- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 72/2020/QĐ-UBND về Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 6Quyết định 03/2021/QĐ-UBND về Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Định
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1734/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 05 tháng 05 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 72/2020/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Định;
Căn cứ Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Định;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 312/TTr-STNMT ngày 23 tháng 4 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông cấp tỉnh, cấp huyện trong lĩnh vực Biển và hải đảo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định.
Điều 2. Quyết định này sửa đổi Quyết định số 845/QĐ-UBND ngày 12 tháng 3 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực biển và hải đảo, môi trường, tài nguyên nước, khí tượng thủy văn, nhà ở và công sở thuộc phạm vi chức năng quản lý và trách nhiệm thực hiện của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định.
Điều 3. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường và các cơ quan liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống phần mềm một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.
| KT. CHỦ TỊCH |
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN TRONG LĨNH VỰC BIỂN VÀ HẢI ĐẢO THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1734/QĐ-UBND ngày 05/05/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | STT QTNB giải quyết TTHC tại Phụ lục kèm theo Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết TTHC theo quy định (ngày) | Thời gian thực hiện TTHC của từng cơ quan (ngày) | Quy trình các bước giải quyết TTHC | TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
1 | - | Công nhận khu vực biển | 03 ngày | 0,5 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường. | Quyết định số 1436/QĐ- UBND ngày 22/4/2021 |
2,5 ngày | Bước 2. Sở Tài nguyên và Môi trường kiểm tra hồ sơ cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Biển và Hải đảo phân công thụ lý: 0,5 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 0,5 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Biển và Hải đảo thông qua kết quả: 0,5 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường thông qua kết quả: 0,5 ngày. 2.5. Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ, văn thư vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 0,5 ngày. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, chuyển bước tiếp theo. | |||||
|
| Bước 3. Sở Tài nguyên và Môi trường phối hợp với các cơ quan có liên quan (Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh, Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh, Công an tỉnh, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Du lịch, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Giao thông vận tải, Sở Công Thương, Cảng vụ Hàng hải Quy Nhơn và các cơ quan khác tùy theo từng trường hợp cần thiết) thực hiện một số nội dung liên quan. | ||||
02 ngày | 02 ngày | Trường hợp không tổ chức kiểm tra thực địa | ||||
Sở Tài nguyên và Môi trường gửi văn bản lấy ý kiến (và đề nghị cử đại diện tham gia Hội đồng thẩm định hồ sơ trong trường hợp cần thiết) đến các cơ quan có liên quan cụ thể: 3.1. Chuyên viên được phân công thụ lý hồ sơ giải quyết: 0,5 ngày. 3.2. Lãnh đạo Phòng Biển và Hải đảo thông qua kết quả: 0,5 ngày. 3.3. Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký duyệt: 0,5 ngày. 3.4. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đến các cơ quan có liên quan: 0,5 ngày. | ||||||
15 ngày | Không quy định | Bộ, ngành Trung ương được lấy ý kiến gửi văn bản góp ý về Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp. | ||||
15 ngày | Các cơ quan có liên quan được lấy ý kiến gửi văn bản góp ý (và đề cử đại diện tham gia Hội đồng thẩm định hồ sơ để Sở Tài nguyên và Môi trường tham mưu UBND tỉnh thành lập Hội đồng thẩm định trong trường hợp cần thiết) về Sở Tài nguyên và Môi trường. | |||||
02 ngày | 02 ngày | Trường hợp tổ chức kiểm tra thực địa | ||||
Sở Tài nguyên và Môi trường gửi văn bản lấy ý kiến, đề nghị phối hợp kiểm tra thực địa (và đề nghị cử đại diện tham gia Hội đồng thẩm định hồ sơ trong trường hợp cần thiết) đến các cơ quan có liên quan cụ thể: 3.1. Chuyên viên được phân công thụ lý hồ sơ giải quyết: 0,5 ngày. 3.2. Lãnh đạo Phòng Biển và Hải đảo thông qua kết quả: 0,5 ngày. 3.3. Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký duyệt: 0,5 ngày. 3.4. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đến các cơ quan có liên quan: 0,5 ngày. | ||||||
15 ngày | Không quy định | Bộ, ngành Trung ương được lấy ý kiến gửi văn bản góp ý về Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp. | ||||
15 ngày | Các cơ quan có liên quan được lấy ý kiến gửi văn bản góp ý (và đề cử đại diện tham gia Hội đồng thẩm định hồ sơ để Sở Tài nguyên và Môi trường tham mưu UBND tỉnh thành lập Hội đồng thẩm định trong trường hợp cần thiết) về Sở Tài nguyên và Môi trường. | |||||
10 ngày | 10 ngày | Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức kiểm tra thực địa. | ||||
08 ngày | 08 ngày | Bước 4. Sau khi các cơ quan liên quan hoàn thành công tác phối hợp, Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định hồ sơ. Chuyên viên được phân công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 08 ngày (bao gồm việc Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức họp Hội đồng thẩm định hồ sơ trong trường hợp cần thiết phải thành lập Hội đồng thẩm định). | ||||
03 ngày | 03 ngày | Bước 5. Sở Tài nguyên và Môi trường trình hồ sơ cụ thể: 5.2. Lãnh đạo Phòng Biển và Hải đảo thông qua kết quả thẩm định: 1,5 ngày. 5.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày. 5.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày. | ||||
05 ngày | 4,5 ngày | Bước 6.Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản. | ||||
0,5 ngày | Bước 7. Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, trả kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | |||||
02 ngày | 02 ngày | Bước 8. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thông báo cho tổ chức, cá nhân để nhận kết quả và thực hiện các nghĩa vụ liên quan. | ||||
2 | STT 01, Phụ lục 01, Quyết định số 845/QĐ- UBND ngày 12/3/2020 | Giao khu vực biển | 03 ngày | 0,5 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường. | Quyết định số 1436/QĐ- UBND ngày 22/4/2021 |
2,5 ngày | Bước 2. Sở Tài nguyên và Môi trường kiểm tra hồ sơ cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Biển và Hải đảo phân công thụ lý: 0,5 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 0,5 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Biển và Hải đảo thông qua kết quả: 0,5 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường thông qua kết quả: 0,5 ngày. 2.5. Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ, văn thư vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 0,5 ngày. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, chuyển bước tiếp theo. | |||||
|
| Bước 3. Sở Tài nguyên và Môi trường phối hợp với các cơ quan có liên quan (Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh, Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh, Công an tỉnh, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Du lịch, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Giao thông vận tải, Sở Công Thương, Cảng vụ Hàng hải Quy Nhơn và các cơ quan khác tùy theo từng trường hợp cần thiết) thực hiện một số nội dung liên quan. | ||||
02 ngày | 02 ngày | Trường hợp không tổ chức kiểm tra thực địa | ||||
Sở Tài nguyên và Môi trường gửi văn bản lấy ý kiến (và đề nghị cử đại diện tham gia Hội đồng thẩm định hồ sơ trong trường hợp cần thiết) đến các cơ quan có liên quan cụ thể: 3.1. Chuyên viên được phân công thụ lý hồ sơ giải quyết: 0,5 ngày. 3.2. Lãnh đạo Phòng Biển và Hải đảo thông qua kết quả: 0,5 ngày. 3.3. Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký duyệt: 0,5 ngày. 3.4. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đến các cơ quan có liên quan: 0,5 ngày. | ||||||
15 ngày | Không quy định | Bộ, ngành Trung ương được lấy ý kiến gửi văn bản góp ý về Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp. | ||||
15 ngày | Các cơ quan có liên quan được lấy ý kiến gửi văn bản góp ý (và đề cử đại diện tham gia Hội đồng thẩm định hồ sơ để Sở Tài nguyên và Môi trường tham mưu UBND tỉnh thành lập Hội đồng thẩm định trong trường hợp cần thiết) về Sở Tài nguyên và Môi trường. | |||||
02 ngày | 02 ngày | Trường hợp tổ chức kiểm tra thực địa | ||||
Sở Tài nguyên và Môi trường gửi văn bản lấy ý kiến, đề nghị phối hợp kiểm tra thực địa (và đề nghị cử đại diện tham gia Hội đồng thẩm định hồ sơ trong trường hợp cần thiết) đến các cơ quan có liên quan cụ thể: 3.1. Chuyên viên được phân công thụ lý hồ sơ giải quyết: 0,5 ngày. 3.2. Lãnh đạo Phòng Biển và Hải đảo thông qua kết quả: 0,5 ngày. 3.3. Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký duyệt: 0,5 ngày. 3.4. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đến các cơ quan có liên quan: 0,5 ngày. | ||||||
15 ngày | Không quy định | Bộ, ngành Trung ương được lấy ý kiến gửi văn bản góp ý về Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp. | ||||
15 ngày | Các cơ quan có liên quan được lấy ý kiến gửi văn bản góp ý (và đề cử đại diện tham gia Hội đồng thẩm định hồ sơ để Sở Tài nguyên và Môi trường tham mưu UBND tỉnh thành lập Hội đồng thẩm định trong trường hợp cần thiết) về Sở Tài nguyên và Môi trường. | |||||
10 ngày | 10 ngày | Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức kiểm tra thực địa. | ||||
43 ngày | 43 ngày | Bước 4. Sau khi các cơ quan liên quan hoàn thành công tác phối hợp, Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định hồ sơ. Chuyên viên được phân công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 43 ngày (bao gồm việc Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức họp Hội đồng thẩm định hồ sơ trong trường hợp cần thiết phải thành lập Hội đồng thẩm định). | ||||
03 ngày | 03 ngày | Bước 5. Sở Tài nguyên và Môi trường trình hồ sơ cụ thể: 5.2. Lãnh đạo Phòng Biển và Hải đảo thông qua kết quả thẩm định: 1,5 ngày. 5.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày. 5.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày. | ||||
05 ngày | 4,5 ngày | Bước 6.Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản. | ||||
0,5 ngày | Bước 7. Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, trả kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | |||||
02 ngày | 02 ngày | Bước 8. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thông báo cho tổ chức, cá nhân để nhận kết quả và thực hiện các nghĩa vụ liên quan. | ||||
3 | STT 02, Phụ lục 01, Quyết định số 845/QĐ- UBND ngày 12/3/2020 | Gia hạn thời hạn giao khu vực biển | 03 ngày | 0,5 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường. | Quyết định số 1436/QĐ- UBND ngày 22/4/2021 |
2,5 ngày | Bước 2. Sở Tài nguyên và Môi trường kiểm tra hồ sơ cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Biển và Hải đảo phân công thụ lý: 0,5 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 0,5 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Biển và Hải đảo thông qua kết quả: 0,5 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường thông qua kết quả: 0,5 ngày. 2.5. Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ, văn thư vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 0,5 ngày. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, chuyển bước tiếp theo. | |||||
|
| Bước 3. Sở Tài nguyên và Môi trường phối hợp với các cơ quan có liên quan (Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh, Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh, Công an tỉnh, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Du lịch, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Giao thông vận tải, Sở Công Thương, Cảng vụ Hàng hải Quy Nhơn và các cơ quan khác tùy theo từng trường hợp cần thiết)thực hiện một số nội dung liên quan. | ||||
02 ngày | 02 ngày | Trường hợp không tổ chức kiểm tra thực địa | ||||
Sở Tài nguyên và Môi trường gửi văn bản lấy ý kiến (và đề nghị cử đại diện tham gia Hội đồng thẩm định hồ sơ trong trường hợp cần thiết) đến các cơ quan có liên quan cụ thể: 3.1. Chuyên viên được phân công thụ lý hồ sơ giải quyết: 0,5 ngày. 3.2. Lãnh đạo Phòng Biển và Hải đảo thông qua kết quả: 0,5 ngày. 3.3. Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký duyệt: 0,5 ngày. 3.4. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đến các cơ quan có liên quan: 0,5 ngày. | ||||||
15 ngày | Không quy định | Bộ, ngành Trung ương được lấy ý kiến gửi văn bản góp ý về Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp. | ||||
15 ngày | Các cơ quan có liên quan được lấy ý kiến gửi văn bản góp ý (và đề cử đại diện tham gia Hội đồng thẩm định hồ sơ để Sở Tài nguyên và Môi trường tham mưu UBND tỉnh thành lập Hội đồng thẩm định trong trường hợp cần thiết) về Sở Tài nguyên và Môi trường. | |||||
02 ngày | 02 ngày | Trường hợp tổ chức kiểm tra thực địa | ||||
Sở Tài nguyên và Môi trường gửi văn bản lấy ý kiến, đề nghị phối hợp kiểm tra thực địa (và đề nghị cử đại diện tham gia Hội đồng thẩm định hồ sơ trong trường hợp cần thiết) đến các cơ quan có liên quan cụ thể: 3.1. Chuyên viên được phân công thụ lý hồ sơ giải quyết: 0,5 ngày. 3.2. Lãnh đạo Phòng Biển và Hải đảo thông qua kết quả: 0,5 ngày. 3.3. Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký duyệt: 0,5 ngày. 3.4. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đến các cơ quan có liên quan: 0,5 ngày. | ||||||
15 ngày | Không quy định | Bộ, ngành Trung ương được lấy ý kiến gửi văn bản góp ý về Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp. | ||||
15 ngày | Các cơ quan có liên quan được lấy ý kiến gửi văn bản góp ý (và đề cử đại diện tham gia Hội đồng thẩm định hồ sơ để Sở Tài nguyên và Môi trường tham mưu UBND tỉnh thành lập Hội đồng thẩm định trong trường hợp cần thiết) về Sở Tài nguyên và Môi trường. | |||||
10 ngày | 10 ngày | Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức kiểm tra thực địa. | ||||
28 ngày | 28 ngày | Bước 4. Sau khi các cơ quan liên quan hoàn thành công tác phối hợp, Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định hồ sơ. Chuyên viên được phân công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 28 ngày (bao gồm việc Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức họp Hội đồng thẩm định hồ sơ trong trường hợp cần thiết phải thành lập Hội đồng thẩm định). | ||||
03 ngày | 03 ngày | Bước 5. Sở Tài nguyên và Môi trường trình hồ sơ cụ thể: 5.2. Lãnh đạo Phòng Biển và Hải đảo thông qua kết quả thẩm định: 1,5 ngày. 5.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày. 5.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày. | ||||
05 ngày | 4,5 ngày | Bước 6.Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản. | ||||
0,5 ngày | Bước 7. Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, trả kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | |||||
02 ngày | 02 ngày | Bước 8. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thông báo cho tổ chức, cá nhân để nhận kết quả và thực hiện các nghĩa vụ liên quan. | ||||
4 | STT 04, Phụ lục 01, Quyết định số 845/QĐ- UBND ngày 12/3/2020 | Trả lại khu vực biển | Trường hợp trả lại một phần khu vực biển | |||
03 ngày | 0,5 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường. | Quyết định số 1436/QĐ- UBND ngày 22/4/2021 | |||
2,5 ngày | Bước 2. Sở Tài nguyên và Môi trường kiểm tra hồ sơ cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Biển và Hải đảo phân công thụ lý: 0,5 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 0,5 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Biển và Hải đảo thông qua kết quả: 0,5 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường thông qua kết quả: 0,5 ngày. 2.5. Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ, văn thư vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 0,5 ngày. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, chuyển bước tiếp theo. | |||||
|
| Bước 3. Sở Tài nguyên và Môi trường phối hợp với các cơ quan có liên quan (Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh, Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh, Công an tỉnh, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Du lịch, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Giao thông vận tải, Sở Công Thương, Cảng vụ Hàng hải Quy Nhơn và các cơ quan khác tùy theo từng trường hợp cần thiết)thực hiện một số nội dung liên quan. | ||||
02 ngày | 02 ngày | Trường hợp không tổ chức kiểm tra thực địa | ||||
Sở Tài nguyên và Môi trường gửi văn bản lấy ý kiến (và đề nghị cử đại diện tham gia Hội đồng thẩm định hồ sơ trong trường hợp cần thiết) đến các cơ quan có liên quan cụ thể: 3.1. Chuyên viên được phân công thụ lý hồ sơ giải quyết: 0,5 ngày. 3.2. Lãnh đạo Phòng Biển và Hải đảo thông qua kết quả: 0,5 ngày. 3.3. Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký duyệt: 0,5 ngày. 3.4. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đến các cơ quan có liên quan: 0,5 ngày. | ||||||
15 ngày | Không quy định | Bộ, ngành Trung ương được lấy ý kiến gửi văn bản góp ý về Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp. | ||||
15 ngày | Các cơ quan có liên quan được lấy ý kiến gửi văn bản góp ý (và đề cử đại diện tham gia Hội đồng thẩm định hồ sơ để Sở Tài nguyên và Môi trường tham mưu UBND tỉnh thành lập Hội đồng thẩm định trong trường hợp cần thiết) về Sở Tài nguyên và Môi trường. | |||||
02 ngày | 02 ngày | Trường hợp tổ chức kiểm tra thực địa | ||||
Sở Tài nguyên và Môi trường gửi văn bản lấy ý kiến, đề nghị phối hợp kiểm tra thực địa (và đề nghị cử đại diện tham gia Hội đồng thẩm định hồ sơ trong trường hợp cần thiết) đến các cơ quan có liên quan cụ thể: 3.1. Chuyên viên được phân công thụ lý hồ sơ giải quyết: 0,5 ngày. 3.2. Lãnh đạo Phòng Biển và Hải đảo thông qua kết quả: 0,5 ngày. 3.3. Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký duyệt: 0,5 ngày. 3.4. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đến các cơ quan có liên quan: 0,5 ngày. | ||||||
15 ngày | Không quy định | Bộ, ngành Trung ương được lấy ý kiến gửi văn bản góp ý về Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp. | ||||
15 ngày | Các cơ quan có liên quan được lấy ý kiến gửi văn bản góp ý (và đề cử đại diện tham gia Hội đồng thẩm định hồ sơ để Sở Tài nguyên và Môi trường tham mưu UBND tỉnh thành lập Hội đồng thẩm định trong trường hợp cần thiết) về Sở Tài nguyên và Môi trường. | |||||
10 ngày | 10 ngày | Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức kiểm tra thực địa. | ||||
18 ngày | 18 ngày | Bước 4. Sau khi các cơ quan liên quan hoàn thành công tác phối hợp, Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định hồ sơ. Chuyên viên được phân công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 18 ngày (bao gồm việc Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức họp Hội đồng thẩm định hồ sơ trong trường hợp cần thiết phải thành lập Hội đồng thẩm định). | ||||
03 ngày | 03 ngày | Bước 5. Sở Tài nguyên và Môi trường trình hồ sơ cụ thể: 5.2. Lãnh đạo Phòng Biển và Hải đảo thông qua kết quả thẩm định: 1,5 ngày. 5.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày. 5.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày. | ||||
05 ngày | 4,5 ngày | Bước 6.Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản. | ||||
0,5 ngày | Bước 7. Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, trả kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | |||||
02 ngày | 02 ngày | Bước 8. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thông báo cho tổ chức, cá nhân để nhận kết quả và thực hiện các nghĩa vụ liên quan. | ||||
Trường hợp trả lại toàn bộ khu vực biển | ||||||
03 ngày | 0,5 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường. | ||||
2,5 ngày | Bước 2. Sở Tài nguyên và Môi trường kiểm tra hồ sơ cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Biển và Hải đảo phân công thụ lý: 0,5 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 0,5 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Biển và Hải đảo thông qua kết quả: 0,5 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường thông qua kết quả: 0,5 ngày. 2.5. Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ, văn thư vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 0,5 ngày. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, chuyển bước tiếp theo. | |||||
|
| Bước 3. Sở Tài nguyên và Môi trường phối hợp với các cơ quan có liên quan (Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh, Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh, Công an tỉnh, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Du lịch, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Giao thông vận tải, Sở Công Thương, Cảng vụ Hàng hải Quy Nhơn và các cơ quan khác tùy theo từng trường hợp cần thiết)thực hiện một số nội dung liên quan. | ||||
02 ngày | 02 ngày | Trường hợp không tổ chức kiểm tra thực địa | ||||
Sở Tài nguyên và Môi trường gửi văn bản lấy ý kiến (và đề nghị cử đại diện tham gia Hội đồng thẩm định hồ sơ trong trường hợp cần thiết) đến các cơ quan có liên quan cụ thể: 3.1. Chuyên viên được phân công thụ lý hồ sơ giải quyết: 0,5 ngày. 3.2. Lãnh đạo Phòng Biển và Hải đảo thông qua kết quả: 0,5 ngày. 3.3. Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký duyệt: 0,5 ngày. 3.4. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đến các cơ quan có liên quan: 0,5 ngày. | ||||||
15 ngày | Không quy định | Bộ, ngành Trung ương được lấy ý kiến gửi văn bản góp ý về Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp. | ||||
15 ngày | Các cơ quan có liên quan được lấy ý kiến gửi văn bản góp ý (và đề cử đại diện tham gia Hội đồng thẩm định hồ sơ để Sở Tài nguyên và Môi trường tham mưu UBND tỉnh thành lập Hội đồng thẩm định trong trường hợp cần thiết) về Sở Tài nguyên và Môi trường. | |||||
02 ngày | 02 ngày | Trường hợp tổ chức kiểm tra thực địa | ||||
Sở Tài nguyên và Môi trường gửi văn bản lấy ý kiến, đề nghị phối hợp kiểm tra thực địa (và đề nghị cử đại diện tham gia Hội đồng thẩm định hồ sơ trong trường hợp cần thiết) đến các cơ quan có liên quan cụ thể: 3.1. Chuyên viên được phân công thụ lý hồ sơ giải quyết: 0,5 ngày. 3.2. Lãnh đạo Phòng Biển và Hải đảo thông qua kết quả: 0,5 ngày. 3.3. Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký duyệt: 0,5 ngày. 3.4. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đến các cơ quan có liên quan: 0,5 ngày. | ||||||
15 ngày | Không quy định | Bộ, ngành Trung ương được lấy ý kiến gửi văn bản góp ý về Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp. | ||||
15 ngày | Các cơ quan có liên quan được lấy ý kiến gửi văn bản góp ý (và đề cử đại diện tham gia Hội đồng thẩm định hồ sơ để Sở Tài nguyên và Môi trường tham mưu UBND tỉnh thành lập Hội đồng thẩm định trong trường hợp cần thiết) về Sở Tài nguyên và Môi trường. | |||||
10 ngày | 10 ngày | Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức kiểm tra thực địa. | ||||
13 ngày | 13 ngày | Bước 4. Sau khi các cơ quan liên quan hoàn thành công tác phối hợp, Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định hồ sơ. Chuyên viên được phân công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 13 ngày (bao gồm việc Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức họp Hội đồng thẩm định hồ sơ trong trường hợp cần thiết phải thành lập Hội đồng thẩm định). | ||||
03 ngày | 03 ngày | Bước 5. Sở Tài nguyên và Môi trường trình hồ sơ cụ thể: 5.2. Lãnh đạo Phòng Biển và Hải đảo thông qua kết quả thẩm định: 1,5 ngày. 5.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày. 5.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày. | ||||
05 ngày | 4,5 ngày | Bước 6.Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản. | ||||
0,5 ngày | Bước 7. Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, trả kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | |||||
02 ngày | 02 ngày | Bước 8. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thông báo cho tổ chức, cá nhân để nhận kết quả và thực hiện các nghĩa vụ liên quan. | ||||
5 | STT 03, Phụ lục 01, Quyết định số 845/QĐ- UBND ngày 12/3/2020 | Sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển | 03 ngày | 0,5 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường. | Quyết định số 1436/QĐ- UBND ngày 22/4/2021 |
2,5 ngày | Bước 2. Sở Tài nguyên và Môi trường kiểm tra hồ sơ cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Biển và Hải đảo phân công thụ lý: 0,5 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 0,5 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Biển và Hải đảo thông qua kết quả: 0,5 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường thông qua kết quả: 0,5 ngày. 2.5. Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ, văn thư vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 0,5 ngày. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, chuyển bước tiếp theo. | |||||
|
| Bước 3. Sở Tài nguyên và Môi trường phối hợp với các cơ quan có liên quan (Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh, Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh, Công an tỉnh, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Du lịch, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Giao thông vận tải, Sở Công Thương, Cảng vụ Hàng hải Quy Nhơn và các cơ quan khác tùy theo từng trường hợp cần thiết)thực hiện một số nội dung liên quan. | ||||
02 ngày | 02 ngày | Trường hợp không tổ chức kiểm tra thực địa | ||||
Sở Tài nguyên và Môi trường gửi văn bản lấy ý kiến (và đề nghị cử đại diện tham gia Hội đồng thẩm định hồ sơ trong trường hợp cần thiết) đến các cơ quan có liên quan cụ thể: 3.1. Chuyên viên được phân công thụ lý hồ sơ giải quyết: 0,5 ngày. 3.2. Lãnh đạo Phòng Biển và Hải đảo thông qua kết quả: 0,5 ngày. 3.3. Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký duyệt: 0,5 ngày. 3.4. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đến các cơ quan có liên quan: 0,5 ngày. | ||||||
15 ngày | Không quy định | Bộ, ngành Trung ương được lấy ý kiến gửi văn bản góp ý về Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp. | ||||
15 ngày | Các cơ quan có liên quan được lấy ý kiến gửi văn bản góp ý (và đề cử đại diện tham gia Hội đồng thẩm định hồ sơ để Sở Tài nguyên và Môi trường tham mưu UBND tỉnh thành lập Hội đồng thẩm định trong trường hợp cần thiết) về Sở Tài nguyên và Môi trường. | |||||
02 ngày | 02 ngày | Trường hợp tổ chức kiểm tra thực địa | ||||
Sở Tài nguyên và Môi trường gửi văn bản lấy ý kiến, đề nghị phối hợp kiểm tra thực địa (và đề nghị cử đại diện tham gia Hội đồng thẩm định hồ sơ trong trường hợp cần thiết) đến các cơ quan có liên quan cụ thể: 3.1. Chuyên viên được phân công thụ lý hồ sơ giải quyết: 0,5 ngày. 3.2. Lãnh đạo Phòng Biển và Hải đảo thông qua kết quả: 0,5 ngày. 3.3. Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký duyệt: 0,5 ngày. 3.4. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đến các cơ quan có liên quan: 0,5 ngày. | ||||||
15 ngày | Không quy định | Bộ, ngành Trung ương được lấy ý kiến gửi văn bản góp ý về Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp. | ||||
15 ngày | Các cơ quan có liên quan được lấy ý kiến gửi văn bản góp ý (và đề cử đại diện tham gia Hội đồng thẩm định hồ sơ để Sở Tài nguyên và Môi trường tham mưu UBND tỉnh thành lập Hội đồng thẩm định trong trường hợp cần thiết) về Sở Tài nguyên và Môi trường. | |||||
10 ngày | 10 ngày | Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức kiểm tra thực địa. | ||||
28 ngày | 28 ngày | Bước 4. Sau khi các cơ quan liên quan hoàn thành công tác phối hợp, Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định hồ sơ. Chuyên viên được phân công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 28 ngày (bao gồm việc Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức họp Hội đồng thẩm định hồ sơ trong trường hợp cần thiết phải thành lập Hội đồng thẩm định). | ||||
03 ngày | 03 ngày | Bước 5. Sở Tài nguyên và Môi trường trình hồ sơ cụ thể: 5.2. Lãnh đạo Phòng Biển và Hải đảo thông qua kết quả thẩm định: 1,5 ngày. 5.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày. 5.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày. | ||||
05 ngày | 4,5 ngày | Bước 6.Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản. | ||||
0,5 ngày | Bước 7. Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, trả kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | |||||
02 ngày | 02 ngày | Bước 8. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thông báo cho tổ chức, cá nhân để nhận kết quả và thực hiện các nghĩa vụ liên quan. | ||||
Tổng số: 05 TTHC |
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết TTHC theo quy định (ngày) | Thời gian thực hiện TTHC của từng cơ quan (ngày) | Quy trình các bước giải quyết TTHC | TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
1 | Công nhận khu vực biển | 03 ngày | 0,5 ngày | Bước 1. Bộ phận Một cửa cấp huyện: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Phòng Tài nguyên và Môi trường. | Quyết định số 1436/QĐ- UBND ngày 22/4/2021 |
2,5 ngày | Bước 2.Phòng Tài nguyên và Môi trường kiểm tra hồ sơ cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường phân công thụ lý: 0,5 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 0,5 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường thông qua kết quả: 0,5 ngày. 2.4. Lãnh đạo UBND cấp huyện thông qua kết quả: 0,5 ngày. 2.5. Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ, văn thư vào sổ, chuyển trả kết quả cho Bộ phận Một cửa cấp huyện: 0,5 ngày. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, chuyển bước tiếp theo. | ||||
|
| Bước 3. Phòng Tài nguyên và Môi trường tham mưu UBND cấp huyện phối hợp với các cơ quan có liên quan (Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh, Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh, Công an tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Du lịch, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Giao thông vận tải, Sở Công Thương, Cảng vụ Hàng hải Quy Nhơn, UBND cấp xã và các cơ quan khác tùy theo từng trường hợp cần thiết) thực hiện một số nội dung liên quan. | |||
02 ngày | 02 ngày | Trường hợp không tổ chức kiểm tra thực địa | |||
Phòng Tài nguyên và Môi trường tham mưu UBND cấp huyện gửi văn bản lấy ý kiến (và đề nghị cử đại diện tham gia Hội đồng thẩm định hồ sơ trong trường hợp cần thiết) đến các cơ quan có liên quan cụ thể: 3.1. Chuyên viên được phân công thụ lý hồ sơ giải quyết: 0,5 ngày. 3.2. Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường thông qua kết quả: 0,5ngày. 3.3. Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt: 0,5 ngày. 3.4. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đến các cơ quan có liên quan: 0,5 ngày. | |||||
15 ngày | 15 ngày | Các cơ quan có liên quan được lấy ý kiến gửi văn bản góp ý (và đề cử đại diện tham gia Hội đồng thẩm định hồ sơ để Phòng Tài nguyên và Môi trường tham mưu UBND cấp huyện thành lập Hội đồng thẩm định trong trường hợp cần thiết) về UBND cấp huyện. | |||
02 ngày | 02 ngày | Trường hợp tổ chức kiểm tra thực địa | |||
Phòng Tài nguyên và Môi trường tham mưu UBND cấp huyện gửi văn bản lấy ý kiến, đề nghị phối hợp kiểm tra thực địa (và đề nghị cử đại diện tham gia Hội đồng thẩm định hồ sơ trong trường hợp cần thiết) đến các cơ quan có liên quan cụ thể: 3.1. Chuyên viên được phân công thụ lý hồ sơ giải quyết: 0,5 ngày. 3.2. Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường thông qua kết quả: 0,5ngày. 3.3. Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt: 0,5 ngày. 3.4. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đến các cơ quan có liên quan: 0,5 ngày. | |||||
15 ngày | 15 ngày | Các cơ quan có liên quan được lấy ý kiến gửi văn bản góp ý (và đề cử đại diện tham gia Hội đồng thẩm định hồ sơ để Phòng Tài nguyên và Môi trường tham mưu UBND cấp huyện thành lập Hội đồng thẩm định trong trường hợp cần thiết) về UBND cấp huyện. | |||
10 ngày | 10 ngày | Phòng Tài nguyên và Môi trường tham mưu UBND cấp huyện tổ chức kiểm tra thực địa. | |||
08 ngày | 08 ngày | Bước 4. Sau khi các cơ quan liên quan hoàn thành công tác phối hợp, Phòng Tài nguyên và Môi trường tham mưu UBND cấp huyện thẩm định hồ sơ. Chuyên viên được phân công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 08 ngày (bao gồm việc Phòng Tài nguyên và Môi trường tham mưu UBND cấp huyện tổ chức họp Hội đồng thẩm định hồ sơ trong trường hợp cần thiết phải thành lập Hội đồng thẩm định). | |||
03 ngày | 03 ngày | Bước 5. Phòng Tài nguyên và Môi trường trình hồ sơ. Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường thông qua kết quả thẩm định và trình UBND cấp huyện: 03 ngày. | |||
05 ngày | 4,5 ngày | Bước 6. Văn phòng UBND cấp huyện giải quyết, trình Chủ tịch UBND cấp huyện ký duyệt văn bản. | |||
0,5 ngày | Bước 7. Văn thư Văn phòng UBND cấp huyện vào sổ, trả kết quả đến Bộ phận Một cửa cấp huyện. | ||||
02 ngày | 02 ngày | Bước 8. Bộ phận Một cửa cấp huyện thông báo cho cá nhân để nhận kết quả và thực hiện các nghĩa vụ liên quan. | |||
2 | Giao khu vực biển | 03 ngày | 0,5 ngày | Bước 1. Bộ phận Một cửa cấp huyện: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Phòng Tài nguyên và Môi trường. | Quyết định số 1436/QĐ- UBND ngày 22/4/2021 |
2,5 ngày | Bước 2.Phòng Tài nguyên và Môi trường kiểm tra hồ sơ cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường phân công thụ lý: 0,5 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 0,5 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường thông qua kết quả: 0,5 ngày. 2.4. Lãnh đạo UBND cấp huyện thông qua kết quả: 0,5 ngày. 2.5. Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ, văn thư vào sổ, chuyển trả kết quả cho Bộ phận Một cửa cấp huyện: 0,5 ngày. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, chuyển bước tiếp theo. | ||||
|
| Bước 3. Phòng Tài nguyên và Môi trường tham mưu UBND cấp huyện phối hợp với các cơ quan có liên quan (Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh, Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh, Công an tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Du lịch, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Giao thông vận tải, Sở Công Thương, Cảng vụ Hàng hải Quy Nhơn, UBND cấp xã và các cơ quan khác tùy theo từng trường hợp cần thiết) thực hiện một số nội dung liên quan. | |||
02 ngày | 02 ngày | Trường hợp không tổ chức kiểm tra thực địa | |||
Phòng Tài nguyên và Môi trường tham mưu UBND cấp huyện gửi văn bản lấy ý kiến (và đề nghị cử đại diện tham gia Hội đồng thẩm định hồ sơ trong trường hợp cần thiết) đến các cơ quan có liên quan cụ thể: 3.1. Chuyên viên được phân công thụ lý hồ sơ giải quyết: 0,5 ngày. 3.2. Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường thông qua kết quả: 0,5ngày. 3.3. Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt: 0,5 ngày. 3.4. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đến các cơ quan có liên quan: 0,5 ngày. | |||||
15 ngày | 15 ngày | Các cơ quan có liên quan được lấy ý kiến gửi văn bản góp ý (và đề cử đại diện tham gia Hội đồng thẩm định hồ sơ để Phòng Tài nguyên và Môi trường tham mưu UBND cấp huyện thành lập Hội đồng thẩm định trong trường hợp cần thiết) về UBND cấp huyện. | |||
02 ngày | 02 ngày | Trường hợp tổ chức kiểm tra thực địa | |||
Phòng Tài nguyên và Môi trường tham mưu UBND cấp huyện gửi văn bản lấy ý kiến, đề nghị phối hợp kiểm tra thực địa (và đề nghị cử đại diện tham gia Hội đồng thẩm định hồ sơ trong trường hợp cần thiết) đến các cơ quan có liên quan cụ thể: 3.1. Chuyên viên được phân công thụ lý hồ sơ giải quyết: 0,5 ngày. 3.2. Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường thông qua kết quả: 0,5ngày. 3.3. Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt: 0,5 ngày. 3.4. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đến các cơ quan có liên quan: 0,5 ngày. | |||||
15 ngày | 15 ngày | Các cơ quan có liên quan được lấy ý kiến gửi văn bản góp ý (và đề cử đại diện tham gia Hội đồng thẩm định hồ sơ để Phòng Tài nguyên và Môi trường tham mưu UBND cấp huyện thành lập Hội đồng thẩm định trong trường hợp cần thiết) về UBND cấp huyện. | |||
10 ngày | 10 ngày | Phòng Tài nguyên và Môi trường tham mưu UBND cấp huyện tổ chức kiểm tra thực địa. | |||
28 ngày | 28 ngày | Bước 4. Sau khi các cơ quan liên quan hoàn thành công tác phối hợp, Phòng Tài nguyên và Môi trường tham mưu UBND cấp huyện thẩm định hồ sơ. Chuyên viên được phân công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 28 ngày (bao gồm việc Phòng Tài nguyên và Môi trường tham mưu UBND cấp huyện tổ chức họp Hội đồng thẩm định hồ sơ trong trường hợp cần thiết phải thành lập Hội đồng thẩm định). | |||
03 ngày | 03 ngày | Bước 5. Phòng Tài nguyên và Môi trường trình hồ sơ. Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường thông qua kết quả thẩm định và trình UBND cấp huyện: 03 ngày. | |||
05 ngày | 4,5 ngày | Bước 6. Văn phòng UBND cấp huyện giải quyết, trình Chủ tịch UBND cấp huyện ký duyệt văn bản | |||
0,5 ngày | Bước 7. Văn thư Văn phòng UBND cấp huyện vào sổ, trả kết quả đến Bộ phận Một cửa cấp huyện. | ||||
02 ngày | 02 ngày | Bước 8. Bộ phận Một cửa cấp huyện thông báo cho cá nhân để nhận kết quả và thực hiện các nghĩa vụ liên quan. | |||
3 | Gia hạn thời hạn giao khu vực biển | 03 ngày | 0,5 ngày | Bước 1. Bộ phận Một cửa cấp huyện: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Phòng Tài nguyên và Môi trường. | Quyết định số 1436/QĐ- UBND ngày 22/4/2021 |
2,5 ngày | Bước 2. Phòng Tài nguyên và Môi trường kiểm tra hồ sơ cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường phân công thụ lý: 0,5 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 0,5 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường thông qua kết quả: 0,5 ngày. 2.4. Lãnh đạo UBND cấp huyện thông qua kết quả: 0,5 ngày. 2.5. Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ, văn thư vào sổ, chuyển trả kết quả cho Bộ phận Một cửa cấp huyện: 0,5 ngày. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, chuyển bước tiếp theo. | ||||
|
| Bước 3. Phòng Tài nguyên và Môi trường tham mưu UBND cấp huyện phối hợp với các cơ quan có liên quan (Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh, Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh, Công an tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Du lịch, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Giao thông vận tải, Sở Công Thương, Cảng vụ Hàng hải Quy Nhơn, UBND cấp xã và các cơ quan khác tùy theo từng trường hợp cần thiết) thực hiện một số nội dung liên quan. | |||
02 ngày | 02 ngày | Trường hợp không tổ chức kiểm tra thực địa | |||
Phòng Tài nguyên và Môi trường tham mưu UBND cấp huyện gửi văn bản lấy ý kiến (và đề nghị cử đại diện tham gia Hội đồng thẩm định hồ sơ trong trường hợp cần thiết) đến các cơ quan có liên quan cụ thể: 3.1. Chuyên viên được phân công thụ lý hồ sơ giải quyết: 0,5 ngày. 3.2. Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường thông qua kết quả: 0,5ngày. 3.3. Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt: 0,5 ngày. 3.4. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đến các cơ quan có liên quan: 0,5 ngày. | |||||
15 ngày | 15 ngày | Các cơ quan có liên quan được lấy ý kiến gửi văn bản góp ý (và đề cử đại diện tham gia Hội đồng thẩm định hồ sơ để Phòng Tài nguyên và Môi trường tham mưu UBND cấp huyện thành lập Hội đồng thẩm định trong trường hợp cần thiết) về UBND cấp huyện. | |||
02 ngày | 02 ngày | Trường hợp tổ chức kiểm tra thực địa | |||
Phòng Tài nguyên và Môi trường tham mưu UBND cấp huyện gửi văn bản lấy ý kiến, đề nghị phối hợp kiểm tra thực địa (và đề nghị cử đại diện tham gia Hội đồng thẩm định hồ sơ trong trường hợp cần thiết) đến các cơ quan có liên quan cụ thể: 3.1. Chuyên viên được phân công thụ lý hồ sơ giải quyết: 0,5 ngày. 3.2. Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường thông qua kết quả: 0,5ngày. 3.3. Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt: 0,5 ngày. 3.4. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đến các cơ quan có liên quan: 0,5 ngày. | |||||
15 ngày | 15 ngày | Các cơ quan có liên quan được lấy ý kiến gửi văn bản góp ý (và đề cử đại diện tham gia Hội đồng thẩm định hồ sơ để Phòng Tài nguyên và Môi trường tham mưu UBND cấp huyện thành lập Hội đồng thẩm định trong trường hợp cần thiết) về UBND cấp huyện. | |||
10 ngày | 10 ngày | Phòng Tài nguyên và Môi trường tham mưu UBND cấp huyện tổ chức kiểm tra thực địa. | |||
28 ngày | 28 ngày | Bước 4. Sau khi các cơ quan liên quan hoàn thành công tác phối hợp, Phòng Tài nguyên và Môi trường tham mưu UBND cấp huyện thẩm định hồ sơ. Chuyên viên được phân công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 28 ngày (bao gồm việc Phòng Tài nguyên và Môi trường tham mưu UBND cấp huyện tổ chức họp Hội đồng thẩm định hồ sơ trong trường hợp cần thiết phải thành lập Hội đồng thẩm định). | |||
03 ngày | 03 ngày | Bước 5. Phòng Tài nguyên và Môi trường trình hồ sơ. Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường thông qua kết quả thẩm định và trình UBND cấp huyện: 03 ngày. | |||
05 ngày | 4,5 ngày | Bước 6. Văn phòng UBND cấp huyện giải quyết, trình Chủ tịch UBND cấp huyện ký duyệt văn bản | |||
0,5 ngày | Bước 7. Văn thư Văn phòng UBND cấp huyện vào sổ, trả kết quả đến Bộ phận Một cửa cấp huyện. | ||||
02 ngày | 02 ngày | Bước 8. Bộ phận Một cửa cấp huyện thông báo cho cá nhân để nhận kết quả và thực hiện các nghĩa vụ liên quan. | |||
4 | Trả lại khu vực biển | Trường hợp trả lại một phần khu vực biển | |||
03 ngày | 0,5 ngày | Bước 1. Bộ phận Một cửa cấp huyện: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Phòng Tài nguyên và Môi trường. | Quyết định số 1436/QĐ- UBND ngày 22/4/2021 | ||
2,5 ngày | Bước 2. Phòng Tài nguyên và Môi trường kiểm tra hồ sơ cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường phân công thụ lý: 0,5 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 0,5 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường thông qua kết quả: 0,5 ngày. 2.4. Lãnh đạo UBND cấp huyện thông qua kết quả: 0,5 ngày. 2.5. Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ, văn thư vào sổ, chuyển trả kết quả cho Bộ phận Một cửa cấp huyện: 0,5 ngày. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, chuyển bước tiếp theo. | ||||
|
| Bước 3. Phòng Tài nguyên và Môi trường tham mưu UBND cấp huyện phối hợp với các cơ quan có liên quan (Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh, Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh, Công an tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Du lịch, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Giao thông vận tải, Sở Công Thương, Cảng vụ Hàng hải Quy Nhơn, UBND cấp xã và các cơ quan khác tùy theo từng trường hợp cần thiết) thực hiện một số nội dung liên quan. | |||
02 ngày | 02 ngày | Trường hợp không tổ chức kiểm tra thực địa | |||
Phòng Tài nguyên và Môi trường tham mưu UBND cấp huyện gửi văn bản lấy ý kiến (và đề nghị cử đại diện tham gia Hội đồng thẩm định hồ sơ trong trường hợp cần thiết) đến các cơ quan có liên quan cụ thể: 3.1. Chuyên viên được phân công thụ lý hồ sơ giải quyết: 0,5 ngày. 3.2. Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường thông qua kết quả: 0,5ngày. 3.3. Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt: 0,5 ngày. 3.4. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đến các cơ quan có liên quan: 0,5 ngày. | |||||
15 ngày | 15 ngày | Các cơ quan có liên quan được lấy ý kiến gửi văn bản góp ý (và đề cử đại diện tham gia Hội đồng thẩm định hồ sơ để Phòng Tài nguyên và Môi trường tham mưu UBND cấp huyện thành lập Hội đồng thẩm định trong trường hợp cần thiết) về UBND cấp huyện. | |||
02 ngày | 02 ngày | Trường hợp tổ chức kiểm tra thực địa | |||
Phòng Tài nguyên và Môi trường tham mưu UBND cấp huyện gửi văn bản lấy ý kiến, đề nghị phối hợp kiểm tra thực địa (và đề nghị cử đại diện tham gia Hội đồng thẩm định hồ sơ trong trường hợp cần thiết) đến các cơ quan có liên quan cụ thể: 3.1. Chuyên viên được phân công thụ lý hồ sơ giải quyết: 0,5 ngày. 3.2. Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường thông qua kết quả: 0,5ngày. 3.3. Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt: 0,5 ngày. 3.4. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đến các cơ quan có liên quan: 0,5 ngày. | |||||
15 ngày | 15 ngày | Các cơ quan có liên quan được lấy ý kiến gửi văn bản góp ý (và đề cử đại diện tham gia Hội đồng thẩm định hồ sơ để Phòng Tài nguyên và Môi trường tham mưu UBND cấp huyện thành lập Hội đồng thẩm định trong trường hợp cần thiết) về UBND cấp huyện. | |||
10 ngày | 10 ngày | Phòng Tài nguyên và Môi trường tham mưu UBND cấp huyện tổ chức kiểm tra thực địa. | |||
18 ngày | 18 ngày | Bước 4. Sau khi các cơ quan liên quan hoàn thành công tác phối hợp, Phòng Tài nguyên và Môi trường tham mưu UBND cấp huyện thẩm định hồ sơ. Chuyên viên được phân công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 18 ngày (bao gồm việc Phòng Tài nguyên và Môi trường tham mưu UBND cấp huyện tổ chức họp Hội đồng thẩm định hồ sơ trong trường hợp cần thiết phải thành lập Hội đồng thẩm định). | |||
03 ngày | 03 ngày | Bước 5. Phòng Tài nguyên và Môi trường trình hồ sơ. Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường thông qua kết quả thẩm định và trình UBND cấp huyện: 03 ngày. | |||
05 ngày | 4,5 ngày | Bước 6. Văn phòng UBND cấp huyện giải quyết, trình Chủ tịch UBND cấp huyện ký duyệt văn bản | |||
0,5 ngày | Bước 7. Văn thư Văn phòng UBND cấp huyện vào sổ, trả kết quả đến Bộ phận Một cửa cấp huyện. | ||||
02 ngày | 02 ngày | Bước 8. Bộ phận Một cửa cấp huyện thông báo cho cá nhân để nhận kết quả và thực hiện các nghĩa vụ liên quan. | |||
Trường hợp trả lại toàn bộ khu vực biển | |||||
03 ngày | 0,5 ngày | Bước 1. Bộ phận Một cửa cấp huyện: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Phòng Tài nguyên và Môi trường. | |||
2,5 ngày | Bước 2.Phòng Tài nguyên và Môi trường kiểm tra hồ sơ cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường phân công thụ lý: 0,5 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 0,5 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường thông qua kết quả: 0,5 ngày. 2.4. Lãnh đạo UBND cấp huyện thông qua kết quả: 0,5 ngày. 2.5. Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ, văn thư vào sổ, chuyển trả kết quả cho Bộ phận Một cửa cấp huyện: 0,5 ngày. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, chuyển bước tiếp theo. | ||||
|
| Bước 3. Phòng Tài nguyên và Môi trường tham mưu UBND cấp huyện phối hợp với các cơ quan có liên quan (Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh, Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh, Công an tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Du lịch, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Giao thông vận tải, Sở Công Thương, Cảng vụ Hàng hải Quy Nhơn, UBND cấp xã và các cơ quan khác tùy theo từng trường hợp cần thiết) thực hiện một số nội dung liên quan. | |||
02 ngày | 02 ngày | Trường hợp không tổ chức kiểm tra thực địa | |||
Phòng Tài nguyên và Môi trường tham mưu UBND cấp huyện gửi văn bản lấy ý kiến (và đề nghị cử đại diện tham gia Hội đồng thẩm định hồ sơ trong trường hợp cần thiết) đến các cơ quan có liên quan cụ thể: 3.1. Chuyên viên được phân công thụ lý hồ sơ giải quyết: 0,5 ngày. 3.2. Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường thông qua kết quả: 0,5ngày. 3.3. Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt: 0,5 ngày. 3.4. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đến các cơ quan có liên quan: 0,5 ngày. | |||||
15 ngày | 15 ngày | Các cơ quan có liên quan được lấy ý kiến gửi văn bản góp ý (và đề cử đại diện tham gia Hội đồng thẩm định hồ sơ để Phòng Tài nguyên và Môi trường tham mưu UBND cấp huyện thành lập Hội đồng thẩm định trong trường hợp cần thiết) về UBND cấp huyện. | |||
02 ngày | 02 ngày | Trường hợp tổ chức kiểm tra thực địa | |||
Phòng Tài nguyên và Môi trường tham mưu UBND cấp huyện gửi văn bản lấy ý kiến, đề nghị phối hợp kiểm tra thực địa (và đề nghị cử đại diện tham gia Hội đồng thẩm định hồ sơ trong trường hợp cần thiết) đến các cơ quan có liên quan cụ thể: 3.1. Chuyên viên được phân công thụ lý hồ sơ giải quyết: 0,5 ngày. 3.2. Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường thông qua kết quả: 0,5ngày. 3.3. Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt: 0,5 ngày. 3.4. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đến các cơ quan có liên quan: 0,5 ngày. | |||||
15 ngày | 15 ngày | Các cơ quan có liên quan được lấy ý kiến gửi văn bản góp ý (và đề cử đại diện tham gia Hội đồng thẩm định hồ sơ để Phòng Tài nguyên và Môi trường tham mưu UBND cấp huyện thành lập Hội đồng thẩm định trong trường hợp cần thiết) về UBND cấp huyện. | |||
10 ngày | 10 ngày | Phòng Tài nguyên và Môi trường tham mưu UBND cấp huyện tổ chức kiểm tra thực địa. | |||
13 ngày | 13 ngày | Bước 4. Sau khi các cơ quan liên quan hoàn thành công tác phối hợp, Phòng Tài nguyên và Môi trường tham mưu UBND cấp huyện thẩm định hồ sơ. Chuyên viên được phân công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 13 ngày (bao gồm việc Phòng Tài nguyên và Môi trường tham mưu UBND cấp huyện tổ chức họp Hội đồng thẩm định hồ sơ trong trường hợp cần thiết phải thành lập Hội đồng thẩm định). | |||
03 ngày | 03 ngày | Bước 5. Phòng Tài nguyên và Môi trường trình hồ sơ. Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường thông qua kết quả thẩm định và trình UBND cấp huyện: 03 ngày. | |||
05 ngày | 4,5 ngày | Bước 6. Văn phòng UBND cấp huyện giải quyết, trình Chủ tịch UBND cấp huyện ký duyệt văn bản | |||
0,5 ngày | Bước 7. Văn thư Văn phòng UBND cấp huyện vào sổ, trả kết quả đến Bộ phận Một cửa cấp huyện. | ||||
02 ngày | 02 ngày | Bước 8. Bộ phận Một cửa cấp huyện thông báo cho cá nhân để nhận kết quả và thực hiện các nghĩa vụ liên quan. | |||
5 | Sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển | 03 ngày | 0,5 ngày | Bước 1. Bộ phận Một cửa cấp huyện: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Phòng Tài nguyên và Môi trường. | Quyết định số 1436/QĐ-UBND ngày 22/4/2021 |
2,5 ngày | Bước 2. Phòng Tài nguyên và Môi trường kiểm tra hồ sơ cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường phân công thụ lý: 0,5 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 0,5 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường thông qua kết quả: 0,5 ngày. 2.4. Lãnh đạo UBND cấp huyện thông qua kết quả: 0,5 ngày. 2.5. Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ, văn thư vào sổ, chuyển trả kết quả cho Bộ phận Một cửa cấp huyện: 0,5 ngày. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, chuyển bước tiếp theo. | ||||
|
| Bước 3. Phòng Tài nguyên và Môi trường tham mưu UBND cấp huyện phối hợp với các cơ quan có liên quan (Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh, Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh, Công an tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Du lịch, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Giao thông vận tải, Sở Công Thương, Cảng vụ Hàng hải Quy Nhơn, UBND cấp xã và các cơ quan khác tùy theo từng trường hợp cần thiết) thực hiện một số nội dung liên quan. | |||
02 ngày | 02 ngày | Trường hợp không tổ chức kiểm tra thực địa | |||
Phòng Tài nguyên và Môi trường tham mưu UBND cấp huyện gửi văn bản lấy ý kiến (và đề nghị cử đại diện tham gia Hội đồng thẩm định hồ sơ trong trường hợp cần thiết) đến các cơ quan có liên quan cụ thể: 3.1. Chuyên viên được phân công thụ lý hồ sơ giải quyết: 0,5 ngày. 3.2. Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường thông qua kết quả: 0,5ngày. 3.3. Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt: 0,5 ngày. 3.4. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đến các cơ quan có liên quan: 0,5 ngày. | |||||
15 ngày | 15 ngày | Các cơ quan có liên quan được lấy ý kiến gửi văn bản góp ý (và đề cử đại diện tham gia Hội đồng thẩm định hồ sơ để Phòng Tài nguyên và Môi trường tham mưu UBND cấp huyện thành lập Hội đồng thẩm định trong trường hợp cần thiết) về UBND cấp huyện. | |||
02 ngày | 02 ngày | Trường hợp tổ chức kiểm tra thực địa | |||
Phòng Tài nguyên và Môi trường tham mưu UBND cấp huyện gửi văn bản lấy ý kiến, đề nghị phối hợp kiểm tra thực địa (và đề nghị cử đại diện tham gia Hội đồng thẩm định hồ sơ trong trường hợp cần thiết) đến các cơ quan có liên quan cụ thể: 3.1. Chuyên viên được phân công thụ lý hồ sơ giải quyết: 0,5 ngày. 3.2. Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường thông qua kết quả: 0,5ngày. 3.3. Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt: 0,5 ngày. 3.4. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đến các cơ quan có liên quan: 0,5 ngày. | |||||
15 ngày | 15 ngày | Các cơ quan có liên quan được lấy ý kiến gửi văn bản góp ý (và đề cử đại diện tham gia Hội đồng thẩm định hồ sơ để Phòng Tài nguyên và Môi trường tham mưu UBND cấp huyện thành lập Hội đồng thẩm định trong trường hợp cần thiết) về UBND cấp huyện. | |||
10 ngày | 10 ngày | Phòng Tài nguyên và Môi trường tham mưu UBND cấp huyện tổ chức kiểm tra thực địa. | |||
28 ngày | 28 ngày | Bước 4. Sau khi các cơ quan liên quan hoàn thành công tác phối hợp, Phòng Tài nguyên và Môi trường tham mưu UBND cấp huyện thẩm định hồ sơ. Chuyên viên được phân công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 28 ngày (bao gồm việc Phòng Tài nguyên và Môi trường tham mưu UBND cấp huyện tổ chức họp Hội đồng thẩm định hồ sơ trong trường hợp cần thiết phải thành lập Hội đồng thẩm định). | |||
03 ngày | 03 ngày | Bước 5. Phòng Tài nguyên và Môi trường trình hồ sơ. Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường thông qua kết quả thẩm định và trình UBND cấp huyện: 03 ngày. | |||
05 ngày | 4,5 ngày | Bước 6. Văn phòng UBND cấp huyện giải quyết, trình Chủ tịch UBND cấp huyện ký duyệt văn bản | |||
0,5 ngày | Bước 7. Văn thư Văn phòng UBND cấp huyện vào sổ, trả kết quả đến Bộ phận Một cửa cấp huyện. | ||||
02 ngày | 02 ngày | Bước 8. Bộ phận Một cửa cấp huyện thông báo cho cá nhân để nhận kết quả và thực hiện các nghĩa vụ liên quan. |
- 1Quyết định 3090/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh trên lĩnh vực biển và hải đảo, tài nguyên và môi trường thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 1544/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ngãi
- 3Quyết định 1701/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Môi trường và lĩnh vực Biển thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Thuận
- 4Quyết định 1367/QĐ-UBND năm 2021 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Biển và Hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện có biển áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5Quyết định 812/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện có biển trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 6Quyết định 816/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ngãi
- 7Quyết định 1615/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực biển và hải đảo thuộc phạm vi chức năng quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ninh
- 8Quyết định 1369/QĐ-UBND năm 2021 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Biển và Hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế
- 1Quyết định 845/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực biển và hải đảo, môi trường, tài nguyên nước, khí tượng thủy văn, nhà ở và công sở thuộc phạm vi chức năng quản lý và trách nhiệm thực hiện của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 662/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông cấp huyện trong lĩnh vực Biển và hải đảo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 3090/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh trên lĩnh vực biển và hải đảo, tài nguyên và môi trường thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
- 6Quyết định 1544/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ngãi
- 7Quyết định 1701/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Môi trường và lĩnh vực Biển thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Thuận
- 8Quyết định 72/2020/QĐ-UBND về Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 9Quyết định 03/2021/QĐ-UBND về Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 10Quyết định 1436/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực Biển và hải đảo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
- 11Quyết định 1367/QĐ-UBND năm 2021 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Biển và Hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện có biển áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 12Quyết định 812/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện có biển trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 13Quyết định 816/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ngãi
- 14Quyết định 1615/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực biển và hải đảo thuộc phạm vi chức năng quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ninh
- 15Quyết định 1369/QĐ-UBND năm 2021 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Biển và Hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế
Quyết định 1734/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông cấp tỉnh, cấp huyện trong lĩnh vực Biển và hải đảo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
- Số hiệu: 1734/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 05/05/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
- Người ký: Lâm Hải Giang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 05/05/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực