Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1258/QĐ-UBND

Bình Phước, ngày 07 tháng 8 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN HỚN QUẢN, TỈNH BÌNH PHƯỚC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 412/QĐ-UBND ngày 09/3/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Hớn Quản, tỉnh Bình Phước;

Căn cứ Nghị quyết số 24/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua các dự án cần thu hồi đất năm 2023, hủy danh mục các dự án không thực hiện và danh mục các dự án quá 03 năm chưa thực hiện trên địa bàn tỉnh Bình Phước;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 350/TTr-STNMT ngày 31/7/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Hớn Quản với các nội dung sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2023: Phụ lục 01 kèm theo.

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2023: Phụ lục 02 kèm theo.

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023: Phụ lục 03 kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng đất vào sử dụng năm 2023: Năm 2023, huyện Hớn Quản không còn đất chưa sử dụng.

Điều 2. Sau khi Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Hớn Quản được phê duyệt, các cơ quan, đơn vị sau đây có trách nhiệm:

1. Sở Tài nguyên và Môi trường:

a) Tham mưu UBND tỉnh thực hiện việc giao đất, cho thuê đất, đấu giá quyền sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với các dự án theo đúng trình tự, quy định của Luật Đất đai và các quy định pháp luật có liên quan.

b) Theo dõi, hướng dẫn, kiểm tra huyện Hớn Quản triển khai thực hiện Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.

2. UBND huyện Hớn Quản:

a) Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt, tuân thủ đúng các quy định pháp luật có liên quan.

c) Tổ chức thực hiện đấu giá theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt, tuân thủ đúng các quy định pháp luật có liên quan.

d) Chịu trách nhiệm đối với việc chuyển mục đích sang đất ở đối với hộ gia đình, cá nhân; phải kiểm tra, thẩm định kỹ để đảm bảo các điều kiện chuyển mục đích sử dụng đất, phải phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất và các quy hoạch của địa phương, đảm bảo chỉ tiêu được duyệt và các điều kiện khác theo quy định; không giải quyết các trường hợp có tên trong danh sách phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất nếu không đảm bảo các điều kiện và các quy định có liên quan.

đ) Trình Sở Tài nguyên và Môi trường tham mưu UBND tỉnh trình Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét chấp thuận cho triển khai thực hiện trong kỳ họp của Hội đồng nhân dân tỉnh theo đúng quy định đối với những công trình trọng điểm, cấp bách.

e) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất.

f) Đến quý III năm 2023, gửi báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 và đồng thời gửi hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất năm sau về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp báo cáo UBND tỉnh theo quy định.

3. Văn phòng UBND tỉnh chỉ đạo đơn vị chuyên môn (Trung tâm Phục vụ hành chính công) đưa Quyết định này lên trang thông tin Công báo Bình Phước theo quy định.

Điều 3. Các ông, bà: Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương, Giao thông vận tải, Giáo dục và Đào tạo, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Y tế, Thông tin và Truyền thông, Ban Quản lý Khu kinh tế, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh, Công an tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Hớn Quản và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, Phó Chủ tịch;
- Trung tâm Phục vụ hành chính công;
- LĐVP, Phòng Kinh tế;
- Lưu: VT (Đ.Thắng TNMT QĐ 123).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Huỳnh Anh Minh

 

PHỤ LỤC 01.

DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM 2023 CỦA HUYỆN HỚN QUẢN
(Kèm theo Quyết định số 1258/QĐ-UBND ngày 07/08/2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Tân Khai

Đồng Nơ

Thanh Bình

An Khương

An Phú

Minh Đức

Minh Tâm

Phước An

Tân Hiệp

Tân Hưng

Tân Lợi

Tân Quan

Thanh An

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)
(6) ...

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (1 2 3)

 

66.414,22

4.273,09

4.713,39

1.146,92

4.595,39

4.122,64

5.292,50

7.295,31

4.445,85

7.192,92

9.638,93

4.585,02

2.879,95

6.232,32

1

Đất nông nghiệp

NNP

57.981,42

3.416,39

3.889,86

932,66

4.100,14

3.707,27

5.018,19

5.397,62

4.016,88

6.408,83

9.052,73

3.958,87

2.665,57

5.416,41

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

798,57

8,66

-

75,97

282,75

6,07

-

1,59

185,53

-

-

50,68

14,67

172,66

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

74,09

-

-

-

-

-

-

-

74,09

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

234,87

66,08

12,19

2,15

27,95

17,37

12,21

21,95

21,23

16,20

-

12,17

-

25,38

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

49.849,80

3.333,64

2.195,55

853,50

3.719,95

3.579,20

3.325,27

5.194,02

3.792,37

3.452,93

8.835,54

3.868,12

2.628,84

5.070,86

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

515,18

-

-

-

-

-

72,35

30,41

-

412,42

-

-

_

_

1.5

Đất rừng dặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

_

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

5.791,15

-

1.682,13

-

-

-

1.507,83

82,26

-

2.518,93

-

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

41,21

7,71

-

1,05

5,15

9,01

3,95

2,50

0,02

-

0,27

0,78

3,38

7,38

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

_

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

750,65

0,30

-

-

64,33

95,61

96,57

64,89

17,73

8,35

216,91

27,13

18,69

140,13

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8.432,80

856,70

823,53

214,26

495,26

415,37

274,31

1.897,69

428,97

784,08

586,20

626,15

214,37

815,91

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

433,19

3,79

-

29,39

-

2,00

-

1,00

105,22

-

30,00

261,80

_

 

2.2

Đất an ninh

CAN

1.066,54

4,78

0,10

0,21

0,20

0,26

5,72

1.054,25

0,18

0,19

0,20

0,20

0,13

0,13

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

862,20

160,00

655,00

47,20

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

12,16

6,57

0,25

0,18

0,29

0,02

0,06

0,66

0,36

0,75

0,73

0,04

0,61

1,65

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

457,53

82,53

-

0,44

19,34

5,10

4,32

296,30

1,60

1,34

13,92

16,11

2,85

13,70

2.7

Đất cho hoạt dụng khoáng sản

SKS

418,69

-

-

-

73,03

171,86

15,00

116,99

-

-

-

-

-

41,80

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

70,61

10,08

-

-

26,66

-

-

-

-

21,43

-

1,93

4,52

5,99

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

2.391,38

325,90

106,12

72,08

132,23

106,84

158,60

210,81

176,13

110,22

225,28

181,72

142,55

442,90

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.722,70

218,29

94,71

59,14

90,54

99,91

112,85

186,61

143,83

93,34

196.07

146,11

85,32

195,97

-

Đất thủy lợi

DTL

152,90

67,50

3,50

6,72

13,00

-

6,50

-

6.00

7.00

-

0,21

42,44

0,02

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

28,87

4,88

0,41

0,49

13,68

-

-

-

0,76

0,46

0,09

8,10

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

32,22

4,70

0,50

0,27

0,18

0,50

23,01

0,51

0,24

0,43

0,29

1,18

0,19

0,24

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

67,67

10,52

3,52

4,72

2,71

3,88

2,55

3,29

4,23

4,34

6,43

9,18

4,57

7,72

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

22,22

0,73

0,96

0,56

1,68

-

3,45

1,20

2,13

0,80

2,64

2,86

-

5,21

-

Đất công trình năng lượng

DNL

222,92

0,81

0,08

0,01

0,71

0,07

0,03

0,14

0,08

0,03

1,70

0,02

-

219,24

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,65

0,76

-

0,04

0,03

0,01

0,23

-

0,15

0,19

0,03

0,01

0,15

0,03

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,43

0,14

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,29

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

24,57

-

-

-

-

-

-

16,13

-

-

3,14

-

4,46

0,84

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

13,32

1,64

0,28

0,13

1,29

0,40

0,78

0,50

2,31

1,63

1,47

1,10

0,75

1,03

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

97,49

15,26

1,00

-

8,40

2,07

8.90

2,44

15,92

2,00

12.67

12,94

4,46

11,42

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

4,41

0,68

1,16

-

-

-

0,31

-

0,46

-

0,74

-

0,19

0,88

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

12,40

1,40

0,73

0,25

1,77

0,85

0,09

1,81

0,56

0,66

0,66

1,63

1,11

1,43

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

9,91

9,64

0,28

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

808,30

-

35,63

50,21

105,82

33,31

22,02

53,05

68,27

126,38

87,95

120,91

37,70

67,05

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

173,88

173,88

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

35,67

20,97

1,87

0,50

0,78

0,90

1,84

1,15

0,46

2,88

0,71

1,20

1,13

1,28

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,49

0,49

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

0,27

-

-

-

-

-

-

-

-

0,20

0,04

0,03

-

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.341,86

35,83

13,78

12,69

49,05

30,27

66,49

80,50

76,20

510,98

163,58

40,58

23,78

238,14

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

323,39

20,86

9,79

0,02

85,47

59,36

-

79,48

-

9,05

59,36

-

-

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

14,32

-

-

1,09

1,17

4,59

0,17

1,70

-

-

3,78

-

-

1,82

3

Đất chưa sử dụng

CSD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất khu kinh tế

KKT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất đô thị

KDT

4.273,09

4.273,09

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

39.953,93

2.666,91

1.756,44

682,80

2.975,96

2.863,36

2.660,22

4.155,22

3.107,99

2.762,35

7.068,43

3.094,50

2.103,07

4.056,68

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

6.306,33

-

1.682,13

-

-

-

1.580,18

112,67

-

2.931,35

-

-

-

-

6

Khu du lịch

KDL

2,07

2,07

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

862,20

160,00

655,00

47,20

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

-

-

-

-

_

-

-

-

-

-

-

-

-

-

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

9.949,87

-

467,61

210,87

828,65

742,49

682,67

1.081,24

813,09

791,69

1.837,47

870,35

555,92

1.067,81

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

765,98

-

19,31

12,63

95,12

29,13

20,93

328,86

36,48

64,24

31,51

54,39

14,91

58,49

 

PHỤ LỤC 02:

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN HỚN QUẢN
(Kèm theo Quyết định số 1258/QĐ-UBND ngày 07/08/2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Diện tích phân theo don vị hành chính

Tân Khai

Đồng Nơ

Thanh Bình

An Khương

An Phú

Minh Đức

Minh Tâm

Phước An

Tân Hiệp

Tân Hưng

Tân Lợi

Tân Quan

Thanh An

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)
(6) ...

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

 

TỔNG DIỆN TÍCH

 

736,67

58,61

12,10

28,94

21,50

206,62

55,12

145,87

58,75

40,73

75,02

14,61

18,80

-

1

Đất nông nghiệp

NNP

699,42

52,69

11,30

28,44

21 40

204,86

53,82

122,55

58,48

39,47

73,50

14,61

18,30

-

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

18,83

2,79

-

2,12

6,50

-

-

2,00

4,62

-

0,50

-

0,30

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

6,50

-

-

-

6,50

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

666,25

49,82

7,80

26,32

14,90

204,86

43,06

120,55

53,86

39,47

73,00

14,61

18,00

-

1.3

Đất rừng sản xuất

RSX

14,26

-

3,50

-

-

-

10,76

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,08

0,08

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

37,25

5,92

0,80

0,50

0,10

1,76

1,30

23,32

0,27

1,26

1,52

-

0,50

-

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất an ninh

CAN

16,02

-

-

-

-

-

-

16,02

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

9,65

5,30

-

-

-

-

-

4,35

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

1,91

-

-

-

-

-

-

1,91

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất ở tại nông thôn

ONT

9,05

-

0,80

0,50

0,10

1,76

1,30

1,04

0,27

1,26

1,52

-

0,50

-

2.5

Đất ở tại đô thị

ODT

0,62

0,62

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

PHỤ LỤC 03.

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN HỚN QUẢN
(Kèm theo Quyết định số 1258/QĐ-UBND ngày 07/08/2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Tân Khai

Đồng Nơ

Thanh Bình

An Khương

An Phú

Minh Đức

Minh Tâm

Phước An

Tân Hiệp

Tân Hưng

Tân Lợi

Tân Quan

Thanh An

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)
(6) …

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

559,44

49,96

11,09

20,75

101,83

123,93

24,96

33,94

57,09

17,12

75,52

7,25

16,93

19,08

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

18,83

2,79

-

2,12

6,50

-

-

2,00

4,62

-

0,50

-

0,30

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

6,50

-

-

-

6,50

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

521,57

47,09

7,58

18,63

95,33

123,43

14,00

31,94

52,47

13,12

75,02

7,25

16,63

19,08

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

18,46

-

3,50

-

-

-

10,96

-

-

4,00

-

-

-

-

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,08

0,08

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,50

-

-

-

-

0,50

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

203,71

-

-

-

24,50

35,38

45,16

6,60

5,88

-

21,01

0,20

-

64,99

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

45,16

-

-

-

-

-

45,16

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKRa

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

5,30

5,30

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở