Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1611/QĐ-UBND

Tuyên Quang, ngày 28 tháng 12 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA; DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TIẾP NHẬN TRỰC TUYẾN TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG CẤP TỈNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH TUYÊN QUANG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 43/2011/NĐ-CP ngày 13 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 846/QĐ-TTg ngày 9 tháng 6 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và 4 thực hiện tại các bộ, ngành, địa phương trong năm 2017;

Căn cứ Quyết định số 877/QĐ-TTg ngày 18 tháng 7 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 để các bộ, ngành, địa phương thực hiện trong năm 2018 - 2019;

Căn cứ Quyết định số 985/QĐ-TTg ngày 08 tháng 8 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 264/QĐ-UBND ngày 27 tháng 9 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận trực tuyến trên Cổng dịch vụ công cấp tỉnh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang (Có Danh mục thủ tục hành chính chi tiết kèm theo).

Điều 2. Giao Sở Tư pháp; Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn thực hiện việc niêm yết công khai tại Bộ phận Một cửa và đăng tải trên Trang thông tin điện tử của cơ quan (nếu có) Danh mục thủ tục hành chính nêu tại Điều 1 Quyết định này ngay sau khi được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệc lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở, Thủ trưởng Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Cục KSTTHC-VPCP; (báo cáo)
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3; (thực hiện)
- CVP, các PCVP UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh; (đăng tải)
- Phòng Tin học - Công báo;
- Lưu: VT, KSTT (H).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Hải Anh

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA; DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TIẾP NHẬN TRỰC TUYẾN TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG CẤP TỈNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1611/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2018 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

TT

Tên thủ tục hành chính

Thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại bộ phận một cửa, trong đó:

Không thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại bộ phận một cửa[1]

Thực hiện tiếp nhận trực tuyến trên cổng dịch vụ công cấp tỉnh

Theo cơ chế một cửa

Theo cơ chế một cửa liên thông

Mức độ 3

Mức độ 4

A

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (166 thủ tục)

123

29

20

17

19

I.

Lĩnh vực công chứng (39 thủ tục)

 

 

 

 

 

1

Thủ tục đăng ký tập sự hành nghề công chứng

x

 

 

x

 

2

Thủ tục thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

x

 

 

x

x

3

Thủ tục thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

x

 

 

 

 

4

Thủ tục đăng ký tập sự hành nghề công chứng trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

x

 

 

 

x

5

Thủ tục tạm ngừng tập sự hành nghề công chứng

x

 

 

 

 

6

Thủ tục chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

x

 

 

x

x

7

Thủ tục đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

x

 

 

x

x

8

Thủ tục từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự)

x

 

 

 

 

9

Thủ tục thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự

x

 

 

 

x

10

Thủ tục đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng

x

 

 

 

 

11

Thủ tục đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên

x

 

 

 

x

12

Thủ tục cấp lại Thẻ công chứng viên

x

 

 

 

x

13

Thủ tục xóa đăng ký hành nghề của công chứng viên

x

 

 

 

 

14

Thủ tục thành lập Văn phòng công chứng

 

x

 

 

x

15

Thủ tục đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng

x

 

 

 

x

16

Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng

x

 

 

 

 

17

Thủ tục chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt)

x

 

 

 

x

18

Thủ tục thu hồi Quyết định cho phép thành lập Văn phòng công chứng

 

x

 

 

 

19

Thủ tục hợp nhất Văn phòng công chứng

 

x

 

 

x

20

Thủ tục đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất

x

 

 

 

x

21

Thủ tục sáp nhập Văn phòng công chứng

 

x

 

 

x

22

Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập

x

 

 

 

x

23

Thủ tục chuyển nhượng Văn phòng công chứng

 

x

 

 

x

24

Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng

x

 

 

 

x

25

Thủ tục chuyển đổi Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập

 

x

 

x

 

26

Thủ tục đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng được chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập

x

 

 

 

 

27

Thủ tục thành lập Hội công chứng viên

 

x

 

 

 

28

Thủ tục công chứng bản dịch

 

 

x

 

 

29

Thủ tục công chứng hợp đồng, giao dịch soạn thảo sẵn

 

 

x

 

 

30

Thủ tục công chứng hợp đồng, giao dịch do công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng

 

 

x

 

 

31

Thủ tục công chứng việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

 

 

x

 

 

32

Thủ tục công chứng hợp đồng thế chấp bất động sản

 

 

x

 

 

33

Thủ tục công chứng di chúc

 

 

x

 

 

34

Thủ tục công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản

 

 

x

 

 

35

Thủ tục công chứng văn bản khai nhận di sản

 

 

x

 

 

36

Thủ tục công chứng văn bản từ chối nhận di sản

 

 

x

 

 

37

Thủ tục công chứng hợp đồng ủy quyền

 

 

x

 

 

38

Thủ tục nhận lưu giữ di chúc

 

 

x

 

 

39

Thủ tục cấp bản sao văn bản công chứng

 

 

x

 

 

II

Lĩnh vực luật sư (18 thủ tục)

 

 

 

 

 

40

Thủ tục đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

x

 

 

 

 

41

Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

x

 

 

 

 

42

Thủ tục thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên

x

 

 

 

 

43

Thủ tục thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh

x

 

 

 

 

44

Thủ tục đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư

x

 

 

 

 

45

Thủ tục chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

 

 

 

 

 

45.1

Trong trường hợp tổ chức hành nghề luật sư tự chấm dứt hoạt động hoặc công ty luật bị hợp nhất, sáp nhập

x

 

 

 

 

45.2

Trong trường hợp tổ chức hành nghề luật sư bị thu hồi Giấy đăng ký hoạt động hoặc Trưởng văn phòng luật sư, Giám đốc công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên hoặc tất cả các thành viên của công ty luật hợp danh, thành viên của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư

x

 

 

 

 

45.3

Trong trường hợp chấm dứt hoạt động do Trưởng văn phòng luật sư, Giám đốc công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên chết

x

 

 

 

 

46

Thủ tục đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

x

 

 

 

 

47

Thủ tục thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

x

 

 

 

 

48

Thủ tục hợp nhất công ty luật

x

 

 

 

 

49

Thủ tục sáp nhập công ty luật

x

 

 

 

 

50

Thủ tục chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh

x

 

 

 

 

51

Thủ tục chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật

x

 

 

 

 

52

Thủ tục phê duyệt Đề án tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, phương án xây dựng Ban chủ nhiệm, Hội đồng khen thưởng, kỷ luật nhiệm kỳ mới của Đoàn luật sư

 

x

 

 

 

53

Thủ tục phê chuẩn kết quả Đại hội luật sư

 

x

 

 

 

54

Thủ tục giải thể Đoàn luật sư

 

x

 

 

 

55

Thủ tục đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài

x

 

 

 

 

56

Thủ tục đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam

x

 

 

 

 

57

Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

x

 

 

 

 

III

Lĩnh vực tư vấn pháp luật (10 thủ tục)

 

 

 

 

 

58

Thủ tục đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật

x

 

 

x

 

59

Thủ tục đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật

x

 

 

 

 

60

Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh

x

 

 

 

 

61

Thủ tục chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp theo quyết định của tổ chức chủ quản

x

 

 

 

 

62

Thủ tục chấm dứt hoạt động Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp bị thu hồi giấy đăng ký hoạt động

x

 

 

 

 

63

Thủ tục chấm dứt hoạt động của chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật

x

 

 

 

 

64

Thủ tục thu hồi giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh

 

 

 

 

 

64.1

Trong trường hợp Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh không đủ số lượng luật sư, tư vấn viên pháp luật theo quy định của Nghị định số 77/2008/NĐ-CP

x

 

 

 

 

64.2

Trong trường hợp Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh bị xử phạt vi phạm hành chính với hình thức xử phạt bổ sung là tước quyền sử dụng Giấy đăng ký hoạt động không thời hạn

x

 

 

 

 

65

Thủ tục cấp thẻ tư vấn viên pháp luật

x

 

 

x

 

66

Thủ tục thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật

x

 

 

 

 

67

Thủ tục cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật

x

 

 

x

 

IV

Lĩnh vực giám định tư pháp (11 thủ tục)

 

 

 

 

 

68

Thủ tục bổ nhiệm giám định viên tư pháp

 

x

 

 

 

69

Thủ tục miễn nhiệm giám định viên tư pháp

 

x

 

 

 

70

Thủ tục cấp phép thành lập văn phòng giám định tư pháp

 

x

 

 

 

71

Thủ tục đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp

x

 

 

 

 

72

Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp

x

 

 

 

 

73

Thủ tục thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp

 

x

 

 

 

74

Thủ tục chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp

 

x

 

 

 

75

Thủ tục thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp

x

 

 

 

 

76

Thủ tục chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định tư pháp

 

 

 

 

 

76.1

Trường hợp Văn phòng giám định tư pháp tự chấm dứt hoạt động

x

 

 

 

 

76.2

Trường hp Văn phòng giám định tư pháp chấm dứt hoạt động do bị thu hồi Giấy đăng ký hoạt động

x

 

 

 

 

77

Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật của Văn phòng

x

 

 

 

 

78

Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất

x

 

 

 

 

V

Lĩnh vực đấu giá tài sản (12 thủ tục)

 

 

 

 

 

79

Thủ tục Cấp thẻ đấu giá viên

x

 

 

 

 

80

Thủ tục Thu hồi thẻ đấu giá viên

x

 

 

 

 

81

Thủ tục Cấp lại Thẻ đấu giá viên

x

 

 

 

 

82

Thủ tục Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

x

 

 

 

 

83

Thủ tục Đăng ký hoạt động đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực thi hành chuyển đổi toàn bộ hoạt động của doanh nghiệp

x

 

 

 

 

84

Thủ tục Đăng ký hoạt động đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực thi hành tiếp tục hoạt động đấu giá tài sản và kinh doanh các ngành nghề khác

x

 

 

 

 

85

Thủ tục Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

x

 

 

 

 

86

Thủ tục Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

x

 

 

 

 

87

Thủ tục Đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản

x

 

 

 

 

88

Thủ tục Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

x

 

 

 

 

89

Thủ tục Phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến

x

 

 

 

 

90

Thủ tục Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá tài sản

x

 

 

 

 

VI

Lĩnh vực hòa giải thương mại (13 thủ tục)

 

 

 

 

 

91

Đăng ký làm hoà giải viên thương mại vụ việc

x

 

 

 

 

92

Thôi làm hoà giải viên thương mại vụ việc khỏi danh sách hòa giải viên thương mại vụ việc của Sở Tư pháp

x

 

 

 

 

93

Đăng ký hoạt động Trung tâm hoà giải thương mại

x

 

 

 

 

94

Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại

x

 

 

 

 

95

Thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

x

 

 

 

 

96

Đăng ký hoạt động chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại

x

 

 

 

 

97

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hoà giải thương mại/chi nhánh Trung tâm hoà giải thương mại

x

 

 

 

 

98

Tự chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại

x

 

 

 

 

99

Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hoà giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

x

 

 

 

 

100

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hoà giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

x

 

 

 

 

101

Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

x

 

 

 

 

102

Thay đổi địa chỉ trụ sở của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

x

 

 

 

 

103

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

x

 

 

 

 

VII

Lĩnh vực trọng tài thương mại (19 thủ tục)

 

 

 

 

 

104

Thủ tục đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài

x

 

 

 

 

105

Thủ tục đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm Trọng tài

x

 

 

 

 

106

Thủ tục thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài

x

 

 

 

 

107

Thủ tục thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài

x

 

 

 

 

108

Thủ tục thu hồi giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài

x

 

 

 

 

109

Thủ tục chấm dứt hoạt động của Chi nhánh/Văn phòng đại diện Trung tâm trọng tài

x

 

 

 

 

110

Thủ tục đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

x

 

 

 

 

111

Thủ tục thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

x

 

 

 

 

112

Thủ tục thu hồi Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

x

 

 

 

 

113

Thủ tục thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

x

 

 

 

 

114

Thủ tục thông báo thay đổi Trưởng Văn phòng đại diện, địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

x

 

 

 

 

115

Thủ tục thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

x

 

 

 

 

116

Thủ tục thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác

x

 

 

 

 

117

Thủ tục thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh trung tâm trọng tài sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

x

 

 

 

 

118

Thủ tục thông báo về việc thành lập Chi nhánh/Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài tại nước ngoài

x

 

 

 

 

119

Thủ tục thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài

x

 

 

 

 

120

Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm đặt trụ sở, Trưởng Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài

x

 

 

 

 

121

Thủ tục thông báo thay đổi danh sách trọng tài viên

x

 

 

 

 

122

Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

x

 

 

 

 

VIII

Lĩnh vực chứng thực (03 thủ tục)

 

 

 

 

 

123

Cấp bản sao từ sổ gốc

x

 

 

x

 

124

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận

 

 

x

x

 

125

Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)

 

 

x

 

 

IX

Lĩnh vực quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản (12 thủ tục)

 

 

 

 

 

126

Thủ tục đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân

x

 

 

 

 

127

Thủ tục chấm dứt hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân

x

 

 

 

 

128

Thủ tục thông báo việc thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

x

 

 

 

 

129

Thủ tục thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

x

 

 

 

 

130

Thủ tục đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

x

 

 

 

 

131

Thủ tục thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên

x

 

 

 

 

132

Thủ tục thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

x

 

 

 

 

133

Thủ tục tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên

x

 

 

 

 

134

Thủ tục tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

x

 

 

 

 

135

Thủ tục gia hạn quyết định tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

x

 

 

 

 

136

Thủ tục hủy bỏ quyết định tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên

x

 

 

 

 

137

Thủ tục hủy bỏ quyết định tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

x

 

 

 

 

X

Lĩnh vực trợ giúp pháp lý (12 thủ tục)

 

 

 

 

 

138

Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với Luật sư

 

 

x

 

 

139

Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật

x

 

 

 

 

140

Thủ tục Cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

x

 

 

 

 

141

Thủ tục yêu cầu trợ giúp pháp lý

 

 

x

 

 

142

Cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý

 

 

x

x

 

143

Cấp lại thẻ công tác viên trợ giúp pháp lý

 

 

x

x

 

144

Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

x

 

 

x

 

145

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

x

 

 

x

 

146

Thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý

 

 

x

 

 

147

Thủ tục rút yêu cầu trợ giúp pháp lý của người được trợ giúp pháp lý

 

 

x

 

 

148

Giải quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lý

x

 

 

 

 

149

Chấm dứt tham gia trợ giúp pháp lý

x

 

 

 

 

XI

Lĩnh vực Lý lịch tư pháp (03 thủ tục)

 

 

 

 

 

150

Thủ tục cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam

 

x

 

 

x

151

Thủ tục cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)

 

x

 

 

x

152

Thủ tục cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)

 

x

 

 

x

XII

Lĩnh vực Hộ tịch (01 thủ tục)

 

 

 

 

 

153

Thủ tục cấp bản sao Trích lục hộ tịch

x

 

 

 

 

XIII

Lĩnh vực Nuôi con nuôi (02 thủ tục)

 

 

 

 

 

154

Thủ tục đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài

 

x

 

 

 

155

Thủ tục giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi

 

x

 

 

 

XIV

Lĩnh vực Quốc tịch (06 thủ tục)

 

 

 

 

 

156

Thủ tục thông báo có quốc tịch nước ngoài

 

 

 

 

 

156.1

Trường hợp có đủ cơ sở xác định quốc tịch Việt Nam

x

 

 

 

 

156.2

Trường hợp không đủ cơ sở xác định quốc tịch Việt Nam

 

x

 

 

 

157

Thủ tục cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam

 

 

 

x

 

157.1

Trường hợp có đủ cơ sở xác định người đó có nguồn gốc Việt Nam

x

 

 

 

 

157.2

Trường hợp không có đủ cơ sở xác định người yêu cầu là người gốc Việt Nam

 

x

 

 

 

158

Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam

 

x

 

x

 

159

Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước

 

x

 

 

 

160

Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước

 

x

 

 

 

161

Thủ tục cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước

 

x

 

 

 

XV

Lĩnh vực Bồi thường Nhà nước (03 thủ tục)

 

 

 

 

 

162

Thủ tục phục hồi danh dự

x

 

 

 

 

163

Thủ tục xác định cơ quan giải quyết bồi thường

x

 

 

 

 

164

Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại

 

x

 

 

 

XVI

Lĩnh vực Phổ biến, giáo dục pháp luật (02 thủ tục)

 

 

 

 

 

165

Thủ tục công nhận báo cáo viên pháp luật

 

x

 

x

 

166

Thủ tục miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật

 

x

 

 

 

B

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (33 thủ tục)

31

02

0

11

0

I

Lĩnh vực Hộ tịch (16 thủ tục)

 

 

 

 

 

1

Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài

x

 

 

 

 

2

Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài

x

 

 

 

 

3

Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài

x

 

 

x

 

4

Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

x

 

 

 

 

5

Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

x

 

 

 

 

6

Thủ tục đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài

x

 

 

 

 

7

Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài

x

 

 

 

 

8

Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc

x

 

 

 

 

9

Thủ tục ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

x

 

 

x

 

10

Thủ tục ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

x

 

 

x

 

11

Thủ tục ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)

x

 

 

 

 

12

Thủ tục đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài

x

 

 

 

 

13

Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

x

 

 

 

 

14

Thủ tục đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài

x

 

 

 

 

15

Thủ tục đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài

x

 

 

x

 

16

Thủ tục cấp bản sao trích lục hộ tịch

x

 

 

x

 

II

Lĩnh vực Chứng thực (12 thủ tục)

 

 

 

 

 

17

Cấp bản sao từ sổ gốc

x

 

 

x

 

18

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận

x

 

 

x

 

19

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận

x

 

 

 

 

20

Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)

x

 

 

 

 

21

Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

x

 

 

 

 

22

Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch

x

 

 

x

 

23

Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

x

 

 

x

 

24

Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp

x

 

 

x

 

25

Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật

x

 

 

x

 

26

Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản

x

 

 

 

 

27

Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản

x

 

 

 

 

28

Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản

x

 

 

 

 

III

Lĩnh vực Phổ biến, giáo dục pháp luật (02 thủ tục)

 

 

 

 

 

29

Thủ tục công nhận báo cáo viên pháp luật huyện

x

 

 

 

 

30

Thủ tục miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật huyện

x

 

 

 

 

IV

Lĩnh vực Hòa giải ở cơ sở (01 thủ tục)

 

 

 

 

 

31

Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải

 

x

 

 

 

V

Lĩnh vực bồi thường nhà nước (02 thủ tục)

 

 

 

 

 

32

Thủ tục phục hồi danh dự

x

 

 

 

 

33

Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại

 

x

 

 

 

C

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (43 thủ tục)

40

03

0

03

0

I

Lĩnh vực Hộ tịch (23 thủ tục)

 

 

 

 

 

1

Thủ tục đăng ký khai sinh

x

 

 

 

 

2

Thủ tục đăng ký kết hôn

x

 

 

 

 

3

Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con

x

 

 

 

 

4

Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con

x

 

 

 

 

5

Thủ tục đăng ký khai tử

x

 

 

 

 

6

Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động

x

 

 

 

 

7

Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động

x

 

 

 

 

8

Thủ tục đăng ký khai tử lưu động

x

 

 

 

 

9

Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

x

 

 

 

 

10

Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

x

 

 

 

 

11

Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

x

 

 

 

 

12

Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

x

 

 

 

 

13

Thủ tục đăng ký giám hộ

x

 

 

 

 

14

Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ

x

 

 

 

 

15

Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch

x

 

 

 

 

16

Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

x

 

 

x

 

17

Thủ tục đăng ký lại khai sinh

x

 

 

 

 

18

Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

x

 

 

 

 

19

Thủ tục đăng ký lại kết hôn

x

 

 

 

 

20

Thủ tục đăng ký lại khai tử

x

 

 

 

 

21

Thủ tục cấp bản sao Trích lục hộ tịch

x

 

 

x

 

22

Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi

 

x

 

 

 

23

Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi

 

x

 

 

 

II

Lĩnh vực nuôi con nuôi (02 thủ tục)

 

 

 

 

 

24

Thủ tục đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước

x

 

 

 

 

25

Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước

x

 

 

 

 

III

Lĩnh vực chứng thực (11 thủ tục)

 

 

 

 

 

26

Cấp bản sao từ sổ gốc

x

 

 

 

 

27

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận

x

 

 

 

 

28

Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)

x

 

 

 

 

29

Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

 

 

 

 

 

30

Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch

x

 

 

 

 

31

Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

x

 

 

 

 

32

Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở

x

 

 

 

 

33

Chứng thực di chúc

x

 

 

 

 

34

Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản

x

 

 

 

 

35

Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

x

 

 

 

 

36

Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

x

 

 

 

 

III

Lĩnh vực Phổ biến, giáo dục pháp luật (02 thủ tục)

 

 

 

 

 

37

Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật

x

 

 

x

 

38

Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật

x

 

 

 

 

IV

Lĩnh vực Hòa giải ở cơ sở (04 thủ tục)

 

 

 

 

 

39

Thủ tục công nhận hòa giải viên

x

 

 

 

 

40

Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải

x

 

 

 

 

41

Thủ tục thôi làm hòa giải viên

x

 

 

 

 

42

Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên

x

 

 

 

 

V

Lĩnh vực bồi thường nhà nước (01 thủ tục)

 

 

 

 

 

43

Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại

 

x

 

 

 

TỔNG CỘNG: A + B + C = 242

194

34

20

31

19

 

 



[1] Các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Tư pháp.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1611/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa; danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận trực tuyến trên Cổng dịch vụ công cấp tỉnh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang

  • Số hiệu: 1611/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 28/12/2018
  • Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang
  • Người ký: Nguyễn Hải Anh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 28/12/2018
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản