Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 816/QĐ-UBND | Quảng Ngãi, ngày 07 tháng 6 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 33/2018/QĐ-UBND ngày 18/10/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy chế về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 39/2020/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động của Cổng Dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Quảng Ngãi;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2313/STNMT-BHĐ ngày 27/5/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ngãi.
Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh căn cứ Quy trình nội bộ giải quyết TTHC được phê duyệt tại Điều 1, tổ chức kiểm soát việc chấp hành trình tự, nội dung, trách nhiệm, thời gian, kết quả giải quyết TTHC của cá nhân, cơ quan, đơn vị có liên quan; kịp thời báo cáo UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về kết quả thực hiện; chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường tham mưu, đề xuất xử lý trách nhiệm của cá nhân, cơ quan, đơn vị vi phạm Quy trình nội bộ được phê duyệt kèm theo Quyết định này theo quy định.
Điều 3. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh và cơ quan, đơn vị có liên quan, căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử nội bộ giải quyết thủ tục hành chính để thiết lập lên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính: Giao khu vực khu vực biển; Gia hạn Quyết định giao khu vực biển; Trả lại khu vực biển; Sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển và Thu hồi khu vực biển tại Quyết định số 1544/QĐ-UBND ngày 22/10/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ngãi.
Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Thông tin và Truyền thông; Giám đốc Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC BIỂN VÀ HẢI ĐẢO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH QUẢNG NGÃI
(Phê duyệt kèm theo Quyết định số 816/QĐ-UBND ngày 07/6/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Lưu ý quy cách thực hiện và quy ước viết tắt trong quy trình:
- Khi chuyển hồ sơ giấy: Chuyển đầy đủ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh). Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04 - Quyết định số 1179 QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh) và kèm theo hồ sơ của công dân (trong quy trình viết gọn là “Hồ sơ”).
- Khi phân công xử lý hồ sơ, chuyển tiếp hồ sơ từ bộ phận này sang bộ phận khác xử lý: Phải ký, ghi rõ tên người phân công/người chuyển tiếp, người nhận trên Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu 04). Đồng thời, phải xử lý phân công/chuyển tiếp trên phần mềm điện tử, trùng khớp với Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu 04).
- Xử lý việc dừng giải quyết hồ sơ:
Trường hợp hồ sơ còn thiếu thông tin, chưa đầy đủ, chưa hợp lệ: Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Ngãi chuyển đến (tại bước B4) phải ban hành Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ theo đúng mẫu (Mẫu số 07 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh), trừ trường hợp phát sinh bổ sung hồ sơ theo quy định pháp luật diễn ra sau bước B4.
Trường hợp không đủ cơ sở để giải quyết theo quy định: Ban hành Thông báo trả hồ sơ không giải quyết (Mẫu số 08 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh).
Việc ký ban hành thông báo Mẫu số 07, Mẫu số 08: Lãnh đạo cơ quan, đơn vị có thẩm quyền đang trực tiếp xử lý, thẩm định tại các bước của quy trình giải quyết các thủ tục hoặc ủy quyền cho cơ quan, đơn vị cấp dưới có thẩm quyền trực tiếp ký ban hành thông báo.
- Quy ước viết tắt trong Quy trình giải quyết:
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, viết tắt là: “Mẫu số 01”.
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, viết tắt là: “Mẫu số 04”.
Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ, viết tắt là: “Mẫu số 07”.
Thông báo trả hồ sơ không giải quyết, viết tắt là: “Mẫu số 08”.
Các bước trong quy trình, viết tắt là: “B1, B2, B3...”.
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Ngãi, viết tắt là: “Trung tâm”.
Sở Tài nguyên và Môi trường, viết tắt là: “Sở TNMT”;
Chi cục Biển và Hải đảo/Phòng Biển và Hải đảo, viết tắt là “đơn vị”.
Thời gian trả kết quả: 83 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Trong đó: 58 ngày làm việc để giải quyết TTHC; 15 ngày làm việc lấy ý kiến các cơ quan liên quan và 10 ngày làm việc kiểm tra thực địa).
Sơ đồ các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm. - Quét scan, số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử. | Tổ chức, cá nhân; Công chức tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. - Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật dữ liệu. |
B2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về cán bộ đầu mối tiếp nhận hồ sơ của Sở TNMT. | Công chức tại Trung tâm bàn giao HS giấy cho Bưu điện chuyển | 0,5 ngày làm việc | - Mẫu số 01. - Mẫu số 03. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. |
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về đơn vị để xử lý. | Cán bộ đầu mối tiếp nhận hồ sơ của Sở NMT | 0,5 ngày làm việc | ||
B3: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo đơn vị phân công cho Chuyên viên xử lý: - Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04). - Trên phần mềm. | Lãnh đạo đơn vị | 02 ngày làm việc | - Hồ sơ. |
B4: Thực hiện xử lý, thẩm định | Kiểm tra, tham mưu xử lý thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản kết quả thẩm định, dự thảo Tờ trình, dự thảo Quyết định; hoặc dự thảo văn bản trả lời nếu không đủ điều kiện giải quyết (03 ngày làm việc). | Chuyên viên đơn vị | 35 ngày làm việc | - Hồ sơ. - Các văn bản pháp lý có liên quan. - Dự thảo văn bản kết quả thẩm định. - Dự thảo Tờ trình. - Dự thảo Quyết định. - Hoặc dự thảo Văn bản trả lời. |
Tổ chức lấy ý kiến các cơ quan liên quan, tổ chức kiểm tra thực địa | 15 ngày làm việc | Văn bản lấy ý kiến. | ||
Trong trường hợp cần thiết, tổ chức kiểm tra thực địa | 10 ngày làm việc | Giấy mời, Biên bản kiểm tra thực địa. | ||
Hoàn thiện dự thảo các văn bản | 05 ngày làm việc | - Dự thảo văn bản kết quả thẩm định. - Dự thảo Tờ trình. - Dự thảo Quyết định. | ||
B5: Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo đơn vị xem xét, trình lãnh đạo Sở TNMT các dự thảo: Văn bản kết quả thẩm định, dự thảo Tờ trình, dự thảo Quyết định. | Lãnh đạo đơn vị | 05 ngày làm việc | |
B6: Lãnh đạo Sở phê duyệt
| Lãnh đạo Sở TNMT xem xét, ký tờ trình và trình lãnh đạo UBND tỉnh. | Lãnh đạo Sở TNMT | 2,5 ngày làm việc | - Hồ sơ - Văn bản kết quả thẩm định. - Tờ trình. - Dự thảo Quyết định. |
B7: Gửi hồ sơ liên thông | - Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. - Chuyển hồ sơ cho cán bộ đầu mối tiếp nhận hồ sơ của Sở TNMT để chuyển hồ sơ liên thông cho Trung tâm. | Cán bộ đầu mối tiếp nhận hồ sơ của Sở TNMT | 0,5 ngày làm việc | - Hồ sơ. - Văn bản kết quả thẩm định. - Tờ trình. - Dự thảo Quyết định. |
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh | ||||
B8: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm | Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh xử lý. | Trung tâm | 02 giờ làm việc | - Hồ sơ. - Dự thảo Phiếu chuyển. |
B9: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ sơ. | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ làm việc | Phiếu chuyển. |
B10: Xử lý hồ sơ | Phòng chuyên môn tham mưu xử lý. | Phòng chuyên môn, Văn phòng UBND tỉnh | 02 ngày làm việc | Dự thảo Quyết định. |
B11: Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định. | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày làm việc | Dự thảo Quyết định. |
B12: Xem xét, quyết định hồ sơ | Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định. | Lãnh đạo UBND tỉnh | 1,5 ngày làm việc | Quyết định |
B13: Phát hành kết quả giải quyết | - Phòng Hành chính - Tổ chức vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. - Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm. | Phòng Hành chính - Tổ chức, Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày làm việc | Quyết định |
B14: Chuyển kết quả giải quyết | Trung tâm nhận kết quả giải quyết; bàn giao cho Quầy tiếp nhận của Sở Tài nguyên và Môi trường. | Trung tâm | 01 ngày làm việc | Quyết định |
B15: Trả kết quả | - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04. - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng. | Công chức tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | Thu lại Mẫu số 01. - Thu Giấy ủy quyền (nếu được ủy quyền). - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
2. Thủ tục Công nhận khu vực biển
Thời gian trả kết quả: 48 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Trong đó: 23 ngày làm việc để giải quyết TTHC; 15 ngày làm việc lấy ý kiến các cơ quan liên quan và 10 ngày làm việc kiểm tra thực địa).
Sơ đồ các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. | Tổ chức, cá nhân; Công chức tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. - Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật dữ liệu. |
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm. | ||||
- Quét scan, số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử. | ||||
B2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về cán bộ đầu mối tiếp nhận hồ sơ của Sở TNMT | Công chức tại Trung tâm bàn giao HS giấy cho Bưu điện chuyển | 0,5 ngày làm việc | - Mẫu số 01. - Mẫu số 03. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. |
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về đơn vị để xử lý | Cán bộ đầu mối tiếp nhận hồ sơ của Sở NMT | 0,5 ngày làm việc | ||
B3: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo đơn vị phân công cho Chuyên viên xử lý: | Lãnh đạo đơn vị | 02 ngày làm việc | - Hồ sơ. |
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04) | ||||
- Trên phần mềm | ||||
B4: Thực hiện xử lý, thẩm định
| Kiểm tra, tham mưu xử lý thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản kết quả thẩm định, dự thảo Tờ trình, dự thảo Quyết định; hoặc dự thảo văn bản trả lời nếu không đủ điều kiện giải quyết (03 ngày làm việc). | Chuyên viên đơn vị | 05 ngày làm việc | - Hồ sơ. - Các văn bản pháp lý có liên quan. - Dự thảo văn bản kết quả thẩm định. - Dự thảo Tờ trình. - Dự thảo Quyết định. - Hoặc dự thảo Văn bản trả lời. |
- Tổ chức lấy ý kiến các cơ quan liên quan, tổ chức kiểm tra thực địa | 15 ngày làm việc | Văn bản lấy ý kiến. | ||
- Trong trường hợp cần thiết, tổ chức kiểm tra thực địa | 10 ngày làm việc | Giấy mời, Biên bản kiểm tra thực địa. | ||
Hoàn thiện dự thảo các văn bản | 02 ngày làm việc | - Dự thảo văn bản kết quả thẩm định. - Dự thảo Tờ trình. - Dự thảo Quyết định. | ||
B5: Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo đơn vị xem xét, trình lãnh đạo Sở TNMT các dự thảo: Văn bản kết quả thẩm định, dự thảo Tờ trình, dự thảo Quyết định. | Lãnh đạo đơn vị | 03 ngày làm việc | |
B6: Lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Sở TNMT xem xét, ký tờ trình và trình lãnh đạo UBND tỉnh. | Lãnh đạo Sở TNMT | 2,5 ngày làm việc | - Hồ sơ. - Văn bản kết quả thẩm định. - Tờ trình. - Dự thảo Quyết định. |
B7: Gửi hồ sơ liên thông | - Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. - Chuyển hồ sơ cho cán bộ đầu mối tiếp nhận hồ sơ của Sở TNMT để chuyển hồ sơ liên thông cho Trung tâm. | Cán bộ đầu mối tiếp nhận hồ sơ của Sở TNMT | 0,5 ngày làm việc | - Hồ sơ. - Văn bản kết quả thẩm định. - Tờ trình. - Dự thảo Quyết định. |
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh | ||||
B8: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm | Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh xử lý. | Trung tâm | 02 giờ làm việc | - Hồ sơ. - Dự thảo Phiếu chuyển. |
B9: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ sơ. | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ làm việc | Phiếu chuyển. |
B10: Xử lý hồ sơ | Phòng chuyên môn tham mưu xử lý. | Phòng chuyên môn, Văn phòng UBND tỉnh | 02 ngày làm việc | Dự thảo Quyết định. |
B11: Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định. | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày làm việc | Dự thảo Quyết định. |
B12: Xem xét, quyết định hồ sơ | Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định. | Lãnh đạo UBND tỉnh | 1,5 ngày làm việc | Quyết định |
B13: Phát hành kết quả giải quyết | - Phòng Hành chính - Tổ chức vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. - Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm. | Phòng Hành chính - Tổ chức, Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày làm việc | Quyết định |
B14: Chuyển kết quả giải quyết | Trung tâm nhận kết quả giải quyết; bàn giao cho Quầy tiếp nhận của Sở Tài nguyên và Môi trường. | Trung tâm | 01 ngày làm việc | Quyết định |
B15: Trả kết quả | - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04. - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng. | Công chức tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Thu lại Mẫu số 01. - Thu Giấy ủy quyền (nếu được ủy quyền). - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
a) Thủ tục Gia hạn thời gian giao khu vực biển
b) Thủ tục Sửa đổi, bổ sung Quyết định giao khu vực biển
Thời gian trả kết quả: 68 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Trong đó: 43 ngày làm việc để giải quyết TTHC; 15 ngày làm việc lấy ý kiến các cơ quan liên quan và 10 ngày làm việc kiểm tra thực địa).
Sơ đồ các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. | Tổ chức, cá nhân; Công chức tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. - Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật dữ liệu. |
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm. | ||||
- Quét scan, số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử. | ||||
B2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về cán bộ đầu mối tiếp nhận hồ sơ của Sở TNMT | Công chức tại Trung tâm bàn giao HS giấy cho Bưu điện chuyển | 0,5 ngày làm việc | - Mẫu số 01. - Mẫu số 03. - Mẫu số 04. |
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về đơn vị để xử lý | Cán bộ đầu mối tiếp nhận hồ sơ của Sở NMT | 0,5 ngày làm việc | - Hồ sơ. | |
B3: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo đơn vị phân công cho Chuyên viên xử lý: - Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04). - Trên phần mềm. | Lãnh đạo đơn vị | 02 ngày làm việc | - Hồ sơ. |
B4: Thực hiện xử lý, thẩm định | Kiểm tra, tham mưu xử lý thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản kết quả thẩm định, dự thảo Tờ trình, dự thảo Quyết định; hoặc dự thảo văn bản trả lời nếu không đủ điều kiện giải quyết (03 ngày làm việc). | Chuyên viên đơn vị | 20 ngày làm việc | - Hồ sơ. - Các văn bản pháp lý có liên quan. - Dự thảo văn bản kết quả thẩm định. - Dự thảo Tờ trình. - Dự thảo Quyết định. - Hoặc dự thảo Văn bản trả lời. |
Tổ chức lấy ý kiến các cơ quan liên quan, tổ chức kiểm tra thực địa. | 15 ngày làm việc | Văn bản lấy ý kiến. | ||
Trong trường hợp cần thiết, tổ chức kiểm tra thực địa. | 10 ngày làm việc | Giấy mời, Biên bản kiểm tra thực địa. | ||
Hoàn thiện dự thảo các văn bản | 05 ngày làm việc | - Dự thảo văn bản kết quả thẩm định. - Dự thảo Tờ trình. - Dự thảo Quyết định. | ||
B5: Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo đơn vị xem xét, trình lãnh đạo Sở TNMT các dự thảo: Văn bản kết quả thẩm định, dự thảo Tờ trình, dự thảo Quyết định. | Lãnh đạo đơn vị | 05 ngày làm việc | |
B6: Lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Sở TNMT xem xét, ký tờ trình và trình lãnh đạo UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở TNMT | 2,5 ngày làm việc | - Hồ sơ. - Văn bản kết quả thẩm định. - Tờ trình. - Dự thảo Quyết định. |
B7: Gửi hồ sơ liên thông | - Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. - Chuyển hồ sơ cho cán bộ đầu mối tiếp nhận hồ sơ của Sở TNMT để chuyển hồ sơ liên thông cho Trung tâm. | Cán bộ đầu mối tiếp nhận hồ sơ của Sở TNMT | 0,5 ngày làm việc | - Hồ sơ. - Văn bản kết quả thẩm định. - Tờ trình. - Dự thảo Quyết định. |
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh | ||||
B8: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm | Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh xử lý. | Trung tâm | 02 giờ làm việc | - Hồ sơ. - Dự thảo Phiếu chuyển. |
B9: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ sơ. | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ làm việc | Phiếu chuyển. |
B10: Xử lý hồ sơ | Phòng chuyên môn tham mưu xử lý. | Phòng chuyên môn, Văn phòng UBND tỉnh | 02 ngày làm việc | Dự thảo Quyết định. |
B11: Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định. | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày làm việc | Dự thảo Quyết định. |
B12: Xem xét, quyết định hồ sơ | Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định. | Lãnh đạo UBND tỉnh | 1,5 ngày làm việc | Quyết định |
B13: Phát hành kết quả giải quyết | - Phòng Hành chính - Tổ chức vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. - Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm. | Phòng Hành chính - Tổ chức, Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày làm việc | Quyết định |
B14: Chuyển kết quả giải quyết | Trung tâm nhận kết quả giải quyết; bàn giao cho Quầy tiếp nhận của Sở Tài nguyên và Môi trường. | Trung tâm | 01 ngày làm việc | Quyết định |
B15: Trả kết quả | - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04. - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng. | Công chức tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | Thu lại Mẫu số 01. - Thu Giấy ủy quyền (nếu được ủy quyền). - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
5. Thủ tục Trả lại khu vực biển
Thời gian trả kết quả:
- 53 ngày làm việc đối với trường hợp trả lại toàn bộ khu vực biển (Trong đó: 28 ngày làm việc để giải quyết TTHC; 15 ngày làm việc lấy ý kiến các cơ quan liên quan và 10 ngày làm việc kiểm tra thực địa).
- 58 ngày làm việc đối với trường hợp trả lại một phần khu vực biển (Trong đó: 33 ngày làm việc để giải quyết TTHC; 15 ngày làm việc lấy ý kiến các cơ quan liên quan và 10 ngày làm việc kiểm tra thực địa).
Sơ đồ các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm. - Quét scan, số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử. | Tổ chức, cá nhân; Công chức tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. - Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật dữ liệu. |
B2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về cán bộ đầu mối tiếp nhận hồ sơ của Sở TNMT. | Công chức tại Trung tâm bàn giao HS giấy cho Bưu điện chuyển | 0,5 ngày làm việc | - Mẫu số 01. - Mẫu số 03. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. |
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về đơn vị để xử lý. | Cán bộ đầu mối tiếp nhận hồ sơ của Sở NMT | 0,5 ngày làm việc | ||
B3: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo đơn vị phân công cho Chuyên viên xử lý: - Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04) - Trên phần mềm | Lãnh đạo đơn vị | 02 ngày làm việc | - Hồ sơ. |
B4: Thực hiện xử lý, thẩm định | Kiểm tra, tham mưu xử lý thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản kết quả thẩm định, dự thảo Tờ trình, dự thảo Quyết định; hoặc dự thảo văn bản trả lời nếu không đủ điều kiện giải quyết (03 ngày làm việc). | Chuyên viên đơn vị | - 15 ngày làm việc đối với Hồ sơ trả lại một phần khu vực biển. - 10 ngày làm việc đối với hồ sơ trả lại toàn bộ khu vực biển. | - Hồ sơ. - Các văn bản pháp lý có liên quan. - Dự thảo văn bản kết quả thẩm định. - Dự thảo Tờ trình. - Dự thảo Quyết định. - Hoặc dự thảo Văn bản trả lời. |
Tổ chức lấy ý kiến các cơ quan liên quan, tổ chức kiểm tra thực địa |
| 15 ngày làm việc | Văn bản lấy ý kiến. | |
Trong trường hợp cần thiết, tổ chức kiểm tra thực địa | 10 ngày làm việc | Giấy mời, Biên bản kiểm tra thực địa. | ||
Hoàn thiện dự thảo các văn bản. | 02 ngày làm việc | - Dự thảo văn bản kết quả thẩm định. - Dự thảo Tờ trình. - Dự thảo Quyết định. | ||
B5: Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo đơn vị xem xét, trình lãnh đạo Sở TNMT các dự thảo: Văn bản kết quả thẩm định, dự thảo Tờ trình, dự thảo Quyết định. | Lãnh đạo đơn vị | 03 ngày làm việc | |
B6: Lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Sở TNMT xem xét, ký tờ trình và trình lãnh đạo UBND tỉnh. | Lãnh đạo Sở TNMT | 2,5 ngày làm việc | - Hồ sơ. - Văn bản kết quả thẩm định. - Tờ trình. - Dự thảo Quyết định. |
B7: Gửi hồ sơ liên thông | - Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. - Chuyển hồ sơ cho cán bộ đầu mối tiếp nhận hồ sơ của Sở TNMT để chuyển hồ sơ liên thông cho Trung tâm | Cán bộ đầu mối tiếp nhận hồ sơ của Sở TNMT | 0,5 ngày làm việc | - Hồ sơ. - Văn bản kết quả thẩm định. - Tờ trình. - Dự thảo Quyết định. |
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh | ||||
B8: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm | Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh xử lý. | Trung tâm | 02 giờ làm việc | - Hồ sơ. - Dự thảo Phiếu chuyển. |
B9: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ sơ. | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ làm việc | Phiếu chuyển |
B10: Xử lý hồ sơ | Phòng chuyên môn tham mưu xử lý. | Phòng chuyên môn, Văn phòng UBND tỉnh | 02 ngày làm việc | Dự thảo Quyết định. |
B11: Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định. | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày làm việc | Dự thảo Quyết định. |
B12: Xem xét, quyết định hồ sơ | Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định. | Lãnh đạo UBND tỉnh | 1,5 ngày làm việc | Quyết định |
B13: Phát hành kết quả giải quyết | - Phòng Hành chính - Tổ chức vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. - Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm. | Phòng Hành chính - Tổ chức, Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày làm việc | Quyết định |
B14: Chuyển kết quả giải quyết | Trung tâm nhận kết quả giải quyết; bàn giao cho Quầy tiếp nhận của Sở Tài nguyên và Môi trường. | Trung tâm | 01 ngày làm việc | Quyết định |
B15: Trả kết quả | - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04. - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng. | Công chức tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | Thu lại Mẫu số 01. - Thu Giấy ủy quyền (nếu được ủy quyền). - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
- 1Quyết định 1734/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông cấp tỉnh, cấp huyện trong lĩnh vực Biển và hải đảo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 1367/QĐ-UBND năm 2021 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Biển và Hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện có biển áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3Quyết định 812/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện có biển trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 4Quyết định 1615/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực biển và hải đảo thuộc phạm vi chức năng quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ninh
- 5Quyết định 1369/QĐ-UBND năm 2021 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Biển và Hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế
- 6Quyết định 1608/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực biển và hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 7Quyết định 1929/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh, cấp huyện lĩnh vực Biển, Hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam
- 8Quyết định 1989/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính, lĩnh vực Biển và hải đảo thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng
- 9Quyết định 3130/QĐ-UBND năm 2021 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 33/2018/QĐ-UBND về Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 8Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 9Quyết định 1179/QĐ-UBND năm 2018 quy định về sử dụng biểu mẫu trong quy trình giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 10Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 11Quyết định 39/2020/QĐ-UBND về Quy chế hoạt động của Cổng Dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Quảng Ngãi
- 12Quyết định 1734/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông cấp tỉnh, cấp huyện trong lĩnh vực Biển và hải đảo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
- 13Quyết định 1367/QĐ-UBND năm 2021 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Biển và Hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện có biển áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 14Quyết định 812/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện có biển trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 15Quyết định 1615/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực biển và hải đảo thuộc phạm vi chức năng quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ninh
- 16Quyết định 1369/QĐ-UBND năm 2021 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Biển và Hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế
- 17Quyết định 1608/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực biển và hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 18Quyết định 1929/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh, cấp huyện lĩnh vực Biển, Hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam
- 19Quyết định 1989/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính, lĩnh vực Biển và hải đảo thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng
- 20Quyết định 3130/QĐ-UBND năm 2021 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế
Quyết định 816/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ngãi
- Số hiệu: 816/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 07/06/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
- Người ký: Trần Phước Hiền
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra