Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1714/QĐ-UBND | Vĩnh Long, ngày 08 tháng 7 năm 2020 |
BAN HÀNH BỘ CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH CỦA SỞ, BAN, NGÀNH TỈNH VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương, ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị quyết số 30C/NQ-CP, ngày 08/11/2011 của Chính phủ về việc ban hành Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011-2020 được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị quyết số 76/NQ-CP, ngày 13/6/2013 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 1150/QĐ-BNV, ngày 30/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về phê duyệt Đề án “xác định Chỉ số cải cách hành chính của các bộ, cơ quan ngang bộ, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương”;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 408/TTr-SNV, ngày 16/6/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Bộ Chỉ số cải cách hành chính của sở, ban, ngành tỉnh; Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long (đính kèm Bộ Chỉ số CCHC của sở, ban, ngành tỉnh và UBND cấp huyện).
Điều 2. Các sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh sử dụng Bộ chỉ số cải cách hành chính để tiến hành theo dõi, đánh giá kết quả công tác cải cách hành chính hàng năm.
Điều 3. Giao Giám đốc Sở Nội vụ:
- Định kỳ hàng năm tổ chức đánh giá kết quả thực hiện công tác cải cách hành chính dựa trên Bộ chỉ số đã ban hành và trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt công bố kết quả đánh giá.
- Dựa trên Bộ Chỉ số cải cách hành chính của sở, ban, ngành tỉnh; Ủy ban nhân dân cấp huyện đã được ban hành. Chậm nhất đến ngày 30/7/2020 chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan ban hành văn bản hướng dẫn tự đánh giá, chấm điểm chỉ số cải cách hành chính của sở, ban, ngành tỉnh và UBND cấp huyện.
- Chịu trách nhiệm hướng dẫn UBND cấp huyện xây dựng và ban hành Bộ chỉ số cải cách hành chính cấp xã phù hợp với tình hình thực tế của địa phương để thực hiện đánh giá kết quả công tác cải cách hành chính hàng năm của UBND cấp xã trên địa bàn.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND cấp huyện chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2189/QĐ-UBND, ngày 23/8/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh./.
| KT. CHỦ TỊCH |
CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH
Số TC/ TCTP | Lĩnh vực/tiêu chí đánh giá | Điểm tối đa | Đơn vị tự chấm điểm | Hội đồng thẩm định | ||
Điểm tự chấm | Ý kiến giải trình và tài liệu kiểm chứng của đơn vị | Điểm đạt được | Lý do | |||
13.00 |
|
|
|
| ||
1.1 | Thực hiện kế hoạch CCHC | 2.00 |
|
|
|
|
| Hoàn thành 100% kế hoạch thì điểm đánh giá: 2 |
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 80% - dưới 100% kế hoạch thì điểm đánh giá được tính theo công thức
|
|
|
|
|
| |
Dưới 80% kế hoạch: 0 |
|
|
|
|
| |
1.2 | Thực hiện chế độ báo cáo định kỳ và báo cáo chấm điểm chỉ số CCHC | 3.00 |
|
|
|
|
1.2.1 | Báo cáo CCHC theo định kỳ | 1.50 |
|
|
|
|
| Thực hiện đầy đủ về số lượng, nội dung và thời hạn báo cáo CCHC: 1.5 |
|
|
|
|
|
| Thực hiện không đầy đủ một trong các yêu cầu về số lượng, nội dung và thời hạn theo quy định: 0 |
|
|
|
|
|
1.2.2 | Báo cáo chấm điểm chỉ số CCHC | 1.50 |
|
|
|
|
| Gửi đúng thời gian và đúng mẫu quy định: 1.5 |
|
|
|
|
|
| Báo cáo chấm điểm CCHC không đảm bảo một trong các yêu cầu về thời gian, mẫu quy định: 0.75 |
|
|
|
|
|
| Gửi sau thời gian và không đúng mẫu quy định: 0 |
|
|
|
|
|
1.3 | Công tác kiểm tra hoạt động của phòng ban, đơn vị trực thuộc (có nội dung kiểm tra CCHC) | 2.00 |
|
|
|
|
1.3.1 | Tỉ lệ phòng ban, đơn vị trực thuộc được kiểm tra trong năm | 1.00 |
|
|
|
|
| Từ 30% số phòng ban, đơn vị trực thuộc trở lên: 1 |
|
|
|
|
|
| Từ 20% - dưới 30% số đơn vị: 0.5 |
|
|
|
|
|
| Dưới 20% đơn vị: 0 |
|
|
|
|
|
1.3.2 | Xử lý hoặc kiến nghị xử lý các vấn đề phát hiện qua kiểm tra | 1.00 |
|
|
|
|
| 100% số vấn đề phát hiện được xử lý/kiến nghị xử lý thì điểm đánh giá: 1 |
|
|
|
|
|
| Từ 70% - dưới 100% số vấn đề phát hiện được xử lý/kiến nghị xử lý thì điểm đánh giá được tính theo công thức |
|
|
|
|
|
| Dưới 70% số vấn đề đã xử lý/kiến nghị xử lý: 0 |
|
|
|
|
|
| Không phát hiện các vấn đề qua kiểm tra: 1 |
|
|
|
|
|
1.4 | Công tác tuyên truyền về CCHC | 2.00 |
|
|
|
|
| Tuyên truyền nội dung CCHC thông qua các phương tiện thông tin đại chúng: 1 |
|
|
|
|
|
| Tuyên truyền nội dung CCHC thông qua các hình thức khác: 1 |
|
|
|
|
|
| Không có thực hiện công tác tuyên truyền: 0 |
|
|
|
|
|
1.5 | Sáng kiến hoặc giải pháp mới trong cải cách hành chính | 2.00 |
|
|
|
|
| Có sáng kiến, giải pháp mới được tỉnh triển khai thực hiện: 2 |
|
|
|
|
|
| Có sáng kiến giải pháp mới được lãnh đạo cơ quan triển khai thực hiện tại cơ quan: 1.5 |
|
|
|
|
|
| Không có sáng kiến/giải pháp mới: 0 |
|
|
|
|
|
1.6 | Thực hiện các nhiệm vụ được UBND tỉnh giao | 2.00 |
|
|
|
|
| Hoàn thành đúng tiến độ, 100% số nhiệm vụ được giao trong năm: 2 |
|
|
|
|
|
| Hoàn thành 100% số nhiệm vụ được giao nhưng có nhiệm vụ hoàn thành muộn hơn so với tiến độ: 1 |
|
|
|
|
|
| Không hoàn thành: 0 |
|
|
|
|
|
XÂY DỰNG VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT (VBQPPL) TẠI CƠ QUAN | 7.50 |
|
|
|
| |
2.1 | Theo dõi thi hành pháp luật (TDTHPL) | 5.50 |
|
|
|
|
2.1.1 | Ban hành kế hoạch theo dõi thi hành pháp luật | 1.50 |
|
|
|
|
| Có ban hành kế hoạch, đầy đủ các nội dung và thời hạn theo quy định: 1.5 |
|
|
|
|
|
| Không ban hành kế hoạch hoặc có ban hành kế hoạch nhưng không đảm bảo một trong các yêu cầu về nội dung và thời hạn theo quy định: 0 |
|
|
|
|
|
2.1.2 | Thực hiện các hoạt động về TDTHPL | 1.00 |
|
|
|
|
| Thu thập thông tin về tình hình thi hành pháp luật theo lĩnh vực đã được xác định trong kế hoạch TDTHPL của đơn vị: 0.5 |
|
|
|
|
|
| Kiểm tra tình hình thi hành pháp luật theo lĩnh vực đã được xác định trong kế hoạch TDTHPL của đơn vị: 0.25 |
|
|
|
|
|
| Điều tra, khảo sát tình hình thi hành pháp luật theo lĩnh vực đã được xác định trong kế hoạch TDTHPL của đơn vị: 0.25 |
|
|
|
|
|
| Không thực hiện một trong các hoạt động về TDTHPL theo quy định thì điểm đánh giá là 0 điểm tương ứng với thang điểm đánh giá ở hoạt động đó |
|
|
|
|
|
2.1.3 | Xử lý kết quả theo dõi thi hành pháp luật | 1.50 |
|
|
|
|
| Ban hành đầy đủ văn bản xử lý hoặc kiến nghị xử lý theo thẩm quyền:1.5 |
|
|
|
|
|
| Không ban hành đầy đủ văn bản xử lý hoặc kiến nghị xử lý kết quả TDTHPL theo thẩm quyền khi phát hiện vấn đề cần xử lý: 0 |
|
|
|
|
|
| Qua theo dõi thi hành pháp luật không có phát sinh vấn đề cần xử lý hoặc kiến nghị xử lý theo thẩm quyền: 1.5 |
|
|
|
|
|
2.1.4 | Báo cáo theo dõi tình hình thi hành pháp luật (TDTHTHPL) theo định kỳ | 1.50 |
|
|
|
|
| Thực hiện đầy đủ về số lượng, nội dung và thời hạn Báo cáo TDTHTHPL: 1.5 |
|
|
|
|
|
| Thực hiện không đầy đủ một trong các yêu cầu về số lượng, nội dung và thời hạn Báo cáo TDTHTHPL: 0 |
|
|
|
|
|
2.2 | Xử lý VBQPPL sau rà soát | 1.00 |
|
|
|
|
| 100% số văn bản được kiến nghị cơ quan có thẩm quyền xử lý: 1 |
|
|
|
|
|
| Từ 70% - dưới 100% số văn bản kiến nghị cơ quan có thẩm quyền xử lý thì điểm đánh giá được tính theo công thức: |
|
|
|
|
|
| Kiến nghị cơ quan có thẩm quyền xử lý dưới 70% số văn bản cần xử lý: 0 |
|
|
|
|
|
| Trường hợp qua kiểm tra không có văn bản QPPL cần kiến nghị xử lý thì điểm đánh giá là: 1 |
|
|
|
|
|
2.3 | Xử lý văn bản trái pháp luật phát hiện qua kiểm tra | 1.00 |
|
|
|
|
| 100% số văn bản trái pháp luật được kiến nghị xử lý: 1 |
|
|
|
|
|
| Từ 70% - dưới 100% số văn bản trái pháp luật được kiến nghị xử lý thì điểm đánh giá được tính theo công thức |
|
|
|
|
|
| Dưới 70% số văn bản trái pháp pháp luật kiến nghị xử lý: 0 |
|
|
|
|
|
| Trường hợp qua kiểm tra không có văn bản trái pháp luật cần kiến nghị xử lý thì điểm đánh giá là: 1 |
|
|
|
|
|
27.00 |
|
|
|
| ||
3.1 | Kiểm soát quy định thủ tục hành chính (TTHC) | 3.50 |
|
|
|
|
3.1.1 | Ban hành kế hoạch hoạt động kiểm soát TTHC đầy đủ các nội dung và thời hạn theo quy định | 1.00 |
|
|
|
|
| Ban hành trong quý IV của năm trước liền kề: 1 |
|
|
|
|
|
Ban hành sau quý IV và trong quý I của năm kế hoạch: 0.5 |
|
|
|
|
| |
Ban hành sau quý I của năm kế hoạch hoặc không ban hành kế hoạch: 0 |
|
|
|
|
| |
3.1.2 | Thực hiện chế độ báo cáo định kỳ về công tác kiểm soát TTHC | 1.00 |
|
|
|
|
| Thực hiện đầy đủ số lượng, nội dung, thời gian gửi báo cáo: 1 |
|
|
|
|
|
Thực hiện không đảm bảo một trong các yêu cầu về số lượng, nội dung, thời gian gửi báo cáo theo quy định: 0 |
|
|
|
|
| |
3.1.3 | Tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh công bố TTHC, danh mục TTHC theo thẩm quyền | 1.00 |
|
|
|
|
| Tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh công bố đầy đủ, kịp thời TTHC, danh mục TTHC theo quy định: 1 |
|
|
|
|
|
Tham mưu không đầy đủ, kịp thời: 0 |
|
|
|
|
| |
3.1.4 | Xử lý các vấn đề phát hiện qua rà soát TTHC | 0.50 |
|
|
|
|
| 100% số vấn đề phát hiện qua rà soát được kiến nghị xử lý và có báo cáo kết quả rà soát: 0.5 |
|
|
|
|
|
Dưới 100% số vấn đề phát hiện qua rà soát được kiến nghị xử lý, không có báo cáo kết quả rà soát: 0 |
|
|
|
|
| |
Trường hợp qua rà soát không phát hiện vấn đề cần kiến nghị xử lý và có báo cáo kết quả rà soát: 0.5 |
|
|
|
|
| |
3.2 | Công bố, công khai TTHC và kết quả giải quyết hồ sơ | 8.50 |
|
|
|
|
3.2.1 | Tham mưu công bố TTHC và danh mục TTHC thuộc thẩm giải quyết của cơ quan | 2.00 |
|
|
|
|
| Đúng quy định: 2 |
|
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0 |
|
|
|
|
| |
3.2.2 | Tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết TTHC | 2.00 |
|
|
|
|
| 100% TTHC của cơ quan đã được phê duyệt: 1 |
|
|
|
|
|
100% TTHC của UBND cấp huyện thuộc lĩnh vực của ngành phụ trách đã được phê duyệt: 0.5 |
|
|
|
|
| |
100% TTHC của UBND cấp xã thuộc lĩnh vực của ngành phụ trách đã được phê duyệt: 0.5 |
|
|
|
|
| |
Nếu cấp nào không đạt tỷ lệ 100% thì điểm đánh giá là 0 điểm tương ứng với thang điểm đánh giá của cấp đó |
|
|
|
|
| |
Trường hợp TTHC thuộc lĩnh vực của ngành phụ trách theo quy định không có TTHC cấp huyện hoặc cấp xã thì được điểm tương ứng với thang điểm đánh giá của cấp đó |
|
|
|
|
| |
3.2.3 | Công khai TTHC đầy đủ, đúng quy định tại nơi tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC | 2.00 |
|
|
|
|
| 100% TTHC đã được công khai kịp thời, đầy đủ đúng quy định: 2 |
|
|
|
|
|
Dưới 100% TTHC: 0 |
|
|
|
|
| |
3.2.4 | Cập nhật, công khai TTHC, danh mục TTHC trên Trang thông tin điện tử của cơ quan sau khi được công bố | 1.00 |
|
|
|
|
| Kịp thời, đúng quy định: 1 |
|
|
|
|
|
Không kịp thời, không đúng quy định: 0 |
|
|
|
|
| |
3.2.5 | Công khai tiến độ, kết quả giải quyết hồ sơ TTHC trên Cổng TTĐT hoặc Cổng dịch vụ công của tỉnh | 1.50 |
|
|
|
|
| 100% TTHC công khai tiến độ, kết quả giải quyết hồ sơ: 1.5 |
|
|
|
|
|
Dưới 100% TTHC công khai tiến độ, kết quả giải quyết hồ sơ: 0 |
|
|
|
|
| |
3.3 | Thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông | 5.00 |
|
|
|
|
3.3.1 | Tỷ lệ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan thực hiện việc tiếp nhận, trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (trừ các TTHC thuộc các trường hợp quy định tại khoản 5 Điều 14 Nghị định số 61/2018/NĐ -CP) | 2.00 |
|
|
|
|
| 100% số TTHC: 2 |
|
|
|
|
|
Dưới 100% số TTHC: 0 |
|
|
|
|
| |
3.3.2 | Số TTHC hoặc nhóm TTHC được giải quyết theo hình thức liên thông cùng cấp | 1.50 |
|
|
|
|
| Triển khai thực hiện đầy đủ 100% số TTHC có liên thông cùng cấp và có xây dựng quy trình phối hợp thực hiện: 1.5 |
|
|
|
|
|
Triển khai thực hiện dưới 100% số TTHC có liên thông cùng cấp: 0 |
|
|
|
|
| |
Trường hợp TTHC của cơ quan trong quá trình giải quyết không có phối hợp với cơ quan khác (không có quy định thực hiện liên thông cùng cấp): 1.5 |
|
|
|
|
| |
3.3.3 | Số TTHC được giải quyết theo hình thức liên thông giữa các cấp chính quyền | 1.50 |
|
|
|
|
| Triển khai thực hiện đầy đủ 100% số TTHC có liên thông giữa các cấp chính quyền: 1.5 |
|
|
|
|
|
Triển khai thực hiện dưới 100% số TTHC có liên thông giữa các cấp chính quyền: 0 |
|
|
|
|
| |
Trường hợp TTHC của cơ quan trong quá trình giải quyết không có phối hợp với cơ quan, đơn vị khác (không có quy định thực hiện liên thông các cấp chính quyền): 1.5 |
|
|
|
|
| |
3.4 | Kết quả giải quyết TTHC | 6.00 |
|
|
|
|
3.4.1 | Tỷ lệ hồ sơ TTHC của cơ quan tiếp nhận trong năm được giải quyết đúng hạn | 2.00 |
|
|
|
|
| 100% số hồ sơ TTHC trong năm được giải quyết đúng hạn: 2 |
|
|
|
|
|
Từ 95 % - dưới 100% số hồ sơ TTHC trong năm được giải quyết đúng hạn thì điểm đánh giá được tính theo công thức |
|
|
|
|
| |
Dưới 95% số hồ sơ TTHC trong năm được giải quyết đúng hạn: 0 |
|
|
|
|
| |
3.4.2 | Thực hiện việc xin lỗi người dân, tổ chức khi để xảy ra trễ hẹn trong giải quyết hồ sơ TTHC | 2.00 |
|
|
|
|
| Đầy đủ, đúng quy định: 2 |
|
|
|
|
|
Không đầy đủ hoặc không đúng quy định: 0 |
|
|
|
|
| |
Trong năm đánh giá không có hồ sơ bị trễ hẹn trong quá trình giải quyết TTHC thì điểm đánh giá: 2 |
|
|
|
|
| |
3.4.3 | Chất lượng giải quyết TTHC của cơ quan (theo Quyết định 1223/QĐ-UBND ngày 24/5/2019 của UBND tỉnh) | 2.00 |
|
|
|
|
| Kết quả đánh giá, xếp loại đạt từ tốt trở lên: 2 |
|
|
|
|
|
Kết quả đánh giá, xếp loại không đạt từ tốt trở lên: 0 |
|
|
|
|
| |
3.5 | Tiếp nhận phản ánh, kiến nghị (PAKN) của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan | 4.00 |
|
|
|
|
3.5.1 | Xử lý PAKN của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan, đơn vị | 2.00 |
|
|
|
|
| 100% số PAKN được xử lý hoặc kiến nghị xử lý đúng thời gian quy định: 2 |
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% số PAKN được xử lý hoặc kiến nghị xử lý đúng thời gian quy định: 1 |
|
|
|
|
| |
Dưới 80% số PAKN được xử lý hoặc kiến nghị xử lý hoặc thực hiện không đúng thời gian quy định: 0 |
|
|
|
|
| |
Trường hợp không có phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan: 2 |
|
|
|
|
| |
3.5.2 | Công khai kết quả trả lời PAKN của cá nhân, tổ chức đối với quy định TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan | 2.00 |
|
|
|
|
| 100% số PAKN đã trả lời được công khai theo quy định: 2 |
|
|
|
|
|
Dưới 100% số PAKN đã trả lời được công khai theo quy định: 0 |
|
|
|
|
| |
Trường hợp không có phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan: 2 |
|
|
|
|
| |
8.00 |
|
|
|
| ||
4.1 | Thực hiện quy định của Chính phủ và hướng dẫn của bộ, ngành và của tỉnh về tổ chức bộ máy | 4.50 |
|
|
|
|
4.1.1 | Sắp xếp, tổ chức bộ máy và kiện toàn chức năng, nhiệm vụ các phòng, ban chuyên môn đơn vị trực thuộc kịp thời theo quy định | 1.50 |
|
|
|
|
| Thực hiện đúng quy định: 1.5 |
|
|
|
|
|
Thực hiện không đúng quy định: 0 |
|
|
|
|
| |
4.1.2 | Thực hiện quy định về cơ cấu số lượng lãnh đạo cấp phòng tại cơ quan | 1.50 |
|
|
|
|
| Thực hiện đúng quy định về cơ cấu số lượng phó phòng thuộc sở: 1.5 |
|
|
|
|
|
Thực hiện không đúng quy định về cơ cấu số lượng phó phòng thuộc sở: 0 |
|
|
|
|
| |
4.1.3 | Thực hiện giảm số lượng đơn vị sự nghiệp công lập so với năm 2015 | 1.50 |
|
|
|
|
| Đạt tỉ lệ 10% trở lên: 1.5 |
|
|
|
|
|
Đạt tỉ lệ dưới 10% thì điểm đánh giá tính theo công thức: |
|
|
|
|
| |
Cơ quan đã thực hiện giảm không còn hoặc không có đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc: 1.5 |
|
|
|
|
| |
4.2 | Thực hiện quy định quản lý biên chế được cấp có thẩm quyền giao | 3.50 |
|
|
|
|
4.2.1 | Thực hiện quy định về sử dụng biên chế hành chính | 1.00 |
|
|
|
|
| Sử dụng không vượt quá số lượng biên chế hành chính được giao: 1 |
|
|
|
|
|
Sử dụng vượt quá số lượng biên chế hành chính được giao: 0 |
|
|
|
|
| |
4.2.2 | Thực hiện quy định về số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước trong các đơn vị sự nghiệp công lập của cơ quan | 1.00 |
|
|
|
|
| Sử dụng không vượt quá số lượng người làm việc được giao: 1 |
|
|
|
|
|
Sử dụng vượt quá số lượng người làm việc được giao: 0 |
|
|
|
|
| |
Cơ quan không có đơn vị sự nghiệp trực thuộc: 1 |
|
|
|
|
| |
4.2.3 | Tỷ lệ giảm biên chế so với năm 2015 | 1.50 |
|
|
|
|
| Từ 10% trở lên hoặc đạt tỉ lệ theo quy định: 1.5 |
|
|
|
|
|
Dưới 10% thì điểm đánh giá được tính theo công thức: |
|
|
|
|
| |
XÂY DỰNG VÀ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC | 12.50 |
|
|
|
| |
5.1 | Thực hiện cơ cấu công chức, viên chức theo vị trí việc làm | 2.00 |
|
|
|
|
5.1.1 | Cơ quan bố trí công chức theo vị trí việc làm được phê duyệt | 1.00 |
|
|
|
|
| 100% số phòng, đơn vị trực thuộc: 1 |
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% số phòng, đơn vị trực thuộc: 0.5 |
|
|
|
|
| |
Từ 60% - dưới 80% số phòng, đơn vị trực thuộc: 0.25 |
|
|
|
|
| |
Dưới 60% số cơ quan, đơn vị : 0 |
|
|
|
|
| |
5.1.2 | Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp trực thuộc thực hiện đúng cơ cấu chức danh nghề nghiệp viên chức theo vị trí việc làm được phê duyệt | 1.00 |
|
|
|
|
| 100% số đơn vị: 1 |
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% số đơn vị: 0.5 |
|
|
|
|
| |
Từ 60% - dưới 80% số đơn vị: 0.25 |
|
|
|
|
| |
Dưới 60% số đơn vị: 0 |
|
|
|
|
| |
5.2 | Thực hiện tuyển dụng công chức, viên chức | 2.00 |
|
|
|
|
5.2.1 | Thực hiện quy định về tuyển dụng công chức tại cơ quan phù hợp với vị trí việc làm được phê duyệt | 1.00 |
|
|
|
|
| Đúng quy định, phù hợp với vị trí việc làm: 1 |
|
|
|
|
|
Không đúng quy định, không phù hợp với vị trí việc làm: 0 |
|
|
|
|
| |
Cơ quan trong năm không có thực hiện tuyển dụng công chức: 1 |
|
|
|
|
| |
5.2.2 | Thực hiện việc tuyển dụng viên chức tại các đơn vị sự nghiệp trực thuộc, đúng quy định, phù hợp với vị trí việc làm được phê duyệt | 1.00 |
|
|
|
|
| Đúng quy định, phù hợp với vị trí việc làm: 1 |
|
|
|
|
|
Không đúng quy định, không phù hợp với vị trí việc làm: 0 |
|
|
|
|
| |
Cơ quan trong năm không có thực hiện tuyển dụng viên chức: 1 |
|
|
|
|
| |
5.3 | Thi nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức | 1.00 |
|
|
|
|
5.3.1 | Cử công chức đi thi đúng theo vị trí việc làm | 0.50 |
|
|
|
|
| Đúng quy định: 0.5 |
|
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0 |
|
|
|
|
| |
Trong năm không có cử công chức dự thi do không có nhu cầu: 0.5 |
|
|
|
|
| |
5.3.2 | Thực hiện quy định về thi, xét thăng hạng viên chức | 0.50 |
|
|
|
|
| Đúng vị trí việc làm: 0.5 |
|
|
|
|
|
Không đúng vị trí việc làm: 0 |
|
|
|
|
| |
Trong năm không có cử viên chức dự thi, xét thăng hạng do không có nhu cầu: 0.5 |
|
|
|
|
| |
5.4 | Thực hiện quy định về bổ nhiệm lãnh đạo cấp phòng và tương đương tại cơ quan | 1.50 |
|
|
|
|
| 100% số lãnh đạo cấp phòng và tương đương tại cơ quan được bổ nhiệm đúng quy định: 1.5 |
|
|
|
|
|
Bổ nhiệm không đúng quy định: 0 |
|
|
|
|
| |
Trong năm không có bổ nhiệm: 1.5 |
|
|
|
|
| |
5.5 | Đánh giá, phân loại công chức, viên chức | 4.00 |
|
|
|
|
5.5.1 | Thực hiện trình tự, thủ tục, thời gian đánh giá, phân loại công chức, viên chức theo quy định | 2.00 |
|
|
|
|
| Đúng quy định trình tự, thủ tục, thời gian đánh giá: 2 |
|
|
|
|
|
Không đúng một trong ba nội dung trình tự, thủ tục, thời gian: 1 |
|
|
|
|
| |
Không đúng quy định trình tự, thủ tục, thời gian đánh giá: 0 |
|
|
|
|
| |
5.5.2 | Chấp hành kỷ luật, kỷ cương hành chính của cán bộ, công chức, viên chức | 2.00 |
|
|
|
|
| Trong năm không có lãnh đạo (cấp phòng và tương đương trở lên) của cơ quan, đơn vị trực thuộc bị kỷ luật từ mức khiển trách trở lên: 2 |
|
|
|
|
|
Nếu bị kỷ luật từ mức khiển trách trở lên: 0 |
|
|
|
|
| |
5.6 | Mức độ hoàn thành kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức | 2.00 |
|
|
|
|
| Hoàn thành từ 100% kế hoạch thì điểm đánh giá: 2 |
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 80% - 100% kế hoạch thì điểm đánh giá được tính theo công thức: |
|
|
|
|
| |
Hoàn thành dưới 80% kế hoạch: 0 |
|
|
|
|
| |
8.00 |
|
|
|
| ||
6.1 | Tổ chức thực hiện công tác Tài chính - Ngân sách | 2.00 |
|
|
|
|
6.1.1 | Thực hiện cơ chế tự chủ về sử dụng kinh phí quản lý hành chính tại cơ quan | 1.00 |
|
|
|
|
| Không có sai phạm về sử dụng kinh phí quản lý hành chính được phát hiện trong năm đánh giá: 1 |
|
|
|
|
|
Có sai phạm về sử dụng kinh phí quản lý hành chính được phát hiện trong năm đánh giá: 0 |
|
|
|
|
| |
6.1.2 | Tổ chức thực hiện các kiến nghị sau thanh tra, kiểm tra kiểm toán nhà nước về tài chính, ngân sách (nếu có) | 1.00 |
|
|
|
|
| 100% số tiền nộp NSNN theo kiến nghị: 1 |
|
|
|
|
|
Từ 90% - dưới 100% số tiền nộp NSNN theo kiến nghị: 0.75 |
|
|
|
|
| |
Dưới 80% - dưới 90% số tiền nộp NSNN theo kiến nghị: 0.5 |
|
|
|
|
| |
Dưới 80% số tiền nộp NSNN theo kiến nghị: 0 |
|
|
|
|
| |
Trong 2 năm gần nhất cơ quan không có bị thanh tra, kiểm tra, kiểm toán nhà nước về tài chính, ngân sách: 1 |
|
|
|
|
| |
6.2 | Công tác quản lý, sử dụng tài sản công | 3.00 |
|
|
|
|
6.2.1 | Thực hiện đầy đủ các quy định của Trung ương, của tỉnh về quản lý, sử dụng tài sản công | 1.00 |
|
|
|
|
| Thực hiện đúng quy định: 1 |
|
|
|
|
|
Không thực hiện đúng quy định: 0 |
|
|
|
|
| |
6.2.2 | Ban hành quy chế quản lý, sử dụng tài sản công của cơ quan, đơn vị trực thuộc cơ quan | 1.00 |
|
|
|
|
| Có ban hành: 1 |
|
|
|
|
|
Không ban hành: 0 |
|
|
|
|
| |
6.2.3 | Kiểm tra việc thực hiện các quy định về quản lý tài sản công | 1.00 |
|
|
|
|
| Có kiểm tra trong năm: 1 |
|
|
|
|
|
Không kiểm tra: 0 |
|
|
|
|
| |
6.3 | Thực hiện cơ chế tự chủ tại các đơn vị sự nghiệp công lập của cơ quan thuộc cơ quan | 3.00 |
|
|
|
|
6.3.1 | Số đơn vị SNCL tự đảm bảo chi thường xuyên | 1.00 |
|
|
|
|
| Có thêm đơn vị SNCL tự đảm bảo chi thường xuyên: 1 |
|
|
|
|
|
Không có thêm đơn vị SNCL tự đảm bảo chi thường xuyên: 0 |
|
|
|
|
| |
Cơ quan đã thực hiện hết hoặc không có đơn vị sự nghiệp công lập: 1 |
|
|
|
|
| |
6.3.2 | Số đơn vị SNCL tự đảm bảo một phần chi thường xuyên | 1.00 |
|
|
|
|
| Có thêm đơn vị SNCL tự đảm bảo một phần chi thường xuyên: 1 |
|
|
|
|
|
Không có thêm đơn vị SNCL tự đảm bảo một phần chi thường xuyên: 0 |
|
|
|
|
| |
Cơ quan đã thực hiện hết hoặc không có đơn vị sự nghiệp công lập: 1 |
|
|
|
|
| |
6.3.3 | Thực hiện quy định về phân phối kết quả tài chính hoặc sử dụng kinh phí tiết kiệm chi thường xuyên trong năm tại các đơn vị SNCL trực thuộc cơ quan | 1.00 |
|
|
|
|
| Không có sai phạm được phát hiện trong năm đánh giá: 1 |
|
|
|
|
|
Có sai phạm được phát hiện trong năm đánh giá: 0 |
|
|
|
|
| |
24.00 |
|
|
|
| ||
7.1 | Ứng dụng công nghệ thông tin(CNTT) của sở, ban, ngành tỉnh | 12.50 |
|
|
|
|
7.1.1 | Ban hành Kế hoạch ứng dụng CNTT | 1.50 |
|
|
|
|
| Ban hành trong quý IV của năm trước liền kề: 1.5 |
|
|
|
|
|
Ban hành sau quý IV và trong quý I của năm kế hoạch: 1 |
|
|
|
|
| |
Ban hành sau quý I của năm kế hoạch hoặc không ban hành kế hoạch: 0 |
|
|
|
|
| |
7.1.2 | Mức độ hoàn thành kế hoạch ứng dụng CNTT | 1.50 |
|
|
|
|
| Hoàn thành 100% kế hoạch: 1.5 |
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 80% - 100% kế hoạch thì điểm đánh giá được tính theo công thức Tỷ lệ % hoàn thành x 1.5]/100% |
|
|
|
|
| |
Hoàn thành dưới 80% kế hoạch: 0 |
|
|
|
|
| |
7.1.3 | Tỉ lệ trao đổi văn bản với các cơ quan hành chính khác dưới dạng điện tử | 2.00 |
|
|
|
|
| Từ 90% văn bản trở lên: 2 |
|
|
|
|
|
Từ 60% - dưới 90% số văn bản điểm đánh giá được tính theo công thức: |
|
|
|
|
| |
Dưới 60% văn bản: 0 |
|
|
|
|
| |
7.1.4 | Duy trì, vận hành trang thông tin điện tử của cơ quan | 1.50 |
|
|
|
|
| Có duy trì vận hành và cập nhật tin bài thường xuyên: 1.5 |
|
|
|
|
|
Có duy trì vận hành nhưng không cập nhật tin bài: 1 |
|
|
|
|
| |
Không duy trì vận hành: 0 |
|
|
|
|
| |
7.1.5 | Tỷ lệ văn bản đi được ký bằng chữ ký số chuyên dùng và gửi đi trên môi trường mạng/tổng số văn bản đi tại đơn vị: | 2.00 |
|
|
|
|
| Đạt 100% văn bản: 2 |
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 70% - dưới 100% thì điểm đánh giá được tính theo công thức: [Tỷ lệ % hoàn thành x 2]/100% |
|
|
|
|
| |
Hoàn thành dưới 70%: 0 |
|
|
|
|
| |
7.1.6 | Tỷ lệ hồ sơ TTHC được giải quyết trên Hệ thống một cửa điện tử hoặc phần mềm chuyên ngành | 2.00 |
|
|
|
|
| Đạt 100%: 2 |
|
|
|
|
|
| Hoàn thành từ 80% - 100% thì điểm đánh giá được tính theo công thức: [Tỷ lệ % hoàn thành x 2]/100% |
|
|
|
|
|
| Hoàn thành dưới 80%: 0 |
|
|
|
|
|
7.1.7 | Tỷ lệ hồ sơ TTHC được giải quyết đúng hạn trên Hệ thống một cửa điện tử hoặc phần mềm chuyên ngành | 2.00 |
|
|
|
|
| Đạt 100%: 2 |
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 80% - 100% thì điểm đánh giá được tính theo công thức: [Tỷ lệ % hoàn thành x 2]/100% |
|
|
|
|
| |
Hoàn thành dưới 80%: 0 |
|
|
|
|
| |
7.2 | Cung cấp dịch vụ công trực tuyến | 3.00 |
|
|
|
|
7.2.1 | Tỷ lệ TTHC cung cấp trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 có phát sinh hồ sơ trong năm | 1.50 |
|
|
|
|
| Từ 50% số TTHC trở lên cung cấp trực tuyến mức độ 3, 4 có phát sinh hồ sơ: 1.5 |
|
|
|
|
|
Từ 30% đến dưới 50% số TTHC có phát sinh hồ sơ: 1 |
|
|
|
|
| |
Dưới 30% số TTHC cung cấp trực tuyến mức độ 3, 4 có phát sinh hồ sơ: 0 |
|
|
|
|
| |
7.2.2 | Tỷ lệ hồ sơ TTHC được xử lý trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 | 1.50 |
|
|
|
|
| Từ 20% số hồ sơ TTHC trở lên: 1.5 |
|
|
|
|
|
Từ 10% - dưới 20% số hồ sơ TTHC thì điểm đánh giá được tính theo công thức: |
|
|
|
|
| |
Dưới 10% số hồ sơ TTHC: 0 |
|
|
|
|
| |
7.3 | Thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI) | 4.50 |
|
|
|
|
7.3.1 | Tỷ lệ TTHC đã triển khai có phát sinh hồ sơ tiếp nhận/trả kết quả giải quyết qua dịch vụ BCCI | 1.50 |
|
|
|
|
| Từ 50% số TTHC trở lên có phát sinh hồ sơ: 1.5 |
|
|
|
|
|
Từ 30% đến dưới 50% số TTHC có phát sinh hồ sơ: 1 |
|
|
|
|
| |
Dưới 30% số TTHC có phát sinh hồ sơ: 0 |
|
|
|
|
| |
7.3.2 | Tỷ lệ hồ sơ TTHC được tiếp nhận qua dịch vụ BCCI | 1.50 |
|
|
|
|
| Từ 10% số hồ sơ TTHC trở lên được tiếp nhận qua dịch vụ BCCI: 1.5 |
|
|
|
|
|
Từ 7% đến dưới 10% số TTHC được tiếp nhận qua dịch vụ BCCI: 1 |
|
|
|
|
| |
Dưới 7% số hồ sơ: 0 |
|
|
|
|
| |
7.3.3 | Tỷ lệ kết quả giải quyết TTHC được trả qua dịch vụ BCCI | 1.50 |
|
|
|
|
| Từ 10% số hồ sơ TTHC trở lên: 1.5 |
|
|
|
|
|
Từ 7% đến dưới 10% số TTHC được trả qua dịch vụ BCCI: 1 |
|
|
|
|
| |
Dưới 7% số hồ sơ: 0 |
|
|
|
|
| |
7.4 | Áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng TCVN ISO 9001 theo quy định | 4.00 |
|
|
|
|
7.4.1 | Cơ quan thực hiện công bố Hệ thống quản lý chất lượng TCVN ISO 9001 phù hợp quy định | 2.00 |
|
|
|
|
| Công bố phù hợp quy định: 2 |
|
|
|
|
|
Công bố chưa phù hợp hoặc không công bố: 0 |
|
|
|
|
| |
7.4.2 | Cơ quan thực hiện việc xây dựng, áp dụng, duy trì, cải tiến Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp theo quy định | 2.00 |
|
|
|
|
| Thực hiện phù hợp theo quy định: 2 |
|
|
|
|
|
Thực hiện chưa phù hợp hoặc không thực hiện: 0 |
|
|
|
|
| |
Điểm tổng | 100 |
|
|
|
|
CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH CỦA UBND HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
Số TC/ TC TP | Lĩnh vực/tiêu chí đánh giá | Điểm tối đa | Đơn vị tự chấm điểm | Hội đồng thẩm định | ||
Điểm tự chấm | Ý kiến giải trình và tài liệu kiểm chứng của đơn vị | Điểm đạt được | Lý do | |||
13.00 |
|
|
|
| ||
1.1 | Thực hiện kế hoạch CCHC | 2.00 |
|
|
|
|
| Hoàn thành 100% kế hoạch thì điểm đánh giá: 2 |
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 80% - dưới 100% kế hoạch thì điểm đánh giá được tính theo công thức:
|
|
|
|
|
| |
Dưới 80% kế hoạch: 0 |
|
|
|
|
| |
1.2 | Thực hiện chế độ báo cáo định kỳ và báo cáo chấm điểm CCHC | 3.00 |
|
|
|
|
1.2.1 | Báo cáo CCHC theo định kỳ | 1.50 |
|
|
|
|
| Thực hiện đầy đủ về số lượng, nội dung và thời hạn báo cáo CCHC: 1.5 |
|
|
|
|
|
Thực hiện không đầy đủ một trong các yêu cầu về số lượng, nội dung và thời hạn theo quy định: 0 |
|
|
|
|
| |
1.2.2 | Báo cáo chấm điểm CCHC | 1.50 |
|
|
|
|
| Gửi đúng thời gian và đúng mẫu quy định: 1.5 |
|
|
|
|
|
Báo cáo chấm điểm CCHC không đảm bảo một trong các yêu cầu về thời gian, mẫu quy định: 0.75 |
|
|
|
|
| |
Gửi sau thời gian và không đúng mẫu quy định: 0 |
|
|
|
|
| |
1.3 | Công tác kiểm tra hoạt động của phòng ban, đơn vị trực thuộc (có nội dung kiểm tra CCHC) | 2.00 |
|
|
|
|
1.3.1 | Tỉ lệ phòng ban, đơn vị trực thuộc được kiểm tra trong năm | 1.00 |
|
|
|
|
| Từ 30% số phòng ban, đơn vị trực thuộc trở lên: 1 |
|
|
|
|
|
Từ 20% - dưới 30% số đơn vị: 0.5 |
|
|
|
|
| |
Dưới 20% đơn vị: 0 |
|
|
|
|
| |
1.3.2 | Xử lý hoặc kiến nghị xử lý các vấn đề phát hiện qua kiểm tra | 1.00 |
|
|
|
|
| 100% số vấn đề phát hiện được xử lý /kiến nghị xử lý thì điểm đánh giá: 1 |
|
|
|
|
|
Từ 70% - 100% số vấn đề phát hiện được xử lý /kiến nghị xử lý thì điểm đánh giá được tính theo công thức: |
|
|
|
|
| |
Dưới 70% số vấn đề đã xử lý/kiến nghị xử lý: 0 |
|
|
|
|
| |
Không phát hiện các vấn đề qua kiểm tra: 1 |
|
|
|
|
| |
1.4 | Công tác tuyên truyền về CCHC | 2.00 |
|
|
|
|
| Tuyên truyền nội dung CCHC thông qua các phương tiện thông tin đại chúng: 1 |
|
|
|
|
|
| Tuyên truyền nội dung CCHC thông qua các hình thức khác: 1 |
|
|
|
|
|
| Không có thực hiện công tác tuyên truyền: 0 |
|
|
|
|
|
1.5 | Sáng kiến hoặc giải pháp mới trong cải cách hành chính | 2.00 |
|
|
|
|
| Có sáng kiến, giải pháp mới được cấp huyện hoặc tỉnh triển khai thực hiện: 2 |
|
|
|
|
|
Có sáng kiến giải pháp mới được lãnh đạo cơ quan triển khai thực hiện tại cơ quan: 1.5 |
|
|
|
|
| |
Không có sáng kiến/giải pháp mới: 0 |
|
|
|
|
| |
1.6 | Thực hiện các nhiệm vụ được UBND tỉnh giao | 2.00 |
|
|
|
|
| Hoàn thành đúng tiến độ, 100% số nhiệm vụ được giao trong năm: 2 |
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% số nhiệm vụ được giao nhưng có nhiệm vụ hoàn thành muộn hơn so với tiến độ: 1 |
|
|
|
|
| |
Không hoàn thành: 0 |
|
|
|
|
| |
XÂY DỰNG VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT (VBQPPL) TẠI CƠ QUAN | 7.50 |
|
|
|
| |
2.1 | Theo dõi thi hành pháp luật (TDTHPL) | 5.50 |
|
|
|
|
2.1.1 | Ban hành kế hoạch theo dõi thi hành pháp luật | 1.50 |
|
|
|
|
| Có ban hành kế hoạch, đầy đủ các nội dung và thời hạn theo quy định: 1.5 |
|
|
|
|
|
Không ban hành kế hoạch hoặc có ban hành kế hoạch nhưng không đảm bảo một trong các yêu cầu về nội dung và thời hạn theo quy định: 0 |
|
|
|
|
| |
2.1.2 | Thực hiện các hoạt động về TDTHPL | 1.50 |
|
|
|
|
| Thu thập thông tin về tình hình thi hành pháp luật theo lĩnh vực đã được xác định trong kế hoạch TDTHPL của đơn vị: 0.5 |
|
|
|
|
|
Kiểm tra tình hình thi hành pháp luật theo lĩnh vực đã được xác định trong kế hoạch TDTHPL của đơn vị: 0.5 |
|
|
|
|
| |
Điều tra, khảo sát tình hình thi hành pháp luật theo lĩnh vực đã được xác định trong kế hoạch TDTHPL của đơn vị: 0.5 |
|
|
|
|
| |
Không thực hiện một trong các các hoạt động về TDTHPL theo quy định thì điểm đánh giá là 0 điểm tương ứng với thang điểm đánh giá ở hoạt động đó |
|
|
|
|
| |
2.1.3 | Xử lý kết quả theo dõi thi hành pháp luật | 1.00 |
|
|
|
|
| Ban hành đầy đủ văn bản xử lý hoặc kiến nghị xử lý kết quả TDTHPL theo thẩm quyền: 1 |
|
|
|
|
|
Không ban hành đầy đủ văn bản xử lý hoặc kiến nghị xử lý kết quả TDTHPL theo thẩm quyền khi phát hiện vấn đề cần xử lý: 0 |
|
|
|
|
| |
Qua theo dõi thi hành pháp luật không có phát sinh vấn đề cần xử lý hoặc kiến nghị xử lý theo thẩm quyền: 1 |
|
|
|
|
| |
2.1.4 | Báo cáo theo dõi tình hình thi hành pháp luật (TDTHTHPL) theo định kỳ | 1.50 |
|
|
|
|
| Thực hiện đầy đủ về số lượng, nội dung và thời hạn Báo cáo TDTHTHPL: 1.5 |
|
|
|
|
|
Thực hiện không đầy đủ một trong các yêu cầu về số lượng, nội dung và thời hạn Báo cáo TDTHTHPL: 0 |
|
|
|
|
| |
2.2 | Xử lý VBQPPL sau rà soát | 1.00 |
|
|
|
|
| 100% số văn bản sau rà soát được xử lý hoặc kiến nghị cơ quan có thẩm quyền xử lý thì điểm đánh giá: 1 |
|
|
|
|
|
Từ 70% - 100% số văn bản sau rà soát được xử lý hoặc kiến nghị cơ quan có thẩm quyền xử lý thì điểm đánh giá được tính theo công thức: |
|
|
|
|
| |
Xử lý, không kiến nghị hoặc kiến nghị cơ quan có thẩm quyền xử lý dưới 70% số văn bản cần xử lý: 0 |
|
|
|
|
| |
Trường hợp qua kiểm tra không có văn bản QPPL cần xử lý hoặc kiến nghị xử lý thì điểm đánh giá là: 1 |
|
|
|
|
| |
2.3 | Xử lý văn bản trái pháp luật phát hiện qua kiểm tra | 1.00 |
|
|
|
|
| 100% số văn bản qua kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị cơ quan có thẩm quyền xử lý thì điểm đánh giá: 1 |
|
|
|
|
|
Từ 70% - dưới 100% số văn bản trái pháp luật được xử lý hoặc kiến nghị xử lý thì điểm đánh giá được tính theo công thức |
|
|
|
|
| |
Dưới 70% số văn bản trái pháp pháp luật được xử lý kiến nghị hoặc không kiến nghị xử lý: 0 |
|
|
|
|
| |
Trường hợp qua kiểm tra không có văn bản trái pháp luật cần kiến nghị xử lý thì điểm đánh giá là: 1 |
|
|
|
|
| |
27.50 |
|
|
|
| ||
3.1 | Kiểm soát quy định thủ tục hành chính (TTHC) | 4.00 |
|
|
|
|
3.1.1 | Ban hành kế hoạch hoạt động kiểm soát TTHC đầy đủ các nội dung và thời hạn theo quy định | 1.00 |
|
|
|
|
| Ban hành trong quý IV của năm trước liền kề: 1 |
|
|
|
|
|
Ban hành sau quý IV và trong quý I của năm kế hoạch: 0.5 |
|
|
|
|
| |
Ban hành sau quý I của năm kế hoạch hoặc không ban hành kế hoạch: 0 |
|
|
|
|
| |
3.1.2 | Thực hiện chế độ báo cáo định kỳ về công tác kiểm soát TTHC | 1.00 |
|
|
|
|
| Thực hiện đầy đủ số lượng, nội dung, thời gian gửi báo cáo theo quy định: 1 |
|
|
|
|
|
Thực hiện không đảm bảo một trong các yêu cầu về số lượng, nội dung, thời gian gửi báo cáo theo quy định: 0 |
|
|
|
|
| |
3.1.3 | Thực hiện các quy định về ban hành TTHC | 1.00 |
|
|
|
|
| Không có TTHC được ban hành trái thẩm quyền: 1 |
|
|
|
|
|
Có TTHC ban hành trái thẩm quyền: 0 |
|
|
|
|
| |
3.1.4 | Xử lý các vấn đề phát hiện qua rà soát TTHC | 1.00 |
|
|
|
|
| 100% số vấn đề phát hiện được kiến nghị xử lý và có báo cáo kết quả rà soát: 1 |
|
|
|
|
|
Dưới 100% số vấn đề được kiến nghị xử lý hoặc không có báo cáo kết quả rà soát: 0 |
|
|
|
|
| |
Trường hợp qua rà soát không phát hiện vấn đề cần kiến nghị xử lý, có báo cáo kết quả rà soát: 1 |
|
|
|
|
| |
3.2 | Công bố, công khai thủ tục hành chính và kết quả giải quyết hồ sơ | 6.50 |
|
|
|
|
3.2.1 | Thực hiện quy trình nội bộ giải quyết TTHC được Chủ tịch UBND tỉnh công bố phê duyệt | 2.00 |
|
|
|
|
| 100% TTHC của UBND cấp huyện được thực hiện: 1 |
|
|
|
|
|
100% TTHC của UBND cấp xã thuộc huyện, thị xã, thành phố được thực hiện: 1 |
|
|
|
|
| |
Nếu cấp nào không đạt tỷ lệ 100% thì điểm đánh giá 0 điểm tương ứng với thang điểm đánh giá cấp đó |
|
|
|
|
| |
3.2.2 | Công khai, niêm yết TTHC đầy đủ, kịp thời đúng quy định tại nơi tiếp nhận, giải quyết TTHC | 2.00 |
|
|
|
|
| 100% TTHC của UBND cấp huyện công khai, niêm yết đầy đủ, kịp thời đúng quy định: 1 |
|
|
|
|
|
100% TTHC của UBND cấp xã thuộc huyện, thị xã, thành phố công khai, niêm yết đầy đủ, kịp thời đúng quy định: 1 |
|
|
|
|
| |
Nếu cấp nào không đạt tỷ lệ 100% TTHC công khai, niêm yết theo quy định thì điểm đánh giá 0 điểm tương ứng với thang điểm đánh giá cấp đó |
|
|
|
|
| |
3.2.3 | Công khai TTHC trên trang thông tin điện tử của đơn vị | 1.00 |
|
|
|
|
| 100% TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện được công khai trên trang thông tin điện tử kịp thời, đúng quy định: 1 |
|
|
|
|
|
Dưới 100% TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện được công khai hoặc cập nhật, công khai không kịp thời theo quy định trên trang thông tin điện tử: 0 |
|
|
|
|
| |
3.2.4 | Công khai tiến độ, kết quả giải quyết hồ sơ TTHC trên Cổng TTĐT hoặc Cổng dịch vụ công của tỉnh | 1.50 |
|
|
|
|
| 100% hồ sơ TTHC của UBND cấp huyện có công khai tiến độ, kết quả giải quyết: 1 |
|
|
|
|
|
100% hồ sơ TTHC của UBND cấp xã thuộc huyện, thị xã, thành phố đã công khai tiến độ, kết quả giải quyết: 0.5 |
|
|
|
|
| |
Nếu cấp nào không đạt tỷ lệ 100% thì điểm đánh giá là 0 điểm tương ứng với thang điểm đánh giá của cấp đó |
|
|
|
|
| |
3.3 | Thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông | 5.00 |
|
|
|
|
3.3.1 | Tỷ lệ TTHC thực hiện tiếp nhận, trả kết quả tại Bộ phận một cửa cấp huyện và cấp xã thuộc huyện (trừ các TTHC thuộc các trường hợp quy định tại khoản 5 Điều 14 Nghị định số 61/2018/NĐ-CP) | 2.00 |
|
|
|
|
| 100% số TTHC cấp huyện: 1 |
|
|
|
|
|
100% số TTHC cấp xã thuộc huyện, thị xã, thành phố: 1 |
|
|
|
|
| |
Nếu cấp nào không đạt tỷ lệ 100% số TTHC thì điểm đánh giá 0 điểm tương ứng với thang điểm đánh giá cấp đó |
|
|
|
|
| |
3.3.2 | Đưa TTHC ngành dọc thực hiện việc tiếp nhận, trả kết quả giải quyết hồ sơ tại Bộ phận Một cửa cấp huyện, cấp xã theo quy định | 1.00 |
|
|
|
|
| 100% số TTHC tại cấp huyện: 0.5 |
|
|
|
|
|
100% số TTHC tại cấp xã thuộc huyện, thị xã, thành phố: 0.5 |
|
|
|
|
| |
Nếu cấp nào không đạt tỷ lệ 100% số TTHC theo quy định thì điểm đánh giá 0 điểm tương ứng với thang điểm đánh giá cấp đó |
|
|
|
|
| |
3.3.3 | TTHC được giải quyết theo hình thức liên thông cùng cấp | 1.00 |
|
|
|
|
| Triển khai thực hiện đầy đủ số TTHC có liên thông cùng cấp và có xây dựng quy trình phối hợp, giải quyết: 1 |
|
|
|
|
|
Có TTHC liên thông nhưng không thực hiện hoặc không có xây dựng quy trình phối hợp, giải quyết: 0 |
|
|
|
|
| |
Trường hợp TTHC của cơ quan trong quá trình giải quyết không có phối hợp với cơ quan khác (không có quy định thực hiện liên thông cùng cấp): 1 |
|
|
|
|
| |
3.3.4 | Số TTHC được giải quyết theo hình thức liên thông giữa các cấp chính quyền | 1.00 |
|
|
|
|
| Triển khai thực hiện đầy đủ số TTHC có liên thông giữa các cấp chính quyền và có xây dựng quy trình phối hợp thực hiện: 1 |
|
|
|
|
|
Có TTHC liên thông nhưng không thực hiện hoặc không có xây dựng quy trình phối hợp, giải quyết: 0 |
|
|
|
|
| |
Trường hợp TTHC của cơ quan trong quá trình giải quyết không có phối hợp với đơn vị khác (không có quy định thực hiện liên thông các cấp chính quyền): 1 |
|
|
|
|
| |
3.4 | Kết quả giải quyết TTHC | 8.50 |
|
|
|
|
3.4.1 | Tỷ lệ hồ sơ TTHC của UBND cấp huyện tiếp nhận trong năm được giải quyết đúng hạn | 2.00 |
|
|
|
|
| 100% số hồ sơ TTHC trong năm được giải quyết đúng hạn: 2 |
|
|
|
|
|
| Từ 95 % - 100% số hồ sơ TTHC trong năm được giải quyết đúng hạn thì điểm đánh giá được tính theo công thức: |
|
|
|
|
|
| Dưới 95% số hồ sơ TTHC trong năm được giải quyết đúng hạn: 0 |
|
|
|
|
|
3.4.2 | Tỷ lệ hồ sơ TTHC của UBND cấp xã thuộc huyện, thị xã, thành phố tiếp nhận trong năm được giải quyết đúng hạn | 1.00 |
|
|
|
|
| 100% số hồ sơ TTHC trong năm được giải quyết đúng hạn: 1 |
|
|
|
|
|
Từ 95 % - 100% số hồ sơ TTHC trong năm được giải quyết đúng hạn thì điểm đánh giá được tính theo công thức |
|
|
|
|
| |
Dưới 95% số hồ sơ TTHC trong năm được giải quyết đúng hạn: 0 |
|
|
|
|
| |
3.4.3 | Thực hiện việc xin lỗi người dân, tổ chức khi để trễ hẹn trong giải quyết TTHC | 1.50 |
|
|
|
|
| Cấp huyện thực hiện đầy đủ, đúng quy định: 1 |
|
|
|
|
|
Cấp xã thuộc huyện, thị xã, thành phố thực hiện đầy đủ, đúng quy định: 0.5 |
|
|
|
|
| |
Nếu cấp nào không thực hiện theo quy định thì điểm đánh giá 0 điểm tương ứng với thang điểm đánh giá cấp đó |
|
|
|
|
| |
3.4.4 | Chất lượng giải quyết TTHC của đơn vị (theo Quyết định 1223/QĐ-UBND ngày 24/5/2019 của UBND tỉnh) | 4.00 |
|
|
|
|
| Nếu từ 80% - 100% CQCM cấp huyện đạt điểm đánh giá từ tốt trở lên: 2 |
|
|
|
|
|
Nếu từ 80% - 100% UBND cấp xã thuộc huyện, thị xã, thành phố đạt điểm đánh giá từ tốt trở lên: 2 |
|
|
|
|
| |
Nếu cấp nào đạt tỷ lệ dưới 80% hoặc không thực hiện theo quy định thì điểm đánh giá 0 điểm tương ứng với thang điểm đánh giá cấp đó |
|
|
|
|
| |
3.5 | Tiếp nhận, xử lý PAKN của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của đơn vị | 3.50 |
|
|
|
|
3.5.1 | Xử lý PAKN của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của đơn vị cấp huyện và cấp xã thuộc huyện, thị xã, thành phố | 2.00 |
|
|
|
|
| 100% số PAKN được xử lý hoặc kiến nghị xử lý đúng thời gian quy định: 2 |
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% số PAKN được xử lý hoặc kiến nghị xử lý đúng thời gian quy định: 1 |
|
|
|
|
| |
Dưới 80% số PAKN được xử lý hoặc kiến nghị xử lý hoặc không đúng thời gian quy định: 0 |
|
|
|
|
| |
Trường hợp không có phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan, đơn vị: 2 |
|
|
|
|
| |
3.5.2 | Công khai kết quả trả lời PAKN của cá nhân, tổ chức đối với quy định TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của đơn vị cấp huyện và cấp xã thuộc huyện, thị xã, thành phố | 1.50 |
|
|
|
|
| 100% số PAKN đã xử lý, trả lời được công khai theo quy định: 1.5 |
|
|
|
|
|
Dưới 100% số PAKN đã xử lý, trả lời được công khai theo quy định: 0 |
|
|
|
|
| |
Trường hợp không có phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan, đơn vị: 1.5 |
|
|
|
|
| |
6.00 |
|
|
|
| ||
4.1 | Thực hiện quy định của Chính phủ và hướng dẫn của bộ, ngành và của tỉnh về tổ chức bộ máy | 3.50 |
|
|
|
|
4.1.1 | Sắp xếp, tổ chức bộ máy và kiện toàn chức năng, nhiệm vụ các phòng, ban chuyên môn đơn vị trực thuộc UBND huyện, thị xã, thành phố kịp thời theo quy định | 1.00 |
|
|
|
|
| Thực hiện đúng quy định: 1 |
|
|
|
|
|
Thực hiện không đúng quy định: 0 |
|
|
|
|
| |
4.1.2 | Thực hiện quy định về cơ cấu số lượng lãnh đạo cấp phòng tại đơn vị | 1.50 |
|
|
|
|
| Thực hiện đúng quy định về cơ cấu số lượng phó phòng thuộc UBND cấp huyện: 1.5 |
|
|
|
|
|
Thực hiện không đúng quy định về cơ cấu số lượng phó phòng thuộc UBND cấp huyện: 0 |
|
|
|
|
| |
4.1.3 | Thực hiện giảm số lượng đơn vị sự nghiệp công lập so với năm 2015 | 1.00 |
|
|
|
|
| Đạt tỉ lệ 10% trở lên: 1 |
|
|
|
|
|
Đạt tỉ lệ dưới 10% thì điểm đánh giá tính theo công thức: |
|
|
|
|
| |
Cơ quan đã thực hiện giảm không còn hoặc không có đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc: 1 |
|
|
|
|
| |
4.2 | Thực hiện quy định quản lý biên chế được cấp có thẩm quyền giao | 2.50 |
|
|
|
|
4.2.1 | Thực hiện quy định về sử dụng biên chế hành chính | 0.50 |
|
|
|
|
| Sử dụng không vượt quá số lượng biên chế hành chính được giao: 0.5 |
|
|
|
|
|
Sử dụng vượt quá số lượng biên chế hành chính được giao: 0 |
|
|
|
|
| |
4.2.2 | Thực hiện quy định về số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước trong các đơn vị sự nghiệp công lập của đơn vị | 0.50 |
|
|
|
|
| Sử dụng không vượt quá số lượng người làm việc được giao: 0.5 |
|
|
|
|
|
Sử dụng vượt quá số lượng người làm việc được giao: 0 |
|
|
|
|
| |
Cơ quan không có đơn vị sự nghiệp trực thuộc: 0.5 |
|
|
|
|
| |
4.2.3 | Tỷ lệ giảm biên chế so với năm 2015 | 1.50 |
|
|
|
|
| Từ 10% trở lên hoặc đạt tỉ lệ theo quy định: 1.5 |
|
|
|
|
|
Dưới 10% thì điềm đánh giá được tính theo công thức : |
|
|
|
|
| |
XÂY DỰNG VÀ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC | 13.00 |
|
|
|
| |
5.1 | Thực hiện cơ cấu công chức, viên chức theo vị trí việc làm | 2.00 |
|
|
|
|
5.1.1 | Đơn vị bố trí công chức theo vị trí việc làm được phê duyệt | 1.00 |
|
|
|
|
| 100% số phòng, đơn vị trực thuộc: 1 |
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% số phòng, đơn vị trực thuộc: 0.5 |
|
|
|
|
| |
Từ 60% - dưới 80% số phòng, đơn vị trực thuộc: 0.25 |
|
|
|
|
| |
Dưới 60% số cơ quan, đơn vị : 0 |
|
|
|
|
| |
5.1.2 | Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp trực thuộc thực hiện đúng cơ cấu chức danh nghề nghiệp viên chức theo vị trí việc làm được phê duyệt | 1.00 |
|
|
|
|
| 100% số đơn vị: 1 |
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% số đơn vị: 0.5 |
|
|
|
|
| |
Từ 60% - dưới 80% số đơn vị: 0.25 |
|
|
|
|
| |
Dưới 60% số đơn vị: 0 |
|
|
|
|
| |
5.2 | Thực hiện tuyển dụng công chức, viên chức | 1.00 |
|
|
|
|
5.2.1 | Thực hiện quy định về tuyển dụng công chức tại cơ quan phù hợp với vị trí việc làm được phê duyệt | 0.50 |
|
|
|
|
| Đúng quy định, phù hợp với vị trí việc làm: 0.5 |
|
|
|
|
|
Không đúng quy định, không phù hợp với vị trí việc làm: 0 |
|
|
|
|
| |
Cơ quan trong năm không có thực hiện tuyển dụng công chức: 0.5 |
|
|
|
|
| |
5.2.2 | Thực hiện việc tuyển dụng viên chức tại các đơn vị sự nghiệp trực thuộc, đúng quy định, phù hợp với vị trí việc làm được phê duyệt | 0.50 |
|
|
|
|
| Đúng quy định, phù hợp với vị trí việc làm: 0.5 |
|
|
|
|
|
Không đúng quy định, không phù hợp với vị trí việc làm: 0 |
|
|
|
|
| |
Cơ quan trong năm không có thực hiện tuyển dụng viên chức: 0.5 |
|
|
|
|
| |
5.3 | Thi nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức | 1.00 |
|
|
|
|
5.3.1 | Cử công chức đi thi đúng theo vị trí việc làm | 0.50 |
|
|
|
|
| Đúng quy định: 0.5 |
|
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0 |
|
|
|
|
| |
Trong năm không có cử công chức dự thi do không có nhu cầu: 0.5 |
|
|
|
|
| |
5.3.2 | Thực hiện quy định về thi, xét thăng hạng viên chức | 0.50 |
|
|
|
|
| Đúng vị trí việc làm: 0.5 |
|
|
|
|
|
Không đúng vị trí việc làm: 0 |
|
|
|
|
| |
Trong năm không có cử viên chức dự thi, xét thăng hạng do không có nhu cầu: 0.5 |
|
|
|
|
| |
5.4 | Thực hiện quy định về bổ nhiệm lãnh đạo cấp phòng và tương đương | 1.50 |
|
|
|
|
| 100% số lãnh đạo cấp phòng và tương đương tại đơn vị được bổ nhiệm đúng quy định: 1.5 |
|
|
|
|
|
Bổ nhiệm không đúng quy định: 0 |
|
|
|
|
| |
Trong năm không có bổ nhiệm: 1.5 |
|
|
|
|
| |
5.5 | Đánh giá, phân loại công chức, viên chức | 3.50 |
|
|
|
|
5.5.1 | Thực hiện trình tự, thủ tục, thời gian đánh giá, phân loại công chức, viên chức theo quy định | 2.00 |
|
|
|
|
| Đúng trình tự, thủ tục, thời gian: 2 |
|
|
|
|
|
Không đúng một trong ba nội dung về trình tự, thủ tục, thời gian: 1 |
|
|
|
|
| |
Không đúng trình tự, thủ tục, thời gian: 0 |
|
|
|
|
| |
5.5.2 | Chấp hành kỷ luật, kỷ cương hành chính của cán bộ, công chức, viên chức | 1.50 |
|
|
|
|
| Trong năm không có cán bộ, công chức, viên chức của cơ quan, đơn vị trực thuộc bị kỷ luật từ mức khiển trách trở lên: 1.5 |
|
|
|
|
|
Nếu bị kỷ luật từ mức khiển trách trở lên: 0 |
|
|
|
|
| |
5.6 | Mức độ hoàn thành kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức | 2.00 |
|
|
|
|
| Hoàn thành 100% kế hoạch: 2 |
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 80% - 100% kế hoạch thì điểm đánh giá được tính theo công thức: |
|
|
|
|
| |
Hoàn thành dưới 80% kế hoạch: 0 |
|
|
|
|
| |
5.7 | Cán bộ, công chức cấp xã | 2.00 |
|
|
|
|
5.7.1 | Tỉ lệ đạt chuẩn của công chức cấp xã thuộc cấp huyện | 1.00 |
|
|
|
|
| 100% số công chức cấp xã đạt chuẩn: 1 |
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% số công chức cấp xã đạt chuẩn: 0.5 |
|
|
|
|
| |
Dưới 80% số công chức cấp xã đạt chuẩn: 0 |
|
|
|
|
| |
5.7.1 | Tỉ lệ đạt chuẩn của cán bộ cấp xã thuộc cấp huyện | 1.00 |
|
|
|
|
| 100% số cán bộ cấp xã đạt chuẩn: 1 |
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% số cán bộ cấp xã đạt chuẩn: 0.5 |
|
|
|
|
| |
Dưới 80% số công chức cấp xã đạt chuẩn: 0 |
|
|
|
|
| |
9.50 |
|
|
|
| ||
6.1 | Tổ chức thực hiện công tác Tài chính - Ngân sách | 2.00 |
|
|
|
|
6.1.1 | Thực hiện giải ngân kế hoạch vốn ngân sách nhà nước | 1.00 |
|
|
|
|
| Đạt tỉ lệ giải ngân từ 90% kế hoạch trở lên: 1 |
|
|
|
|
|
Đạt tỉ lệ giải ngân từ 70% - 90% so với kế hoạch được giao thì điểm đánh giá được tính theo công thức: [Tỷ lệ % giải ngân KH đầu tư vốn NSNN x 1.00]/90% |
|
|
|
|
| |
Đạt tỉ lệ giải ngân dưới 70% so với kế hoạch được giao: 0 |
|
|
|
|
| |
6.1.2 | Tổ chức thực hiện các kiến nghị sau thanh tra, kiểm tra kiểm toán nhà nước về tài chính, ngân sách (nếu có) | 1.00 |
|
|
|
|
| 100% số tiền nộp NSNN theo kiến nghị: 1 |
|
|
|
|
|
Từ 90% - dưới 100% số tiền nộp NSNN theo kiến nghị: 0.5 |
|
|
|
|
| |
Dưới 80% - dưới 90% số tiền nộp NSNN theo kiến nghị: 0.25 |
|
|
|
|
| |
Dưới 80% số tiền nộp NSNN theo kiến nghị: 0 |
|
|
|
|
| |
Trong 2 năm gần nhất cơ quan không có bị thanh tra, kiểm tra, kiểm toán nhà nước về tài chính, ngân sách: 1 |
|
|
|
|
| |
6.2 | Công tác quản lý, sử dụng tài sản công | 2.50 |
|
|
|
|
6.2.1 | Ban hành các văn bản thuộc thẩm quyền của huyện, thị xã, thành phố về quản lý, sử dụng tài sản công | 1.00 |
|
|
|
|
| Ban hành đầy đủ theo quy định: 1 |
|
|
|
|
|
Có ban hành nhưng chưa đầy đủ theo quy định: 0.5 |
|
|
|
|
| |
Không ban hành: 0 |
|
|
|
|
| |
6.2.2 | Ban hành quy chế quản lý, sử dụng tài sản công của các phòng ban trực thuộc | 1.00 |
|
|
|
|
| 100% số phòng, ban thuộc UBND cấp huyện đã ban hành: 1 |
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% số phòng, ban đã ban hành: 0.5 |
|
|
|
|
| |
| Dưới 80% số phòng, ban đã ban hành: 0 |
|
|
|
|
|
6.2.3 | Kiểm tra việc thực hiện các quy định về quản lý tài sản công | 0.50 |
|
|
|
|
| Có kiểm tra trong năm: 0.5 |
|
|
|
|
|
Không kiểm tra: 0 |
|
|
|
|
| |
6.3 | Thực hiện cơ chế tự chủ tại các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc đơn vị | 4.00 |
|
|
|
|
6.3.1 | Số đơn vị SNCL tự đảm bảo chi thường xuyên | 1.00 |
|
|
|
|
| Có thêm đơn vị SNCL tự đảm bảo chi thường xuyên: 1 |
|
|
|
|
|
Không có thêm đơn vị SNCL tự đảm bảo chi thường xuyên: 0 |
|
|
|
|
| |
Đơn vị không có hoặc đã thực hiện hết đơn vị sự nghiệp công lập: 1 |
|
|
|
|
| |
6.3.2 | Số đơn vị SNCL tự đảm bảo một phần chi thường xuyên | 1.00 |
|
|
|
|
| Có thêm đơn vị SNCL tự đảm bảo một phần chi thường xuyên: 1 |
|
|
|
|
|
Không có thêm đơn vị SNCL tự đảm bảo một phần chi thường xuyên: 0 |
|
|
|
|
| |
Đơn vị không có hoặc đã thực hiện hết đơn vị sự nghiệp công lập: 1 |
|
|
|
|
| |
6.3.3 | Tỉ lệ giảm chi trực tiếp ngân sách cho đơn vị sự nghiệp so với năm 2015 | 1.00 |
|
|
|
|
| Đạt tỷ lệ từ 10% trở lên: 1 |
|
|
|
|
|
Đạt tỷ lệ dưới 10 % thì điểm đánh giá tính theo công thức: |
|
|
|
|
| |
6.3.4 | Thực hiện quy định về phân phối kết quả tài chính hoặc sử dụng kinh phí tiết kiệm chi thường xuyên trong năm tại các đơn vị SNCL trực thuộc cơ quan | 1.00 |
|
|
|
|
| Không có sai phạm được phát hiện trong năm đánh giá:1 |
|
|
|
|
|
Có sai phạm được phát hiện trong năm đánh giá: 0 |
|
|
|
|
| |
6.4 | Thực hiện thu ngân sách hàng năm của huyện, thị xã, thành phố theo Kế hoạch được tỉnh giao | 1.00 |
|
|
|
|
| Vượt chỉ tiêu từ 4% trở lên: 1 |
|
|
|
|
|
Vượt chỉ tiêu từ 2% - dưới 4%: 0.5 |
|
|
|
|
| |
Đạt hoặc vượt chỉ tiêu dưới 2%: 0.25 |
|
|
|
|
| |
Không hoàn thành chỉ tiêu được giao: 0 |
|
|
|
|
| |
23.50 |
|
|
|
| ||
7.1 | Ứng dụng công nghệ thông tin(CNTT) của sở, ban, ngành tỉnh | 13.00 |
|
|
|
|
7.1.1 | Ban hành Kế hoạch ứng dụng CNTT | 1.50 |
|
|
|
|
| Ban hành trong quý IV của năm trước liền kề: 1.5 |
|
|
|
|
|
Ban hành sau quý IV và trong quý I của năm kế hoạch: 1 |
|
|
|
|
| |
Ban hành sau quý I của năm kế hoạch hoặc không ban hành kế hoạch: 0 |
|
|
|
|
| |
7.1.2 | Mức độ hoàn thành kế hoạch ứng dụng CNTT | 2.00 |
|
|
|
|
| Hoàn thành 100% kế hoạch: 2 |
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 80% - 100% kế hoạch thì điểm đánh giá được tính theo công thức Tỷ lệ % hoàn thành x 2]/100% |
|
|
|
|
| |
Hoàn thành dưới 80% kế hoạch: 0 |
|
|
|
|
| |
7.1.3 | Tỉ lệ trao đổi văn bản với các cơ quan hành chính khác dưới dạng điện tử | 2.00 |
|
|
|
|
| Từ 90% văn bản trở lên: 2 |
|
|
|
|
|
Từ 60% - dưới 90% số văn bản điểm đánh giá được tính theo công thức: |
|
|
|
|
| |
Dưới 60% văn bản: 0 |
|
|
|
|
| |
7.1.4 | Duy trì, vận hành trang thông tin điện tử của cơ quan | 1.50 |
|
|
|
|
| Có duy trì vận hành và cập nhật tin bài thường xuyên: 1.5 |
|
|
|
|
|
Có duy trì vận hành nhưng không cập nhật tin bài: 1 |
|
|
|
|
| |
Không duy trì vận hành: 0 |
|
|
|
|
| |
7.1.5 | Tỷ lệ văn bản đi được ký bằng chữ ký số chuyên dùng và gửi đi trên môi trường mạng/tổng số văn bản đi tại đơn vị: | 2.00 |
|
|
|
|
| Đạt 100% văn bản: 2 |
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 70% - dưới 100% thì điểm đánh giá được tính theo công thức: [Tỷ lệ % hoàn thành x 2]/100% |
|
|
|
|
| |
Hoàn thành dưới 70%: 0 |
|
|
|
|
| |
7.1.6 | Tỷ lệ hồ sơ TTHC được giải quyết trên Hệ thống một cửa điện tử hoặc phần mềm chuyên ngành | 2.00 |
|
|
|
|
| Đạt 100%: 2 |
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 80% - 100% thì điểm đánh giá được tính theo công thức [Tỷ lệ % hoàn thành x 2]/100% |
|
|
|
|
| |
Hoàn thành dưới 80%: 0 |
|
|
|
|
| |
7.1.7 | Tỷ lệ hồ sơ TTHC được giải quyết đúng hạn trên Hệ thống một cửa điện tử hoặc phần mềm chuyên ngành | 2.00 |
|
|
|
|
| Đạt 100%: 2 |
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 80% - 100% thì điểm đánh giá được tính theo công thức: [Tỷ lệ % hoàn thành x 2]/100% |
|
|
|
|
| |
Hoàn thành dưới 80%: 0 |
|
|
|
|
| |
7.2 | Cung cấp dịch vụ công trực tuyến | 3.00 |
|
|
|
|
7.2.1 | Tỷ lệ TTHC cung cấp trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 có phát sinh hồ sơ trong năm | 1.50 |
|
|
|
|
| Từ 50% số TTHC trở lên cung cấp trực tuyến mức độ 3, 4 có phát sinh hồ sơ: 1.5 |
|
|
|
|
|
Từ 30% đến dưới 50% số TTHC có phát sinh hồ sơ: 1 |
|
|
|
|
| |
Dưới 30% số TTHC cung cấp trực tuyến mức độ 3, 4 có phát sinh hồ sơ: 0 |
|
|
|
|
| |
7.2.2 | Tỷ lệ hồ sơ TTHC được xử lý trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 | 1.50 |
|
|
|
|
| Từ 20% số hồ sơ TTHC trở lên: 1.5 |
|
|
|
|
|
Từ 10% - dưới 20% số hồ sơ TTHC thì điểm đánh giá được tính theo công thức : |
|
|
|
|
| |
Dưới 10% số hồ sơ TTHC: 0 |
|
|
|
|
| |
7.3 | Thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI) | 4.50 |
|
|
|
|
7.3.1 | Tỷ lệ TTHC đã triển khai có phát sinh hồ sơ tiếp nhận/trả kết quả giải quyết qua dịch vụ BCCI | 1.50 |
|
|
|
|
| Từ 50% số TTHC trở lên có phát sinh hồ sơ đánh giá: 1.5 |
|
|
|
|
|
Từ 30% đến dưới 50% số TTHC được tiếp nhận qua dịch vụ BCCI: 0.5 |
|
|
|
|
| |
Dưới 30% số TTHC có phát sinh hồ sơ đánh giá: 0 |
|
|
|
|
| |
7.3.2 | Tỷ lệ hồ sơ TTHC được tiếp nhận qua dịch vụ BCCI | 1.50 |
|
|
|
|
| Từ 10% số hồ sơ TTHC trở lên: 1.5 |
|
|
|
|
|
Từ 7% - dưới 10% số hồ sơ TTHC: 1 |
|
|
|
|
| |
Dưới 7% số hồ sơ TTHC: 0 |
|
|
|
|
| |
7.3.3 | Tỷ lệ kết quả giải quyết TTHC được trả qua dịch vụ BCCI | 1.50 |
|
|
|
|
| Từ 10% số hồ sơ TTHC trở lên: 1.5 |
|
|
|
|
|
Từ 7% - dưới 10% số hồ sơ TTHC: 1 |
|
|
|
|
| |
Dưới 7% số hồ sơ TTHC: 0 |
|
|
|
|
| |
7.4 | Áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng TCVNISO 9001 theo quy định | 3.00 |
|
|
|
|
7.4.1 | UBND cấp huyện thực hiện việc xây dựng, áp dụng, công bố, duy trì, cải tiến Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp quy định | 1.00 |
|
|
|
|
| Thực hiện công bố phù hợp quy định: 0.5 |
|
|
|
|
|
Thực hiện việc xây dựng, áp dụng, duy trì, cải tiến Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp quy định: 0.5 |
|
|
|
|
| |
Nếu không thực hiện hoặc thực hiện không đảm bảo theo yêu cầu quy định thì điểm đánh giá là 0 điểm |
|
|
|
|
| |
7.4.2 | Tỉ lệ đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc công bố hệ thống quản lý chất lượng phù hợp quy định | 1.00 |
|
|
|
|
| Từ 91% - 100% đơn vị: 1 |
|
|
|
|
|
Từ 85% - 90% đơn vị: 0.5 |
|
|
|
|
| |
Dưới 85% đơn vị: 0 |
|
|
|
|
| |
7.4.3 | Tỉ lệ đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc thực hiện việc xây dựng, áp dụng, duy trì, cải tiến Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp quy định | 1.00 |
|
|
|
|
| Từ 91% - 100% đơn vị: 1 |
|
|
|
|
|
Từ 85% - 90% đơn vị: 0.5 |
|
|
|
|
| |
Dưới 85% đơn vị: 0 |
|
|
|
|
| |
Điểm tổng | 100 |
|
|
|
|
- 1Quyết định 3241/QĐ-UBND năm 2020 về Bộ chỉ số theo dõi, đánh giá, xếp hạng kết quả chỉ số cải cách hành chính của các cơ quan, đơn vị, địa phương tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 2Quyết định 2694/QĐ-UBND năm 2020 quy định về Quy trình đánh giá và Bộ tiêu chí đánh giá Chỉ số cải cách hành chính hàng năm của các sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố do tỉnh Yên Bái ban hành
- 3Quyết định 192/QĐ-UBND năm 2021 về Quy chế quản lý, vận hành, khai thác, sử dụng phần mềm Chấm điểm chỉ số cải cách hành chính, chấm điểm mức độ hoàn thành nhiệm vụ của các cơ quan chuyên môn cấp tỉnh, đơn vị sự nghiệp trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 4Quyết định 2189/QĐ-UBND năm 2019 về Bộ Chỉ số cải cách hành chính của sở, ban, ngành tỉnh và Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Vĩnh Long
- 5Quyết định 3552/QĐ-UBND năm 2020 về Bộ Chỉ số cải cách hành chính của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn, thành phố Hải Phòng
- 6Quyết định 771/QĐ-UBND về ban hành Bộ Chỉ số cải cách hành chính năm 2021 của các sở, ban, ngành tỉnh; Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 1Nghị quyết 30c/NQ-CP năm 2011 về Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011 - 2020 do Chính phủ ban hành
- 2Nghị quyết 76/NQ-CP năm 2013 sửa đổi Nghị quyết 30c/NQ-CP về Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011 - 2020 do Chính phủ ban hành
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Quyết định 1150/QĐ-BNV năm 2019 về phê duyệt Đề án Xác định Chỉ số cải cách hành chính của các bộ, cơ quan ngang bộ, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 6Quyết định 3241/QĐ-UBND năm 2020 về Bộ chỉ số theo dõi, đánh giá, xếp hạng kết quả chỉ số cải cách hành chính của các cơ quan, đơn vị, địa phương tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 7Quyết định 2694/QĐ-UBND năm 2020 quy định về Quy trình đánh giá và Bộ tiêu chí đánh giá Chỉ số cải cách hành chính hàng năm của các sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố do tỉnh Yên Bái ban hành
- 8Quyết định 192/QĐ-UBND năm 2021 về Quy chế quản lý, vận hành, khai thác, sử dụng phần mềm Chấm điểm chỉ số cải cách hành chính, chấm điểm mức độ hoàn thành nhiệm vụ của các cơ quan chuyên môn cấp tỉnh, đơn vị sự nghiệp trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 9Quyết định 1223/QĐ-UBND năm 2019 quy định về tổ chức đánh giá giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 10Quyết định 3552/QĐ-UBND năm 2020 về Bộ Chỉ số cải cách hành chính của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn, thành phố Hải Phòng
Quyết định 1714/QĐ-UBND năm 2020 về Bộ Chỉ số cải cách hành chính của sở, ban, ngành tỉnh và Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Vĩnh Long
- Số hiệu: 1714/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 08/07/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Long
- Người ký: Lê Quang Trung
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra