Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 80/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 18 tháng 01 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÂN BỔ CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 CẤP HUYỆN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/ 5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2025, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 2021 -2025;

Căn cứ Quyết định số 1456/QĐ-TTg ngày 22/11/2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tỉnh Quảng Ngãi thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 245/TTr-STNMT ngày 15/01/2024 về việc phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 cấp huyện cho UBND các huyện, thị xã, thành phố.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2030 cấp huyện cho UBND các huyện, thị xã, thành phố, như sau:

(Chi tiết tại các Phụ lục kèm theo Quyết định này)

Điều 2. Căn cứ vào chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi được phân bổ tại Điều 1 Quyết định này, Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm:

1. Sở Tài nguyên và Môi trường:

a) Tham mưu UBND tỉnh hoàn thành việc lập, trình thẩm định phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất 05 năm 2021 - 2025 tỉnh Quảng Ngãi theo đúng quy định của pháp luật và hướng dẫn của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

b) Tổ chức thẩm định và trình UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 cấp huyện, Kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện theo quy định của pháp luật đất đai.

2. UBND các huyện, thị xã, thành phố:

a) Tổ chức lập điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 cấp huyện, Kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện trình UBND tỉnh xét duyệt đúng theo quy định của pháp luật đất đai, đảm bảo tính thống nhất với các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phân bổ, đảm bảo tiến độ để không ảnh hưởng đến việc thực hiện các mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh của địa phương và của tỉnh.

b) Hàng năm, báo cáo kết quả thực hiện chỉ tiêu sử dụng đất của quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt hàng năm theo quy định.

c) Đối với đất Khu công nghiệp (SKK) thuộc huyện Bình Sơn: UBND huyện Bình Sơn chủ trì, phối hợp với Ban Quản lý Khu Kinh tế Dung Quất và các Khu công nghiệp Quảng Ngãi kiểm tra, rà soát hiện trạng sử dụng đất khu công nghiệp để làm cơ sở thống kê đất đai năm 2023 và kiểm kê đất đai năm 2024; đồng thời, để nhận định việc thống kê, kiểm kê của các đơn vị hành chính cấp xã của huyện Bình Sơn trước đây chưa đảm bảo quy định của Luật Đất đai, làm cơ sở để điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Bình Sơn theo đúng quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Trưởng Ban Quản lý Khu Kinh tế Dung Quất và các khu công nghiệp Quảng Ngãi; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP, CB-TH;
- Lưu: VT, KTN91.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Phước Hiền

 

PHỤ LỤC 1

CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT TỈNH QUẢNG NGÃI ĐẾN NĂM 2030 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BÌNH SƠN
(Kèm theo Quyết định số 80/QĐ-UBND ngày 18/01/2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 theo Quyết định 326/QĐ-TTg

Diện tích quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, thực hiện sau khi điều chỉnh, bổ sung Quyết định 326/QĐ-TTg

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

I

Loại đất

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

33.265,49

22.148,13

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5.408,16

3.365,56

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

4.900,20

2.908,11

 

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

10.880,49

6.204,86

 

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

2.401,01

2.378,37

 

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

6.901,72

5.403,25

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

8,32

8,32

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

13.362,17

24.422,81

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

120,67

183,78

 

2.2

Đất an ninh

CAN

20,18

30,63

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2.329,03

5.530,00

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

283,25

283,25

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1.161,15

3.024,38

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

308,52

328,45

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh

DHT

4.996,97

6.417,92

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

2.796,18

2.637,44

 

-

Đất thủy lợi

DTL

965,90

819,47

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

24,93

27,83

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

15,78

37,66

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

110,87

125,96

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

60,19

1.446,27

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

299,32

721,22

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

13,00

3,03

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

7,00

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

15,22

15,22

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

600,09

458,38

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

41,35

45,67

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

32,54

65,74

 

2.9

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

2,34

2,35

 

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.808,22

1.627,05

 

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

155,89

3.757,29

 

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

32,69

36,44

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

30,53

28,17

 

2.14

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

57,59

114,31

 

II

Khu chức năng

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

250,00

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

36.485,87

36.485,87

 

3

Đất đô thị

KDT

821,65

30.746,14

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp

KNN

15.780,69

9.112,97

 

5

Khu lâm nghiệp

KLN

9.302,73

7.781,62

 

6

Khu du lịch

KDL

1.600,00

1.600,00

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp

KPC

2.612,28

5.813,25

 

9

Khu đô thị

DTC

9.439,00

9.439,00

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

2.835,77

2.835,77

 

11

Khu dân cư nông thôn

DNT

7.050,69

1.989,43

 

Ghi chú: - Diện tích đất nông nghiệp còn lại bao gồm các loại đất nông nghiệp khác như đất trồng cây hàng năm, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối, ...,

- Diện tích đất phi nông nghiệp còn lại bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm: đất sinh hoạt cộng đồng: đất khu vui chơi giải trí công cộng,...,

- Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

 

PHỤ LỤC 2

CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT TỈNH QUẢNG NGÃI ĐẾN NĂM 2030 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN SƠN TỊNH
(Kèm theo Quyết định số 80/QĐ-UBND ngày 18/01/2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 theo Quyết định 326/QĐ-TTg

Diện tích quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, thực hiện sau khi điều chỉnh, bổ sung Quyết định 326/QĐ-TTg

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

I

Loại đất

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

17.779,44

15.920,97

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.207,56

3.824,96

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

4.188,21

3.689,75

 

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4.163,36

3.433,28

 

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

182,67

182,67

 

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

3.901,05

3.785,98

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

54,84

54,05

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.587,96

8.407,42

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

135,83

199,98

 

2.2

Đất an ninh

CAN

16,58

20,68

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

753,47

720,00

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

245,00

245,00

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

155,33

323,44

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

71,87

82,36

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh

DHT

2.867,74

3.498,91

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.380,77

1.758,68

 

-

Đất thủy lợi

DTL

714,95

833,95

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

16,71

22,18

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

5,96

12,99

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

61,91

66,92

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

40,69

51,73

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

51,67

51,67

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

2,64

2,64

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

5,89

7,31

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

451,90

506,00

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

11,54

48,84

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

112,77

122,47

 

2.9

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.212,97

1.417,39

 

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

293,99

827,17

 

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

17,46

21,63

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

11,58

24,53

 

2.14

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

18,68

57,68

 

II

Khu chức năng

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

3.799,59

3.799,59

 

3

Đất đô thị

KDT

1.981,11

4.737,06

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp

KNN

8.351,57

7.123,03

 

5

Khu lâm nghiệp

KLN

4.083,72

3.968,65

 

6

Khu du lịch

KDL

72,09

72,09

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp

KPC

998,47

965,00

 

9

Khu đô thị

DTC

370,00

370,00

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

215,00

215,00

 

11

Khu dân cư nông thôn

DNT

3.540,84

3.229,94

 

Ghi chú: - Diện tích đất nông nghiệp còn lại bao gồm các loại đất nông nghiệp khác như đất trồng cây hàng năm, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối,...,

- Diện tích đất phi nông nghiệp còn lại bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất sản xuất vật liệu xây
dựng, làm đồ gốm; đất sinh hoạt cộng đồng: đất khu vui chơi giải trí công cộng,...,

- Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

 

PHỤ LỤC 3

CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT TỈNH QUẢNG NGÃI ĐẾN NĂM 2030 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 80/QĐ-UBND ngày 18/01/2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 theo Quyết định 326/QĐ-TTg

Diện tích quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, thực hiện sau khi điều chỉnh, bổ sung Quyết định 326/QĐ-TTg

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

I

Loại đất

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

5.971,92

4.023,40

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.330,48

1.375,53

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2.288,19

1.259,71

 

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

636,34

458,89

 

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

92,39

92,48

 

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

314,37

425,66

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

8,02

7,98

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9.657,28

11.697,29

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

213,07

226,64

 

2.2

Đất an ninh

CAN

17,32

20,47

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

74,50

75,00

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

501,00

489,58

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

73,93

64,39

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh

DHT

3.561,72

4.272,77

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.831,36

2.448,63

 

-

Đất thủy lợi

DTL

501,74

491,35

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

78,26

91,74

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

33,75

64,11

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

220,72

252,60

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

38,04

101,34

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

9,98

12,98

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

3,86

4,86

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DK.G

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

123,18

123,38

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

627,92

563,31

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

18,86

37,42

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

10,41

12,41

 

2.9

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.255,13

1.280,24

 

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

1.775,47

2.513,13

 

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

54,33

56,13

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

17,84

18,56

 

2.14

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

105,58

14,09

 

II

Chu chức năng

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

2.106,54

2.106,54

 

3

Đất đô thị

KDT

6.068,12

7.410,59

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp

KNN

2.924,53

1.718,60

 

5

Khu lâm nghiệp

KLN

406,76

518,14

 

6

Khu du lịch

KDL

410,98

410,98

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp

KPC

74,50

75,00

 

9

Khu đô thị

DTC

1.014,23

1.014,23

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

550,00

550,00

 

11

Khu dân cư nông thôn

DNT

2.685,71

2.368,68

 

Ghi chú: - Diện tích đất nông nghiệp còn lại bao gồm các loại đất nông nghiệp khác như đất trồng cây hàng năm, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối, ....

- Diện tích đất phi nông nghiệp còn lại bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm: đất sinh hoạt cộng đồng: đất khu vui chơi giải trí công cộng,...,

- Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

 

PHỤ LỤC 4

CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT TỈNH QUẢNG NGÃI ĐẾN NĂM 2030 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN TƯ NGHĨA
(Kèm theo Quyết định số 80/QĐ-UBND ngày 18/01/2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 theo Quyết định 326/QĐ-TTg

Diện tích quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, thực hiện sau khi điều chỉnh, bổ sung Quyết định 326/QĐ-TTg

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

I

Loại đất

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

15.583,34

12.497,11

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.943,67

2.607,49

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3.943,67

2.543,76

 

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

935,39

789,10

 

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

2.512,75

2.418,96

 

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

3.343,25

3.101,01

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

435,05

435,06

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.936,69

7.796,20

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

99,48

117,44

 

2.2

Đất an ninh

CAN

13,55

77,80

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

276,00

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

29,73

29,73

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

299,30

481,01

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

72,68

40,47

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh

DHT

2.263,84

2.958,86

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

941,78

1.485,34

 

-

Đất thủy lợi

DTL

470,42

495,41

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

6,45

9,86

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

6,08

12,36

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

86,46

100,42

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

31,84

49,24

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

9,38

21,83

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

2,50

1,00

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

18,34

15,35

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

615,91

632,55

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

7,54

42,04

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

59,61

83,25

 

2.9

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.260,79

2.162,95

 

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

223,77

212,36

 

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

12,05

14,60

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

4,76

7,00

 

2.14

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

40,77

267,49

 

II

Khu chức năng

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

731,99

731,99

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp

KM

4.879,06

3.332,87

 

5

Khu lâm nghiệp

KLN

5.856,00

5.519,97

 

6

Khu du lịch

KDL

83,90

83,90

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp

KPC

29,73

305,73

 

9

Khu đô thị

DTC

35,00

35,00

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

349,80

349,80

 

11

Khu dân cư nông thôn

DNT

5.817,89

5.817,89

 

Ghi chú: - Diện tích đất nông nghiệp còn lại bao gồm các loại đất nông nghiệp khác như đất trồng cây hàng năm, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối, ...,

- Diện tích đất phi nông nghiệp còn lại bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm: đất sinh hoạt cộng đồng: đất khu vui chơi giải trí công cộng,...,

- Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

 

PHỤ LỤC 5

CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT TỈNH QUẢNG NGÃI ĐẾN NĂM 2030 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN NGHĨA HÀNH
(Kèm theo Quyết định số 80/QĐ-UBND ngày 18/01/2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 theo Quyết định 326/QĐ-TTg

Diện tích quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, thực hiện sau khi điều chỉnh, bổ sung Quyết định 326/QĐ-TTg

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

I

Loại đất

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

18.999,71

18.096,00

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.347,86

3.210,32

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3.275,02

3.075,94

 

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.800,79

2.661,83

 

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.021,96

1.021,96

 

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

8.968,79

8.470,80

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

1.325,68

1.325,68

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.392,50

5.275,48

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

137,53

222,46

 

2.2

Đất an ninh

CAN

4,98

10,60

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

100,00

100,00

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

18,65

125,91

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

29,55

36,27

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh

DHT

1.918,01

2.018,85

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

909,72

897,86

 

-

Đất thủy lợi

DTL

438,35

473,30

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

7,69

9,13

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

4,21

4,20

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

32,40

34,06

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

25,71

38,94

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

1,42

1,56

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,53

1,53

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

8,07

8,48

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

413,44

423,23

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

7,09

7,16

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

62,71

113,72

 

2.9

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.113,09

1.291,92

 

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

117,55

133,76

 

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

9,56

9,76

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

4,61

4,65

 

2.14

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

56,34

77,07

 

II

Khu chức năng

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

753,47

753,47

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp

KKN

6.075,81

5.737,77

 

5

Khu lâm nghiệp

KLN

9.990,75

9.492,76

 

6

Khu du lịch

KDL

217,30

217,30

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp

KPC

100,00

100,00

 

9

Khu đô thị

DTC

405,14

405,14

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

150,00

150,00

 

11

Khu dân cư nông thôn

DNT

3.620,04

3.620,04

 

Ghi chú: - Diện tích đất nông nghiệp còn lại bao gồm các loại đất nông nghiệp khác như đất trồng cây hàng năm, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối, ...,

- Diện tích đất phi nông nghiệp còn lại bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm: đất sinh hoạt cộng đồng: đất khu vui chơi giải trí công cộng,...,

- Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

 

PHỤ LỤC 6

CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT TỈNH QUẢNG NGÃI ĐẾN NĂM 2030 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 80/QĐ-UBND ngày 18/01/2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 theo Quyết định 326/QĐ-TTg

Diện tích quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, thực hiện sau khi điều chỉnh, bổ sung Quyết định 326/QĐ-TTg

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

I

Loại đất

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

16.946,58

15.100,33

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5.244,38

4.602,96

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

5.226,14

4.566,34

 

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

990,03

686,21

 

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

2.361,66

2.467,77

 

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

2.648,80

2.129,60

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

28,87

28,86

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.421,09

6.193,78

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

100,54

168,22

 

2.2

Đất an ninh

CAN

7,99

11,19

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

159,00

159,00

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

135,84

669,85

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

44,18

37,72

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

84,16

84,16

 

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh

DHT

2.669,06

2.743,92

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

924,82

1.011,09

 

-

Đất thủy lợi

DTL

717,61

713,13

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

13,64

6,20

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

5,39

8,75

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

62,59

67,33

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

30,36

44,69

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

28,36

27,46

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,33

0,32

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

8,92

8,92

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

845,31

820,00

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

11,39

15,37

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

7,55

11,05

 

2.9

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

888,81

1.554,94

 

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

140,26

110,48

 

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

15,12

15,70

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

12,73

19,81

 

2.14

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

40,56

114,12

 

II

Khu chức năng

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

871,72

871,72

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp

KNN

6.216,17

5.252,55

 

5

Khu lâm nghiệp

KLN

5.010,46

4.597,37

 

6

Khu du lịch

KDL

122,50

122,50

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp

KPC

159,00

159,00

 

9

Khu đô thị

DTC

37,00

37,00

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

606,87

606,87

 

11

Khu dân cư nông thôn

DNT

781,62

781,62

 

Ghi chú: - Diện tích đất nông nghiệp còn lại bao gồm các loại đất nông nghiệp khác như đất trồng cây hàng năm, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối, ...,

- Diện tích đất phi nông nghiệp còn lại bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm: đất sinh hoạt cộng đồng: đất khu vui chơi giải trí công cộng,...,

- Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

 

PHỤ LỤC 7

CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT TỈNH QUẢNG NGÃI ĐẾN NĂM 2030 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Quyết định số 80/QĐ-UBND ngày 18/01/2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 theo Quyết định 326/QĐ-TTg

Diện tích quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, thực hiện sau khi điều chỉnh, bổ sung Quyết định 326/QĐ-TTg

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

I

Loại đất

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

29.084,87

26.397,42

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5.565,04

4.950,33

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

5.561,21

4.814,69

 

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.924,47

2.325,15

 

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

3.807,20

3.812,80

 

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

10.674,07

10.106,11

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

977,22

977,22

 

2

Đất phi nông nghiệp

PM

7.942,89

10.790,31

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

330,11

595,72

 

2.2

Đất an ninh

CAN

24,94

24,94

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

47,22

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

278,79

278,79

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

291,39

519,83

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

60,51

56,44

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh

DHT

4.597,87

5.097,50

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.864,55

2.066,33

 

-

Đất thủy lợi

DTL

1.511,32

1.435,98

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

35,78

36,30

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

10,20

16,21

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

91,80

102,14

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

32,22

47,88

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

100,55

396,14

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

2,45

2,45

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

8,55

20,88

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

857,12

860,25

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

18,89

48,93

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

28,05

27,62

 

2.9

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

692,26

377,76

 

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

899,10

1.784,37

 

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

30,55

34,54

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

11,82

15,32

 

2.14

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

277,50

117,53

 

II

Khu chức năng

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

12.112,10

20.202,79

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp

KNN

8.485,68

7.139,84

 

5

Khu lâm nghiệp

KLN

14.481,27

13.918,91

 

6

Khu du lịch

KDL

610,19

610,19

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp

KPC

278,79

326,01

 

9

Khu đô thị

DTC

230,41

230,41

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

301,94

301,94

 

11

Khu dân cư nông thôn

DNT

3.710,69

2.568,66

 

Ghi chú: - Diện tích đất nông nghiệp còn lại bao gồm các loại đất nông nghiệp khác như đất trồng cây hàng năm, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối, ...,

- Diện tích đất phi nông nghiệp còn lại bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm: đất sinh hoạt cộng đồng: đất khu vui chơi giải trí công cộng,...,

- Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

 

PHỤ LỤC 8

CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT TỈNH QUẢNG NGÃI ĐẾN NĂM 2030 PHÂN BỐ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BA TƠ
(Kèm theo Quyết định số 80/QĐ-UBND ngày 18/01/2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 theo Quyết định 326/QĐ-TTg

Diện tích quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, thực hiện sau khi điều chỉnh, bổ sung Quyết định 326/QĐ-TTg

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

I

Loại đất

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

109.027,31

108.216,48

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.794,34

3.778,07

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3.561,04

3.500,37

 

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

10.236,84

9.860,22

 

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

18.399,12

18.292,24

 

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

17.977,00

17.977,00

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

56.771,02

56.437,31

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

11.642,62

5.452,06

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.434,69

5.156,26

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

59,56

111,38

 

2.2

Đất an ninh

CAN

7,22

15,02

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

63,30

63,30

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

16,94

8,80

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

4,79

2,80

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

75,50

229,00

 

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh

DHT

1.918,80

2.338,75

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

835,76

807,48

 

-

Đất thủy lợi

DTL

606,33

642,93

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

9,60

2,61

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

6,18

7,07

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

43,91

43,79

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

9,24

16,99

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

198,84

569,85

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

2,89

0,89

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

186,81

189,07

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

10,62

50,37

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

5,40

5,08

 

2.9

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

530,68

514,74

 

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

124,86

128,27

 

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

18,39

17,03

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,51

2,63

 

2.14

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

333,69

422,95

 

II

Khu chức năng

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

3.205,37

7.455,33

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp

KNN

13.797,88

13.360,59

 

5

Khu lâm nghiệp

KLN

93.147,14

92.706,55

 

6

Khu du lịch

KDL

698,57

4.250,00

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

17.977,00

17.977,00

 

8

Khu phát triển công nghiệp

KPC

63,30

63,30

 

9

Khu đô thị

DTC

57,00

57,00

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

95,00

95,00

 

11

Khu dân cư nông thôn

DNT

1.435,91

1.435,91

 

Ghi chú: - Diện tích đất nông nghiệp còn lại bao gồm các loại đất nông nghiệp khác như đất trồng cây hàng năm, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối, ...,

- Diện tích đất phi nông nghiệp còn lại bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm: đất sinh hoạt cộng đồng: đất khu vui chơi giải trí công cộng,...,

- Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

 

PHỤ LỤC 9

CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT TỈNH QUẢNG NGÃI ĐẾN NĂM 2030 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN MINH LONG
(Kèm theo Quyết định số 80/QĐ-UBND ngày 18/01/2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 theo Quyết định 326/QĐ-TTg

Diện tích quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, thực hiện sau khi điều chỉnh, bổ sung Quyết định 326/QĐ-TTg

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

I

Loại đất

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

22.466,73

22.193,36

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.036,00

1.021,24

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

997,28

966,89

 

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2451,11

2.331,23

 

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

9.701,65

9.754,70

 

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

8.899,66

8.698,70

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

802,21

802,21

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1.246,33

1.515,66

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

67,82

108,29

 

2.2

Đất an ninh

CAN

2,60

6,00

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

4,37

18,19

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

16,97

21,74

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh

DHT

454,58

536,30

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

254,48

261,66

 

-

Đất thủy lợi

DTL

67,48

133,08

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

16,93

0,90

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

2,29

1,96

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

14,51

14,97

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

8,89

15,71

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

35,28

38,59

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,23

0,23

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,15

0,15

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

47,06

49,19

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

1,75

14,71

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

3,79

4,41

 

2.9

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

27,47

27,47

 

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

193,71

198,82

 

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

 

10,20

 

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

8,36

6,80

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,66

0,66

 

2.14

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

16,61

20,65

 

II

Khu chức năng

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

 

1.731,45

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp

KNN

3.448,39

3.298,12

 

5

Khu lâm nghiệp

KLN

18.601,31

18.453,40

 

6

Khu du lịch

KDL

58,00

58,00

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp

KPC

 

 

 

9

Khu đô thị

DTC

 

60,00

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

20,00

20,00

 

11

Khu dân cư nông thôn

DNT

457,80

457,80

 

Ghi chú: - Diện tích đất nông nghiệp còn lại bao gồm các loại đất nông nghiệp khác như đất trồng cây hàng năm, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối, ...,

- Diện tích đất phi nông nghiệp còn lại bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm: đất sinh hoạt cộng đồng: đất khu vui chơi giải trí công cộng,...,

- Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

 

PHỤ LỤC 10

CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT TỈNH QUẢNG NGÃI ĐẾN NĂM 2030 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN SƠN HÀ
(Kèm theo Quyết định số 80/QĐ-UBND ngày 18/01/2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 theo Quyết định 326/QĐ-TTg

Diện tích quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, thực hiện sau khi điều chỉnh, bổ sung Quyết định 326/QĐ-TTg

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

I

Loại đất

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

67.608,70

65.816,98

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.218,46

3.128,14

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2.852,13

2.741,52

 

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

11.035,80

10.235,37

 

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

25.324,60

24.151,78

 

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

17.008,54

17.929,55

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

198,85

198,85

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.181,35

6.896,32

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

85,86

90,33

 

2.2

Đất an ninh

CAN

5,65

11,45

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

104,00

104,00

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

28,83

132,46

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

9,72

9,73

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh

DHT

2.549,80

3.478,34

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

787,37

1.433,85

 

-

Đất thủy lợi

DTL

619,50

648,05

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

12,96

14,08

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

5,79

6,21

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

49,21

49,24

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

15,23

33,70

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

853,52

1.005,37

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

2,83

1,00

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,27

0,27

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

167,38

179,32

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

23,89

94,08

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

8,60

9,78

 

2.9

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

847,08

906,74

 

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

135,34

305,63

 

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

11,72

12,37

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

4,84

6,67

 

2.14

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

36,25

113,00

 

II

Khu chức năng

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

42,00

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

5.676,20

5.676,20

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp

KNN

13.887,93

12.976,89

 

5

Khu lâm nghiệp

KLN

42.333,14

42.081,33

 

6

Khu du lịch

KDL

824,08

824,08

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp

KPC

104,00

104,00

 

9

Khu đô thị

DTC

579,41

579,41

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

107,71

107,71

 

11

Khu dân cư nông thôn

DNT

2.820,77

2.810,08

 

Ghi chú: - Diện tích đất nông nghiệp còn lại bao gồm các loại đất nông nghiệp khác như đất trồng cây hàng năm, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối, ...,

- Diện tích đất phi nông nghiệp còn lại bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm: đất sinh hoạt cộng đồng: đất khu vui chơi giải trí công cộng,...,

- Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

 

PHỤ LỤC 11

CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT TỈNH QUẢNG NGÃI ĐẾN NĂM 2030 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN SƠN TÂY
(Kèm theo Quyết định số 80/QĐ-UBND ngày 18/01/2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 theo Quyết định 326/QĐ-TTg

Diện tích quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, thực hiện sau khi điều chỉnh, bổ sung Quyết định 326/QĐ-TTg

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

I

Loại đất

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

36.359,84

35.895,77

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

728,32

689,85

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

728,32

689,85

 

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

9.645,60

9.356,56

 

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

17.120,65

17.098,76

 

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

7.614,11

7.537,84

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

1.882,29

1.882,29

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2.161,87

2.639,69

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

23,00

46,78

 

2.2

Đất an ninh

CAN

4,37

10,77

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2,47

5,83

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

6,11

6,11

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh

DHT

1.356,22

1.633,29

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

483,77

574,09

 

-

Đất thủy lợi

DTL

27,49

34,90

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

7,04

7,48

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

4,41

4,41

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

26,60

26,65

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

5,23

12,02

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

716,91

868,69

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

2,06

2,06

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

74,07

71,95

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

2,23

23,96

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

4,22

4,79

 

2.9

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

228,09

307,14

 

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

 

20,00

 

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

17,75

24,84

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,06

2,06

 

2.14

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

41,97

28,22

 

II

Khu chức năng

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

 

536,17

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp

KNN

10.373,92

10.046,41

 

5

Khu lâm nghiệp

KLN

24.734,76

24.636,60

 

6

Khu du lịch

KDL

329,35

329,35

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp

KPC

 

 

 

9

Khu đô thị

DTC

 

20,00

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

6,00

6,00

 

11

Khu dân cư nông thôn

DNT

3.829,03

3.829,03

 

Ghi chú: - Diện tích đất nông nghiệp còn lại bao gồm các loại đất nông nghiệp khác như đất trồng cây hàng năm, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối, ...,

- Diện tích đất phi nông nghiệp còn lại bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm: đất sinh hoạt cộng đồng: đất khu vui chơi giải trí công cộng,...,

- Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

 

PHỤ LỤC 12

CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT TỈNH QUẢNG NGÃI ĐẾN NĂM 2030 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN TRÀ BỒNG
(Kèm theo Quyết định số 80/QĐ-UBND ngày 18/01/2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 theo Quyết định 326/QĐ-TTg

Diện tích quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, thực hiện sau khi điều chỉnh, bổ sung Quyết định 326/QĐ-TTg

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

I

Loại đất

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

71.031,88

67.935,64

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.244,73

1.151,98

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.047,59

907,93

 

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

16.857,82

14.948,21

 

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

20.264,17

21.532,53

 

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

2.325,00

2.325,00

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

28.596,23

26.534,07

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

4.254,03

4.044,42

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.990,68

8.058,44

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

157,10

283,03

 

2.2

Đất an ninh

CAN

6,97

12,90

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

40,00

40,00

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

129,72

1.818,20

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

55,87

75,68

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

3,78

3,78

 

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh

DHT

2.821,95

3.817,39

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

969,72

1.337,85

 

-

Đất thủy lợi

DTL

1.058,26

1.195,98

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

34,84

19,75

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

9,79

12,14

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

51,99

76,06

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

13,36

189,82

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

432,89

650,55

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

2,53

0,80

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,75

0,43

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

221,31

272,55

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

6,61

40,02

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

9,80

11,15

 

2.9

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

383,99

522,31

 

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

66,17

87,00

 

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

18,72

22,11

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,92

3,19

 

2.14

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

18,12

46,60

 

II

Khu chức năng

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

593,27

593,27

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp

KNN

17.905,41

15.856,14

 

5

Khu lâm nghiệp

KLN

51.185,40

50.391,60

 

6

Khu du lịch

KDL

2.251,00

2.251,00

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

2.325,00

2.325,00

 

8

Khu phát triển công nghiệp

KPC

40,00

40,00

 

9

Khu đô thị

DTC

118,94

118,94

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

2.086,94

2.086,94

 

11

Khu dân cư nông thôn

DNT

2.755,76

2.755,76

 

Ghi chú: - Diện tích đất nông nghiệp còn lại bao gồm các loại đất nông nghiệp khác như đất trồng cây hàng năm, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối, ...,

- Diện tích đất phi nông nghiệp còn lại bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm: đất sinh hoạt cộng đồng: đất khu vui chơi giải trí công cộng,...,

- Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

 

PHỤ LỤC 13

CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT TỈNH QUẢNG NGÃI ĐẾN NĂM 2030 PHÂN BỐ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN LÝ SƠN
(Kèm theo Quyết định số 80/QĐ-UBND ngày 18/01/2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 theo Quyết định 326/QĐ-TTg

Diện tích quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, thực hiện sau khi điều chỉnh, bổ sung Quyết định 326/QĐ-TTg

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

I

Loại đất

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

352,20

258,98

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

7,45

17,10

 

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

115,17

99,98

 

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

11,39

16,00

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

634,50

740,87

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

61,43

60,12

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,65

3,00

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

100,31

238,31

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

6,47

3,27

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh

DHT

285,69

257,07

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

124,72

101,94

 

-

Đất thủy lợi

DTL

32,94

32,21

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

8,17

7,67

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

3,17

1,87

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

9,03

8,44

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

75,00

75,00

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

1,88

1,22

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

2,15

0,25

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

2,80

2,80

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

15,71

16,66

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

4,24

3,63

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

4,55

4,05

 

2.9

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

151,00

160,00

 

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

3,35

3,35

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,92

0,62

 

2.14

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

53,15

40,00

 

II

Khu chức năng

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

2.940,00

2.940,00

 

3

Đất đô thị

KDT

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp

KNN

7,45

17,10

 

5

Khu lâm nghiệp

KLN

126,56

115,98

 

6

Khu du lịch

KDL

500,00

500,00

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

7.925,00

7.925,00

 

8

Khu phát triển công nghiệp

KPC

 

 

 

9

Khu đô thị

DTC

1.492,00

1.492,00

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

500,00

500,00

 

11

Khu dân cư nông thôn

DNT

248,37

248,37

 

Ghi chú: - Diện tích đất nông nghiệp còn lại bao gồm các loại đất nông nghiệp khác như đất trồng cây hàng năm, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối, ...,

- Diện tích đất phi nông nghiệp còn lại bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm: đất sinh hoạt cộng đồng: đất khu vui chơi giải trí công cộng,...,

- Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.