Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1662/QĐ-UBND

Vĩnh Long, ngày 16 tháng 8 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÂN BỔ CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 TỈNH VĨNH LONG CHO CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về việc Sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 39/2021/NQ-QH15 ngày 13/11/2021 của Quốc hội về Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;

Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;

Thực hiện Kết luận số 499-KL/TU ngày 27 tháng 7 năm 2022 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về phân bổ các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất tỉnh Vĩnh Long đến năm 2030 cho các huyện, thị xã, thành phố;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2386/TTr-STNMT ngày 30 tháng 6 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phân bổ các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 tỉnh Vĩnh Long cho các huyện, thị xã, thành phố, gồm 08 Phụ lục ban hành kèm theo quyết định này.

Điều 2. Căn cứ vào các chỉ tiêu phân bổ tại Điều 1 Quyết định này, giao các đơn vị có trách nhiệm thực hiện các nội dung sau:

1. Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố lập Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 cấp huyện trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt theo quy định của pháp luật về đất đai, đảm bảo tính thống nhất với các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đã được phân bổ. Định kỳ, báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện về Ủy ban nhân dân tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) theo quy định.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức thẩm định, trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 cấp huyện theo quy định của pháp luật về đất đai. Tổng hợp kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường và UBND tỉnh theo quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường; (b/c)
- Thường trực Tỉnh ủy; (b/c)
- Thường trực HĐND tỉnh; (b/c)
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP.UBND tỉnh;
- Phòng KTNV;
- Lưu: VT, 4.08.05.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Liệt

 

PHỤ LỤC I:

CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT TỈNH VĨNH LONG ĐẾN NĂM 2030 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ VĨNH LONG
(Đính kèm theo Quyết định số 1662/QĐ-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2022  của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 (ha)

Ghi chú

I

LOẠI ĐẤT

4,781.5

 

1

Đất nông nghiệp

1,788.6

 

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng lúa

-

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

-

 

1.2

Đất trồng cây lâu năm

1,751.9

 

1.3

Đất rừng phòng hộ

-

 

1.4

Đất rừng đặc dụng

-

 

1.5

Đất rừng sản xuất

-

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

-

 

2

Đất phi nông nghiệp

2,992.6

 

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất quốc phòng

52.9

 

2.2

Đất an ninh

12.3

 

2.3

Đất khu công nghiệp

-

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

-

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

145.6

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

112.8

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

-

 

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

1,009.9

 

 

Trong đó:

 

 

 

- Đất giao thông

577.8

 

 

- Đất thủy lợi

220.3

 

 

- Đất xây dựng cơ sở văn hóa

12.3

 

 

- Đất xây dựng cơ sở y tế

16.5

 

 

- Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

67.3

 

 

- Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

11.3

 

 

- Đất công trình năng lượng

6.0

 

 

- Đất CT bưu chính, viễn thông

0.8

 

 

- Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

-

 

 

- Đất có di tích lịch sử - văn hóa

4.6

 

 

- Đất bãi thải, xử lý chất thải

-

 

 

- Đất cơ sở tôn giáo

31.9

 

 

- Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

55.6

 

2.9

Đất danh lam thắng cảnh

-

 

2.10

Đất ở tại nông thôn

-

 

2.11

Đất ở tại đô thị

839.8

 

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

37.7

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

7.5

 

2.14

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

-

 

3

Đất chưa sử dụng

0.3

 

II

KHU CHỨC NĂNG

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

-

 

2

Đất khu kinh tế

-

 

3

Đất đô thị

4,781.5

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (Khu vực chuyên trồng lúa nước, Khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

-

 

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

-

 

6

Khu du lịch

57.0

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

-

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

-

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

466.9

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

25.7

 

11

Khu dân cư nông thôn

-

 

Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

 

PHỤ LỤC II:

CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT TỈNH VĨNH LONG ĐẾN NĂM 2030 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ BÌNH MINH
(Đính kèm theo Quyết định số 1662/QĐ-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 (ha)

Ghi chú

I

LOẠI ĐẤT

9,363.3

 

1

Đất nông nghiệp

5,854.2

 

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng lúa

2,830.0

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

2,830.0

 

1.2

Đất trồng cây lâu năm

2,729.7

 

1.3

Đất rừng phòng hộ

-

 

1.4

Đất rừng đặc dụng

-

 

1.5

Đất rừng sản xuất

-

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

-

 

2

Đất phi nông nghiệp

3,509.1

 

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất quốc phòng

12.4

 

2.2

Đất an ninh

3.7

 

2.3

Đất khu công nghiệp

483.0

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

72.9

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

150.8

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

88.5

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

-

 

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

941.6

 

 

Trong đó:

 

 

 

- Đất giao thông

615.2

 

 

- Đất thủy lợi

235.6

 

 

- Đất xây dựng cơ sở văn hóa

4.8

 

 

- Đất xây dựng cơ sở y tế

3.5

 

 

- Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

21.0

 

 

- Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

0.9

 

 

- Đất công trình năng lượng

1.9

 

 

- Đất CT bưu chính, viễn thông

0.3

 

 

- Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

-

 

 

- Đất có di tích lịch sử - văn hóa

-

 

 

- Đất bãi thải, xử lý chất thải

0.7

 

 

- Đất cơ sở tôn giáo

15.1

 

 

- Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

38.6

 

2.9

Đất danh lam thắng cảnh

-

 

2.10

Đất ở tại nông thôn

493.6

 

2.11

Đất ở tại đô thị

216.5

 

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

9.6

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

0.3

 

2.14

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

-

 

3

Đất chưa sử dụng

-

 

II

KHU CHỨC NĂNG

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

-

 

2

Đất khu kinh tế

-

 

3

Đất đô thị

1,595.8

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (Khu vực chuyên trồng lúa nước, Khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

2,886.6

 

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

-

 

6

Khu du lịch

69.1

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

-

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

555.9

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

556.4

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

-

 

11

Khu dân cư nông thôn

3,457.3

 

Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

 

PHỤ LỤC III:

CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT TỈNH VĨNH LONG ĐẾN NĂM 2030 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN LONG HỒ
(Đính kèm theo Quyết định số 1662/QĐ-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 (ha)

Ghi chú

I

LOẠI ĐẤT

19,633.8

 

1

Đất nông nghiệp

13,428.5

 

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng lúa

5,510.0

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

5,510.0

 

1.2

Đất trồng cây lâu năm

7,430.1

 

1.3

Đất rừng phòng hộ

-

 

1.4

Đất rừng đặc dụng

-

 

1.5

Đất rừng sản xuất

-

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

-

 

2

Đất phi nông nghiệp

6,196.7

 

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất quốc phòng

20.0

 

2.2

Đất an ninh

16.6

 

2.3

Đất khu công nghiệp

250.0

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

21.1

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

161.6

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

303.4

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

-

 

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

1,796.8

 

 

Trong đó:

 

 

 

- Đất giao thông

972.4

 

 

- Đất thủy lợi

525.0

 

 

- Đất xây dựng cơ sở văn hóa

13.0

 

 

- Đất xây dựng cơ sở y tế

13.1

 

 

- Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

101.7

 

 

- Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

17.8

 

 

- Đất công trình năng lượng

5.7

 

 

- Đất CT bưu chính, viễn thông

0.7

 

 

- Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

-

 

 

- Đất có di tích lịch sử - văn hóa

5.1

 

 

- Đất bãi thải, xử lý chất thải

48.4

 

 

- Đất cơ sở tôn giáo

26.7

 

 

- Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

52.3

 

2.9

Đất danh lam thắng cảnh

-

 

2.10

Đất ở tại nông thôn

1,411.6

 

2.11

Đất ở tại đô thị

54.9

 

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

22.2

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

0.3

 

2.14

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

-

 

3

Đất chưa sử dụng

8.6

 

II

KHU CHỨC NĂNG

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

-

 

2

Đất khu kinh tế

-

 

3

Đất đô thị

1,605.5

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (Khu vực chuyên trồng lúa nước, Khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

5,620.2

 

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

-

 

6

Khu du lịch

1,707.5

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

-

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

271.3

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

3,485.0

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

331.8

 

11

Khu dân cư nông thôn

10,277.0

 

Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

 

PHỤ LỤC IV:

CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT TỈNH VĨNH LONG ĐẾN NĂM 2030 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN MANG THÍT
(Đính kèm theo Quyết định số 1662/QĐ-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 (ha)

Ghi chú

I

LOẠI ĐẤT

16,248.1

 

1

Đất nông nghiệp

11,380.1

 

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng lúa

5,600.0

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

5,600.0

 

1.2

Đất trồng cây lâu năm

5,546.1

 

1.3

Đất rừng phòng hộ

-

 

1.4

Đất rừng đặc dụng

-

 

1.5

Đất rừng sản xuất

-

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

-

 

2

Đất phi nông nghiệp

4,862.9

 

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất quốc phòng

17.1

 

2.2

Đất an ninh

5.9

 

2.3

Đất khu công nghiệp

200.0

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

87.1

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

150.1

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

140.6

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

-

 

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

1,373.8

 

 

Trong đó:

 

 

 

- Đất giao thông

784.1

 

 

- Đất thủy lợi

449.6

 

 

- Đất xây dựng cơ sở văn hóa

4.0

 

 

- Đất xây dựng cơ sở y tế

4.5

 

 

- Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

32.9

 

 

- Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

10.2

 

 

- Đất công trình năng lượng

1.7

 

 

- Đất CT bưu chính, viễn thông

0.7

 

 

- Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

-

 

 

- Đất có di tích lịch sử - văn hóa

0.7

 

 

- Đất bãi thải, xử lý chất thải

-

 

 

- Đất cơ sở tôn giáo

13.6

 

 

- Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

69.0

 

2.9

Đất danh lam thắng cảnh

-

 

2.10

Đất ở tại nông thôn

757.4

 

2.11

Đất ở tại đô thị

92.6

 

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

11.9

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

-

 

2.14

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

-

 

3

Đất chưa sử dụng

5.1

 

II

KHU CHỨC NĂNG

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

-

 

2

Đất khu kinh tế

-

 

3

Đất đô thị

1,615.8

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (Khu vực chuyên trồng lúa nước, Khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

5,712.0

 

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

-

 

6

Khu du lịch

3,190.0

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

-

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

287.1

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

-

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

-

 

11

Khu dân cư nông thôn

7,599.6

 

Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

 

PHỤ LỤC V:

CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT TỈNH VĨNH LONG ĐẾN NĂM 2030 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN VŨNG LIÊM
(Đính kèm theo Quyết định số 1662/QĐ-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 (ha)

Ghi chú

I

LOẠI ĐẤT

30,959.9

 

1

Đất nông nghiệp

23,672.0

 

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng lúa

12,220.0

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

12,220.0

 

1.2

Đất trồng cây lâu năm

10,790.5

 

1.3

Đất rừng phòng hộ

-

 

1.4

Đất rừng đặc dụng

-

 

1.5

Đất rừng sản xuất

-

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

-

 

2

Đất phi nông nghiệp

7,287.9

 

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất quốc phòng

5.3

 

2.2

Đất an ninh

6.0

 

2.3

Đất khu công nghiệp

-

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

50.0

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

86.6

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

110.7

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

-

 

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

2,170.5

 

 

Trong đó:

 

 

 

- Đất giao thông

1,025.9

 

 

- Đất thủy lợi

769.2

 

 

- Đất xây dựng cơ sở văn hóa

27.3

 

 

- Đất xây dựng cơ sở y tế

7.8

 

 

- Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

76.8

 

 

- Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

9.9

 

 

- Đất công trình năng lượng

104.9

 

 

- Đất CT bưu chính, viễn thông

1.1

 

 

- Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

-

 

 

- Đất có di tích lịch sử - văn hóa

5.0

 

 

- Đất bãi thải, xử lý chất thải

1.7

 

 

- Đất cơ sở tôn giáo

32.2

 

 

- Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

103.4

 

2.9

Đất danh lam thắng cảnh

-

 

2.10

Đất ở tại nông thôn

1,351.0

 

2.11

Đất ở tại đô thị

58.5

 

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

33.6

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

2.3

 

2.14

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

-

 

3

Đất chưa sử dụng

-

 

II

KHU CHỨC NĂNG

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

-

 

2

Đất khu kinh tế

-

 

3

Đất đô thị

795.5

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (Khu vực chuyên trồng lúa nước, Khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

12,464.4

 

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

-

 

6

Khu du lịch

2,259.3

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

-

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

50.0

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

2,215.3

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

152.0

 

11

Khu dân cư nông thôn

10,431.9

 

Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

 

PHỤ LỤC VI:

CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT TỈNH VĨNH LONG ĐẾN NĂM 2030 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN TAM BÌNH
(Đính kèm theo Quyết định số 1662/QĐ-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 (ha)

Ghi chú

I

LOẠI ĐẤT

29,065.0

 

1

Đất nông nghiệp

23,894.2

 

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng lúa

15,790.0

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

15,790.0

 

1.2

Đất trồng cây lâu năm

7,729.3

 

1.3

Đất rừng phòng hộ

-

 

1.4

Đất rừng đặc dụng

-

 

1.5

Đất rừng sản xuất

-

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

-

 

2

Đất phi nông nghiệp

5,170.7

 

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất quốc phòng

33.3

 

2.2

Đất an ninh

11.5

 

2.3

Đất khu công nghiệp

-

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

139.0

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

59.6

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

124.3

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

-

 

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

1,929.1

 

 

Trong đó:

 

 

 

- Đất giao thông

1,043.0

 

 

- Đất thủy lợi

689.7

 

 

- Đất xây dựng cơ sở văn hóa

9.2

 

 

- Đất xây dựng cơ sở y tế

10.8

 

 

- Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

51.3

 

 

- Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

12.1

 

 

- Đất công trình năng lượng

8.2

 

 

- Đất CT bưu chính, viễn thông

0.4

 

 

- Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

3.0

 

 

- Đất có di tích lịch sử - văn hóa

11.4

 

 

- Đất bãi thải, xử lý chất thải

-

 

 

- Đất cơ sở tôn giáo

25.3

 

 

- Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

58.0

 

2.9

Đất danh lam thắng cảnh

-

 

2.10

Đất ở tại nông thôn

1,249.7

 

2.11

Đất ở tại đô thị

40.8

 

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

19.7

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

0.3

 

2.14

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

-

 

3

Đất chưa sử dụng

0.1

 

II

KHU CHỨC NĂNG

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

-

 

2

Đất khu kinh tế

-

 

3

Đất đô thị

434.2

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (Khu vực chuyên trồng lúa nước, Khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

16,105.8

 

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

-

 

6

Khu du lịch

38.4

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

-

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

139.0

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

727.1

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

5.1

 

11

Khu dân cư nông thôn

13,832.4

 

Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

 

PHỤ LỤC VII:

CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT TỈNH VĨNH LONG ĐẾN NĂM 2030 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BÌNH TÂN
(Đính kèm theo Quyết định số 1662/QĐ-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 (ha)

Ghi chú

I

LOẠI ĐẤT

15,807.3

 

1

Đất nông nghiệp

11,450.1

 

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng lúa

8,740.0

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

8,740.0

 

1.2

Đất trồng cây lâu năm

2,349.2

 

1.3

Đất rừng phòng hộ

-

 

1.4

Đất rừng đặc dụng

-

 

1.5

Đất rừng sản xuất

-

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

-

 

2

Đất phi nông nghiệp

4,357.2

 

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất quốc phòng

136.5

 

2.2

Đất an ninh

11.4

 

2.3

Đất khu công nghiệp

400.0

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

40.7

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

98.1

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

87.6

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

-

 

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

1,723.1

 

 

Trong đó:

 

 

 

- Đất giao thông

687.5

 

 

- Đất thủy lợi

921.7

 

 

- Đất xây dựng cơ sở văn hóa

7.7

 

 

- Đất xây dựng cơ sở y tế

5.8

 

 

- Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

29.3

 

 

- Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

3.5

 

 

- Đất công trình năng lượng

0.5

 

 

- Đất CT bưu chính, viễn thông

0.5

 

 

- Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

-

 

 

- Đất có di tích lịch sử - văn hóa

0.1

 

 

- Đất bãi thải, xử lý chất thải

10.5

 

 

- Đất cơ sở tôn giáo

7.7

 

 

- Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

45.0

 

2.9

Đất danh lam thắng cảnh

-

 

2.10

Đất ở tại nông thôn

631.9

 

2.11

Đất ở tại đô thị

151.0

 

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

16.4

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

0.1

 

2.14

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

-

 

3

Đất chưa sử dụng

-

 

II

KHU CHỨC NĂNG

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

-

 

2

Đất khu kinh tế

-

 

3

Đất đô thị

1,472.6

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (Khu vực chuyên trồng lúa nước, Khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

8,914.8

 

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

-

 

6

Khu du lịch

-

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

-

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

440.7

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

-

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

8.7

 

11

Khu dân cư nông thôn

4,314.4

 

Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

 

PHỤ LỤC VIII:

CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT TỈNH VĨNH LONG ĐẾN NĂM 2030 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN TRÀ ÔN
(Đính kèm theo Quyết định số 1662/QĐ-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 (ha)

Ghi chú

I

LOẠI ĐẤT

26,714.4

 

1

Đất nông nghiệp

21,165.6

 

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng lúa

11,310.0

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

11,310.0

 

1.2

Đất trồng cây lâu năm

9,410.0

 

1.3

Đất rừng phòng hộ

-

 

1.4

Đất rừng đặc dụng

-

 

1.5

Đất rừng sản xuất

-

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

-

 

2

Đất phi nông nghiệp

5,545.9

 

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất quốc phòng

31.5

 

2.2

Đất an ninh

2.6

 

2.3

Đất khu công nghiệp

-

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

110.0

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

64.2

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

72.9

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

-

 

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

1,437.9

 

 

Trong đó:

 

 

 

- Đất giao thông

767.6

 

 

- Đất thủy lợi

497.3

 

 

- Đất xây dựng cơ sở văn hóa

5.1

 

 

- Đất xây dựng cơ sở y tế

4.4

 

 

- Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

46.6

 

 

- Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

3.6

 

 

- Đất công trình năng lượng

2.6

 

 

- Đất CT bưu chính, viễn thông

0.6

 

 

- Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

-

 

 

- Đất có di tích lịch sử - văn hóa

0.5

 

 

- Đất bãi thải, xử lý chất thải

2.8

 

 

- Đất cơ sở tôn giáo

39.6

 

 

- Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

60.3

 

2.9

Đất danh lam thắng cảnh

-

 

2.10

Đất ở tại nông thôn

1,102.9

 

2.11

Đất ở tại đô thị

74.8

 

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

14.4

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

0.1

 

2.14

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

-

 

3

Đất chưa sử dụng

2.9

 

II

KHU CHỨC NĂNG

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

-

 

2

Đất khu kinh tế

-

 

3

Đất đô thị

351.1

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (Khu vực chuyên trồng lúa nước, Khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

11,536.2

 

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

-

 

6

Khu du lịch

-

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

1.0

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

110.0

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

31.2

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

-

 

11

Khu dân cư nông thôn

13,430.2

 

Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1662/QĐ-UBND năm 2022 về phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 tỉnh Vĩnh Long cho các huyện, thị xã, thành phố

  • Số hiệu: 1662/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 16/08/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Long
  • Người ký: Nguyễn Văn Liệt
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 16/08/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản