- 1Quyết định 25/2022/QĐ-UBND về quy định Đơn giá lập, điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh; lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 2Quyết định 2404/QĐ-UBND về phê duyệt điều chỉnh công trình, dự án vào danh mục kế hoạch sử dụng đất cấp huyện để thực hiện dự án đầu tư năm 2023 trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 3Quyết định 80/QĐ-UBND năm 2024 phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 cấp huyện do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 4Quyết định 826/QĐ-UBND năm 2024 điều chỉnh phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2025 tỉnh Vĩnh Phúc
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1031/QĐ-UBND | Nam Định, ngày 14 tháng 5 năm 2024 |
VỀ VIỆC PHÂN BỔ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH ĐẾN NĂM 2030, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH 2021-2025
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 29 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ các nghị định của Chính phủ số: 37/2019/NĐ-CP ngày 7/5/2019 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; 148/2020/NĐ-CP ngày 18/02/2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; số 227/QĐ-TTg ngày 12/3/2024 về việc điều chỉnh một số chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2025 được Thủ tướng Chính phủ phân bổ tại Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022;
Căn cứ Quyết định số 1729/QĐ-TTg ngày 29/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt quy hoạch tỉnh Nam Định thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 tỉnh Nam Định;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1732/TTr-STNMT ngày 06/5/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
(chi tiết tại Phụ lục I đến Phụ lục X kèm theo)
1. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Chịu trách nhiệm toàn diện trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về phương án phân bổ đất đai cho 10 huyện, thành phố Nam Định, đảm bảo tuân thủ chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia đã được Thủ tướng Chính phủ phân bổ tại Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 và Quyết định số 227/QĐ-TTg ngày 12/3/2024.
- Hướng dẫn, đôn đốc UBND các huyện, thành phố Nam Định khẩn trương hoàn thành việc lập điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện đến năm 2030 trình Hội đồng thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của tình thẩm định; trình UBND tỉnh phê duyệt theo quy định, đảm bảo tuân thủ chỉ tiêu sử dụng đất, đồng bộ, thống nhất với quy hoạch tỉnh, kế hoạch sử dụng đất 5 năm cấp tỉnh 2021-2025.
- Có trách nhiệm theo dõi, kiểm tra kết quả thực hiện, tổng hợp báo cáo UBND tỉnh xem xét, điều chỉnh chỉ tiêu sử dụng đất giữa các địa phương chưa sử dụng, sử dụng chưa hiệu quả để kịp thời điều chỉnh cho các địa phương khác có cơ hội thu hút đầu tư, khai thác sử dụng tài nguyên đất hiệu quả, bền vững.
2. UBND các huyện, thành phố Nam Định
- Căn cứ chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phân bổ tại Điều 1 Quyết định này khẩn trương hoàn thành việc lập điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện đến năm 2030 trình cấp có thẩm quyền phê duyệt theo quy định.
- Tập trung nguồn lực thực hiện tốt các chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2025 và đến năm 2030 đã được UBND tỉnh phân bổ. Chịu trách nhiệm về việc tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của địa phương mình.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký;
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ban, ngành của tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Nam Định các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH ĐẾN NĂM 2030, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH 2021-2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ NAM ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số 1031/QĐ-UBND ngày 14/5/2024 của UBND tỉnh Nam Định)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2025 | Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 | Ghi Chú |
I | Loại đất |
|
|
|
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 1.295 | 763 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 819 | 406 |
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 817 | 406 |
|
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 127 | 70 |
|
1.3 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 3.341 | 3.878 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 26 | 18 |
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 31 | 31 |
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 312 | 312 |
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 63 | 63 |
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 74 | 123 |
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 184 | 235 |
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
2.8 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh | DHT | 1.238 | 1.456 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 695 | 731 |
|
- | Đất thủy lợi | DTL | 171 | 204 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 12 | 34 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 31 | 34 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 135 | 233 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 11 | 16 |
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 6 | 6 |
|
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 2 | 2 |
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 21 | 21 |
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 55 | 62 |
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 62 | 62 |
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 24 | 31 |
|
2.9 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
2.10 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 215 | 428 |
|
2.11 | Đất ở tại đô thị | ODT | 881 | 907 |
|
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 21 | 26 |
|
2.13 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 7 | 9 |
|
2.14 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 6 | 0 |
|
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH ĐẾN NĂM 2030, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH 2021-2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN MỸ LỘC
(Kèm theo Quyết định số 1031/QĐ-UBND ngày 14/5/2024 của UBND tỉnh Nam Định)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2025 | Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 | Ghi Chú |
I | Loại đất |
|
|
|
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 4.585 | 4.181 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 2.857 | 2.621 |
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 2.820 | 2.621 |
|
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 463 | 295 |
|
1.3 | Đất rừng phòng hộ | RPH | - | 0 |
|
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - | 0 |
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | - | 0 |
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
| 0 |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 2.860 | 3.268 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 1 | 1 |
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 8 | 8 |
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 280 | 280 |
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 98 | 98 |
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 54 | 105 |
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 66 | 110 |
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | - |
|
|
2.8 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh | DHT | 1.406 | 1.617 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 638 | 739 |
|
- | Đất thủy lợi | DTL | 501 | 538 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 5 | 28 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 11 | 13 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 33 | 62 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 5 | 8 |
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 42 | 42 |
|
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 1 | 1 |
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG | - |
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 26 | 27 |
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 116 | 126 |
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | - |
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 25 | 25 |
|
2.9 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - |
|
|
2.10 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 474 | 582 |
|
2.11 | Đất ở tại đô thị | ODT | 95 | 133 |
|
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 11 | 12 |
|
2.13 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | - |
|
|
2.14 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - |
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 4 |
|
|
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH ĐẾN NĂM 2030, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH 2021-2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN VỤ BẢN
(Kèm theo Quyết định số 1031/QĐ-UBND ngày 14/5/2024 của UBND tỉnh Nam Định)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2025 | Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 | Ghi Chú |
I | Loại đất |
|
|
|
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 10.348 | 9.693 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 8.208 | 7.717 |
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 8.167 | 7.717 |
|
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 458 | 365 |
|
1.3 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 42 | 42 |
|
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 4.882 | 5.581 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 13 | 13 |
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 20 | 20 |
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 200 | 301 |
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 205 | 344 |
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 29 | 65 |
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 175 | 178 |
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | - |
|
|
2.8 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh | DHT | 2.865 | 3.175 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 1.375 | 1.574 |
|
- | Đất thủy lợi | DTL | 1.056 | 1.076 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 1 | 25 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 12 | 15 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 81 | 106 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 10 | 16 |
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 13 | 17 |
|
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 1 | 1 |
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG | 0 |
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 58 | 58 |
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 227 | 246 |
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 8 | 9 |
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 19 | 26 |
|
2.9 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - |
|
|
2.10 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 929 | 1.043 |
|
2.11 | Đất ở tại đô thị | ODT | 53 | 57 |
|
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 18 | 19 |
|
2.13 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 1 | 1 |
|
2.14 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - |
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 50 | 7 |
|
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH ĐẾN NĂM 2030, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH 2021-2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN Ý YÊN
(Kèm theo Quyết định số 1031/QĐ-UBND ngày 14/5/2024 của UBND tỉnh Nam Định)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2025 | Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 | Ghi Chú |
I | Loại đất |
|
|
|
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 16.517 | 16.010 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 13.238 | 12.537 |
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 12.149 | 11.864 |
|
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 902 | 854 |
|
1.3 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 26 | 26 |
|
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - |
|
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | - |
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 7.978 | 8.547 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 14 | 14 |
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 18 | 18 |
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 314 | 314 |
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 306 | 441 |
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 25 | 75 |
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 159 | 185 |
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | - |
|
|
2.8 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh | DHT | 4.427 | 4.721 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 2.296 | 2.407 |
|
- | Đất thủy lợi | DTL | 1.504 | 1.554 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 1 | 23 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 14 | 21 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 98 | 144 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 17 | 30 |
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 12 | 12 |
|
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 2 | 2 |
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG | 1 | 1 |
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 83 | 86 |
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 357 | 370 |
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 1 | 8 |
|
- | Đất bãi thai, xử lý chất thải | DRA | 32 | 44 |
|
2.9 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - |
|
|
2.10 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.638 | 1.775 |
|
2.11 | Đất ở tại đô thị | ODT | 87 | 125 |
|
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 23 | 26 |
|
2.13 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 3 | 4 |
|
2.14 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - |
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 117 | 55 |
|
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH ĐẾN NĂM 2030, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH 2021-2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN NGHĨA HƯNG
(Kèm theo Quyết định số 1031/QĐ-UBND ngày 14/5/2024 của UBND tỉnh Nam Định)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2025 | Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 | Ghi Chú |
I | Loại đất |
|
|
|
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 15.944 | 16.295 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 9.415 | 8.897 |
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 9.380 | 8.897 |
|
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.096 | 905 |
|
1.3 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 1.458 | 2.908 |
|
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - |
|
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | - |
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 8.814 | 9.097 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 47 | 45 |
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 13 | 13 |
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 619 | 602 |
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 96 | 311 |
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 29 | 90 |
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 641 | 641 |
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | - |
|
|
2.8 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh | DHT | 4.209 | 4.448 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 1.583 | 1.670 |
|
- | Đất thủy lợi | DTL | 2.082 | 2.113 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 4 | 35 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 12 | 17 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 78 | 121 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 24 | 46 |
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 40 | 40 |
|
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 2 | 2 |
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG | 1 | 1 |
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 84 | 84 |
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 248 | 255 |
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | - |
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 44 | 55 |
|
2.9 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - |
|
|
2.10 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.205 | 1.286 |
|
2.11 | Đất ở tại đô thị | ODT | 146 | 159 |
|
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 20 | 21 |
|
2.13 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 2 | 5 |
|
2.14 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - |
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 1.130 | 497 |
|
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH ĐẾN NĂM 2030, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH 2021-2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN NAM TRỰC
(Kèm theo Quyết định số 1031/QĐ-UBND ngày 14/5/2024 của UBND tỉnh Nam Định)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2025 | Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 | Ghi Chú |
I | Loại đất |
|
|
|
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 10.884 | 10.363 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 7.825 | 7.393 |
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 7.596 | 7.266 |
|
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 592 | 486 |
|
1.3 | Đất rừng phòng hộ | RPH | - |
|
|
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - |
|
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | - |
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 5.443 | 6.026 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 66 | 106 |
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 15 | 15 |
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 102 | 157 |
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 240 | 348 |
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 21 | 65 |
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 109 | 144 |
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | - |
|
|
2.8 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh | DHT | 2.943 | 3.124 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 1.271 | 1.313 |
|
- | Đất thủy lợi | DTL | 1.204 | 1.245 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 2 | 28 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 14 | 15 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 81 | 116 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 4 | 10 |
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 11 | 11 |
|
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 1 | 1 |
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG | 4 | 4 |
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 66 | 66 |
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 241 | 250 |
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | - |
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 31 | 51 |
|
2.9 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - |
|
|
2.10 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.075 | 1.190 |
|
2.11 | Đất ở tại đô thị | ODT | 81 | 113 |
|
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 19 | 19 |
|
2.13 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0 | 2 |
|
2.14 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - |
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 62 |
|
|
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH ĐẾN NĂM 2030, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH 2021-2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN TRỰC NINH
(Kèm theo Quyết định số 1031/QĐ-UBND ngày 14/5/2024 của UBND tỉnh Nam Định)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2025 | Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 | Ghi Chú |
I | Loại đất |
|
|
|
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 9.254 | 8.703 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 7.056 | 6.620 |
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 7.018 | 6.620 |
|
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 774 | 556 |
|
1.3 | Đất rừng phòng hộ | RPH | - |
|
|
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - |
|
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | - |
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 5.086 | 5.692 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 4 | 4 |
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 11 | 11 |
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | - |
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 181 | 335 |
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 17 | 53 |
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 145 | 181 |
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | - |
|
|
2.8 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh | DHT | 2.793 | 3.106 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 1.204 | 1.386 |
|
- | Đất thủy lợi | DTL | 1.174 | 1.225 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 2 | 27 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 13 | 20 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 77 | 102 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 17 | 20 |
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 20 | 20 |
|
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 1 | 1 |
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG | - |
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 73 | 73 |
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 181 | 195 |
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | - |
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 24 | 30 |
|
2.9 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - |
|
|
2.10 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.001 | 1.098 |
|
2.11 | Đất ở tại đô thị | ODT | 219 | 243 |
|
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 11 | 15 |
|
2.13 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0 | 1 |
|
2.14 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - |
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 56 |
|
|
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH ĐẾN NĂM 2030, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH 2021-2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN XUÂN TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 1031/QĐ-UBND ngày 14/5/2024 của UBND tỉnh Nam Định)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2025 | Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 | Ghi Chú |
I | Loại đất |
|
|
|
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 7.037 | 6.592 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 5.255 | 5.018 |
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 5.252 | 5.018 |
|
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 629 | 483 |
|
1.3 | Đất rừng phòng hộ | RPH | - |
|
|
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - |
|
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | - |
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 4.524 | 5.017 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 1 | 1 |
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 13 | 13 |
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 100 | 200 |
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 169 | 234 |
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 17 | 57 |
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 136 | 167 |
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | - |
|
|
2.8 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh | DHT | 2.366 | 2.510 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 1.081 | 1.131 |
|
- | Đất thủy lợi | DTL | 836 | 866 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 5 | 28 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 19 | 25 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 73 | 94 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 12 | 16 |
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 9 | 9 |
|
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 1 | 1 |
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG | 1 | 1 |
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 91 | 94 |
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 195 | 205 |
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 1 | 1 |
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 25 | 29 |
|
2.9 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - |
|
|
2.10 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.022 | 1.154 |
|
2.11 | Đất ở tại đô thị | ODT | 60 | 71 |
|
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 22 | 21 |
|
2.13 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 3 | 6 |
|
2.14 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - |
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 49 |
|
|
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH ĐẾN NĂM 2030, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH 2021-2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN GIAO THỦY
(Kèm theo Quyết định số 1031/QĐ-UBND ngày 14/5/2024 của UBND tỉnh Nam Định)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2025 | Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 | Ghi Chú |
I | Loại đất |
|
|
|
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 15.891 | 14.748 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 6.809 | 6.106 |
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 6.794 | 6.106 |
|
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.423 | 1.007 |
|
1.3 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 727 | 727 |
|
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 1.081 | 1.081 |
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | - |
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 7.269 | 8.718 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 22 | 22 |
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 20 | 20 |
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 300 | 380 |
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 199 | 679 |
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 100 | 169 |
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 95 | 123 |
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | - |
|
|
2.8 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh | DHT | 4.118 | 4.633 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 1.485 | 1.641 |
|
- | Đất thủy lợi | DTL | 2.261 | 2.347 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 7 | 38 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 13 | 29 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 86 | 119 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 4 | 152 |
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 4 | 4 |
|
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 1 | 1 |
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG | 0 |
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 84 | 107 |
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 127 | 145 |
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | - |
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 40 | 41 |
|
2.9 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - |
|
|
2.10 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.218 | 1.349 |
|
2.11 | Đất ở tại đô thị | ODT | 303 | 480 |
|
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 30 | 30 |
|
2.13 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 1 | 1 |
|
2.14 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - |
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 642 | 336 |
|
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH ĐẾN NĂM 2030, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH 2021-2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN HẢI HẬU
(Kèm theo Quyết định số 1031/QĐ-UBND ngày 14/5/2024 của UBND tỉnh Nam Định)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2025 | Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 | Ghi Chú |
I | Loại đất |
|
|
|
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 15.147 | 14.443 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 8.927 | 8.428 |
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 8.927 | 8.428 |
|
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.751 | 1.490 |
|
1.3 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 178 | 370 |
|
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - |
|
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | - |
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 7.606 | 8.310 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 44 | 45 |
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 15 | 15 |
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | - |
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 115 | 155 |
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 56 | 97 |
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 212 | 247 |
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | - |
|
|
2.8 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh | DHT | 4.766 | 5.146 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 1.952 | 2.039 |
|
- | Đất thủy lợi | DTL | 1.981 | 2.034 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 4 | 38 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 25 | 49 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 98 | 129 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 8 | 12 |
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 254 | 366 |
|
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 2 | 2 |
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG | 0 |
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 120 | 143 |
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 267 | 272 |
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 0 |
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 41 | 50 |
|
2.9 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - |
|
|
2.10 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.628 | 1.709 |
|
2.11 | Đất ở tại đô thị | ODT | 172 | 370 |
|
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 25 | 34 |
|
2.13 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 2 | 5 |
|
2.14 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - |
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 61 | 61 |
|
- 1Quyết định 25/2022/QĐ-UBND về quy định Đơn giá lập, điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh; lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 2Quyết định 2404/QĐ-UBND về phê duyệt điều chỉnh công trình, dự án vào danh mục kế hoạch sử dụng đất cấp huyện để thực hiện dự án đầu tư năm 2023 trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 3Quyết định 80/QĐ-UBND năm 2024 phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 cấp huyện do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 4Quyết định 826/QĐ-UBND năm 2024 điều chỉnh phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2025 tỉnh Vĩnh Phúc
Quyết định 1031/QĐ-UBND năm 2024 phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất cấp tỉnh đến năm 2030, Kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh 2021-2025 do tỉnh Nam Định ban hành
- Số hiệu: 1031/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 14/05/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Nam Định
- Người ký: Trần Anh Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 14/05/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực