- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 5Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 8Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 9Quyết định 412/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Hớn Quản, tỉnh Bình Phước
- 10Nghị quyết 24/2022/NQ-HĐND thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2023, hủy các danh mục các dự án không thực hiện và danh mục các dự án thu hồi đất quá 03 năm chưa thực hiện trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 11Nghị quyết 24/2022/NQ-HĐND về Quy định chế độ hỗ trợ đột xuất cho trẻ em có hoàn cảnh khó khăn bị tai nạn, rủi ro trong cuộc sống trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1258/QĐ-UBND | Bình Phước, ngày 07 tháng 8 năm 2023 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN HỚN QUẢN, TỈNH BÌNH PHƯỚC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 412/QĐ-UBND ngày 09/3/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Hớn Quản, tỉnh Bình Phước;
Căn cứ Nghị quyết số 24/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua các dự án cần thu hồi đất năm 2023, hủy danh mục các dự án không thực hiện và danh mục các dự án quá 03 năm chưa thực hiện trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 350/TTr-STNMT ngày 31/7/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Hớn Quản với các nội dung sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2023: Phụ lục 01 kèm theo.
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2023: Phụ lục 02 kèm theo.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023: Phụ lục 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng đất vào sử dụng năm 2023: Năm 2023, huyện Hớn Quản không còn đất chưa sử dụng.
Điều 2. Sau khi Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Hớn Quản được phê duyệt, các cơ quan, đơn vị sau đây có trách nhiệm:
1. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Tham mưu UBND tỉnh thực hiện việc giao đất, cho thuê đất, đấu giá quyền sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với các dự án theo đúng trình tự, quy định của Luật Đất đai và các quy định pháp luật có liên quan.
b) Theo dõi, hướng dẫn, kiểm tra huyện Hớn Quản triển khai thực hiện Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.
2. UBND huyện Hớn Quản:
a) Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt, tuân thủ đúng các quy định pháp luật có liên quan.
c) Tổ chức thực hiện đấu giá theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt, tuân thủ đúng các quy định pháp luật có liên quan.
d) Chịu trách nhiệm đối với việc chuyển mục đích sang đất ở đối với hộ gia đình, cá nhân; phải kiểm tra, thẩm định kỹ để đảm bảo các điều kiện chuyển mục đích sử dụng đất, phải phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất và các quy hoạch của địa phương, đảm bảo chỉ tiêu được duyệt và các điều kiện khác theo quy định; không giải quyết các trường hợp có tên trong danh sách phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất nếu không đảm bảo các điều kiện và các quy định có liên quan.
đ) Trình Sở Tài nguyên và Môi trường tham mưu UBND tỉnh trình Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét chấp thuận cho triển khai thực hiện trong kỳ họp của Hội đồng nhân dân tỉnh theo đúng quy định đối với những công trình trọng điểm, cấp bách.
e) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất.
f) Đến quý III năm 2023, gửi báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 và đồng thời gửi hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất năm sau về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
3. Văn phòng UBND tỉnh chỉ đạo đơn vị chuyên môn (Trung tâm Phục vụ hành chính công) đưa Quyết định này lên trang thông tin Công báo Bình Phước theo quy định.
Điều 3. Các ông, bà: Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương, Giao thông vận tải, Giáo dục và Đào tạo, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Y tế, Thông tin và Truyền thông, Ban Quản lý Khu kinh tế, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh, Công an tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Hớn Quản và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM 2023 CỦA HUYỆN HỚN QUẢN
(Kèm theo Quyết định số 1258/QĐ-UBND ngày 07/08/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||
Tân Khai | Đồng Nơ | Thanh Bình | An Khương | An Phú | Minh Đức | Minh Tâm | Phước An | Tân Hiệp | Tân Hưng | Tân Lợi | Tân Quan | Thanh An | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (1 2 3) |
| 66.414,22 | 4.273,09 | 4.713,39 | 1.146,92 | 4.595,39 | 4.122,64 | 5.292,50 | 7.295,31 | 4.445,85 | 7.192,92 | 9.638,93 | 4.585,02 | 2.879,95 | 6.232,32 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 57.981,42 | 3.416,39 | 3.889,86 | 932,66 | 4.100,14 | 3.707,27 | 5.018,19 | 5.397,62 | 4.016,88 | 6.408,83 | 9.052,73 | 3.958,87 | 2.665,57 | 5.416,41 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 798,57 | 8,66 | - | 75,97 | 282,75 | 6,07 | - | 1,59 | 185,53 | - | - | 50,68 | 14,67 | 172,66 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 74,09 | - | - | - | - | - | - | - | 74,09 | - | - | - | - | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 234,87 | 66,08 | 12,19 | 2,15 | 27,95 | 17,37 | 12,21 | 21,95 | 21,23 | 16,20 | - | 12,17 | - | 25,38 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 49.849,80 | 3.333,64 | 2.195,55 | 853,50 | 3.719,95 | 3.579,20 | 3.325,27 | 5.194,02 | 3.792,37 | 3.452,93 | 8.835,54 | 3.868,12 | 2.628,84 | 5.070,86 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 515,18 | - | - | - | - | - | 72,35 | 30,41 | - | 412,42 | - | - | _ | _ |
1.5 | Đất rừng dặc dụng | RDD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | _ |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 5.791,15 | - | 1.682,13 | - | - | - | 1.507,83 | 82,26 | - | 2.518,93 | - |
|
|
|
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 41,21 | 7,71 | - | 1,05 | 5,15 | 9,01 | 3,95 | 2,50 | 0,02 | - | 0,27 | 0,78 | 3,38 | 7,38 |
1.8 | Đất làm muối | LMU | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | _ |
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 750,65 | 0,30 | - | - | 64,33 | 95,61 | 96,57 | 64,89 | 17,73 | 8,35 | 216,91 | 27,13 | 18,69 | 140,13 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 8.432,80 | 856,70 | 823,53 | 214,26 | 495,26 | 415,37 | 274,31 | 1.897,69 | 428,97 | 784,08 | 586,20 | 626,15 | 214,37 | 815,91 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 433,19 | 3,79 | - | 29,39 | - | 2,00 | - | 1,00 | 105,22 | - | 30,00 | 261,80 | _ |
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 1.066,54 | 4,78 | 0,10 | 0,21 | 0,20 | 0,26 | 5,72 | 1.054,25 | 0,18 | 0,19 | 0,20 | 0,20 | 0,13 | 0,13 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 862,20 | 160,00 | 655,00 | 47,20 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 12,16 | 6,57 | 0,25 | 0,18 | 0,29 | 0,02 | 0,06 | 0,66 | 0,36 | 0,75 | 0,73 | 0,04 | 0,61 | 1,65 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 457,53 | 82,53 | - | 0,44 | 19,34 | 5,10 | 4,32 | 296,30 | 1,60 | 1,34 | 13,92 | 16,11 | 2,85 | 13,70 |
2.7 | Đất cho hoạt dụng khoáng sản | SKS | 418,69 | - | - | - | 73,03 | 171,86 | 15,00 | 116,99 | - | - | - | - | - | 41,80 |
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 70,61 | 10,08 | - | - | 26,66 | - | - | - | - | 21,43 | - | 1,93 | 4,52 | 5,99 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 2.391,38 | 325,90 | 106,12 | 72,08 | 132,23 | 106,84 | 158,60 | 210,81 | 176,13 | 110,22 | 225,28 | 181,72 | 142,55 | 442,90 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 1.722,70 | 218,29 | 94,71 | 59,14 | 90,54 | 99,91 | 112,85 | 186,61 | 143,83 | 93,34 | 196.07 | 146,11 | 85,32 | 195,97 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 152,90 | 67,50 | 3,50 | 6,72 | 13,00 | - | 6,50 | - | 6.00 | 7.00 | - | 0,21 | 42,44 | 0,02 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 28,87 | 4,88 | 0,41 | 0,49 | 13,68 | - | - | - | 0,76 | 0,46 | 0,09 | 8,10 | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 32,22 | 4,70 | 0,50 | 0,27 | 0,18 | 0,50 | 23,01 | 0,51 | 0,24 | 0,43 | 0,29 | 1,18 | 0,19 | 0,24 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 67,67 | 10,52 | 3,52 | 4,72 | 2,71 | 3,88 | 2,55 | 3,29 | 4,23 | 4,34 | 6,43 | 9,18 | 4,57 | 7,72 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 22,22 | 0,73 | 0,96 | 0,56 | 1,68 | - | 3,45 | 1,20 | 2,13 | 0,80 | 2,64 | 2,86 | - | 5,21 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 222,92 | 0,81 | 0,08 | 0,01 | 0,71 | 0,07 | 0,03 | 0,14 | 0,08 | 0,03 | 1,70 | 0,02 | - | 219,24 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 1,65 | 0,76 | - | 0,04 | 0,03 | 0,01 | 0,23 | - | 0,15 | 0,19 | 0,03 | 0,01 | 0,15 | 0,03 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 0,43 | 0,14 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,29 |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 24,57 | - | - | - | - | - | - | 16,13 | - | - | 3,14 | - | 4,46 | 0,84 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 13,32 | 1,64 | 0,28 | 0,13 | 1,29 | 0,40 | 0,78 | 0,50 | 2,31 | 1,63 | 1,47 | 1,10 | 0,75 | 1,03 |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 97,49 | 15,26 | 1,00 | - | 8,40 | 2,07 | 8.90 | 2,44 | 15,92 | 2,00 | 12.67 | 12,94 | 4,46 | 11,42 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất chợ | DCH | 4,41 | 0,68 | 1,16 | - | - | - | 0,31 | - | 0,46 | - | 0,74 | - | 0,19 | 0,88 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 12,40 | 1,40 | 0,73 | 0,25 | 1,77 | 0,85 | 0,09 | 1,81 | 0,56 | 0,66 | 0,66 | 1,63 | 1,11 | 1,43 |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 9,91 | 9,64 | 0,28 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 808,30 | - | 35,63 | 50,21 | 105,82 | 33,31 | 22,02 | 53,05 | 68,27 | 126,38 | 87,95 | 120,91 | 37,70 | 67,05 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 173,88 | 173,88 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 35,67 | 20,97 | 1,87 | 0,50 | 0,78 | 0,90 | 1,84 | 1,15 | 0,46 | 2,88 | 0,71 | 1,20 | 1,13 | 1,28 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,49 | 0,49 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN | 0,27 | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,20 | 0,04 | 0,03 | - | - |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1.341,86 | 35,83 | 13,78 | 12,69 | 49,05 | 30,27 | 66,49 | 80,50 | 76,20 | 510,98 | 163,58 | 40,58 | 23,78 | 238,14 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 323,39 | 20,86 | 9,79 | 0,02 | 85,47 | 59,36 | - | 79,48 | - | 9,05 | 59,36 | - | - | - |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 14,32 | - | - | 1,09 | 1,17 | 4,59 | 0,17 | 1,70 | - | - | 3,78 | - | - | 1,82 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
II | Khu chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất khu công nghệ cao | KCN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Đất khu kinh tế | KKT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
3 | Đất đô thị | KDT | 4.273,09 | 4.273,09 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
4 | Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) | KNN | 39.953,93 | 2.666,91 | 1.756,44 | 682,80 | 2.975,96 | 2.863,36 | 2.660,22 | 4.155,22 | 3.107,99 | 2.762,35 | 7.068,43 | 3.094,50 | 2.103,07 | 4.056,68 |
5 | Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) | KLN | 6.306,33 | - | 1.682,13 | - | - | - | 1.580,18 | 112,67 | - | 2.931,35 | - | - | - | - |
6 | Khu du lịch | KDL | 2,07 | 2,07 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
7 | Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học | KBT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
8 | Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) | KPC | 862,20 | 160,00 | 655,00 | 47,20 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
9 | Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) | DTC | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
10 | Khu thương mại - dịch vụ | KTM | - | - | - | - | _ | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
11 | Khu đô thị - thương mại - dịch vụ | KDV | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
12 | Khu dân cư nông thôn | DNT | 9.949,87 | - | 467,61 | 210,87 | 828,65 | 742,49 | 682,67 | 1.081,24 | 813,09 | 791,69 | 1.837,47 | 870,35 | 555,92 | 1.067,81 |
13 | Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn | KON | 765,98 | - | 19,31 | 12,63 | 95,12 | 29,13 | 20,93 | 328,86 | 36,48 | 64,24 | 31,51 | 54,39 | 14,91 | 58,49 |
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN HỚN QUẢN
(Kèm theo Quyết định số 1258/QĐ-UBND ngày 07/08/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo don vị hành chính | ||||||||||||
Tân Khai | Đồng Nơ | Thanh Bình | An Khương | An Phú | Minh Đức | Minh Tâm | Phước An | Tân Hiệp | Tân Hưng | Tân Lợi | Tân Quan | Thanh An | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) |
| TỔNG DIỆN TÍCH |
| 736,67 | 58,61 | 12,10 | 28,94 | 21,50 | 206,62 | 55,12 | 145,87 | 58,75 | 40,73 | 75,02 | 14,61 | 18,80 | - |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 699,42 | 52,69 | 11,30 | 28,44 | 21 40 | 204,86 | 53,82 | 122,55 | 58,48 | 39,47 | 73,50 | 14,61 | 18,30 | - |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 18,83 | 2,79 | - | 2,12 | 6,50 | - | - | 2,00 | 4,62 | - | 0,50 | - | 0,30 | - |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 6,50 | - | - | - | 6,50 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 666,25 | 49,82 | 7,80 | 26,32 | 14,90 | 204,86 | 43,06 | 120,55 | 53,86 | 39,47 | 73,00 | 14,61 | 18,00 | - |
1.3 | Đất rừng sản xuất | RSX | 14,26 | - | 3,50 | - | - | - | 10,76 | - | - | - | - | - | - | - |
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 0,08 | 0,08 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 37,25 | 5,92 | 0,80 | 0,50 | 0,10 | 1,76 | 1,30 | 23,32 | 0,27 | 1,26 | 1,52 | - | 0,50 | - |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất an ninh | CAN | 16,02 | - | - | - | - | - | - | 16,02 | - | - | - | - | - | - |
2.2 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 9,65 | 5,30 | - | - | - | - | - | 4,35 | - | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 1,91 | - | - | - | - | - | - | 1,91 | - | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 9,05 | - | 0,80 | 0,50 | 0,10 | 1,76 | 1,30 | 1,04 | 0,27 | 1,26 | 1,52 | - | 0,50 | - |
2.5 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,62 | 0,62 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN HỚN QUẢN
(Kèm theo Quyết định số 1258/QĐ-UBND ngày 07/08/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||
Tân Khai | Đồng Nơ | Thanh Bình | An Khương | An Phú | Minh Đức | Minh Tâm | Phước An | Tân Hiệp | Tân Hưng | Tân Lợi | Tân Quan | Thanh An | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 559,44 | 49,96 | 11,09 | 20,75 | 101,83 | 123,93 | 24,96 | 33,94 | 57,09 | 17,12 | 75,52 | 7,25 | 16,93 | 19,08 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 18,83 | 2,79 | - | 2,12 | 6,50 | - | - | 2,00 | 4,62 | - | 0,50 | - | 0,30 | - |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 6,50 | - | - | - | 6,50 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 521,57 | 47,09 | 7,58 | 18,63 | 95,33 | 123,43 | 14,00 | 31,94 | 52,47 | 13,12 | 75,02 | 7,25 | 16,63 | 19,08 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 18,46 | - | 3,50 | - | - | - | 10,96 | - | - | 4,00 | - | - | - | - |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 0,08 | 0,08 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 0,50 | - | - | - | - | 0,50 | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 203,71 | - | - | - | 24,50 | 35,38 | 45,16 | 6,60 | 5,88 | - | 21,01 | 0,20 | - | 64,99 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 45,16 | - | - | - | - | - | 45,16 | - | - | - | - | - | - | - |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/NKRa | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 5,30 | 5,30 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở
- 1Quyết định 1463/QĐ-UBND năm 2023 thay đổi về quy mô, địa điểm, số lượng công trình, dự án và đính chính tên, địa điểm, loại đất trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định
- 2Quyết định 1473/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Đam Rông, tỉnh Lâm Đồng
- 3Quyết định 1472/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng
- 4Quyết định 1639/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam
- 5Quyết định 1638/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam
- 6Quyết định 1162/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre
- 7Quyết định 3279/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh
- 8Quyết định 1537/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng
- 9Quyết định 1278/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Văn Lãng, tỉnh Lạng Sơn
- 10Quyết định 800/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Thạnh Phú, tỉnh Bến Tre
- 11Quyết định 969/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 Thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng (đợt 4)
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 5Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 8Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 9Quyết định 412/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Hớn Quản, tỉnh Bình Phước
- 10Nghị quyết 24/2022/NQ-HĐND thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2023, hủy các danh mục các dự án không thực hiện và danh mục các dự án thu hồi đất quá 03 năm chưa thực hiện trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 11Nghị quyết 24/2022/NQ-HĐND về Quy định chế độ hỗ trợ đột xuất cho trẻ em có hoàn cảnh khó khăn bị tai nạn, rủi ro trong cuộc sống trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 12Quyết định 1463/QĐ-UBND năm 2023 thay đổi về quy mô, địa điểm, số lượng công trình, dự án và đính chính tên, địa điểm, loại đất trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định
- 13Quyết định 1473/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Đam Rông, tỉnh Lâm Đồng
- 14Quyết định 1472/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng
- 15Quyết định 1639/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam
- 16Quyết định 1638/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam
- 17Quyết định 1162/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre
- 18Quyết định 3279/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh
- 19Quyết định 1537/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng
- 20Quyết định 1278/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Văn Lãng, tỉnh Lạng Sơn
- 21Quyết định 800/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Thạnh Phú, tỉnh Bến Tre
- 22Quyết định 969/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 Thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng (đợt 4)
Quyết định 1258/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Hớn Quản, tỉnh Bình Phước
- Số hiệu: 1258/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 07/08/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước
- Người ký: Huỳnh Anh Minh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 07/08/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực