Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 335/QĐ-UBND

Lâm Đồng, ngày 28 tháng 02 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm và biên chế công chức;

Căn cứ Thông tư số 42/2022/TT-BGTVT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Giao thông vận tải trong cơ quan, tổ chức thuộc ngành, lĩnh vực Giao thông vận tải;

Căn cứ Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý, nghiệp vụ chuyên môn dùng chung, hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung, hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Thông tư số 13/2022/TT-BNV ngày 31/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn việc xác định cơ cấu ngạch công chức;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lâm Đồng:

1. Danh mục vị trí việc làm gồm: 44 vị trí, cụ thể:

- Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý:                             12 vị trí.

- Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành:                  12 vị trí.

- Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung: 18 vị trí.

- Vị trí việc làm hỗ trợ phục vụ:                                 02 vị trí.

(Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo)

2. Cơ cấu ngạch công chức đối với công chức không giữ chức vụ lãnh đạo quản lý của Sở Giao thông vận tải:

- Công chức giữ ngạch chuyên viên chính hoặc tương đương là 09/27 người; chiếm 33,3% tổng số;

- Công chức giữ ngạch chuyên viên hoặc tương đương là 16/27 người; chiếm 59,3% tổng số;

- Công chức giữ ngạch cán sự hoặc tương đương là 01/27 người; chiếm 3,7% tổng số;

- Công chức giữ ngạch nhân viên hoặc tương đương 01/27 người; chiếm 3,7% tổng số;

- Số lao động hợp đồng (theo Nghị định số 111/2022/NĐ-CP ngày 30/12/2022 của Chính phủ): 03 người.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Ủy quyền cho Giám đốc Sở Giao thông vận tải trên cơ sở Thông tư hướng dẫn của Bộ chuyên ngành và tình hình thực tế, thực hiện phê duyệt bản mô tả công việc và khung năng lực của từng vị trí việc làm;

2. Giám đốc Sở Giao thông vận tải có trách nhiệm tổ chức thực hiện việc tuyển dụng, sử dụng công chức theo danh mục vị trí việc làm, bản mô tả công việc, khung năng lực vị trí việc làm đã được phê duyệt theo đúng quy định hiện hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Nội vụ, Giao thông vận tải căn cứ quyết định thi hành./.

 


Nơi nhận:
- Bộ Nội vụ;
- Các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP;
- Lưu: VT, NC1, TKCT.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Ngọc Hiệp

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Kèm theo Quyết định số: 335/QĐ-UBND ngày 28/02/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)

TT

Tên vị trí việc làm

Mã vị trí việc làm

Ngạch công chức tương ứng

Đơn vị thực hiện

Ghi chú

I

Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý: 12 vị trí

1

Giám đốc Sở

SGTVT-LĐQL-01

Chuyên viên chính trở lên

Ban Giám đốc

 

2

Phó Giám đốc Sở

SGTVT-LĐQL-02

Chuyên viên chính trở lên

Ban Giám đốc

 

3

Chánh Văn phòng Sở

SGTVT-LĐQL-03

Chuyên viên trở lên

Văn phòng Sở

 

4

Chánh Thanh tra

SGTVT-LĐQL-04

Thanh tra viên hoặc tương đương trở lên

Thanh tra Sở

 

5

Trưởng phòng thuộc Sở

SGTVT-LĐQL-05

Chuyên viên trở lên

Phòng chuyên môn

 

6

Phó Chánh Văn phòng

SGTVT-LĐQL-06

Chuyên viên trở lên

Văn phòng Sở

 

7

Phó Chánh Thanh tra

SGTVT-LĐQL-07

Thanh tra viên hoặc tương đương trở lên

Thanh tra Sở

 

8

Phó trưởng phòng thuộc Sở

SGTVT-LĐQL-8

Chuyên viên trở lên

Phòng chuyên môn

 

9

Đội trưởng

SGTVT-LĐQL-09

Thanh tra viên trở lên

Thanh tra Sở

 

10

Đội phó

SGTVT-LĐQL-10

Thanh tra viên trở lên

Thanh tra Sở

 

11

Chánh Văn phòng Ban an toàn giao thông tỉnh

SGTVT-LĐQL-11

Chuyên viên trở lên

Văn phòng Ban An toàn giao thông

 

12

Phó chánh Văn phòng Ban An toàn giao thông tỉnh

SGTVT-LĐQL-12

Chuyên viên trở lên

Văn phòng Ban an toàn giao thông

 

II

Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành: 12 vị trí

1

Chuyên viên chính về kết cấu hạ tầng giao thông

SGTVT -NVCN-01

Chuyên viên chính

Phòng chuyên môn

 

2

Chuyên viên về kết cấu hạ tầng giao thông

SGTVT -NVCN-02

Chuyên viên

Phòng chuyên môn

 

3

Chuyên viên chính về an ninh, an toàn giao thông

SGTVT -NVCN-03

Chuyên viên chính

Phòng chuyên môn

 

4

Chuyên viên về an ninh, an toàn giao thông

SGTVT -NVCN-04

Chuyên viên

Phòng chuyên môn

 

5

Chuyên viên chính về quản lý vận tải

SGTVT -NVCN-05

Chuyên viên chính

Phòng chuyên môn

 

6

Chuyên viên về quản lý vận tải

SGTVT -NVCN-06

Chuyên viên

Phòng chuyên môn

 

7

Chuyên viên chính về quản lý đầu tư theo phương thức đối tác công - tư

SGTVT -NVCN-07

Chuyên viên chính

Phòng chuyên môn

 

8

Chuyên viên về quản lý đầu tư theo phương thức đối tác công - tư

SGTVT -NVCN-08

Chuyên viên

Phòng chuyên môn

 

9

Chuyên viên chính về quản lý đăng kiểm

SGTVT -NVCN-09

Chuyên viên chính

Phòng chuyên môn

 

10

Chuyên viên về quản lý đăng kiểm

SGTVT -NVCN-10

Chuyên viên

Phòng chuyên môn

 

11

Chuyên viên chính về quản lý phương tiện và người lái

SGTVT -NVCN-11

Chuyên viên chính

Phòng chuyên môn

 

12

Chuyên viên về quản lý phương tiện và người lái

SGTVT -NVCN-12

Chuyên viên

Phòng chuyên môn

 

III

Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung: 18 vị trí

1

Thanh tra viên chính về công tác thanh tra

SGTVT -CMDC-01

Thanh tra viên chính

Thanh tra Sở

 

2

Thanh tra viên về công tác thanh tra

SGTVT -CMDC-02

Thanh tra viên

Thanh tra Sở

 

3

Chuyên viên về pháp chế

SGTVT -CMDC-03

Chuyên viên

Thanh tra Sở

 

4

Chuyên viên chính về tổ chức bộ máy

SGTVT-CMDC-04

Chuyên viên chính

Văn phòng Sở

 

5

Chuyên viên về tổ chức bộ máy

SGTVT-CMDC-05

Chuyên viên

Văn phòng Sở

 

6

Chuyên viên về cải cách hành chính

SGTVT-CMDC-06

Chuyên viên

Văn phòng Sở, phòng chuyên môn

 

7

Chuyên viên về quản lý nguồn nhân lực

SGTVT-CMDC-07

Chuyên viên

Văn phòng Sở

 

8

Chuyên viên về thi đua, khen thưởng

SGTVT-CMDC-08

Chuyên viên

Văn phòng Sở

 

9

Chuyên viên về tổng hợp

SGTVT-CMDC-09

Chuyên viên

Văn phòng Sở, phòng chuyên môn

 

10

Chuyên viên về hành chính - văn phòng

SGTVT-CMDC-10

Chuyên viên

Văn phòng Sở

 

11

Chuyên viên về truyền thông

SGTVT-CMDC-11

Chuyên viên

Văn phòng Sở

 

12

Chuyên viên về quản trị công sở

SGTVT-CMDC-12

Chuyên viên

Văn phòng Sở

 

13

Văn thư viên

SGTVT-CMDC-13

Văn thư viên

Văn phòng, Thanh tra, Văn phòng Ban ATGT

 

14

Lưu trữ viên

SGTVT-CMDC-14

Lưu trữ viên

Văn phòng, Thanh tra, Văn phòng Ban ATGT

 

15

Thủ quỹ

SGTVT-CMDC-15

Chuyên viên

Văn phòng, Thanh tra, Văn phòng Ban ATGT

 

16

Chuyên viên về kế hoạch đầu tư

SGTVT-CMDC-16

Chuyên viên

Phòng chuyên môn

 

17

Chuyên viên về tài chính

SGTVT-CMDC-17

Chuyên viên

Phòng chuyên môn

 

18

Kế toán viên

SGTVT-CMDC-18

Kế toán viên

Văn phòng, Thanh tra, Văn phòng Ban ATGT

 

IV

Vị trí việc làm hỗ trợ phục vụ: 02 vị trí

1

Nhân viên lái xe

SGTVT-HTPV-01

Nhân viên

Văn phòng, Thanh tra, Văn phòng Ban ATGT

 

2

Nhân viên phục vụ

SGTVT-HTPV-02

Nhân viên

Văn phòng, Thanh tra, Văn phòng Ban ATGT

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 335/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lâm Đồng

  • Số hiệu: 335/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 28/02/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
  • Người ký: Võ Ngọc Hiệp
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 28/02/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản