- 1Pháp lệnh Tín ngưỡng, Tôn giáo năm 2004
- 2Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009
- 3Công ước quốc tế về buôn bán các loại động, thực vật hoang dã nguy cấp (CITES)
- 4Nghị định 92/2012/NĐ-CP hướng dẫn biện pháp thi hành Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo
- 5Nghị định 59/2015/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng
- 6Thông tư 18/2016/TT-BXD hướng dẫn về thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán xây dựng công trình do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 7Nghị định 99/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Nhà ở
- 1Quyết định 1529/QĐ-UBND năm 2017 bổ sung thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, số thủ tục không thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích của Sở Xây dựng, tỉnh Ninh Thuận
- 2Quyết định 839/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Ninh Thuận
- 3Quyết định 840/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Ninh Thuận
- 4Quyết định 846/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Ninh Thuận
- 5Quyết định 847/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Thuận
- 6Quyết định 848/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Thuận
- 7Quyết định 748/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Ninh Thuận
- 8Quyết định 749/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyền của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận
- 9Quyết định 845/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Thuận
- 10Quyết định 1061/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích của Sở Y tế tỉnh Ninh Thuận
- 11Quyết định 1881/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Thuận
- 12Quyết định 1871/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Thuận
- 13Quyết định 1926/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích của Sở Nội vụ tỉnh Ninh Thuận
- 14Quyết định 1806/QĐ-UBND năm 2021 về Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Ninh Thuận
- 15Quyết định 1729/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Thuận
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 742/QĐ-UBND | Ninh Thuận, ngày 28 tháng 4 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH TỈNH NINH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 655/TTr-STP ngày 14 tháng 4 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích (gồm 814 thủ tục) và danh mục thủ tục hành chính không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích (gồm 344 thủ tục) của các Sở, Ban, ngành tỉnh Ninh Thuận.
Điều 2. Giao các sở, ban, ngành, đơn vị liên quan phối hợp với Bưu điện tỉnh (đơn vị được giao cung cấp dịch vụ bưu chính công ích) triển khai thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua bưu chính công ích theo đúng quy định tại Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh, Bưu điện tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH CỦA SỞ, BAN, NGÀNH TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 742/QĐ-UBND ngày 28 tháng 4 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
1. Sở Giao thông vận tải
STT | Tên thủ tục hành chính | Thực hiện tiếp nhận | Thực hiện trả kết quả | |
I | Lĩnh vực đường bộ |
|
| |
1 | Cấp mới giấy phép lái xe | Không | Có | |
2 | Cấp lại giấy phép lái xe | Không | Có | |
3 | Đổi giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp | Có | Có | |
4 | Đổi giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp | Không | Có | |
5 | Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp | Không | Có | |
6 | Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp | Không | Có | |
7 | Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam | Không | Có | |
8 | Cấp giấy phép lái xe quốc tế | Không | Có | |
9 | Công bố lại cảng thủy nội địa | Có | Không | |
10 | Gia hạn giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào và Campuchia | Có | Không | |
11 | Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam - Lào - Campuchia | Có | Không | |
12 | Cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ôtô | Có | Không | |
13 | Cấp lại giấy phép kinh doanh đối với trường hợp giấy phép bị hư hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép. | Có | Không | |
14 | Cấp phù hiệu xe nội bộ | Có | Không | |
15 | Cấp lại phù hiệu xe nội bộ | Có | Không | |
16 | Cấp phù hiệu xe trung chuyển | Có | Không | |
17 | Cấp lại phù hiệu xe trung chuyển | Có | Không | |
18 | Cấp phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hoá bằng công-ten-nơ, xe kinh doanh vận tải hàng hoá, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt: | Có | Không | |
19 | Cấp lại phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hoá bằng công-ten-nơ, xe kinh doanh vận tải hàng hoá, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt: | Có | Không | |
20 | Công bố đưa bến xe hàng vào khai thác | Có | Không | |
21 | Cấp biển hiệu xe ôtô vận tải khách du lịch | Có | Không | |
22 | Cấp lại biển hiệu xe ôtô vận tải khách du lịch | Có | Không | |
23 | Cấp đổi biển hiệu xe ôtô vận tải khách du lịch | Có | Không | |
24 | Gia hạn giấy phép liên vận Việt - Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào | Có | Không | |
25 | Gia hạn giấy phép vận tải đường bộ GMS cho phương tiện và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS: | Có | Không | |
26 | Cấp giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia đối với phương tiện vận tải phi thương mại là xe công vụ, xe của các đoàn thể và các tổ chức quốc tế, đoàn ngoại giao, xe do doanh nhân ngoại quốc tự lái trừ phương tiện của các cơ quan Trung ương của Đảng, Nhà nước, Quốc hội, văn phòng các Bộ, các đoàn thể và các tổ chức quốc tế, đoàn ngoại giao đóng tại Hà Nội : | Có | Không | |
27 | Gia hạn đối với phương tiện phi thương mại Campuchia lưu trú tại Việt Nam: | Có | Không | |
28 | Gia hạn giấy phép vận tải và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc: | Có | Không | |
29 | Công bố đưa bến xe khách vào khai thác | Có | Không | |
30 | Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác | Có | Không | |
31 | Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác. | Có | Không | |
32 | Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác. | Có | Không | |
33 | Cấp giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam: | Có | Không | |
34 | Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam: | Có | Không | |
35 | Cấp giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện: | Có | Không | |
36 | Cấp lại giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện: | Có | Không | |
37 | Đăng ký khai thác tuyến vận khách hành khách cố định liên tỉnh, nội tỉnh | Có | Không | |
38 | Thủ tục thẩm định thiết kế xe cơ giới đường bộ cải tạo | Có | Không | |
39 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu | Có | Không | |
40 | Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng | Có | Không | |
41 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng cho chủ sở hữu xe máy chuyên dùng di chuyển đến | Có | Không | |
42 | Sang tên đăng ký xe máy chuyên dùng cho tổ chức, cá nhân do cùng một Sở Giao thông vận tải quản lý | Có | Không | |
43 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn | Có | Không | |
44 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất | Có | Không | |
45 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng | Có | Không | |
46 | Đổi giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng | Có | Không | |
47 | Xoá sổ đăng ký xe máy chuyên dùng | Có | Không | |
48 | Cấp giấy phép xe tập lái | Có | Không | |
49 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe: | Có | Không | |
50 | Cấp mới giấy phép đào tạo lái xe ôtô | Có | Không | |
51 | Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ôtô | Có | Không | |
52 | Cấp mới giấy phép đào tạo lái xe các hạng A1, A2, A3 và A4 | Có | Không | |
53 | Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe các hạng A1, A2, A3 và A4 | Có | Không | |
54 | Cấp mới giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 1, loại 2 | Có | Không | |
55 | Cấp mới giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 | Có | Không | |
56 | Cấp lại giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe | Có | Không | |
57 | Thủ tục chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đường nhánh đấu nối vào quốc lộ là đường từ cấp IV trở xuống ủy thác Sở GTVT quản lý. | Có | Không | |
58 | Thủ tục cấp giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ: | Có | Không | |
59 | Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu (Dự án xây dựng mới nhóm C và chưa đến mức lập dự án có liên quan đến đường từ cấp IV trở xuống và trường hợp không thuộc thẩm quyền của Tổng cục Đường bộ Việt Nam. Dự án sửa chữa, cải tạo, nâng cấp liên quan đến đường từ cấp III trở xuống) trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với quốc lộ ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý | Có | Không | |
60 | Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý | Có | Không | |
61 | Thoả thuận thi công công trình đường bộ trên Quốc lộ ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý | Có | Không | |
62 | Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đường nhánh đấu nối vào Quốc lộ là đường từ cấp IV trở xuống ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý | Có | Không | |
63 | Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào Quốc lộ ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý | Có | Không | |
64 | Cấp phép thi công công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của Quốc lộ ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý | Có | Không | |
65 | Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý | Có | Không | |
II | Lĩnh vực đường thủy nội địa |
|
| |
66 | Chấp thuận vận tải hành khách ngang sông: | Có | Không | |
67 | Chấp thuận vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam | Có | Không | |
68 | Chấp thuận chủ trương xây dựng bến thủy nội địa | Có | Không | |
69 | Cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội địa | Có | Không | |
70 | Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa | Có | Không | |
71 | Công bố mở luồng, tuyến đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương | Có | Không | |
72 | Công bố đóng luồng, tuyến đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương | Có | Không | |
73 | Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình bảo đảm an ninh, quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương | Có | Không | |
74 | Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình trên tuyến đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương | Có | Không | |
75 | Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với thi công công trình liên quan đến đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương | Có | Không | |
76 | Chấp thuận điều chỉnh phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với thi công công trình liên quan đến đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương | Có | Không | |
77 | Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương và đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương trong trường hợp thi công công trình (trừ trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương) | Có | Không | |
78 | Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương và đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương trong trường hợp tổ chức hoạt động thể thao, lễ hội, diễn tập trên đường thủy nội địa (trừ trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương) | Có | Không | |
79 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư, chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ trong phạm vi địa phương | Có | Không | |
80 | Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư, chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ | Có | Không | |
81 | Dự thi, kiểm tra lấy giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba, chứng chỉ chuyên môn nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề) và chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc Sở Giao thông vận tải | Có | Không | |
82 | Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba và chứng chỉ nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề), chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc thẩm quyền của Sở Giao thông vận tải | Có | Không | |
83 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa: | Có | Không | |
84 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa: | Có | Không | |
85 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa: | Có | Không | |
86 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật: | Có | Không | |
87 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện: | Có | Không | |
88 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện: | Có | Không | |
89 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác: | Có | Không | |
90 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện: | Có | Không | |
91 | Xoá giấy chứng nhận đăng ký phương tiện: | Có | Không | |
92 | Cấp mới, cấp lại biển hiệu phương tiện thủy vận chuyển khách du lịch. | Có | Không | |
93 | Cấp lại biển hiệu phương tiện thủy vận chuyển khách du lịch do bị mất hoặc hỏng không sử dụng được | Có | Không | |
94 | Chấp thuận tiếp tục sử dụng đối với công trình đường thủy nội địa hết tuổi thọ thiết kế: | Có | Không | |
95 | Phê duyệt hồ sơ đề xuất dự án thực hiện đầu tư nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách Nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa | Có | Không | |
96 | Chấp thuận chủ trương xây dựng cảng thủy nội địa: | Có | Không | |
97 | Công bố hoạt động cảng thủy nội địa: | Có | Không | |
III | Lĩnh vực hàng hải |
|
| |
98 | Chấp thuận vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định bằng tàu khách cao tốc đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam: | Có | Không | |
99 | Chấp thuận cho tàu khách cao tốc vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo hợp đồng chuyến: | Có | Không | |
100 | Chấp thuận cho tàu khách cao tốc vận tải hành khách, hành lý, bao gửi không có mục đích kinh doanh: | Có | Không | |
|
|
|
|
|
2. Sở Khoa học và Công nghệ
STT | Tên thủ tục hành chính | Thực hiện tiếp nhận | Thực hiện trả kết quả |
I | Lĩnh vực Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng: 11 thủ tục | ||
1 | Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng | Có | Có |
2 | Thủ tục điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng | Có | Có |
3 | Thủ tục đăng ký kiểm tra Nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu | Có | Không |
4 | Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận | Có | Không |
5 | Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh | Có | Không |
6 | Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận | Có | Không |
7 | Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh | Có | Không |
8 | Thủ tục kiểm tra chất lượng hàng hoá nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ | Có | Không |
9 | Thủ tục cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hoá, các hợp chất ô xít hữu cơ và các chất ăn mòn bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ | Có | Có |
10 | Thủ tục xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia | Có | Có |
11 | Thủ tục cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hoá của tổ chức, cá nhân | Có | Có |
II | Lĩnh vực sở hữu trí tuệ: 02 thủ tục |
|
|
1 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp | Có | Không |
2 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp | Có | Không |
III | Lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ hạt nhân: 07 thủ tục | ||
1 | Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | Có | Không |
2 | Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) | Có | Không |
3 | Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) | Có | Không |
4 | Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) | Có | Không |
5 | Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) | Có | Không |
6 | Thủ tục cấp và cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế) | Có | Không |
7 | Thủ tục phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị X-quang y tế) | Có | Không |
IV | Lĩnh vực hoạt động Khoa học và Công nghệ: 39 thủ tục | ||
1 | Thủ tục đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách Nhà nước. | Có | Không |
2 | Thủ tục thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách Nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khoẻ con người. | Có | Không |
3 | Thủ tục đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách Nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khoẻ con người | Có | Không |
4 | Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách Nhà nước | Có | Có |
5 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động sàn giao dịch công nghệ vùng | Có | Không |
6 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm giao dịch công nghệ | Có | Không |
7 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm xúc tiến và hỗ trợ hoạt động chuyển giao công nghệ | Có | Không |
8 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm hỗ trợ định giá tài sản trí tuệ | Có | Không |
9 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm hỗ trợ đổi mới sáng tạo | Có | Không |
10 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động cơ sở ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ | Có | Không |
11 | Thủ tục bổ nhiệm giám định viên tư pháp. | Có | Có |
12 | Thủ tục miễn nhiệm giám định viên tư pháp | Có | Có |
13 | Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách Nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. | Có | Có |
14 | Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách Nhà nước. | Có | Có |
15 | Thủ tục đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách Nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. | Có | Có |
16 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ | Có | Không |
17 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên của tổ chức khoa học và công nghệ | Có | Không |
18 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên cơ quan quyết định thành lập, cơ quan quản lý trực tiếp của tổ chức khoa học và công nghệ | Có | Không |
19 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của tổ chức khoa học và công nghệ | Có | Không |
20 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính (dẫn đến thay đổi cơ quan cấp giấy chứng nhận) của tổ chức khoa học và công nghệ | Có | Không |
21 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi vốn của tổ chức khoa học và công nghệ | Có | Không |
22 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi người đứng đầu của tổ chức khoa học và công nghệ | Có | Không |
23 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ của tổ chức khoa học và công nghệ | Có | Không |
24 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận trong trường hợp giấy chứng nhận của tổ chức khoa học và công nghệ bị mất | Có | Không |
25 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận trong trường hợp giấy chứng nhận của tổ chức khoa học và công nghệ bị rách, nát | Có | Không |
26 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | Có | Không |
27 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | Có | Không |
28 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | Có | Không |
29 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi người đứng đầu văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | Có | Không |
30 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi thông tin của tổ chức khoa học công nghệ ghi trên giấy chứng nhận hoạt động văn phòng đại diện, chi nhánh | Có | Không |
31 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ của văn phòng đại diện, chi nhánh | Có | Không |
32 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận hoạt động của văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ trong trường hợp giấy chứng nhận hoạt động bị mất | Có | Không |
33 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận hoạt động của văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ trong trường hợp giấy chứng nhận hoạt động bị rách, nát | Có | Không |
34 | Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam. | Có | Có |
35 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) | Có | Không |
36 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký sửa đổi, bổ sung hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) | Có | Không |
37 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ | Có | Có |
38 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ | Có | Có |
39 | Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ | Có | Có |
3. Sở giáo dục và Đào tạo
STT | Tên thủ tục hành chính | Thực hiện tiếp nhận | Thực hiện trả kết quả |
I | Lĩnh vực giáo dục và đào tạo |
|
|
1 | Thành lập, cho phép thành lập trường trung học phổ thông | Có | Có |
2 | Cho phép hoạt động giáo dục đối với trường trung học phổ thông | Có | Có |
3 | Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông | Có | Có |
4 | Giải thể trường trung học phổ thông | Có | Có |
5 | Thành lập trường trung cấp chuyên nghiệp | Có | Có |
6 | Cho phép trường trung cấp chuyên nghiệp hoạt động | Có | Có |
7 | Sáp nhập, chia tách trường trung cấp chuyên nghiệp | Có | Có |
8 | Giải thể trường trung cấp chuyên nghiệp | Có | Có |
9 | Xếp hạng trung tâm giáo dục thường xuyên | Có | Có |
10 | Thành lập trung tâm ngoại ngữ - tin học | Có | Có |
11 | Sáp nhập, chia tách trung tâm ngoại ngữ, tin học | Có | Có |
12 | Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học | Có | Có |
13 | Cấp phép tổ chức đào tạo, bồi dưỡng ngoại ngữ, tin học | Có | Có |
14 | Mở ngành đào tạo trình độ trung cấp chuyên nghiệp đối với các cơ sở đào tạo trực thuộc tỉnh | Có | Có |
15 | Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia | Có | Có |
16 | Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia | Có | Có |
17 | Công nhận trường trung học cơ sở đạt chuẩn quốc gia | Có | Có |
18 | Công nhận trường trung học phổ thông đạt chuẩn quốc gia | Có | Có |
19 | Công nhận trường phổ thông có nhiều cấp học đạt chuẩn quốc gia | Có | Có |
20 | Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông | Có | Có |
21 | Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học | Có | Có |
22 | Thành lập trường trung học phổ thông chuyên | Có | Có |
23 | Cho phép hoạt động giáo dục đối với trường trung học phổ thông chuyên | Có | Có |
24 | Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trường tiểu học | Có | Có |
25 | Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trường trung học | Có | Có |
26 | Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên | Có | Có |
27 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dịch vụ tư vấn du học | Có | Có |
28 | Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục trường mầm non | Có | Có |
29 | Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xoá mù chữ | Có | Có |
30 | Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm đối với cấp trung học phổ thông | Không | Có |
II | Lĩnh vực hệ thống văn bằng, chứng chỉ |
|
|
1 | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc | Không | Có |
2 | Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp | Không | Có |
3 | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ | Không | Có |
4. Sở Nội vụ
STT | Tên thủ tục hành chính | Thực hiện tiếp nhận | Thực hiện trả kết quả |
I | Lĩnh vực tổ chức phi Chính phủ: 15 thủ tục |
|
|
1 | Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội | Có | Có |
2 | Thủ tục thành lập hội | Có | Có |
3 | Thủ tục phê duyệt điều lệ hội | Có | Có |
4 | Thủ tục chia, tách; sáp nhập, hợp nhất hội | Có | Có |
5 | Thủ tục đổi tên hội | Có | Có |
6 | Thủ tục hội tự giải thể hội | Có | Có |
7 | Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ | Có | Có |
8 | Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ. | Có | Có |
9 | Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ | Có | Có |
10 | Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điểu lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ. | Có | Có |
11 | Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ | Có | Có |
12 | Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động | Có | Có |
13 | Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ | Có | Có |
14 | Thủ tục đổi tên quỹ | Có | Có |
15 | Thủ tục quỹ tự giải thể | Có | Có |
II | Lĩnh vực công chức, viên chức: 10 thủ tục |
|
|
1 | Thủ tục thi tuyển công chức | Có | Có |
2 | Thủ tục xét tuyển công chức | Có | Có |
3 | Thủ tục thi tuyển viên chức | Có | Có |
4 | Thủ tục xét tuyển viên chức | Có | Có |
5 | Thủ tục xét tuyển đặc cách viên chức | Có | Có |
6 | Thủ tục tiếp nhận các trường hợp đặc biệt trong tuyển dụng công chức | Có | Có |
7 | Thủ tục thi nâng ngạch công chức | Có | Có |
8 | Thủ tục xếp ngạch, bậc lương đối với trường hợp đã có thời gian công tác có đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc khi được tuyển dụng | Có | Có |
9 | Thủ tục xét tuyển cán bộ, công chức cấp xã thành công chức cấp huyện trở lên | Có | Có |
10 | Thủ tục thăng hạng chức danh nghề nghiệp đối với viên chức | Có | Có |
III | Lĩnh vực xây dựng chính quyền và công tác thanh niên: 04 thủ tục |
|
|
1 | Thủ tục thành lập nông thôn mới, tổ dân phố mới | Có | Có |
2 | Thủ tục thành lập tổ chức thanh niên xung phong | Có | Có |
3 | Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên xung phong. | Có | Có |
4 | Thủ tục xác nhận phân hiệu thanh niên xung phong. | Có | Có |
IV | Lĩnh vực thi đua khen thưởng |
|
|
1 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh (năm công tác) | Có | Có |
2 | Thủ tục tặng Cờ thi đua của Ủy ban nhân dân tỉnh (năm công tác) | Có | Có |
3 | Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp tỉnh | Có | Có |
4 | Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc | Có | Có |
5 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh theo đợt hoặc thi đua theo chuyên đề | Có | Có |
6 | Thủ tục tặng Cờ thi đua Ủy ban nhân dân tỉnh (thi đua chuyên đề) | Có | Có |
7 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về thành tích đối ngoại | Có | Có |
8 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về thành tích đột xuất | Có | Có |
V | Lĩnh vực văn thư - lưu trữ |
|
|
1 | Thủ tục cấp bản sao và chứng thực lưu trữ | Có | Có |
2 | Thủ tục cấp, cấp lại chứng chỉ hành nghề lưu trữ. | Có | Có |
VI | Lĩnh vực tôn giáo |
|
|
1 | Thủ tục chấp thuận việc mở lớp bồi dưỡng những người chuyên hoạt động tôn giáo | Có | Có |
2 | Thủ tục đăng ký người được phong chức, phong phẩm, bổ nhiệm, bầu cử, suy cử theo quy định tại khoản 2, Điều 19 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP. | Có | Có |
3 | Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc trong tôn giáo thuộc trường hợp quy định tại khoản 2, Điều 19, Nghị định số 92/2012/NĐ-CP. | Có | Có |
4 | Thủ tục đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành vi phạm pháp luật về tôn giáo. | Có | Có |
5. Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch
STT | Tên thủ tục hành chính | Thực hiện tiếp nhận | Thực hiện trả kết quả |
I | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH - SỞ VĂN HOÁ, THỂ THAO VÀ DU LỊCH THAM MƯU ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH GIẢI QUYẾT | ||
A | LĨNH VỰC VĂN HOÁ |
|
|
1 | Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật | Có | Có |
2 | Cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng | Có | Có |
3 | Cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc | Có | Có |
4 | Cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | Có | Có |
5 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | Có | Có |
6 | Cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | Có | Có |
7 | Công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn hoá”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hoá”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hoá” | Có | Có |
8 | Thủ tục cấp phép lễ hội | Có | Có |
B | LĨNH VỰC DI SẢN VĂN HOÁ |
|
|
9 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập | Có | Có |
10 | Thủ tục cấp giấy phép khai quật khẩn cấp | Có | Có |
C | LĨNH VỰC GIA ĐÌNH |
|
|
11 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình | Có | Có |
12 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình | Có | Có |
13 | Đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình | Có | Có |
14 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | Có | Có |
15 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | Có | Có |
16 | Đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | Có | Có |
D | LĨNH VỰC THỂ DỤC THỂ THAO |
|
|
17 | Đăng cai tổ chức Giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh | Có | Có |
II | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HOÁ, THỂ THAO VÀ DU LỊCH | ||
A | LĨNH VỰC VĂN HOÁ |
|
|
1 | Cấp giấy phép phổ biến phim (- Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu; - Cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện: + Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến; + Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến) | Có | Có |
2 | Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu) | Có | Có |
3 | Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật | Có | Có |
4 | Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hoá, anh hùng dân tộc, lãnh tụ | Có | Có |
5 | Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam | Có | Có |
6 | Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm | Có | Có |
7 | Tiếp nhận hồ sơ đăng ký tổ chức thi, liên hoan tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam | Có | Có |
8 | Tiếp nhận thông báo đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài dự thi, liên hoan | Có | Có |
9 | Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương | Có | Có |
10 | Cấp giấy phép cho phép tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang | Có | Có |
11 | Cấp giấy phép cho đối tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang tại địa phương | Có | Có |
12 | Cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương | Có | Có |
13 | Cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương | Có | Có |
14 | Cấp nhãn kiểm soát bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương | Có | Có |
15 | Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang | Có | Có |
16 | Cấp giấy phép kinh doanh vũ trường | Có | Có |
17 | Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn | Có | Có |
18 | Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo | Có | Có |
19 | Cấp phép nhập khẩu văn hoá phẩm không nhằm mục đích kinh doanh | Có | Có |
20 | Giám định văn hoá phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương | Có | Có |
21 | Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu | Có | Có |
22 | Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu | Có | Có |
23 | Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu | Có | Có |
24 | Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 20.000 bản trở lên | Có | Có |
25 | Thủ tục cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ | Có | Có |
B | LĨNH VỰC DI SẢN VĂN HOÁ |
|
|
26 | Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia | Có | Có |
27 | Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hoá phi vật thể tại địa phương | Có | Có |
28 | Xác nhận đủ điều kiện cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập | Có | Có |
29 | Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia | Có | Có |
30 | Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích | Có | Có |
31 | Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật | Có | Có |
32 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động giám định cổ vật | Có | Có |
33 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động giám định cổ vật | Có | Có |
C | LĨNH VỰC GIA ĐÌNH |
|
|
34 | Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ về chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình | Có | Có |
35 | Cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | Có | Có |
36 | Cấp thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình | Có | Có |
37 | Cấp lại thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình | Có | Có |
38 | Cấp thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình | Có | Có |
39 | Cấp lại thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình | Có | Có |
D | LĨNH VỰC DU LỊCH |
|
|
40 | Cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam | Có | Có |
41 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam | Có | Có |
42 | Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong các trường hợp: a) Thay đổi tên gọi hoặc thay đổi nơi đăng ký thành lập của doanh nghiệp du lịch nước ngoài từ một nước sang một nước khác; b) Thay đổi địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện đến một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác; c) Thay đổi nội dung hoạt động của doanh nghiệp du lịch nước ngoài d) Thay đổi địa điểm của doanh nghiệp du lịch nước ngoài trong phạm vi nước nơi doanh nghiệp thành lập | Có | Có |
43 | Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp giấy phép thành lập văn phòng đại diện bị mất, bị rách nát hoặc bị tiêu hủy | Có | Có |
44 | Gia hạn giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam | Có | Có |
45 | Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế | Có | Có |
46 | Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa | Có | Có |
47 | Đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch | Có | Có |
48 | Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch | Có | Có |
49 | Cấp giấy chứng nhận thuyết minh viên du lịch | Có | Có |
50 | Cấp biển hiệu đạt tiểu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch | Có | Có |
51 | Cấp biển hiệu đạt tiểu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch | Có | Có |
52 | Cấp lại biển hiệu đạt tiểu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch và cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch | Có | Có |
53 | Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch | Có | Có |
54 | Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch | Có | Có |
55 | Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiểu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác | Có | Có |
56 | Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiểu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác | Có | Có |
E | LĨNH VỰC THỂ DỤC - THỂ THAO |
|
|
57 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp | Có | Có |
58 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao | Có | Có |
59 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động billards & snooker | Có | Có |
60 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể dục thể hình | Có | Có |
61 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động mô tô nước trên biển | Có | Có |
62 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động vũ đạo giải trí | Có | Có |
63 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động bơi, lặn | Có | Có |
64 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động khiêu vũ thể thao | Có | Có |
65 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động môn võ cổ truyền và vovinam | Có | Có |
66 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động quần vợt | Có | Có |
67 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể dục thẩm mỹ | Có | Có |
68 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động dù lượn và diều bay động cơ | Có | Có |
69 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động tập luyện quyền anh | Có | Có |
70 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Taekwondo | Có | Có |
71 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bắn súng thể thao | Có | Có |
72 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Karatedo | Có | Có |
73 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Lân Sư Rồng | Có | Có |
74 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Judo | Có | Có |
75 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng đá | Có | Có |
76 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng bàn | Có | Có |
77 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Cầu lông | Có | Có |
78 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Patin | Có | Có |
6. Sở Tài nguyên và Môi trường
STT | Tên thủ tục hành chính | Thực hiện tiếp nhận | Thực hiện trả kết quả |
| |||
I | Lĩnh vực đất đai |
|
|
| |||
1 | Thủ tục thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao | Có | Có |
| |||
2 | Thủ tục giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan Nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao | Có | Có |
| |||
3 | Thủ tục giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan Nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao. | Có | Có |
| |||
4 | Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài. | Có | Có |
| |||
5 | Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài. | Có | Có |
| |||
6 | Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu. | Có | Có |
| |||
7 | Thủ tục đăng ký đất đai đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý. | Có | Có |
| |||
8 | Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất. | Có | Có |
| |||
9 | Thủ tục xoá đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất. | Có | Có |
| |||
10 | Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp giấy chứng nhận | Có | Có |
| |||
11 | Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức (trừ doanh nghiệp); thoả thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của nhóm người sử dụng đất | Có | Có |
| |||
12 | Thủ tục đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất. | Có | Có |
| |||
13 | Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề. | Có | Có |
| |||
14 | Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế. | Có | Có |
| |||
15 | Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất | Có | Có |
| |||
16 | Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất. | Có | Có |
| |||
17 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận do bị mất. | Có | Có |
| |||
18 | Thủ tục đính chính giấy chứng nhận đã cấp. | Có | Có |
| |||
19 | Thủ tục thu hồi giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện. | Có | Có |
| |||
|
|
|
|
|
|
|
|
7. Ban Quản lý các khu công nghiệp
STT | Tên thủ tục hành chính | Thực hiện tiếp nhận | Thực hiện trả kết quả |
| |||
1 | Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp giấy chứng nhận, đăng ký đầu tư). | Có | Có |
| |||
2 | Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư). | Có | Có |
| |||
3 | Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư). | Có | Có |
| |||
4 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư. | Có | Có |
| |||
5 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư. | Có | Có |
| |||
6 | Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. | Có | Có |
| |||
7 | Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư) | Có | Có |
| |||
8 | Điều chỉnh giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. | Có | Có |
| |||
9 | Điều chỉnh giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ. | Có | Có |
| |||
10 | Chuyển nhượng dự án đầu tư | Có | Có |
| |||
11 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế. | Có | Có |
| |||
12 | Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài. | Có | Có |
| |||
13 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | Có | Có |
| |||
14 | Hiệu đính thông tin trên giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. | Có | Có |
| |||
15 | Nộp lại chứng nhận đăng ký đầu tư | Có | Có |
| |||
16 | Giãn tiến độ đầu tư | Có | Có |
| |||
17 | Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư | Có | Có |
| |||
18 | Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư | Có | Có |
| |||
19 | Đổi giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo giấy phép đầu tư, giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương | Có | Có |
| |||
20 | Cung cấp thông tin về dự án đầu tư | Có | Có |
| |||
21 | Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư. | Có | Có |
| |||
22 | Quyết định chủ trương đầu tư của Ban Quản lý các khu công nghiệp. | Có | Có |
| |||
23 | Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ban Quản lý các khu công nghiệp. | Có | Có |
| |||
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Sở Y tế
STT | Tên thủ tục hành chính | Thực hiện tiếp nhận | Thực hiện trả kết quả |
I | Lĩnh vực về hoạt động kinh doanh dược liệu |
|
|
1 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn dược liệu | Có | Có |
2 | Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn dược liệu. | Có | Có |
3 | Bổ sung phạm vi kinh doanh trong giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn dược liệu. | Có | Có |
4 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán lẻ dược liệu | Có | Có |
5 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán lẻ dược liệu. | Có | Có |
6 | Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán lẻ dược liệu | Có | Có |
7 | Bổ sung phạm vi kinh doanh trong giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sơ sở bán lẻ dược liệu. | Có | Có |
8 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán lẻ dược liệu. | Có | Có |
II | Lĩnh vực về điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
|
|
1 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm | Có | Có |
2 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm | Có | Có |
3 | Thủ tục điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm | Có | Có |
9. Sở Xây dựng
STT | Tên thủ tục hành chính | Thực hiện tiếp nhận | Thực hiện trả kết quả |
| |||
I | Lĩnh vực nhà ở |
|
|
| |||
1 | Thủ tục thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. | Có | Không |
| |||
II | Lĩnh vực hoạt động xây dựng |
|
|
| |||
1 | Thủ tục cấp/cấp lại/điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với: tổ chức khảo sát xây dựng; tổ chức lập quy hoạch xây dựng; tổ chức thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng; tổ chức lập, kiểm tra dự án đầu tư xây dựng; tổ chức quản lý dự án đầu tư xây dựng; tổ chức thi công xây dựng công trình; tổ chức giám sát thi công xây dựng; tổ chức kiểm định xây dựng; tổ chức quản lý, thẩm tra chi phí đầu tư đầu tư xây dựng. | Có | Không |
| |||
2 | Thủ tục đăng tải/thay đổi, bổ sung thông tinb năng lực của tổ chức (chỉ áp dụng cho tổ chức không thuộc đối tượng cấp chứng chỉ năng lực) | Có | Không |
| |||
|
|
|
|
|
|
|
|
10. Sở Thông tin và Truyền thông
STT | Tên thủ tục hành chính | Thực hiện tiếp nhận | Thực hiện trả kết quả |
| |||
I | Lĩnh vực thông tin - báo chí - xuất bản |
|
|
| |||
1 | Thủ tục cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh cho các cơ quan, tổ chức, trên địa bàn tỉnh. | Có | Có |
| |||
2 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | Có | Có |
| |||
3 | Thủ tục cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài | Có | Có |
| |||
4 | Thủ tục cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm | Có | Có |
| |||
5 | Thủ tục cấp giấy phép xuất bản bản tin | Có | Có |
| |||
6 | Thủ tục cấp phép hoạt động chương trình thu, phát tín hiệu truyền hình trực tiếp từ vệ tinh | Có | Có |
| |||
7 | Thủ tục cấp giấy phép tổ chức họp báo | Có | Có |
| |||
8 | Thủ tục cấp giấy phép về quyền tác giả, quyền liên quan cho tổ chức trên địa bàn tỉnh (thuộc lĩnh vực Báo chí, Xuất bản). | Có | Có |
| |||
9 | Thủ tục cấp giấy phép cung cấp thông tin, thiết lập trang tin điện tử trên Internet cho cơ, quan, tổ chức, doanh nghiệp. | Có | Có |
| |||
10 | Thủ tục thẩm định hồ sơ đề nghị Bộ Thông tin và Truyền thông cấp thẻ nhà báo cho các cơ quan báo chí trong tỉnh. | Có | Có |
| |||
11 | Thủ tục cấp giấy phép trưng bày tủ thông tin | Có | Có |
| |||
12 | Thủ tục cấp phép tổ chức hoạt động liên quan đến thông tin báo chí của cơ quan, tổ chức nước ngoài | Có | Có |
| |||
13 | Thủ tục cho phép thành lập và hoạt động của cơ quan đại diện, phóng viên thường trú ở trong nước của các cơ quan báo chí | Có | Có |
| |||
14 | Thủ tục cấp giấy xác nhận in vàng mã | Có | Có |
| |||
15 | Thủ tục cấp giấy phép in gia công sản phẩm không phải là xuất bản phẩm cho nước ngoài đối với cơ sở in của cơ quan, tổ chức, cá nhân địa phương | Có | Có |
| |||
16 | Thủ tục cấp phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh cho các cá nhân, tổ chức | Có | Có |
| |||
17 | Thủ tục cấp giấy phép in đối với sản phẩm báo chí, tem chống giả cho cơ sở in của địa phương | Có | Có |
| |||
18 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký sử dụng máy photocopy màu | Có | Có |
| |||
II | Lĩnh vực bưu chính - chuyển phát |
|
|
| |||
1 | Xác nhận thông báo kinh doanh dịch vụ chuyển phát (trong phạm vi nội tỉnh) | Có | Có |
| |||
2 | Thủ tục cấp giấy phép cung ứng dịch vụ chuyển phát thư (trong phạm vi nội tỉnh) | Có | Có |
| |||
|
|
|
|
|
|
|
|
11. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
STT | Tên thủ tục hành chính | Thực hiện tiếp nhận | Thực hiện trả kết quả | |
I | Lĩnh vực lâm nghiệp |
|
| |
1 | Miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng (đối với tổ chức, cá nhân sử dụng DVMTR nằm trong phạm vi một tỉnh) | Có | Có | |
2 | Chấp thuận phương án nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng của tỉnh | Có | Có | |
3 | Cho phép chuyển đổi mục đích sử dụng giữa 3 loại rừng đối với những khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xác lập | Có | Có | |
4 | Cho phép trồng cao su trên đất rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại đối với tổ chức | Có | Có | |
5 | Cấp giấy phép khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên vì mục đích thương mại trên các lâm phận của các chủ rừng thuộc địa phương quản lý | Có | Có | |
6 | Cấp giấy phép khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên không vì mục đích thương mại trên các lâm phận của các chủ rừng thuộc địa phương quản lý | Có | Có | |
7 | Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Thủ tướng Chính phủ thành lập thuộc địa phương quản lý | Có | Có | |
8 | Thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư vùng đệm đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý | Có | Có | |
9 | Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng cho tổ chức, cá nhân thuê môi trường rừng để kinh doanh dịch vụ du lịch sinh thái lập dự án du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý | Có | Có | |
10 | Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng tự tổ chức hoặc liên kết với tổ chức, cá nhân khác để kinh doanh dịch vụ nghỉ dưỡng, du lịch sinh thái, vui chơi giải trí lập dự án du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý | Có | Có | |
11 | Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng lập, tổ chức thực hiện hoặc liên kết với các đối tác đầu tư để thực hiện các phương án chi trả dịch vụ môi trường rừng đối với khu rừng thuộc địa phương quản lý | Có | Có | |
12 | Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý | Có | Có | |
13 | Thẩm định, phê duyệt Quy hoạch khu rừng đặc dụng do địa phương quản lý | Có | Có | |
14 | Thẩm định, phê duyệt đề án thành lập Trung tâm cứu hộ, bảo tồn và phát triển sinh vật (đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý) | Có | Có | |
15 | Thẩm định, phê duyệt báo cáo xác định vùng đệm khu rừng đặc dụng và khu bảo tồn biển thuộc địa phương quản lý | Có | Có | |
16 | Thu hồi rừng của tổ chức được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách Nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền UBND cấp tỉnh (chủ rừng là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài) | Có | Có | |
17 | Giao rừng cho tổ chức | Có | Có | |
18 | Cho thuê rừng cho tổ chức | Có | Có | |
19 | Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh các phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý | Có | Có | |
20 | Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh các phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích khu rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý | Có | Có | |
21 | Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh giảm diện tích đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý | Có | Có | |
22 | Cấp phép khai thác tận dụng gỗ trên đất rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách hoặc vốn viện trợ chuyển sang trồng cao su của tổ chức | Có | Có | |
23 | Thẩm định, phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của tổ chức | Có | Có | |
24 | Phê duyệt hồ sơ thiết kế chặt nuôi dưỡng đối với khu rừng đặc dụng do tỉnh quản lý | Có | Có | |
25 | Thẩm định và phê duyệt dự án lâm sinh (đối với đơn vị, tổ chức thuộc tỉnh quản lý) | Có | Có | |
26 | Thẩm định và phê duyệt hồ sơ cải tạo rừng (đối với tổ chức khác và hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn) | Có | Có | |
27 | Cấp phép khai thác chính gỗ rừng tự nhiên | Có | Có | |
28 | Cấp phép khai thác chính, tận dụng, tận thu gỗ rừng trồng trong rừng phòng hộ của tổ chức | Có | Có | |
29 | Cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm, loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng phòng hộ của tổ chức | Có | Có | |
30 | Cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm, loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng đặc dụng | Có | Có | |
31 | Cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm và loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng sản xuất, rừng phòng hộ | Có | Có | |
32 | Cấp chứng nhận nguồn gốc lô cây con | Có | Có | |
33 | Cấp chứng nhận nguồn gốc lô giống | Có | Có | |
34 | Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp (gồm công nhận: cây trội; lâm phần tuyển chọn; rừng giống chuyển hoá; rừng giống; vườn cây đầu dòng) | Có | Có | |
35 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã, nguy cấp, quý, hiếm theo quy định của pháp luật Việt Nam và các Phụ lục II, III của Công ước CITES | Có | Có | |
36 | Cấp giấy chứng nhận trại nuôi gấu | Có | Có | |
37 | Giao nộp gấu cho Nhà nước | Có | Có | |
II | Lĩnh vực chăn nuôi thú y |
|
| |
1 | Cấp, gia hạn chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh | Có | Không | |
2 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) | Có | Không | |
3 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y | Có | Không | |
4 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y | Có | Không | |
5 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y | Có | Không | |
6 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y | Có | Không | |
7 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn | Có | Không | |
8 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống) | Có | Không | |
9 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại | Có | Không | |
10 | Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn | Có | Không | |
11 | Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở toàn dịch bệnh động vật thủy sản | Có | Không | |
12 | Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc dưới nước) | Có | Không | |
13 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận | Có | Không | |
14 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận | Có | Không | |
15 | Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận | Có | Không | |
III | Lĩnh vực QLCL nông lâm sản và thủy sản |
|
| |
01 | Kiểm tra, cấp giấy chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm. | Có | Có | |
02 | Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với trường hợp giấy chứng nhận sắp hết hạn. | Có | Có | |
03 | Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với trường hợp giấy chứng nhận bị mất, hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên giấy chứng nhận an toàn thực phẩm. | Có | Có | |
|
|
|
|
|
12. Sở Tư pháp
STT | Tên thủ tục hành chính | Thực hiện tiếp nhận | Thực hiện trả kết quả | ||
I | Lĩnh vực luật sư |
|
| ||
1 | Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | Có | Có | ||
2 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | Có | Có | ||
3 | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên | Không | Có | ||
4 | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh | Không | Có | ||
5 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư | Có | Có | ||
6 | Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | Có | Có | ||
7 | Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân | Có | Có | ||
8 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | Có | Có | ||
9 | Thay đổi nội dung giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | Có | Có | ||
10 | Hợp nhất công ty luật | Có | Không | ||
11 | Sáp nhập công ty luật | Có | Không | ||
12 | Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh | Có | Không | ||
13 | Chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật | Có | Không | ||
14 | Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư, chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư | Có | Có | ||
15 | Phê duyệt Đề án tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, phương án xây dựng Ban chủ nhiệm, Hội đồng khen thưởng, kỷ luật nhiệm kỳ mới của Đoàn luật sư | Có | Có | ||
16 | Phê chuẩn kết quả Đại hội luật sư | Có | Có | ||
17 | Giải thể Đoàn luật sư | Có | Có | ||
18 | Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài | Có | Không | ||
19 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam | Có | Không | ||
20 | Cấp lại giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | Có | Không | ||
II | Lĩnh vực tư vấn pháp luật |
|
| ||
1 | Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật | Có | Không | ||
2 | Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật | Có | Không | ||
3 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh | Có | Không | ||
4 | Chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp theo quyết định của tổ chức chủ quản | Có | Không | ||
5 | Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật | Có | Có | ||
6 | Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật | Có | Có | ||
7 | Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật | Có | Có | ||
III | Lĩnh vực về công chứng |
|
| ||
1 | Đăng ký tập sự hành nghề công chứng | Có | Có | ||
2 | Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | Có | Có | ||
3 | Tạm ngừng tập sự hành nghề công chứng | Có | Có | ||
4 | Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng | Có | Có | ||
5 | Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng | Có | Có | ||
6 | Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự) | Có | Có | ||
7 | Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự | Có | Có | ||
8 | Đăng ký hành nghề và cấp thẻ công chứng viên | Có | Có | ||
9 | Cấp lại thẻ công chứng viên | Có | Có | ||
10 | Xoá đăng ký hành nghề của công chứng viên | Có | Không | ||
11 | Thành lập Văn phòng công chứng | Có | Không | ||
12 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng | Không | Có | ||
13 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng | Có | Có | ||
14 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập | Có | Có | ||
15 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng | Có | Có | ||
16 | Chuyển đổi Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập | Có | Có | ||
17 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng được chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập | Có | Có | ||
IV | Lĩnh vực giám định tư pháp |
|
| ||
1 | Cấp phép thành lập văn phòng giám định tư pháp | Có | Có | ||
2 | Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp | Có | Không | ||
3 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp | Có | Không | ||
4 | Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp | Có | Không | ||
5 | Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp | Có | Không | ||
6 | Cấp lại giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật của Văn phòng | Có | Có | ||
7 | Cấp lại giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất | Có | Có | ||
V | Lĩnh vực bán đấu giá tài sản |
|
| ||
1 | Thủ tục đăng ký danh sách đấu giá viên | Có | Có | ||
VI | Lĩnh vực trọng tài thương mại |
|
| ||
1 | Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài |
|
| ||
2 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm Trọng tài | Không | Có | ||
3 | Thay đổi nội dung giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài | Không | Có | ||
4 | Thay đổi nội dung giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài | Không | Có | ||
5 | Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | Không | Có | ||
6 | Thông báo thay đổi Trưởng Văn phòng đại diện, địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Không | Có | ||
7 | Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | Có | Có | ||
8 | Thông báo về việc thành lập Chi nhánh/Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài tại nước ngoài | Có | Có | ||
9 | Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài | Có | Có | ||
10 | Thông báo về việc thay đổi địa điểm đặt trụ sở, Trưởng Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài | Có | Có | ||
11 | Thông báo thay đổi danh sách trọng tài viên | Có | Có | ||
12 | Cấp lại giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | Có | Có | ||
VII | Lĩnh vực quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản | ||||
1 | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân | Có | Không | ||
2 | Chấm dứt hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân | Có | Không | ||
3 | Thông báo việc thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | Có | Có | ||
4 | Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh quản lý, thanh lý tài sản | Có | Có | ||
5 | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | Có | Có | ||
6 | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên | Có | Có | ||
7 | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | Có | Có | ||
8 | Hủy bỏ việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên | Có | Có | ||
9 | Hủy bỏ việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | Có | Có | ||
VIII | Lĩnh vực hộ tịch |
|
| ||
1 | Cấp trích lục bản sao từ sổ hộ tịch | Có | Có | ||
IX | Lĩnh vực quốc tịch | Có | Có | ||
1 | Cấp giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam | Có | Có | ||
2 | Cấp giấy xác nhận là người gốc Việt Nam | Có | Có | ||
X | Lý lịch tư pháp |
|
| ||
1 | Cấp phiếu lý lịch tư pháp số 1 | Có | Có | ||
2 | Cấp phiếu lý lịch tư pháp số 2 | Có | Có | ||
XI | Trợ giúp pháp lý |
|
| ||
1 | Thủ tục đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật | Có | Có | ||
2 | Thủ tục thay đổi giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật | Có | Có | ||
3 | Thủ tục thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý | Có | Có | ||
4 | Thủ tục khiếu nại về từ chối thụ lý vụ việc trợ giúp pháp lý; không thực hiện trợ giúp pháp lý; thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý | Có | Có | ||
5 | Thủ tục thu hồi thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý | Có | Có | ||
|
|
|
|
|
|
13. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
STT | Tên thủ tục hành chính | Thực hiện tiếp nhận | Thực hiện trả kết quả |
I | Lĩnh vực bảo trợ xã hội |
|
|
1 | Cấp giấy phép hoạt động cơ sở chăm sóc người khuyết tật; cơ sở chăm sóc người cao tuổi thuộc cấp tỉnh quản lý | Có | Có |
2 | Cấp lại, điều chỉnh giấy phép cơ sở chăm sóc người khuyết tật; cơ sở chăm sóc người cao tuổi do cấp tỉnh quản lý | Có | Có |
3 | Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật. | Có | Có |
4 | Gia hạn quyết định công nhận cơ sở sản xuất kinh doanh có từ 30% lao động trở lên là người khuyết tật | Có | Có |
II | Lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội: |
|
|
1 | Đưa người nghiện ma túy, người bán dâm tự nghiện vào cai nghiện, chữa trị, phục hồi tại trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội. | Không | Có |
2 | Chế độ thăm gặp đối với học viện tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội. | Không | Có |
3 | Thủ tục nghỉ chịu tang của học viên tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội. | Không | Có |
14. Sở Kế hoạch và Đầu tư
STT | Tên thủ tục hành chính | Thực hiện tiếp nhận | Thực hiện trả kết quả |
A | LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ KINH DOANH |
|
|
I | Đối với doanh nghiệp tư nhân |
|
|
1 | Thủ tục đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân | Không | Có |
2 | Thủ tục đăng ký chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty TNHH một thành viên | Không | Có |
3 | Thủ tục đăng ký chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty TNHH hai thành viên | Không | Có |
4 | Thủ tục đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính | Không | Có |
5 | Thủ tục đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp | Không | Có |
6 | Thủ tục đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích | Không | Có |
7 | Thủ tục đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo lập địa điểm kinh doanh | Không | Có |
8 | Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | Không | Có |
9 | Thủ tục thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh | Không | Có |
10 | Thủ tục thông báo thay đổi vốn đầu tư của doanh nghiệp tư nhân | Không | Có |
11 | Thủ tục đăng ký tạm ngừng kinh doanh/quay trở lại hoạt động trước thời hạn của doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện | Có | Có |
12 | Thủ tục đăng ký giải thể doanh nghiệp | Có | Có |
13 | Thủ tục đăng ký chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | Có | Có |
II | Đối với Công ty TNHH một thành viên |
|
|
14 | Thủ tục đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên do cá nhân làm chủ sở hữu. | Không | Có |
15 | Thủ tục đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên do tổ chức làm chủ sở hữu. | Không | Có |
16 | Thủ tục đăng ký chia công ty TNHH 01 thành viên | Không | Có |
17 | Thủ tục đăng ký tách công ty TNHH 01 thành viên | Không | Có |
18 | Thủ tục đăng ký hợp nhất công ty TNHH 01 thành viên | Không | Có |
19 | Thủ tục đăng ký sáp nhập công ty TNHH 01 thành viên | Không | Có |
20 | Thủ tục đăng ký chuyển đổi công ty TNHH một thành viên thành công ty TNHH hai thành viên | Không | Có |
21 | Thủ tục đăng ký chuyển đổi công ty TNHH một thành viên thành công ty cổ phần | Không | Có |
22 | Thủ tục đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính | Không | Có |
23 | Thủ tục đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp | Không | Có |
24 | Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật công ty | Không | Có |
25 | Thủ tục đăng ký thay đổi vốn điều lệ công ty | Không | Có |
26 | Thủ tục đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức | Không | Có |
27 | Thủ tục đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên do thừa kế (một người thừa kế) | Không | Có |
28 | Thủ tục đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên do thừa kế (có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên, công ty đăng ký chuyển đổi sang loại hình công ty TNHH hai thành viên trở lên) | Không | Có |
29 | Thủ tục đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH 01 thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp | Không | Có |
30 | Thủ tục đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo lập địa điểm kinh doanh | Không | Có |
31 | Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | Không | Có |
32 | Thủ tục thông báo bổ sung, thay đổi ngành nghề kinh doanh | Không | Có |
33 | Thủ tục đăng ký tạm ngừng kinh doanh/quay trở lại hoạt động trước thời hạn của doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện | Có | Có |
34 | Thủ tục đăng ký giải thể doanh nghiệp | Có | Có |
35 | Thủ tục đăng ký chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | Có | Có |
III | Đối với Công ty TNHH hai thành viên trở lên |
|
|
36 | Thủ tục đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên | Không | Có |
37 | Thủ tục đăng ký chia công ty TNHH 02 thành viên | Không | Có |
38 | Thủ tục đăng ký tách công ty TNHH 02 thành viên | Không | Có |
39 | Thủ tục đăng ký hợp nhất công ty TNHH hai thành viên | Không | Có |
40 | Thủ tục đăng ký sáp nhập công ty TNHH hai thành viên | Không | Có |
41 | Thủ tục đăng ký chuyển đổi công ty TNHH hai thành viên thành công ty TNHH một thành viên | Không | Có |
42 | Thủ tục đăng ký chuyển đổi công ty TNHH hai thành viên thành công ty cổ phần | Không | Có |
43 | Thủ tục đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính | Không | Có |
44 | Thủ tục đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp | Không | Có |
45 | Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật công ty | Không | Có |
46 | Thủ tục đăng ký thay đổi vốn điều lệ | Không | Có |
47 | Thủ tục đăng ký tiếp nhận thành viên mới | Không | Có |
48 | Thủ tục đăng ký thành viên do chuyển nhượng phần vốn góp | Không | Có |
49 | Thủ tục đăng ký thành viên do thừa kế phần vốn góp | Không | Có |
50 | Thủ tục đăng ký thành viên không thực hiện cam kết góp vốn | Không | Có |
51 | Thủ tục đăng ký thay đổi thành viên do tặng cho phần vốn góp | Không | Có |
52 | Thủ tục đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo lập địa điểm kinh doanh | Không | Có |
53 | Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | Không | Có |
54 | Thủ tục đăng ký bổ sung, thay đổi ngành nghề kinh doanh | Không | Có |
55 | Thủ tục đăng ký tạm ngừng kinh doanh/quay trở lại hoạt động trước thời hạn của doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện | Có | Có |
56 | Thủ tục đăng ký giải thể doanh nghiệp | Có | Có |
57 | Thủ tục đăng ký chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | Có | Có |
IV | Đối với công ty cổ phần |
|
|
58 | Thủ tục đăng ký thành lập công ty cổ phần | Không | Có |
59 | Thủ tục đăng ký chia công ty cổ phần | Không | Có |
60 | Thủ tục đăng ký tách công ty cổ phần | Không | Có |
61 | Thủ tục đăng ký hợp nhất công ty cổ phần | Không | Có |
62 | Thủ tục đăng ký sáp nhập công ty cổ phần | Không | Có |
63 | Thủ tục đăng ký chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty TNHH một thành viên | Không | Có |
64 | Thủ tục đăng ký chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty TNHH hai thành viên | Không | Có |
65 | Thủ tục đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính | Không | Có |
66 | Thủ tục đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp | Không | Có |
67 | Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật công ty | Không | Có |
68 | Thủ tục đăng ký thay đổi vốn điều lệ | Không | Có |
69 | Thủ tục đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo lập địa điểm kinh doanh | Không | Có |
70 | Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | Không | Có |
71 | Thủ tục thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh | Không | Có |
72 | Thủ tục thông báo thay đổi thông tin cổ đông sáng lập do cổ đông sáng lập chưa thanh toán hoặc chỉ thanh toán được một phần số cổ phần đã đăng ký mua | Không | Có |
73 | Thủ tục thông báo thay đổi thông tin cổ đông sáng lập do cổ đông sáng lập chuyển nhượng cổ phần | Không | Có |
74 | Thủ tục thông báo đăng ký thay đổi cổ đông sáng lập trong trường hợp tặng cho, thừa kế cổ phần | Không | Có |
75 | Thủ tục thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết | Không | Có |
76 | Thủ tục đăng ký tạm ngừng kinh doanh/quay trở lại hoạt động trước thời hạn của doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện | Có | Có |
77 | Thủ tục đăng ký giải thể doanh nghiệp | Có | Có |
78 | Thủ tục đăng ký chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | Có | Có |
V | Đối với công ty hợp danh |
|
|
79 | Thủ tục đăng ký thành lập công ty hợp danh. | Không | Có |
80 | Thủ tục đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính | Không | Có |
81 | Thủ tục đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp | Không | Có |
82 | Thủ tục thay đổi thành viên hợp danh | Không | Có |
83 | Thủ tục thay đổi thay đổi tỷ lệ vốn góp | Không | Có |
84 | Thủ tục thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh | Không | Có |
85 | Thủ tục đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo lập địa điểm kinh doanh | Không | Có |
86 | Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | Không | Có |
87 | Thủ tục đăng ký tạm ngừng kinh doanh/quay trở lại hoạt động trước thời hạn của doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện | Có | Có |
88 | Thủ tục đăng ký giải thể doanh nghiệp | Có | Có |
89 | Thủ tục đăng ký chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | Có | Có |
VI | Thủ tục đề nghị cấp đổi, cấp lại, cập nhật, bổ sung, hiệu đính thông tin giấy chứng nhận và thay đổi khác |
|
|
90 | Thông báo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp, thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền | Có | Có |
91 | Thủ tục cập nhật, bổ sung thông tin trong đăng ký doanh nghiệp, hồ sơ đăng ký doanh nghiệp | Không | Có |
92 | Thủ tục đề nghị cấp đổi sang giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp đối với doanh nghiệp được cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế | Không | Có |
93 | Thủ tục đề nghị cấp lại giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh | Không | Có |
94 | Thủ tục đề nghị hiệu đính thông tin trong giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp, giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh | Không | Có |
95 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp thay thế cho nội dung đăng ký kinh doanh trong giấy phép đầu tư hoặc giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương (sau đây gọi chung là giấy chứng nhận đầu tư) mà không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh | Không | Có |
96 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động trong giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động | Không | Có |
B | LĨNH VỰC ĐẦU TƯ CÁC THÀNH PHẦN KINH TẾ |
| |
1 | Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | Có | Có |
2 | Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | Có | Có |
3 | Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án không thuộc diện cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | Có | Có |
4 | Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | Có | Có |
5 | Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | Có | Có |
6 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư | Có | Có |
7 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư | Có | Có |
8 | Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | Có | Có |
9 | Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư) | Có | Có |
10 | Điều chỉnh giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh | Có | Có |
11 | Điều chỉnh giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ | Có | Có |
12 | Chuyển nhượng dự án đầu tư | Có | Có |
13 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế | Có | Có |
14 | Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài | Có | Có |
15 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | Có | Có |
16 | Hiệu đính thông tin trên giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | Có | Có |
17 | Nộp lại giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
|
18 | Giãn tiến độ đầu tư | Có | Có |
19 | Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư | Có | Có |
20 | Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư | Có | Có |
21 | Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | Có | Có |
22 | Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | Có | Có |
23 | Đổi giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo giấy phép đầu tư, giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương | Có | Có |
24 | Cung cấp thông tin về dự án đầu tư | Có | Có |
25 | Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư | Có | Có |
26 | Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài | Có | Có |
15. Sở Công Thương
STT | Tên thủ tục hành chính | Thực hiện tiếp nhận | Trả kết quả | ||
A | THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA |
|
| ||
I | Lĩnh vực công nghiệp tiêu dùng |
|
| ||
1 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | Có | Có | ||
2 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | Có | Có | ||
3 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | Có | Có | ||
4 | Cấp giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | Có | Có | ||
5 | Cấp lại giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | Có | Có | ||
6 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | Có | Có | ||
7 | Cấp giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | Có | Có | ||
8 | Cấp lại giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | Có | Có | ||
9 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | Có | Có | ||
II | Lĩnh vực công nghiệp địa phương |
|
| ||
1 | Cấp giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh | Có | Có | ||
III | Lĩnh vực vât liệu nổ công nghiệp |
|
| ||
1 | Đăng ký thực hiện hoạt động sử dụng vật liệu nổ công nghiệp | Có | Có | ||
IV | Lĩnh vực hoá chất |
|
| ||
1 | Cấp giấy chứng nhận sản xuất hoá chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp | Có | Có | ||
2 | Cấp giấy chứng nhận kinh doanh hoá chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp | Có | Có | ||
3 | Cấp giấy chứng nhận sản xuất đồng thời kinh doanh hoá chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp | Có | Có | ||
4 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận sản xuất hoá chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp | Có | Có | ||
5 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận kinh doanh hoá chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp | Có | Có | ||
6 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận sản xuất đồng thời kinh doanh hoá chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp | Có | Có | ||
7 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hoá chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp | Có | Có | ||
8 | Cấp lại giấy chứng nhận kinh doanh hoá chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp | Có | Có | ||
9 | Cấp lại giấy chứng nhận sản xuất đồng thời kinh doanh hoá chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp | Có | Có | ||
10 | Xác nhận khai báo hoá chất sản xuất | Có | Có | ||
11 | Xác nhận biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hoá chất trong lĩnh vực công nghiệp | Có | Có | ||
12 | Cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vận chuyển hàng công nghiệp | Có | Có | ||
13 | Cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn hoá chất | Có | Có | ||
14 | Cấp lại giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn hoá chất | Có | Có | ||
V | Lĩnh vực điện |
|
| ||
1 | Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện | Có | Có | ||
2 | Cấp lại thẻ an toàn điện | Có | Có | ||
3 | Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện | Có | Có | ||
4 | Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô dưới 3 MW đặt tại địa phương | Có | Có | ||
5 | Cấp giấy phép tư vấn đầu tư xây dựng đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương; | Có | Có | ||
6 | Cấp giấy phép tư vấn giám sát thi công đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương | Có | Có | ||
7 | Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương | Có | Có | ||
8 | Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 kV tại địa phương | Có | Có | ||
9 | Cấp thẻ kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | Có | Có | ||
10 | Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ | Có | Có | ||
VI | Lĩnh vực công nghiệp nặng |
|
| ||
1 | Cấp giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa | Có | Có | ||
VII | Lĩnh vực an toàn thực phẩm |
|
| ||
1 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện | Có | Có | ||
2 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, chế biến thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện | Có | Có | ||
3 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện | Có | Có | ||
4 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện | Có | Có | ||
5 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Công Thương | Có | Có | ||
6 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện | Có | Có | ||
7 | Kiểm tra và cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | Có | Có | ||
VIII | Lĩnh vực năng lượng |
|
| ||
1 | Điều chỉnh Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh không theo chu kỳ (đối với điều chỉnh Hợp phần Quy hoạch chi tiết phát triển lưới điện trung và hạ áp sau các trạm 110kV) | Có | Có | ||
IX | Lĩnh vực xúc tiến thương mại |
|
| ||
1 | Đăng ký thực hiện khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Có | Có | ||
2 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Có | Có | ||
3 | Thông báo thực hiện khuyến mại | Có | Có | ||
4 | Xác nhận đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam | Có | Có | ||
5 | Xác nhận thay đổi, bổ sung nội dung đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam | Có | Có | ||
X | Lĩnh vực quản lý cạnh tranh |
|
| ||
1 | Xác nhận thông báo hoạt động bán hàng đa cấp | Có | Có | ||
2 | Xác nhận thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo | Có | Có | ||
3 | Đăng ký hợp đồng theo mẫu và điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương | Có | Có | ||
XI | Lĩnh vực lưu thông hàng hoá trong nước |
|
| ||
1 | Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | Có | Có | ||
2 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | Có | Có | ||
3 | Cấp lại giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | Có | Có | ||
4 | Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | Có | Có | ||
5 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | Có | Có | ||
6 | Cấp lại giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | Có | Có | ||
7 | Cấp giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | Có | Có | ||
8 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | Có | Có | ||
9 | Cấp lại giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | Có | Có | ||
10 | Cấp giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | Có | Có | ||
11 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | Có | Có | ||
12 | Cấp lại giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | Có | Có | ||
13 | Cấp giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu | Có | Có | ||
14 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu | Có | Có | ||
15 | Cấp lại giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu | Có | Có | ||
16 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai | Có | Có | ||
17 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai | Có | Có | ||
18 | Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai | Có | Có | ||
19 | Cấp gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai | Có | Có | ||
20 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải | Có | Có | ||
21 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải | Có | Có | ||
22 | Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải | Có | Có | ||
23 | Cấp gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải | Có | Có | ||
24 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG | Có | Có | ||
25 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG | Có | Có | ||
26 | Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG | Có | Có | ||
27 | Cấp gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG | Có | Có | ||
28 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải | Có | Có | ||
29 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải | Có | Có | ||
30 | Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải | Có | Có | ||
31 | Cấp gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải | Có | Có | ||
32 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG | Có | Có | ||
33 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG | Có | Có | ||
34 | Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG | Có | Có | ||
35 | Cấp gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG | Có | Có | ||
36 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải | Có | Có | ||
37 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải | Có | Có | ||
38 | Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải | Có | Có | ||
39 | Cấp gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải | Có | Có | ||
40 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG | Có | Có | ||
41 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG | Có | Có | ||
42 | Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG | Có | Có | ||
43 | Cấp gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG | Có | Có | ||
44 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG | Có | Có | ||
45 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG | Có | Có | ||
46 | Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG | Có | Có | ||
47 | Cấp gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG | Có | Có | ||
48 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG | Có | Có | ||
49 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG | Có | Có | ||
50 | Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG | Có | Có | ||
51 | Cấp gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG | Có | Có | ||
52 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hoá lỏng cho cửa hàng bán LPG chai | Có | Có | ||
53 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hoá lỏng cho cửa hàng bán LPG chai | Có | Có | ||
54 | Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hoá lỏng cho cửa hàng bán LPG chai | Có | Có | ||
55 | Cấp gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hoá lỏng cho cửa hàng bán LPG chai | Có | Có | ||
XII | Lĩnh vực xuất nhập khẩu |
|
| ||
1 | Xác nhận bản cam kết của thương nhân nhập khẩu thép để trực tiếp phục vụ sản xuất, gia công. | Có | Có | ||
XIII | Lĩnh vực giám định thương mại |
|
| ||
1 | Thủ tục đăng ký dấu nghiệp vụ của thương nhân kinh doanh dịch vụ giám định thương mại | Có | Có | ||
2 | Thủ tục đăng ký thay đổi, bổ sung dấu nghiệp vụ của thương nhân kinh doanh dịch vụ giám định thương mại | Có | Có | ||
B | THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG |
| |||
I | Lĩnh vực vật liệu nổ công nhiệp |
|
| ||
1 | Cấp giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | Có | Có | ||
2 | Cấp điều chỉnh giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | Có | Có | ||
3 | Cấp lại giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | Có | Có | ||
|
|
|
|
|
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH CỦA SỞ, BAN, NGÀNH TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 742/QĐ-UBND ngày 28 tháng 4 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
1. Sở Tài nguyên và Môi trường
STT | Thủ tục hành chính |
I | Lĩnh vực đất đai |
1 | Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức. |
2 | Thủ tục đăng ký và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu. |
3 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu. |
4 | Thủ tục đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất. |
5 | Thủ tục đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp giấy chứng nhận. |
6 | Thủ tục đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở. |
7 | Thủ tục đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định. |
8 | Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất. |
9 | Thủ tục bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm. |
10 | Thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp tỉnh. |
II | Lĩnh vực khoáng sản |
1 | Thủ tục cấp giấy phép thăm dò khoáng sản |
2 | Thủ tục gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản |
3 | Thủ tục trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản |
4 | Thủ tục chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản |
5 | Thủ tục phê duyệt trữ lượng khoáng sản |
6 | Thủ tục cấp giấy phép khai thác khoáng sản |
7 | Thủ tục gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản |
8 | Thủ tục trả lại giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản |
9 | Thủ tục chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản |
10 | Thủ tục cấp giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
11 | Thủ tục gia hạn giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
12 | Thủ tục trả lại giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
13 | Thủ tục phê duyệt đề án đóng cửa mỏ |
14 | Thủ tục nghiệm thu kết quả thực hiện đề án đóng cửa mỏ và quyết định đóng cửa mỏ |
15 | Thủ tục đăng ký khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trong trường hợp không phải xin giấy phép khai thác |
III | Lĩnh vực môi trường |
1 | Thủ tục thẩm định báo cáo đánh giá môi trường chiến lược. |
2 | Thủ tục thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường (trừ các dự án khai thác khoáng sản). |
3 | Thủ tục kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án. |
4 | Thủ tục xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền xác nhận của Sở Tài nguyên và Môi trường. |
5 | Thủ tục thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường/phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với các dự án khai thác khoáng sản kèm theo hồ sơ đề nghị thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân tỉnh. |
6 | Thủ tục thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường/phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với các dự án khai thác khoáng sản không kèm theo hồ sơ đề nghị thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường. |
7 | Thủ tục kiểm tra, xác nhận hoàn thành từng phần hoặc toàn bộ phương án cải tạo, phục hồi môi trường/phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung. |
8 | Thủ tục thẩm định, phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết. |
9 | Thủ tục xác nhận đăng ký đề án bảo vệ môi trường đơn giản thuộc thẩm quyền xác nhận của Sở Tài nguyên và Môi trường. |
10 | Thủ tục cấp/cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại. |
11 | Thủ tục cấp giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất. |
12 | Thủ tục cấp lại giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất. |
IV | Lĩnh vực đo đạc bản đồ |
1 | Thẩm định hồ sơ đề nghị cấp bổ sung nội dung giấy phép hoạt động Đo đạc và bản đồ theo TCVN ISO 9001:2008 |
2 | Thẩm định hồ sơ đề nghị cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ theo TCVN ISO 9001:2008 |
3 | Thẩm định hồ sơ quyết toán công trình, sản phẩm đo đạc và bản đồ theo TCVN ISO 9001:2008 |
4 | Thẩm định hồ sơ nghiệm thu công trình, sản phẩm đo đạc và bản đồ theo TCVN ISO 9001:2008 |
V | Lĩnh vực biển |
1 | Thủ tục hành chính về giao khu vực biển (Quyết định số 155/QĐ-UBND ngày 23/01/2017) |
2 | Thủ tục hành chính về thẩm định và phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận đối với đối tượng thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân tỉnh (Quyết định số 1697/QĐ-UBND ngày 31/7/2015) |
VI | Lĩnh vực tài nguyên nước |
1 | Thủ tục cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất |
2 | Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nôị dung giấy phép thăm dò nước dưới đất |
3 | Thủ tục cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất |
4 | Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nôị dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất |
5 | Thủ tục cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt |
6 | Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nôị dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt |
7 | Thủ tục cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển |
8 | Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nôị dung giấy phép khai thác, sử dụng nước biển |
9 | Thủ tục cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước |
10 | Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nôị dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước |
11 | Thủ tục cấp lại giấy phép tài nguyên nước (thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước và xả nước thải vào nguồn nước) |
12 | Thủ tục chuyển nhượng quyền khai thác tài nguyên nước |
13 | Thủ tục cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất |
14 | Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất |
15 | Thủ tục cấp lại giấy phép hành nghề khoan |
VII | Lĩnh vực khí tượng thủy văn |
1 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
2 | Thủ tục sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
3 | Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
2. Sở Y tế
STT | Thủ tục hành chính |
I | Lĩnh vực hành chính khám chữa bệnh |
1 | Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề khám, chữa bệnh |
2 | Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh do bị mất |
3 | Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh do bị hư hỏng |
4 | Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh do bị thu hồi trong các trường hợp chứng chỉ hành nghề được cấp không đúng thẩm quyền |
5 | Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh do bị thu hồi trong các trường hợp chứng chỉ hành nghề có nội dung trái pháp luật |
6 | Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh do bị thu hồi trong các trường hợp người hành nghề không hành nghề trong thời gian 2 năm liên tục |
7 | Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh do bị thu hồi trong các trường hợp người hành nghề được xác định có sai sót chuyên môn kỹ thuật gây hậu quả nghiêm trọng đến sức khoẻ, tính mạng người bệnh. |
8 | Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh do bị thu hồi trong các trường hợp người hành nghề không cập nhật kiến thức y khoa liên tục trong thời gian 2 năm liên tiếp |
9 | Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh do bị thu hồi trong trường hợp người hành nghề không đủ sức khoẻ, tính mạng người bệnh. |
10 | Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh do bị thu hồi trong trường hợp người hành nghề thuộc một trong các đối tượng quy định tại khoản 4 Điều 18 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh. |
11 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh |
12 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. |
13 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
14 | Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh do bị mất |
15 | Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh do bị thu hồi |
16 | Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh do bị thu hồi |
17 | Thủ tục điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh do thay đổi quy mô giường bệnh |
18 | Thủ tục điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh do thay đổi cơ cấu tổ chức |
19 | Thủ tục điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh do thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn |
II | Lĩnh vực hành nghề dược |
1 | Thủ tục cấp chứng nhận bài thuốc gia truyền |
2 | Thủ tục thông tin, quảng cáo thuốc (cấp thẻ cho người giới thiệu thuốc, hội thảo/ tổ chức sự kiện giới thiệu thuốc cho cán bộ y tế. |
3 | Thủ tục quản cáo, tổ chức hội thảo, sự kiện giới thiệu mỹ phẩm. |
4 | Thủ tục đăng ký thẩm định điều kiện sản xuất thuốc từ dược liệu, thuốc đông y để cấp chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc (loại hình hộ kinh doanh cá thể, hợp tác xã, doanh nghiệp sản xuất thuốc dủng ngoài từ dược liệu, cơ sở chế biến, đóng gói dược liệu). |
3. Sở Xây dựng
STT | Thủ tục hành chính |
I | Lĩnh vực quy hoạch kiến trúc |
1 | Thủ tục thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thầm quyền phê duyện của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. |
2 | Thủ tục thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. |
3 | Thủ tục cấp giấy phép quy hoạch dự án đầu tư xây dựng công trình thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quản lý |
II | Lĩnh vực nhà ở |
1 | Thủ tục gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài |
2 | Thủ tục thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua |
3 | Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư xây dựng dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quy định tại Khoản 5 Điều 9 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP |
4 | Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quy định tại khoản 6 Điều 9 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP. |
5 | Thủ tục lựa chọn đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại quy định tại Khoản 2 Điều 18 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP. |
6 | Thủ tục thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng vốn ngoài ngân sách Nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh. |
7 | Thủ tục cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu Nhà nước. |
8 | Thủ tục cho thuê nhà ở sinh viên thuộc sở hữu Nhà nước. |
9 | Thủ tục cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu Nhà nước. |
10 | Thủ tục bán nhà ở cũ thuộc sở hữu Nhà nước |
III | Lĩnh vực hoạt động xây dựng |
1 | Thủ tục thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh (quy định tại Điểm b Khoản 2, Điểm b Khoản 3, Khoản 4, Điểm b Khoản 5 Điều 10 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP) |
2 | Thủ tục thẩm định báo cáo kinh tế - kỹ thuật/báo cáo kinh tế - kỹ thuật điề chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước) (quy định tại Điều 5, Điều 10, Điều 13 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP; Điều 11 và Điều 12 Thông tư số 18/2016/TT-BXD) |
3 | Thủ tục thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh (quy định tại điểm b Khoản 1 Điều 26 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP) |
4 | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng (giấy phép xây dựng mới, giấy phép sữa chữa, cải tạo, giấy phép cải tạo di dời công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hoá, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đều tư trực tiếp nước ngoài. |
5 | Thủ tục điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hoá, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. |
6 | Thủ tục cấp/cấp lại (trường hợp CCHN hết hạn sử dụng)/cấp chuyển đổi/điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với cá nhân hoạt động xây dựng; Kiểm định xây dựng; Định giá xây dựng. |
7 | Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề hạng II, hạng III (Trường hợp CCHN rách nát/thất lạc) đối với cá nhân hoạt động xây dựng trong các lĩnh vực: Khảo sát xây dựng; Thiết kế quy hoạch xây dựng; Thiết kế xây dựng công trình; giám sát thi công xây dựng; Kiểm định xây dựng; Định giá xây dựng. |
8 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp động của dự án nhóm B, C. |
9 | Thủ tục điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C. |
IV | Lĩnh vực giám định tư pháp xây dựng |
1 | Thủ tục Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng |
2 | Thủ tục đăng ký công bố thông tin người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền của Bộ xây dựng, Văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được Ủy ban nhân dân tỉnh cho phép hoạt động. |
3 | Thủ tục điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bô thông tin. |
V | Lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng |
1 | Thủ tục Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, cơ quan chuyên môn về xây dựng trực thuộc bộ xây dựng và Bộ Quản lý công trình xây dựng chuyên ngành. |
VI | Lĩnh vực kinh doanh bất động sản |
1 | Thủ tục chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản đối với dự án do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện quyết định việc đầu tư |
2 | Thủ tục cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản |
3 | Thủ tục cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản. |
3.1 | Thủ tục do bị mất, bị rách, bị cháy, bị hủy hoại do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng |
3.2 | Thủ tục do hết hạn. |
4. Sở Thông tin và Truyền thông
STT | Thủ tục hành chính |
1 | Thẩm định hồ sơ xin cấp phép trạm thu phát sóng thông tin di động (trạm BTS) trên địa bàn tỉnh |
5. Sở Nội vụ
STT | Thủ tục hành chính |
I | Lĩnh vực tổ chức phi chính phủ: 2 thủ tục |
1 | Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội |
2 | Thủ tục cho phép hội đặt văn phòng đại diện |
II | Lĩnh vực tôn giáo |
1 | Thủ tục chấp thuận việc tổ chức các lễ hội tín ngưỡng quy định tại Khoản 2 Điều 4 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP. |
2 | Thủ tục đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có phạm vi hoạt động chủ yếu ở tỉnh Ninh Thuận |
3 | Thủ tục công nhận tổ chức tôn giáo có phạm vi hoạt động chủ yếu trong tỉnh Ninh Thuận. |
4 | Thủ tục thành lập tổ chức tôn giáo cơ sở đối với trường hợp quy định tại khoản 2, Điều 17 Pháp lệnh Tín ngưỡng, tôn giáo. |
5 | Thủ tục chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo cơ sở đối với trường hợp quy định tại khoản 2, Điều 17 Pháp lệnh Tín ngưỡng, tôn giáo. |
6 | Thủ tục đăng ký cho hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, thành phố trong tỉnh Ninh Thuận. |
7 | Thủ tục đăng ký cho dòng tu, tu viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, thành phố trong tỉnh Ninh Thuận. |
8 | Thủ tục chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đăng ký hàng năm có sự tham gia của tín đồ ngoài huyện, thành phố thuộc tỉnh hoặc ngoài tỉnh. |
9 | Thủ tục chấp thuận tổ chức hội nghị thường niên, đại hội của tổ chức tôn giáo quy định tại Điều 29 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP. |
10 | Thủ tục đăng ký hiến chương, điều lệ sửa đổi của tổ chức tôn giáo quy định tại Điều 30 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP. |
11 | Thủ tục chấp thuận việc tổ chức cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ đến từ nhiều huyện, thành phố thuộc tỉnh hoặc từ nhiều tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. |
12 | Thủ tục chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi một huyện |
13 | Thủ tục chấp thuận sinh hoạt tôn giáo của người nước ngoài tại cơ sở tôn giáo hợp pháp tỉnh Ninh Thuận. |
6. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
STT | Thủ tục hành chính |
I | Lĩnh vực lâm nghiệp |
1 | Thẩm định, phê duyệt quy hoạch rừng đặc dụng cấp tỉnh |
2 | Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác |
3 | Xác nhận của Chi cục Kiểm lâm đối với: lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc từ rừng tự nhiên, nhập khẩu, sau xử lý tịch thu; lâm sản sau chế biến có nguồn gốc từ rừng tự nhiên, nhập khẩu, sau xử lý tịch thu; lâm sản vận chuyển nội bộ giữa các điểm không cùng trên địa bàn một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; động vật rừng được gây nuôi trong nước và bộ phận, dẫn xuất của chúng (đối với địa phương không có Hạt Kiểm lâm) |
4 | Xác nhận của Chi cục Kiểm lâm đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung; cây có nguồn gốc nhập khẩu; cây xử lý tịch thu (đối với các địa phương không có Hạt Kiểm lâm). |
5 | Lưu giữ, sưu tầm mẫu vật, nguồn gien sinh vật rừng thuộc nhóm thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm trong khu rừng đặc dụng vì mục đích khoa học (phạm vi giải quyết của Vườn Quốc gia) |
6 | Lưu giữ, sưu tầm mẫu vật, nguồn gien sinh vật rừng thông thường trong khu rừng đặc dụng vì mục đích khoa học (phạm vi giải quyết của Vườn Quốc gia) |
7 | Nghiên cứu khoa học trong rừng đặc dụng của các tổ chức, cá nhân trong nước (phạm vi giải quyết của Vườn Quốc gia) |
8 | Xác nhận của Hạt Kiểm lâm các khu rừng đặc dụng, rừng phòng hộ đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác hợp pháp trong rừng đặc dụng hoặc rừng phòng hộ và cây xử lý tịch thu thuộc phạm vi quản lý của Hạt Kiểm lâm (đối với các khu rừng đặc dụng, rừng phòng hộ có Hạt Kiểm lâm) |
9 | Xác nhận của Hạt Kiểm lâm rừng đặc dụng, rừng phòng hộ đối với lâm sản xuất ra có nguồn gốc khai thác hợp pháp trong rừng đặc dụng, rừng phòng hộ và lâm sản sau xử lý tịch thu |
II | Lĩnh vực thú y |
1 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh |
2 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh |
3 | Kiểm dịch đối với động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm |
III | Lĩnh vực bảo vệ thực vật |
1 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
2 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
3 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật |
4 | Cấp giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật |
5 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh) |
6 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, sơ chế rau, quả, an toàn. |
7 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, sơ chế rau, quả an toàn. |
8 | Tiếp nhận công bố sản phẩm rau, quả an toàn (trường hợp công bố dựa trên kết quả đánh giá của tổ chức chứng nhận). |
9 | Tiếp nhận công bố sản phẩm rau, quả an toàn (Trường hợp công bố dựa trên kết quả tự đánh giá và giám sát nội bộ). |
10 | Chỉ định tổ chức chứng nhận sản phẩm trồng trọt được sản xuất phù hợp quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt (VietGAP) |
11 | Công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng đối với cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm |
12 | Công nhận lại cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng đối với cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm |
13 | Tiếp nhận bản công bố hợp quy giống cây trồng |
14 | Cấp giấy chứng chỉ hành nghề buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
15 | Cấp giấy chứng nhận huấn luyện chuyên môn về thuốc bảo vệ thực vật |
IV | Lĩnh vực phát triển nông thôn |
1 | Thủ tục bố trí dân cư ngoại tỉnh |
2 | Phê duyệt dự án hoặc phương án cánh đồng lớn |
3 | Phê duyệt chủ trương xây dựng cánh đồng lớn |
4 | Thẩm định, phê duyệt quy hoạch chi tiết khu, điểm tái định cư |
5 | Thẩm định phương án sử dụng lớp đất mặt và bù bổ sung diện tích đất chuyên trồng lúa nước bị mất do chuyển mục đích |
6 | Công nhận làng nghề |
7 | Công nhận nghề truyền thống |
8 | Công nhận làng nghề truyền thống |
9 | Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu |
V | Lĩnh vực thủy sản |
1 | Kiểm tra chất lượng giống thủy sản nhập khẩu (trừ giống thủy sản bố mẹ chủ lực). |
2 | Cấp mã số nhận diện cơ sở nuôi và xác nhận đăng ký nuôi cá Tra thương phẩm |
3 | Cấp lại mã số nhận diện cơ sở nuôi cá Tra thương phẩm |
4 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá không thời hạn (đối với tàu cá nhập khẩu). |
5 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá tạm thời (đối với tàu cá nhập khẩu). |
6 | Xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác. |
7 | Chứng nhận thủy sản khai thác |
8 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đóng mới |
9 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá tạm thời |
10 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá. |
11 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá chuyển nhượng quyền sở hữu. |
12 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá thuộc diện thuê tàu trần hoặc thuê - mua tàu. |
13 | Cấp sổ danh bạ thuyền viên tàu cá. |
14 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký bè cá. |
15 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá cải hoán. |
16 | Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá. |
17 | Cấp giấy phép khai thác thủy sản. |
18 | Cấp gia hạn giấy phép khai thác thủy sản. |
19 | Cấp lại giấy phép khai thác thủy sản. |
20 | Cấp đổi và cấp lại giấy phép khai thác thủy sản. |
21 | Chứng nhận lại thủy sản khai thác |
22 | Đưa tàu cá ra khỏi danh sách tàu cá khai thác bất hợp pháp |
23 | Cấp phép nhập khẩu tàu cá đã qua sử dụng |
24 | Cấp phép nhập khẩu tàu cá đóng mới |
25 | Cấp giấy chứng nhận lưu giữ thủy sinh vật ngoại lai |
26 | Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán tàu cá |
VI | Lĩnh vực cấp nước sinh hoạt |
1 | Thủ tục lắp đặt hệ thống đường ống cấp nước sinh hoạt vào nhà |
VII | Lĩnh vực xây dựng cơ bản |
1 | Thẩm định báo cáo kinh tế - kỹ thuật |
7. Sở Tư pháp
STT | Thủ tục hành chính |
I | Lĩnh vực tư vấn pháp luật |
1 | Chấm dứt hoạt động Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp bị thu hồi giấy đăng ký hoạt động |
2 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật |
3 | Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh |
II | Lĩnh vực về công chứng |
1 | Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
2 | Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
3 | Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng |
4 | Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt) |
5 | Thu hồi quyết định cho phép thành lập Văn phòng công chứng |
6 | Hợp nhất Văn phòng công chứng |
7 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất |
8 | Sáp nhập Văn phòng công chứng |
9 | Chuyển nhượng Văn phòng công chứng |
10 | Thành lập Hội công chứng viên |
III | Lĩnh vực giám định tư pháp |
1 | Bổ nhiệm giám định viên tư pháp |
2 | Miễn nhiệm giám định viên tư pháp |
3 | Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp |
4 | Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định tư pháp |
IV | Lĩnh vực trọng tài thương mại |
1 | Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài |
2 | Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài |
3 | Chấm dứt hoạt động của Chi nhánh/Văn phòng đại diện Trung tâm trọng tài |
4 | Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
5 | Thay đổi nội dung giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
6 | Thu hồi giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
7 | Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác |
8 | Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh trung tâm trọng tài sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
V | Lĩnh vực quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản |
1 | Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên |
2 | Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
3 | Gia hạn việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
4 | Hủy bỏ việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên |
5 | Hủy bỏ việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
VI | Nuôi con nuôi |
1 | Thủ tục nhận nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài |
VII | Lĩnh vực quốc tịch |
1 | Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam |
2 | Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam |
3 | Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam |
VIII | Lĩnh vực trợ giúp pháp lý Nhà nước |
1 | Thủ tục công nhận và cấp thẻ cộng tác viên |
2 | Thủ tục cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
3 | Thủ tục yêu cầu trợ giúp pháp lý |
4 | Thủ tục đề nghị thanh toán chi phí thực hiện vụ việc trợ giúp pháp lý |
8. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
STT | Thủ tục hành chính |
A | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TRUNG ƯƠNG SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI PHỐI HỢP THỰC HIỆN |
I | Lĩnh vực người có công |
1 | Thủ tục xác nhận liệt sĩ |
2 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với người hoạt động cách mạng trước ngày 01/01/1945 |
3 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với người hoạt động cách mạng từ ngày 01/01/1945 đến trước ngày khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 |
4 | Thủ tục xác nhận liệt sĩ đối với người thuộc lực lượng quân đội, công an hy sinh trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ |
5 | Thủ tục xác nhận liệt sĩ đối với người không thuộc lực lượng quân đội, công an hy sinh trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ |
6 | Thủ tục đổi hoặc cấp lại Bằng Tổ quốc ghi công |
7 | Thủ tục cấp bằng “Tổ quốc ghi công” đối với những trường hợp thân nhân liệt sĩ đã được giải quyết chế độ ưu đãi trước ngày 01/01/1995 nhưng chưa được cấp Bằng |
II | Lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội |
1 | Cấp giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện |
2 | Gia hạn giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện |
3 | Thay đổi giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện |
III | Lĩnh vực lao động, tiền lương - BHXH |
1 | Cấp giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
2 | Cấp lại giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động do bị mất, cháy, hư hỏng |
3 | Gia hạn giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
IV | Lĩnh vực việc làm - an toàn lao động |
1 | Đóng góp Quỹ hỗ trợ việc làm ngoài nước |
2 | Hỗ trợ cho người lao động bị tai nạn lao động, tai nạn rủi ro, ốm đau, bệnh tật không đủ sức khoẻ để tiếp tục làm việc và phải về nước trước thời hạn |
3 | Hỗ trợ giáo trình, tài liệu bồi dưỡng ngoại ngữ, kiến thức cần thiết cho người lao động đi làm việc ở nước ngoài |
4 | Cấp giấy chứng nhận tham gia Quỹ hỗ trợ việc làm ngoài nước của doanh nghiệp, tổ chức sự nghiệp, Sở Lao động – Thương binh và Xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
V | Lĩnh vực bảo trợ xã hội |
1 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội vào cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang bộ. |
B | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH – SỞ LAO ĐỘNG-THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THAM MƯU ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH GIẢI QUYẾT |
I | Lĩnh vực người có công |
1 | Thủ tục xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ. |
2 | Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
3 | Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
II | Lĩnh vực tệ nạn xã hội |
1 | Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
2 | Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
3 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
4 | Gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
5 | Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
III | Lĩnh vực bảo trợ xã hội |
1 | Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
2 | Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
3 | Giải thể cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
4 | Thay đổi tên, trụ sở, giám đốc, quy chế hoạt động của cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
IV | Lĩnh vực việc làm - an toàn lao động |
1 | Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động |
2 | Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
3 | Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
4 | Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
5 | Báo cáo nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài |
6 | Báo cáo thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài |
7 | Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài |
8 | Thành lập Trung tâm dịch vụ việc làm do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quyết định thành lập |
9 | Tổ chức lại, giải thể Trung tâm dịch vụ việc làm do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quyết định |
V | Lĩnh vực lao động, tiền lương - BHXH |
1 | Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Cam-pu-chia. |
2 | Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng đối với viên chức quản lý công ty TNHH một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu. |
3 | Xếp hạng công ty TNHH một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III) |
VI | Lĩnh vực dạy nghề |
1 | Thủ tục bổ nhiệm Giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố |
2 | Thủ tục công nhận Giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục |
3 | Thủ tục miễn nhiệm Giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố; trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục |
4 | Thủ tục công nhận trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
C | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
I | Lĩnh vực người có công |
1 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động |
2 | Thủ tục hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần |
3 | Thủ tục giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công với cách mạng từ trần |
4 | Thủ tục hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân trong các trường hợp: - Bị tạm đình chỉ chế độ do bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù; - Bị tạm đình chỉ do xuất cảnh trái phép nay trở về nước cư trú; - Đã đi khỏi địa phương nhưng không làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ; - Bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác minh của cơ quan điều tra |
5 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ |
6 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác |
7 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến |
8 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh |
9 | Thủ tục giám định vết thương còn sót |
10 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh |
11 | Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hoá học |
12 | Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hoá học |
13 | Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày |
14 | Thủ tục giải quyết chế độ người HĐKC giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế |
15 | Thủ tục giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng |
16 | Thủ tục sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công |
17 | Thủ tục di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng |
18 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
19 | Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng |
20 | Thủ tục giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ |
21 | Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết |
22 | Thủ tục mua bảo hiểm y tế đối với người có công và thân nhân |
23 | Thủ tục giới thiệu người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hoá học đi giám định xác định lại tỷ lệ suy giảm khả năng lao động |
24 | Thủ tục bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ |
25 | Thủ tục đính chính thông tin trên bia mộ liệt sĩ |
26 | Thủ tục lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình |
27 | Thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ |
28 | Thủ tục hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ |
29 | Thủ tục giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
II | Lĩnh vực bảo trợ xã hội |
1 | Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em |
III | Lĩnh vực việc làm - an toàn lao động |
1 | Tham gia bảo hiểm thất nghiệp |
2 | Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp |
3 | Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp |
4 | Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp |
5 | Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp |
6 | Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi) |
7 | Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến) |
8 | Giải quyết hỗ trợ học nghề |
9 | Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm |
10 | Thông báo về việc tìm kiếm việc làm hằng tháng |
11 | Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
12 | Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
13 | Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động |
14 | Thông báo việc tổ chức làm thêm từ 200 giờ đến 300 giờ trong một năm. |
15 | Gửi biên bản điều tra tai nạn lao động và biên bản cuộc họp công bố biên bản điều tra tai nạn lao động đến Thanh tra Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, cơ quan bảo hiểm thuộc tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương và cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp của cơ sở (nếu có). |
16 | Gửi báo cáo tổng hợp tình hình tai nạn lao động. |
17 | Đăng ký công bố hợp quy sản phẩm, hàng hoá. |
18 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. |
19 | Báo cáo công tác an toàn, vệ sinh lao động. |
20 | Thông báo về việc tuyển dụng lần đầu người dưới 15 tuổi vào làm việc. |
21 | Khai báo thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động. |
22 | Thẩm định chương trình huấn luyện chi tiết về an toàn lao động, vệ sinh lao động của cơ sở. |
23 | Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày |
24 | Đăng ký hợp đồng cá nhân |
IV | Lĩnh vực lao động, tiền lương - BHXH |
1 | Thông báo về việc chuyển địa điểm đặt trụ sở, chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp hoạt động cho thuê lại lao động |
2 | Báo cáo tình hình hoạt động cho thuê lại lao động |
3 | Báo cáo về việc thay đổi người quản lý, người giữ chức danh chủ chốt của doanh nghiệp cho thuê lại lao động |
4 | Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp |
5 | Gửi thoả ước lao động tập thể cấp doanh nghiệp |
V | Lĩnh vực dạy nghề |
1 | Thủ tục đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp |
2 | Thủ tục đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp đối với doanh nghiệp |
3 | Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp |
4 | Thủ tục xác nhận mẫu phôi bằng nghề, chứng chỉ nghề |
9. Sở Tài chính
STT | Thủ tục hành chính |
I | Lĩnh vực tài chính đầu tư |
1 | Thẩm tra phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn Nhà nước. |
II | Lĩnh vực thanh tra tài chính |
1 | Thủ tục giải quyết khiếu nại |
- 1Quyết định 1210/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục thủ tục hành chính có thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trong lĩnh vực tư pháp của tỉnh Quảng Bình
- 2Quyết định 1211/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính có thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trong lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành
- 3Quyết định 1048/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, ban, ngành cấp tỉnh; Ủy ban nhân dân cấp huyện; cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 4Quyết định 1348/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La và các cơ quan ngành dọc đóng trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 5Quyết định 337/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính, thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích, thuộc thẩm quyền giải quyết của sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 6Quyết định 1537/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện thí điểm tiếp nhận, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 1Quyết định 1529/QĐ-UBND năm 2017 bổ sung thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, số thủ tục không thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích của Sở Xây dựng, tỉnh Ninh Thuận
- 2Quyết định 839/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Ninh Thuận
- 3Quyết định 840/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Ninh Thuận
- 4Quyết định 846/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Ninh Thuận
- 5Quyết định 847/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Thuận
- 6Quyết định 848/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Thuận
- 7Quyết định 748/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Ninh Thuận
- 8Quyết định 749/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyền của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận
- 9Quyết định 845/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Thuận
- 10Quyết định 1061/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích của Sở Y tế tỉnh Ninh Thuận
- 11Quyết định 1881/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Thuận
- 12Quyết định 1871/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Thuận
- 13Quyết định 1926/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích của Sở Nội vụ tỉnh Ninh Thuận
- 14Quyết định 1806/QĐ-UBND năm 2021 về Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Ninh Thuận
- 15Quyết định 1729/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Thuận
- 1Pháp lệnh Tín ngưỡng, Tôn giáo năm 2004
- 2Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009
- 3Công ước quốc tế về buôn bán các loại động, thực vật hoang dã nguy cấp (CITES)
- 4Nghị định 92/2012/NĐ-CP hướng dẫn biện pháp thi hành Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo
- 5Nghị định 59/2015/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng
- 6Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7Thông tư 18/2016/TT-BXD hướng dẫn về thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán xây dựng công trình do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 8Nghị định 99/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Nhà ở
- 9Quyết định 45/2016/QĐ-TTg về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 10Quyết định 1210/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục thủ tục hành chính có thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trong lĩnh vực tư pháp của tỉnh Quảng Bình
- 11Quyết định 1211/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính có thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trong lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành
- 12Quyết định 1048/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, ban, ngành cấp tỉnh; Ủy ban nhân dân cấp huyện; cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 13Quyết định 1348/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La và các cơ quan ngành dọc đóng trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 14Quyết định 337/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính, thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích, thuộc thẩm quyền giải quyết của sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 15Quyết định 1537/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện thí điểm tiếp nhận, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
Quyết định 742/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích của các Sở, Ban, ngành tỉnh Ninh Thuận
- Số hiệu: 742/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/04/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Thuận
- Người ký: Lưu Xuân Vĩnh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 28/04/2017
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực