Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 80/2023/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 16 tháng 12 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN VÀ HỆ SỐ QUY ĐỔI MỘT SỐ LOẠI TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Luật sửa đổi bổ sung một số điều của các luật về thuế ngày 26 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định về thuế;
Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên; Thông tư số 12/2016/TT- BTC ngày 20 tháng 01 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 7 Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ Trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về quy định khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;
Căn cứ Thông tư số 05/2020/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 44/2017/TT- BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 584/TTr-STC ngày 05/12/2023 và Báo cáo thẩm định số 500/BC-STP ngày 01/12/2023 của Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên và hệ số quy đổi một số loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bình Định như sau:
1. Bảng giá tính thuế tài nguyên quy định tại Phụ lục I kèm theo Quyết định này.
Đối với các loại tài nguyên chưa được quy định tại quyết định này thì giá tính thuế tài nguyên được xác định bằng trung bình cộng của giá tối thiểu và giá tối đa theo khung giá tính thuế quy định tại Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 và Thông tư số 05/2020/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
2. Hệ số quy đổi một số loại tài nguyên quy định tại Phụ lục II kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Giao Cục Thuế chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường và các đơn vị liên quan hướng dẫn các tổ chức, cá nhân khai thác tài nguyên trên địa bàn tỉnh thực hiện việc kê khai và nộp thuế tài nguyên theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 và thay thế Quyết định số 86/2022/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên và hệ số quy đổi một số loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bình Định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Công Thương, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các cơ quan có liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC I
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số /2023/QĐ-UBND ngày tháng năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Mã nhóm, loại tài nguyên | Tên nhóm, loại tài nguyên | Đơn vị tính | Giá tính thuế tài nguyên* (đồng/ĐVT) | ||||
Cấp 1 | Cấp 2 | Cấp 3 | Cấp 4 | Cấp 5 | |||
I |
|
|
|
| Khoáng sản kim loại |
|
|
| I3 |
|
|
| Titan |
|
|
|
| I302 |
|
| Quặng titan sa khoáng |
|
|
|
|
| I30201 |
| Quặng Titan sa khoáng chưa qua tuyển tách | tấn | 1.200.000 |
|
|
| I30202 |
| Titan sa khoáng đã qua tuyển tách (tinh quặng titan) |
|
|
|
|
|
| I3020201 | Ilmenit | tấn | 2.400.000 |
|
|
|
| I3020202 | Quặng Zircon có hàm lượng ZrO2<65% | tấn | 7.000.000 |
|
|
|
| I3020203 | Quặng Zircon có hàm lượng ZrO2≥65% | tấn | 18.000.000 |
|
|
|
| I3020204 | Rutil | tấn | 11.000.000 |
|
|
|
| I3020205 | Monazite | tấn | 35.000.000 |
|
|
|
| I3020206 | Manhectic | tấn | 700.000 |
|
|
|
| I3020207 | Xỉ titan | tấn | 15.000.000 |
|
|
|
| I3020208 | Các sản phẩm còn lại | tấn | 3.635.000 |
II |
|
|
|
| Khoáng sản không kim loại |
|
|
| II1 |
|
|
| Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình | m³ | 40.000 |
| II2 |
|
|
| Đá, sỏi |
|
|
|
| II201 |
|
| Sỏi |
|
|
|
|
| II20102 |
| Các loại cuội, sỏi, sạn khác | m³ | 204.000 |
|
| II202 |
|
| Đá xây dựng |
|
|
|
|
| II20202 |
| Đá mỹ nghệ (bao gồm tất cả các loại đá làm mỹ nghệ) |
|
|
|
|
|
| II2020201 | Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối dưới 0,4m³ | m³ | 850.000 |
|
|
|
| II2020202 | Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối từ 0,4m³ đến dưới 1m³ | m³ | 1.700.000 |
|
|
|
| II2020203 | Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối từ 1m³ đến dưới 3m³ | m³ | 2.550.000 |
|
|
|
| II2020204 | Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối từ 3m³ trở lên | m³ | 3.500.000 |
|
|
| II20203 |
| Đá làm vật liệu xây dựng thông thường |
|
|
|
|
|
| II2020301 | Đá hỗn hợp sau nổ mìn, đá xô bồ (khoáng sản khai thác) | m³ | 100.000 |
|
|
|
| II2020302 | Đá hộc | m³ | 120.000 |
|
|
|
| II2020303 | Đá cấp phối | m³ | 140.000 |
|
|
|
| II2020304 | Đá dăm các loại | m³ | 220.000 |
|
|
|
| II2020305 | Đá lô ca | m³ | 140.000 |
|
|
|
| II2020306 | Đá chẻ | m³ | 370.000 |
|
|
|
| II2020307 | Đá bụi, mạt đá | m³ | 100.000 |
|
|
| II20204 |
| Đá bazan dạng cục, cột (trụ) | m³ | 1.500.000 |
| II5 |
|
|
| Cát |
|
|
|
| II501 |
|
| Cát san lấp (bao gồm cả cát nhiễm mặn) | m³ | 70.000 |
|
| II502 |
|
| Cát xây dựng |
|
|
|
|
| II50202 |
| Cát vàng dùng trong xây dựng | m³ |
|
|
|
|
| II5020201 | Cát xây |
| 105.000 |
|
|
|
| II5020202 | Cát tô |
| 200.000 |
|
| II503 |
|
| Cát vàng sản xuất công nghiệp (khoáng sản khai thác) |
|
|
|
|
| II50301 |
| Cát làm khuôn đúc | m³ | 150.000 |
| II6 |
|
|
| Cát làm thuỷ tinh (cát trắng) | m³ | 300.000 |
| II7 |
|
|
| Đất làm gạch, ngói | m³ | 120.000 |
| II8 |
|
|
| Đá Granite |
|
|
|
| II801 |
|
| Đá Granite màu ruby | m³ | 6.000.000 |
|
| II802 |
|
| Đá Granite màu đỏ | m³ | 4.200.000 |
|
| II803 |
|
| Đá Granite màu tím, trắng |
|
|
|
|
| II80301 |
| Đá Granite màu tím | m³ | 1.750.000 |
|
|
| II80302 |
| Đá Granite màu trắng | m³ | 1.750.000 |
|
|
| II80303 |
| Đá Granite màu xám trắng | m³ | 1.750.000 |
|
| II804 |
|
| Đá Granite màu khác | m³ | 2.800.000 |
|
| II806 |
|
| Đá granite khai thác không đồng nhất về màu sắc, độ hạt, độ thu hồi | m³ | 900.000 |
V |
|
|
|
| Nước thiên nhiên |
|
|
| V1 |
|
|
| Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
|
|
|
| V101 |
|
| Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp |
|
|
|
|
| V10101 |
| Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên (nguyên khai) dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng trung bình (so với tiêu chuẩn đóng chai phải lọc bỏ một số hợp chất để hợp quy với Bộ Y tế) | m³ | 250.000 |
|
|
| V10104 |
| Nước khoáng thiên nhiên dùng để ngâm, tắm, trị bệnh, dịch vụ du lịch... | m³ | 26.000 |
|
| V102 |
|
| Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
|
|
|
|
| V10201 |
| Nước thiên nhiên khai thác tinh lọc đóng chai, đóng hộp | m³ | 150.000 |
|
|
| V10202 |
| Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp | m³ | 500.000 |
| V2 |
|
|
| Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất kinh doanh nước sạch |
|
|
|
| V201 |
|
| Nước mặt | m³ | 4.000 |
|
| V202 |
|
| Nước dưới đất (nước ngầm) | m³ | 5.000 |
| V3 |
|
|
| Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác |
|
|
|
| V301 |
|
| Nước thiên nhiên dùng trong sản xuất rượu, bia, nước giải khát, nước đá |
|
|
|
|
| V30101 |
| Nước thiên nhiên dùng trong sản xuất rượu, bia, nước giải khát | m³ | 95.000 |
|
|
| V30102 |
| Nước thiên nhiên dùng trong sản xuất nước đá | m³ | 40.000 |
|
| V302 |
|
| Nước thiên nhiên dùng cho khai khoáng | m³ | 45.000 |
|
| V303 |
|
| Nước thiên nhiên dùng mục đích khác (làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng) | m³ | 5.000 |
VI |
|
|
|
| Yến sào thiên nhiên | kg | 57.419.000 |
* Trường hợp thực tế có sự biến động đột biến về giá trên địa bàn tỉnh, Sở Tài chính chủ trì, phối hợp các cơ quan, đơn vị tham mưu, đề xuất UBND tỉnh điều chỉnh cho đ bảo phù hợp.
PHỤ LỤC II
HỆ SỐ QUY ĐỔI TÀI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số /2023/QĐ-UBND ngày tháng năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Tài nguyên nguyên khai | Hệ số quy đổi (Kqđ) | Sản phẩm sau chế biến | Ghi chú | ||
I | Titan |
|
|
| ||
1 | 1 tấn titan sa khoáng chưa qua tuyển tách | 0,8 | tấn quặng ti tan tổng hợp (gồm Ilmenit, Zircon, Rutil, Monazite, Manhectic) | 1 tấn titan sa khoáng chưa qua tuyển tách cho ra 0,8 tấn quặng titan tổng hợp | ||
2 | 1 tấn Ilmenite | 0,5 | tấn xỉ ti tan | 1 tấn tinh quặng Ilmenite cho ra 0,5 tấn xỉ titan | ||
II | Đá làm vật liệu xây dựng thông thường |
|
|
| ||
1 | Đá dăm các loại |
|
|
| ||
- | 1m³ đá sau nổ mìn | 0,87 | m³ đá 2x4 | 1m ³ đá sau nổ mìn cho ra 0,87m 3 đá 2x4 | ||
- | 1m³ đá sau nổ mìn | 0,90 | m³ đá 4x6 | 1m ³ đá sau nổ mìn cho ra 0,9m 3 đá 4x6 | ||
- | 1m³ đá sau nổ mìn | 0,85 | m³ đá 1x2 | 1m ³ đá sau nổ mìn cho ra 0,85m 3 đá 1x2 | ||
- | 1m³ đá sau nổ mìn | 0,83 | m³ đá 0,5x1 | 1m ³ đá sau nổ mìn cho ra 0,83m 3 đá 0,5x1 | ||
III | Đất làm gạch (sét làm gạch, ngói) |
|
|
| ||
1 | 1m³ đất sét | 791 | viên gạch 2 lỗ (220x105x60) | 1m³ đất sét sau khai thác cho ra 791 viên gạch thành phẩm | ||
2 | 1m³ đất sét | 1.070 | viên gạch 2 lỗ (200x90x50) | 1m³ đất sét sau khai thác cho ra 1.107 viên gạch thành phẩm | ||
3 | 1m³ đất sét | 1.855 | viên gạch 2 lỗ (180x75x42) | 1m³ đất sét sau khai thác cho ra 1.855 viên gạch thành phẩm | ||
4 | 1m³ đất sét | 883 | viên gạch 4 lỗ (190x90x90) | 1m³ đất sét sau khai thác cho ra 883 viên gạch thành phẩm | ||
5 | 1m³ đất sét | 1.770 | viên gạch 4 lỗ (95x90x90) | 1m³ đất sét sau khai thác cho ra 1.770 viên gạch thành phẩm | ||
6 | 1m³ đất sét | 471 | viên gạch 6 lỗ (220x135x100) | 1m³ đất sét sau khai thác cho ra 471 viên gạch thành phẩm | ||
7 | 1m³ đất sét | 942 | viên gạch 6 lỗ (110x135x100) | 1m³ đất sét sau khai thác cho ra 942 viên gạch thành phẩm | ||
8 | 1m³ đất sét | 551 | viên gạch 6 lỗ (200x130x90) | 1m³ đất sét sau khai thác cho ra 551 viên gạch thành phẩm | ||
9 | 1m³ đất sét | 1.102 | viên gạch 6 lỗ (100x110x90) | 1m³ đất sét sau khai thác cho ra 1.102 viên gạch thành phẩm | ||
10 | 1m³ đất sét | 731 | viên gạch 6 lỗ (200x110x75) | 1m³ đất sét sau khai thác cho ra 731 viên gạch thành phẩm | ||
11 | 1m³ đất sét | 1.462 | viên gạch 6 lỗ (100x110x75) | 1m³ đất sét sau khai thác cho ra 1.462 viên gạch thành phẩm | ||
12 | 1m³ đất sét | 883 | viên gạch 6 lỗ (180x110x75) | 1m³ đất sét sau khai thác cho ra 883 viên gạch thành phẩm | ||
13 | 1m³ đất sét | 758 | viên gạch đặc (200x90x50) | 1m³ đất sét sau khai thác cho ra 758 viên gạch thành phẩm | ||
14 | 1m³ đất sét | 366 | viên gạch 3 lỗ CN (200x200x100) | 1m³ đất sét sau khai thác cho ra 366 viên gạch thành phẩm | ||
15 | 1m³ đất sét | 472 | viên gạch ghế CN (200x200x90) | 1m³ đất sét sau khai thác cho ra 472 viên gạch thành phẩm | ||
16 | 1m³ đất sét | 446 | viên gạch nem tàu (280x280x30) | 1m³ đất sét sau khai thác cho ra 446 viên gạch thành phẩm | ||
IV | Đá Granite |
|
|
| ||
1 | 1m³ đá block (đá khối) | 50 | m² đá ốp lát độ dày 12mm | 1m ³ đá block (đá khối) cưa được 50m ² đá ốp lát độ dày 12mm | ||
2 | 1m³ đá block (đá khối) | 42 | m² đá ốp lát độ dày 15mm | 1m ³ đá block (đá khối) cưa được 42m ² đá ốp lát độ dày 15mm | ||
3 | 1m³ đá block (đá khối) | 41 | m² đá ốp lát độ dày 16mm | 1m ³ đá block (đá khối) cưa được 41m ² đá ốp lát độ dày 16mm | ||
4 | 1m³ đá block (đá khối) | 38 | m² đá ốp lát độ dày 18mm | 1m ³ đá block (đá khối) cưa được 38m ² đá ốp lát độ dày 18mm | ||
5 | 1m³ đá block (đá khối) | 36 | m² đá ốp lát độ dày 20mm | 1m ³ đá block (đá khối) cưa được 36m ² đá ốp lát độ dày 20mm | ||
6 | 1m³ đá block (đá khối) | 30 | m² đá ốp lát độ dày 25mm | 1m ³ đá block (đá khối) cưa được 30m ² đá ốp lát độ dày 25mm | ||
7 | 1m³ đá block (đá khối) | 26 | m² đá ốp lát độ dày 30mm | 1m ³ đá block (đá khối) cưa được 26m ² đá ốp lát độ dày 30mm | ||
8 | 1m³ đá block (đá khối) | 21 | m² đá ốp lát độ dày 40mm | 1m ³ đá block (đá khối) cưa được 21m ² đá ốp lát độ dày 40mm | ||
9 | 1m³ đá block (đá khối) | 17 | m² đá ốp lát độ dày 50mm | 1m ³ đá block (đá khối) cưa được 17m ² đá ốp lát độ dày 50mm | ||
10 | 1m³ đá block (đá khối) | 15 | m² đá ốp lát độ dày 60mm | 1m ³ đá block (đá khối) cưa được 15m ² đá ốp lát độ dày 60mm | ||
11 | 1m³ đá block (đá khối) | 11 | m² đá ốp lát độ dày 80mm | 1m ³ đá block (đá khối) cưa được 11m ² đá ốp lát độ dày 80mm | ||
12 | 1m³ đá block (đá khối) | 9 | m² đá ốp lát độ dày 100mm | 1m ³ đá block (đá khối) cưa được 9m ² đá ốp lát độ dày 100mm | ||
13 | 1m³ đá block (đá khối) | 7 | m² đá ốp lát độ dày 120mm | 1m ³ đá block (đá khối) cưa được 7m ² đá ốp lát độ dày 120mm | ||
14 | 1m³ đá block (đá khối) | 6 | m² đá ốp lát độ dày 150mm | 1m ³ đá block (đá khối) cưa được 6m ² đá ốp lát độ dày 150mm | ||
15 | 1m³ đá block (đá khối) | 5 | m² đá ốp lát độ dày 200mm | 1m ³ đá block (đá khối) cưa được 5m ² đá ốp lát độ dày 200mm | ||
16 | 1m³ đá block (đá khối) | 4 | m² đá ốp lát độ dày 250mm | 1m ³ đá block (đá khối) cưa được 4m ² đá ốp lát độ dày 250mm | ||
17 | 1m³ đá block (đá khối) | 4 | m² đá ốp lát độ dày 300mm | 1m ³ đá block (đá khối) cưa được 4m ² đá ốp lát độ dày 300mm | ||
18 | 1m³ đá block (đá khối) | 3 | m² đá ốp lát độ dày 350mm | 1m ³ đá block (đá khối) cưa được 3m ² đá ốp lát độ dày 350mm | ||
19 | 1m³ đá block (đá khối) | 2 | m² đá ốp lát độ dày 400mm | 1m ³ đá block (đá khối) cưa được 2m ² đá ốp lát độ dày 400mm | ||
- 1Quyết định 1789/QĐ-UBND năm 2019 quy định về hệ số quy đổi từ tấn sang mét khối (m3) đối với khoáng sản có đơn vị tính trong Giấy phép khai thác khoáng sản khác với đơn vị tính tại Bảng giá tính thuế tài nguyên do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 2Quyết định 40/2022/QĐ-UBND quy định Bảng giá tính thuế tài nguyên và Hệ số quy đổi một số loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 3Quyết định 86/2022/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên và hệ số quy đổi một số loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 4Quyết định 63/2023/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý hóa giống nhau năm 2024 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 5Quyết định 31/2023/QĐ-UBND quy định về giá tính thuế tài nguyên đối với tài nguyên thiên nhiên năm 2024 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 6Quyết định 26/2023/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Phú Thọ năm 2024
- 7Quyết định 01/2024/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bến Tre năm 2024
- 1Luật thuế tài nguyên năm 2009
- 2Nghị định 50/2010/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thuế tài nguyên 2009
- 3Luật giá 2012
- 4Luật sửa đổi các Luật về thuế 2014
- 5Nghị định 12/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế
- 6Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 8Thông tư 152/2015/TT-BTC hướng dẫn về thuế tài nguyên do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 9Thông tư 12/2016/TT-BTC sửa đổi khoản 1 Điều 7 Thông tư 152/2015/TT-BTC hướng dẫn về thuế tài nguyên do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 10Thông tư 44/2017/TT-BTC quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 11Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 12Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 13Quyết định 1789/QĐ-UBND năm 2019 quy định về hệ số quy đổi từ tấn sang mét khối (m3) đối với khoáng sản có đơn vị tính trong Giấy phép khai thác khoáng sản khác với đơn vị tính tại Bảng giá tính thuế tài nguyên do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 14Thông tư 05/2020/TT-BTC sửa đổi Thông tư 44/2017/TT-BTC quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 15Quyết định 40/2022/QĐ-UBND quy định Bảng giá tính thuế tài nguyên và Hệ số quy đổi một số loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 16Quyết định 63/2023/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý hóa giống nhau năm 2024 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 17Quyết định 31/2023/QĐ-UBND quy định về giá tính thuế tài nguyên đối với tài nguyên thiên nhiên năm 2024 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 18Quyết định 26/2023/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Phú Thọ năm 2024
- 19Quyết định 01/2024/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bến Tre năm 2024
Quyết định 80/2023/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên và hệ số quy đổi một số loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bình Định
- Số hiệu: 80/2023/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 16/12/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
- Người ký: Nguyễn Tuấn Thanh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra