Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1924/QĐ-UBND | Vĩnh Long, ngày 16 tháng 8 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Lưu trữ ngày 11 tháng 11 năm 2011;
Căn cứ Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 03 tháng 01năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số Điều của Luật Lưu trữ;
Căn cứ Thông tư số 17/2014/TT-BNV ngày 20 tháng 11 năm 2014 của Bộ Nội vụ hướng dẫn xác định cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử các cấp; Thông tư số 10/2022/TT-BNV ngày 19 tháng 12 năm 2022 của Bộ Nội vụ Quy định thời hạn bảo quản tài liệu;
Căn cứ Quyết định số 135/QĐ-BNV ngày 06 tháng 3 năm 2015 của Bộ Nội vụ về việc đính chính Thông tư số 17/2014/TT-BNV ngày 20 tháng 11 năm 2014 của Bộ Nội vụ hướng dẫn xác định cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử các cấp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 370/TTr-SNV ngày 21 tháng 6 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Giao Giám đốc Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp các cơ quan, đơn vị, địa phương tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh ban hành Danh mục nguồn nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh; đồng thời hướng dẫn, kiểm tra việc giao nhận hồ sơ, tài liệu đến hạn nộp lưu và trực tiếp quản lý tổ chức khai thác, bảo quản, sử dụng hồ sơ, tài liệu lưu trữ của các cơ quan, đơn vị, địa phương thuộc nguồn nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 3. Hiệu lực và trách nhiệm thi hành
1. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 551/QĐ-UBND ngày 09 tháng 4 năm 2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long về việc ban hành Danh mục số 01 các cơ quan, đơn vị, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Vĩnh Long.
2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, địa phương có tên trong Danh mục được nêu tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ, TỔ CHỨC THUỘC NGUỒN NỘP LƯU TÀI LIỆU VÀO LƯU TRỮ LỊCH SỬ TỈNH VĨNH LONG
(Kèm theo Quyết định số 1924/QĐ-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Số TT | TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC |
I | CƠ QUAN HÀNH CHÍNH |
1 | Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân |
2 | Ủy ban nhân dân |
3 | Văn phòng Ủy ban nhân dân |
4 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
5 | Sở Tài chính |
6 | Sở Nội vụ |
7 | Sở Tư pháp |
8 | Sở Công Thương |
9 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
10 | Sở Giao thông vận tải |
11 | Sở Xây dựng |
12 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
13 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
14 | Sở Tài nguyên và Môi trường |
15 | Sở Giáo dục và Đào tạo |
16 | Sở Y tế |
17 | Sở Thông tin và Truyền thông |
18 | Sở Khoa học và Công nghệ |
19 | Thanh tra tỉnh |
20 | Ban Dân tộc |
21 | Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
II | CƠ QUAN TƯ PHÁP |
22 | Tòa án nhân dân |
23 | Viện kiểm sát nhân dân |
III | ĐƠN VỊ LỰC LƯỢNG VŨ TRANG |
24 | Công an |
IV | CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC TRỰC THUỘC SỞ |
25 | Chi cục Tiêu chuẩn - Đo lường chất lượng trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ |
26 | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
27 | Chi cục Chăn nuôi thú y và Thủy sản trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
28 | Chi cục Phát triển nông thôn trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
29 | Chi cục Kiểm lâm và Quản lý chất lượng nông, lâm, thủy sản trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
30 | Chi cục Thủy lợi trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
31 | Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm trực thuộc Sở Y tế |
32 | Chi cục Dân số kế hoạch hóa gia đình trực thuộc Sở Y tế |
33 | Chi cục Bảo vệ môi trường trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường |
V | ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP THUỘC UBND TỈNH |
34 | Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng các công trình Dân dụng và Công nghiệp |
35 | Đài Phát thanh và Truyền hình Vĩnh Long |
36 | Trường Cao đẳng Vĩnh Long |
37 | Trường Cao đẳng Nghề Vĩnh Long |
VI | CƠ QUAN, TỔ CHỨC CỦA TRUNG ƯƠNG CÁC ĐƠN VỊ THÀNH VIÊN CỦA CÁC TẬP ĐOÀN KINH TẾ NHÀ NƯỚC, TỔNG CÔNG TY NHÀ NƯỚC, ĐƠN VỊ TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG THEO NGÀNH DỌC Ở CẤP TỈNH |
38 | Bảo hiểm xã hội |
39 | Bưu điện |
40 | Công ty Điện lực |
41 | Kho bạc Nhà nước |
42 | Viễn thông Vĩnh Long |
43 | Cục thuế |
44 | Cục Thống kê |
45 | Cục Quản lý thị trường |
46 | Cục Thi hành án dân sự |
47 | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam Chi nhánh tỉnh Vĩnh Long |
48 | Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam - Chi nhánh tỉnh Vĩnh Long |
49 | Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam Chi nhánh tỉnh Vĩnh Long |
50 | Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn (Agribank)Việt Nam Chi nhánh tỉnh Vĩnh Long |
51 | Ngân hàng TMCP Đầu tư Phát triển Việt Nam Chi nhánh tỉnh Vĩnh Long |
52 | Ngân hàng Xây dựng Chi nhánh tỉnh Vĩnh Long |
53 | Ngân hàng Chính sách Xã hội Chi nhánh tỉnh Vĩnh Long |
VII | DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC DO UBND TỈNH THÀNH LẬP |
54 | Công ty TNHH một thành viên Xổ số kiến thiết |
55 | Quỹ đầu tư phát triển |
VIII | TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ-XÃ HỘI-NGHỀ NGHIỆP, TỔ CHỨC XÃ HỘI, TỔ CHỨC XÃ HỘI-NGHỀ NGHIỆP HOẠT ĐỘNG BẰNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
56 | Liên đoàn thể dục |
57 | Liên hiệp các Tổ chức hữu nghị |
58 | Hội Văn học nghệ thuật |
59 | Hội Chữ thập đỏ |
60 | Hội Nhà báo |
61 | Hội Người cao tuổi |
62 | Hội Đông y |
63 | Hội Nạn nhân chất độc Da cam/DIOXIN, Người khuyết tật và Bảo trợ xã hội |
64 | Hội Khuyến học |
65 | Hội Người tù kháng chiến |
66 | Hội Luật gia |
67 | Hội châm cứu |
68 | Hội Cựu giáo chức |
69 | Hội Đoàn kết sư sãi yêu nước |
70 | Hội gạch gốm mỹ nghệ |
71 | Hội Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng |
72 | Ban vận động hiến máu |
73 | Hội Cựu Thanh niên xung phong |
74 | Hội Sinh vật cảnh |
75 | Hội Sinh viên |
76 | Câu Lạc bộ hưu trí tỉnh |
77 | Ủy ban đoàn kết công giáo |
I | CƠ QUAN HÀNH CHÍNH |
1 | Hội đồng nhân dân |
2 | Ủy ban nhân dân |
3 | Văn phòng HĐND và UBND |
4 | Phòng Nội vụ |
5 | Phòng Tư pháp |
6 | Thanh tra |
7 | Phòng Tài chính - Kế hoạch |
8 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
9 | Phòng Văn hóa và Thông tin |
10 | Phòng Giáo dục và Đào tạo |
11 | Phòng Tài nguyên và Môi trường |
12 | Phòng Y tế |
13 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
14 | Phòng Kinh tế |
15 | Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
16 | Phòng Quản lý đô thị |
II | CƠ QUAN TƯ PHÁP |
17 | Tòa án nhân dân |
18 | Viện kiểm sát nhân dân |
III | ĐƠN VỊ LỰC LƯỢNG VŨ TRANG |
19 | Công an |
IV | CƠ QUAN, TỔ CHỨC CỦA TRUNG ƯƠNG HOẠT ĐỘNG THEO NGÀNH DỌC Ở CẤP HUYỆN |
20 | Bưu điện |
21 | Bảo hiểm xã hội |
22 | Chi cục thuế |
23 | Chi cục Thống kê |
24 | Kho bạc nhà nước |
25 | Chi cục thi hành án dân sự |
26 | Ngân hàng nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Chi nhánh cấp huyện |
27 | Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam - Phòng giao dịch cấp huyện |
28 | Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam - Phòng giao dịch cấp huyện |
29 | Ngân hàng TMCP Đầu tư Phát triển Việt Nam Chi nhánh tỉnh Vĩnh Long - Phòng giao dịch cấp huyện |
30 | Phòng giao dịch Ngân hàng Xây dựng |
31 | Phòng giao dịch Ngân hàng Chính sách Xã hội |
V | TỔ CHỨC HỘI ĐẶC THÙ CẤP HUYỆN HOẠT ĐỘNG BẰNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
32 | Hội Nạn nhân chất độc da cam/dioxin, Người khuyết tật và Bảo trợ xã hội |
33 | Hội Người cao tuổi |
34 | Hội Người tù kháng chiến |
35 | Hội Luật gia |
36 | Hội Chữ thập đỏ |
37 | Hội Khuyến học |
38 | Hội Đông y |
Lưu ý: Đối với Phòng Kinh tế; Phòng Kinh tế và Hạ tầng; Phòng Quản lý đô thị tương ứng với thị xã, thành phố hoặc huyện nào có 03 phòng trên thì thực hiện theo quy định tại Quyết định này.
- 1Quyết định 764/QĐ-UBND năm 2023 về Danh mục các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ Lịch sử tỉnh Hà Tĩnh
- 2Quyết định 772/QĐ-UBND năm 2023 về Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Điện Biên
- 3Quyết định 2508/QĐ-UBND năm 2023 về Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Vĩnh Long
- 4Quyết định 1442/QĐ-UBND năm 2023 về Danh mục cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử Thành phố Cần Thơ
- 1Luật lưu trữ 2011
- 2Nghị định 01/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật lưu trữ
- 3Thông tư 17/2014/TT-BNV hướng dẫn xác định cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử các cấp do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 4Quyết định 135/QĐ-BNV năm 2015 đính chính Thông tư 17/2014/TT-BNV hướng dẫn xác định cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử các cấp do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Thông tư 10/2022/TT-BNV Quy định thời hạn bảo quản tài liệu do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 8Quyết định 764/QĐ-UBND năm 2023 về Danh mục các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ Lịch sử tỉnh Hà Tĩnh
- 9Quyết định 772/QĐ-UBND năm 2023 về Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Điện Biên
- 10Quyết định 1442/QĐ-UBND năm 2023 về Danh mục cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử Thành phố Cần Thơ
Quyết định 1924/QĐ-UBND năm 2023 Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Vĩnh Long
- Số hiệu: 1924/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 16/08/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Long
- Người ký: Nguyễn Văn Liệt
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra