- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 3Quyết định 1149/QĐ-BNV năm 2020 về phê duyệt Đề án "Xác định Chỉ số cải cách hành chính của các bộ, cơ quan ngang bộ, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương" do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 4Quyết định 3520/QĐ-UBND năm 2020 về Kế hoạch cải cách hành chính năm 2021 của tỉnh Vĩnh Long
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 771/QĐ-UBND | Vĩnh Long, ngày 05 tháng 4 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Quyết định số 1149/QĐ-BNV ngày 30/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ phê duyệt Đề án “Xác định Chỉ số cải cách hành chính của các bộ, cơ quan ngang bộ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương”;
Căn cứ Quyết định số 3520/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long về việc ban hành Kế hoạch cải cách hành chính năm 2021 của tỉnh Vĩnh Long;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 203/TTr-SNV ngày 23/3/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ Chỉ số cải cách hành chính năm 2021 của các sở, ban, ngành tỉnh; UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long (Phụ lục 1, Phụ lục 2 kèm theo).
Điều 2. Các sở, ban, ngành tỉnh và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh sử dụng Bộ Chỉ số cải cách hành chính (CCHC) để tiến hành theo dõi, đánh giá kết quả công tác CCHC hàng năm.
Điều 3. Giao Giám đốc Sở Nội vụ
1. Định kỳ hàng năm, kịp thời tổ chức đánh giá kết quả thực hiện công tác CCHC của các cơ quan, đơn vị, địa phương dựa trên Bộ chỉ số CCHC đã ban hành và trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt, công bố kết quả đánh giá.
2. Dựa trên Bộ Chỉ số cải cách hành chính năm 2021 của các sở, ban, ngành tỉnh; UBND cấp huyện đã được ban hành. Chậm nhất đến ngày 20/4/2021, chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan ban hành văn bản hướng dẫn cụ thể về việc tự đánh giá, chấm điểm, xác định chỉ số cải cách hành chính của sở, ban, ngành tỉnh và UBND cấp huyện.
3. Chịu trách nhiệm hướng dẫn UBND cấp huyện xây dựng và ban hành Bộ Chỉ số cải cách hành chính cấp xã phù hợp với tình hình thực tế của địa phương để thực hiện đánh giá kết quả công tác CCHC hàng năm của UBND cấp xã trên địa bàn.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND cấp huyện chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1714/QĐ-UBND ngày 08/7/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh./.
| KT. CHỦ TỊCH |
CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2021 CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH
Số TC/ TCTP | Lĩnh vực/tiêu chí đánh giá | Điểm tối đa | Đơn vị tự chấm điểm | Hội đồng thẩm định | ||
Điểm tự chấm | Ý kiến giải trình và tài liệu kiểm chứng của đơn vị | Điểm đạt được | Lý do | |||
15.5 |
|
|
|
| ||
1.1 | Kế hoạch CCHC năm | 2.5 |
|
|
|
|
1.1.1 | Ban hành kế hoạch CCHC | 1.00 |
|
|
|
|
| Ban hành kế hoạch CCHC kịp thời, đảm bảo nội dung theo quy định: 1 |
|
|
|
|
|
Ban hành kế hoạch CCHC không kịp thời, không đảm bảo nội dung theo quy định: 0 |
|
|
|
|
| |
1.1.2 | Mức độ triển khai thực hiện kế hoạch CCHC | 1.50 |
|
|
|
|
| Hoàn thành 100% kế hoạch thì điểm đánh giá: 1.5 |
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 80% - dưới 100% kế hoạch thì điểm đánh giá được tính theo công thức |
|
|
|
|
| |
Dưới 80% kế hoạch: 0 |
|
|
|
|
| |
1.2 | Thực hiện chế độ báo cáo | 5.50 |
|
|
|
|
1.2.1 | Báo cáo CCHC theo định kỳ | 2.00 |
|
|
|
|
| Thực hiện đầy đủ về số lượng, nội dung và thời hạn báo cáo CCHC: 2 |
|
|
|
|
|
Thực hiện không đầy đủ một trong các yêu cầu về số lượng, nội dung và thời hạn theo quy định: 0 |
|
|
|
|
| |
1.2.2 | Báo cáo theo dõi tình hình thi hành pháp luật (TDTHTHPL) theo định kỳ | 2.00 |
|
|
|
|
| Thực hiện đầy đủ về số lượng, nội dung và thời hạn báo cáo TDTHTHPL:2 |
|
|
|
|
|
Thực hiện không đầy đủ một trong các yêu cầu về số lượng, nội dung và thời hạn Báo cáo TDTHTHPL: 0 |
|
|
|
|
| |
1.2.3 | Báo cáo chấm điểm chỉ số CCHC | 1.50 |
|
|
|
|
| Gửi đúng thời gian và đúng mẫu quy định và có cộng điểm từng lĩnh vực, tiêu chí thành phần: 1.5 |
|
|
|
|
|
Báo cáo chấm điểm CCHC không đảm bảo một trong các yêu cầu về thời gian, mẫu quy định và không có cộng điểm từng lĩnh vực, tiêu chí thành phần: 0.75 |
|
|
|
|
| |
Gửi sau thời gian quy định và không đúng mẫu quy định: 0 |
|
|
|
|
| |
1.3 | Công tác kiểm tra hoạt động của phòng ban, đơn vị trực thuộc (có nội dung kiểm tra CCHC) | 2.00 |
|
|
|
|
1.3.1 | Tỉ lệ phòng ban, đơn vị trực thuộc được kiểm tra trong năm | 1.00 |
|
|
|
|
| Từ 30% số phòng ban, đơn vị trực thuộc trở lên: 1 |
|
|
|
|
|
Từ 20% - dưới 30% số đơn vị: 0.5 |
|
|
|
|
| |
Dưới 20% đơn vị: 0 |
|
|
|
|
| |
1.3.2 | Xử lý hoặc kiến nghị xử lý các vấn đề phát hiện qua kiểm tra | 1.00 |
|
|
|
|
| 100% số vấn đề phát hiện được xử lý/kiến nghị xử lý thì điểm đánh giá: 1 |
|
|
|
|
|
Từ 70% - dưới100% số vấn đề phát hiện được xử lý/kiến nghị xử lý thì điểm đánh giá được tính theo công thức |
|
|
|
|
| |
Dưới 70% số vấn đề đã xử lý/kiến nghị xử lý: 0 |
|
|
|
|
| |
Không phát hiện các vấn đề qua kiểm tra: 1 |
|
|
|
|
| |
1.4 | Công tác tuyên truyền về CCHC | 2.00 |
|
|
|
|
| Có thực hiện tuyên truyền CCHC trên website của tỉnh hoặc trên Đài phát thanh, truyền hình của tỉnh: 0.25 |
|
|
|
|
|
Thực hiện tuyên truyền CCHC trên cổng/trang thông tin điện tử của cơ quan: 1 |
|
|
|
|
| |
Thực hiện các hình thức tuyên truyền khác như: thông qua hội nghị của cơ quan, tờ rơi, băng rol, áp phích, trên phương tiện thông tin đại chúng khác (ngoài website của tỉnh hoặc trên Đài phát thanh, truyền hình của tỉnh)….: 0.75 |
|
|
|
|
| |
Không thực hiện hình thức tuyên truyền nào thì điểm đánh giá 0 tương đương hình thức đó. |
|
|
|
|
| |
1.5 | Sáng kiến hoặc giải pháp mới trong cải cách hành chính | 2.00 |
|
|
|
|
| Có sáng kiến, giải pháp mới được tỉnh triển khai thực hiện hoặc được Hội đồng thẩm định chấp thuận: 2 |
|
|
|
|
|
Có sáng kiến giải pháp mới được lãnh đạo cơ quan triển khai thực hiện tại cơ quan:1.5 |
|
|
|
|
| |
Không có sáng kiến/giải pháp mới: 0 |
|
|
|
|
| |
1.6 | Thực hiện các nhiệm vụ được UBND tỉnh giao | 1.50 |
|
|
|
|
| Hoàn thành đúng tiến độ, 100% số nhiệm vụ được giao trong năm: 1.5 |
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% số nhiệm vụ được giao nhưng có nhiệm vụ hoàn thành không đúng thời gian quy định: 1 |
|
|
|
|
| |
Không hoàn thành: 0 |
|
|
|
|
| |
XÂY DỰNG VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT (VBQPPL) TẠI CƠ QUAN | 7.00 |
|
|
|
| |
2.1 | Theo dõi thi hành pháp luật (TDTHPL) | 3.50 |
|
|
|
|
2.1.1 | Ban hành kế hoạch theo dõi thi hành pháp luật | 1.00 |
|
|
|
|
| Có ban hành kế hoạch theo đúng thời gian và đầy đủ các nội dung theo quy định: 1 |
|
|
|
|
|
Không ban hành kế hoạch hoặc có ban hành kế hoạch nhưng không đảm bảo một trong các yêu cầu về thời gian và nội dung theo quy định: 0 |
|
|
|
|
| |
2.1.2 | Thực hiện các hoạt động TDTHPL theo lĩnh vực đã được xác định trong Kế hoạch TDTHPL của đơn vị | 1.50 |
|
|
|
|
| Có thu thập thông tin về tình hình thi hành pháp luật: 0.5 |
|
|
|
|
|
Có kiểm tra tình hình thi hành pháp luật :0.5 |
|
|
|
|
| |
Có Điều tra, khảo sát: 0.5 |
|
|
|
|
| |
Không thực hiện hoạt động nào thì điểm đánh giá là 0 điểm tương ứng với hoạt động đó |
|
|
|
|
| |
2.1.3 | Xử lý kết quả TDTHPL | 1.00 |
|
|
|
|
| Ban hành đầy đủ văn bản xử lý hoặc kiến nghị xử lý theo thẩm quyền: 1 |
|
|
|
|
|
Không ban hành đầy đủ văn bản xử lý hoặc kiến nghị xử lý kết quả |
|
|
|
|
| |
TDTHPL theo thẩm quyền khi phát hiện vấn đề cần xử lý: 0 |
|
|
|
|
| |
Qua theo dõi thi hành pháp luật không có phát sinh vấn đề cần xử lý hoặc kiến nghị xử lý theo thẩm quyền: 1 |
|
|
|
|
| |
2.2 | Rà soát văn bản quy phạm pháp luật (QPPL) | 2.00 |
|
|
|
|
2.2.1 | Tham mưu công bố danh mục văn bản hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | 1.00 |
|
|
|
|
| Kịp thời, đúng quy định:1 |
|
|
|
|
|
Không kịp thời hoặc không đúng quy định: 0 |
|
|
|
|
| |
2.2.2 | Kết quả sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ, thay thế văn bản QPPL sau rà soát | 1.00 |
|
|
|
|
| Tất cả số văn bản của cơ quan (tham mưu ban hành) đã hoàn thành việc tham mưu xử lý: 1 |
|
|
|
|
|
Tất cả số văn bản của cơ quan(tham mưu ban hành) chưa hoàn thành việc tham mưu xử lý: 0.5 |
|
|
|
|
| |
Tất cả số văn bản chưa xử lý: 0 |
|
|
|
|
| |
Trường hợp không có văn bản phải xử lý sau rà soát thì điểm đánh giá là 1 |
|
|
|
|
| |
2.3 | Xử lý văn bản trái pháp luật do cơ quan có thẩm quyền kiểm tra kiến nghị | 1.50 |
|
|
|
|
| Tất cả số văn bản đã hoàn thành việc xử lý: 1.5 |
|
|
|
|
|
Tất cả số văn bản đã xử lý nhưng chưa hoàn thành: 1 |
|
|
|
|
| |
Tất cả số văn bản chưa xử lý: 0 |
|
|
|
|
| |
-Trường hợp không có văn bản phải xử lý sau kiểm tra thì điểm đánh giá là 1.5 |
|
|
|
|
| |
24.50 |
|
|
|
| ||
3.1 | Kiểm soát quy định thủ tục hành chính (TTHC) | 4.50 |
|
|
|
|
3.1.1 | Ban hành kế hoạch hoạt động kiểm soát TTHC | 1.00 |
|
|
|
|
| Ban hành trong quý IV năm trước liền kề: 1 |
|
|
|
|
|
Ban hành sau quý IV và trong quý I của năm kế hoạch: 0.5 |
|
|
|
|
| |
Ban hành sau quý I của năm kế hoạch hoặc không ban hành: 0 |
|
|
|
|
| |
3.1.2 | Thực hiện chế độ báo cáo định kỳ về công tác kiểm soát TTHC | 1.00 |
|
|
|
|
| Thực hiện đầy đủ số lượng, nội dung, thời gian gửi báo cáo: 1 |
|
|
|
|
|
Thực hiện không đảm bảo một trong các yêu cầu: số lượng, nội dung, thời gian gửi báo cáo: 0 |
|
|
|
|
| |
3.1.3 | Tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh công bố TTHC, danh mục TTHC theo thẩm quyền | 2.00 |
|
|
|
|
| Tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh công bố đầy đủ, kịp thời TTHC, danh mục TTHC theo quy định: 2 |
|
|
|
|
|
Tham mưu không đầy đủ, kịp thời: 0 |
|
|
|
|
| |
3.1.4 | Xử lý các vấn đề phát hiện qua rà soát TTHC | 0.50 |
|
|
|
|
| 100% số vấn đề phát hiện qua rà soát được kiến nghị xử lý và có báo cáo kết quả rà soát: 0.5 |
|
|
|
|
|
Dưới 100% số vấn đề phát hiện qua rà soát được kiến nghị xử lý, không có báo cáo kết quả rà soát: 0 |
|
|
|
|
| |
Trường hợp qua rà soát không phát hiện vấn đề cần kiến nghị xử lý và có báo cáo kết quả rà soát: 0.5 |
|
|
|
|
| |
3.2 | Công bố, công khai TTHC và kết quả giải quyết hồ sơ | 7.00 |
|
|
|
|
3.2.1 | Tham mưu Công bố TTHC và danh mục TTHC thuộc thẩm giải quyết của cơ quan | 1.00 |
|
|
|
|
| Đúng quy định: 1 |
|
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0 |
|
|
|
|
| |
3.2.2 | Tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết TTHC | 2.00 |
|
|
|
|
| 100% TTHC của cơ quan đã được phê duyệt: 1 |
|
|
|
|
|
100% TTHC của UBND cấp huyện thuộc lĩnh vực của ngành phụ trách đã được phê duyệt: 0.5 |
|
|
|
|
| |
100% TTHC của UBND cấp xã thuộc lĩnh vực của ngành phụ trách đã được phê duyệt: 0.5 |
|
|
|
|
| |
Nếu cấp nào không đạt tỷ lệ 100% thì điểm đánh giá là 0 điểm tương ứng với thang điểm đánh giá của cấp đó |
|
|
|
|
| |
Trường hợp TTHC thuộc lĩnh vực của ngành phụ trách theo quy định không có TTHC cấp huyện hoặc cấp xã thì được điểm tương ứng với thang điểm đánh giá của cấp đó |
|
|
|
|
| |
3.2.3 | Công khai TTHC đầy đủ, đúng quy định tại nơi tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC | 1.50 |
|
|
|
|
| 100% TTHC công khai kịp thời, đầy đủ đúng quy định: 1.5 |
|
|
|
|
|
Dưới 100% TTHC công khai kịp thời, đầy đủ, đúng quy định: 0 |
|
|
|
|
| |
3.2.4 | Cập nhật, công khai TTHC, danh mục TTHC trên Cổng/Trang thông tin điện tử của cơ quan sau khi được công bố | 1.00 |
|
|
|
|
| Đầy đủ, kịp thời, đúng quy định: 1 |
|
|
|
|
|
Không đầy đủ, kịp thời, không đúng quy định: 0 |
|
|
|
|
| |
3.2.5 | Công khai tiến độ, kết quả giải quyết hồ sơ TTHC trên Cổng TTĐT hoặc Cổng dịch vụ công của tỉnh | 1.50 |
|
|
|
|
| 100% TTHC công khai tiến độ, kết quả giải quyết hồ sơ: 1.5 |
|
|
|
|
|
Dưới 100% TTHC công khai tiến độ, kết quả giải quyết hồ sơ: 0 |
|
|
|
|
| |
3.3 | Thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông | 4.50 |
|
|
|
|
3.3.1 | Tỷ lệ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan thực hiện việc tiếp nhận, trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (trừ các TTHC thuộc các trường hợp quy định tại khoản 5 Điều 14 Nghị định số 61/2018/NĐ -CP) | 1.50 |
|
|
|
|
| Đạt 100% số TTHC: 1.5 |
|
|
|
|
|
Dưới 100% số TTHC: 0 |
|
|
|
|
| |
3.3.2 | Số TTHC hoặc nhóm TTHC được giải quyết theo hình thức liên thông cùng cấp chính quyền | 1.50 |
|
|
|
|
| Triển khai thực hiện đầy đủ 100% số TTHC có liên thông cùng cấp: 1.5 |
|
|
|
|
|
Triển khai thực hiện dưới không đạt 100% số TTHC có liên thông cùng cấp: 0 |
|
|
|
|
| |
Trường hợp TTHC của cơ quan trong quá trình giải quyết không có phối hợp với cơ quan khác (không có quy định thực hiện liên thông cùng cấp): 1.5 |
|
|
|
|
| |
3.3.3 | Số TTHC hoặc nhóm TTHC được giải quyết theo hình thức liên thông các cấp chính quyền | 1.50 |
|
|
|
|
| Triển khai thực hiện đầy đủ 100% số TTHC có liên thông giữa các cấp chính quyền: 1.5 |
|
|
|
|
|
Triển khai thực hiện dưới 100% số TTHC có liên thông giữa các cấp chính quyền: 0 |
|
|
|
|
| |
Trường hợp TTHC của cơ quan trong quá trình giải quyết không có phối hợp với cơ quan, đơn vị khác (không có quy định thực hiện liên thông các cấp chính quyền): 1.5 |
|
|
|
|
| |
3.4 | Kết quả giải quyết TTHC | 5.50 |
|
|
|
|
3.4.1 | Tỷ lệ hồ sơ TTHC của cơ quan tiếp nhận trong năm được giải quyết đúng hạn (bao gồm: số liệu báo cáo thực tế và số liệu về tỷ lệ giải quyết hồ sơ đúng hạn trên Hệ thống Một cửa điện tử) | 2.00 |
|
|
|
|
| 100% số hồ sơ TTHC trong năm được giải quyết đúng hạn: 2 |
|
|
|
|
|
Từ 95 % - dưới 100% số hồ sơ TTHC trong năm được giải quyết đúng hạn thì điểm đánh giá được tính theo công thức |
|
|
|
|
| |
Dưới 95% số hồ sơ TTHC trong năm được giải quyết đúng hạn: 0 |
|
|
|
|
| |
3.4.2 | Thực hiện việc xin lỗi người dân, tổ chức khi để xảy ra trễ hẹn trong giải quyết hồ sơ TTHC | 1.50 |
|
|
|
|
| Đầy đủ, đúng quy định: 1.5 |
|
|
|
|
|
Không đầy đủ hoặc không đúng quy định: 0 |
|
|
|
|
| |
Trong năm không có hồ sơ bị trễ hẹn trong quá trình giải quyết TTHC nên không phải thực hiện xin lỗi: 1.5 |
|
|
|
|
| |
3.4.3 | Chất lượng giải quyết TTHC của cơ quan (theo Quyết định 1223/QĐ-UBND ngày 24/5/2019 của UBND tỉnh) | 2.00 |
|
|
|
|
| Kết quả đánh giá, xếp loại từ tốt trở lên: 2 |
|
|
|
|
|
Kết quả đánh giá, xếp loại không đạt từ tốt trở lên: 0 |
|
|
|
|
| |
3.5 | Tiếp nhận xử lý phản ánh, kiến nghị (PAKN) của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan | 3.00 |
|
|
|
|
3.5.1 | Xử lý PAKN của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan, đơn vị | 1.50 |
|
|
|
|
| 100% số PAKN được xử lý hoặc kiến nghị xử lý đúng thời gian quy định: 1.5 |
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% số PAKN được xử lý hoặc kiến nghị xử lý đúng thời gian quy định: 1 |
|
|
|
|
| |
Dưới 80% số PAKN được xử lý hoặc kiến nghị xử lý hoặc thực hiện không đúng thời gian quy định: 0 |
|
|
|
|
| |
Trường hợp không có phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan: 1.5 |
|
|
|
|
| |
3.5.2 | Công khai kết quả trả lời PAKN của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan | 1.50 |
|
|
|
|
| 100% các PAKN được xử lý, trả lời và được công khai theo quy định: 1.5 |
|
|
|
|
|
Dưới 100% các PAKN đã xử lý, trả lời được công khai theo quy định: 0 |
|
|
|
|
| |
Trường hợp không có phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan: 1.5 |
|
|
|
|
| |
10.50 |
|
|
|
| ||
4.1 | Thực hiện quy định của Chính phủ và hướng dẫn của bộ, ngành và của tỉnh về tổ chức bộ máy | 4.50 |
|
|
|
|
4.1.1 | Sắp xếp, tổ chức bộ máy và kiện toàn chức năng, nhiệm vụ các phòng, ban chuyên môn đơn vị trực thuộc kịp thời theo quy định | 2.00 |
|
|
|
|
| Thực hiện đúng quy định: 2 |
|
|
|
|
|
Thực hiện không đúng quy định: 0 |
|
|
|
|
| |
4.1.2 | Thực hiện quy định về cơ cấu số lượng lãnh đạo cấp phòng tại cơ quan | 2.00 |
|
|
|
|
| Thực hiện đúng quy định về cơ cấu số lượng phó phòng thuộc sở: 2 |
|
|
|
|
|
Thực hiện không đúng quy định về cơ cấu số lượng phó phòng thuộc sở: 0 |
|
|
|
|
| |
4.1.3 | Tỷ lệ giảm số lượng đơn vị sự nghiệp công lập theo quy định của cơ quan có thẩm quyền | 0.50 |
|
|
|
|
| Thực hiện đúng quy định về số lượng, thời gian: 0.5 |
|
|
|
|
|
Thực hiện không đúng quy định về số lượng, thời gian: 0 |
|
|
|
|
| |
4.2 | Thực hiện Quy chế làm việc của cơ quan | 1.00 |
|
|
|
|
| Có ban hành Quy chế làm việc và thực hiện đúng quy chế làm việc: 1 |
|
|
|
|
|
Không có ban hành quy chế làm việc, thực hiện không đúng quy chế làm việc: 0 |
|
|
|
|
| |
4.3 | Thực hiện các quy định quản lý biên chế | 3.50 |
|
|
|
|
4.3.1 | Thực hiện quy định về sử dụng biên chế hành chính | 1.00 |
|
|
|
|
| Sử dụng không vượt quá số lượng biên chế hành chính được giao:1 |
|
|
|
|
|
Sử dụng vượt quá số lượng biên chế hành chính được giao: 0 |
|
|
|
|
| |
4.3.2 | Thực hiện quy định về số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước trong các đơn vị sự nghiệp công lập của cơ quan | 1.00 |
|
|
|
|
| Sử dụng không vượt quá số lượng người làm việc được giao: 1 |
|
|
|
|
|
Sử dụng vượt quá số lượng người làm việc được giao: 0 |
|
|
|
|
| |
Cơ quan không có đơn vị sự nghiệp trực thuộc: 1 |
|
|
|
|
| |
4.3.3 | Tỷ lệ giảm biên chế hành chính so với năm 2015 | 1.50 |
|
|
|
|
| Đạt tỷ lệ 10% trở lên: 1.5 |
|
|
|
|
|
Đạt tỷ lệ dưới 10% thì điểm đánh giá được tính theo công thức: |
|
|
|
|
| |
4.4 | Thực hiện các nhiệm vụ phân cấp quản lý | 1.50 |
|
|
|
|
4.4.1 | Thực hiện các quy định về phân cấp quản lý do Chính phủ và các bộ, ngành ban hành | 0.50 |
|
|
|
|
| Triển khai đầy đủ, đúng thời gian quy định: 0.5 |
|
|
|
|
|
Không đầy đủ, không đúng thời gian: 0 |
|
|
|
|
| |
4.4.2 | Thực hiện thanh tra, kiểm tra việc thực hiện nhiệm vụ quản lý nhà nước đã phân cấp cho cấp huyện, cấp xã | 0.50 |
|
|
|
|
| Có thực hiện: 0.5 |
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0 |
|
|
|
|
| |
4.4.3 | Xử lý các vấn đề về phân cấp phát hiện qua thanh tra, kiểm tra | 0.50 |
|
|
|
|
| 100% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0.5 |
|
|
|
|
|
Dưới 100% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 |
|
|
|
|
| |
Trường hợp qua thanh tra, kiểm tra không phát hiện vấn đề cần xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0.5 |
|
|
|
|
| |
XÂY DỰNG VÀ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC | 14.50 |
|
|
|
| |
5.1 | Thực hiện cơ cấu công chức, viên chức theo vị trí việc làm | 3.00 |
|
|
|
|
5.1.1 | Xây dựng, điều chỉnh vị trí, việc làm khi có sự thay đổi về tổ chức bộ máy | 1.00 |
|
|
|
|
| Xây dựng kịp thời, đúng quy định: 1 |
|
|
|
|
|
Xây dựng không kịp thời, không đúng quy định: 0 |
|
|
|
|
| |
5.1.2 | Cơ quan bố trí công chức theo vị trí việc làm được phê duyệt | 1.00 |
|
|
|
|
| 100% số phòng, đơn vị trực thuộc: 1 |
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% số phòng, đơn vị trực thuộc: 0.5 |
|
|
|
|
| |
Từ 60% - dưới 80% số phòng, đơn vị trực thuộc: 0.25 |
|
|
|
|
| |
Dưới 60% số cơ quan, đơn vị : 0 |
|
|
|
|
| |
5.1.3 | Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp trực thuộc thực hiện đúng cơ cấu chức danh nghề nghiệp viên chức theo vị trí việc làm được phê duyệt | 1.00 |
|
|
|
|
| 100% số đơn vị: 1 |
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% số đơn vị: 0.5 |
|
|
|
|
| |
Từ 60% - dưới 80% số đơn vị: 0.25 |
|
|
|
|
| |
Dưới 60% số đơn vị: 0 |
|
|
|
|
| |
5.2 | Thực hiện tuyển dụng công chức, viên chức | 2.00 |
|
|
|
|
5.2.1 | Thực hiện quy định về tuyển dụng công chức tại cơ quan phù hợp với vị trí việc làm được phê duyệt | 1.00 |
|
|
|
|
| Đúng quy định, phù hợp với vị trí việc làm: 1 |
|
|
|
|
|
Không đúng quy định, không phù hợp với vị trí việc làm: 0 |
|
|
|
|
| |
Cơ quan trong năm không có thực hiện tuyển dụng công chức: 1 |
|
|
|
|
| |
5.2.2 | Thực hiện việc tuyển dụng viên chức tại các đơn vị sự nghiệp trực thuộc, đúng quy định, phù hợp với vị trí việc làm được phê duyệt | 1.00 |
|
|
|
|
| Đúng quy định, phù hợp với vị trí việc làm: 1 |
|
|
|
|
|
Không đúng quy định, không phù hợp với vị trí việc làm: 0 |
|
|
|
|
| |
Cơ quan trong năm không có thực hiện tuyển dụng viên chức: 1 |
|
|
|
|
| |
5.3 | Thi nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức | 1.00 |
|
|
|
|
5.3.1 | Cử công chức đi thi đúng theo quy định | 0.50 |
|
|
|
|
| Đúng quy định: 0.5 |
|
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0 |
|
|
|
|
| |
Trong năm không có cử công chức dự thi do không có nhu cầu: 0.5 |
|
|
|
|
| |
5.3.2 | Thực hiện quy định về thi, xét thăng hạng viên chức | 0.50 |
|
|
|
|
| Đúng quy định: 0.5 |
|
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0 |
|
|
|
|
| |
Trong năm cơ quan không có tổ chức thi, xét thăng hạng do không có nhu cầu: 0.5 |
|
|
|
|
| |
5.4 | Thực hiện đúng quy định về điều động, bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, luân chuyển, lãnh đạo, quản lý | 1.00 |
|
|
|
|
| Thực hiện đúng quy định: 1 |
|
|
|
|
|
Thực hiện không đúng quy định: 0 |
|
|
|
|
| |
Trong năm không có thực hiện điều động, bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, luân chuyển lãnh đạo, quản lý: 1 |
|
|
|
|
| |
5.5 | Đánh giá, phân loại công chức, viên chức | 5.00 |
|
|
|
|
5.5.1 | Thực hiện trình tự, thủ tục, thời gian đánh giá, phân loại công chức, viên chức theo quy định | 2.00 |
|
|
|
|
| Đúng quy định trình tự, thủ tục, thời gian đánh giá: 2 |
|
|
|
|
|
Không đúng một trong ba nội dung trình tự, thủ tục, thời gian: 1 |
|
|
|
|
| |
Không đúng quy định trình tự, thủ tục, thời gian đánh giá: 0 |
|
|
|
|
| |
5.5.2 | Chấp hành kỷ luật, kỷ cương hành chính của cán bộ, công chức, viên chức | 2.00 |
|
|
|
|
| Trong năm không có lãnh đạo (cấp phòng và tương đương trở lên) của cơ quan, đơn vị trực thuộc bị kỷ luật từ mức khiển trách trở lên: 2 |
|
|
|
|
|
Nếu bị kỷ luật từ mức khiển trách trở lên: 0 |
|
|
|
|
| |
5.5.3 | Việc thực hiện quy chế văn hóa công sở | 1.00 |
|
|
|
|
| Trong năm không có cán bộ, công chức, viên chức bị phát hiện vi phạm quy chế văn hóa công sở: 1 |
|
|
|
|
|
Trong năm có cán bộ, công chức, viên chức bị phát hiện vi phạm quy chế văn hóa công sở: 0 |
|
|
|
|
| |
5.6 | Công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức (CBCCVC) | 2.50 |
|
|
|
|
5.6.1 | Ban hành Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng CBCCVC hàng năm | 0.50 |
|
|
|
|
| Có ban hành Kế hoạch: 0.5 |
|
|
|
|
|
Không ban hành kế hoạch: 0 |
|
|
|
|
| |
5.6.2 | Thực hiện báo cáo công tác đào tạo, bồi dưỡng CBCCVC hàng năm | 1.00 |
|
|
|
|
| Báo cáo đúng mẫu, đúng thời gian quy định: 1 |
|
|
|
|
|
Báo cáo không đúng mẫu, thời gian quy định: 0 |
|
|
|
|
| |
5.6.3 | Mức độ hoàn thành kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng CBCCVC | 1.00 |
|
|
|
|
| Hoàn thành 100% kế hoạch để ra: 1 |
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 80% - dưới 100% kế hoạch thì điểm đánh giá được tính theo công thức: |
|
|
|
|
| |
Hoàn thành dưới 80% kế hoạch: 0 |
|
|
|
|
| |
8.50 |
|
|
|
| ||
6.1 | Tổ chức thực hiện công tác Tài chính - Ngân sách | 2.00 |
|
|
|
|
6.1.1 | Thực hiện quy định về việc sử dụng kinh phí nguồn từ ngân sách nhà nước | 1 |
|
|
|
|
| Không có sai phạm được phát hiện hiện trong năm đánh giá: 1 |
|
|
|
|
|
Có sai phạm được phát hiện hiện trong năm đánh giá: 0 |
|
|
|
|
| |
6.1.2 | Tổ chức thực hiện các kiến nghị sau thanh tra, kiểm tra kiểm toán nhà nước về tài chính, ngân sách (nếu có) | 1 |
|
|
|
|
| 100% số tiền nộp NSNN theo kiến nghị: 1 |
|
|
|
|
|
Dưới 100% số tiền nộp NSNN theo kiến nghị: Điểm đánh giá được tính theo công thức: [Tỷ lệ% số tiền đã nộp NSNN x 1]/100% |
|
|
|
|
| |
Trong 2 năm gần nhất cơ quan không có bị thanh tra, kiểm tra, kiểm toán nhà nước về tài chính, ngân sách: 1 |
|
|
|
|
| |
6.2 | Công tác quản lý, sử dụng tài sản công | 3.50 |
|
|
|
|
6.2.1 | Thực hiện đầy đủ các quy định của Trung ương, của tỉnh về quản lý, sử dụng tài sản công | 1.00 |
|
|
|
|
| Thực hiện đúng quy định:1 |
|
|
|
|
|
Không thực hiện đúng quy định: 0 |
|
|
|
|
| |
6.2.2 | Ban hành quy chế quản lý, sử dụng tài sản công của cơ quan, đơn vị trực thuộc cơ quan | 1.50 |
|
|
|
|
| Có ban hành đầy đủ theo quy định: 1.5 |
|
|
|
|
|
Có ban hành nhưng chưa đầy đủ theo quy định: 1 |
|
|
|
|
| |
Không ban hành: 0 |
|
|
|
|
| |
6.2.3 | Kiểm tra việc thực hiện các quy định về quản lý tài sản công | 1 |
|
|
|
|
| Có kiểm tra trong năm: 1 |
|
|
|
|
|
Không kiểm tra: 0 |
|
|
|
|
| |
6.3 | Thực hiện cơ chế tự chủ tại các đơn vị sự nghiệp công lập của cơ quan thuộc cơ quan | 2.00 |
|
|
|
|
6.3.1 | Số đơn vị SNCL tự đảm bảo chi thường xuyên | 1.00 |
|
|
|
|
| Cơ quan có thêm đơn vị SNCL tự đảm bảo chi thường xuyên: 1 |
|
|
|
|
|
Cơ quan có đơn vị sự nghiệp đảm bảo một phần chi thường xuyên nhưng không nâng lên tự đảm bảo chi thường xuyên: 0.75 |
|
|
|
|
| |
Cơ quan đã thực hiện hết hoặc không có đơn vị sự nghiệp công lập: 1 |
|
|
|
|
| |
6.3.2 | Số đơn vị SNCL tự đảm bảo một phần chi thường xuyên | 1.00 |
|
|
|
|
| Cơ quan có thêm đơn vị SNCL tự đảm bảo một phần chi thường xuyên:1 |
|
|
|
|
|
Không có thêm đơn vị SNCL tự đảm bảo một phần chi thường xuyên: 0.75 |
|
|
|
|
| |
Cơ quan đã thực hiện hết hoặc không có đơn vị sự nghiệp công lập: 1 |
|
|
|
|
| |
6. 4 | Thực hiện quy định về phân phối kết quả tài chính hoặc sử dụng kinh phí tiết kiệm chi thường xuyên trong năm tại các đơn vị SNCL trực thuộc cơ quan | 1.00 |
|
|
|
|
| Không có sai phạm được phát hiện trong năm đánh giá:1 |
|
|
|
|
|
Có sai phạm được phát hiện trong năm đánh giá: 0 |
|
|
|
|
| |
19.50 |
|
|
|
| ||
7.1 | Ứng dụng công nghệ thông tin(CNTT) của sở, ban, ngành tỉnh | 8.50 |
|
|
|
|
7.1.1 | Ban hành Kế hoạch ứng dụng CNTT | 1.00 |
|
|
|
|
| Ban hành trong quý IV của năm trước liền kề: 1 |
|
|
|
|
|
Ban hành sau quý IV và trong quý I của năm kế hoạch: 0.5 |
|
|
|
|
| |
Ban hành sau quý I của năm kế hoạch hoặc không ban hành kế hoạch: 0 |
|
|
|
|
| |
7.1.2 | Mức độ hoàn thành kế hoạch ứng dụng CNTT | 1.00 |
|
|
|
|
| Hoàn thành 100% kế hoạch: 1 |
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 80% - 100% kế hoạch thì điểm đánh giá được tính theo công thức [Tỷ lệ % hoàn thành x 1]/100% |
|
|
|
|
| |
Hoàn thành dưới 80% kế hoạch: 0 |
|
|
|
|
| |
7.1.3 | Tỉ lệ trao đổi văn bản với các cơ quan hành chính khác dưới dạng điện tử | 1.5 |
|
|
|
|
| Tất cả số văn bản đi được gửi hoàn toàn dưới dạng điện tử: 1.5 |
|
|
|
|
|
Tất cả số văn bản đi được gửi dưới dạng điện tử song song với văn bản giấy: 1 |
|
|
|
|
| |
Tất cả số văn bản đi được gửi dưới dạng văn bản giấy: 0 |
|
|
|
|
| |
Điểm đánh giá được tính theo công thức: (b/a) *1.5 (c/a)*1.0 Trong đó: a là tổng số văn bản đi (trừ văn bản mật). b là số văn bản đi, được gửi hoàn toàn dưới dạng điện tử. c là số văn bản đi, được gửi dưới dạng điện tử song song với bản giấy. |
|
|
|
|
| |
7.1.4 | Tỷ lệ xử lý văn bản, hồ sơ công việc trên môi trường mạng | 1.00 |
|
|
|
|
| Đạt từ 60% trở lên: 1.0 |
|
|
|
|
|
Dưới 60%: 0 |
|
|
|
|
| |
7.1.5 | Tỷ lệ gửi nhận văn bản điện tử | 1.5 |
|
|
|
|
| Đạt 100% văn bản: 1.5 |
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 80% - dưới 100% thì điểm đánh giá được tính theo công thức: [ Tỷ lệ % hoàn thành x 1.5]/100% |
|
|
|
|
| |
Hoàn thành dưới 80%: 0 |
|
|
|
|
| |
7.1.6 | Tỷ lệ hồ sơ TTHC được giải quyết trên Hệ thống một cửa điện tử hoặc phần mềm chuyên ngành | 1.00 |
|
|
|
|
| Đạt 100%: 1 |
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 80% - dưới 100% thì điểm đánh giá được tính theo công thức [Tỷ lệ % hoàn thành x 1]/100% |
|
|
|
|
| |
Hoàn thành dưới 80%: 0 |
|
|
|
|
| |
7.1.7 | Tỷ lệ hồ sơ TTHC được giải quyết đúng hạn trên Hệ thống Một cửa điện tử hoặc phần mềm chuyên ngành | 1.5 |
|
|
|
|
| Đạt 100%: 1.5 |
|
|
|
|
|
Đạt từ 90% - dưới 100% thì điểm đánh giá được tính theo công thức: [Tỷ lệ % hoàn thành x 1.5]/100% |
|
|
|
|
| |
Dưới 90%: 0 |
|
|
|
|
| |
7.2 | Cung cấp dịch vụ công trực tuyến | 4.00 |
|
|
|
|
7.2.1 | Tỷ lệ TTHC cung cấp trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 có phát sinh hồ sơ trong năm | 2.00 |
|
|
|
|
| Từ 50% số TTHC trở lên cung cấp trực tuyến mức độ 3, 4 có phát sinh hồ sơ: 2.00 |
|
|
|
|
|
Dưới 50% thì tính theo công thức: |
|
|
|
|
| |
7.2.2 | Tỷ lệ hồ sơ TTHC được giải quyết trực tuyến mức độ 3 và 4 | 2.00 |
|
|
|
|
| Từ 20% số hồ sơ TTHC trở lên: 2 |
|
|
|
|
|
Dưới 20% số hồ sơ TTHC thì điểm đánh giá được tính theo công thức : |
|
|
|
|
| |
7.3 | Thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI) | 3.00 |
|
|
|
|
7.3.1 | Tỷ lệ TTHC đã triển khai có phát sinh hồ sơ tiếp nhận/trả kết quả giải quyết qua dịch vụ BCCI | 1.00 |
|
|
|
|
| Từ 50% số TTHC trở lên có phát sinh hồ sơ: 1 |
|
|
|
|
|
Từ 30% - dưới 50% số TTHC có phát sinh hồ sơ: 0.5 |
|
|
|
|
| |
Dưới 30% số TTHC có phát sinh hồ sơ: 0 |
|
|
|
|
| |
7.3.2 | Tỷ lệ hồ sơ TTHC được tiếp nhận qua dịch vụ BCCI | 1.00 |
|
|
|
|
| Từ 5% số hồ sơ TTHC được tiếp nhận qua dịch vụ BCCI: 1 |
|
|
|
|
|
Dưới 5% số hồ sơ: 0 |
|
|
|
|
| |
7.3.3 | Tỷ lệ kết quả giải quyết TTHC được trả qua dịch vụ BCCI | 1.00 |
|
|
|
|
| Từ 20% số hồ sơ TTHC trở lên:1 |
|
|
|
|
|
Từ 10% đến dưới 20% số TTHC được trả qua dịch vụ BCCI: 0.5 |
|
|
|
|
| |
Dưới 10% số hồ sơ: 0 |
|
|
|
|
| |
7.4 | Áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng TCVN ISO 9001 theo quy định | 4.00 |
|
|
|
|
7.4.1 | Cơ quan thực hiện công bố Hệ thống quản lý chất lượng TCVN ISO 9001 phù hợp quy định | 2.00 |
|
|
|
|
| Công bố phù hợp quy định: 2 |
|
|
|
|
|
Công bố chưa phù hợp hoặc không công bố: 0 |
|
|
|
|
| |
7.4.2 | Cơ quan thực hiện việc xây dựng, áp dụng, duy trì, cải tiến Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp theo quy định | 2.00 |
|
|
|
|
| Thực hiện phù hợp theo quy định: 2 |
|
|
|
|
|
Thực hiện chưa phù hợp hoặc không thực hiện:0 |
|
|
|
|
| |
Tổng điểm | 100 |
|
|
|
|
CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2021 CỦA UBND CẤP HUYỆN
Số TC/ TCTP | Lĩnh vực/tiêu chí đánh giá | Điểm tối đa | Đơn vị tự chấm điểm | Hội đồng thẩm định | ||
Điểm tự chấm | Ý kiến giải trình và tài liệu kiểm chứng | Điểm đạt được | Lý do | |||
15.5 |
|
|
|
| ||
1.1 | Kế hoạch CCHC năm | 2.5 |
|
|
|
|
1.1.1 | Ban hành kế hoạch CCHC | 1.00 |
|
|
|
|
| Ban hành kế hoạch CCHC kịp thời, đảm bảo nội dung theo quy định: 1 |
|
|
|
|
|
Ban hành kế hoạch CCHC không kịp thời, không đảm bảo nội dung theo quy định: 0 |
|
|
|
|
| |
1.1.2 | Mức độ triển khai thực hiện kế hoạch CCHC | 1.50 |
|
|
|
|
| Hoàn thành 100% kế hoạch thì điểm đánh giá: 1.5 |
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 80% - dưới 100% kế hoạch thì điểm đánh giá được tính theo công thức: |
|
|
|
|
| |
Dưới 80% kế hoạch: 0 |
|
|
|
|
| |
1.2 | Thực hiện chế độ báo cáo | 5.50 |
|
|
|
|
1.2.1 | Báo cáo CCHC theo định kỳ | 2.00 |
|
|
|
|
| Thực hiện đầy đủ về số lượng, nội dung và thời hạn báo cáo CCHC:2 |
|
|
|
|
|
Thực hiện không đầy đủ một trong các yêu cầu về số lượng, nội dung và thời hạn theo quy định: 0 |
|
|
|
|
| |
1.2.2 | Báo cáo theo dõi tình hình thi hành pháp luật (TDTHTHPL) theo định kỳ | 2.00 |
|
|
|
|
| Thực hiện đầy đủ về số lượng, nội dung và thời hạn Báo cáo TDTHTHPL:2 |
|
|
|
|
|
Thực hiện không đầy đủ một trong các yêu cầu về số lượng, nội dung và thời hạn Báo cáo TDTHTHPL: 0 |
|
|
|
|
| |
1.2.3 | Báo cáo chấm điểm chỉ số CCHC | 1.50 |
|
|
|
|
| Gửi đúng thời gian và đúng mẫu quy định và có cộng điểm từng lĩnh vực, tiêu chí thành phần đúng quy định: 1.5 |
|
|
|
|
|
Báo cáo chấm điểm CCHC không đảm bảo một trong các yêu cầu về thời gian, mẫu quy định và không có cộng điểm từng lĩnh vực, tiêu chí thành phần đúng quy định: 0.75 |
|
|
|
|
| |
Gửi sau thời gian quy định và không đúng mẫu quy định: 0 |
|
|
|
|
| |
1.3 | Công tác kiểm tra hoạt động của phòng ban, đơn vị trực thuộc (có nội dung kiểm tra CCHC) | 2.00 |
|
|
|
|
1.3.1 | Tỉ lệ phòng ban, đơn vị cấp xã trực thuộc được kiểm tra trong năm | 1.00 |
|
|
|
|
| Từ 30% số phòng ban, đơn vị trực thuộc trở lên: 1 |
|
|
|
|
|
Từ 20% - dưới 30% số đơn vị:0.5 |
|
|
|
|
| |
Dưới 20% đơn vị: 0 |
|
|
|
|
| |
1.3.2 | Xử lý hoặc kiến nghị xử lý các vấn đề phát hiện qua kiểm tra | 1.00 |
|
|
|
|
| 100% số vấn đề phát hiện được xử lý/kiến nghị xử lý thì điểm đánh giá: 1 |
|
|
|
|
|
Từ 70% - dưới 100% số vấn đề phát hiện được xử lý/kiến nghị xử lý thì điểm đánh giá được tính theo công thức
|
|
|
|
|
| |
Dưới 70% số vấn đề đã xử lý/kiến nghị xử lý: 0 |
|
|
|
|
| |
Không phát hiện các vấn đề qua kiểm tra: 1 |
|
|
|
|
| |
1.4 | Công tác tuyên truyền về CCHC | 2.00 |
|
|
|
|
| Có thực hiện tuyên truyền CCHC trên website của tỉnh hoặc trên Đài phát thanh, truyền hình của tỉnh: 0.25 |
|
|
|
|
|
Thực hiện tuyên truyền CCHC trên cổng/trang thông tin điện tử của cơ quan: 1 |
|
|
|
|
| |
Thực hiện các hình thức tuyên truyền khác như: thông qua hội nghị của cơ quan, tờ rơi, băng rol, áp phích, trên phương tiện thông tin đại chúng khác (ngoài website của tỉnh hoặc trên Đài phát thanh, truyền hình của tỉnh)….:0.75 |
|
|
|
|
| |
Không thực hiện các hình thức tuyên truyền nào thì điểm đánh giá 0 tương đương hình thức đó. |
|
|
|
|
| |
1.5 | Sáng kiến hoặc giải pháp mới trong cải cách hành chính | 2.00 |
|
|
|
|
| Có sáng kiến, giải pháp mới được tỉnh triển khai thực hiện hoặc được Hội đồng thẩm định chấp thuận: 2 |
|
|
|
|
|
Có sáng kiến giải pháp mới được lãnh đạo cơ quan triển khai thực hiện tại cơ quan: 1.5 |
|
|
|
|
| |
Không có sáng kiến/giải pháp mới: 0 |
|
|
|
|
| |
1.6 | Thực hiện các nhiệm vụ được UBND tỉnh giao | 1.50 |
|
|
|
|
| Hoàn thành đúng tiến độ, 100% số nhiệm vụ được giao trong năm: 1.5 |
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% số nhiệm vụ được giao nhưng có nhiệm vụ hoàn thành muộn hơn so với tiến độ: 1 |
|
|
|
|
| |
Không hoàn thành: 0 |
|
|
|
|
| |
XÂY DỰNG VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT (VBQPPL) TẠI CƠ QUAN | 7.00 |
|
|
|
| |
2.1 | Theo dõi thi hành pháp luật (TDTHPL) | 3.50 |
|
|
|
|
2.1.1 | Ban hành kế hoạch theo dõi thi hành pháp luật | 1.00 |
|
|
|
|
| Có ban hành kế hoạch, đầy đủ các nội dung theo quy định: 1 |
|
|
|
|
|
Không ban hành kế hoạch hoặc có ban hành kế hoạch nhưng không đảm bảo một trong các yêu cầu về nội dung theo quy định: 0 |
|
|
|
|
| |
2.1.2 | Thực hiện các hoạt động về TDTHPL | 1.50 |
|
|
|
|
| Thu thập thông tin về tình hình thi hành pháp luật: 0.5 |
|
|
|
|
|
Kiểm tra tình hình thi hành pháp luật :0.5 |
|
|
|
|
| |
Điều tra, khảo sát tình hình thi hành pháp luật theo lĩnh vực đã được xác định trong kế hoạch TDTHPL của đơn vị: 0.5 |
|
|
|
|
| |
Không có thực hiện một trong các hoạt động về TDTHPL theo quy định thì điểm đánh giá 0 điểm tương ứng thang điểm đánh giá hoạt động đó |
|
|
|
|
| |
2.1.3 | Xử lý kết quả theo dõi thi hành pháp luật | 1.00 |
|
|
|
|
| Ban hành đầy đủ văn bản xử lý hoặc kiến nghị xử lý theo thẩm quyền:1 |
|
|
|
|
|
Không ban hành đầy đủ văn bản xử lý hoặc kiến nghị xử lý kết quả TDTHPL theo thẩm quyền khi phát hiện vấn đề cần xử lý: 0 |
|
|
|
|
| |
Qua theo dõi thi hành pháp luật không có phát sinh vấn đề cần xử lý hoặc kiến nghị xử lý theo thẩm quyền: 1. |
|
|
|
|
| |
2.2 | Rà soát văn bản quy phạm pháp luật (QPPL) | 2.00 |
|
|
|
|
2.2.1 | Tham mưu công bố danh mục văn bản hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | 1.00 |
|
|
|
|
| Kịp thời, đúng quy định:1.0 |
|
|
|
|
|
Không kịp thời hoặc không đúng quy định: 0 |
|
|
|
|
| |
2.2.2 | Kết quả sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ, thay thế văn bản QPPL sau rà soát | 1.00 |
|
|
|
|
| Tất cả số văn bản của cơ quan (tham mưu ban hành) đã hoàn thành việc tham mưu xử lý: 1 |
|
|
|
|
|
Tất cả số văn bản của cơ quan (tham mưu ban hành) chưa hoàn thành việc tham mưu xử lý: 0.5 |
|
|
|
|
| |
Tất cả số văn bản chưa xử lý: 0 |
|
|
|
|
| |
2.3 | Xử lý văn bản trái pháp luật do cơ quan có thẩm quyền kiểm tra kiến nghị | 1.50 |
|
|
|
|
| Tất cả số văn bản đã hoàn thành việc xử lý: 1.5 |
|
|
|
|
|
Tất cả số văn bản đã xử lý nhưng chưa hoàn thành: 1 |
|
|
|
|
| |
Tất cả số văn bản chưa xử lý: 0 |
|
|
|
|
| |
23.50 |
|
|
|
| ||
3.1 | Kiểm soát quy định thủ tục hành chính (TTHC) | 4.00 |
|
|
|
|
3.1.1 | Ban hành kế hoạch hoạt động kiểm soát TTHC | 1.00 |
|
|
|
|
| Ban hành trong quý IV của năm trước liền kề: 1 |
|
|
|
|
|
Ban hành sau quý IV và trong quý I của năm kế hoạch: 0.5 |
|
|
|
|
| |
Ban hành sau quý I của năm kế hoạch hoặc không ban hành kế hoạch: 0 |
|
|
|
|
| |
3.1.2 | Thực hiện chế độ báo cáo định kỳ về công tác kiểm soát TTHC | 1.00 |
|
|
|
|
| Thực hiện đầy đủ số lượng, nội dung, thời gian gửi báo cáo: 1 |
|
|
|
|
|
Thực hiện không đảm bảo một trong các yêu cầu: số lượng, nội dung, thời gian gửi báo cáo: 0 |
|
|
|
|
| |
3.1.3 | Thực hiện các quy định về ban hành TTHC | 1.00 |
|
|
|
|
| Không có TTHC được ban hành trái thẩm quyền: 1 |
|
|
|
|
|
Có TTHC ban hành trái thẩm quyền: 0 |
|
|
|
|
| |
3.1.4 | Xử lý các vấn đề phát hiện qua rà soát TTHC | 1.00 |
|
|
|
|
| 100% số vấn đề phát hiện qua rà soát được kiến nghị xử lý và có báo cáo kết quả rà soát: 1 |
|
|
|
|
|
Dưới 100% số vấn đề phát hiện qua rà soát được kiến nghị xử lý, không có báo cáo kết quả rà soát: 0 |
|
|
|
|
| |
Trường hợp qua rà soát không phát hiện vấn đề cần kiến nghị xử lý và có báo cáo kết quả rà soát: 1 |
|
|
|
|
| |
3.2 | Công bố, công khai TTHC và kết quả giải quyết hồ sơ | 5.50 |
|
|
|
|
3.2.1 | Thực hiện quy trình nội bộ giải quyết TTHC được Chủ tịch UBND tỉnh công bố phê duyệt | 2.00 |
|
|
|
|
| 100% TTHC của UBND cấp huyện được thực hiện: 1 |
|
|
|
|
|
100% TTHC của UBND cấp xã thuộc huyện, thị xã, thành phố được thực hiện: 1 |
|
|
|
|
| |
Nếu cấp nào không đạt tỷ lệ 100% thì điểm đánh giá 0 điểm tương ứng với thang điểm đánh giá cấp đó. |
|
|
|
|
| |
3.2.2 | Công khai, niêm yết TTHC đầy đủ, đúng quy định tại nơi tiếp nhận, giải quyết TTHC | 1.50 |
|
|
|
|
| 100% TTHC UBND cấp huyện công khai, niêm yết đầy đủ, kịp thời đúng quy định: 1 |
|
|
|
|
|
100% TTHC UBND cấp xã thuộc huyện, thị xã, thành phố công khai, niêm yết đầy đủ, kịp thời đúng quy định: 0.5 |
|
|
|
|
| |
Nếu cấp nào không đạt tỷ lệ 100% TTHC công khai, niêm yết theo quy định thì điểm đánh giá 0 điểm tương ứng với thang điểm đánh giá cấp đó. |
|
|
|
|
| |
3.2.3 | Công khai TTHC trên Cổng/Trang thông tin điện tử của đơn vị | 1.00 |
|
|
|
|
| 100% TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện được công khai trên cổng/trang thông tin điện tử kịp thời, đúng quy định: 1 |
|
|
|
|
|
Dưới 100% TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện được công khai hoặc cập nhật, công khai không kịp thời theo quy định trên trang thông tin điện tử: 0 |
|
|
|
|
| |
3.2.4 | Công khai tiến độ, kết quả giải quyết hồ sơ TTHC trên Cổng TTĐT hoặc Cổng dịch vụ công của tỉnh | 1.00 |
|
|
|
|
| 100% hồ sơ TTHC của UBND cấp huyện có công khai tiến độ, kết quả giải quyết: 0.5 |
|
|
|
|
|
100% UBND cấp xã thuộc huyện, thị xã, thành phố đã công khai tiến độ, kết quả giải quyết hồ sơ TTHC: 0.5 |
|
|
|
|
| |
UBND cấp huyện công khai dưới 100%: 0 |
|
|
|
|
| |
UBND cấp xã thuộc huyện, thị xã, thành phố công khai dưới 100%: 0 |
|
|
|
|
| |
3.3 | Thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông | 4.50 |
|
|
|
|
3.3.1 | Tỷ lệ TTHC thực hiện tiếp nhận, trả kết quả tại Bộ phận một cửa cấp huyện và cấp xã thuộc huyện (trừ các TTHC thuộc các trường hợp quy định tại khoản 5 Điều 14 Nghị định số 61/2018/NĐ -CP) | 1.50 |
|
|
|
|
| 100% số TTHC cấp huyện: 1 |
|
|
|
|
|
100% số TTHC cấp xã thuộc huyện, thị xã, thành phố: 0.5 |
|
|
|
|
| |
Nếu cấp nào không đạt tỷ lệ 100% số TTHC thì điểm đánh giá 0 điểm tương ứng với thang điểm đánh giá cấp đó |
|
|
|
|
| |
3.3.2 | Đưa TTHC ngành dọc thực hiện việc tiếp nhận, trả kết quả giải quyết hồ sơ tại Bộ phận Một cửa theo quy định | 1.50 |
|
|
|
|
| 100% số TTHC tại cấp huyện: 1 |
|
|
|
|
|
100% số TTHC tại cấp xã thuộc huyện, thị xã, thành phố: 0.5 |
|
|
|
|
| |
Nếu cấp nào không đạt tỷ lệ 100% số TTHC theo quy định thì điểm đánh giá 0 điểm tương ứng với thang điểm đánh giá cấp đó |
|
|
|
|
| |
3.3.3 | TTHC được giải quyết theo hình thức liên thông cùng cấp | 0.75 |
|
|
|
|
| Triển khai thực hiện đầy đủ số TTHC có liên thông cùng cấp: 0.75 |
|
|
|
|
|
Có TTHC liên thông nhưng không thực hiện đầy đủ: 0 |
|
|
|
|
| |
3.3.4 | Số TTHC được giải quyết theo hình thức liên thông giữa các cấp chính quyền | 0.75 |
|
|
|
|
| Triển khai thực hiện đầy đủ số TTHC có liên thông giữa các cấp chính quyền: 0.75 |
|
|
|
|
|
Triển khai thực hiện không đầy đủ TTHC liên thông giữa các cấp chính quyền: 0 |
|
|
|
|
| |
3.4 | Kết quả giải quyết TTHC | 6.50 |
|
|
|
|
3.4.1 | Tỷ lệ hồ sơ TTHC của UBND cấp huyện tiếp nhận trong năm được giải quyết đúng hạn (bao gồm: số liệu báo cáo thực tế và số liệu về tỷ lệ giải quyết hồ sơ đúng hạn trên Hệ thống Một cửa điện tử) | 1.50 |
|
|
|
|
| 100% số hồ sơ TTHC trong năm được giải quyết đúng hạn: 1.5 |
|
|
|
|
|
Từ 95 % - dưới 100% số hồ sơ TTHC trong năm được giải quyết đúng hạn thì điểm đánh giá được tính theo công thức |
|
|
|
|
| |
Dưới 95% số hồ sơ TTHC trong năm được giải quyết đúng hạn: 0 |
|
|
|
|
| |
3.4.2 | Tỷ lệ hồ sơ TTHC của UBND cấp xã thuộc huyện, thị xã, thành phố tiếp nhận trong năm được giải quyết đúng hạn (bao gồm: số liệu báo cáo thực tế và số liệu về tỷ lệ giải quyết hồ sơ đúng hạn trên Hệ thống Một cửa điện tử, đối với các đơn vị đã triển khai vận hành Hệ thống) |
|
|
|
|
|
| 100% số hồ sơ TTHC trong năm được giải quyết đúng hạn: 1.5 | 1.50 |
|
|
|
|
Từ 95 % - 100% số hồ sơ TTHC trong năm được giải quyết đúng hạn thì điểm đánh giá được tính theo công thức |
|
|
|
|
| |
3.4.3 | Thực hiện việc xin lỗi người dân, tổ chức khi để xảy ra trễ hẹn trong giải quyết hồ sơ TTHC | 1.50 |
|
|
|
|
| Cấp huyện thực hiện đầy đủ, đúng quy định: 1 |
|
|
|
|
|
Cấp xã thuộc huyện, thị xã, thành phố thực hiện đầy đủ, đúng quy định: 0.5 |
|
|
|
|
| |
Nếu cấp nào không thực hiện theo quy định thì điểm đánh giá 0 điểm tương ứng với thang điểm đánh giá cấp đó |
|
|
|
|
| |
Trong năm không có hồ sơ bị trễ hẹn trong quá trình giải quyết TTHC nên không phải thực hiện xin lỗi: 1.5 |
|
|
|
|
| |
3.4.4 | Chất lượng giải quyết TTHC của cơ quan (theo Quyết định 1223/QĐ- UBND ngày 24/5/2019 của UBND tỉnh) | 2.00 |
|
|
|
|
| Nếu từ 80% - 100% CQCM cấp huyện đạt điểm đánh giá từ tốt trở lên: 1 |
|
|
|
|
|
Nếu từ 80% - 100% UBND cấp xã thuộc huyện, thị xã, thành phố đạt điểm đánh giá từ tốt trở lên: 1 |
|
|
|
|
| |
Nếu cấp nào đạt tỷ lệ dưới 80% hoặc không thực hiện theo quy định thì điểm đánh giá 0 điểm tương ứng với thang điểm đánh giá cấp đó |
|
|
|
|
| |
3.5 | Tiếp nhận xử lý phản ánh, kiến nghị (PAKN) của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan | 3.00 |
|
|
|
|
3.5.1 | Xử lý PAKN của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan, đơn vị | 1.50 |
|
|
|
|
| Cấp huyện thực hiện đầy đủ, đúng quy định: 1 |
|
|
|
|
|
Cấp xã thực hiện đầy đủ, đúng quy định: 0.5 |
|
|
|
|
| |
Cấp huyện không thực hiện đầy đủ: 0 |
|
|
|
|
| |
Cấp xã thuộc huyện, thị xã, thành phố không thực hiện đầy: 0 |
|
|
|
|
| |
Trường hợp không có phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan: 1.5 |
|
|
|
|
| |
3.5.2 | Công khai kết quả trả lời PAKN của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan | 1.50 |
|
|
|
|
| 100% các PAKN đã xử lý, trả lời được công khai theo quy định: 1.5 |
|
|
|
|
|
Dưới 100% các PAKN đã xử lý, trả lời được công khai theo quy định: 0 |
|
|
|
|
| |
Trường hợp không có phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan: 1.5 |
|
|
|
|
| |
10.50 |
|
|
|
| ||
4.1 | Thực hiện quy định của Chính phủ và hướng dẫn của bộ, ngành và của tỉnh về tổ chức bộ máy | 4.50 |
|
|
|
|
4.1.1 | Sắp xếp, tổ chức bộ máy và kiện toàn chức năng, nhiệm vụ các phòng, ban chuyên môn đơn vị trực thuộc UBND huyện, thị xã, thành phố kịp thời theo quy định | 2.00 |
|
|
|
|
| Thực hiện đúng quy định: 2 |
|
|
|
|
|
Thực hiện không đúng quy định: 0 |
|
|
|
|
| |
4.1.2 | Thực hiện quy định về cơ cấu số lượng lãnh đạo cấp phòng | 2.00 |
|
|
|
|
| Thực hiện đúng quy định về cơ cấu số lượng phó phòng thuộc UBND cấp huyện: 2 |
|
|
|
|
|
Thực hiện không đúng quy định về cơ cấu số lượng phó phòng thuộc UBND cấp huyện: 0 |
|
|
|
|
| |
4.1.3 | Tỷ lệ giảm số lượng đơn vị sự nghiệp công lập theo quy định của cơ quan có thẩm quyền | 0.50 |
|
|
|
|
| Thực hiện đúng quy định về số lượng, thời gian: 0.5 |
|
|
|
|
|
Thực hiện không đúng quy định về số lượng, thời gian: 0 |
|
|
|
|
| |
4.2 | Thực hiện Quy chế làm việc của cơ quan | 1.00 |
|
|
|
|
| Có ban hành Quy chế làm việc và thực hiện đúng quy chế làm việc: 1 |
|
|
|
|
|
Không có ban hành quy chế làm việc, thực hiện không đúng quy chế làm việc: 0 |
|
|
|
|
| |
4.3 | Thực hiện các quy định quản lý biên chế | 3.50 |
|
|
|
|
4.3.1 | Thực hiện quy định về sử dụng biên chế hành chính | 1.00 |
|
|
|
|
| Sử dụng không vượt quá số lượng biên chế hành chính được giao:1 |
|
|
|
|
|
Sử dụng vượt quá số lượng biên chế hành chính được giao: 0 |
|
|
|
|
| |
4.3.2 | Thực hiện quy định về số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước trong các đơn vị sự nghiệp công lập của cơ quan | 1.00 |
|
|
|
|
| Sử dụng không vượt quá số lượng người làm việc được giao: 1 |
|
|
|
|
|
| Sử dụng vượt quá số lượng người làm việc được giao: 0 |
|
|
|
|
|
Cơ quan không có đơn vị sự nghiệp trực thuộc: 1 |
|
|
|
|
| |
4.3.3 | Tỷ lệ giảm biên chế hành chính so với năm 2015 | 1.50 |
|
|
|
|
| Đạt tỷ lệ 10% trở lên: 1.5 |
|
|
|
|
|
Đạt tỷ lệ dưới 10% thì điểm đánh giá được tính theo công thức: |
|
|
|
|
| |
4.4 | Thực hiện các nhiệm vụ phân cấp quản lý | 1.50 |
|
|
|
|
4.4.1 | Thực hiện các quy định về phân cấp quản lý do tỉnh phân cấp | 0.50 |
|
|
|
|
| Thực hiện đầy đủ, đúng quy định: 0.5 |
|
|
|
|
|
Không thực hiện đầy đủ các quy định: 0 |
|
|
|
|
| |
4.4.2 | Thực hiện thanh tra, kiểm tra việc thực hiện nhiệm vụ quản lý nhà nước đã phân cấp | 0.50 |
|
|
|
|
| Có thực hiện và không có sai phạm: 0.5 |
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0 |
|
|
|
|
| |
4.4.3 | Khắc phục những sai phạm được phát hiện qua thanh tra, kiểm tra | 0.50 |
|
|
|
|
| 100% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0.5 |
|
|
|
|
|
Dưới 100% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 |
|
|
|
|
| |
XÂY DỰNG VÀ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC | 15.50 |
|
|
|
| |
5.1 | Thực hiện cơ cấu công chức, viên chức theo vị trí việc làm | 3.00 |
|
|
|
|
5.1.1 | Xây dựng, điều chỉnh vị trí việc làm khi có sự thay đổi về tổ chức bộ máy | 1.00 |
|
|
|
|
| Xây dựng kịp thời, đúng quy định: 1 |
|
|
|
|
|
Xây dựng không kịp thời, không đúng quy định: 0 |
|
|
|
|
| |
5.1.2 | Cơ quan bố trí công chức theo vị trí việc làm được phê duyệt | 1.00 |
|
|
|
|
| 100% số phòng, đơn vị trực thuộc: 1 |
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% số phòng, đơn vị trực thuộc: 0.5 |
|
|
|
|
| |
Từ 60% - dưới 80% số phòng, đơn vị trực thuộc: 0.25 |
|
|
|
|
| |
Dưới 60% số cơ quan, đơn vị : 0 |
|
|
|
|
| |
5.1.3 | Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp trực thuộc thực hiện đúng cơ cấu chức danh nghề nghiệp viên chức theo vị trí việc làm được phê duyệt | 1.00 |
|
|
|
|
| 100% số đơn vị: 1 |
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% số đơn vị: 0.5 |
|
|
|
|
| |
Từ 60% - dưới 80% số đơn vị: 0.25 |
|
|
|
|
| |
Dưới 60% số đơn vị: 0 |
|
|
|
|
| |
5.2 | Thực hiện tuyển dụng công chức, viên chức | 2.00 |
|
|
|
|
5.2.1 | Thực hiện quy định về tuyển dụng công chức tại cơ quan phù hợp với vị trí việc làm được phê duyệt | 1.00 |
|
|
|
|
| Đúng quy định, phù hợp với vị trí việc làm: 1 |
|
|
|
|
|
Không đúng quy định, không phù hợp với vị trí việc làm: 0 |
|
|
|
|
| |
Cơ quan trong năm không có thực hiện tuyển dụng công chức: 1 |
|
|
|
|
| |
5.2.2 | Thực hiện việc tuyển dụng viên chức tại các đơn vị sự nghiệp trực thuộc, đúng quy định, phù hợp với vị trí việc làm được phê duyệt | 1.00 |
|
|
|
|
| Đúng quy định, phù hợp với vị trí việc làm: 1 |
|
|
|
|
|
Không đúng quy định, không phù hợp với vị trí việc làm: 0 |
|
|
|
|
| |
Cơ quan trong năm không có thực hiện tuyển dụng viên chức: 1 |
|
|
|
|
| |
5.3 | Thi nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức | 1.00 |
|
|
|
|
5.3.1 | Cử công chức đi thi đúng theo vị trí việc làm | 0.50 |
|
|
|
|
| Đúng quy định: 0.5 |
|
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0 |
|
|
|
|
| |
Trong năm không có cử công chức dự thi do không có nhu cầu: 0.5 |
|
|
|
|
| |
5.3.2 | Thực hiện quy định về thi, xét thăng hạng viên chức | 0.50 |
|
|
|
|
| Đúng quy định: 0.5 |
|
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0 |
|
|
|
|
| |
Trong năm đơn vị không có tổ chức thi, xét thăng hạng do không có nhu cầu: 0.5 |
|
|
|
|
| |
5.4 | Thực hiện đúng quy định về điều động, bổ nhiệm, bổ nhiệm lại luân chuyển lãnh đạo, quản lý | 1.50 |
|
|
|
|
| Thực hiện đúng quy định: 1.5 |
|
|
|
|
|
Thực hiện không đúng quy định: 0 |
|
|
|
|
| |
Trong năm không có thực hiện quy định về điều động, bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, luân chuyển lãnh đạo, quản lý: 1.5 |
|
|
|
|
| |
5.5 | Đánh giá, phân loại công chức, viên chức | 5.00 |
|
|
|
|
5.5.1 | Thực hiện trình tự, thủ tục, thời gian đánh giá, phân loại công chức, viên chức theo quy định | 2.00 |
|
|
|
|
| Đúng quy định trình tự, thủ tục, thời gian đánh giá: 2 |
|
|
|
|
|
Không đúng một trong ba nội dung trình tự, thủ tục, thời gian: 1 |
|
|
|
|
| |
Không đúng quy định trình tự, thủ tục, thời gian đánh giá: 0 |
|
|
|
|
| |
5.5.2 | Chấp hành kỷ luật, kỷ cương hành chính của cán bộ, công chức, viên chức | 2.00 |
|
|
|
|
| Trong năm không có lãnh đạo (cấp phòng và tương đương trở lên) của đơn vị trực thuộc bị kỷ luật từ mức khiển trách trở lên: 2 |
|
|
|
|
|
Bị kỷ luật từ mức khiển trách trở lên: 0 |
|
|
|
|
| |
5.5.3 | Việc thực hiện quy chế văn hóa công sở | 1.00 |
|
|
|
|
| Trong năm không có cán bộ, công chức, viên chức bị phát hiện vi phạm quy chế văn hóa công sở: 1 |
|
|
|
|
|
Trong năm có cán bộ, công chức, viên chức bị phát hiện vi phạm quy chế văn hóa công sở: 0 |
|
|
|
|
| |
5.6 | Công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức (CBCCVC) | 3.00 |
|
|
|
|
5.6.1 | Ban hành Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng CBCCVC hàng năm | 0.50 |
|
|
|
|
| Có ban hành Kế hoạch: 0.5 |
|
|
|
|
|
Không ban hành kế hoạch: 0 |
|
|
|
|
| |
5.6.2 | Thực hiện chế độ báo cáo công tác đào tạo, bồi dưỡng CBCCVC hàng năm | 1.00 |
|
|
|
|
| Báo cáo đúng mẫu, đúng thời gian quy định: 1. |
|
|
|
|
|
Báo cáo không đúng mẫu, không đúng thời gian quy định: 0 |
|
|
|
|
| |
5.6.3 | Mức độ hoàn thành kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng CBCCVC | 1.50 |
|
|
|
|
| Hoàn thành 100% kế hoạch để ra: 1.5 |
|
|
|
|
|
| Hoàn thành từ 80% - dưới 100% kế hoạch thì điểm đánh giá được tính theo công thức: |
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 80% kế hoạch: 0 |
|
|
|
|
| |
8.50 |
|
|
|
| ||
6.1 | Tổ chức thực hiện công tác Tài chính - Ngân sách | 2.00 |
|
|
|
|
6.1.1 | Thực hiện quy định về việc sử dụng kinh phí nguồn từ ngân sách nhà nước | 1.00 |
|
|
|
|
| Không có sai phạm được phát hiện hiện trong năm đánh giá: 1 |
|
|
|
|
|
Có sai phạm được phát hiện hiện trong năm đánh giá: 0 |
|
|
|
|
| |
6.1.2 | Tổ chức thực hiện các kiến nghị sau thanh tra, kiểm tra kiểm toán nhà nước về tài chính, ngân sách (nếu có) | 1.00 |
|
|
|
|
| 100% số tiền nộp NSNN theo kiến nghị: 1 |
|
|
|
|
|
Dưới 100% số tiền nộp NSNN theo kiến nghị: Điểm đánh giá được tính theo công thức: [Tỷ lệ% số tiền đã nộp NSNN x 1]/100% |
|
|
|
|
| |
Trong 2 năm gần nhất cơ quan không có bị thanh tra, kiểm tra, kiểm toán nhà nước về tài chính, ngân sách: 1 |
|
|
|
|
| |
6.2 | Công tác quản lý, sử dụng tài sản công | 3.50 |
|
|
|
|
6.2.1 | Thực hiện đầy đủ các quy định của Trung ương, của tỉnh về quản lý, sử dụng tài sản công | 1.00 |
|
|
|
|
| Thực hiện đúng quy định:1 |
|
|
|
|
|
Không thực hiện đúng quy định: 0 |
|
|
|
|
| |
6.2.2 | Ban hành quy chế quản lý, sử dụng tài sản công của cơ quan, đơn vị trực thuộc cơ quan | 1.50 |
|
|
|
|
| Có ban hành đầy đủ theo quy định: 1.5 |
|
|
|
|
|
Có ban hành nhưng chưa đầy đủ theo quy định: 1 |
|
|
|
|
| |
Không ban hành: 0 |
|
|
|
|
| |
6.2.3 | Kiểm tra việc thực hiện các quy định về quản lý tài sản công | 1.00 |
|
|
|
|
| Có kiểm tra trong năm: 1 |
|
|
|
|
|
Không kiểm tra: 0 |
|
|
|
|
| |
6.3 | Thực hiện cơ chế tự chủ tại các đơn vị sự nghiệp công lập của cơ quan thuộc cơ quan | 2.00 |
|
|
|
|
6.3.1 | Số đơn vị SNCL tự đảm bảo chi thường xuyên | 1.00 |
|
|
|
|
| Cơ quan có thêm đơn vị SNCL tự đảm bảo chi thường xuyên: 1 |
|
|
|
|
|
| Cơ quan có đơn vị sự nghiệp đảm bảo một phần chi thường xuyên nhưng không nâng lên tự đảm bảo chi thường xuyên: 0.75 |
|
|
|
|
|
Cơ quan đã thực hiện hết hoặc không có đơn vị sự nghiệp công lập: 1 |
|
|
|
|
| |
6.3.2 | Số đơn vị SNCL tự đảm bảo một phần chi thường xuyên | 1.00 |
|
|
|
|
| Cơ quan có thêm đơn vị SNCL tự đảm bảo một phần chi thường xuyên:1 |
|
|
|
|
|
Không có thêm đơn vị SNCL tự đảm bảo một phần chi thường xuyên: 0.75 |
|
|
|
|
| |
Cơ quan đã thực hiện hết hoặc không có đơn vị sự nghiệp công lập: 1 |
|
|
|
|
| |
6. 4 | Thực hiện quy định về phân phối kết quả tài chính hoặc sử dụng kinh phí tiết kiệm chi thường xuyên trong năm tại các đơn vị SNCL trực thuộc cơ quan | 1.00 |
|
|
|
|
| Không có sai phạm được phát hiện trong năm đánh giá:1 |
|
|
|
|
|
Có sai phạm được phát hiện trong năm đánh giá: 0 |
|
|
|
|
| |
19.50 |
|
|
|
| ||
7.1 | Ứng dụng công nghệ thông tin (CNTT) của sở, ban, ngành tỉnh | 8.50 |
|
|
|
|
7.1.1 | Ban hành Kế hoạch ứng dụng CNTT | 1.00 |
|
|
|
|
| Ban hành trong quý IV của năm trước liền kề: 1 |
|
|
|
|
|
Ban hành sau quý IV và trong quý I của năm kế hoạch: 0.5 |
|
|
|
|
| |
Ban hành sau quý I của năm kế hoạch hoặc không ban hành kế hoạch: 0 |
|
|
|
|
| |
7.1.2 | Mức độ hoàn thành kế hoạch ứng dụng CNTT | 1.00 |
|
|
|
|
| Hoàn thành 100% kế hoạch: 1 |
|
|
|
|
|
| Hoàn thành từ 80% - 100% kế hoạch thì điểm đánh giá được tính theo công thức [Tỷ lệ % hoàn thành x 1]/100% |
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 80% kế hoạch: 0 |
|
|
|
|
| |
7.1.3 | Tỉ lệ trao đổi văn bản với các cơ quan hành chính khác dưới dạng điện tử | 1.5 |
|
|
|
|
| Tất cả văn bản đi được gửi hoàn toàn dưới dạng điện tử: 1.5 |
|
|
|
|
|
Tất cả số văn bản đi được gửi dưới dạng điện tử song song với văn bản giấy: 1 |
|
|
|
|
| |
Tất cả số văn bản đi được gửi dưới dạng văn bản giấy: 0 |
|
|
|
|
| |
Điểm đánh giá được tính theo công thức: (b/a) *1.5 (c/a)*1.0 Trong đó: a là tổng số văn bản đi (trừ văn bản mật). b là số văn bản đi, được gửi hoàn toàn dưới dạng điện tử. c là số văn bản đi, được gửi dưới dạng điện tử song song với bản giấy. |
|
|
|
|
| |
7.1.4 | Tỷ lệ xử lý văn bản, hồ sơ công việc trên môi trường mạng | 1.00 |
|
|
|
|
| Đạt từ 60% trở lên: 1.0 |
|
|
|
|
|
Dưới 60%: 0 |
|
|
|
|
| |
7.1.5 | Tỷ lệ gửi nhận văn bản điện tử | 1.5 |
|
|
|
|
| Đạt 100% văn bản: 1.5 |
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 80% - dưới 100% thì điểm đánh giá được tính theo công thức: [ Tỷ lệ % hoàn thành x 1.5]/100% |
|
|
|
|
| |
Hoàn thành dưới 80%: 0 |
|
|
|
|
| |
7.1.6 | Tỷ lệ hồ sơ TTHC được giải quyết trên Hệ thống một cửa điện tử hoặc phần mềm chuyên ngành | 1.00 |
|
|
|
|
| Đạt 100%: 1 |
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 80% - dưới 100% thì điểm đánh giá được tính theo công thức [Tỷ lệ % hoàn thành x 1]/100% |
|
|
|
|
| |
Hoàn thành dưới 80%: 0 |
|
|
|
|
| |
7.1.7 | Tỷ lệ hồ sơ TTHC được giải quyết đúng hạn trên Hệ thống Một cửa điện tử hoặc phần mềm chuyên ngành | 1.5 |
|
|
|
|
| Đạt 100%: 1.5 |
|
|
|
|
|
Đạt từ 90% - dưới 100% thì điểm đánh giá được tính theo công thức: [Tỷ lệ % hoàn thành x 1.5]/100% |
|
|
|
|
| |
Dưới 90%: 0 |
|
|
|
|
| |
7.2 | Cung cấp dịch vụ công trực tuyến | 4.00 |
|
|
|
|
7.2.1 | Tỷ lệ TTHC cung cấp trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 có phát sinh hồ sơ trong năm | 2.00 |
|
|
|
|
| Từ 50% số TTHC trở lên cung cấp trực tuyến mức độ 3, 4 có phát sinh hồ sơ: 2 |
|
|
|
|
|
Dưới 50% thì tính theo công thức: |
|
|
|
|
| |
7.2.2 | Tỷ lệ hồ sơ TTHC được giải quyết trực tuyến mức độ 3 và 4 | 2.00 |
|
|
|
|
| Từ 20% số hồ sơ TTHC trở lên: 2 |
|
|
|
|
|
Dưới 20% số hồ sơ TTHC thì điểm đánh giá được tính theo công thức:
|
|
|
|
|
| |
7.3 | Thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI) | 3.00 |
|
|
|
|
7.3.1 | Tỷ lệ TTHC đã triển khai có phát sinh hồ sơ tiếp nhận/trả kết quả giải quyết qua dịch vụ BCCI | 1.00 |
|
|
|
|
| Từ 50% số TTHC trở lên có phát sinh hồ sơ: 1 |
|
|
|
|
|
| Từ 30% - dưới 50% số TTHC có phát sinh hồ sơ: 0.5 |
|
|
|
|
|
Dưới 30% số TTHC có phát sinh hồ sơ: 0 |
|
|
|
|
| |
7.3.2 | Tỷ lệ hồ sơ TTHC được tiếp nhận qua dịch vụ BCCI | 1.00 |
|
|
|
|
| Từ 5% số hồ sơ TTHC được tiếp nhận qua dịch vụ BCCI: 1 |
|
|
|
|
|
Dưới 5% số hồ sơ: 0 |
|
|
|
|
| |
7.3.3 | Tỷ lệ kết quả giải quyết TTHC được trả qua dịch vụ BCCI | 1.00 |
|
|
|
|
| Từ 20% số hồ sơ TTHC trở lên:1 |
|
|
|
|
|
Từ 10% đến dưới 20% số TTHC được trả qua dịch vụ BCCI: 0.5 |
|
|
|
|
| |
Dưới 10% số hồ sơ: 0 |
|
|
|
|
| |
7.4 | Áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng TCVN ISO 9001 theo quy định | 4.00 |
|
|
|
|
7.4.1 | UBND cấp Huyện thực hiện xây dựng, áp dụng công bố Hệ thống quản lý chất lượng TCVN ISO 9001 phù hợp quy định | 1.00 |
|
|
|
|
| Công bố phù hợp quy định: 1 |
|
|
|
|
|
Công bố chưa phù hợp hoặc không công bố: 0 |
|
|
|
|
| |
7.4.2 | UBND cấp Huyện thực hiện việc, áp dụng, duy trì, cải tiến Hệ thống quản lý chất lượng TCVN ISO 9001 phù hợp theo quy định | 1.00 |
|
|
|
|
| Thực hiện phù hợp theo quy định: 1 |
|
|
|
|
|
| Thực hiện chưa phù hợp hoặc không thực hiện:0 |
|
|
|
|
|
7.4.3 | Tỷ lệ UBND cấp Xã thực hiện xây dựng, áp dụng, công bố Hệ thống quản lý chất lượng TCVN ISO 9001 phù hợp quy định | 1.00 |
|
|
|
|
| Tỷ lệ công bố phù hợp từ 95 - 100%: 1 |
|
|
|
|
|
Tỷ lệ Công bố phù hợp dưới 95%: 0 |
|
|
|
|
| |
7.4.4 | Tỷ lệ UBND cấp xã thực hiện áp dụng, duy trì cải tiến Hệ thống quản lý chất lượng TCVN ISO 9001 phù hợp quy định | 1.00 |
|
|
|
|
| Tỷ lệ áp dụng, duy trì, cải tiến phù hợp từ 95 - 100%: 1 |
|
|
|
|
|
Tỷ lệ áp dụng, duy trì, cải tiến phù hợp dưới 95%: 0 |
|
|
|
|
| |
Tổng điểm | 100 |
|
|
|
|
- 1Quyết định 1224/QĐ-UBND năm 2020 về Bộ Chỉ số cải cách hành chính của các Sở, Ban, Ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 2Quyết định 2522/QĐ-UBND năm 2020 về điều chỉnh Bộ Chỉ số cải cách hành chính của các sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thành phố Hải Phòng
- 3Quyết định 1714/QĐ-UBND năm 2020 về Bộ Chỉ số cải cách hành chính của sở, ban, ngành tỉnh và Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Vĩnh Long
- 4Quyết định 2189/QĐ-UBND năm 2019 về Bộ Chỉ số cải cách hành chính của sở, ban, ngành tỉnh và Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Vĩnh Long
- 5Quyết định 348/QĐ-UBND năm 2020 về Bộ chỉ số cải cách hành chính của các sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 6Quyết định 3552/QĐ-UBND năm 2020 về Bộ Chỉ số cải cách hành chính của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn, thành phố Hải Phòng
- 7Quyết định 2001/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt và công bố Chỉ số cải cách hành chính năm 2020 của các Sở và cơ quan tương đương Sở, Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã thuộc thành phố Hà Nội
- 8Quyết định 2516/QĐ-UBND năm 2021 về Bộ Chỉ số cải cách hành chính của các sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4Quyết định 1224/QĐ-UBND năm 2020 về Bộ Chỉ số cải cách hành chính của các Sở, Ban, Ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 5Quyết định 2522/QĐ-UBND năm 2020 về điều chỉnh Bộ Chỉ số cải cách hành chính của các sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thành phố Hải Phòng
- 6Quyết định 1149/QĐ-BNV năm 2020 về phê duyệt Đề án "Xác định Chỉ số cải cách hành chính của các bộ, cơ quan ngang bộ, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương" do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 7Quyết định 3520/QĐ-UBND năm 2020 về Kế hoạch cải cách hành chính năm 2021 của tỉnh Vĩnh Long
- 8Quyết định 2189/QĐ-UBND năm 2019 về Bộ Chỉ số cải cách hành chính của sở, ban, ngành tỉnh và Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Vĩnh Long
- 9Quyết định 1223/QĐ-UBND năm 2019 quy định về tổ chức đánh giá giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 10Quyết định 348/QĐ-UBND năm 2020 về Bộ chỉ số cải cách hành chính của các sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 11Quyết định 3552/QĐ-UBND năm 2020 về Bộ Chỉ số cải cách hành chính của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn, thành phố Hải Phòng
- 12Quyết định 2001/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt và công bố Chỉ số cải cách hành chính năm 2020 của các Sở và cơ quan tương đương Sở, Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã thuộc thành phố Hà Nội
- 13Quyết định 2516/QĐ-UBND năm 2021 về Bộ Chỉ số cải cách hành chính của các sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Nam Định
Quyết định 771/QĐ-UBND về ban hành Bộ Chỉ số cải cách hành chính năm 2021 của các sở, ban, ngành tỉnh; Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- Số hiệu: 771/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 05/04/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Long
- Người ký: Lê Quang Trung
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 05/04/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực