ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1789/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 14 tháng 5 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH HỆ SỐ QUY ĐỔI TỪ TẤN SANG M3 ĐỐI VỚI MỘT SỐ LOẠI KHOÁNG SẢN CÓ ĐƠN VỊ TÍNH TRONG GIẤY PHÉP KHAI THÁC KHOÁNG SẢN KHÁC VỚI ĐƠN VỊ TÍNH TẠI BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17/11/2010;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên số 45/2009/QH12 ngày 25/11/2009;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ Tài chính quy định khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường Thanh Hóa tại Công văn số 2255/STNMT-TNKS ngày 26/4/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định hệ số quy đổi từ tấn sang mét khối (m3) đối với một số loại khoáng sản có đơn vị tính trong Giấy phép khai thác khoáng sản khác với đơn vị tính tại Bảng giá tính thuế tài nguyên, làm cơ sở để các tổ chức, cá nhân kê khai, nộp thuế tài nguyên trong hoạt động khai thác khoáng sản, cụ thể như sau:
TT | Doanh nghiệp khai thác | Địa điểm mỏ | Tỷ lệ quy đổi | |
m3 | Tấn | |||
1 | Công ty TNHH MTV xi măng Vicem Tam Điệp | Mỏ đá sét Quyền Cây, xã Hà Long, huyện Hà Trung | 1 | 1,89 |
2 | Công ty CP xi măng Bỉm Sơn | Mỏ đá vôi Yên Duyên, phường Đông Sơn, thị xã Bỉm Sơn | 1 | 2,729 |
Mỏ đá sét Cổ Đam, phường Ba Đình và phường Lam Sơn, thị xã Bỉm Sơn | 1 | 2,75 | ||
Mỏ đá sét Tam Diên, phường Đông Sơn, thị xã Bỉm Sơn | 1 | 2,64 | ||
3 | Công ty CP xi măng Công Thanh | Mỏ đá vôi tại xã Thanh Kỳ, huyện Như Thanh | 1 | 2,71 |
Mỏ đá sét tại xã Tân Trường, huyện Tĩnh Gia | 1 | 2,72 | ||
4 | Công ty TNHH Long Sơn | Mỏ đá vôi Lam Sơn, xã Hà Vinh, huyện Hà Trung | 1 | 2,65 |
Mỏ đá sét Nga Sơn, xã Hà Vinh, huyện Hà Trung | 1 | 2,01 | ||
5 | Công ty xi măng Nghi Sơn | Mỏ đá sét tại xã Trường Lâm và xã Tân Trường, huyện Tĩnh Gia | 1 | 2,1 |
Mỏ cát silic tại xã Trường Lâm, huyện Tĩnh Gia | 1 | 1,55 |
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này và các quy định hiện hành của pháp luật, các tổ chức, cá nhân có trách nhiệm:
1. Các đơn vị có tên tại
2. Cục Thuế tỉnh Thanh Hóa hướng dẫn, kiểm tra, đôn đốc các đơn vị có tên tại
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan, chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 854/QĐ-UBND năm 2018 bãi bỏ Quyết định 34/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Điện Biên năm 2017 và Quyết định 553/QĐ-UBND quy định tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai để tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 2Quyết định 483/QĐ-UBND năm 2013 về phê duyệt giá bán tối thiểu gỗ rừng tự nhiên tại bãi giao, giá tính thuế tài nguyên đối với gỗ rừng tự nhiên; giá bán tối thiểu cây đứng gỗ rừng tự nhiên, gỗ rừng trồng có nguồn vốn từ ngân sách nhà nước do tỉnh Gia Lai ban hành
- 3Quyết định 20/2019/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên và hệ số quy đổi một số loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 4Quyết định 13/2019/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 36/2014/QĐ-UBND quy định về tạm thời các Thông số kỹ thuật: Hệ số độ thon thân cây (hình số f), tỉ lệ lợi dụng gỗ (gỗ dân dụng và nguyên liệu giấy) và hệ số quy đổi từ đơn vị m3 sang đơn vị ster đối với các loài keo trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 5Công văn 63387/CT-TTHT năm 2019 hướng dẫn nộp thuế tài nguyên do Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 6Quyết định 30/2019/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 7Quyết định 24/2018/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2019 trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 8Quyết định 831/QĐ-UBND năm 2019 bãi bỏ Quyết định 527/QĐ-UBND về ủy quyền cho Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố tổ chức đấu giá, quản lý, cấp giấy phép khai thác các điểm bồi tụ cát, sỏi lòng sông và quản lý, cấp giấy phép khai thác đá chẻ, cát, sỏi lòng sông bằng phương pháp thủ công đối với khu vực khoáng sản nằm ngoài quy hoạch thăm dò, khai thác khoáng sản thuộc thẩm quyền cấp giấy phép của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi
- 9Quyết định 20/2021/QĐ-UBND quy định về hệ số quy đổi từ đá nguyên khai sang đá dăm các loại trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 10Quyết định 80/2023/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên và hệ số quy đổi một số loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 11Quyết định 04/2019/QĐ-UBND bãi bỏ một phần nội dung của Điều 1 Quyết định 08/2015/QĐ-UBND về Bảng quy định các hệ số quy đổi khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 1Luật thuế tài nguyên năm 2009
- 2Nghị định 50/2010/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thuế tài nguyên 2009
- 3Luật khoáng sản 2010
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Thông tư 44/2017/TT-BTC quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6Quyết định 854/QĐ-UBND năm 2018 bãi bỏ Quyết định 34/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Điện Biên năm 2017 và Quyết định 553/QĐ-UBND quy định tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai để tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 7Quyết định 483/QĐ-UBND năm 2013 về phê duyệt giá bán tối thiểu gỗ rừng tự nhiên tại bãi giao, giá tính thuế tài nguyên đối với gỗ rừng tự nhiên; giá bán tối thiểu cây đứng gỗ rừng tự nhiên, gỗ rừng trồng có nguồn vốn từ ngân sách nhà nước do tỉnh Gia Lai ban hành
- 8Quyết định 20/2019/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên và hệ số quy đổi một số loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 9Quyết định 13/2019/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 36/2014/QĐ-UBND quy định về tạm thời các Thông số kỹ thuật: Hệ số độ thon thân cây (hình số f), tỉ lệ lợi dụng gỗ (gỗ dân dụng và nguyên liệu giấy) và hệ số quy đổi từ đơn vị m3 sang đơn vị ster đối với các loài keo trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 10Công văn 63387/CT-TTHT năm 2019 hướng dẫn nộp thuế tài nguyên do Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 11Quyết định 30/2019/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 12Quyết định 24/2018/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2019 trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 13Quyết định 831/QĐ-UBND năm 2019 bãi bỏ Quyết định 527/QĐ-UBND về ủy quyền cho Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố tổ chức đấu giá, quản lý, cấp giấy phép khai thác các điểm bồi tụ cát, sỏi lòng sông và quản lý, cấp giấy phép khai thác đá chẻ, cát, sỏi lòng sông bằng phương pháp thủ công đối với khu vực khoáng sản nằm ngoài quy hoạch thăm dò, khai thác khoáng sản thuộc thẩm quyền cấp giấy phép của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi
- 14Quyết định 20/2021/QĐ-UBND quy định về hệ số quy đổi từ đá nguyên khai sang đá dăm các loại trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 15Quyết định 80/2023/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên và hệ số quy đổi một số loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 16Quyết định 04/2019/QĐ-UBND bãi bỏ một phần nội dung của Điều 1 Quyết định 08/2015/QĐ-UBND về Bảng quy định các hệ số quy đổi khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Quyết định 1789/QĐ-UBND năm 2019 quy định về hệ số quy đổi từ tấn sang mét khối (m3) đối với khoáng sản có đơn vị tính trong Giấy phép khai thác khoáng sản khác với đơn vị tính tại Bảng giá tính thuế tài nguyên do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- Số hiệu: 1789/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 14/05/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
- Người ký: Nguyễn Đức Quyền
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 14/05/2019
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực