- 1Nghị định 43/2011/NĐ-CP Quy định về cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Quyết định 846/QĐ-TTg Danh mục dịch vụ trực tuyến mức độ 3 và 4 thực hiện tại bộ, ngành, địa phương năm 2017 do Thủ tướng chính phủ ban hành
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Quyết định 877/QĐ-TTg năm 2018 về danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 để các Bộ, ngành, địa phương thực hiện trong các năm 2018-2019 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 985/QĐ-TTg năm 2018 về Kế hoạch thực hiện Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Quyết định 264/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch thực hiện Nghị định 61/2018/NĐ-CP thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do tỉnh Tuyên Quang ban hành
- 1Quyết định 1169/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đấu giá tài sản; lĩnh vực quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang
- 2Quyết định 1473/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực thừa phát lại; thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực trọng tài thương mại, lĩnh vực hòa giải thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1611/QĐ-UBND | Tuyên Quang, ngày 28 tháng 12 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA; DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TIẾP NHẬN TRỰC TUYẾN TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG CẤP TỈNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH TUYÊN QUANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 43/2011/NĐ-CP ngày 13 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 846/QĐ-TTg ngày 9 tháng 6 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và 4 thực hiện tại các bộ, ngành, địa phương trong năm 2017;
Căn cứ Quyết định số 877/QĐ-TTg ngày 18 tháng 7 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 để các bộ, ngành, địa phương thực hiện trong năm 2018 - 2019;
Căn cứ Quyết định số 985/QĐ-TTg ngày 08 tháng 8 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 264/QĐ-UBND ngày 27 tháng 9 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận trực tuyến trên Cổng dịch vụ công cấp tỉnh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang (Có Danh mục thủ tục hành chính chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Tư pháp; Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn thực hiện việc niêm yết công khai tại Bộ phận Một cửa và đăng tải trên Trang thông tin điện tử của cơ quan (nếu có) Danh mục thủ tục hành chính nêu tại
Điều 3. Quyết định này có hiệc lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở, Thủ trưởng Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA; DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TIẾP NHẬN TRỰC TUYẾN TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG CẤP TỈNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1611/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2018 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại bộ phận một cửa, trong đó: | Không thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại bộ phận một cửa[1] | Thực hiện tiếp nhận trực tuyến trên cổng dịch vụ công cấp tỉnh | ||
Theo cơ chế một cửa | Theo cơ chế một cửa liên thông | Mức độ 3 | Mức độ 4 | |||
A | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (166 thủ tục) | 123 | 29 | 20 | 17 | 19 |
I. | Lĩnh vực công chứng (39 thủ tục) |
|
|
|
|
|
1 | Thủ tục đăng ký tập sự hành nghề công chứng | x |
|
| x |
|
2 | Thủ tục thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | x |
|
| x | x |
3 | Thủ tục thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | x |
|
|
|
|
4 | Thủ tục đăng ký tập sự hành nghề công chứng trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | x |
|
|
| x |
5 | Thủ tục tạm ngừng tập sự hành nghề công chứng | x |
|
|
|
|
6 | Thủ tục chấm dứt tập sự hành nghề công chứng | x |
|
| x | x |
7 | Thủ tục đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng | x |
|
| x | x |
8 | Thủ tục từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự) | x |
|
|
|
|
9 | Thủ tục thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự | x |
|
|
| x |
10 | Thủ tục đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng | x |
|
|
|
|
11 | Thủ tục đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên | x |
|
|
| x |
12 | Thủ tục cấp lại Thẻ công chứng viên | x |
|
|
| x |
13 | Thủ tục xóa đăng ký hành nghề của công chứng viên | x |
|
|
|
|
14 | Thủ tục thành lập Văn phòng công chứng |
| x |
|
| x |
15 | Thủ tục đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng | x |
|
|
| x |
16 | Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng | x |
|
|
|
|
17 | Thủ tục chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt) | x |
|
|
| x |
18 | Thủ tục thu hồi Quyết định cho phép thành lập Văn phòng công chứng |
| x |
|
|
|
19 | Thủ tục hợp nhất Văn phòng công chứng |
| x |
|
| x |
20 | Thủ tục đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất | x |
|
|
| x |
21 | Thủ tục sáp nhập Văn phòng công chứng |
| x |
|
| x |
22 | Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập | x |
|
|
| x |
23 | Thủ tục chuyển nhượng Văn phòng công chứng |
| x |
|
| x |
24 | Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng | x |
|
|
| x |
25 | Thủ tục chuyển đổi Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập |
| x |
| x |
|
26 | Thủ tục đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng được chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập | x |
|
|
|
|
27 | Thủ tục thành lập Hội công chứng viên |
| x |
|
|
|
28 | Thủ tục công chứng bản dịch |
|
| x |
|
|
29 | Thủ tục công chứng hợp đồng, giao dịch soạn thảo sẵn |
|
| x |
|
|
30 | Thủ tục công chứng hợp đồng, giao dịch do công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng |
|
| x |
|
|
31 | Thủ tục công chứng việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
|
| x |
|
|
32 | Thủ tục công chứng hợp đồng thế chấp bất động sản |
|
| x |
|
|
33 | Thủ tục công chứng di chúc |
|
| x |
|
|
34 | Thủ tục công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản |
|
| x |
|
|
35 | Thủ tục công chứng văn bản khai nhận di sản |
|
| x |
|
|
36 | Thủ tục công chứng văn bản từ chối nhận di sản |
|
| x |
|
|
37 | Thủ tục công chứng hợp đồng ủy quyền |
|
| x |
|
|
38 | Thủ tục nhận lưu giữ di chúc |
|
| x |
|
|
39 | Thủ tục cấp bản sao văn bản công chứng |
|
| x |
|
|
II | Lĩnh vực luật sư (18 thủ tục) |
|
|
|
|
|
40 | Thủ tục đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | x |
|
|
|
|
41 | Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | x |
|
|
|
|
42 | Thủ tục thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên | x |
|
|
|
|
43 | Thủ tục thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh | x |
|
|
|
|
44 | Thủ tục đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư | x |
|
|
|
|
45 | Thủ tục chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
|
|
|
|
|
45.1 | Trong trường hợp tổ chức hành nghề luật sư tự chấm dứt hoạt động hoặc công ty luật bị hợp nhất, sáp nhập | x |
|
|
|
|
45.2 | Trong trường hợp tổ chức hành nghề luật sư bị thu hồi Giấy đăng ký hoạt động hoặc Trưởng văn phòng luật sư, Giám đốc công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên hoặc tất cả các thành viên của công ty luật hợp danh, thành viên của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư | x |
|
|
|
|
45.3 | Trong trường hợp chấm dứt hoạt động do Trưởng văn phòng luật sư, Giám đốc công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên chết | x |
|
|
|
|
46 | Thủ tục đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | x |
|
|
|
|
47 | Thủ tục thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | x |
|
|
|
|
48 | Thủ tục hợp nhất công ty luật | x |
|
|
|
|
49 | Thủ tục sáp nhập công ty luật | x |
|
|
|
|
50 | Thủ tục chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh | x |
|
|
|
|
51 | Thủ tục chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật | x |
|
|
|
|
52 | Thủ tục phê duyệt Đề án tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, phương án xây dựng Ban chủ nhiệm, Hội đồng khen thưởng, kỷ luật nhiệm kỳ mới của Đoàn luật sư |
| x |
|
|
|
53 | Thủ tục phê chuẩn kết quả Đại hội luật sư |
| x |
|
|
|
54 | Thủ tục giải thể Đoàn luật sư |
| x |
|
|
|
55 | Thủ tục đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài | x |
|
|
|
|
56 | Thủ tục đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam | x |
|
|
|
|
57 | Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | x |
|
|
|
|
III | Lĩnh vực tư vấn pháp luật (10 thủ tục) |
|
|
|
|
|
58 | Thủ tục đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật | x |
|
| x |
|
59 | Thủ tục đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật | x |
|
|
|
|
60 | Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh | x |
|
|
|
|
61 | Thủ tục chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp theo quyết định của tổ chức chủ quản | x |
|
|
|
|
62 | Thủ tục chấm dứt hoạt động Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp bị thu hồi giấy đăng ký hoạt động | x |
|
|
|
|
63 | Thủ tục chấm dứt hoạt động của chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật | x |
|
|
|
|
64 | Thủ tục thu hồi giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh |
|
|
|
|
|
64.1 | Trong trường hợp Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh không đủ số lượng luật sư, tư vấn viên pháp luật theo quy định của Nghị định số 77/2008/NĐ-CP | x |
|
|
|
|
64.2 | Trong trường hợp Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh bị xử phạt vi phạm hành chính với hình thức xử phạt bổ sung là tước quyền sử dụng Giấy đăng ký hoạt động không thời hạn | x |
|
|
|
|
65 | Thủ tục cấp thẻ tư vấn viên pháp luật | x |
|
| x |
|
66 | Thủ tục thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật | x |
|
|
|
|
67 | Thủ tục cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật | x |
|
| x |
|
IV | Lĩnh vực giám định tư pháp (11 thủ tục) |
|
|
|
|
|
68 | Thủ tục bổ nhiệm giám định viên tư pháp |
| x |
|
|
|
69 | Thủ tục miễn nhiệm giám định viên tư pháp |
| x |
|
|
|
70 | Thủ tục cấp phép thành lập văn phòng giám định tư pháp |
| x |
|
|
|
71 | Thủ tục đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp | x |
|
|
|
|
72 | Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp | x |
|
|
|
|
73 | Thủ tục thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp |
| x |
|
|
|
74 | Thủ tục chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp |
| x |
|
|
|
75 | Thủ tục thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp | x |
|
|
|
|
76 | Thủ tục chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định tư pháp |
|
|
|
|
|
76.1 | Trường hợp Văn phòng giám định tư pháp tự chấm dứt hoạt động | x |
|
|
|
|
76.2 | Trường hợp Văn phòng giám định tư pháp chấm dứt hoạt động do bị thu hồi Giấy đăng ký hoạt động | x |
|
|
|
|
77 | Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật của Văn phòng | x |
|
|
|
|
78 | Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất | x |
|
|
|
|
V | Lĩnh vực đấu giá tài sản (12 thủ tục) |
|
|
|
|
|
79 | Thủ tục Cấp thẻ đấu giá viên | x |
|
|
|
|
80 | Thủ tục Thu hồi thẻ đấu giá viên | x |
|
|
|
|
81 | Thủ tục Cấp lại Thẻ đấu giá viên | x |
|
|
|
|
82 | Thủ tục Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản | x |
|
|
|
|
83 | Thủ tục Đăng ký hoạt động đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực thi hành chuyển đổi toàn bộ hoạt động của doanh nghiệp | x |
|
|
|
|
84 | Thủ tục Đăng ký hoạt động đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực thi hành tiếp tục hoạt động đấu giá tài sản và kinh doanh các ngành nghề khác | x |
|
|
|
|
85 | Thủ tục Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản | x |
|
|
|
|
86 | Thủ tục Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản | x |
|
|
|
|
87 | Thủ tục Đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản | x |
|
|
|
|
88 | Thủ tục Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản | x |
|
|
|
|
89 | Thủ tục Phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến | x |
|
|
|
|
90 | Thủ tục Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá tài sản | x |
|
|
|
|
VI | Lĩnh vực hòa giải thương mại (13 thủ tục) |
|
|
|
|
|
91 | Đăng ký làm hoà giải viên thương mại vụ việc | x |
|
|
|
|
92 | Thôi làm hoà giải viên thương mại vụ việc khỏi danh sách hòa giải viên thương mại vụ việc của Sở Tư pháp | x |
|
|
|
|
93 | Đăng ký hoạt động Trung tâm hoà giải thương mại | x |
|
|
|
|
94 | Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại | x |
|
|
|
|
95 | Thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | x |
|
|
|
|
96 | Đăng ký hoạt động chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại | x |
|
|
|
|
97 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hoà giải thương mại/chi nhánh Trung tâm hoà giải thương mại | x |
|
|
|
|
98 | Tự chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại | x |
|
|
|
|
99 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hoà giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam | x |
|
|
|
|
100 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hoà giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam | x |
|
|
|
|
101 | Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam | x |
|
|
|
|
102 | Thay đổi địa chỉ trụ sở của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | x |
|
|
|
|
103 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam | x |
|
|
|
|
VII | Lĩnh vực trọng tài thương mại (19 thủ tục) |
|
|
|
|
|
104 | Thủ tục đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài | x |
|
|
|
|
105 | Thủ tục đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm Trọng tài | x |
|
|
|
|
106 | Thủ tục thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài | x |
|
|
|
|
107 | Thủ tục thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài | x |
|
|
|
|
108 | Thủ tục thu hồi giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài | x |
|
|
|
|
109 | Thủ tục chấm dứt hoạt động của Chi nhánh/Văn phòng đại diện Trung tâm trọng tài | x |
|
|
|
|
110 | Thủ tục đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | x |
|
|
|
|
111 | Thủ tục thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | x |
|
|
|
|
112 | Thủ tục thu hồi Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | x |
|
|
|
|
113 | Thủ tục thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | x |
|
|
|
|
114 | Thủ tục thông báo thay đổi Trưởng Văn phòng đại diện, địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | x |
|
|
|
|
115 | Thủ tục thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | x |
|
|
|
|
116 | Thủ tục thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác | x |
|
|
|
|
117 | Thủ tục thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh trung tâm trọng tài sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | x |
|
|
|
|
118 | Thủ tục thông báo về việc thành lập Chi nhánh/Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài tại nước ngoài | x |
|
|
|
|
119 | Thủ tục thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài | x |
|
|
|
|
120 | Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm đặt trụ sở, Trưởng Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài | x |
|
|
|
|
121 | Thủ tục thông báo thay đổi danh sách trọng tài viên | x |
|
|
|
|
122 | Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | x |
|
|
|
|
VIII | Lĩnh vực chứng thực (03 thủ tục) |
|
|
|
|
|
123 | Cấp bản sao từ sổ gốc | x |
|
| x |
|
124 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận |
|
| x | x |
|
125 | Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) |
|
| x |
|
|
IX | Lĩnh vực quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản (12 thủ tục) |
|
|
|
|
|
126 | Thủ tục đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân | x |
|
|
|
|
127 | Thủ tục chấm dứt hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân | x |
|
|
|
|
128 | Thủ tục thông báo việc thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | x |
|
|
|
|
129 | Thủ tục thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | x |
|
|
|
|
130 | Thủ tục đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | x |
|
|
|
|
131 | Thủ tục thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên | x |
|
|
|
|
132 | Thủ tục thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | x |
|
|
|
|
133 | Thủ tục tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên | x |
|
|
|
|
134 | Thủ tục tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | x |
|
|
|
|
135 | Thủ tục gia hạn quyết định tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | x |
|
|
|
|
136 | Thủ tục hủy bỏ quyết định tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên | x |
|
|
|
|
137 | Thủ tục hủy bỏ quyết định tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | x |
|
|
|
|
X | Lĩnh vực trợ giúp pháp lý (12 thủ tục) |
|
|
|
|
|
138 | Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với Luật sư |
|
| x |
|
|
139 | Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật | x |
|
|
|
|
140 | Thủ tục Cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý | x |
|
|
|
|
141 | Thủ tục yêu cầu trợ giúp pháp lý |
|
| x |
|
|
142 | Cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
|
| x | x |
|
143 | Cấp lại thẻ công tác viên trợ giúp pháp lý |
|
| x | x |
|
144 | Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý | x |
|
| x |
|
145 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý | x |
|
| x |
|
146 | Thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý |
|
| x |
|
|
147 | Thủ tục rút yêu cầu trợ giúp pháp lý của người được trợ giúp pháp lý |
|
| x |
|
|
148 | Giải quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lý | x |
|
|
|
|
149 | Chấm dứt tham gia trợ giúp pháp lý | x |
|
|
|
|
XI | Lĩnh vực Lý lịch tư pháp (03 thủ tục) |
|
|
|
|
|
150 | Thủ tục cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam |
| x |
|
| x |
151 | Thủ tục cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) |
| x |
|
| x |
152 | Thủ tục cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) |
| x |
|
| x |
XII | Lĩnh vực Hộ tịch (01 thủ tục) |
|
|
|
|
|
153 | Thủ tục cấp bản sao Trích lục hộ tịch | x |
|
|
|
|
XIII | Lĩnh vực Nuôi con nuôi (02 thủ tục) |
|
|
|
|
|
154 | Thủ tục đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài |
| x |
|
|
|
155 | Thủ tục giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi |
| x |
|
|
|
XIV | Lĩnh vực Quốc tịch (06 thủ tục) |
|
|
|
|
|
156 | Thủ tục thông báo có quốc tịch nước ngoài |
|
|
|
|
|
156.1 | Trường hợp có đủ cơ sở xác định quốc tịch Việt Nam | x |
|
|
|
|
156.2 | Trường hợp không đủ cơ sở xác định quốc tịch Việt Nam |
| x |
|
|
|
157 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam |
|
|
| x |
|
157.1 | Trường hợp có đủ cơ sở xác định người đó có nguồn gốc Việt Nam | x |
|
|
|
|
157.2 | Trường hợp không có đủ cơ sở xác định người yêu cầu là người gốc Việt Nam |
| x |
|
|
|
158 | Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam |
| x |
| x |
|
159 | Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
| x |
|
|
|
160 | Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
| x |
|
|
|
161 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
| x |
|
|
|
XV | Lĩnh vực Bồi thường Nhà nước (03 thủ tục) |
|
|
|
|
|
162 | Thủ tục phục hồi danh dự | x |
|
|
|
|
163 | Thủ tục xác định cơ quan giải quyết bồi thường | x |
|
|
|
|
164 | Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại |
| x |
|
|
|
XVI | Lĩnh vực Phổ biến, giáo dục pháp luật (02 thủ tục) |
|
|
|
|
|
165 | Thủ tục công nhận báo cáo viên pháp luật |
| x |
| x |
|
166 | Thủ tục miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật |
| x |
|
|
|
B | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (33 thủ tục) | 31 | 02 | 0 | 11 | 0 |
I | Lĩnh vực Hộ tịch (16 thủ tục) |
|
|
|
|
|
1 | Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài | x |
|
|
|
|
2 | Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài | x |
|
|
|
|
3 | Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài | x |
|
| x |
|
4 | Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài | x |
|
|
|
|
5 | Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài | x |
|
|
|
|
6 | Thủ tục đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài | x |
|
|
|
|
7 | Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài | x |
|
|
|
|
8 | Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc | x |
|
|
|
|
9 | Thủ tục ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | x |
|
| x |
|
10 | Thủ tục ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | x |
|
| x |
|
11 | Thủ tục ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) | x |
|
|
|
|
12 | Thủ tục đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài | x |
|
|
|
|
13 | Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | x |
|
|
|
|
14 | Thủ tục đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài | x |
|
|
|
|
15 | Thủ tục đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài | x |
|
| x |
|
16 | Thủ tục cấp bản sao trích lục hộ tịch | x |
|
| x |
|
II | Lĩnh vực Chứng thực (12 thủ tục) |
|
|
|
|
|
17 | Cấp bản sao từ sổ gốc | x |
|
| x |
|
18 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận | x |
|
| x |
|
19 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận | x |
|
|
|
|
20 | Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) | x |
|
|
|
|
21 | Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch | x |
|
|
|
|
22 | Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch | x |
|
| x |
|
23 | Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực | x |
|
| x |
|
24 | Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp | x |
|
| x |
|
25 | Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật | x |
|
| x |
|
26 | Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản | x |
|
|
|
|
27 | Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản | x |
|
|
|
|
28 | Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản | x |
|
|
|
|
III | Lĩnh vực Phổ biến, giáo dục pháp luật (02 thủ tục) |
|
|
|
|
|
29 | Thủ tục công nhận báo cáo viên pháp luật huyện | x |
|
|
|
|
30 | Thủ tục miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật huyện | x |
|
|
|
|
IV | Lĩnh vực Hòa giải ở cơ sở (01 thủ tục) |
|
|
|
|
|
31 | Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải |
| x |
|
|
|
V | Lĩnh vực bồi thường nhà nước (02 thủ tục) |
|
|
|
|
|
32 | Thủ tục phục hồi danh dự | x |
|
|
|
|
33 | Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại |
| x |
|
|
|
C | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (43 thủ tục) | 40 | 03 | 0 | 03 | 0 |
I | Lĩnh vực Hộ tịch (23 thủ tục) |
|
|
|
|
|
1 | Thủ tục đăng ký khai sinh | x |
|
|
|
|
2 | Thủ tục đăng ký kết hôn | x |
|
|
|
|
3 | Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con | x |
|
|
|
|
4 | Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con | x |
|
|
|
|
5 | Thủ tục đăng ký khai tử | x |
|
|
|
|
6 | Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động | x |
|
|
|
|
7 | Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động | x |
|
|
|
|
8 | Thủ tục đăng ký khai tử lưu động | x |
|
|
|
|
9 | Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới | x |
|
|
|
|
10 | Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới | x |
|
|
|
|
11 | Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới | x |
|
|
|
|
12 | Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới | x |
|
|
|
|
13 | Thủ tục đăng ký giám hộ | x |
|
|
|
|
14 | Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ | x |
|
|
|
|
15 | Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch | x |
|
|
|
|
16 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | x |
|
| x |
|
17 | Thủ tục đăng ký lại khai sinh | x |
|
|
|
|
18 | Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | x |
|
|
|
|
19 | Thủ tục đăng ký lại kết hôn | x |
|
|
|
|
20 | Thủ tục đăng ký lại khai tử | x |
|
|
|
|
21 | Thủ tục cấp bản sao Trích lục hộ tịch | x |
|
| x |
|
22 | Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi |
| x |
|
|
|
23 | Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi |
| x |
|
|
|
II | Lĩnh vực nuôi con nuôi (02 thủ tục) |
|
|
|
|
|
24 | Thủ tục đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước | x |
|
|
|
|
25 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước | x |
|
|
|
|
III | Lĩnh vực chứng thực (11 thủ tục) |
|
|
|
|
|
26 | Cấp bản sao từ sổ gốc | x |
|
|
|
|
27 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận | x |
|
|
|
|
28 | Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) | x |
|
|
|
|
29 | Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
|
|
|
|
|
30 | Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch | x |
|
|
|
|
31 | Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực | x |
|
|
|
|
32 | Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở | x |
|
|
|
|
33 | Chứng thực di chúc | x |
|
|
|
|
34 | Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản | x |
|
|
|
|
35 | Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | x |
|
|
|
|
36 | Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | x |
|
|
|
|
III | Lĩnh vực Phổ biến, giáo dục pháp luật (02 thủ tục) |
|
|
|
|
|
37 | Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật | x |
|
| x |
|
38 | Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật | x |
|
|
|
|
IV | Lĩnh vực Hòa giải ở cơ sở (04 thủ tục) |
|
|
|
|
|
39 | Thủ tục công nhận hòa giải viên | x |
|
|
|
|
40 | Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải | x |
|
|
|
|
41 | Thủ tục thôi làm hòa giải viên | x |
|
|
|
|
42 | Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên | x |
|
|
|
|
V | Lĩnh vực bồi thường nhà nước (01 thủ tục) |
|
|
|
|
|
43 | Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại |
| x |
|
|
|
TỔNG CỘNG: A + B + C = 242 | 194 | 34 | 20 | 31 | 19 |
[1] Các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Tư pháp.
- 1Quyết định 841/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của sở tư pháp tỉnh Tuyên Quang
- 2Quyết định 749/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyền của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận
- 3Quyết định 65/QĐ-UBND năm 2018 công bố Danh mục thủ tục hành chính điều chỉnh nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Đắk Nông
- 4Quyết định 3583/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính cho phép thực hiện thanh toán trực tuyến do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 5Quyết định 230/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục tên thủ tục hành chính thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa -Vũng Tàu
- 6Quyết định 125/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục tên thủ tục hành chính thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tập trung cấp tỉnh do tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu ban hành
- 7Quyết định 455/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Bộ phận một cửa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Trà Vinh
- 8Quyết định 126/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục tên các thủ tục hành chính tiếp nhận trực tuyến trên cổng dịch vụ công cấp tỉnh do tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
- 9Quyết định 2780/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ, giải quyết và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế
- 10Quyết định 1612/QĐ-UBND năm 2018 công bố Danh mục 170 thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận trực tuyến trên Cổng dịch vụ công cấp tỉnh thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tuyên Quang
- 11Quyết định 1057/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục 181 thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang
- 12Quyết định 749/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được tiếp nhận hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công tỉnh Bạc Liêu
- 13Quyết định 360/QĐ-CT năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 của Sở Tư pháp thực hiện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 14Quyết định 1027/QĐ-UBND năm 2023 thực hiện thí điểm chỉ tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính bằng hình thức trực tuyến trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 1Quyết định 1169/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đấu giá tài sản; lĩnh vực quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang
- 2Quyết định 1473/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực thừa phát lại; thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực trọng tài thương mại, lĩnh vực hòa giải thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang
- 3Quyết định 1057/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục 181 thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang
- 1Nghị định 43/2011/NĐ-CP Quy định về cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Quyết định 846/QĐ-TTg Danh mục dịch vụ trực tuyến mức độ 3 và 4 thực hiện tại bộ, ngành, địa phương năm 2017 do Thủ tướng chính phủ ban hành
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Quyết định 841/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của sở tư pháp tỉnh Tuyên Quang
- 6Quyết định 749/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyền của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận
- 7Quyết định 877/QĐ-TTg năm 2018 về danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 để các Bộ, ngành, địa phương thực hiện trong các năm 2018-2019 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8Quyết định 985/QĐ-TTg năm 2018 về Kế hoạch thực hiện Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 9Quyết định 65/QĐ-UBND năm 2018 công bố Danh mục thủ tục hành chính điều chỉnh nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Đắk Nông
- 10Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 11Quyết định 264/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch thực hiện Nghị định 61/2018/NĐ-CP thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do tỉnh Tuyên Quang ban hành
- 12Quyết định 3583/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính cho phép thực hiện thanh toán trực tuyến do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 13Quyết định 230/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục tên thủ tục hành chính thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa -Vũng Tàu
- 14Quyết định 125/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục tên thủ tục hành chính thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tập trung cấp tỉnh do tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu ban hành
- 15Quyết định 455/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Bộ phận một cửa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Trà Vinh
- 16Quyết định 126/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục tên các thủ tục hành chính tiếp nhận trực tuyến trên cổng dịch vụ công cấp tỉnh do tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
- 17Quyết định 2780/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ, giải quyết và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế
- 18Quyết định 1612/QĐ-UBND năm 2018 công bố Danh mục 170 thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận trực tuyến trên Cổng dịch vụ công cấp tỉnh thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tuyên Quang
- 19Quyết định 749/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được tiếp nhận hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công tỉnh Bạc Liêu
- 20Quyết định 360/QĐ-CT năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 của Sở Tư pháp thực hiện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 21Quyết định 1027/QĐ-UBND năm 2023 thực hiện thí điểm chỉ tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính bằng hình thức trực tuyến trên địa bàn tỉnh Bình Định
Quyết định 1611/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa; danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận trực tuyến trên Cổng dịch vụ công cấp tỉnh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang
- Số hiệu: 1611/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/12/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang
- Người ký: Nguyễn Hải Anh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 28/12/2018
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực