Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1662/QĐ-UBND | Vĩnh Long, ngày 16 tháng 8 năm 2022 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về việc Sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 39/2021/NQ-QH15 ngày 13/11/2021 của Quốc hội về Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;
Thực hiện Kết luận số 499-KL/TU ngày 27 tháng 7 năm 2022 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về phân bổ các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất tỉnh Vĩnh Long đến năm 2030 cho các huyện, thị xã, thành phố;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2386/TTr-STNMT ngày 30 tháng 6 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phân bổ các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 tỉnh Vĩnh Long cho các huyện, thị xã, thành phố, gồm 08 Phụ lục ban hành kèm theo quyết định này.
Điều 2. Căn cứ vào các chỉ tiêu phân bổ tại
1. Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố lập Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 cấp huyện trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt theo quy định của pháp luật về đất đai, đảm bảo tính thống nhất với các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đã được phân bổ. Định kỳ, báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện về Ủy ban nhân dân tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) theo quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức thẩm định, trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 cấp huyện theo quy định của pháp luật về đất đai. Tổng hợp kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường và UBND tỉnh theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT TỈNH VĨNH LONG ĐẾN NĂM 2030 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ VĨNH LONG
(Đính kèm theo Quyết định số 1662/QĐ-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 (ha) | Ghi chú |
I | LOẠI ĐẤT | 4,781.5 |
|
1 | Đất nông nghiệp | 1,788.6 |
|
| Trong đó: |
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | - |
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | - |
|
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 1,751.9 |
|
1.3 | Đất rừng phòng hộ | - |
|
1.4 | Đất rừng đặc dụng | - |
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | - |
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | - |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | 2,992.6 |
|
| Trong đó: |
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | 52.9 |
|
2.2 | Đất an ninh | 12.3 |
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | - |
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | - |
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | 145.6 |
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 112.8 |
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | - |
|
2.8 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | 1,009.9 |
|
| Trong đó: |
|
|
| - Đất giao thông | 577.8 |
|
| - Đất thủy lợi | 220.3 |
|
| - Đất xây dựng cơ sở văn hóa | 12.3 |
|
| - Đất xây dựng cơ sở y tế | 16.5 |
|
| - Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | 67.3 |
|
| - Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | 11.3 |
|
| - Đất công trình năng lượng | 6.0 |
|
| - Đất CT bưu chính, viễn thông | 0.8 |
|
| - Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | - |
|
| - Đất có di tích lịch sử - văn hóa | 4.6 |
|
| - Đất bãi thải, xử lý chất thải | - |
|
| - Đất cơ sở tôn giáo | 31.9 |
|
| - Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 55.6 |
|
2.9 | Đất danh lam thắng cảnh | - |
|
2.10 | Đất ở tại nông thôn | - |
|
2.11 | Đất ở tại đô thị | 839.8 |
|
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 37.7 |
|
2.13 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | 7.5 |
|
2.14 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | - |
|
3 | Đất chưa sử dụng | 0.3 |
|
II | KHU CHỨC NĂNG |
|
|
1 | Đất khu công nghệ cao | - |
|
2 | Đất khu kinh tế | - |
|
3 | Đất đô thị | 4,781.5 |
|
4 | Khu sản xuất nông nghiệp (Khu vực chuyên trồng lúa nước, Khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) | - |
|
5 | Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) | - |
|
6 | Khu du lịch | 57.0 |
|
7 | Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học | - |
|
8 | Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) | - |
|
9 | Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) | 466.9 |
|
10 | Khu thương mại - dịch vụ | 25.7 |
|
11 | Khu dân cư nông thôn | - |
|
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT TỈNH VĨNH LONG ĐẾN NĂM 2030 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ BÌNH MINH
(Đính kèm theo Quyết định số 1662/QĐ-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 (ha) | Ghi chú |
I | LOẠI ĐẤT | 9,363.3 |
|
1 | Đất nông nghiệp | 5,854.2 |
|
| Trong đó: |
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | 2,830.0 |
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 2,830.0 |
|
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 2,729.7 |
|
1.3 | Đất rừng phòng hộ | - |
|
1.4 | Đất rừng đặc dụng | - |
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | - |
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | - |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | 3,509.1 |
|
| Trong đó: |
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | 12.4 |
|
2.2 | Đất an ninh | 3.7 |
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | 483.0 |
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | 72.9 |
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | 150.8 |
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 88.5 |
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | - |
|
2.8 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | 941.6 |
|
| Trong đó: |
|
|
| - Đất giao thông | 615.2 |
|
| - Đất thủy lợi | 235.6 |
|
| - Đất xây dựng cơ sở văn hóa | 4.8 |
|
| - Đất xây dựng cơ sở y tế | 3.5 |
|
| - Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | 21.0 |
|
| - Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | 0.9 |
|
| - Đất công trình năng lượng | 1.9 |
|
| - Đất CT bưu chính, viễn thông | 0.3 |
|
| - Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | - |
|
| - Đất có di tích lịch sử - văn hóa | - |
|
| - Đất bãi thải, xử lý chất thải | 0.7 |
|
| - Đất cơ sở tôn giáo | 15.1 |
|
| - Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 38.6 |
|
2.9 | Đất danh lam thắng cảnh | - |
|
2.10 | Đất ở tại nông thôn | 493.6 |
|
2.11 | Đất ở tại đô thị | 216.5 |
|
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 9.6 |
|
2.13 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | 0.3 |
|
2.14 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | - |
|
3 | Đất chưa sử dụng | - |
|
II | KHU CHỨC NĂNG |
|
|
1 | Đất khu công nghệ cao | - |
|
2 | Đất khu kinh tế | - |
|
3 | Đất đô thị | 1,595.8 |
|
4 | Khu sản xuất nông nghiệp (Khu vực chuyên trồng lúa nước, Khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) | 2,886.6 |
|
5 | Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) | - |
|
6 | Khu du lịch | 69.1 |
|
7 | Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học | - |
|
8 | Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) | 555.9 |
|
9 | Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) | 556.4 |
|
10 | Khu thương mại - dịch vụ | - |
|
11 | Khu dân cư nông thôn | 3,457.3 |
|
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT TỈNH VĨNH LONG ĐẾN NĂM 2030 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN LONG HỒ
(Đính kèm theo Quyết định số 1662/QĐ-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 (ha) | Ghi chú |
I | LOẠI ĐẤT | 19,633.8 |
|
1 | Đất nông nghiệp | 13,428.5 |
|
| Trong đó: |
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | 5,510.0 |
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 5,510.0 |
|
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 7,430.1 |
|
1.3 | Đất rừng phòng hộ | - |
|
1.4 | Đất rừng đặc dụng | - |
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | - |
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | - |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | 6,196.7 |
|
| Trong đó: |
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | 20.0 |
|
2.2 | Đất an ninh | 16.6 |
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | 250.0 |
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | 21.1 |
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | 161.6 |
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 303.4 |
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | - |
|
2.8 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | 1,796.8 |
|
| Trong đó: |
|
|
| - Đất giao thông | 972.4 |
|
| - Đất thủy lợi | 525.0 |
|
| - Đất xây dựng cơ sở văn hóa | 13.0 |
|
| - Đất xây dựng cơ sở y tế | 13.1 |
|
| - Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | 101.7 |
|
| - Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | 17.8 |
|
| - Đất công trình năng lượng | 5.7 |
|
| - Đất CT bưu chính, viễn thông | 0.7 |
|
| - Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | - |
|
| - Đất có di tích lịch sử - văn hóa | 5.1 |
|
| - Đất bãi thải, xử lý chất thải | 48.4 |
|
| - Đất cơ sở tôn giáo | 26.7 |
|
| - Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 52.3 |
|
2.9 | Đất danh lam thắng cảnh | - |
|
2.10 | Đất ở tại nông thôn | 1,411.6 |
|
2.11 | Đất ở tại đô thị | 54.9 |
|
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 22.2 |
|
2.13 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | 0.3 |
|
2.14 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | - |
|
3 | Đất chưa sử dụng | 8.6 |
|
II | KHU CHỨC NĂNG |
|
|
1 | Đất khu công nghệ cao | - |
|
2 | Đất khu kinh tế | - |
|
3 | Đất đô thị | 1,605.5 |
|
4 | Khu sản xuất nông nghiệp (Khu vực chuyên trồng lúa nước, Khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) | 5,620.2 |
|
5 | Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) | - |
|
6 | Khu du lịch | 1,707.5 |
|
7 | Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học | - |
|
8 | Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) | 271.3 |
|
9 | Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) | 3,485.0 |
|
10 | Khu thương mại - dịch vụ | 331.8 |
|
11 | Khu dân cư nông thôn | 10,277.0 |
|
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT TỈNH VĨNH LONG ĐẾN NĂM 2030 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN MANG THÍT
(Đính kèm theo Quyết định số 1662/QĐ-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 (ha) | Ghi chú |
I | LOẠI ĐẤT | 16,248.1 |
|
1 | Đất nông nghiệp | 11,380.1 |
|
| Trong đó: |
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | 5,600.0 |
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 5,600.0 |
|
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 5,546.1 |
|
1.3 | Đất rừng phòng hộ | - |
|
1.4 | Đất rừng đặc dụng | - |
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | - |
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | - |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | 4,862.9 |
|
| Trong đó: |
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | 17.1 |
|
2.2 | Đất an ninh | 5.9 |
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | 200.0 |
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | 87.1 |
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | 150.1 |
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 140.6 |
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | - |
|
2.8 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | 1,373.8 |
|
| Trong đó: |
|
|
| - Đất giao thông | 784.1 |
|
| - Đất thủy lợi | 449.6 |
|
| - Đất xây dựng cơ sở văn hóa | 4.0 |
|
| - Đất xây dựng cơ sở y tế | 4.5 |
|
| - Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | 32.9 |
|
| - Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | 10.2 |
|
| - Đất công trình năng lượng | 1.7 |
|
| - Đất CT bưu chính, viễn thông | 0.7 |
|
| - Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | - |
|
| - Đất có di tích lịch sử - văn hóa | 0.7 |
|
| - Đất bãi thải, xử lý chất thải | - |
|
| - Đất cơ sở tôn giáo | 13.6 |
|
| - Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 69.0 |
|
2.9 | Đất danh lam thắng cảnh | - |
|
2.10 | Đất ở tại nông thôn | 757.4 |
|
2.11 | Đất ở tại đô thị | 92.6 |
|
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 11.9 |
|
2.13 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | - |
|
2.14 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | - |
|
3 | Đất chưa sử dụng | 5.1 |
|
II | KHU CHỨC NĂNG |
|
|
1 | Đất khu công nghệ cao | - |
|
2 | Đất khu kinh tế | - |
|
3 | Đất đô thị | 1,615.8 |
|
4 | Khu sản xuất nông nghiệp (Khu vực chuyên trồng lúa nước, Khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) | 5,712.0 |
|
5 | Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) | - |
|
6 | Khu du lịch | 3,190.0 |
|
7 | Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học | - |
|
8 | Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) | 287.1 |
|
9 | Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) | - |
|
10 | Khu thương mại - dịch vụ | - |
|
11 | Khu dân cư nông thôn | 7,599.6 |
|
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT TỈNH VĨNH LONG ĐẾN NĂM 2030 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN VŨNG LIÊM
(Đính kèm theo Quyết định số 1662/QĐ-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 (ha) | Ghi chú |
I | LOẠI ĐẤT | 30,959.9 |
|
1 | Đất nông nghiệp | 23,672.0 |
|
| Trong đó: |
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | 12,220.0 |
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 12,220.0 |
|
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 10,790.5 |
|
1.3 | Đất rừng phòng hộ | - |
|
1.4 | Đất rừng đặc dụng | - |
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | - |
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | - |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | 7,287.9 |
|
| Trong đó: |
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | 5.3 |
|
2.2 | Đất an ninh | 6.0 |
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | - |
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | 50.0 |
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | 86.6 |
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 110.7 |
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | - |
|
2.8 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | 2,170.5 |
|
| Trong đó: |
|
|
| - Đất giao thông | 1,025.9 |
|
| - Đất thủy lợi | 769.2 |
|
| - Đất xây dựng cơ sở văn hóa | 27.3 |
|
| - Đất xây dựng cơ sở y tế | 7.8 |
|
| - Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | 76.8 |
|
| - Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | 9.9 |
|
| - Đất công trình năng lượng | 104.9 |
|
| - Đất CT bưu chính, viễn thông | 1.1 |
|
| - Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | - |
|
| - Đất có di tích lịch sử - văn hóa | 5.0 |
|
| - Đất bãi thải, xử lý chất thải | 1.7 |
|
| - Đất cơ sở tôn giáo | 32.2 |
|
| - Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 103.4 |
|
2.9 | Đất danh lam thắng cảnh | - |
|
2.10 | Đất ở tại nông thôn | 1,351.0 |
|
2.11 | Đất ở tại đô thị | 58.5 |
|
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 33.6 |
|
2.13 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | 2.3 |
|
2.14 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | - |
|
3 | Đất chưa sử dụng | - |
|
II | KHU CHỨC NĂNG |
|
|
1 | Đất khu công nghệ cao | - |
|
2 | Đất khu kinh tế | - |
|
3 | Đất đô thị | 795.5 |
|
4 | Khu sản xuất nông nghiệp (Khu vực chuyên trồng lúa nước, Khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) | 12,464.4 |
|
5 | Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) | - |
|
6 | Khu du lịch | 2,259.3 |
|
7 | Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học | - |
|
8 | Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) | 50.0 |
|
9 | Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) | 2,215.3 |
|
10 | Khu thương mại - dịch vụ | 152.0 |
|
11 | Khu dân cư nông thôn | 10,431.9 |
|
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT TỈNH VĨNH LONG ĐẾN NĂM 2030 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN TAM BÌNH
(Đính kèm theo Quyết định số 1662/QĐ-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 (ha) | Ghi chú |
I | LOẠI ĐẤT | 29,065.0 |
|
1 | Đất nông nghiệp | 23,894.2 |
|
| Trong đó: |
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | 15,790.0 |
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 15,790.0 |
|
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 7,729.3 |
|
1.3 | Đất rừng phòng hộ | - |
|
1.4 | Đất rừng đặc dụng | - |
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | - |
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | - |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | 5,170.7 |
|
| Trong đó: |
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | 33.3 |
|
2.2 | Đất an ninh | 11.5 |
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | - |
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | 139.0 |
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | 59.6 |
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 124.3 |
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | - |
|
2.8 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | 1,929.1 |
|
| Trong đó: |
|
|
| - Đất giao thông | 1,043.0 |
|
| - Đất thủy lợi | 689.7 |
|
| - Đất xây dựng cơ sở văn hóa | 9.2 |
|
| - Đất xây dựng cơ sở y tế | 10.8 |
|
| - Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | 51.3 |
|
| - Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | 12.1 |
|
| - Đất công trình năng lượng | 8.2 |
|
| - Đất CT bưu chính, viễn thông | 0.4 |
|
| - Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | 3.0 |
|
| - Đất có di tích lịch sử - văn hóa | 11.4 |
|
| - Đất bãi thải, xử lý chất thải | - |
|
| - Đất cơ sở tôn giáo | 25.3 |
|
| - Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 58.0 |
|
2.9 | Đất danh lam thắng cảnh | - |
|
2.10 | Đất ở tại nông thôn | 1,249.7 |
|
2.11 | Đất ở tại đô thị | 40.8 |
|
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 19.7 |
|
2.13 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | 0.3 |
|
2.14 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | - |
|
3 | Đất chưa sử dụng | 0.1 |
|
II | KHU CHỨC NĂNG |
|
|
1 | Đất khu công nghệ cao | - |
|
2 | Đất khu kinh tế | - |
|
3 | Đất đô thị | 434.2 |
|
4 | Khu sản xuất nông nghiệp (Khu vực chuyên trồng lúa nước, Khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) | 16,105.8 |
|
5 | Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) | - |
|
6 | Khu du lịch | 38.4 |
|
7 | Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học | - |
|
8 | Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) | 139.0 |
|
9 | Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) | 727.1 |
|
10 | Khu thương mại - dịch vụ | 5.1 |
|
11 | Khu dân cư nông thôn | 13,832.4 |
|
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT TỈNH VĨNH LONG ĐẾN NĂM 2030 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BÌNH TÂN
(Đính kèm theo Quyết định số 1662/QĐ-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 (ha) | Ghi chú |
I | LOẠI ĐẤT | 15,807.3 |
|
1 | Đất nông nghiệp | 11,450.1 |
|
| Trong đó: |
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | 8,740.0 |
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 8,740.0 |
|
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 2,349.2 |
|
1.3 | Đất rừng phòng hộ | - |
|
1.4 | Đất rừng đặc dụng | - |
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | - |
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | - |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | 4,357.2 |
|
| Trong đó: |
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | 136.5 |
|
2.2 | Đất an ninh | 11.4 |
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | 400.0 |
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | 40.7 |
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | 98.1 |
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 87.6 |
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | - |
|
2.8 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | 1,723.1 |
|
| Trong đó: |
|
|
| - Đất giao thông | 687.5 |
|
| - Đất thủy lợi | 921.7 |
|
| - Đất xây dựng cơ sở văn hóa | 7.7 |
|
| - Đất xây dựng cơ sở y tế | 5.8 |
|
| - Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | 29.3 |
|
| - Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | 3.5 |
|
| - Đất công trình năng lượng | 0.5 |
|
| - Đất CT bưu chính, viễn thông | 0.5 |
|
| - Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | - |
|
| - Đất có di tích lịch sử - văn hóa | 0.1 |
|
| - Đất bãi thải, xử lý chất thải | 10.5 |
|
| - Đất cơ sở tôn giáo | 7.7 |
|
| - Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 45.0 |
|
2.9 | Đất danh lam thắng cảnh | - |
|
2.10 | Đất ở tại nông thôn | 631.9 |
|
2.11 | Đất ở tại đô thị | 151.0 |
|
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 16.4 |
|
2.13 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | 0.1 |
|
2.14 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | - |
|
3 | Đất chưa sử dụng | - |
|
II | KHU CHỨC NĂNG |
|
|
1 | Đất khu công nghệ cao | - |
|
2 | Đất khu kinh tế | - |
|
3 | Đất đô thị | 1,472.6 |
|
4 | Khu sản xuất nông nghiệp (Khu vực chuyên trồng lúa nước, Khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) | 8,914.8 |
|
5 | Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) | - |
|
6 | Khu du lịch | - |
|
7 | Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học | - |
|
8 | Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) | 440.7 |
|
9 | Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) | - |
|
10 | Khu thương mại - dịch vụ | 8.7 |
|
11 | Khu dân cư nông thôn | 4,314.4 |
|
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT TỈNH VĨNH LONG ĐẾN NĂM 2030 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN TRÀ ÔN
(Đính kèm theo Quyết định số 1662/QĐ-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 (ha) | Ghi chú |
I | LOẠI ĐẤT | 26,714.4 |
|
1 | Đất nông nghiệp | 21,165.6 |
|
| Trong đó: |
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | 11,310.0 |
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 11,310.0 |
|
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 9,410.0 |
|
1.3 | Đất rừng phòng hộ | - |
|
1.4 | Đất rừng đặc dụng | - |
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | - |
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | - |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | 5,545.9 |
|
| Trong đó: |
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | 31.5 |
|
2.2 | Đất an ninh | 2.6 |
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | - |
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | 110.0 |
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | 64.2 |
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 72.9 |
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | - |
|
2.8 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | 1,437.9 |
|
| Trong đó: |
|
|
| - Đất giao thông | 767.6 |
|
| - Đất thủy lợi | 497.3 |
|
| - Đất xây dựng cơ sở văn hóa | 5.1 |
|
| - Đất xây dựng cơ sở y tế | 4.4 |
|
| - Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | 46.6 |
|
| - Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | 3.6 |
|
| - Đất công trình năng lượng | 2.6 |
|
| - Đất CT bưu chính, viễn thông | 0.6 |
|
| - Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | - |
|
| - Đất có di tích lịch sử - văn hóa | 0.5 |
|
| - Đất bãi thải, xử lý chất thải | 2.8 |
|
| - Đất cơ sở tôn giáo | 39.6 |
|
| - Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 60.3 |
|
2.9 | Đất danh lam thắng cảnh | - |
|
2.10 | Đất ở tại nông thôn | 1,102.9 |
|
2.11 | Đất ở tại đô thị | 74.8 |
|
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 14.4 |
|
2.13 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | 0.1 |
|
2.14 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | - |
|
3 | Đất chưa sử dụng | 2.9 |
|
II | KHU CHỨC NĂNG |
|
|
1 | Đất khu công nghệ cao | - |
|
2 | Đất khu kinh tế | - |
|
3 | Đất đô thị | 351.1 |
|
4 | Khu sản xuất nông nghiệp (Khu vực chuyên trồng lúa nước, Khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) | 11,536.2 |
|
5 | Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) | - |
|
6 | Khu du lịch | - |
|
7 | Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học | 1.0 |
|
8 | Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) | 110.0 |
|
9 | Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) | 31.2 |
|
10 | Khu thương mại - dịch vụ | - |
|
11 | Khu dân cư nông thôn | 13,430.2 |
|
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
- 1Quyết định 839/QĐ-UBND năm 2022 về phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 tỉnh Đắk Nông cho các huyện, thành phố Gia Nghĩa
- 2Quyết định 927/QĐ-UBND năm 2022 phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong Quy hoạch tỉnh Lạng Sơn thời kỳ 2021-2030 tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch sử dụng đất tỉnh Lạng Sơn 05 năm (2021-2025) cho cấp huyện
- 3Quyết định 297/QĐ-UBND năm 2022 về phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất tỉnh thời kỳ 2021-2030, kế hoạch sử dụng đất tỉnh 5 năm (2021-2025) cho các huyện, thành phố do tỉnh Ninh Thuận ban hành
- 4Quyết định 1219/QĐ-UBND năm 2022 về phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh đến năm 2030 cho các huyện, thị xã, thành phố do tỉnh Điện Biên ban hành
- 5Quyết định 258/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch huyện Nghĩa Đàn, tỉnh Nghệ An
- 6Quyết định 2609/QĐ-UBND năm 2022 về phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất và diện tích chuyển mục đích sử dụng đất đến năm 2030 của tỉnh Quảng Nam cho các huyện, thị xã, thành phố
- 7Quyết định 2041/QĐ-UBND năm 2022 về phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 cấp huyện do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 8Quyết định 80/QĐ-UBND năm 2024 phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 cấp huyện do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật Quy hoạch 2017
- 5Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6Nghị định 37/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quy hoạch
- 7Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 10Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 11Nghị quyết 39/2021/QH15 về Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 và Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025 do Quốc hội ban hành
- 12Quyết định 326/QĐ-TTg năm 2022 về phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 13Quyết định 839/QĐ-UBND năm 2022 về phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 tỉnh Đắk Nông cho các huyện, thành phố Gia Nghĩa
- 14Quyết định 927/QĐ-UBND năm 2022 phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong Quy hoạch tỉnh Lạng Sơn thời kỳ 2021-2030 tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch sử dụng đất tỉnh Lạng Sơn 05 năm (2021-2025) cho cấp huyện
- 15Quyết định 297/QĐ-UBND năm 2022 về phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất tỉnh thời kỳ 2021-2030, kế hoạch sử dụng đất tỉnh 5 năm (2021-2025) cho các huyện, thành phố do tỉnh Ninh Thuận ban hành
- 16Quyết định 1219/QĐ-UBND năm 2022 về phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh đến năm 2030 cho các huyện, thị xã, thành phố do tỉnh Điện Biên ban hành
- 17Quyết định 258/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch huyện Nghĩa Đàn, tỉnh Nghệ An
- 18Quyết định 2609/QĐ-UBND năm 2022 về phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất và diện tích chuyển mục đích sử dụng đất đến năm 2030 của tỉnh Quảng Nam cho các huyện, thị xã, thành phố
- 19Quyết định 2041/QĐ-UBND năm 2022 về phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 cấp huyện do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 20Quyết định 80/QĐ-UBND năm 2024 phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 cấp huyện do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
Quyết định 1662/QĐ-UBND năm 2022 về phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 tỉnh Vĩnh Long cho các huyện, thị xã, thành phố
- Số hiệu: 1662/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 16/08/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Long
- Người ký: Nguyễn Văn Liệt
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra