Hệ thống pháp luật

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1348/QĐ-UBND

Sơn La, ngày 24 tháng 5 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC CƠ QUAN CHUYÊN MÔN THUỘC UBND TỈNH VÀ CÁC CƠ QUAN NGÀNH DỌC ĐÓNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm 2016;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 51/TTr-STP ngày 23 tháng 5 năm 2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh Sơn La và các đơn vị ngành dọc đóng tại địa phương (có các Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC, Văn phòng CP;
- Lưu: VT, NC.

CHỦ TỊCH




Cầm Ngọc Minh

 

PHỤ LỤC SỐ 01

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Kèm theo Quyết định số 1348/QĐ-UBND ngày 24 tháng 5 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)

STT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

GHI CHÚ

I

LĨNH VỰC BÁN ĐẤU GIÁ TÀI SẢN

 

1

Thủ tục đăng ký danh sách Đấu giá viên

 

II

LĨNH VỰC QUẢN TÀI VIÊN

 

2

Thủ tục đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân

 

3

Thủ tục thông báo về việc thành lập Chi nhánh, Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

 

4

Thủ tục đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý thanh lý tài sản

 

III

LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP

 

5

Thủ tục cấp phép thành lập Văn phòng giám định tư pháp

 

6

Thủ tục đăng ký hoạt động Văn phòng giám định tư pháp

 

IV

LĨNH VỰC TRỌNG TÀI THƯƠNG MẠI

 

7

Thủ tục đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài

 

8

Thủ tục đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài

 

V

LĨNH VỰC TƯ VẤN PHÁP LUẬT

 

9

Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật

 

10

Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật

 

11

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh

 

12

Chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp theo quyết định của tổ chức chủ quản

 

13

Chấm dứt hoạt động Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp bị thu hồi Giấy đăng ký hoạt động

 

14

Chấm dứt hoạt động của Chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật

 

15

Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh

 

16

Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật

 

17

Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật

 

18

Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật

 

VI

LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG

 

19

Thủ tục bổ nhiệm công chứng viên

 

20

Thủ tục bổ nhiệm lại công chứng viên

 

21

Thủ tục miễn nhiệm công chứng viên (trường hợp được miễn nhiệm)

 

22

Thủ tục miễn nhiệm công chứng viên (trường hợp bị miễn nhiệm)

 

23

Thủ tục đăng ký tập sự hành nghề công chứng

 

24

Thủ tục thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng

 

25

Thủ tục tạm ngừng tập sự hành nghề công chứng

 

26

Thủ tục chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

 

27

Thủ tục đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

 

28

Thủ tục từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự)

 

29

Thủ tục thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự (trong trường hợp người tập sự đề nghị thay đổi)

 

30

Thủ tục thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự (trong trường hợp tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự tạm ngừng hoạt động, chấm dứt hoạt động hoặc bị chuyển đổi, giải thể)

 

31

Thủ tục đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng

 

32

Thủ tục đăng ký hành nghề và cấp thẻ công chứng

 

33

Thủ tục cấp lại thẻ công chứng

 

34

Thủ tục xóa đăng ký hành nghề công chứng

 

35

Thủ tục thành lập Văn phòng công chứng

 

36

Thủ tục đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng

 

37

Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng

 

38

Thủ tục chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt)

 

39

Thủ tục thu hồi Quyết định cho phép thành lập Văn phòng công chứng

 

VII

LĨNH VỰC HÀNH NGHỀ LUẬT SƯ

 

40

Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

 

41

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

 

42

Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên

 

43

Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư

 

44

Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư (Trong trường hợp tổ chức hành nghề luật sư tự chấm dứt hoạt động hoặc công ty luật bị hợp nhất, sáp nhập)

 

45

Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư (Trong trường hợp tổ chức hành nghề luật sư bị thu hồi Giấy đăng ký hoạt động hoặc Trưởng văn phòng luật sư, Giám đốc công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên hoặc tất cả các thành viên của công ty luật hợp danh, thành viên của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư)

 

46

Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư (Trong trường hợp chấm dứt hoạt động do Trưởng văn phòng luật sư, Giám đốc công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên chết)

 

47

Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân

 

48

Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

 

49

Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư, chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư

 

50

Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người được miễn tập sự hành nghề luật sư

 

VIII

LĨNH VỰC LÝ LỊCH TƯ PHÁP

 

51

Cấp Phiếu LLTP số 1, số 2 cho cá nhân

 

52

Cấp Phiếu LLTP số 1 theo yêu cầu của cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị xã hội

 

53

Cấp Phiếu LLTP số 2 theo yêu cầu của cơ quan tiến hành tố tụng

 

IX

LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI

 

54

Đăng ký việc NCN của người nước ngoài thường trú tại Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi

 

55

Đăng ký lại việc NCN

 

X

LĨNH VỰC QUỐC TỊCH

 

56

Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam

 

57

Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam

 

58

Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam

 

59

Thủ tục xác nhận có quốc tịch Việt Nam

 

60

Thủ tục xác nhận là người gốc Việt Nam

 

61

Thủ tục thông báo có quốc tịch nước ngoài

 

 

PHỤ LỤC SỐ 02

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU ĐIỆN CÔNG ÍCH CỦA SỞ VĂN HÓA-THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Kèm theo Quyết định số 1348/QĐ-UBND ngày 24 tháng 5 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)

STT

Tên thủ tục hành chính

Ghi chú

1

Cấp Giấy phép phổ biến phim

(- Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu;

- Cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện:

+ Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến;

+ Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến)

 

 

2

Cấp Giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

 

 

3

Cấp Giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương

 

 

4

Cấp Giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương

 

 

5

Cấp Giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương

 

 

6

Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang

 

 

7

Cấp Giấy phép kinh doanh karaoke

 

 

8

Cấp Giấy phép kinh doanh vũ trường

 

 

9

Cấp Giấy phép triển lãm mỹ thuật (theo ủy quyền của UBND cấp tỉnh)

 

 

10

Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn

 

 

11

Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo

 

 

12

Cấp Giấy phép tổ chức Lễ hội

 

 

13

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao

 

 

14

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động billards & snooker

 

 

15

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể dục thể hình

 

 

16

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động vũ đạo giải trí

 

 

17

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động bơi, lặn

 

 

18

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động khiêu vũ thể thao

 

 

19

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động môn võ cổ truyền và vovinam

 

 

20

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động quần vợt

 

 

21

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể dục thẩm mỹ

 

 

22

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động tập luyện quyền anh

 

 

23

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Taekwondo

 

 

24

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Karatedo

 

 

25

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Judo

 

 

26

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng đá

 

 

27

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng bàn

 

 

28

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Cầu lông

 

 

29

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Patin

 

 

30

Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế

 

 

31

Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa

 

 

32

Đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch

 

 

33

Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch

 

 

34

Cấp Giấy chứng nhận thuyết minh viên du lịch

 

 

35

Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: Hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch

 

 

36

Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: Hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch

 

 

37

Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: Hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác

 

 

38

Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: Hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ 03

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Kèm theo Quyết định số 1348/QĐ-UBND ngày 24 tháng 5 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)

STT

Tên thủ tục hành chính

Ghi chú

I

Các TTHC thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích

 

 

1

Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô.

 

 

2

Cấp lại Giấy phép kinh doanh do thay đổi nội dung của Giấy phép kinh doanh; do hết hạn Giấy phép, Giấy phép kinh doanh bị hư hỏng hoặc Giấy phép bị mất.

 

 

3

Cấp mới, cấp lại phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng, xe tuyến cố định, xe buýt, xe tải, xe đầu kéo, xe công-ten-nơ.

 

 

4

Cấp mới, cấp lại phù hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch.

 

 

5

Cấp mới, cấp lại phù hiệu xe nội bộ.

 

 

6

Cấp mới, cấp lại phù hiệu xe trung chuyển

 

 

7

Cấp Giấy phép liên vận Việt – Lào đối với phương tiện vận tải thương mại (áp dụng cho phương tiện kinh doanh vận tải)

 

 

8

Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào (Đối với phương tiện phi thương mại và phương tiện thương mại phục vụ các công trình, dự án hoặc hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp, hợp tác xã trên lãnh thổ Lào).

 

 

9

Thông báo tăng, giảm số chuyến chạy xe trên tuyến vận tải hành khách cố định

 

 

10

Đăng ký khai thác tuyến.

 

 

11

Tổ chức lựa chọn đơn vị khai thác tuyến vận tải hành khách cố định bằng xe ô tô

 

 

12

Cấp giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ

 

 

13

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng đăng ký lần đầu

 

 

14

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất

 

 

15

Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng

 

 

16

Sang tên đăng ký xe máy chuyên dùng cho tổ chức, cá nhân do Sở Giao thông vận tải quản lý

 

 

17

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe, máy chuyên dùng

 

 

18

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký máy chuyên dùng có thời hạn

 

 

19

Đổi giấy chứng đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng trường hợp cải tạo; thay đổi màu sơn hoặc có giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng, biển số bị hỏng

 

 

20

Xóa sổ đăng ký xe, máy chuyên dùng

 

 

21

Cấp mới Giấy phép đào tạo lái xe các hạng A1, A2, A3 và A4

 

 

22

Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe các hạng A1, A2, A3 và A4

 

 

23

Cấp mới Giấy phép đào tạo lái xe ô tô

 

 

24

Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô

 

 

25

Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe

 

 

26

Cấp Giấy phép lái xe ô tô tập lái

 

 

27

Cấp mới Giấy chứng nhận Trung tâm sát hạch lái xe loại 3

 

 

28

Cấp lại Giấy chứng nhận Trung tâm sát hạch lái xe loại 3

 

 

29

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa

 

 

30

Cấp Giấy chứng nhận xóa đăng ký phương tiện thủy nội địa

 

 

31

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đào tạo thuyền viên

 

 

32

Cấp, cấp lại biển hiệu phương tiện thủy vận chuyển khách du lịch

 

 

33

Chấp thuận vận tải hành khách ngang sông

 

 

34

Chấp thuận vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam

 

 

II

Các TTHC thực hiện tiếp nhận hồ sơ trực tiếp, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính

 

 

1

Cấp mới giấy phép lái xe

 

 

2

Cấp lại Giấy phép lái xe do ngành giao thông vận tải quản lý đối với người có Giấy phép lái xe quá thời hạn sử dụng từ 3 tháng trở lên đến dưới 1 năm, kể từ ngày hết hạn

 

 

3

Cấp lại Giấy phép lái xe do ngành giao thông vận tải quản lý đối với người có Giấy phép lái xe quá thời hạn sử dụng từ 1 năm trở lên, kể từ ngày hết hạn

 

 

4

Cấp lại Giấy phép lái xe Sở Giao thông vận tải quản lý bị mất lần thứ nhất, còn thời hạn sử dụng hoặc quá thời hạn sử dụng dưới 03 tháng còn hồ sơ gốc hoặc không còn hồ sơ gốc

 

 

5

Cấp lại Giấy phép lái xe Sở Giao thông vận tải quản lý bị mất lần thứ nhất, quá thời hạn sử dụng từ 03 tháng đến dưới 01 năm, còn hồ sơ gốc hoặc không còn hồ sơ gốc

 

 

6

Cấp lại Giấy phép lái xe do Sở Giao thông vận tải quản lý bị mất lần thứ nhất quá thời hạn sử dụng từ 1 năm trở lên còn hồ sơ gốc hoặc không còn hồ sơ gốc

 

 

7

Cấp lại Giấy phép lái xe do Sở Giao thông vận tải quản lý bị mất lần thứ 2 trở lên trong thời hạn 2 năm kể từ ngày cấp lại cho giấy phép lần thứ nhất

 

 

8

Cấp lại Giấy phép lái xe do Sở Giao thông vận tải quản lý bị mất lần thứ ba trở lên trong thời hạn 2 năm kể từ ngày cấp lại cho giấy phép lần thứ hai

 

 

9

Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp: 05 ngày

 

 

10

Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp

 

 

11

Đổi Giấy phép lái xe do ngành Công an cấp trước ngày 01/08/1995

 

 

12

Đổi Giấy phép lái xe do ngành Công an cấp từ ngày 01/8/1995

 

 

13

Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài

 

 

14

Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch lái xe vào Việt Nam

 

 

15

Cấp Giấy phép lái xe quốc tế

 

 

16

Cấp lại giấy phép lái xe quốc tế

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ 04

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH CỦA SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
(Kèm theo Quyết định số 1348/QĐ-UBND ngày 24 tháng 5 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)

STT

Tên thủ tục hành chính

Ghi chú

1

Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông

 

 

2

Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ 05

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH CỦA SỞ THÔNG TIN TRUYỀN THÔNG
(Kèm theo Quyết định số 1348/QĐ-UBND ngày 24 tháng 5 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)

STT

Tên thủ tục hành chính

Ghi chú

1

Cấp Giấy phép bưu chính

 

 

2

Sửa đổi, bổ sung Giấy phép bưu chính

 

 

3

Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn

 

 

4

Cấp lại Giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được

 

 

5

Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính

 

 

6

Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được

 

 

7

Cấp Giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh

 

 

8

Cấp Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm

 

 

9

Cấp lại Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm

 

 

10

Cấp đổi Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm

 

 

11

Cấp Giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài

 

 

12

Cấp Giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh

 

 

13

Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm

 

 

14

Đăng ký/đăng ký lại hoạt động phát hành xuất bản phẩm

 

 

15

Cấp Giấy phép hoạt động in

 

 

16

Cấp lại Giấy phép hoạt động in

 

 

17

Đăng ký hoạt động cơ sở in

 

 

18

Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in

 

 

19

Cấp Giấy phép chế bản, in, gia công sau in cho nước ngoài

 

 

20

Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu

 

 

21

Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu

 

 

22

Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài

 

 

23

Cho phép thành lập và hoạt động của cơ quan đại diện, phóng viên thường trú ở trong nước của các cơ quan báo chí

 

 

24

Cấp Giấy phép xuất bản bản tin (trong nước)

 

 

25

Cho phép đăng tin, bài, phát biểu trên phương tiện thông tin đại chúng của địa phương (nước ngoài)

 

 

26

Cho phép họp báo (trong nước)

 

 

27

Cho phép họp báo (nước ngoài)

 

 

28

Phát hành thông cáo báo chí

 

 

29

Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh

 

 

30

Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh

 

 

31

Cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

 

 

32

Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

 

 

33

Gia hạn Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

 

 

34

Cấp lại Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

 

 

35

Báo cáo tình hình thực hiện giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng

 

 

36

Thông báo thời gian chính thức cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng

 

 

37

Thông báo thay đổi trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng

 

 

38

Thông báo thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp ừ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng

 

 

39

Thông báo thời gian chính thức cung cấp trò chơi điện tử trên mạng

 

 

40

Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt

 

 

41

Thông báo thời gian chính thức bắt đầu cung cấp trò chơi G2, G3, G4 trên mạng cho công cộng

 

 

42

Thông báo thay đổi tên miền trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động), thể loại trò chơi (G2, G3, G4)

 

 

43

Thông báo thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp đã được cấp giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ 06

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH CỦA CHI CỤC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG THUỘC SỞ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định số 1348/QĐ-UBND ngày 24 tháng 5 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)

STT

Tên thủ tục hành chính

Ghi chú

1

Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng

 

 

2

Thủ tục điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng

 

 

3

Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận

 

 

4

Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân, sản xuất, kinh doanh

 

 

5

Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ KHCN ban hành dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận

 

 

6

Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ KHCN ban hành dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh

 

 

7

Thủ tục cấp Giấy xác nhận đăng ký lĩnh vực hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức, cá nhân

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ 07

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 1348/QĐ-UBND ngày 24 tháng 5 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)

STT

Tên thủ tục hành chính

Ghi chú

I

LĨNH VỰC HÓA CHẤT + AN TOÀN HÓA CHẤT

 

 

1

Cấp Giấy chứng nhận sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp

 

 

2

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp

 

 

3

Cấp lại Giấy chứng nhận sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp

 

 

4

Cấp lại Giấy chứng nhận sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp

 

 

5

Cấp Giấy chứng nhận kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp

 

 

6

Cấp lại Giấy chứng nhận kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp

 

 

7

Cấp lại Giấy chứng nhận kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp

 

 

8

Cấp Giấy chứng nhận sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp

 

 

9

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp

 

 

10

Cấp lại Giấy chứng nhận sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp

 

 

11

Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất

 

 

12

Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất

 

 

13

Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất

 

 

14

Xác nhận khai báo hóa chất sản xuất

 

 

II

LĨNH VỰC KHOA HỌC CÔNG NGHỆ

 

 

15

Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng

 

 

III

LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM

 

 

16

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện.

 

 

17

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện.

 

 

18

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện.

 

 

19

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện.

 

 

20

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện

 

 

21

Kiểm tra và cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm

 

 

22

Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm

 

 

IV

LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC

 

 

23

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai

 

 

24

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai

 

 

25

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai

 

 

26

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai

 

 

27

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải

 

 

28

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải

 

 

29

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải

 

 

30

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải

 

 

31

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải

 

 

32

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải

 

 

33

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải

 

 

34

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải

 

 

35

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải

 

 

36

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải

 

 

37

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải

 

 

38

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải

 

 

V

LĨNH VỰC KHÍ DẦU MỎ HÓA LỎNG

 

 

39

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm cấp LPG

 

 

VI

LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC

 

 

40

Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

 

 

41

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

 

 

42

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

 

 

43

Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

 

 

44

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

 

 

45

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

 

 

46

Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

 

 

47

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

 

 

48

Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

 

 

49

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG

 

 

50

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG

 

 

51

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG

 

 

52

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG

 

 

53

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG

 

 

54

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG

 

 

55

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG

 

 

56

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG

 

 

57

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai

 

 

58

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai

 

 

59

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai

 

 

60

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai

 

 

61

Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

 

 

62

Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

 

 

63

Sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

 

 

64

Cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu

 

 

65

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu

 

 

66

Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu

 

 

VII

LĨNH VỰC XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI

 

 

67

Xác nhận đăng ký thực hiện khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

 

 

68

Xác nhận đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

 

 

69

 

 

 

70

Thông báo thực hiện khuyến mại

 

 

71

Xác nhận đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam

 

 

VIII

LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH THƯƠNG MẠI

 

 

72

Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại

 

 

73

Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại

 

 

IX

LĨNH VỰC QUẢN LÝ CẠNH TRANH

 

 

74

Xác nhận thông báo hoạt động bán hàng đa cấp

 

 

75

Xác nhận thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo

 

 

76

Đăng ký hợp đồng theo mẫu và điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công thương

 

 

X

LĨNH VỰC VLNCN

 

 

77

Cấp Giấy phép sử dụng VLNCN thuộc thẩm quyền của Sở Công thương

 

 

78

Cấp lại Giấy phép sử dụng VLNCN thuộc thẩm quyền của Sở Công thương

 

 

79

Cấp điều chỉnh Giấy phép sử dụng VLNCN thuộc thẩm quyền của Sở Công thương

 

 

80

Thu hồi giấy phép sử dụng VLNCN

 

 

81

Đăng ký thực hiện hoạt động sử dụng VLNCN

 

 

XI

LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA

 

 

82

Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

 

 

83

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

 

 

84

Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

 

 

85

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

 

 

86

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

 

 

87

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

 

 

88

Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp(quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

 

 

89

Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

 

 

90

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

 

 

XII

LĨNH VỰC ĐIỆN

 

 

91

Cấp Giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô dưới 3MW đặt tại địa phương

 

 

92

Cấp Giấy phép tư vấn đầu tư xây dựng đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV

 

 

93

Cấp Giấy phép tư vấn giám sát thi công đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV

 

 

94

Cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương

 

 

95

Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 k tại địa phương

 

 

96

Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực lần đầu

 

 

97

Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực trong trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng

 

 

98

Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện

 

 

99

Cấp lại thẻ an toàn điện

 

 

100

Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện

 

 

XIII

LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ

 

 

101

Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt nam

 

 

102

Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt nam

 

 

103

Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt nam

 

 

104

Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt nam

 

 

XIV

LĨNH VỰC DẦU KHÍ

 

 

105

Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung tích kho từ trên 210 m3 đến dưới 5.000 m3

 

 

106

Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích kho dưới 5.000 m3

 

 

107

Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích kho dưới 5.000 m3

 

 

XV

LĨNH VỰC NĂNG LƯỢNG

 

 

108

Điều chỉnh Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh không theo chu kỳ (đối với điều chỉnh Hợp phần Quy hoạch chi tiết phát triển lưới điện trung và hạ áp sau các trạm 110kV) (thủ tục chỉ áp dụng cho công trình có công suất từ 2000KVA trở lên)

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ 08

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH CỦA SỞ NỘI VỤ
(Kèm theo Quyết định số 1348/QĐ-UBND ngày 24 tháng 5 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)

STT

Tên thủ tục hành chính

Ghi chú

1

Thẩm định thành lập, tổ chức lại, giải thể tổ chức hành chính nhà nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh

 

2

Thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh

 

3

Thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh

 

4

Thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh

 

5

Bổ nhiệm cán bộ, công chức thuộc UBND tỉnh quản lý

 

6

Kỷ luật cán bộ, công chức thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh

 

7

Quyết định cho cán bộ, công chức nghỉ hưu thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh

 

8

Thành lập Hội

 

9

Phê duyệt điều lệ Hội

 

10

Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất Hội

 

11

Đổi tên Hội

 

12

Hội tự giải thể

 

13

Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của Hội

 

14

Cho phép hội đặt Văn phòng đại diện

 

15

Cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ

 

16

Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ

 

17

Công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ

 

18

Thay đổi Giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ

 

19

Cấp lại Giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ

 

20

Cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động

 

21

Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ

 

22

Đổi tên quỹ

 

23

Quỹ tự giải thể

 

24

Thẩm định thành lập tổ chức phối hợp liên ngành

 

25

Thi tuyển công chức

 

26

Xét tuyển công chức

 

27

Tiếp nhận các trường hợp đặc biệt trong tuyển dụng công chức

 

28

Thi nâng ngạch công chức lên cán sự, chuyên viên

 

29

Xếp ngạch, bậc lương đối với trường hợp đã có thời gian công tác có đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc khi được tuyển dụng

 

30

Xét chuyển cán bộ, công chức cấp xã thành công chức từ cấp huyện trở lên

 

31

Thăng hạng chức danh nghề nghiệp đối với viên chức từ hạng III lên hạng II

 

32

Tiếp nhận, điều động và xếp lại ngạch (nếu có) cán bộ, công chức, viên chức đối với các chức danh thuộc Giám đốc Sở Nội vụ quyết định

 

33

Tiếp nhận, điều động và xếp lại ngạch (nếu có) cán bộ, cán bộ, công chức, viên chức thuộc Tỉnh uỷ, UBND quản lý

 

34

Nâng bậc lương trước thời hạn đối với cán bộ, công chức, viên chức và người lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP

 

35

Xét nâng ngạch không qua thi đối với cán bộ, công chức, viên chức đã có thông báo nghỉ hưu (từ ngạch chuyên viên lên chuyên viên chính)

 

36

Nâng bậc lương thường xuyên, nâng hưởng phụ cấp thâm niên vượt khung đối với cán bộ, công chức, viên chức thuộc UBND tỉnh, Tỉnh ủy quản lý

 

37

Phê chuẩn kết quả bầu cử, bầu cử bổ sung, bãi nhiệm, miễn nhiệm Chủ tịch, Phó Chủ tịch và các thành viên khác của UBND cấp huyện

 

38

Thành lập bản, tiểu khu, tổ dân phố mới

 

39

Tiếp nhận đối với các trường hợp đặc biệt trong tuyển dụng công chức cấp xã

 

40

Thành lập tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh

 

41

Giải thể tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh

 

42

Xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh

 

43

Chấp thuận việc tổ chức các lễ hội tín ngưỡng quy định tại Khoản 2 Điều 4 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP

 

44

Cấp đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có phạm vi hoạt động chủ yếu ở tỉnh

 

45

Công nhận tổ chức tôn giáo có phạm vi hoạt động chủ yếu trong tỉnh

 

46

Chấp thuận việc thành lập tổ chức tôn giáo cơ sở đối với các trường hợp theo quy định tại Khoản 2 Điều 17 Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo

 

47

Chấp thuận việc chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo cơ sở đối với các trường hợp theo quy định tại Khoản 2 Điều 17 Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo

 

48

Cấp đăng ký cho hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, thành phố trong tỉnh

 

49

Cấp đăng ký cho dòng tu, tu viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, thành phố trong tỉnh

 

50

Chấp thuận việc mở lớp bồi dưỡng những người chuyên hoạt động tôn giáo

 

51

Đăng ký người được phong chức, phong phẩm, bổ nhiệm, bầu cử, suy cử theo quy định tại Khoản 2 Điều 19 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP

 

52

Tiếp nhận thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc trong tôn giáo thuộc trường hợp quy định tại Khoản 2 Điều 19 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP

 

52

Đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành vi phạm pháp luật về tôn giáo

 

54

Chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đăng ký hàng năm có sự tham gia của tín đồ ngoài huyện, thành phố thuộc tỉnh hoặc ngoài tỉnh

 

55

Chấp thuận tổ chức hội nghị thường niên, đại hội của tổ chức tôn giáo không thuộc quy định tại Điều 27, 28 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP

 

56

Đăng ký hiến chương, điều lệ sửa đổi của tổ chức tôn giáo quy định tại Điều 29 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP

 

57

Chấp thuận việc tổ chức cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ đến từ nhiều huyện, thành phố thuộc tỉnh hoặc từ nhiều tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

 

58

Chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi một huyện

 

59

Chấp thuận sinh hoạt tôn giáo của người nước ngoài tại cơ sở tôn giáo hợp pháp ở Việt Nam

 

60

Đề nghị Chủ tịch UBND tỉnh tặng Bằng khen đối với thành tích thực hiện nhiệm vụ hàng năm

 

61

Đề nghị Chủ tịch UBND tỉnh tặng Bằng khen thành tích theo đợt, chuyên đề và khen nội dung khác

 

62

Đề nghị UBND tỉnh tặng cờ thi đua xuất sắc; Bằng khen tham gia khối thi đua hàng năm

 

63

Đề nghị Chủ tịch UBND tỉnh tặng Bằng khen thành tích đột xuất

 

64

Đề nghị UBND tỉnh công nhận danh hiệu tập thể LĐXS

 

65

Đề nghị UBND tỉnh tặng cờ thi đua dẫn đầu ngành, địa phương, đơn vị

 

66

Đề nghị công nhận danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp tỉnh

 

67

Đề nghị tặng Cờ thi đua của Chính phủ

 

68

Đề nghị tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ

 

69

Đề nghị phong tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua toàn quốc

 

70

Đề nghị phong tặng danh hiệu Anh hùng Lao động

 

71

Đề nghị tặng Huân chương các hạng

 

72

Đề nghị tặng thưởng Huân chương cho cá nhân có quá trình cống hiến

 

73

Đề nghị xét tặng, truy tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước "Bà mẹ Việt Nam anh hùng"

 

74

Đề nghị xét tặng Kỷ niệm chương "Vì sự nghiệp thi đua, khen thưởng"

 

75

Phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại phòng đọc

 

76

Cấp bản sao và chứng thực lưu trữ

 

77

Cấp, cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ

 

 

PHỤ LỤC SỐ 09

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH CỦA SỞ LAO ĐỘNG-THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1348/QĐ-UBND ngày 24 tháng 5 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)

STT

Tên thủ tục hành chính

Ghi chú

1

Đăng ký công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa

 

2

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

 

3

Thẩm định chương trình huấn luyện chi tiết về an toàn lao động, vệ sinh lao động của cơ sở

 

4

Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội

 

5

Tiếp nhận đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội

 

6

Cấp giấy phép hoạt động cơ sở chăm sóc người khuyết tật; cơ sở chăm sóc người cao tuổi thuộc cấp tỉnh quản lý

 

7

Cấp lại, điều chỉnh Giấy phép cơ sở chăm sóc người khuyết tật; cơ sở chăm sóc người cao tuổi do cấp tỉnh quản lý

 

8

Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật

 

9

Gia hạn quyết định công nhận cơ sở sản xuất kinh doanh có từ 30% lao động trở lên là người khuyết tật

 

10

Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch UBND cấp tỉnh

 

11

Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch UBND cấp tỉnh

 

12

Giải thể cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của UBND cấp tỉnh

 

13

Thay đổi tên, trụ sở, giám đốc, quy chế hoạt động của cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của UBND cấp tỉnh

 

14

Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em

 

15

Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động

 

16

Thủ tục hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần

 

17

Thủ tục giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công từ trần

 

18

Thủ tục hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân trong các trường hợp:

- Bị tạm đình chỉ chế độ do bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù.

- Bị tạm đình chỉ do xuất cảnh trái phép nay trở về nước cư trú.

- Đã đi khỏi địa phương nhưng không làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ.

- Bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác minh của cơ quan điều tra.

 

19

Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ

 

20

Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác

 

21

Thủ tục giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến

 

22

Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh

 

23

Thủ tục giám định vết thương còn sót

 

24

Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh

 

25

Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

 

26

Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

 

27

Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày

 

28

Thủ tục giải quyết chế độ người HĐKC giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế

 

29

Thủ tục giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng

 

30

Thủ tục sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công

 

31

Thủ tục di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng

 

32

Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

 

33

Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng

 

34

Thủ tục giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ

 

35

Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết

 

36

Thủ tục xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ

 

37

Thủ tục bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ

 

38

Thủ tục đính chính thông tin trên bia mộ liệt sĩ

 

39

Thủ tục lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình

 

40

Thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ

 

41

Thủ tục hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ

 

42

Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào và Căm - pu - chia

 

43

Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

 

44

Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Căm-Pu-Chi-A, giúp bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc

 

45

Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước

 

46

Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp mai táng phí đối với đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước

 

47

Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp mai táng phí đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Căm-Pu-Chi-A, giúp bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc

 

48

Thủ tục giải quyết chế độ mai táng phí đối với Cựu Chiến binh tham gia kháng chiến từ ngày 30/4/1975 trở về trước

 

49

Thủ tục giải quyết chế độ mai táng phí đối với dân công hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, chiến tranh bảo vệ tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế

 

50

Thủ tục giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ kháng chiến chống Pháp

 

51

Thủ tục đề nghị xác nhận là liệt sĩ

 

52

Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

 

53

Cấp lại Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

 

54

Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

 

55

Gia hạn Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

 

56

Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân

 

57

Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày

 

58

Đăng ký hợp đồng cá nhân

 

59

Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp

 

60

Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp

 

61

Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp

 

62

Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp

 

63

Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi)

 

64

Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến)

 

65

Giải quyết hỗ trợ học nghề

 

66

Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động

 

67

Cấp Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

 

68

Cấp lại Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

 

69

Gia hạn Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

 

70

Cấp Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

 

71

Cấp lại Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

 

72

Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động

 

73

Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp

 

74

Gửi thỏa ước lao động tập thể của doanh nghiệp

 

75

Đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp

 

76

Đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp đối với doanh nghiệp

 

77

Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp

 

 

PHỤ LỤC SỐ 10

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số 1348/QĐ-UBND ngày 24 tháng 5 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)

STT

Tên thủ tục hành chính

Ghi chú

I

LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN

 

2

Xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm lần đầu

 

3

Xác nhận lại nội dung quảng cáo thực phẩm

 

4

Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm

 

5

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản

 

6

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (Trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn)

 

II

LĨNH VỰC THỦY LỢI

 

7

Cấp giấy phép cho hoạt động trồng cây lâu năm thuộc rễ ăn sâu trên 1 m trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW

 

8

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW

 

9

Cấp giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW

 

10

Gia hạn, Điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW

 

III

LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP

 

1

Cho phép chuyển đổi mục đích sử dụng giữa 3 loại rừng đối với những khu rừng do UBND cấp tỉnh xác lập

 

2

Cho phép trồng cao su trên đất rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại đối với tổ chức

 

3

Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác tận dụng gỗ khi chuyển rừng sang trồng cao su của tổ chức (đối với rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách hoặc vốn viện trợ không hoàn lại)

 

4

Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác chính gỗ rừng tự nhiên

 

5

Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác chính, tận dụng, tận thu gỗ rừng trồng trong rừng phòng hộ của chủ rừng là tổ chức

 

6

Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác và tận dụng, tận thu lâm sản ngoài gỗ thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm và loài ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng sản xuất, rừng phòng hộ

 

7

Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác và tận dụng, tận thu lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm và loài ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng phòng hộ của chủ rừng là tổ chức

 

8

Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác và tận dụng, tận thu lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm và loài ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng đặc dụng

 

9

Thẩm định, phê duyệt Phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức

 

10

Cấp chứng chỉ Đăng ký Trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã quy định tại các Phụ lục II và III của Công ước CITES

 

11

Cấp Giấy phép khai thác động vật rừng từ tự nhiên không vì mục đích thương mại trên các lâm phận của các chủ rừng do địa phương quản lý

 

12

Thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư vùng đệm đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý

 

13

Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng cho tổ chức, cá nhân thuê môi trường rừng để kinh doanh dịch vụ du lịch sinh thái lập dự án du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý

 

14

Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng tự tổ chức hoặc liên kết với tổ chức, cá nhân khác để kinh doanh dịch vụ nghỉ dưỡng, du lịch sinh thái, vui chơi giải trí lập dự án du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý

 

15

Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng lập, tổ chức thực hiện hoặc liên kết với các đối tác đầu tư để thực hiện các phương án chi trả dịch vụ môi trường rừng đối với khu rừng thuộc địa phương quản lý

 

16

Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh giảm diện tích đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý

 

17

Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng do UBND tỉnh quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý

 

18

Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh các phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích đối với khu rừng đặc dụng do UBND tỉnh quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý

 

19

Thẩm định, phê duyệt Quy hoạch rừng đặc dụng cấp tỉnh

 

20

Thẩm định, phê duyệt Quy hoạch khu rừng đặc dụng do địa phương quản lý

 

21

Thẩm định, phê duyệt đề án thành lập Trung tâm cứu hộ, bảo tồn và phát triển sinh vật (đối với khu rừng đặc đụng thuộc địa quản lý)

 

22

Cấp chứng nhận nguồn gốc lô giống

 

23

Cấp chứng nhận nguồn gốc lô cây con

 

24

Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp (Gồm công nhận: Cây trội; lâm phần tuyển chọn; rừng giống chuyển hóa; rừng giống; vườn cây đầu dòng)

 

25

Phê duyệt hồ sơ thiết kế chặt nuôi dưỡng đối với khu rừng đặc dụng do tỉnh quản lý

 

26

Thẩm định và phê duyệt dự án lâm sinh (đối với đơn vị, tổ chức thuộc tỉnh quản lý)

 

27

Thẩm định và phê duyệt hồ sơ cải tạo rừng (đối với tổ chức khác và hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn)

 

28

Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác

 

29

Chấp thuận phương án nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng của tỉnh

 

30

Thu hồi rừng của tổ chức được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền UBND cấp tỉnh (chủ rừng là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài)

 

31

Giao rừng đối với tổ chức

 

32

Cho thuê rừng đối với tổ chức

 

33

Cấp Giấy chứng nhận trại nuôi gấu

 

34

Giao nộp gấu cho Nhà nước

 

35

Xác nhận của Chi cục Kiểm lâm đối với lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc từ rừng tự nhiên, nhập khẩu, sau xử lý tịch thu; lâm sản sau chế biến có nguồn gốc từ rừng tự nhiên, nhập khẩu, sau xử lý tịch thu lâm sản vận chuyển nội bộ giữa các điểm không cùng trên địa bàn thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, động vật rừng được gây nuôi trong nước và bộ phận, dẫn xuất của chúng (đối với địa phương không có hạt Kiểm lâm)

 

36

Xác nhận đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung; cây có nguồn gốc nhập khẩu; cây xử lý tịch thu (đối với các địa phương không có Hạt Kiểm lâm)

 

IV

LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT VÀ BẢO VỆ THỰC VẬT

 

1

Cấp giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật

 

2

Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh)

 

3

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

 

4

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

 

5

Công nhận cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm

 

6

Công nhận vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm

 

7

Cấp lại Giấy công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng cây công nghiệp cây ăn quả lâu năm

 

8

Tiếp nhận bản công bố hợp quy giống cây trồng

 

 

PHỤ LỤC SỐ 11

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 1348/QĐ-UBND ngày 24 tháng 5 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)

STT

Tên thủ tục hành chính

Ghi chú

1

Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt)

 

2

Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt)

 

3

Xác nhận hoàn thành từng phần Phương án cải tạo, phục hồi môi trường, Phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản

 

4

Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt)

 

5

Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải CTNH

 

6

Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải CTNH

 

8

Cấp Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

 

9

Gia hạn/điều chỉnh Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

 

10

Cấp lại Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

 

11

Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản

 

12

Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt

 

13

Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản

 

14

Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản

 

15

Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản.

 

16

Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc một phần diện tích thăm dò khoáng sản.

 

17

Cấp Giấy phép khai thác khoáng sản

 

18

Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản

 

19

Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản.

 

20

Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản.

 

21

Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

 

22

Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

 

23

Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

 

24

Đóng cửa mỏ khoáng sản

 

25

Thủ tục đăng ký khu vực, công suất, khối lượng, phương pháp, thiết bị và kế hoạch khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án

 

26

Thủ tục Đăng ký khối lượng cát thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch

 

27

Thủ tục cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình

 

28

Thủ tục điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản

 

29

Thủ tục cấp gia hạn, sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn

 

30

Thủ tục cấp lại Giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn

 

 

PHỤ LỤC SỐ 12

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH CỦA SỞ Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số 1348/QĐ-UBND ngày 24 tháng 5 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)

STT

Tên thủ tục hành chính

Ghi chú

1

Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam, các đối tượng là Bác sĩ.

 

2

Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam, các đối tượng là Y sĩ.

 

3

Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam, các đối tượng là Điều dưỡng viên.

 

4

Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam, các đối tượng là Kỹ thuật viên.

 

5

Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam, các đối tượng là Hộ sinh viên.

 

6

Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam, các đối tượng là Lương Y.

 

7

Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam, các đối tượng là người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền.

 

8

Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh khi có thay đổi nội dung: Bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khi người hành nghề đề nghị thêm kỹ thuật chuyên môn thuộc chuyên khoa khác với phạm vi hoạt động chuyên môn đã được cấp trong chứng chỉ hành nghề.

 

9

Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh khi có thay đổi nội dung: Thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khi người hành nghề đề nghị thay đổi kỹ thuật chuyên môn thuộc chuyên khoa khác với phạm vi hoạt động chuyên môn đã được cấp trong chứng chỉ hành nghề.

 

10

Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh khi có thay đổi nội dung: Thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh trong chứng chỉ hành nghề.

 

11

Thủ tục Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại Điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh.

 

12

Thủ tục Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam do chứng chỉ hành nghề bị mất hoặc hư hỏng

 

13

Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động đối với Bệnh viện đa khoa, chuyên khoa.

 

14

Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động đối với Bệnh xá thuộc lực lượng Công an nhân dân

 

15

Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa.

 

16

Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động đối với Phòng khám nội tổng hợp.

 

17

Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc hệ nội (phòng khám chuyên khoa tim mạch, nhi, lao và bệnh phổi…).

 

18

Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động đối với Phòng tư vấn chăm sóc sức khoẻ qua các phương tiện công nghệ thông tin, viễn thông.

 

19

Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa ngoại.

 

20

Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa Phụ sản

 

21

Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa nam học

 

22

Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa răng-hàm -mặt

 

23

Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa tai- mũi -họng

 

24

Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa mắt

 

25

Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thẩm mỹ

 

26

Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa phục hồi chức năng

 

27

Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa tâm thần

 

28

Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa ung bướu

 

29

Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa Da liễu

 

30

Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa dinh dưỡng

 

31

Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động đối với Phòng khám hỗ trợ điều trị cai nghiện ma túy

 

32

Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động đối với Phòng khám điều trị HIV/AIDS

 

33

Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động đối với phòng Chẩn trị Y học cổ truyền.

 

34

Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động đối với phòng Xét nghiệm

 

35

Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động đối với phòng chẩn đoán hình ảnh, phòng X-Quang

 

36

Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở Giám định Y khoa, cơ sở pháp y tâm thần

 

37

Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động đối với Nhà hộ sinh

 

38

Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động đối với phòng khám tư vẫn và diều trị dự phòng

 

39

Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động đối với phòng khám điều trị bệnh nghề nghiệp

 

40

Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ y tế tiêm, thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, huyết áp

 

41

Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động đối với dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà

 

42

Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh trong nước và ra nước ngoài

 

43

Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc

 

44

Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở y tế cơ quan, đơn vị, tổ chức

 

45

Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám chữa bệnh và thực hiện xét nghiệm HIV/AIDS

 

46

Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám chữa bệnh và thực hiện tiêm chủng vắc xin

 

47

Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám chữa bệnh có phòng xét nghiệm vi sinh vật và các mẫu bệnh phẩm có khả năng chúa vi sinh vật có nguy cơ gây bệnh truyền nhiễm cho người

 

48

Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm.

 

49

Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.

 

50

Thủ tục Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức, nhân sự hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn

 

51

Thủ tục hồ sơ khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.

 

52

Thủ tục cấp lại Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi.

 

53

Thủ tục công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe

 

54

Thủ tục công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với cơ sở điều trị lần đầu công bố đủ điều kiện.

 

55

Thủ tục thông báo đủ điều kiện hoạt động đối với cơ sở dịch vụ thẩm mỹ

 

56

Thủ tục thông báo đủ điều kiện hoạt động đối với cơ sở dịch vụ xoa bóp

 

57

Thủ tục cấp Chứng chỉ hành nghề dược.

 

58

Thủ tục cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược.

 

59

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc

 

60

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc

 

61

Thủ tục cấp giấy chứng nhận "Thực hành tốt nhà thuốc" (GPP).

 

62

Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận "Thực hành tốt nhà thuốc" (GPP).

 

63

Thủ tục Cấp giấy chứng nhận "Thực hành tốt phân phối thuốc" (GDP).

 

64

Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận "Thực hành tốt phân phối thuốc" (GDP).

 

65

Thủ tục Tiếp nhận hồ sơ Hội thảo giới thiệu thuốc cho cán bộ y tế.

 

66

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận bài thuốc gia truyền.

 

67

Thủ tục cấp Giấy xác nhận kiến thức an toàn thực phẩm đối với tổ chức

 

68

Thủ tục cấp Giấy xác nhận kiến thức an toàn thực phẩm đối với cá nhân

 

 

PHỤ LỤC SỐ 13

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Kèm theo Quyết định số 1348/QĐ-UBND ngày 24 tháng 5 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)

STT

Tên thủ tục hành chính

Ghi chú

1

Thủ tục trình duyệt và thẩm định kế hoạch đấu thầu

 

2

Thủ tục cấp quyết định hỗ trợ đầu tư cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ

Trường hợp hỗ trợ từ ngân sách tỉnh

Trường hợp hỗ trợ từ NSTW

 

3

Thủ tục Quyết định chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

 

4

Thủ tục Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

Đối với dự án thuộc diện trình chủ trương ĐT của UBND tỉnh

Đối với dự án thuộc diện trình chủ trương ĐT của Thủ tướng Chính phủ

 

5

Thủ tục Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh

 

6

Chuyển nhượng dự án đầu tư

Đối với trường hợp chuyển nhượng dự án thuộc diện trình chủ trương ĐT của UBND tỉnh

Đối với trường hợp chuyển nhượng dự án thuộc diện trình chủ trương ĐT của Thủ tướng Chính phủ

 

7

Thủ tục Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ)

 

8

Thủ tục Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

 

9

Thủ tục Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

 

10

Thủ tục Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế

 

11

Thủ tục Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của toà án, trọng tài

 

12

Thủ tục Giãn tiến độ đầu tư

 

13

Thủ tục đăng ký Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

 

14

Thủ tục Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

 

15

Thủ tục cấp Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương

 

16

Thủ tục Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài

 

17

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư

 

18

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư

 

19

Thủ tục Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư

 

20

Thủ tục Điều chỉnh địa điểm trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với dự án đầu tư không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư)

 

 

PHỤ LỤC SỐ 14

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Kèm theo Quyết định số 1348/QĐ-UBND ngày 24 tháng 5 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)

STT

Tên thủ tục hành chính

Ghi chú

1

Cấp mới và điều chỉnh Giấy phép xây dựng.

 

2

Gia hạn, cấp lại Giấy phép xây dựng.

 

3

Cấp Giấy phép quy hoạch dự án đầu tư xây dựng công trình thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh quản lý.

 

 

PHỤ LỤC SỐ 15

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH CỦA CỤC THUẾ TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 1348/QĐ-UBND ngày 24 tháng 5 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)

STT

Tên thủ tục hành chính

Ghi chú

1

Đăng ký thuế đối với trường hợp chuyển đổi mô hình hoạt động của tổ chức kinh tế và tổ chức khác (Chuyển đơn vị trực thuộc của một đơn vị chủ quản thành đơn vị trực thuộc của một đơn vị chủ quản khác) – Đối với đơn vị sau chuyển đổi.

 

2

Đăng ký thuế đối với trường hợp chuyển đổi mô hình hoạt động của tổ chức kinh tế và tổ chức khác (Chuyển đơn vị trực thuộc của một đơn vị chủ quản thành đơn vị trực thuộc của một đơn vị chủ quản khác) – Đối với đơn vị trước chuyển đổi.

 

3

Đăng ký thuế đối với trường hợp chuyển đổi mô hình hoạt động của tổ chức kinh tế và tổ chức khác (chuyển đơn vị độc lập thành đơn vị trực thuộc của một đơn vị chủ quản khác) – Đối với đơn vị sau chuyển đổi.

 

4

Đăng ký thuế đối với trường hợp chuyển đổi mô hình hoạt động của tổ chức kinh tế và tổ chức khác (chuyển đơn vị độc lập thành đơn vị thực thuộc của một đơn vị chủ quản khác) – Đối với đơn vị trước chuyển đổi.

 

5

Đăng ký thuế đối với trường hợp chuyển đổi mô hình hoạt động của tổ chức kinh tế và tổ chức khác (Chuyển đơn vị trực thuộc thành đơn vị độc lập hoặc ngược lại) – Đối với đơn vị sau chuyển đổi.

 

6

Đăng ký thuế đối với trường hợp chuyển đổi mô hình hoạt động của tổ chức kinh tế và tổ chức khác (Chuyển đơn vị trực thuộc thành đơn vị độc lập hoặc ngược lại) – Đối với đơn vị trước chuyển đổi.

 

7

Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ chức lại hoạt động của tổ chức kinh tế - Trường hợp tách tổ chức kinh tế đối với tổ chức kinh tế bị tách/nhận sáp nhập.

 

8

Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ chức lại hoạt động của tổ chức kinh tế - Trường hợp chia tổ chức kinh tế đối với tổ chức kinh tế mới được chia/được tách/hợp nhất.

 

9

Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ chức lại hoạt động của tổ chức kinh tế - Trường hợp chia tổ chức kinh tế đối với tổ chức kinh tế bị chia/bị sáp nhập/bị hợp nhất.

 

10

Đăng ký thuế trong trường hợp tạm ngừng kinh doanh

 

11

Khôi phục mã số thuế

 

12

Hoàn thành nghĩa vụ trước khi giải thể đối với Doanh nghiệp

 

13

Chấm dứt hiệu lực mã số thuế đối với nhà thầu, nhà đầu tư tham gia hợp đồng dầu khí, nhà thầu nước ngoài

- Trường hợp 1: Người nộp thuế ngừng hoạt động nhưng chưa hoàn thành thủ tục chấm dứt hiệu lực mã số thuế trên hệ thống ứng dụng đăng ký thuế.

- Trường hợp 2: Chấm dứt hiệu lực mã số thuế đối với nhà thầu, nhà đầu tư tham gia hợp đồng dầu khí, nhà thầu nước ngoài đã hoàn thành nghĩa vụ nộp thuế với cơ quan thuế và cơ quan hải quan hoặc cơ quan thuế hoàn thành việc chuyển toàn bộ nghĩa vụ thuế của đơn vị trực thuộc sang đơn vị chủ quản theo quy định.

 

14

Chấm dứt hiệu lực mã số thuế đối với tổ chức kinh tế, tổ chức khác – Đối với đơn vị trực thuộc.

- Trường hợp 1: Người nộp thuế ngừng hoạt động nhưng chưa hoàn thành thủ tục chấm dứt hiệu lực mã số thuế trên hệ thống ứng dụng đăng ký thuế.

- Trường hợp 2: Chấm dứt hiệu lực mã số thuế đối với tổ chức kinh tế, tổ chức khác - Đối với đơn vị trực thuộc đã hoàn thành nghĩa vụ nộp thuế với cơ quan thuế và cơ quan hải quan hoặc cơ quan thuế hoàn thành việc chuyển toàn bộ nghĩa vụ thuế của đơn vị trực thuộc sang đơn vị chủ quản theo quy định.

 

15

Chấm dứt hiệu lực mã số thuế đối với tổ chức kinh tế, tổ chức khác – Trừ đơn vị trực thuộc

- Trường hợp 1: NNT ngừng hoạt động nhưng chưa hoàn thành thủ tục chấm dứt hiệu lực mã số thuế.

- Trường hợp 2: Chấm dứt hiệu lực mã số thuế đối với tổ chức kinh tế, tổ chức khác - Trừ đơn vị trực thuộc.

 

16

Đăng ký thay đổi thông tin đăng ký thuế đối với người nộp thuế là tổ chức kinh tế, tổ chức khác thay đổi thông tin về địa chỉ trụ sở dẫn đến làm thay đổi cơ quan thuế quản lý – Cơ quan thuế nơi người nộp thuế chuyển đến.

 

17

Đăng ký thay đổi thông tin đăng ký thuế đối với người nộp thuế là doanh nghiệp, tổ chức kinh tế, tổ chức khác thay đổi thông tin về địa chỉ trụ sở dẫn đến làm thay đổi cơ quan thuế quản lý – Cơ quan thuế nơi người nộp thuế chuyển đi.

 

18

Đăng ký thay đổi thông tin đăng ký thuế đối với người nộp thuế là tổ chức kinh tế, tổ chức khác (kể cả đơn vị trực thuộc) thay đổi các thông tin đăng ký thuế không làm thay đổi cơ quan thuế quản lý.

- Trường hợp 1: Không cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thuế hoặc Thông báo mã số thuế.

- Trường hợp 2: Đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thuế hoặc Thông báo mã số thuế.

 

19

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thuế

 

20

Đăng ký hoạt động kinh doanh dịch vụ làm thủ tục về thuế đối với Đại lý thuế

 

21

Thông báo danh sách nhân viên đại lý Thuế thay đổi

 

22

Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là tổ chức, cá nhân không phát sinh nghĩa vụ nộp thuế nhưng được hoàn thuế (trừ cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự và cơ quan đại diện của tổ chức quốc tế tại Việt Nam); Các tổ chức không hoạt động sản xuất, kinh doanh nhưng phát sinh nghĩa vụ thuế.

 

23

Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là tổ chức, cá nhân khấu trừ nộp thay cho nhà thầu, nhà thầu phụ nước ngoài; tổ chức nộp thay cho cá nhân theo hợp đồng, hợp tác kinh doanh; tổ chức uỷ nhiệm thu.

 

24

Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là đơn vị trực thuộc của tổ chức kinh tế, tổ chức khác có hoạt động sản xuất kinh doanh.

 

25

Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là tổ chức kinh tế, tổ chức khác có hoạt động sản xuất kinh doanh (trừ trường hợpđơn vị trực thuộc).

 

 

PHỤ LỤC SỐ 16

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCHCỦA BẢO HIỂM XÃ HỘI TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 1348/QĐ-UBND ngày 24 tháng 5 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)

STT

Tên thủ tục hành chính

Ghi chú

I

Cấp lại, đổi điều chỉnh thông tin trên sổ BHXH, thẻ BHYT.

 

 

1

Cấp lại sổ bảo hiểm do mất hoặc hỏng, gộp sổ BHXH- trường hợp quá trình xác minh thời gian đóng BHXH phức tạp

 

 

2

Cấp lại sổ BHXH do thay đổi họ tên, chữ đệm; ngày tháng năm sinh, quốc tịch, dân tộc, giới tính

 

 

3

Diều chỉnh làm nghề hoặc công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm hoặc đặc biệt nặng nhọc, độc hại nguy hiểm thời gian từ ngày 01/01/1995 trở đi, điều chỉnh nội dung đã gi trên sổ BHXH

 

 

4

Cấp lại thẻ BHYT do đã mất hỏng và điều chỉnh thông tin trên thẻ BHYT

 

 

II

Lĩnh vực thực hiện chính sách BHXH

 

 

5

Giải quyết di chuyển đối với người đang hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng và người chờ lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng từ tỉnh này đến tỉnh khác

 

 

5

Giải quyết điều chỉnh về thông tin thân nhân đối với người đang hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH; điều chỉnh, hủy quyết định, châm dứt hưởng BHXH

 

 

6

Giải quyết hưởng trợ cấp hàng tháng theo Quyết định số 91/2000/QĐ-TTg, Quyết định số 613/QĐ-TTg

 

 

7

Giải quyết hưởng trợ cấp đối với nhà giáo đã nghỉ hưu chưa được hưởng chế độ phụ cấp thâm niên trong hưởng lương theo Quyết định số 52/2013/QĐ-TTg

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1348/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La và các cơ quan ngành dọc đóng trên địa bàn tỉnh Sơn La

  • Số hiệu: 1348/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 24/05/2017
  • Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
  • Người ký: Cầm Ngọc Minh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 24/05/2017
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản