- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1989/QĐ-UBND | Sóc Trăng, ngày 05 tháng 8 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng tại Tờ trình số 1775/TTr-STNMT ngày 14 tháng 7 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 04 quy trình nội bộ giải quyết 05 thủ tục hành chính, lĩnh vực Biển và hải đảo thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng.
Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm:
1. Chủ trì phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này.
2. Trên cơ sở nội dung quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này, chủ trì phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông tổ chức thực hiện việc xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại Phần mềm một cửa điện tử đúng theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ 05 quy trình có số thứ tự từ quy trình số 34-CCB đến quy trình số 38-CCB ban hành kèm theo Quyết định số 1185/QĐ-UBND ngày 25 tháng 4 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Thông tin và Truyền thông, tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1989/QĐ-UBND ngày 05 tháng 8 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tổ chức, cá nhân chuẩn bị hồ sơ đầy đủ theo quy định gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sóc Trăng (gọi tắt là Trung tâm) - số 19, Trần Hưng Đạo, phường 3, thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng. Có các hình thức nộp như: trực tiếp; dịch vụ bưu chính công ích; dịch vụ công trực tuyến. | Tổ chức, cá nhân có yêu cầu | Khi có yêu cầu | Hồ sơ hoàn thiện theo quy định. |
Bước 2 | - Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hướng dẫn tổ chức/cá nhân bổ sung các nội dung còn thiếu. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ nhập thông tin vào phần mềm và xuất Phiếu hẹn, Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Trả lời các thắc mắc của tổ chức/cá nhân (nếu có). - Làm thủ tục chuyển hồ sơ cho Bưu điện. | Công chức, viên chức của Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm | 0,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ kèm theo hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC). - Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ. - Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ được trao cho người nộp hồ sơ. - Biên nhận hồ sơ với Bưu điện (nếu có). |
Bước 3 | Kiểm tra hồ sơ: - Chưa phù hợp, thì hướng dẫn một lần bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân để bổ sung, hoàn thiện. - Phù hợp, thì tổ chức thẩm định hồ sơ. | Công chức thuộc Chi cục Biển | 2,5 ngày làm việc | - Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ: dự thảo văn bản hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân để bổ sung, hoàn thiện. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ kèm theo hồ sơ TTHC. |
Bước 4 | - Tổ chức thẩm định hồ sơ: dự thảo văn bản trình lãnh đạo Sở trình Ủy ban nhân dân (UBND) tỉnh thành lập Hội đồng thẩm định hồ sơ (nếu có); trình Công văn lấy ý kiến các bộ, ngành và cơ quan có liên quan. Tổ chức kiểm tra thực địa. - Cập nhật quá trình giải quyết TTHC lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử của Sở. | Công chức thuộc Chi cục Biển | 70 ngày làm việc | - Dự thảo Quyết định thành lập hội đồng thẩm định (nếu có). - Dự thảo Công văn lấy ý kiến thẩm định hồ sơ. - Biên bản thẩm định họp (nếu có). - Biên bản kiểm tra thực địa. - Dự thảo bộ Tờ trình gồm các văn bản sau: Báo cáo kết quả thẩm định; Công văn đề nghị giao khu vực biển; dự thảo Quyết định giao khu vực biển của UBND tỉnh, kèm theo Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ và hồ sơ TTHC. |
Bước 5 | - Xem xét phê duyệt các văn bản trình UBND tỉnh xem xét, ra quyết định giao khu vực biển. - Cập nhật quá trình giải quyết TTHC lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử của Sở. | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường | 03 ngày làm việc | - Các văn bản trình UBND tỉnh. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ đã được ký duyệt. |
Bước 6 | Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận, thẩm định hồ sơ, trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt Quyết định hoặc Thông báo trả hồ sơ. | Văn phòng UBND tỉnh | 03 ngày làm việc | Dự thảo Quyết định của UBND tỉnh hoặc Thông báo trả hồ sơ. |
Bước 7 | UBND tỉnh xem xét, ra quyết định giao khu vực biển hoặc có văn bản trả lời trong trường hợp không ra quyết định; chuyển kết quả về Sở Tài nguyên và Môi trường | UBND tỉnh | 02 ngày làm việc | - Quyết định giao khu vực biển và các văn bản có liên quan. - Hoặc văn bản trả lời trong trường hợp không ra quyết định. |
Bước 8 | - Tiếp nhận kết quả từ UBND tỉnh. - Hoặc tham mưu trình lãnh đạo Sở có văn bản thông báo đối với các trường hợp UBND tỉnh không ra quyết định. - Chuyển kết quả về công chức, viên chức của Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm. | Sở Tài nguyên và Môi trường | 01 ngày làm việc | - Quyết định giao khu vực biển và các văn bản có liên quan. - Hoặc văn bản thông báo đối với trường hợp UBND tỉnh không ra quyết định. |
Bước 9 | - Xác nhận trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử của Sở về kết quả giải quyết TTHC đã có tại Trung tâm. - Thông báo kết quả giải quyết TTHC đến tổ chức, cá nhân. - Thu phí, lệ phí (nếu có). * Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời hạn chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, bộ phận giải quyết hồ sơ có trách nhiệm thông báo bằng văn bản cho công chức, viên chức của Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm và gửi văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân, trong đó ghi rõ lý do quá hạn, thời gian gia hạn trả kết quả (việc hẹn ngày trả kết quả thực hiện không quá một lần), cập nhật hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. | Công chức, viên chức của Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm | 01 ngày làm việc | Kết quả được thông báo đến tổ chức, cá nhân. Kết quả giải quyết thủ tục hành chính được trao cho tổ chức, cá nhân/Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả/Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ đã được ký duyệt. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 83 ngày làm việc |
1. Quy trình áp dụng đối với thủ tục hành chính:
- Thủ tục 1: Gia hạn thời hạn giao khu vực biển
- Thủ tục 02: Sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển
2. Tổng thời gian thực hiện thủ tục: 68 ngày làm việc (01 ngày làm việc = 08 giờ)
3. Chi tiết quy trình:
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tổ chức, cá nhân chuẩn bị hồ sơ đầy đủ theo quy định gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sóc Trăng (gọi tắt là Trung tâm) - số 19, Trần Hưng Đạo, phường 3, thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng. Có các hình thức nộp như: trực tiếp; dịch vụ bưu chính công ích; dịch vụ công trực tuyến. | Tổ chức, cá nhân có yêu cầu | Khi có yêu cầu | Hồ sơ hoàn thiện theo quy định |
Bước 2 | - Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hướng dẫn tổ chức/cá nhân bổ sung các nội dung còn thiếu. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ nhập thông tin vào phần mềm và xuất Phiếu hẹn, Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Trả lời các thắc mắc của tổ chức/cá nhân (nếu có). - Làm thủ tục chuyển hồ sơ cho Bưu điện. | Công chức, viên chức của Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm | 0,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ kèm theo hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC). - Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ. - Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ được trao cho người nộp hồ sơ. - Biên nhận hồ sơ với Bưu điện (nếu có). |
Bước 3 | Kiểm tra hồ sơ: - Chưa phù hợp thì hướng dẫn một lần bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân để bổ sung, hoàn thiện. - Phù hợp, thì tổ chức thẩm định hồ sơ. | Công chức thuộc Chi cục Biển | 2,5 ngày làm việc | - Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ: dự thảo văn bản hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân để bổ sung, hoàn thiện. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ kèm theo hồ sơ TTHC. |
Bước 4 | - Tổ chức thẩm định hồ sơ: dự thảo văn bản trình lãnh đạo Sở trình UBND tỉnh thành lập Hội đồng thẩm định hồ sơ (nếu có); trình Công văn lấy ý kiến các bộ, ngành và cơ quan có liên quan. Tổ chức kiểm tra thực địa. - Cập nhật quá trình giải quyết TTHC lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử của Sở. | Công chức thuộc Chi cục Biển | 55 ngày làm việc | - Dự thảo Quyết định thành lập hội đồng thẩm định (nếu có). - Dự thảo Công văn lấy ý kiến thẩm định hồ sơ. - Biên bản thẩm định họp (nếu có). - Biên bản kiểm tra thực địa. - Dự thảo bộ Tờ trình gồm các văn bản sau: Báo cáo kết quả thẩm định; Tờ trình đề nghị giao khu vực biển; dự thảo Quyết định giao khu vực biển của UBND tỉnh, kèm theo Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ và hồ sơ TTHC. |
Bước 5 | - Xem xét phê duyệt các văn bản trình UBND tỉnh xem xét, ra quyết định giao khu vực biển. - Cập nhật quá trình giải quyết TTHC lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử của Sở. | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường | 03 ngày làm việc | - Các văn bản trình UBND tỉnh. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ đã được ký duyệt. |
Bước 6 | Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận, thẩm định hồ sơ, trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt Quyết định hoặc Thông báo trả hồ sơ. | Văn phòng UBND tỉnh | 03 ngày làm việc | Dự thảo Quyết định của UBND tỉnh hoặc Thông báo trả hồ sơ. |
Bước 7 | UBND tỉnh xem xét, ra quyết định giao khu vực biển hoặc có văn bản trả lời trong trường hợp không ra quyết định; chuyển kết quả về Sở Tài nguyên và Môi trường | UBND tỉnh | 02 ngày làm việc | - Quyết định giao khu vực biển và các văn bản có liên quan. - Hoặc văn bản trả lời trong trường hợp không ra quyết định. |
Bước 8 | - Tiếp nhận kết quả từ UBND tỉnh. - Hoặc tham mưu trình lãnh đạo Sở có văn bản thông báo đối với các trường hợp UBND tỉnh không ra quyết định. - Chuyển kết quả về công chức, viên chức của Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm. | Sở Tài nguyên và Môi trường | 01 ngày làm việc | - Quyết định giao khu vực biển và các văn bản có liên quan. - Hoặc văn bản thông báo đối với trường hợp UBND tỉnh không ra quyết định. |
Bước 9 | - Xác nhận trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử của Sở về kết quả giải quyết TTHC đã có tại Trung tâm. - Thông báo kết quả giải quyết TTHC đến tổ chức, cá nhân. - Thu phí, lệ phí (nếu có). * Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời hạn chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, bộ phận giải quyết hồ sơ có trách nhiệm thông báo bằng văn bản cho công chức, viên chức của Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm và gửi văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân, trong đó ghi rõ lý do quá hạn, thời gian gia hạn trả kết quả (việc hẹn ngày trả kết quả thực hiện không quá một lần), cập nhật hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. | Công chức, viên chức của Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm | 01 ngày làm việc | Kết quả được thông báo đến tổ chức, cá nhân. Kết quả giải quyết thủ tục hành chính được trao cho tổ chức, cá nhân/Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả/Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ đã được ký duyệt. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 68 ngày làm việc |
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tổ chức, cá nhân chuẩn bị hồ sơ đầy đủ theo quy định gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sóc Trăng (gọi tắt là Trung tâm) - số 19, Trần Hưng Đạo, phường 3, thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng. Có các hình thức nộp như: trực tiếp; dịch vụ bưu chính công ích; dịch vụ công trực tuyến. | Tổ chức, cá nhân có yêu cầu | Khi có yêu cầu | Hồ sơ hoàn thiện theo quy định |
Bước 2 | - Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hướng dẫn tổ chức/cá nhân bổ sung các nội dung còn thiếu. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ nhập thông tin vào phần mềm và xuất Phiếu hẹn, Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Trả lời các thắc mắc của tổ chức/cá nhân (nếu có). - Làm thủ tục chuyển hồ sơ cho Bưu điện. | Công chức, viên chức của Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm | 0,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ kèm theo hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC). - Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ. - Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ được trao cho người nộp hồ sơ. - Biên nhận hồ sơ với Bưu điện (nếu có). |
Bước 3 | Kiểm tra hồ sơ: - Chưa phù hợp thì hướng dẫn một lần bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân để bổ sung, hoàn thiện. - Phù hợp, thì tổ chức thẩm định hồ sơ. | Công chức thuộc Chi cục Biển | 2,5 ngày làm việc | - Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ: dự thảo văn bản hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân để bổ sung, hoàn thiện. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ kèm theo hồ sơ TTHC. |
Bước 4 | - Tổ chức thẩm định hồ sơ: dự thảo văn bản trình lãnh đạo Sở trình UBND tỉnh thành lập Hội đồng thẩm định hồ sơ (nếu có); trình Công văn lấy ý kiến các bộ, ngành và cơ quan có liên quan. Tổ chức kiểm tra thực địa. - Cập nhật quá trình giải quyết TTHC lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử của Sở. | Công chức thuộc Chi cục Biển | - Đối với hồ sơ đề nghị trả lại một phần khu vực biển: 45 ngày làm việc - Đối với hồ sơ đề nghị trả lại toàn bộ khu vực biển: 40 ngày làm việc | - Dự thảo Quyết định thành lập hội đồng thẩm định (nếu có). - Dự thảo Công văn lấy ý kiến thẩm định hồ sơ. - Biên bản thẩm định họp (nếu có). - Biên bản kiểm tra thực địa. - Dự thảo bộ Tờ trình gồm các văn bản sau: Báo cáo kết quả thẩm định; Tờ trình đề nghị cho phép trả lại khu vực biển; dự thảo Quyết định cho phép trả lại khu vực biển của UBND tỉnh, kèm theo Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ và hồ sơ TTHC. |
Bước 5 | - Xem xét phê duyệt các văn bản trình UBND tỉnh xem xét, ra quyết định giao khu vực biển. - Cập nhật quá trình giải quyết TTHC lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử của Sở. | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường | 03 ngày làm việc | - Các văn bản trình UBND tỉnh. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ đã được ký duyệt. |
Bước 6 | Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận, thẩm định hồ sơ, trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt Quyết định hoặc Thông báo trả hồ sơ. | Văn phòng UBND tỉnh | 03 ngày làm việc | Dự thảo Quyết định của UBND tỉnh hoặc Thông báo trả hồ sơ. |
Bước 7 | UBND tỉnh xem xét, ra quyết định cho phép trả lại khu vực biển hoặc có văn bản trả lời trong trường hợp không ra quyết định; chuyển kết quả về Sở Tài nguyên và Môi trường | UBND tỉnh | 02 ngày làm việc | - Quyết định giao khu vực biển và các văn bản có liên quan. - Hoặc văn bản trả lời trong trường hợp không ra quyết định. |
Bước 8 | - Tiếp nhận kết quả từ UBND tỉnh. - Hoặc tham mưu trình lãnh đạo Sở có văn bản thông báo đối với các trường hợp UBND tỉnh không ra quyết định. - Chuyển kết quả về công chức, viên chức của Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm. | Sở Tài nguyên và Môi trường | 01 ngày làm việc | - Quyết định cho phép trả lại khu vực biển và các văn bản có liên quan. - Hoặc văn bản thông báo đối với trường hợp UBND tỉnh không ra quyết định. |
Bước 9 | - Xác nhận trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử của Sở về kết quả giải quyết TTHC đã có tại Trung tâm. - Thông báo kết quả giải quyết TTHC đến tổ chức, cá nhân. - Thu phí, lệ phí (nếu có). * Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời hạn chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, bộ phận giải quyết hồ sơ có trách nhiệm thông báo bằng văn bản cho công chức, viên chức của Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm và gửi văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân, trong đó ghi rõ lý do quá hạn, thời gian gia hạn trả kết quả (việc hẹn ngày trả kết quả thực hiện không quá một lần), cập nhật hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. | Công chức, viên chức của Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm | 01 ngày làm việc | Kết quả được thông báo đến tổ chức, cá nhân. Kết quả giải quyết thủ tục hành chính được trao cho tổ chức, cá nhân/Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả/Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ đã được ký duyệt. |
- Tổng thời gian giải quyết TTHC: Hồ sơ trả lại một phần khu vực biển: 58 ngày làm việc Hồ sơ trả lại toàn bộ khu vực biển: 53 ngày làm việc |
Thủ tục: Công nhận khu vực biển
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tổ chức, cá nhân chuẩn bị hồ sơ đầy đủ theo quy định gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sóc Trăng (gọi tắt là Trung tâm) - số 19, Trần Hưng Đạo, phường 3, thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng. Có các hình thức nộp như: trực tiếp; dịch vụ bưu chính công ích; dịch vụ công trực tuyến. | Tổ chức, cá nhân có yêu cầu | Khi có yêu cầu | Hồ sơ hoàn thiện theo quy định |
Bước 2 | - Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hướng dẫn tổ chức/cá nhân bổ sung các nội dung còn thiếu. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ nhập thông tin vào phần mềm và xuất Phiếu hẹn, Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Trả lời các thắc mắc của tổ chức/cá nhân (nếu có). - Làm thủ tục chuyển hồ sơ cho Bưu điện. | Công chức, viên chức của Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm | 0,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ kèm theo hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC). - Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ. - Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ được trao cho người nộp hồ sơ. - Biên nhận hồ sơ với Bưu điện (nếu có). |
Bước 3 | Kiểm tra hồ sơ: - Chưa phù hợp thì hướng dẫn một lần bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân để bổ sung, hoàn thiện. - Phù hợp, thì tổ chức thẩm định hồ sơ. | Công chức thuộc Chi cục Biển | 2,5 ngày làm việc | - Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ: dự thảo văn bản hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân để bổ sung, hoàn thiện. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ kèm theo hồ sơ TTHC. |
Bước 4 | - Tổ chức thẩm định hồ sơ: dự thảo văn bản trình lãnh đạo Sở trình UBND tỉnh thành lập Hội đồng thẩm định hồ sơ (nếu có); trình Công văn lấy ý kiến các bộ, ngành và cơ quan có liên quan. Tổ chức kiểm tra thực địa. - Cập nhật quá trình giải quyết TTHC lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử của Sở. | Công chức thuộc Chi cục Biển | 35 ngày làm việc | - Dự thảo Quyết định thành lập hội đồng thẩm định (nếu có). - Dự thảo Công văn lấy ý kiến thẩm định hồ sơ. - Biên bản thẩm định họp (nếu có). - Biên bản kiểm tra thực địa. - Dự thảo bộ Tờ trình gồm các văn bản sau: Báo cáo kết quả thẩm định; Tờ trình đề nghị giao khu vực biển; dự thảo Quyết định giao khu vực biển của UBND tỉnh, kèm theo Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ và hồ sơ TTHC. |
Bước 5 | - Xem xét phê duyệt các văn bản trình UBND tỉnh xem xét, ra quyết định giao khu vực biển. - Cập nhật quá trình giải quyết TTHC lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử của Sở. | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường | 03 ngày làm việc | - Các văn bản trình UBND tỉnh. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ đã được ký duyệt. |
Bước 6 | Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận, thẩm định hồ sơ, trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt Quyết định hoặc Thông báo trả hồ sơ. | Văn phòng UBND tỉnh | 03 ngày làm việc | Dự thảo Quyết định của UBND tỉnh hoặc Thông báo trả hồ sơ. |
Bước 7 | UBND tỉnh xem xét, ra quyết định giao khu vực biển hoặc có văn bản trả lời trong trường hợp không ra quyết định; chuyển kết quả về Sở Tài nguyên và Môi trường | UBND tỉnh | 02 ngày làm việc | - Quyết định giao khu vực biển và các văn bản có liên quan. - Hoặc văn bản trả lời trong trường hợp không ra quyết định. |
Bước 8 | - Tiếp nhận kết quả từ UBND tỉnh. - Hoặc tham mưu trình lãnh đạo Sở có văn bản thông báo đối với các trường hợp UBND tỉnh không ra quyết định. - Chuyển kết quả về công chức, viên chức của Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm. | Sở Tài nguyên và Môi trường | 01 ngày làm việc | - Quyết định giao khu vực biển và các văn bản có liên quan. - Hoặc văn bản thông báo đối với trường hợp UBND tỉnh không ra quyết định. |
Bước 9 | - Xác nhận trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử của Sở về kết quả giải quyết TTHC đã có tại Trung tâm. - Thông báo kết quả giải quyết TTHC đến tổ chức, cá nhân. - Thu phí, lệ phí (nếu có). * Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời hạn chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, bộ phận giải quyết hồ sơ có trách nhiệm thông báo bằng văn bản cho công chức, viên chức của Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm và gửi văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân, trong đó ghi rõ lý do quá hạn, thời gian gia hạn trả kết quả (việc hẹn ngày trả kết quả thực hiện không quá một lần), cập nhật hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. | Công chức, viên chức của Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm | 01 ngày làm việc | Kết quả được thông báo đến tổ chức, cá nhân. Kết quả giải quyết thủ tục hành chính được trao cho tổ chức, cá nhân/Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả/Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ đã được ký duyệt. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 48 ngày làm việc |
- 1Quyết định 816/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ngãi
- 2Quyết định 1369/QĐ-UBND năm 2021 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Biển và Hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3Quyết định 1608/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực biển và hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 4Quyết định 3130/QĐ-UBND năm 2021 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5Quyết định 3545/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 đối với thủ tục hành chính trong lĩnh vực Biển và Hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Bình
- 6Quyết định 973/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực biển, Khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Nam Định
- 7Quyết định 2863/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt các quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết các thủ tục hành chính lĩnh vực biển, hải đảo, tài nguyên nước và khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 8Quyết định 3309/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết các thủ tục hành chính lĩnh vực biển và hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Nghệ An
- 9Quyết định 253/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Biển và hải đảo thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 816/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ngãi
- 6Quyết định 1369/QĐ-UBND năm 2021 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Biển và Hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế
- 7Quyết định 1608/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực biển và hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 8Quyết định 3130/QĐ-UBND năm 2021 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế
- 9Quyết định 3545/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 đối với thủ tục hành chính trong lĩnh vực Biển và Hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Bình
- 10Quyết định 973/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực biển, Khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Nam Định
- 11Quyết định 2863/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt các quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết các thủ tục hành chính lĩnh vực biển, hải đảo, tài nguyên nước và khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 12Quyết định 3309/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết các thủ tục hành chính lĩnh vực biển và hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Nghệ An
- 13Quyết định 253/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Biển và hải đảo thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
Quyết định 1989/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính, lĩnh vực Biển và hải đảo thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng
- Số hiệu: 1989/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 05/08/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Sóc Trăng
- Người ký: Vương Quốc Nam
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 05/08/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực