Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2320/QĐ-UBND

Bến Tre, ngày 11 tháng 10 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN THẠNH PHÚ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Quyết định số 800/QĐ-UBND ngày 18 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Thạnh Phú, tỉnh Bến Tre;

Căn cứ Quyết định số 876/QĐ-UBND ngày 26 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Thạnh Phú;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Thạnh Phú tại Tờ trình số 2977/TTr-UBND ngày 28 tháng 9 năm 2023 và đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 4427/TTr-STNMT ngày 06 tháng 10 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Thạnh Phú (đã được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 800/QĐ-UBND ngày 18 tháng 4 năm 2023), gồm các nội dung sau:

1. Danh mục các hạng mục, công trình, dự án điều chỉnh, bổ sung:

STT

Hạng mục

Diện tích dự án (ha)

Diện tích đất trồng lúa cần chuyển mục đích (theo hồ sơ địa chính)

Loại đất theo hiện trạng

Loại đất điều chỉnh, bổ sung vào KHSDĐ năm 2023

Địa điểm

Ghi chú

I

Các công trình, dự án điều chỉnh, bổ sung theo Nghị quyết Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre

1

Xây dựng mới nhà văn hóa xã Thạnh Hải

0,09

-

CLN (0,09 ha)

DVH

Xã Thạnh Hải

Dự án bổ sung, vị trí cụ thể theo bản vẽ kèm theo

2

Bồi thường mở rộng và dặm vá, sửa chữa tuyến đường ĐX.03 (đường ra khu du lịch Cồn Bửng), xã Thạnh Hải và Dặm vá đường vào khu xử lý rác thị trấn Thạnh Phú

0,03

-

HNK(0,01 ha); CLN (0,01 ha); NTS (0,01 ha)

DGT

Xã Thạnh Hải

Dự án bổ sung, vị trí cụ thể theo bản vẽ kèm theo

3

Đường giao thông kết hợp đê bao ngăn mặn liên huyện Thạnh Phú - Thạnh Phú

38,70

0,03

-

DGT

Xã Hương Mỹ, Cẩm Sơn, Thành Thới A huyện Thạnh Phú; huyện Thạnh Phú

Bổ sung diện tích đất trồng lúa cần chuyển mục đích theo hồ sơ địa chính

II

Các thửa đất thực hiện đấu giá cho thuê quyền sử dụng đất

4

Đấu giá cho thuê quyền sử dụng đất

2,00

-

SON

NTS

Xã Giao Thạnh

Thửa đất số 11, tờ bản đồ số 39

5

Đấu giá cho thuê quyền sử dụng đất

1,29

-

DGT

SKC

Xã An Nhơn

Một phần thửa đất số 217, 219, cùng tờ bản đồ số 23

(Kèm theo các bản vẽ vị trí, ranh giới, diện tích công trình, dự án)

2. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch sau khi điều chỉnh, bổ sung:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích được phê duyệt tại Quyết định số 800/QĐ-UBND

Diện tích sau khi điều chỉnh, bổ sung

Tổng diện tích

Xã An Nhơn

Xã Giao Thạnh

Tổng diện tích

Xã An Nhơn

Xã Giao Thạnh

I

LOẠI ĐẤT

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

31.099,93

-

1.592,96

31.101,81

-

1.594,96

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.127,81

-

-

1.127,80

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

9.569,60

-

-

9.569,50

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

11.676,74

-

825,17

11.678,73

-

827,17

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

10.900,91

-

444,92

10.899,03

-

442,92

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

94,21

5,58

-

95,50

6,87

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.341,69

198,87

-

1.340,52

197,58

-

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

509,54

18,82

-

508,28

17,53

-

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

3,62

-

-

3,71

-

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

7.562,79

 

369,12

7.560,79

 

367,12

Tiếp theo

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích được phê duyệt tại Quyết định số 800/QĐ- UBND

Diện tích sau khi điều chỉnh, bổ sung

Tổng diện tích

Xã Thạnh Hải

Tổng diện tích

Xã Thạnh Hải

I

LOẠI ĐẤT

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

31.099,93

4.296,17

31.101,81

4.296,05

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.127,81

402,08

1.127,80

402,07

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

9.569,60

187,71

9.569,50

187,61

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

11.676,74

2.580,24

11.678,73

2.580,23

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

10.900,91

597,65

10.899,03

597,77

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

94,21

-

95,50

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.341,69

113,98

1.340,52

114,10

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

509,54

32,78

508,28

32,81

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

3,62

-

3,71

0,09

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

7.562,79

-

7.560,79

-

3. Kế hoạch thu hồi các loại đất sau khi điều chỉnh, bổ sung:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích được phê duyệt tại Quyết định số 800/QĐ-UBND

Diện tích sau khi điều chỉnh, bổ sung

Tổng diện tích

Xã Thạnh Hải

Tổng diện tích

Xã Thạnh Hải

I

LOẠI ĐẤT

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

359,49

45,22

359,61

45,34

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

11,23

1,96

11,24

1,97

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

101,63

11,52

101,73

11,62

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

244,60

30,97

244,61

30,98

4. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất sau khi điều chỉnh, bổ sung:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích được phê duyệt tại Quyết định số 800/QĐ-UBND

Diện tích sau khi điều chỉnh, bổ sung

Tổng diện tích

Xã Thạnh Hải

Tổng diện tích

Xã Thạnh Hải

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

 

439,50

47,81

439,62

47,93

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

19,75

2,90

19,76

2,91

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

145,08

11,92

145,18

12,02

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

267,90

32,22

267,91

32,23

Ghi chú: Các chỉ tiêu diện tích thể hiện trên bảng là chỉ tiêu điều chỉnh có thay đổi diện tích so với Quyết định số 800/QĐ-UBND. Các chỉ tiêu khác không thay đổi so với Quyết định số 800/QĐ-UBND.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Thạnh Phú có trách nhiệm:

1. Công bố công khai nội dung bổ sung kế hoạch theo quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Thạnh Phú, Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện Thạnh Phú, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Thạnh Phú, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT TU, TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Các Phó CVP UBND tỉnh;
- Phòng: TH, KT, TCĐT;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, NKP.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Minh Cảnh

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN