ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1857/QĐ-UBND | Ninh Thuận, ngày 22 tháng 9 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH NINH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 2021/TTr-STP ngày 16/9/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận.
Điều 2. Giao Sở Tư pháp và các cơ quan, đơn vị liên quan phối hợp với Bưu điện tỉnh (đơn vị cung cấp dịch vụ bưu chính công ích) triển khai thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích theo quy định tại Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 749/QĐ-UBND ngày 10/5/2018 và Quyết định số 1485/QĐ-UBND ngày 10/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Tư pháp, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành thuộc tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, Bưu điện tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1857/QĐ-UBND ngày 22/9/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Thuận)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thực hiện tiếp nhận | Thực hiện trả kết quả |
I | Lĩnh vực Luật sư: 04 TTHC |
|
|
1 | Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | Có | Có |
2 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | Có | Có |
3 | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên | Có | Có |
4 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư | Có | Có |
II | Lĩnh vực tư vấn pháp luật: 03 TTHC |
|
|
1 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh | Có | Có |
2 | Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật | Có | Có |
3 | Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật | Có | Có |
III | Lĩnh vực công chứng: 08 TTHC |
| |
1 | Đăng ký tập sự hành nghề công chứng | Có | Có |
2 | Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng | Có | Có |
3 | Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên | Có | Có |
4 | Cấp lại Thẻ công chứng viên | Có | Có |
5 | Xóa đăng ký hành nghề và thu hồi Thẻ công chứng viên trong trường hợp công chứng viên không còn hành nghề tại tổ chức hành nghề công chứng | Có | Có |
6 | Thành lập Văn phòng công chứng | Có | Có |
7 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng | Có | Có |
8 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng | Có | Có |
IV | Lĩnh vực Giám định tư pháp: 03 TTHC | ||
1 | Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp | Có | Có |
2 | Miễn nhiệm giám định viên tư pháp | Có | Có |
3 | Cấp lại thẻ giám định viên tư pháp | Có | Có |
V | Lĩnh vực Đấu giá tài sản: 04 TTHC |
|
|
01 | Cấp Thẻ đấu giá viên | Có | Có |
02 | Cấp lại Thẻ đấu giá viên | Có | Có |
03 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản | Có | Có |
04 | Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá tài sản | Có | Có |
VI | Lĩnh vực Quản tải viên và hành nghề quản lý, thanh lý tải sản: 03 TTHC | ||
1 | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân | Có | Có |
2 | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên | Có | Có |
3 | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | Có | Có |
VII | Lĩnh vực Lý lịch tư pháp: 03 TTHC | ||
1 | Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam | Có | Có |
2 | Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam). | Có | Có |
3 | Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam). | Có | Có |
VIII | Lĩnh vực Trợ Giúp pháp lý: 03 TTHC | ||
1 | Lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề Luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật | Có | Có |
2 | Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý | Có | Có |
3 | Yêu cầu trợ giúp pháp lý | Có | Có |
IX | Lĩnh vực Thừa Phát lại: 04 TTHC | ||
01 | Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lại | Có | Có |
02 | Thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa phát lại | Có | Có |
03 | Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ Thừa phát lại | Có | Có |
04 | Cấp lại Thẻ Thừa phát lại | Có | Có |
- 1Quyết định 841/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của sở tư pháp tỉnh Tuyên Quang
- 2Quyết định 749/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyền của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận
- 3Quyết định 2370/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện, không thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Trà Vinh
- 4Quyết định 1584/QĐ-UBND năm 2018 công bố chuẩn hóa danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích và tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại Bộ phận Một cửa các cấp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau
- 5Quyết định 360/QĐ-CT năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 của Sở Tư pháp thực hiện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Quyết định 45/2016/QĐ-TTg về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Quyết định 841/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của sở tư pháp tỉnh Tuyên Quang
- 4Quyết định 2370/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện, không thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Trà Vinh
- 5Quyết định 1584/QĐ-UBND năm 2018 công bố chuẩn hóa danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích và tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại Bộ phận Một cửa các cấp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 360/QĐ-CT năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 của Sở Tư pháp thực hiện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
Quyết định 1857/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận
- Số hiệu: 1857/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 22/09/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Thuận
- Người ký: Trần Quốc Nam
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/09/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực