- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Luật Bảo vệ và Phát triển rừng 2004
- 3Nghị định 05/2008/NĐ-CP về việc quỹ bảo vệ và phát triển rừng
- 4Nghị định 99/2010/NĐ-CP về chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng
- 5Thông tư 80/2011/TT-BNNPTNT hướng dẫn phương pháp xác định tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 6Thông tư 85/2012/TT-BTC hướng dẫn chế độ quản lý tài chính đối với Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng do Bộ Tài chính ban hành
- 7Thông tư liên tịch 62/2012/TTLT-BNNPTNT-BTC hướng dẫn cơ chế quản lý sử dụng tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 8Quyết định 2926/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt cơ chế quản lý sử dụng tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa theo Thông tư liên tịch 62/2012/ TTLT-BNNPTNT-BTC do tỉnh Thanh Hóa ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 806/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 13 tháng 03 năm 2015 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Bảo vệ và Phát triển rừng công bố ngày 03/12/2004;
Căn cứ các Nghị định: số 99/2010/NĐ-CP ngày 24/9/2010 của Chính phủ về chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng; số 05/2008/NĐ-CP ngày 14/01/2008 của Chính phủ về Quỹ bảo vệ và phát triển rừng;
Căn cứ các Thông tư: số 85/2012/TT-BTC ngày 05/5/2012 của Bộ Tài Chính về hướng dẫn chế độ quản lý tài chính đối với Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng; số 62/2012/TTLT-BNNPTNT-BTC ngày 16/11/2012 của liên Bộ Nông nghiệp & PTNT và Bộ Tài chính hướng dẫn cơ chế quản lý sử dụng tiền chi trả DVMTR; số 80/2011/TT-BNN ngày 23/11/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về hướng dẫn phương pháp xác định tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng;
Căn cứ các Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh: số 3855/QĐ-UBND ngày 20/11/2012 về việc phê duyệt danh sách các đối tượng phải chi trả, mức chi trả, thời điểm chi trả tiền dịch vụ môi trường rừng; số 3340/QĐ-UBND ngày 25/9/2013 về việc phê duyệt diện tích rừng có cung ứng dịch vụ môi trường rừng cho Nhà máy thủy điện Cửa Đạt; số 2926/QĐ-UBND ngày 18/9/2013 về việc phê duyệt cơ chế quản lý sử dụng tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá; số 1630/QĐ-UBND ngày 19/5/2014 về việc phê duyệt Kế hoạch thu, chi tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng năm 2014;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT tại Tờ trình số 13/TTr-SNN&PTNT ngày 27/01/2015; Sở Tài chính tại Công văn số 523/STC-TCDN ngày 14/02/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch thu, chi tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2015 như sau:
1. Kế hoạch thu tiền DVMTR trên địa bàn tỉnh:
Tổng thu: | 9.743.517.000 đồng, |
Trong đó:
- Các cơ sở sản xuất thủy điện: | 8.722.803.000 đồng. |
+ Tiền DVMTR truy thu năm 2011 - 2012: | 3.583.938.000 đồng. |
+ Tiền ủy thác chi trả DVMTR năm 2015: | 5.138.865.000 đồng. |
- Các cơ sở sản xuất và cung ứng nước sạch: | 957.612.000 đồng. |
- Các tổ chức, cá nhân kinh doanh du lịch: | 6.750.000 đồng. |
- Thu lãi tiền gửi: | 56.352.000 đồng. |
2. Kế hoạch chi tiền dịch vụ môi trường rừng: |
|
Tổng chi: Trong đó: | 9.743.517.000 đồng, |
- Chi dịch vụ môi trường rừng: | 8.281.989.000 đồng. |
+ Thanh toán tiền DVMTR cho các chủ rừng: | 4.368.034.000 đồng. |
+ Chi hỗ trợ chương trình, dự án: | 819.708.000 đồng. |
+ Bổ sung vốn điều lệ Quỹ BV&PTR: | 3.094.247.000 đồng. |
- Chi quản lý: | 974.352.000 đồng. |
- Dự phòng: | 487.176.000 đồng. |
(Có biểu chi tiết kèm theo).
3. Nguồn kinh phí: Nguồn điều phối từ Quỹ bảo vệ và phát triển rừng Việt Nam và nguồn nhận ủy thác từ các đối tượng sử dụng dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, các đơn vị sau đây có trách nhiệm:
Quỹ bảo vệ và phát triển rừng tổ chức triển khai thực hiện các nhiệm vụ, đồng thời có trách nhiệm thanh, quyết toán các nguồn kinh phí được giao theo đúng quy định hiện hành.
Các sở, ban, ngành, đơn vị và UBND các huyện có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ của mình phối hợp với Sở Nông nghiệp và PTNT, Quỹ bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh tổ chức triển khai thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính; Chủ tịch UBND các huyện Thường Xuân, Quan Hóa, Quan Sơn, Bá Thước, Mường Lát; Giám đốc Quỹ bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Thanh Hóa, Thủ trưởng các ngành, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
KẾ HOẠCH THU TIỀN DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 806/QĐ-UBND ngày 13/03/2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: 1.000đ
TT | Nội dung | Tổng số | Trong đó: | |
Truy thu năm 2011-2012 | Dự kiến năm 2015 | |||
| Tổng cộng | 9.743.517 | 3.583.938 | 6.159.579 |
I | Cơ sở sản xuất Thủy Điện | 8.722.803 | 3.583.938 | 5.138.865 |
1 | Cty CP ĐT&PT NL Vinaconex - Nhà máy thủy điện Cửa Đạt | 7.350.278 | 3.583.938 | 3.766.340 |
2 | Thủy điện Sông Mực | 102.852 |
| 102.852 |
3 | Công ty thủy điện Hoàng Anh - Nhà máy thủy điện Bá Thước 2 | 1.269.673 |
| 1.269.673 |
II | Cở sở sản xuất và cung ứng nước sạch | 957.612 |
| 957.612 |
1 | Công ty TNHH MTV cấp nước Thanh Hóa | 885.000 |
| 885.000 |
2 | TT nước SH và vệ sinh môi trường nông thôn | 65.322 |
| 65.322 |
3 | Công ty TNHH Hồng Ngọc | 90 |
| 90 |
4 | Công ty Bình Minh | 7.200 |
| 7.200 |
III | Tổ chức, cá nhân kinh doanh du lịch | 6.750 |
| 6.750 |
1 | Vườn Quốc gia bến En | 6.750 |
| 6.750 |
IV | Lãi tiền gửi | 56.352 |
| 56.352 |
KẾ HOẠCH CHI TIỀN DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 806/QĐ-UBND ngày 13/03/2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: 1.000 đồng
STT | Nội dung | Diện tích (ha) | Số tiền | Ghi chú |
I | Chi quản lý quỹ (10 %) |
| 974.352 |
|
II | Trích quỹ dự phòng (5%) |
| 487.176 |
|
III | Chi trả tiền dịch vụ môi trường rừng (85%) |
| 8.281.989 |
|
1 | Chuyển tiền ủy thác DVMTR cho các chủ rừng |
| 4.368.056 |
|
1.1 | Lưu vực thủy điện Cửa Đạt (đã có QĐ 3340/QĐ-UBND ngày 25/9/2013 của UBND tỉnh về phê duyệt diện tích chủ rừng có cung ứng DVMTR) | 43.274,95 | 3.201.389 |
|
a | Chủ rừng là tổ chức | 28.512,1 | 2.109.321 |
|
- | BQL KBTTN Xuân Liên | 22.308,0 | 1.650.345 |
|
- | BQL rừng PH Sông Chu | 5.298,1 | 391.950 |
|
- | Đồn Biên phòng Bát Mọt | 906,0 | 67.026 |
|
b | Tổ chức nhưng không phải là chủ rừng được nhà nước giao trách nhiệm quản lý rừng | 4.698,3 | 347.580,2 |
|
- | Xã Bát Mọt | 4.048,0 | 299.472 |
|
- | Xã Vạn Xuân | 390,3 | 28.871 |
|
- | Xã Lương Sơn | 260,0 | 19.237 |
|
c | Chủ rừng là cộng đồng dân cư, hộ gia đình và cá nhân giao cho Hạt kiểm lâm huyện Thường Xuân chi trả | 10.065 | 744.579 |
|
- | Cộng đồng | 1.727 | 127.793 |
|
- | Hộ gia đình, cá nhân | 8.337 | 616.786 |
|
1.2 | Lưu vực thủy điện Sông Mực (Theo kết quả rà soát, xác định diện tích rừng, chủ rừng có cung ứng DVMTR) | 18.256 | 87.445 |
|
a | Chủ rừng là tổ chức | 14.650,5 | 70.176 |
|
- | Vườn Quốc gia Bến En | 9.931,6 | 47.572 |
|
- | BQL rừng PH Như Xuân | 3.696,2 | 17.705 |
|
- | BQL rừng PH Thanh Kỳ | 1.022,7 | 4.899 |
|
b | Tổ chức nhưng không phải là chủ rừng được nhà nước giao trách nhiệm quản lý rừng | 1.080,3 | 5.174,7 |
|
- | UBND Xã Xuân Thái | 713,8 | 3.419 |
|
| UBND Xã Yên Lễ | 145,1 | 695 |
|
- | UBND Xã Xuân Hòa | 115,9 | 555 |
|
- | UBND Xã Tân Bình | 106 | 505 |
|
c | Chủ rừng là cộng đồng dân cư, hộ gia đình và cá nhân giao | 2.525,0 | 12.094,6 |
|
- | Cộng đồng các thôn tại xã Xuân Thái | 449,1 | 2.151 |
|
- | Cộng đồng các thôn tại xã Bình Lương | 218,4 | 1.046 |
|
| Cộng đồng các thôn tại xã Xuân Bình | 402,4 | 1.927 |
|
| Cộng đồng các thôn tại xã Xuân Hòa | 530,6 | 2.542 |
|
| Cộng đồng các thôn tại xã Tân Bình | 884,6 | 4.237 |
|
| Cộng đồng các thôn tại TT Yên Cát | 39,9 | 191 |
|
1.3 | Lưu vực thủy điện Bá Thước (Theo kết quả rà soát, xác định diện tích rừng, chủ rừng có cung ứng DVMTR được phê duyệt) |
| 1.079.222 |
|
2 | Hỗ trợ các chương trình, dự án (Rà soát, xác định diện tích rừng, chủ rừng, lập hồ sơ chi trả DVMTR từ tiền DVMTR không xác định được lưu vực) |
| 819.708 | Biểu 03 |
3 | Bổ sung vốn điều lệ của Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh |
| 3.094.247 |
|
Tổng cộng |
| 9.743.517 |
|
DỰ TOÁN KINH PHÍ RÀ SOÁT, XÁC ĐỊNH DIỆN TÍCH RỪNG, CHỦ RỪNG LẬP HỒ SƠ CHI TRẢ DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG
(Kèm theo Quyết định số 806/QĐ-UBND ngày 13/03/2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: 1.000 đồng
STT | Nội dung | Dự toán kinh phí thực hiện | Phân bổ vốn Năm 2015 | Ghi chú |
1 | Giao vốn để thực hiện các nhiệm vụ, hoạt động đã được phê duyệt tại Quyết định số 1630/QĐ-UBND ngày 29/5/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh | 704.703 | 704.703 | Quyết định số 1630/QĐ-UBND ngày 29/5/2014 |
2 | Thực hiện rà soát, xác định diện tích rừng, chủ rừng để lập hồ sơ chi trả DVMTR tại lưu vực Nhà máy thủy điện Bá Thước 2 (huyện Quan Hóa, Bá Thước). | 425.234 | 115.005 | PL 01 |
Tổng cộng | 1.129.937 | 819.708 |
|
DỰ TOÁN CHI TIẾT RÀ SOÁT, XÁC ĐỊNH DIỆN TÍCH RỪNG ĐẾN TỪNG CHỦ RỪNG PHỤC VỤ CHI TRẢ DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG TẠI LƯU VỰC NHÀ MÁY THUỶ ĐIỆN BÁ THƯỚC 2 TẠI 2 HUYỆN: QUAN HÓA, BÁ THƯỚC
(Kèm theo Quyết định số 806/QĐ-UBND ngày 13/03/2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: 1.000 đồng
TT | Nội dung công việc, khoản mục chi phí. | ĐVT | Khối Iượng | Định mức | Công | H.số lượng theo c.việc | Đ.giá theo lương tối thiểu 1.150.000đ | Thành tiền | Dự án VFD hỗ trợ | Xin chi từ tiền nước | Căn cứ xây dựng dự toán | Ghi chú |
I | Chi phí công |
|
|
| 4.441 |
|
| 422.044 | - | 422.044 |
|
|
1 | Chuẩn bị |
|
|
| 80 |
|
| 12.774 |
| 12.774 |
|
|
- | Thu thập tài liệu, bản đồ có liên quan | C. trình | 1 | 15 | 15 | 3,33 | 174 | 2.611 |
| 2.611 | A-1.1 |
|
- | Phóng, in bản đồ ngoại nghiệp (ra tỷ lệ 1/25.000) | công/ha | 129.102 | 0,0001 | 13 | 2,41 | 126 | 1.626 |
| 1.626 | A-6.1 |
|
- | Can vẽ bản đồ | công/ha | 129.102 | 0,0003 | 39 | 2,41 | 126 | 4.879 |
| 4.879 | A-6,2 |
|
- | Chuyển các loại ranh giới lên bản đồ địa hình | công/ha | 129.102 | 0,00005 | 6 | 5,42 | 283 | 1.829 |
| 1.829 | A-9 |
|
- | Định ranh giới các loại đất, loại rừng (XD BĐ phác thảo) | công/ha | 129.102 | 0,00005 | 6 | 5,42 | 283 | 1.829 |
| 1.829 | A-10 |
|
2 | Ngoại nghiệp |
|
|
| 3.442 |
|
| 210.075 | - | 210.075 |
|
|
- | Làm các thủ tục với địa phương | công/huyện | 2 | 3 | 6 | 4,65 | 243 | 1.458 |
| 1.458 | B-17 |
|
- | Di chuyển quân trong lưu vực (5 người) | km | 15 | 0,2 | 15 | 3,99 | 209 | 3.129 |
| 3.129 | B-18 |
|
- | Làm lán trại | Ha | 129.102 | 0,001 | 129 | 2,67 | 140 | 18.019 |
| 18.019 | B-19 |
|
- | Mở tuyến điều tra đại diện | Công/Km | 4 | 3,3 | 13 | 2,06 | 108 | 1.421 |
| 1.421 | B-22 |
|
- | Rà soát, khoanh vẽ lô gắn tên chủ rừng với hồ sơ giao đất | Ha | 129.102 | 0,02 | 2.582 | 3,00 | 157 |
| - |
| B-24 | Dự án rừng và đồng bằng hỗ trợ |
- | Hoàn chỉnh số liệu, bản đồ ngoại nghiệp | Ha | 129.102 | 0,0035 | 452 | 5,42 | 283 | 128.019 |
| 128.019 | B-59 |
|
- | Kiểm tra, nghiệm thu phần ngoại nghiệp | Công | 3.216,6 | 7% | 225 | 4,65 | 243 | 54.729 |
| 54.729 | B-60 |
|
| Làm việc, thống nhất số liệu với địa phương, chủ rừng | công/ha | 129.102 | 0,00015 | 19 | 3,26 | 170 | 3.300 |
| 3.300 | B-61 |
|
3 | Nội nghiệp |
|
|
| 201 |
|
| 40.579 | - | 40.579 |
|
|
- | Tính diện tích và các chỉ tiêu liên quan | Ha | 129.102 | 0,00016 | 21 | 2,41 | 126 | 2.602 |
| 2.602 | C-64.3 |
|
- | Nhập số liệu vào máy tính | Biểu | 10 | 0,05 | 1 | 3,99 | 209 | 104 |
| 104 | C-65.1 |
|
- | Tính toán thống kê các loại biểu | Biểu | 10 | 0,1 | 1 | 3,66 | 191 | 191 |
| 191 | C-70.6 |
|
- | Tính toán phân tích số liệu | công/ha | 129.102 | 0,00022 | 28 | 4,65 | 243 | 6.904 |
| 6.904 | C-85.1 |
|
- | Xây dựng bản đồ nền địa hình (bản đồ gốc) 1/25.000 | công/ha | 129.102 | 0,0001 | 13 | 2,59 | 135 | 1.748 |
| 1.748 | C-77.1.3 |
|
- | Số hoá bản đồ thành quả | công/ha | 129.102 | 0 | 65 | 3,63 | 190 | 12.249 |
| 12.249 | C-79.3 |
|
- | Viết báo cáo thuyết minh | Báo cáo | 1 | 40 | 40 | 4,65 | 243 | 9.723 |
| 9.723 | C-86.1 |
|
- | Kiểm tra nội nghiệp | Công | 168,0 | 15% | 25 | 4,32 | 226 | 5.691 |
| 5.691 | C-90 |
|
- | In ấn, bàn giao tài liệu thành quả | C.trình | 1 | 8 | 8 | 3,27 | 171 | 1.367 |
| 1.367 | C-91 |
|
4 | Phục vụ (1/15*(Ngoại nghiệp + Nội nghiệp)) | Công | 3.642,9 | 1/15 | 243 | 4,03 | 211 | 51.161 |
| 51.161 | D-92 |
|
5 | Quản lý (12% số công (nội+ngoại nghiệp + chuẩn bị + phục vụ)) | Công | 3.965,4 | 12% | 476 | 4,32 | 226 | 107.454 |
| 107.454 | Đ-93 |
|
II | Chi phí vật tư, công cụ lao động |
|
|
|
|
|
| 3.190 | - | 3.190 |
|
|
- | Giấy gram trắng A4 | Gram | 2 | 100% | 2 |
| 50 | 100 |
| 100 |
|
|
- | Sổ tay | quyển | 5 | 100% | 5 |
| 35 | 175 |
| 175 | Theo 112 |
|
- | Bút bi Nhật | Cái | 10 | 100% | 10 |
| 15 | 150 |
| 150 | Theo 112 |
|
- | Bút xoá TL CP02 | Cái | 5 | 100% | 5 |
| 20 | 100 |
| 100 | Theo 112 |
|
- | Bút rốt tring (rotring) | Cái | 5 | 100% | 5 |
| 120 | 600 |
| 600 | Theo 112 |
|
- | Bút chì bấm, chì xanh đỏ | Cái | 8 | 100% | 8 |
| 20 | 160 |
| 160 | Theo 112 |
|
- | Tẩy | Cái | 6 | 100% | 6 |
| 5 | 30 |
| 30 | Theo 112 |
|
- | Mực in bản đồ | Hộp | 1 | 100% | 1 |
| 1.000 | 1.000 |
| 1.000 | Theo 112 |
|
- | Mực in máy tính | Hộp | 1 | 100% | 1 |
| 150 | 150 |
| 150 | Theo 112 |
|
- | Gim tài liệu | Hộp | 10 | 100% | 10 |
| 15 | 150 |
| 150 | Theo 112 |
|
- | Kẹp tài liệu | Hộp | 15 | 100% | 15 |
| 20 | 300 |
| 300 | Theo 112 |
|
- | Túi đựng tài liệu | Cái | 15 | 100% | 15 |
| 5 | 75 |
| 75 | Theo 112 |
|
- | Sơn đỏ | Hộp | 4 | 100% | 4 |
| 50 | 200 |
| 200 | Theo 112 |
|
| Tổng cộng |
|
|
|
|
|
| 425.234 | - | 425.234 |
|
|
- 1Quyết định 992/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt thu, chi tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng năm 2014 tỉnh Phú Yên
- 2Quyết định 645/QĐ-UBND năm 2014 ban hành quy định về trình tự, thủ tục lập kế hoạch thu, chi và thanh quyết toán tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 3Quyết định 255/QĐ-UBND năm 2016 về điều chỉnh kế hoạch thu, chi tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng năm 2015 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 4Quyết định 814/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt điều chỉnh Dự toán thu, chi năm 2013 của Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng và Kế hoạch chi trả tiền dịch vụ môi trường rừng năm 2013 cho các chủ rừng do tỉnh Kon Tum ban hành
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Luật Bảo vệ và Phát triển rừng 2004
- 3Nghị định 05/2008/NĐ-CP về việc quỹ bảo vệ và phát triển rừng
- 4Nghị định 99/2010/NĐ-CP về chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng
- 5Thông tư 80/2011/TT-BNNPTNT hướng dẫn phương pháp xác định tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 6Thông tư 85/2012/TT-BTC hướng dẫn chế độ quản lý tài chính đối với Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng do Bộ Tài chính ban hành
- 7Thông tư liên tịch 62/2012/TTLT-BNNPTNT-BTC hướng dẫn cơ chế quản lý sử dụng tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 8Quyết định 2926/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt cơ chế quản lý sử dụng tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa theo Thông tư liên tịch 62/2012/ TTLT-BNNPTNT-BTC do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 9Quyết định 992/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt thu, chi tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng năm 2014 tỉnh Phú Yên
- 10Quyết định 645/QĐ-UBND năm 2014 ban hành quy định về trình tự, thủ tục lập kế hoạch thu, chi và thanh quyết toán tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 11Quyết định 255/QĐ-UBND năm 2016 về điều chỉnh kế hoạch thu, chi tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng năm 2015 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 12Quyết định 814/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt điều chỉnh Dự toán thu, chi năm 2013 của Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng và Kế hoạch chi trả tiền dịch vụ môi trường rừng năm 2013 cho các chủ rừng do tỉnh Kon Tum ban hành
Quyết định 806/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch thu chi tiền dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2015
- Số hiệu: 806/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 13/03/2015
- Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
- Người ký: Nguyễn Đức Quyền
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 13/03/2015
- Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định