Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 798/QĐ-UBND

Phú Yên, ngày 27 tháng 6 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN PHÚ HÒA

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; sô 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Quyết định số 1839/QĐ-UBND ngày 17/12/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Phú Hòa;

Căn cứ Nghị quyết số 166/NQ-UBND ngày 26/6/2023 của UBND tỉnh về việc thông qua các nội dung do Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Kế hoạch và Đầu tư tham mưu, đề xuất;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường (tại Tờ trình số 365/TTr-STNMT ngày 12/6/2023), đề nghị của UBND huyện Phú Hòa (tại Tờ trình số 88/TTr-UBND ngày 08/6/2023) và kết quả thẩm định của Hội đồng thẩm định (tại Thông báo số 13/TB-HĐTĐ ngày 05/5/2023), Báo cáo thuyết minh Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Phú Hòa.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Phú Hòa với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích hiện trạng năm 2022 (ha)

Điều chỉnh Quy hoạch đến năm 2030

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Điều chỉnh Quy hoạch

Cơ cấu (%)

Chênh lệch so với năm 2022

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)=(6)-(4)

 

Diện tích tự nhiên

 

25.697,59

25.697,59

25.697,59

100,00

0,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

21.196,26

18.079,89

18.086,12

70,38

-3.110,15

1.1

Đất trồng lúa

LUA

6.225,85

4.542,38

4.585,47

17,84

-1640,38

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

5.852,05

4.433,04

4.476,52

17,42

-1375,53

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

3.096,20

2.494,47

2.454,64

9,55

-641,56

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

175,94

1.157,42

1.157,42

4,50

981,48

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.906,13

1.899,88

1.892,73

7,37

-13,40

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

-

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

9.785,18

6.688,35

6.698,46

26,07

-3.086,72

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

-

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

3,15

3,14

3,15

0,01

0,00

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

-

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

3,81

1.294,24

1.294,24

5,04

1.290,43

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.414,76

6.960,90

7.038,15

27,39

3623,39

2.1

Đất quốc phòng

CQP

87,46

434,19

434,19

1,69

346,73

2.2

Đất an ninh

CAN

4,65

9,05

9,05

0,04

4,40

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

-

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

23,04

23,04

23,04

0,09

0,00

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

7,68

582,83

582,80

2,27

575,12

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

110,84

361,90

361,88

1,41

251,04

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,88

0,91

0,91

0,00

0,03

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,32

332,25

473,90

1,84

473,58

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.314,18

2.803,65

2.845,12

11,07

1530,94

 

Đất giao thông

DGT

501,62

1.116,14

1.076,91

4,19

575,29

 

Đất thủy lợi

DTL

228,27

387,11

466,70

1,82

238,43

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

3,53

4,39

4,39

0,02

0,86

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

5,38

5,38

5,36

0,02

-0,02

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

47,87

55,35

55,36

0,22

7,49

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

8,62

400,45

400,44

1,56

391,82

 

Đất công trình năng lượng

DNL

261,57

447,37

447,45

1,74

185,88

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,92

0,97

0,97

0,00

0,05

 

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

-

 

 

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

9,61

54,09

54,02

0,21

44,41

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

5,64

6,64

0,03

 

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

11,73

12,07

12,08

0,05

0,35

 

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

210,37

232,02

232,13

0,90

21,76

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

18,10

73,44

73,44

0,29

55,34

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

-

 

 

 

Đất chợ

DCH

6,59

9,23

9,23

0,04

2,64

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

-

-

0,00

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

7,89

10,79

10,79

0,04

2,90

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,45

125,40

125,40

0,49

124,95

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

556,75

996,59

985,58

3,84

428,83

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

49,55

158,57

158,69

0,62

109,14

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

10,36

22,94

22,94

0,09

12,58

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

2,54

0,10

0,00

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

-

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

8,77

8,77

8,77

0,03

0,00

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.224,95

1.078,44

983,49

3,83

-241,46

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

4,55

9,06

9,05

0,04

4,50

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

2,44

-

2,44

0,01

0,00

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.086,57

656,80

573,33

2,23

-513,24

(Cụ thể theo Biểu 01 đính kèm)

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

3.319,15

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

1.378,53

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

1.207,27

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

486,18

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

15,23

14

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

13,40

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

1.425,81

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

1.755,38

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

72,71

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

10,88

2.3

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

1.671,79

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

12,21

(Cụ thể theo Biểu 02 đính kèm)

3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp

NNP

207,00

1.1

Đất nông nghiệp khác

NKH

207,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

306,24

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

6,26

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

12,70

2.3

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

143,49

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã:

DHT

135,65

-

Đất giao thông

DGT

19,41

-

Đất thủy lợi

DTL

53,06

-

Đất công trình năng lượng

DNL

58,40

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

1,98

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

2,80

2.5

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,75

2.6

Đất ở tại nông thôn

ONT

6,39

(Cụ thể theo Biểu 03 đính kèm)

4. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 tỷ lệ 1:25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Phú Hòa.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Phú Hòa, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thực hiện các nội dung sau:

1. UBND huyện Phú Hòa:

- Tổ chức thực hiện quy hoạch sử dụng đất; công bố công khai Quy hoạch, Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Quy hoạch, Kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

- Quản lý, sử dụng đất theo đúng Quy hoạch, Kế hoạch sử dụng đất; tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ việc sử dụng đất; tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo Quy hoạch, Kế hoạch sử dụng đất nhằm ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm theo thẩm quyền hoặc kiến nghị cơ quan có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật.

- Định kỳ hàng năm, có báo cáo, đánh giá kết quả thực hiện Quy hoạch, Kế hoạch sử dụng đất cho UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường:

- Theo dõi, đôn đốc UBND huyện Phú Hòa trong việc tổ chức thực hiện; công bố công khai Quy hoạch, Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.

- Tham mưu thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Quy hoạch, Kế hoạch sử dụng đất được duyệt.

- Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo Quy hoạch, Kế hoạch sử dụng đất nhằm ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm theo thẩm quyền hoặc kiến nghị cơ quan có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Phú Hòa và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Các Bộ: TNMT, NNPTNT, KHĐT (b/c);
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh (b/c);
- Các sở, ban, ngành tỉnh;
- Bộ CHQS tỉnh, Công an tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, Phg, Cg23.02.92.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hồ Thị Nguyên Thảo

 

Biểu 1

Biểu 1. PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN PHÚ HÒA

(Kèm theo Quyết định số 798/QĐ-UBND ngày 27/6/2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích cấp tỉnh phân bổ

Diện tích cấp huyện xác định, xác định bổ sung

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Phú Hòa

Xã Hòa Hội

Xã Hòa Định Tây

Xã Hòa Định Đông

Xã Hòa Quang Nam

Xã Hòa Quang Bắc

Xã Hòa Trị

Xã Hòa An

Xã Hòa Thắng

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

I

Loại đất

 

 

25.697,59

25.697,59

1.464,07

5.409,44

4.168,19

1.266,48

3.632,64

5.054,11

1.595,23

1.365,77

1.741,66

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

18.086,12

18.086,12

616,12

4.467,08

2.924,30

1.131,94

2.876,57

3.914,50

995,18

337,03

823,39

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

4.585,47

4.585,47

129,90

86,66

455,74

359,17

929,52

728,95

908,84

276,02

710,67

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

4.476,52

4.476,52

106,20

47,52

453,85

352,68

905,63

715,11

908,84

276,02

710,67

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

2.454,64

2.454,64

106,40

1.523,48

204,58

35,36

104,04

234,14

77,59

58 83

110,22

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

1.157,42

1.157,42

84,00

14,49

4,00

470,00

408,23

173,77

0,08

2,11

0,74

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

1.892,73

1.892,73

-

1.115,58

321,94

-

382,35

72,86

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

-

-

-

-

.

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

6.698,46

6.698,46

295,82

1.561,49

1.878,15

265,33

949,50

1.739,50

8,67

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

3,15

3,15

-

-

0,10

2,08

0,74

0,02

 

0,07

0,14

1.8

Đất làm muối

LMU

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

1.294,24

1.294,24

-

165,38

59,79

_

102,19

965,26

 

 

1,62

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

 

7.038,15

7.038,15

807,95

939,69

961,70

134,47

751,34

1.047,53

594,55

997,38

803,54

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

434,19

434,19

75,59

-

28,99

 

318,50

7,35

3,76

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

9,05

9,05

4,51

0,08

0,11

0,10

0,18

0,20

0,29

2,38

1,19

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

23,04

23,04

16,22

-

-

-

-

-

-

6,82

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

582,80

582,80

21,00

11,61

204,81

-

149,92

67,30

15,63

45,02

67,51

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

361,88

361,88

42,59

51,13

9,07

1,13

20,11

174,75

31,94

23,29

7,87

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

0,91

0,91

-

-

0,03

-

-

-

-

0,21

0,67

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

473,90

473,90

85,00

-

86,05

-

8,00

67,00

12,50

71,89

143,46

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện,cấp xã

DHT

 

2.845,12

2.845,12

263,72

602,04

325,27

75,16

146,90

549,64

330,32

314,55

237,53

-

Đất giao thông

DGT

 

1.076,91

1.076,91

181,34

78,42

87,93

25,41

69,54

136,45

113,68

240,75

143,39

-

Đất thủy lợi

DTL

 

466,70

466,70

38,11

217,71

30,76

12,41

32,31

48,53

21,96

2891

36,00

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

4,39

4,39

3,68

-

-

0,11

0,27

0,11

0,11

0,11

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

5,36

5,36

3,20

0,15

0,20

0,13

0,13

0,37

0,3 3

0,69

0,16

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

55,36

55,36

6,27

2,59

4,42

5,91

3,57

3,98

10,81

13,41

4,40

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

400,44

400,44

1,01

0,92

160,00

1,15

4,93

201,74

26,37

1,39

2,93

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

447,45

447,45

1,95

283,63

0,04

0,34

0,97

63,76

96,69

0,03

0,05

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

0,97

0,97

0,68

0,05

0,03

0,05

0,03

0,06

0,02

0,04

0,01

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

-

-

-

-

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

54,02

54,02

11,14

10,00

-

-

1,83

5,00

8,19

-

17,86

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

6,64

6,64

2,50

-

1,00

-

-

3,14

-

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

12,08

12,08

0,82

-

2,58

0,64

1,86

1,25

0,99

2,31

1,63

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

232,13

232,13

11,73

7,66

37,45

27,82

31,00

11,36

49,78

25,94

29,39

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

73,44

73,44

-

-

-

-

-

73,44

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

-

-

-

-

-

-

-

--

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

 

9,23

9,23

1,29

0,91

0,86

1,19

0,46

0,45

1,39

0,97

1,71

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

10,79

10,79

1,03

1,90

0,51

0,14

0,57

1,95

0,56

1,74

2,39

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

125,40

125,40

34,12

3,40

-

0,30

2,85

6,51

16,57

42,25

19,40

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

985,58

985,58

-

62,55

53,89

47,19

88,63

90,39

163,10

279,39

200,44

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

158,69

158,69

158,69

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

22,94

22,94

7,59

0,46

0,45

0,60

0,35

11,74

0,39

0,77

0,60

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

0,10

0,10

0,10

-

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

8,77

8,77

0,36

0,01

0,41

0,11

0,47

5,03

0,12

0,97

1,29

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

983,49

983,49

91,81

206,51

248,19

9,74

14,86

65,67

19,37

206,16

121,18

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

9,05

9,05

4,50

-

3,92

-

-

-

-

0,62

0,01

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK.

 

2,44

2,44

1,12

-

-

-

-

-

-

1,32

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

573,33

573,33

40,00

2,67

282,19

0,07

4,73

92,08

5,50

31,36

114,73

 

Biểu 2. DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN PHÚ HÒA

(Kèm theo Quyết định số 798/QĐ-UBND ngày 27/6/2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Phú Hòa

Xã Hòa Hội

Xã Hòa Định Tây

Xã Hòa Định Đông

Xã Hòa Quang Nam

Xã Hòa Quang Bắc

Xã Hòa Trị

Xã Hòa An

Xã Hòa Thắng

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) ... (13)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

3.319,15

422,30

294,10

471,74

35,97

514,32

632,84

244,92

431,45

271,51

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

1.378,53

270,72

4,68

111,22

22,20

45,46

250,51

159,18

302,12

212,44

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

1.207,27

270,34

1,98

111,22

22,20

45,46

82,33

159,18

302,12

212,44

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

486,18

32,38

154,29

19,86

3,76

32,06

9,09

49,03

126,64

59,07

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

15,23

-

5,00

'

-

0,85

6,69

-

2,69

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

13,40

-

13,37

-

-

0,01

0,02

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

1.425,81

119,20

116,76

340,66

10,01

435,94

366,53

36,71

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

1.755,38

84,00

65,00

59,79

470,00

506,00

570,59

-

-

-

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

72,71

-

-

-

-

40,00

32,71

-

-

-

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

10,88

-

-

-

-

-

10,88

-

-

-

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

1.671,79

84,00

65,00

59,79

470,00

466,00

527,00

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

12,21

0,03

0,08

0,71

-

0,05

0,05

2,80

2,37

6,12

Ghi chú:

- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

 

Biểu 3. DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG KỲ CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030

(Kèm theo Quyết định số 798/QĐ-UBND ngày 27/6/2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Phú Hòa

Xã Hòa Hội

Xã Hòa Đinh Tây

Xã Hòa Định Đông

Xã Hòa Quang Nam

Xã Hòa Quang Bắc

Xã Hòa Trị

Xã Hòa An

Xã Hòa Thắng

(1)

(2)

 

(4) = (5) … (13)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

01)

(12)

(13)

1

Đất nông nghiệp

NNP

207,00

-

-

-

-

-

207,00

-

-

-

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

207,00

-

 

 

-

-

207,00

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

306,24

3,60

44,26

21,01

-

1,75

78,12

71,02

24,77

61,71

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

6,26

-

-

6,26

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

12,70

-

-

-

-

-

8,50

4,20

-

-

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gồm

SKX

143,49

-

-

12,05

-

-

66,00

2,00

8,33

55,11

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

135,65

3,60

44,26

2,70

-

-

162

64,82

14,85

1,80

-

Đất giao thông

DGT

19,41

0,10

0,20

0,20

-

-

3,62

1,64

13,65

-

-

Đất thủy lợi

DTL

53,06

3,50

44,06

2,50

-

-

-

-

1,20

1,80

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

58,40

-

-

-

-

-

-

58,40

-

-

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

1,98

-

-

-

-

-

-

1,98

-

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

2,80

-

-

-

-

-

-

2,80

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,75

-

-

-

-

1,75

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

6,39

-

-

-

-

-

-

-

1,59

4,80

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

-

-

-

-

-

-

 -

-

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 798/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Phú Hòa, tỉnh Phú Yên

  • Số hiệu: 798/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 27/06/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Phú Yên
  • Người ký: Hồ Thị Nguyên Thảo
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 27/06/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản