Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 749/QĐ-UBND | Ninh Thuận, ngày 10 tháng 05 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH NINH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 778/TTr-STP ngày 20 tháng 4 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyền của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận.
Điều 2. Giao Sở Tư pháp và các cơ quan, đơn vị liên quan phối hợp với Bưu điện tỉnh (đơn vị cung cấp dịch vụ bưu chính công ích) triển khai thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích theo đúng quy định tại Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Mục 12 Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích của các Sở, Ban, ngành tỉnh Ninh Thuận; Mục 7 Danh mục thủ tục hành chính không thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích của Sở, Ban, ngành tỉnh Ninh Thuận (ban hành kèm theo Quyết định số 742/QĐ-UBND ngày 28/4/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích của các Sở, Ban, ngành tỉnh Ninh Thuận).
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành thuộc tỉnh, Bưu điện tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 749/QĐ-UBND ngày 10/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Thuận)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thực hiện tiếp nhận | Thực hiện trả kết quả giải quyết | Căn cứ pháp lý |
I | Lĩnh vực Luật sư |
|
|
|
1 | Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | Có | Có | Quyết định số 833/QĐ-UBND ngày 09/5/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận. Quyết định số 833/QĐ-UBND ngày 09/5/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận. |
2 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | Có | Có | |
3 | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên | Không | Có | |
4 | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh | Không | Có | |
5 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư | Có | Có | |
6 | Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | Có | Có | |
7 | Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân | Có | Có | |
8 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | Có | Có | |
9 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | Có | Có | |
10 | Hợp nhất công ty luật | Có | Không | |
11 | Sáp nhập công ty luật | Có | Không | |
12 | Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh | Có | Không | |
13 | Chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật | Có | Không | |
14 | Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư, chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư | Có | Có | |
15 | Phê duyệt Đề án tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, phương án xây dựng Ban chủ nhiệm, Hội đồng khen thưởng, kỷ luật nhiệm kỳ mới của Đoàn luật sư | Có | Có | |
16 | Phê chuẩn kết quả Đại hội luật sư | Có | Có | |
17 | Giải thể Đoàn luật sư | Có | Có | |
18 | Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài | Có | Không | |
19 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam | Có | Không | |
20 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | Có | Không | |
II | Lĩnh vực tư vấn pháp luật |
|
|
|
1 | Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật | Có | Không | Quyết định số 833/QĐ-UBND ngày 09/5/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận |
2 | Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật | Có | Không | |
3 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh | Có | Không | |
4 | Chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp theo quyết định của tổ chức chủ quản | Có | Không | |
5 | Chấm dứt hoạt động Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp bị thu hồi giấy đăng ký hoạt động | Có | Có | |
6 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật | Có | Có | |
7 | Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh | Có | Có | |
8 | Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật | Có | Không | |
9 | Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật | Có | có | |
10 | Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật | Có | Không | |
III | Lĩnh vực quản lý nhà nước về công chứng | |||
1 | Đăng ký tập sự hành nghề công chứng | Có | Có | Quyết định số 833/QĐ-UBND ngày 09/5/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận |
2 | Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | Có | Có | |
3 | Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh. | Có | Có | |
4 | Tạm ngừng tập sự hành nghề công chứng | Có | Có | |
5 | Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng | Có | Có | |
6 | Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng | Có | Có | |
7 | Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự) | Có | Có | |
8 | Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự | Có | Có | |
9 | Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên | Có | Có | |
10 | Cấp lại Thẻ công chứng viên | Có | Không | |
11 | Xóa đăng ký hành nghề của công chứng viên | Có | Không | |
12 | Thành lập Văn phòng công chứng | Không | Có | |
13 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng | Có | Có | |
14 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng | Có | Có | |
15 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập | Có | Có | |
16 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng | Có | Có | |
17 | Chuyển đổi Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập | Có | Có | |
18 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng được chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập | Có | Có | |
IV | Lĩnh vực Giám định tư pháp |
|
| Quyết định số 833/QĐ-UBND ngày 09/5/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận. |
1 | Cấp phép thành lập văn phòng giám định tư pháp | Có | Có | |
2 | Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp | Có | Không | |
3 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp | Có | Không | |
4 | Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp | Có | Không | |
5 | Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp | Có | Không | |
6 | Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp | Có | Có | |
7 | Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định tư pháp | Có | Có | |
8 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật của Văn phòng | Có | Có | |
9 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất | Có | Có | |
V | Lĩnh vực Đấu giá tài sản |
|
|
|
1 | Cấp Thẻ đấu giá viên | Có | Không | Quyết định số 235/QĐ-UBND ngày 12/02/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đấu giá tài sản thuộc thẩm quyền giải quyết của sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận |
2 | Thu hồi Thẻ đấu giá viên | Có | Có | |
3 | Cấp lại Thẻ đấu giá viên | Có | Không | |
4 | Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản | Có | Có | |
5 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản | Có | Có | |
6 | Đăng ký hoạt động đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực thi hành chuyển đổi toàn bộ hoạt động của doanh nghiệp | Có | Có | |
7 | Đăng ký hoạt động đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực thi hành tiếp tục hoạt động đấu giá tài sản và kinh doanh các ngành nghề khác | Có | Có | |
8 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản | Có | Có | |
9 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản | Có | Có | |
10 | Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản | Có | Có | |
11 | Phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến | Có | Có | |
12 | Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả lập sự hành nghề đấu giá | Có | Có | |
VI | Lĩnh vực Trọng tài thương mại |
|
|
|
1 | Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài | Có | Có | Quyết định số 833/QĐ-UBND ngày 09/5/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận. |
2 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm Trọng tài | Có | Có | |
3 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài | Có | Có | |
4 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài | Có | Có | |
5 | Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài. Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài | Có | Có | |
6 | Chấm dứt hoạt động của Chi nhánh/Văn phòng đại diện Trung tâm trọng tài | Có | Có | |
7 | Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | Có | Có | |
8 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | Có | Có | |
9 | Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | Có | Có | |
10 | Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | Có | Có | |
11 | Thông báo thay đổi Trưởng Văn phòng đại diện, địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Có | Có | |
12 | Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | Có | Có | |
13 | Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác | Có | Có | |
14 | Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh trung tâm trọng tài sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | Có | Có | |
15 | Thông báo về việc thành lập Chi nhánh/Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài tại nước ngoài | Có | Có | |
16 | Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài | Có | Có | |
17 | Thông báo về việc thay đổi địa điểm đặt trụ sở, Trưởng Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài | Có | Có | |
18 | Thông báo thay đổi danh sách trọng tài viên | Có | Có | |
19 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | Có | Có | |
VII | Lĩnh vực Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản |
|
|
|
1 | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân | Có | Có | Quyết định số 833/QĐ-UBND ngày 09/5/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận. |
2 | Chấm dứt hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân | Có | Có | |
3 | Thông báo việc thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | Có | Có | |
4 | Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh quản lý, thanh lý tài sản | Có | Có | |
5 | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | Có | Có | |
6 | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên | Có | Có | |
7 | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | Có | Có | |
8 | Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên | Có | Có | |
9 | Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | Có | Có | |
10 | Gia hạn việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | Có | Có | |
11 | Hủy bỏ việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên | Có | Có | |
12 | Hủy bỏ việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | Có | Có | |
VIII | Lĩnh vực Phổ biến, giáo dục pháp luật |
| ||
1 | Thủ tục công nhận báo cáo viên pháp luật tỉnh. | Có | Có | Quyết định số 1847/QĐ-UBND ngày 22/7/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực phổ biến, giáo dục pháp luật thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận. |
2 | Thủ tục miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật tỉnh. | Có | Có | |
IX | Lĩnh vực Quốc tịch |
|
|
|
1 | Cấp giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam | Không | Có | Quyết định số 1268/QĐ-UBND ngày 30/6/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực quốc tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận |
2 | Thông báo có quốc tịch nước ngoài | Không | Có | |
3 | Cấp giấy xác nhận là người gốc Việt Nam | Không | Có | |
X | Lĩnh vực Lý lịch tư pháp |
|
|
|
1 | Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam | Có | Có | Quyết định số 198/QĐ-UBND ngày 14/02/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lý lịch tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận. |
2 | Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam). | Có | Có | |
3 | Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam). | Có | Có | |
XI | Lĩnh vực bồi thường Nhà nước |
|
|
|
1 | Thủ tục xác định cơ quan có trách nhiệm bồi thường | Không | Có | Quyết định số 2798/QĐ-UBND ngày 04/11/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính trên lĩnh vực bồi thường nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận. |
2 | Thủ tục giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường | Không | Có | |
3 | Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu | Không | Có | |
4 | Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần hai | Không | Có | |
XII | Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý |
|
|
|
1 | Thủ tục thu hồi Thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý | Có | Có | Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 17/5/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận |
2 | Thủ tục đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật | Có | Có | |
3 | Thủ tục thay đổi Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật | Có | Có | |
4 | Thủ tục thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý | Có | Có | |
5 | Thủ tục khiếu nại về từ chối thụ lý vụ việc trợ giúp pháp lý; không thực hiện trợ giúp pháp lý; thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý | Có | Có |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH CỦA CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 749/QĐ-UBND ngày 10/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Thuận)
STT | Tên thủ tục hành chính | Căn cứ pháp lý |
I | Lĩnh vực Quản lý nhà nước về công chứng |
|
1 | Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong tỉnh. | Quyết định số 833/QĐ-UBND ngày 09/5/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận |
2 | Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng | |
3 | Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt) | |
4 | Thu hồi Quyết định cho phép thành lập Văn phòng công chứng | |
5 | Hợp nhất Văn phòng công chứng | |
6 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất | |
7 | Sáp nhập Văn phòng công chứng | |
8 | Chuyển nhượng Văn phòng công chứng | |
9 | Thành lập Hội công chứng viên | |
II | Lĩnh vực Giám định tư pháp |
|
1 | Bổ nhiệm giám định viên tư pháp | Quyết định số 833/QĐ-UBND ngày 09/5/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận |
2 | Miễn nhiệm giám định viên tư pháp | |
III | Lĩnh vực Nuôi con nuôi |
|
1 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài | Quyết định số 1363/QĐ-UBND ngày 11/7/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận. |
2 | Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi | |
IV | Lĩnh vực Quốc tịch |
|
1 | Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam | Quyết định số 1268/QĐ-UBND ngày 30/6/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực quốc tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận |
2 | Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam | |
3 | Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam | |
V | Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý nhà nước |
|
1 | Thủ tục công nhận và cấp thẻ cộng tác viên | Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 17/5/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận |
2 | Thủ tục cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý | |
3 | Thủ tục yêu cầu trợ giúp pháp lý | |
4 | Thủ tục đề nghị thanh toán chi phí thực hiện vụ việc trợ giúp pháp lý | |
VI | Lĩnh vực Bồi thường Nhà nước |
|
1 | Thủ tục chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường | Quyết định số 2798/QĐ-UBND ngày 04/11/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính trên lĩnh vực bồi thường nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận. |
2 | Thủ tục trả lại tài sản | |
3 | Thủ tục chi trả tiền bồi thường |
- 1Quyết định 846/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Ninh Thuận
- 2Quyết định 847/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Thuận
- 3Quyết định 848/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Thuận
- 4Quyết định 1611/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa; danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận trực tuyến trên Cổng dịch vụ công cấp tỉnh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang
- 5Quyết định 2780/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ, giải quyết và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế
- 6Quyết định 1857/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận
- 1Quyết định 742/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích của các Sở, Ban, ngành tỉnh Ninh Thuận
- 2Quyết định 1857/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Quyết định 45/2016/QĐ-TTg về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Quyết định 846/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Ninh Thuận
- 4Quyết định 847/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Thuận
- 5Quyết định 848/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Thuận
- 6Quyết định 1611/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa; danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận trực tuyến trên Cổng dịch vụ công cấp tỉnh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang
- 7Quyết định 2780/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ, giải quyết và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế
Quyết định 749/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyền của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận
- Số hiệu: 749/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 10/05/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Thuận
- Người ký: Lê Văn Bình
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra