Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÒA BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 84/2021/QĐ-UBND

Hòa Bình, ngày 27 tháng 12 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH KHUNG GIÁ RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ, quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá; Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;

Căn cứ Thông tư số 32/2018/TT-BNNPTNT ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, quy định phương pháp định giá rừng; khung giá rừng;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 899/TTr-SNN ngày 06 tháng 12 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh: Quy định khung giá các loại rừng để định giá rừng đối với rừng đặc dụng, rừng phòng hộ, rừng sản xuất thuộc sở hữu toàn dân.

2. Đối tượng áp dụng: Áp dụng đối với các cơ quan, tổ chức, hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư có các hoạt động liên quan đến áp dụng khung giá các loại rừng trên địa bàn tỉnh.

Điều 2. Quy định khung giá rừng

a) Khung giá rừng tự nhiên trên địa bàn tỉnh (kèm theo phụ lục 01).

b) Khung giá rừng trồng trên địa bàn tỉnh (kèm theo phụ lục 02).

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Trách nhiệm của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

a) Chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính hướng dẫn các địa phương áp dụng khung giá các loại rừng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình theo quy định của pháp luật.

b) Chủ trì, phối hợp các Sở, ngành, địa phương, đơn vị có liên quan thẩm định, trình Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình phê duyệt giá rừng đối với từng chương trình, dự án cụ thể, trên cơ sở khung giá các loại rừng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình.

c) Hướng dẫn các đơn vị, tổ chức, hộ gia đình, cá nhân về trình tự thủ tục, hồ sơ thực hiện giao, cho thuê rừng đối với rừng tự nhiên là rừng sản xuất, thu hồi rừng. Tổ chức kiểm tra, giám sát quá trình thực hiện theo quy định.

d) Tổng hợp những khó khăn, vướng mắc trong quá trình tổ chức thực hiện, báo cáo cấp có thẩm quyền xem xét giải quyết theo quy định.

đ) Tham mưu cho Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh Khung giá rừng khi có biến động tăng hoặc giảm trên 20% so với giá quy định hiện hành liên tục trong thời gian sau tháng (06) trở lên.

2. Trách nhiệm của Sở Tài chính

a) Phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thẩm định, trình Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình quyết định giá rừng đối với từng chương trình, dự án cụ thể, trên cơ sở khung giá các loại rừng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình.

b) Hướng dẫn, chỉ đạo các tổ chức kinh tế, doanh nghiệp có quản lý rừng trong việc xác định giá trị doanh nghiệp và một số nội dung có liên quan đến lĩnh vực tài chính theo quy định của pháp luật.

3. Trách nhiệm của Sở Tài nguyên và Môi trường: Chủ trì, phối hợp các Sở, Ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố tham mưu cho Ủy ban nhân dân tỉnh giao đất, cho thuê đất trên diện tích giao rừng, cho thuê rừng; việc thu hồi chuyển mục đích đất rừng để thực hiện các dự án đã được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt.

4. Trách nhiệm của Cục Thuế tỉnh

a) Tiếp nhận, xác định nghĩa vụ tài chính đối với hồ sơ đề nghị cho thuê rừng của tổ chức do Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn gửi đến.

b) Chỉ đạo, hướng dẫn các Chi Cục thuế xác định nghĩa vụ tài chính đối với hồ sơ đề nghị cho thuê rừng của hộ gia đình, cá nhân do các cơ quan chức năng liên quan gửi đến.

5. Trách nhiệm của Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố

a) Chỉ đạo các cơ quan chức năng và Ủy ban nhân dân cấp xã tổ chức tiếp nhận, giải quyết hồ sơ đề nghị giao rừng, cho thuê rừng của hộ gia đình, cá nhân đúng trình tự, thủ tục; triển khai thực hiện các quyết định giao rừng, cho thuê rừng, nghĩa vụ tài chính của hộ gia đình, cá nhân theo quy định của pháp luật có liên quan.

b) Thực hiện thẩm quyền về giao rừng, cho thuê rừng; quyết định giá cho thuê rừng và ký hợp đồng thuê rừng đối với hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn cấp huyện trên cơ sở Quy định khung giá các loại rừng trên địa bàn tỉnh đã được ban hành; thu hồi quyết định cho thuê rừng đối với hộ gia đình, cá nhân vi phạm theo quy định của pháp luật.

c) Phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong việc tổ chức triển khai quyết định giao rừng, cho thuê rừng của Ủy ban nhân dân tỉnh đối với tổ chức trên địa bàn; phối hợp theo dõi, kiểm tra việc thực hiện mục tiêu, nội dung, tiến độ dự án đầu tư có liên quan đến bảo vệ và phát triển rừng của tổ chức đã được cấp có thẩm quyền thẩm định, chấp thuận.

d) Chỉ đạo việc lưu trữ, theo dõi hồ sơ cho thuê rừng của hộ gia đình, cá nhân; báo cáo định kỳ hàng năm về tình hình giao rừng, cho thuê rừng của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn quản lý về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để tổng hợp chung trên toàn tỉnh.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 01 năm 2022.

Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Bộ NN&PTNT;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- UBMT Tổ quốc Việt Nam tỉnh;
- Đoàn Đại biểu QH tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL-Bộ Tư pháp;
- Chánh, Phó VP/UBND tỉnh;
- Trung tâm Tin học-Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, THNV, KTTH (BD60).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Bùi Văn Khánh

 

PHỤ LỤC 01

KHUNG GIÁ RỪNG TỰ NHIÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 84/2021/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)

Đơn vị tính: Triệu đồng/ha

STT

Trạng thái

Khung giá rừng tự nhiên

Đặc dụng

Phòng hộ

Sản xuất

Tối thiểu

Tối đa

Tối thiểu

Tối đa

Tối thiểu

Tối đa

1

Rừng gỗ tự nhiên núi đất LRTX giàu (M > 200 m3/ha)

TXG

891,960

1.630,414

772,205

1.287,589

565,966

1.078,563

2

Rừng gỗ tự nhiên núi đất LRTX trung bình (100 < M ≤ 200 m3/ha)

TXB

399,122

706,514

370,547

616,196

280,441

522,185

3

Rừng gỗ tự nhiên núi đất LRTX nghèo (50 < M ≤ 100m3/ha)

TXN

241,046

407,311

224,530

378,829

194,553

341,457

4

Rừng gỗ tự nhiên núi đất LRTX nghèo kiệt (10 < M ≤50m3/ha)

TXK

64,089

121,678

56,648

114,120

52,621

110,013

5

Rừng gỗ tự nhiên núi đất LRTX chưa có TL (M <10 m3/ha)

TXP

8,715

20,402

7,422

16,623

4,998

11,200

6

Rừng gỗ tự nhiên núi đá LRTX giàu (M > 200 m3/ha)

TXDG

815,880

1.452,525

633,558

1.085,808

522,340

1.070,369

7

Rừng gỗ tự nhiên núi đá LRTX trung bình (100 < M ≤ 200 m3/ha)

TXDB

437,809

742,444

362,976

638,835

237,352

475,656

8

Rừng gỗ tự nhiên núi đá LRTX nghèo (50 < M ≤ 100m3/ha)

TXDN

210,520

364,589

207,161

344,433

142,166

281,986

9

Rừng gỗ tự nhiên núi đá LRTX nghèo kiệt (10 < M ≤50m3/ha)

TXDK

84,730

143,457

81,836

133,415

52,379

108,030

10

Rừng gỗ tự nhiên núi đá LRTX chưa có trữ lượng (M <10 m3/ha)

TXDP

12,654

25,215

11,501

24,175

10,329

21,602

11

Rừng hỗn giao G-TN tự nhiên núi đất (M ≥ 10 m3/ha)

HG1

366,245

777,388

359,202

658,476

339,593

653,887

12

Rừng hỗn giao TN-G tự nhiên núi đất (M ≥ 10 m3/ha)

HG2

97,213

252,006

96,065

217,555

60,464

173,730

13

Rừng hỗn giao G-TN tự nhiên núi đá (M ≥ 10 m3/ha)

HGD

150,499

381,302

144,101

351,827

111,137

280,053

14

Rừng luồng tự nhiên núi đất (N ≥ 500 cây/ha)

TLU

6,556

55,887

5,589

47,702

4,673

40,349

15

Rừng nứa tự nhiên núi đất (N ≥ 500 cây/ha)

NUA

 

 

4,332

24,028

3,177

17,752

16

Rừng vầu tự nhiên núi đất (N ≥ 500 cây/ha)

VAU

6,239

34,230

5,425

29,831

4,614

25,647

17

Rừng tre nứa khác tự nhiên núi đất (N ≥ 500 cây/ha)

TNK

 

 

2,144

15,577

1,747

13,064

18

Rừng tre nứa tự nhiên núi đá (N ≥ 500 cây/ha)

TND

 

 

5,362

45,668

4,741

40,952

19

Rừng cau dừa tự nhiên núi đất (N ≥ 100 cây/ha)

CD

5,326

19,736

 

 

4,162

15,647

 

PHỤ LỤC 02

KHUNG GIÁ RỪNG TRỒNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 84/2021/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2021 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)

Đơn vị tính: triệu đồng/ha

STT

Loại rừng

Khung giá rừng

Tối thiểu

Tối đa

I

Keo tai tượng

 

 

1

Mật độ: 1666 cây/ha

 

 

1.1

Rừng trồng giai đoạn I (trồng và chăm sóc rừng trồng 3 năm)

 

 

 

Năm thứ nhất (năm trồng)

17,960

25,657

 

Năm thứ hai

21,940

31,343

 

Năm thứ ba

24,624

35,177

1.2

Cấp tuổi II (năm thứ 4 đến năm thứ 6) (M: 50-100 m3)

35,897

93,581

1.2

Cấp tuổi III (năm thứ 7 đến năm thứ 9) (M: 101 - 150m3)

92,271

137,823

2

Mật độ: 2000 cây/ha

 

 

2.1

Rừng trồng giai đoạn I (trồng và chăm sóc rừng trồng 3 năm)

 

 

 

Năm thứ nhất (năm trồng)

21,376

30,537

 

Năm thứ hai

26,098

37,283

 

Năm thứ ba

29,237

41,768

2.2

Cấp tuổi II (năm thứ 4 đến năm thứ 6) (M: 50-100 m3)

43,074

111,794

2.2

Cấp tuổi III (năm thứ 7 đến năm thứ 9) (M: 101 - 150m3)

105,155

153,100

3

Mật độ: 2.200 cây/ha

 

 

3.1

Rừng trồng giai đoạn I (trồng và chăm sóc rừng trồng 3 năm)

 

 

 

Năm thứ nhất (năm trồng)

23,421

33,459

 

Năm thứ hai

28,588

40,840

 

Năm thứ ba

32,000

45,714

3.2

Cấp tuổi II (năm thứ 4 đến năm thứ 6) (M: 50-100 m3)

46,349

119,615

3.2

Cấp tuổi III (năm thứ 7 đến năm thứ 9) (M: 101 - 150m3)

110,560

161,390

II

Keo lai mô

 

 

1

Mật độ: 1333 cây/ha

 

 

1.1

Rừng trồng giai đoạn I (trồng và chăm sóc rừng trồng 3 năm)

 

 

 

Năm thứ nhất (năm trồng)

30,563

43,662

 

Năm thứ hai

40,227

57,467

 

Năm thứ ba

43,996

62,851

1.2

Cấp tuổi II (năm thứ 4 đến năm thứ 6) (M: 50-100 m3)

56,551

125,129

1.3

Cấp tuổi III (năm thứ 7 đến năm thứ 9) (M: 101 - 150m3)

115,280

172,169

2

Mật độ: 1666 cây/ha

 

 

2.1

Rừng trồng giai đoạn I (trồng và chăm sóc rừng trồng 3 năm)

 

 

 

Năm thứ nhất (năm trồng)

37,741

53,915

 

Năm thứ hai

49,622

70,889

 

Năm thứ ba

54,146

77,351

2.2

Cấp tuổi II (năm thứ 4 đến năm thứ 6) (M: 50-100 m3)

67,983

147,378

2.3

Cấp tuổi III (năm thứ 7 đến năm thứ 9) (M: 101 - 150m3)

129,068

184,341

3

Mật độ: 2000 cây/ha

 

 

3.1

Rừng trồng giai đoạn I (trồng và chăm sóc rừng trồng 3 năm)

 

 

 

Năm thứ nhất (năm trồng)

44,939

64,199

 

Năm thứ hai

59,046

84,351

 

Năm thứ ba

64,327

91,895

3.2

Cấp tuổi II (năm thứ 4 đến năm thứ 6) (M: 50-100 m3)

79,445

161,922

3.3

Cấp tuổi III (năm thứ 7 đến năm thứ 9) (M: 101 - 150m3)

142,887

203,228

III

Bạch đàn mô

 

 

1

Mật độ: 1666 cây/ha

 

 

1.1

Rừng trồng giai đoạn I (trồng và chăm sóc rừng trồng 3 năm)

 

 

 

Năm thứ nhất (năm trồng)

32,766

46,808

 

Năm thứ hai

43,441

62,058

 

Năm thứ ba

50,906

72,722

1.2

Cấp tuổi II (năm thứ 4 đến năm thứ 6) (M: 50-100 m3)

63,461

138,875

1.3

Cấp tuổi III (năm thứ 7 đến năm thứ 9) (M: 101 - 150m3)

112,660

184,055

2

Mật độ: 2000 cây/ha

 

 

2.1

Rừng trồng giai đoạn I (trồng và chăm sóc rừng trồng 3 năm)

 

 

 

Năm thứ nhất (năm trồng)

38,954

55,649

 

Năm thứ hai

51,606

73,723

 

Năm thứ ba

60,396

86,280

2.2

Cấp tuổi II (năm thứ 4 đến năm thứ 6) (M: 50-100 m3)

74,233

160,182

 

Cấp tuổi III (năm thứ 7 đến năm thứ 9) (M: 101 - 150m3)

138,956

201,956

3

Mật độ: 2200 cây/ha

 

 

3.1

Rừng trồng giai đoạn I (trồng và chăm sóc rừng trồng 3 năm)

 

 

 

Năm thứ nhất (năm trồng)

42,660

60,943

 

Năm thứ hai

56,495

80,707

 

Năm thứ ba

66,079

94,399

3.2

Cấp tuổi II (năm thứ 4 đến năm thứ 6) (M: 50-100 m3)

81,198

168,300

 

Cấp tuổi III (năm thứ 7 đến năm thứ 9) (M: 101 - 150m3)

148,277

214,418

IV

Bồ đề

 

 

1

Mật độ: 1600 cây/ha

 

 

1.1

Rừng trồng giai đoạn I (trồng và chăm sóc rừng trồng 5 năm)

 

 

 

Năm thứ nhất (năm trồng)

17,839

25,485

 

Năm thứ hai

21,585

30,836

 

Năm thứ ba

25,174

35,963

 

Năm thứ tư

26,326

37,609

 

Năm thứ năm

23,662

39,155

1.2

Cấp tuổi II (năm thứ 6 đến năm thứ 10) (M: 10-100m3)

59,433

101,728

2

Mật độ: 2000 cây/ha

 

 

2.1

Rừng trồng giai đoạn I (trồng và chăm sóc rừng trồng 5 năm)

 

 

 

Năm thứ nhất (năm trồng)

21,872

31,246

 

Năm thứ hai

26,476

37,823

 

Năm thứ ba

30,750

43,929

 

Năm thứ tư

32,055

45,794

 

Năm thứ năm

33,281

47,544

2.2

Cấp tuổi II (năm thứ 6 đến năm thứ 10) (M: 10-100m3)

85,446

125,774

3

Mật độ: 2500 cây/ha

 

 

3.1

Rừng trồng giai đoạn I (trồng và chăm sóc rừng trồng 5 năm)

 

 

 

Năm thứ nhất (năm trồng)

26,914

38,448

 

Năm thứ hai

32,590

46,557

 

Năm thứ ba

37,721

53,887

 

Năm thứ tư

39,217

56,024

 

Năm thứ năm

40,622

58,031

3.2

Cấp tuổi II (năm thứ 6 đến năm thứ 10) (M: 10-100m3)

117,247

157,135

V

Mỡ

 

 

1

Mật độ: 1600 cây/ha

 

 

1.1

Rừng trồng giai đoạn I (trồng và chăm sóc rừng trồng 5 năm)

 

 

 

Năm thứ nhất (năm trồng)

18,010

25,729

 

Năm thứ hai

21,828

31,183

 

Năm thứ ba

25,484

36,406

 

Năm thứ tư

26,637

38,052

 

Năm thứ năm

27,719

39,598

1.2

Cấp tuổi II (năm thứ 6 đến năm thứ 10) (M: 10-100m3)

63,640

107,135

2

Mật độ: 2000 cây/ha

 

 

2.1

Rừng trồng giai đoạn I (trồng và chăm sóc rừng trồng 5 năm)

 

 

 

Năm thứ nhất (năm trồng)

22,083

31,548

 

Năm thứ hai

26,777

38,253

 

Năm thứ ba

31,136

44,480

 

Năm thứ tư

32,441

46,344

 

Năm thứ năm

33,666

48,095

2.2

Cấp tuổi II (năm thứ 6 đến năm thứ 10) (M: 10-100m3)

94,564

130,193

3

Mật độ: 2500 cây/ha

 

 

3.1

Rừng trồng giai đoạn I (trồng và chăm sóc rừng trồng 5 năm)

 

 

 

Năm thứ nhất (năm trồng)

27,175

38,822

 

Năm thứ hai

32,964

47,091

 

Năm thứ ba

38,201

54,573

 

Năm thứ tư

39,697

56,709

 

Năm thứ năm

41,101

58,716

3.2

Cấp tuổi II (năm thứ 6 đến năm thứ 10) (M: 10-100m3)

108,243

145,668

VI

Xoan ta

 

 

1

Mật độ: 2.500 cây/ha

 

 

1.1

Rừng trồng giai đoạn I (trồng và chăm sóc rừng trồng 5 năm)

 

 

 

Năm thứ nhất (năm trồng)

24,659

35,228

 

Năm thứ hai

32,902

47,003

 

Năm thứ ba

39,376

56,251

 

Năm thứ tư

40,891

58,416

 

Năm thứ năm

42,407

60,581

1.2

Cấp tuổi II (năm thứ 6 đến năm thứ 10) (M: 10-100m3)

98,171

144,962

2

Mật độ: 3000 cây/ha

 

 

2.1

Rừng trồng giai đoạn I (trồng và chăm sóc rừng trồng 5 năm)

 

 

 

Năm thứ nhất (năm trồng)

30,739

43,913

 

Năm thứ hai

41,108

58,725

 

Năm thứ ba

49,196

70,280

 

Năm thứ tư

51,011

72,873

 

Năm thứ năm

52,716

75,308

2.2

Cấp tuổi II (năm thứ 6 đến năm thứ 10) (M: 10-100m3)

125,539

172,515

VII

Thông

 

 

1

Mật độ: 1.660 cây/ha

 

 

1.1

Rừng trồng giai đoạn I (trồng và chăm sóc rừng trồng 5 năm)

 

 

 

Năm thứ nhất (năm trồng)

17,450

24,928

 

Năm thứ hai

23,306

33,295

 

Năm thứ ba

27,931

39,902

 

Năm thứ tư

29,168

41,668

 

Năm thứ năm

30,329

43,327

1.2

Cấp tuổi II (năm thứ 6 đến năm thứ 10) (M: 10-100m3)

92,541

151,336

2

Mật độ: 2000 cây/ha

 

 

2.1

Rừng trồng giai đoạn I (trồng và chăm sóc rừng trồng 5 năm)

 

 

 

Năm thứ nhất (năm trồng)

20,694

29,562

 

Năm thứ hai

27,681

39,545

 

Năm thứ ba

33,144

47,349

 

Năm thứ tư

34,521

49,316

 

Năm thứ năm

35,814

51,163

2.2

Cấp tuổi II (năm thứ 6 đến năm thứ 10) (M: 10-100m3)

107,134

159,171

3

Mật độ: 2500 cây/ha

 

 

3.1

Rừng trồng giai đoạn I (trồng và chăm sóc rừng trồng 5 năm)

 

 

 

Năm thứ nhất (năm trồng)

25,465

36,378

 

Năm thứ hai

34,116

48,737

 

Năm thứ ba

40,811

58,302

 

Năm thứ tư

42,394

60,5627

 

Năm thứ năm

43,880

62,686

3.2

Cấp tuổi II (năm thứ 6 đến năm thứ 10) (M: 10-100m3)

124,308

177,774

VIII

Lát hoa

 

 

1

Mật độ: 500 cây/ha

 

 

1.1

Rừng trồng giai đoạn I (trồng và chăm sóc rừng trồng 5 năm)

 

 

 

Năm thứ nhất (năm trồng)

15,318

21,883

 

Năm thứ hai

20,610

29,442

 

Năm thứ ba

24,753

35,362

 

Năm thứ tư

25,881

36,973

 

Năm thứ năm

27,009

38,584

1.2

Cấp tuổi II (năm thứ 6 đến năm thứ 10) (M: 10-40m3)

28,552

151,848

1.3

Cấp tuổi III (năm thứ 11 đến năm thứ 15) (M: 40-80m3)

221,440

239,712

1.4

Cấp tuổi IV (năm thứ 16 đến năm thứ 20) (M: 80-120m3)

342,012

361,443

2

Mật độ: 800 cây/ha

 

 

2.1

Rừng trồng giai đoạn I (trồng và chăm sóc rừng trồng 5 năm)

 

 

 

Năm thứ nhất (năm trồng)

23,919

34,170

 

Năm thứ hai

32,210

46,014

 

Năm thứ ba

38,575

55,107

 

Năm thứ tư

40,074

57,249

 

Năm thứ năm

41,574

59,391

2.2

Cấp tuổi II (năm thứ 6 đến năm thứ 10) (M: 10-40m3)

43,117

206,521

2.3

Cấp tuổi III (năm thứ 11 đến năm thứ 15) (M: 40-80m3)

269,141

295,115

2.4

Cấp tuổi IV (năm thứ 16 đến năm thứ 20) (M: 80-120m3)

376,283

404,876

IX

Các loài Tre, Luồng

 

 

1

Mật độ: 200 bụi/ha

 

 

1.1

Rừng trồng giai đoạn I (trồng và chăm sóc rừng trồng 4 năm)

 

 

 

Năm thứ nhất (năm trồng)

7,193

10,275

 

Năm thứ hai

9,673

13,819

 

Năm thứ ba

11,276

16,109

 

Năm thứ tư

12,043

17,204

1.2

Cấp tuổi II (năm thứ 5 đến năm thứ 8) (N: 800 - 1500 cây)

22,304

51,803

2

Mật độ: 300 bụi/ha

 

 

2.1

Rừng trồng giai đoạn I (trồng và chăm sóc rừng trồng 4 năm)

 

 

 

Năm thứ nhất (năm trồng)

8,435

12,049

 

Năm thứ hai

11,353

16,218

 

Năm thứ ba

13,188

18,840

 

Năm thứ tư

14,006

20,009

2.2

Cấp tuổi II (năm thứ 5 đến năm thứ 8) (N: 800 - 1500 cây)

27,388

64,942

3

Mật độ: 600 cây/ha

 

 

3.1

Rừng trồng giai đoạn I (trồng và chăm sóc rừng trồng 4 năm)

 

 

 

Năm thứ nhất (năm trồng)

15,886

22,694

 

Năm thứ hai

21,429

30,612

 

Năm thứ ba

24,658

35,226

 

Năm thứ tư

25,786

36,837

3.2

Cấp tuổi II (năm thứ 5 đến năm thứ 8) (N: 800 - 1500 cây)

42,153

91,655

X

Tre, Luồng Cây gỗ phù trợ

 

 

 

Mật độ: 800 cây/ha (300 Tre gai, Bương, Luồng 500 cây gỗ)

 

 

1.1

Rừng trồng giai đoạn I (trồng và chăm sóc rừng trồng 5 năm)

 

 

 

Năm thứ nhất (năm trồng)

17,788

25,412

 

Năm thứ hai

22,544

32,205

 

Năm thứ ba

26,322

37,602

 

Năm thứ tư

27,523

39,318

 

Năm thứ năm

28,651

40,930

1.2

Cấp tuổi II (năm thứ 6 đến năm thứ 10) (M: 10 - 100 m3 và N: 800 - 1500 cây)

42,032

146,001

XI

Cây trồng chính cây phù trợ

 

 

 

Mật độ: 1600 cây/ha (800 cây trồng chính 800 cây phù trợ)

 

 

1.1

Rừng trồng giai đoạn I (trồng và chăm sóc rừng trồng 5 năm)

 

 

 

Năm thứ nhất (năm trồng)

16,314

23,305

 

Năm thứ hai

21,949

31,356

 

Năm thứ ba

20,727

37,660

 

Năm thứ tư

27,563

39,376

 

Năm thứ năm

28,691

40,988

1.2

Cấp tuổi II (năm thứ 6 đến năm thứ 10) (M: 50 - 150 m3)

73,138

160,432

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 84/2021/QĐ-UBND về khung giá rừng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình

  • Số hiệu: 84/2021/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 27/12/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Hòa Bình
  • Người ký: Bùi Văn Khánh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 15/01/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản