Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
Linh kỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 764/QĐ-UBND | Hà Tĩnh, ngày 05 tháng 4 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Lưu trữ ngày 11/11/2011;
Căn cứ Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 03/01/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lưu trữ;
Căn cứ Nghị định số 24/2014/NĐ-CP ngày 04/4/2014 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Nghị định số 107/2020/NĐ-CP ngày 14/9/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 24/2014/NĐ-CP;
Căn cứ Nghị định số 37/2014/NĐ-CP ngày 05/5/2014 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh; Nghị định số 108/2020/NĐ-CP ngày 14/9/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 37/2014/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số 17/2014/TT-BNV ngày 20/11/2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn xác định các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử các cấp; Quyết định số 135/QĐ-BNV ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc đính chính Thông tư số 17/2014/TT-BNV ngày 20/11/2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 24/TTr-SNV ngày 27/02/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành và thay thế các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh: số 2264/QĐ-UBND ngày 15/6/2015, số 1950/QĐ-UBND ngày 14/7/2016 và số 3406/QĐ-UBND ngày 17/10/2019.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, địa phương có tên tại Điều 1 căn cứ Quyết định thi hành./.
| KT. CHỦ TỊCH |
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC THUỘC NGUỒN NỘP LƯU TÀI LIỆU LƯU TRỮ VÀO LƯU TRỮ LỊCH SỬ TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 764/QĐ-UBND ngày 05/4/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Tên cơ quan | Mã cơ quan lưu trữ |
| ||
I | CƠ QUAN CẤP TỈNH, CÁC CƠ QUAN THUỘC HĐND, UBND TỈNH |
|
1 | Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh |
|
2 | Hội đồng nhân dân tỉnh | K27.01 |
3 | Ủy ban nhân dân tỉnh | H27 |
4 | Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh | K27.05 |
5 | Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | H27.01 |
6 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | H27.02 |
7 | Sở Tài chính | H27.03 |
8 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | H27.04 |
9 | Sở Tài nguyên và Môi trường | H27.05 |
10 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | H27.06 |
11 | Sở Y tế | H27.07 |
12 | Sở Giáo dục và Đào tạo | H27.08 |
13 | Sở Tư pháp | H27.09 |
14 | Sở Nội vụ | H27.10 |
15 | Sở Ngoại vụ | H27.11 |
16 | Sở Công Thương | H27.12 |
17 | Sở Xây dựng | H27.13 |
18 | Sở Giao thông vận tải | H27.14 |
19 | Sở Khoa học và Công nghệ | H27.15 |
20 | Sở Thông tin và Truyền thông | H27.16 |
21 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | H27.17 |
22 | Thanh tra tỉnh | H27.18 |
23 | Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh | H27.19 |
24 | Văn phòng Ban An toàn giao thông tỉnh | H27.20 |
II | ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP TRỰC THUỘC UBND TỈNH |
|
1 | Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh | H27.22 |
2 | Trường Đại học Hà Tĩnh | H27.23 |
3 | Trường Cao đẳng Y tế | H27.24 |
4 | Trường Cao đẳng Nguyễn Du | H27.25 |
5 | Trường Cao đẳng Kỹ thuật Việt - Đức | H27.26 |
6 | Ban Quản lý Khu vực mỏ sắt Thạch Khê | H27.29 |
7 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh | H27.30 |
8 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực Khu kinh tế tỉnh | H27.44 |
9 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh | H27.45 |
10 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh | H27.46 |
III | CƠ QUAN, TỔ CHỨC CỦA TRUNG ƯƠNG, CÁC ĐƠN VỊ THÀNH VIÊN CỦA CÁC TẬP ĐOÀN KINH TẾ NHÀ NƯỚC, TỔNG CÔNG TY NHÀ NƯỚC ĐƯỢC TỔ CHỨC, HOẠT ĐỘNG THEO NGÀNH DỌC Ở CẤP TỈNH |
|
1 | Tòa án nhân dân tỉnh | D01.50 |
2 | Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh |
|
3 | Công an tỉnh | G01.855.000.000 |
4 | Bảo hiểm Xã hội tỉnh | 000.00.62.G24 |
5 | Cục Thống kê tỉnh | 000.42.07.G05 |
6 | Cục Thi hành án dân sự tỉnh |
|
7 | Cục Thuế tỉnh | G12.18.42 |
8 | Cục Hải quan Hà Tĩnh | G.12.34.42 |
9 | Cục Quản lý thị trường Hà Tĩnh |
|
10 | Cảng vụ Hàng hải Hà Tĩnh |
|
11 | Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh Hà Tĩnh |
|
12 | Kho bạc Nhà nước tỉnh | G12.12.42 |
13 | Viễn thông Hà Tĩnh |
|
14 | Bưu điện tỉnh Hà Tĩnh |
|
15 | Công ty Điện lực Hà Tĩnh |
|
16 | Chi nhánh Viettel Hà Tĩnh |
|
17 | Công ty TNHH MTV Cao su Hà Tĩnh |
|
18 | Công ty TNHH MTV Cao su Hương Khê - Hà Tĩnh |
|
19 | Tổng công ty Khoáng sản và Thương mại Hà Tĩnh - CTCP |
|
IV | TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI - NGHỀ NGHIỆP, TỔ CHỨC XÃ HỘI Ở CẤP TỈNH HOẠT ĐỘNG BẰNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
|
1 | Hội Nhà báo |
|
2 | Hội Liên hiệp Văn học nghệ thuật |
|
3 | Hội Chữ thập đỏ |
|
4 | Hội Người mù |
|
5 | Hội Đông y |
|
6 | Liên hiệp các Hội Khoa học - Kỹ thuật |
|
7 | Liên minh Hợp tác xã |
|
V | CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC TRỰC THUỘC SỞ |
|
1 | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | H27.04.01 |
2 | Chi cục Chăn nuôi và Thú y | H27.04.02 |
3 | Chi cục Kiểm lâm | H27.04.03 |
4 | Chi cục Thủy sản | H27.04.04 |
5 | Chi cục Thủy lợi | H27.04.05 |
6 | Chi cục Phát triển nông thôn | H27.04.06 |
7 | Chi cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản | H27.04.07 |
8 | Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình | H27.07.01 |
9 | Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm | H27.07.02 |
10 | Ban Thi đua - Khen thưởng | H27.10.01 |
11 | Ban Tôn giáo | H27.10.02 |
12 | Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | H27.15.01 |
VI | DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC DO CHỦ TỊCH UBND TỈNH QUYẾT ĐỊNH THÀNH LẬP |
|
1 | Công ty Cổ phần cấp nước Hà Tĩnh |
|
2 | Công ty TNHH MTV Xổ số kiến thiết Hà Tĩnh |
|
3 | Công ty TNHH MTV Thủy lợi Bắc Hà Tĩnh |
|
4 | Công ty TNHH MTV Thủy lợi Nam Hà Tĩnh |
|
5 | Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp và Dịch vụ Chúc A |
|
6 | Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp và Dịch vụ Hương Sơn |
|
7 | Công ty Cổ phần Môi trường và Công trình đô thị Hà Tĩnh |
|
| ||
I | HUYỆN THẠCH HÀ |
|
1 | Hội đồng nhân dân |
|
2 | Ủy ban nhân dân | H27.31 |
3 | Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện | H27.31.01 |
4 | Phòng Nội vụ | H27.31.02 |
5 | Phòng Tư pháp | H27.31.03 |
6 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | H27.31.04 |
7 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | H27.31.05 |
8 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | H27.31.06 |
9 | Phòng Văn hóa và Thông tin | H27.31.07 |
10 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | H27.31.08 |
11 | Phòng Y tế | H27.31.09 |
12 | Thanh tra huyện | H27.31.10 |
13 | Phòng Kinh tế và Hạ tầng | H27.31.11 |
14 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | H27.31.12 |
15 | Tòa án nhân dân huyện | D01.50.12 |
16 | Viện Kiểm sát nhân dân huyện |
|
17 | Công an huyện | G01.855.817.000 |
18 | Bảo hiểm Xã hội huyện | 000.09.62.G24 |
19 | Chi cục Thống kê huyện | 009.42.07.G05 |
20 | Chi cục Thi hành án dân sự huyện |
|
21 | Chi cục Thuế khu vực Thạch Hà - Lộc Hà | G12.18.42.451 |
II | HUYỆN CAN LỘC |
|
1 | Hội đồng nhân dân |
|
2 | Ủy ban nhân dân | H27.32 |
3 | Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện | H27.32.01 |
4 | Phòng Nội vụ | H27.32.02 |
5 | Phòng Tư pháp | H27.32.03 |
6 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | H27.32.04 |
7 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | H27.32.05 |
8 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | H27.32.06 |
9 | Phòng Văn hóa và Thông tin | H27.32.07 |
10 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | H27.32.08 |
11 | Phòng Y tế | H27.32.09 |
12 | Thanh tra huyện | H27.32.10 |
13 | Phòng Kinh tế và Hạ tầng | H27.32.11 |
14 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | H27.32.12 |
15 | Tòa án nhân dân huyện | D01.50.05 |
16 | Viện Kiểm sát nhân dân huyện |
|
17 | Công an huyện | G01.855.813.000 |
18 | Bảo hiểm Xã hội huyện | 000.07.62.G24 |
19 | Chi cục Thống kê huyện | 007.42.07.G05 |
20 | Chi cục Thi hành án dân sự huyện |
|
21 | Kho bạc Nhà nước huyện | G12.12.42.443 |
III | HUYỆN LỘC HÀ |
|
1 | Hội đồng nhân dân |
|
2 | Ủy ban nhân dân | H27.33 |
3 | Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện | H27.33.01 |
4 | Phòng Nội vụ | H27.33.02 |
5 | Phòng Tư pháp | H27.33.03 |
6 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | H27.33.04 |
7 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | H27.33.05 |
8 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | H27.33.06 |
9 | Phòng Văn hóa và Thông tin | H27.33.07 |
10 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | H27.33.08 |
11 | Phòng Y tế | H27.33.09 |
12 | Thanh tra huyện | H27.33.10 |
13 | Phòng Kinh tế và Hạ tầng | H27.33.11 |
14 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | H27.33.12 |
15 | Tòa án nhân dân huyện | D01.50.10 |
16 | Viện Kiểm sát nhân dân huyện |
|
17 | Công an huyện | G01.855.823.000 |
18 | Bảo hiểm Xã hội huyện | 000.12.62.G24 |
19 | Chi cục Thống kê huyện | 012.42.07.G05 |
20 | Chi cục Thi hành án dân sự huyện |
|
21 | Kho bạc Nhà nước huyện | G12.12.42.448 |
IV | HUYỆN NGHI XUÂN |
|
1 | Hội đồng nhân dân |
|
2 | Ủy ban nhân dân | H27.34 |
3 | Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện | H27.34.01 |
4 | Phòng Nội vụ | H27.34.02 |
5 | Phòng Tư pháp | H27.34.03 |
6 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | H27.34.04 |
7 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | H27.34.05 |
8 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | H27.34.06 |
9 | Phòng Văn hóa và Thông tin | H27.34.07 |
10 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | H27.34.08 |
11 | Phòng Y tế | H27.34.09 |
12 | Thanh tra huyện | H27.34.10 |
13 | Phòng Kinh tế và Hạ tầng | H27.34.11 |
14 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | H27.34.12 |
15 | Tòa án nhân dân huyện | D01.50.05 |
16 | Viện Kiểm sát nhân dân huyện |
|
17 | Công an huyện | G01.855.813.000 |
18 | Bảo hiểm Xã hội huyện | 000.07.62.G24 |
19 | Chi cục Thống kê huyện | 007.42.07.G05 |
20 | Chi cục Thi hành án dân sự huyện |
|
21 | Chi cục Thuế huyện | G12.18.42.451 |
22 | Kho bạc Nhà nước huyện | G12.12.42.443 |
V | HUYỆN ĐỨC THỌ |
|
1 | Hội đồng nhân dân |
|
2 | Ủy ban nhân dân | H27.35 |
3 | Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện | H27.35.01 |
4 | Phòng Nội vụ | H27.35.02 |
5 | Phòng Tư pháp | H27.35.03 |
6 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | H27.35.04 |
7 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | H27.35.05 |
8 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | H27.35.06 |
9 | Phòng Văn hóa và Thông tin | H27.35.07 |
10 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | H27.35.08 |
11 | Phòng Y tế | H27.35.09 |
12 | Thanh tra huyện | H27.35.10 |
13 | Phòng Kinh tế và Hạ tầng | H27.35.11 |
14 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | H27.35.12 |
15 | Tòa án nhân dân huyện | D01.50.06 |
16 | Viện Kiểm sát nhân dân huyện |
|
17 | Công an huyện | G01.855.807.000 |
18 | Bảo hiểm Xã hội huyện | 000.04.62.G24 |
19 | Chi cục Thống kê huyện | 004.42.07.G05 |
20 | Chi cục Thi hành án dân sự huyện |
|
21 | Kho bạc Nhà nước huyện | G12.12.42.440 |
VI | HUYỆN HƯƠNG SƠN |
|
1 | Hội đồng nhân dân |
|
2 | Ủy ban nhân dân | H27.36 |
3 | Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện | H27.36.01 |
4 | Phòng Nội vụ | H27.36.02 |
5 | Phòng Tư pháp | H27.36.03 |
6 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | H27.36.04 |
7 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | H27.36.05 |
8 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | H27.36.06 |
9 | Phòng Văn hóa và Thông tin | H27.36.07 |
10 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | H27.36.08 |
11 | Phòng Y tế | H27.36.09 |
12 | Thanh tra huyện | H27.36.10 |
13 | Phòng Kinh tế và Hạ tầng | H27.36.11 |
14 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | H27.36.12 |
15 | Tòa án nhân dân huyện | D01.50.08 |
16 | Viện Kiểm sát nhân dân huyện |
|
17 | Công an huyện | G01.855.805.000 |
18 | Bảo hiểm Xã hội huyện | 000.03.62.G24 |
19 | Chi cục Thống kê huyện | 003.42.07.G05 |
20 | Chi cục Thi hành án dân sự huyện |
|
21 | Chi cục Thuế khu vực Hương Sơn – Đức Thọ | G12.18.42.455 |
22 | Kho bạc Nhà nước huyện | G12.12.42.439 |
VII | HUYỆN HƯƠNG KHÊ |
|
1 | Hội đồng nhân dân |
|
2 | Ủy ban nhân dân | H27.37 |
3 | Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện | H27.37.01 |
4 | Phòng Nội vụ | H27.37.02 |
5 | Phòng Tư pháp | H27.37.03 |
6 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | H27.37.04 |
7 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | H27.37.05 |
8 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | H27.37.06 |
9 | Phòng Văn hóa và Thông tin | H27.37.07 |
10 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | H27.37.08 |
11 | Phòng Y tế | H27.37.09 |
12 | Thanh tra huyện | H27.37.10 |
13 | Phòng Kinh tế và Hạ tầng | H27.37.11 |
14 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | H27.37.12 |
15 | Tòa án nhân dân huyện | D01.50.07 |
16 | Viện Kiểm sát nhân dân huyện |
|
17 | Công an huyện | G01.855.815.000 |
18 | Bảo hiểm Xã hội huyện | 000.08.62.G24 |
19 | Chi cục Thống kê huyện | 008.42.07.G05 |
20 | Chi cục Thi hành án dân sự huyện |
|
21 | Chi cục Thuế khu vực Hương Khê - Vũ Quang | G12.18.42.452 |
22 | Kho bạc Nhà nước huyện | G12.12.42.444 |
VIII | HUYỆN VŨ QUANG |
|
1 | Hội đồng nhân dân |
|
2 | Ủy ban nhân dân | H27.38 |
3 | Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện | H27.38.01 |
4 | Phòng Nội vụ | H27.38.02 |
5 | Phòng Tư pháp | H27.38.03 |
6 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | H27.38.04 |
7 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | H27.38.05 |
8 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | H27.38.06 |
9 | Phòng Văn hóa và Thông tin | H27.38.07 |
10 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | H27.38.08 |
11 | Phòng Y tế | H27.38.09 |
12 | Thanh tra huyện | H27.38.10 |
13 | Phòng Kinh tế và Hạ tầng | H27.38.11 |
14 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | H27.38.12 |
15 | Tòa án nhân dân huyện | D01.50.13 |
16 | Viện Kiểm sát nhân dân huyện |
|
17 | Công an huyện | G01.855.809.000 |
18 | Bảo hiểm Xã hội huyện | 000.05.62.G24 |
19 | Chi cục Thống kê huyện | 005.42.07.G05 |
20 | Chi cục Thi hành án dân sự huyện |
|
21 | Kho bạc Nhà nước huyện | G12.12.42.441 |
IX | HUYỆN CẨM XUYÊN |
|
1 | Hội đồng nhân dân |
|
2 | Ủy ban nhân dân | H27.39 |
3 | Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện | H27.39.01 |
4 | Phòng Nội vụ | H27.39.02 |
5 | Phòng Tư pháp | H27.39.03 |
6 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | H27.39.04 |
7 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | H27.39.05 |
8 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | H27.39.06 |
9 | Phòng Văn hóa và Thông tin | H27.39.07 |
10 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | H27.39.08 |
11 | Phòng Y tế | H27.39.09 |
12 | Thanh tra huyện | H27.39.10 |
13 | Phòng Kinh tế và Hạ tầng | H27.39.11 |
14 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | H27.39.12 |
15 | Tòa án nhân dân huyện | D01.50.04 |
16 | Viện Kiểm sát nhân dân huyện |
|
17 | Công an huyện | G01.855.819.000 |
18 | Bảo hiểm Xã hội huyện | 000.10.62.G24 |
19 | Chi cục Thống kê huyện | 010.42.07.G05 |
20 | Chi cục Thi hành án dân sự huyện |
|
21 | Kho bạc Nhà nước huyện | G12.12.42.446 |
X | HUYỆN KỲ ANH |
|
1 | Hội đồng nhân dân |
|
2 | Ủy ban nhân dân | H27.40 |
3 | Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện | H27.40.01 |
4 | Phòng Nội vụ | H27.40.02 |
5 | Phòng Tư pháp | H27.40.03 |
6 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | H27.40.04 |
7 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | H27.40.05 |
8 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | H27.40.06 |
9 | Phòng Văn hóa và Thông tin | H27.40.07 |
10 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | H27.40.08 |
11 | Phòng Y tế | H27.40.09 |
12 | Thanh tra huyện | H27.40.10 |
13 | Phòng Kinh tế và Hạ tầng | H27.40.11 |
14 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | H27.40.12 |
15 | Tòa án nhân dân huyện | D01.50.09 |
16 | Viện Kiểm sát nhân dân huyện |
|
17 | Công an huyện | G01.855.821.000 |
18 | Bảo hiểm Xã hội huyện | 000.11.62.G24 |
19 | Chi cục Thống kê huyện | 011.42.07.G05 |
20 | Chi cục Thi hành án dân sự huyện |
|
21 | Kho bạc Nhà nước huyện | G12.12.42.447 |
XI | THÀNH PHỐ HÀ TĨNH |
|
1 | Hội đồng nhân dân |
|
2 | Ủy ban nhân dân | H27.41 |
3 | Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố | H27.41.01 |
4 | Phòng Nội vụ | H27.41.02 |
5 | Phòng Tư pháp | H27.41.03 |
6 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | H27.41.04 |
7 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | H27.41.05 |
8 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | H27.41.06 |
9 | Phòng Văn hóa và Thông tin | H27.41.07 |
10 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | H27.41.08 |
11 | Phòng Y tế | H27.41.09 |
12 | Thanh tra thành phố | H27.41.10 |
13 | Phòng Kinh tế | H27.41.11 |
14 | Phòng Quản lý đô thị | H27.41.12 |
15 | Tòa án nhân dân thành phố | D01.50.01 |
16 | Viện Kiểm sát nhân dân thành phố |
|
17 | Công an thành phố | G01.855.801.000 |
18 | Chi cục Thống kê thành phố | 001.42.07.G05 |
19 | Chi cục Thi hành án dân sự thành phố |
|
20 | Chi cục Thuế khu vực Thành phố Hà Tĩnh - Cẩm Xuyên | G12.18.42.449 |
XII | THỊ XÃ HỒNG LĨNH |
|
1 | Hội đồng nhân dân |
|
2 | Ủy ban nhân dân | H27.42 |
3 | Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thị xã | H27.42.01 |
4 | Phòng Nội vụ | H27.42.02 |
5 | Phòng Tư pháp | H27.42.03 |
6 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | H27.42.04 |
7 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | H27.42.05 |
8 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | H27.42.06 |
9 | Phòng Văn hóa và Thông tin | H27.42.07 |
10 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | H27.42.08 |
11 | Phòng Y tế | H27.42.09 |
12 | Thanh tra thị xã | H27.42.10 |
13 | Phòng Kinh tế | H27.42.11 |
14 | Phòng Quản lý đô thị | H27.42.12 |
15 | Tòa án nhân dân thị xã | D01.50.02 |
16 | Viện Kiểm sát nhân dân thị xã |
|
17 | Công an thị xã | G01.855.803.000 |
18 | Bảo hiểm Xã hội thị xã | 000.02.62.G24 |
19 | Chi cục Thống kê thị xã | 002.42.07.G05 |
20 | Chi cục Thi hành án dân sự thị xã |
|
21 | Chi cục Thuế khu vực Hồng Lĩnh - Can Lộc | G12.18.42.453 |
22 | Kho bạc Nhà nước thị xã | G12.12.42.437 |
XIII | THỊ XÃ KỲ ANH |
|
1 | Hội đồng nhân dân |
|
2 | Ủy ban nhân dân | H27.43 |
3 | Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thị xã | H27.43.01 |
4 | Phòng Nội vụ | H27.43.02 |
5 | Phòng Tư pháp | H27.43.03 |
6 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | H27.43.04 |
7 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | H27.43.05 |
8 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | H27.43.06 |
9 | Phòng Văn hóa và Thông tin | H27.43.07 |
10 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | H27.43.08 |
11 | Thanh tra thị xã | H27.43.09 |
12 | Phòng Kinh tế | H27.43.15 |
13 | Phòng Quản lý đô thị |
|
14 | Tòa án nhân dân thị xã | D01.50.03 |
15 | Viện Kiểm sát nhân dân thị xã |
|
16 | Công an thị xã | G01.855.825.000 |
17 | Bảo hiểm Xã hội thị xã | 000.13.62.G24 |
18 | Chi cục Thống kê thị xã | 013.42.07.G05 |
19 | Chi cục Thi hành án dân sự thị xã |
|
20 | Chi cục Thuế khu vực Kỳ Anh | G12.18.42.454 |
21 | Kho bạc Nhà nước thị xã | G12.12.42.449 |
- 1Quyết định 2264/QĐ-UBND năm 2015 về Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu hồ sơ, tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Hà Tĩnh
- 2Quyết định 2752/QĐ-UBND năm 2022 về Danh mục cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Quảng Bình
- 3Quyết định 86/QĐ-UBND năm 2023 về Danh mục cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Cà Mau
- 4Quyết định 441/QĐ-UBND năm 2023 về Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Lâm Đồng
- 5Quyết định 772/QĐ-UBND năm 2023 về Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Điện Biên
- 6Quyết định 2278/QĐ-UBND năm 2019 về danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu hồ sơ, tài liệu vào Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh Quảng Ninh
- 7Quyết định 2508/QĐ-UBND năm 2023 về Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Vĩnh Long
- 8Quyết định 1924/QĐ-UBND năm 2023 Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Vĩnh Long
- 9Quyết định 1442/QĐ-UBND năm 2023 về Danh mục cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử Thành phố Cần Thơ
- 1Luật lưu trữ 2011
- 2Nghị định 01/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật lưu trữ
- 3Nghị định 24/2014/NĐ-CP quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
- 4Nghị định 37/2014/NĐ-CP quy định tổ chức cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
- 5Thông tư 17/2014/TT-BNV hướng dẫn xác định cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử các cấp do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 6Quyết định 135/QĐ-BNV năm 2015 đính chính Thông tư 17/2014/TT-BNV hướng dẫn xác định cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử các cấp do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 7Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 8Nghị định 107/2020/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 24/2014/NĐ-CP quy định về tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
- 9Nghị định 108/2020/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 37/2014/NĐ-CP quy định về tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
- 10Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 11Quyết định 2752/QĐ-UBND năm 2022 về Danh mục cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Quảng Bình
- 12Quyết định 86/QĐ-UBND năm 2023 về Danh mục cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Cà Mau
- 13Quyết định 441/QĐ-UBND năm 2023 về Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Lâm Đồng
- 14Quyết định 772/QĐ-UBND năm 2023 về Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Điện Biên
- 15Quyết định 2278/QĐ-UBND năm 2019 về danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu hồ sơ, tài liệu vào Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh Quảng Ninh
- 16Quyết định 2508/QĐ-UBND năm 2023 về Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Vĩnh Long
- 17Quyết định 1924/QĐ-UBND năm 2023 Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Vĩnh Long
- 18Quyết định 1442/QĐ-UBND năm 2023 về Danh mục cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử Thành phố Cần Thơ
Quyết định 764/QĐ-UBND năm 2023 về Danh mục các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ Lịch sử tỉnh Hà Tĩnh
- Số hiệu: 764/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 05/04/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Hà Tĩnh
- Người ký: Nguyễn Hồng Lĩnh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra