
2.19 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
| 0,40 | 0,40 | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,40 | - | - | - | - | - | - |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD |
| 882,22 | 882,22 | 74,26 | 40,62 | 7,38 | 102,22 | 79,39 | 30,55 | 131,23 | 2,99 | 196,47 | 61,20 | 79,43 | 4,26 | - | 51,71 | 20,51 |
Biểu 2. DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN TUY AN
(Kèm theo Quyết định số 863/QĐ-UBND ngày 07/7/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||
TT Chí Thạnh | Xã An Dân | Xã An Ninh Tây | Xã An Ninh Đông | Xã An Thạch | Xã An Định | Xã An Hòa Hải | Xã An Cư | Xã An Hiệp | Xã An Mỹ | Xã An Chấn | Xã An Nghiệp | Xã An Xuân | Xã An Lĩnh | Xã An Thọ | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) ... (19) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 5.658,66 | 408,73 | 160,19 | 171,11 | 631,39 | 406,39 | 141,61 | 1.020,01 | 206,00 | 520,85 | 403,69 | 333,56 | 62,97 | 434,15 | 224,20 | 533,82 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 952,19 | 90,47 | 10,94 | 62,59 | 77,54 | 240,19 | 50,13 | 121,08 | 21,10 | 115,01 | 102,06 | 24,55 | 18,83 | 4,20 | 4,10 | 9,40 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 526,19 | 82,07 | 2,81 | 62,18 | 63,83 | 240,19 | 37,21 | 0,52 | 5,55 | - | 7,31 | 9,40 | 15,12 | - | - | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 2.133,21 | 208,01 | 73,03 | 32,64 | 430,35 | 152,02 | 26,30 | 189,19 | 123,69 | 280,43 | 175,65 | 111,77 | 20,96 | 92,15 | 52,55 | 164,48 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 537,25 | 4,12 | 7,10 | 21,20 | 10,00 | 11,65 | 4,00 | 84,86 | 19,91 | 8,50 | 101,97 | 18,69 | 10,20 | 105,30 | 25,05 | 104,70 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 60,29 | - | - | - | 58,00 | - | - | 0,29 | - | - | - | - | - | - | 2,00 | - |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 1.800,19 | 106,13 | 67,77 | 33,50 | 34,50 | 2,53 | 61,18 | 617,59 | 33,70 | 115,91 | 24,01 | 62,15 | 12,98 | 232,50 | 140,50 | 255,24 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 59,13 | - | 1,35 | 21,18 | 21,00 | - | - | 7,00 | 7,60 | 1,00 | - | - | - |
| - | - |
1.7 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 116,40 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 116,40 | - |
| - | - |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 540,80 | - | 11,80 | 5,00 | - | 20,10 | 1,00 | 17,00 | - | 30,80 | - | - | 9,40 | 153,00 | 130,00 | 162,70 |
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 3,00 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 3,00 | - | - |
2.2 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 537,80 | - | 11,80 | 5,00 | - | 20,10 | 1,00 | 17,00 | - | 30,80 | - | - | 9,40 | 150,00 | 130,00 | 162,70 |
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 11,54 | 0,10 | - | 0,03 | 3,12 | 0,62 | 1,49 | 4,30 | 1,10 | 0,50 | - | - | - | - | - | 0,28 |
Ghi chú:
- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
Biểu 3. DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG CHO CÁC MỤC ĐÍCH TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN TUY AN
(Kèm theo quyết định số 863/QĐ-UBND ngày 07/7/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||
TT Chí Thạnh | Xã An Dân | Xã An Ninh Tây | Xã An Ninh Đông | Xã An Thạch | Xã An Định | Xã An Hòa Hải | Xã An Cư | Xã An Hiệp | Xã An Mỹ | Xã An Chấn | Xã An Nghiệp | Xã An Xuân | Xã An Lĩnh | Xã An Thọ | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) ... (19) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (12) | (13) | (16) | (17) | (18) | (11) | (14) | (15) | (19) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 7,00 | - | - | - | - | - | - | - | - | 7,00 | - | - | - | - | - | - |
1.1 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 7,00 | - | - | - | - | - | - | - | - | 7,00 | - | - | - | - | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 402,06 | 3,30 | 3,08 | 16,18 | 241,66 | 2,63 | 0,40 | 25,80 | 1,35 | 62,23 | 10,30 | 22,01 | 0,18 | - | 2,47 | 10,47 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 3,00 | - | - | - | - | - | - | - | - | 3,00 | - | - | - | - | - | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0,17 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,17 | - |
2.3 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 4,00 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 4,00 | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 201,00 | - | - | 11,00 | 160,00 | - | - | - | - | 30,00 | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 2,60 | - | - | - | - | - | - | 2,00 | - | - | - | 0,60 | - | - | - | - |
2.6 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 16,04 | - | - | - | 4,00 | - | - | - | - | 9,00 | - | 3,04 | - | - | - | - |
2.7 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 87,91 | 3,30 | 3,08 | 4,70 | 5,66 | 1,00 | 0,05 | 15,80 | - | 19,78 | 4,00 | 18,09 | 0,18 | - | 2,30 | 9,97 |
- | Đất giao thông | DGT | 48,41 | - | 0,18 | 1,00 | 1,60 | - | - | 5,50 | - | 18,00 | 4,00 | 6,63 | 0,10 | - | 2,30 | 9,10 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 21,66 | 0,80 | 0,50 | 2,00 | 1,06 | 1,00 | - | 5,30 | - | - |
| 9,00 | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,08 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,08 | - |
| - |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 0,87 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,87 |
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 0,45 | - | 0,40 |
| - | - | 0,05 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 10,94 | - | - | 1,70 | - | - | - | 5,00 | - | 1,78 | - | 2,46 | - | - | - | - |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 5,50 | 2,50 | 2,00 | - | 1,00 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.8 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | 70,00 | - | - | - | 70,00 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,13 | - | - | - | - | 0,13 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.10 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,50 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,50 |
2.11 | Đất ở tại đô thị | ODT | 16,71 | - | - | 0,48 | 2,00 | 1,50 | 0,35 | 8,00 | 1,35 | 0,45 | 2,30 | 0,28 | - | - | - | - |
- 1Quyết định 984/QĐ-UBND năm 2019 điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Phú Quý, tỉnh Bình Thuận
- 2Quyết định 2323/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa
- 3Quyết định 2385/QĐ-UBND phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Như Thanh, tỉnh Thanh Hóa
- 4Quyết định 2392/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, thị xã Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa
- 5Quyết định 798/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Phú Hòa, tỉnh Phú Yên
- 6Quyết định 2452/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa
- 7Quyết định 1473/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của kỳ quy hoạch sử dụng đất huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam
- 8Quyết định 1329/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Đam Rông, tỉnh Lâm Đồng
- 9Quyết định 1383/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật Quy hoạch 2017
- 5Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 9Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 10Quyết định 984/QĐ-UBND năm 2019 điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Phú Quý, tỉnh Bình Thuận
- 11Quyết định 2323/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa
- 12Quyết định 2385/QĐ-UBND phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Như Thanh, tỉnh Thanh Hóa
- 13Quyết định 2392/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, thị xã Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa
- 14Quyết định 798/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Phú Hòa, tỉnh Phú Yên
- 15Quyết định 2452/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa
- 16Quyết định 1473/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của kỳ quy hoạch sử dụng đất huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam
- 17Quyết định 1329/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Đam Rông, tỉnh Lâm Đồng
- 18Quyết định 1383/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang
Quyết định 863/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Tuy An, tỉnh Phú Yên
- Số hiệu: 863/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 07/07/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Phú Yên
- Người ký: Hồ Thị Nguyên Thảo
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 07/07/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực