Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 733/QĐ-UBND

Hà Tĩnh, ngày 27 tháng 3 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ CƠ CẤU CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP VIÊN CHỨC TRONG CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC MẦM NON CÔNG LẬP VÀ CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG CÔNG LẬP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10/9/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo: số 19/2023/TT-BGDĐT ngày 30/10/2023 hướng dẫn về vị trí việc làm, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp và định mức số lượng người làm việc trong các cơ sở giáo dục mầm non công lập; số 20/2023/TT-BGDĐT ngày 30/10/2023 hướng dẫn hướng dẫn về vị trí việc làm, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp và định mức số lượng người làm việc trong các cơ sở giáo dục phổ thông và các trường chuyên biệt công lập;

Theo đề nghị của Sở Giáo dục và Đào tạo tại Văn bản số 421/TTr-SGDĐT ngày 04/3/2024 và Sở Nội vụ tại Văn bản số 463/XDCQ&TCBC ngày 15/3/2024 (trên cơ sở ý kiến thống nhất của UBND các huyện, thành phố, thị xã tại cuộc họp ngày 06/3/2024 tại Sở Nội vụ); trên cơ sở biểu quyết thống nhất của các Thành viên UBND tỉnh (lấy Phiếu qua Hệ thống TD).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này danh mục vị trí việc làm; cơ cấu chức danh nghề nghiệp viên chức trong các cơ sở giáo dục mầm non công lập và cơ sở giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh, cụ thể như sau:

1. Danh mục vị trí việc làm: tổng số 81 vị trí, trong đó:

a) Vị trí việc làm trường Mầm non: 17 vị trí

- Vị trí việc làm nhóm lãnh đạo, quản lý: 02 vị trí;

- Vị trí việc làm thuộc nhóm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành: 04 vị trí;

- Vị trí việc làm thuộc nhóm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung: 08 vị trí;

- Vị trí việc làm thuộc nhóm hỗ trợ, phục vụ: 03 vị trí.

b) Vị trí việc làm trường Tiểu học: 21 vị trí

- Vị trí việc làm nhóm lãnh đạo, quản lý: 02 vị trí;

- Vị trí việc làm thuộc nhóm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành: 06 vị trí;

- Vị trí việc làm thuộc nhóm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung: 10 vị trí;

- Vị trí việc làm thuộc nhóm hỗ trợ, phục vụ: 03 vị trí.

c) Vị trí việc làm trường Trung học cơ sở: 21 vị trí

- Vị trí việc làm nhóm lãnh đạo, quản lý: 02 vị trí;

- Vị trí việc làm thuộc nhóm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành: 07 vị trí;

- Vị trí việc làm thuộc nhóm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung: 10 vị trí;

- Vị trí việc làm thuộc nhóm hỗ trợ, phục vụ: 02 vị trí.

d) Vị trí việc làm trường Trung học phổ thông: 22 vị trí

- Vị trí việc làm nhóm lãnh đạo, quản lý: 02 vị trí;

- Vị trí việc làm thuộc nhóm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành: 07 vị trí;

- Vị trí việc làm thuộc nhóm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung: 10 vị trí;

- Vị trí việc làm thuộc nhóm hỗ trợ, phục vụ: 03 vị trí.

(Cụ thể tại Phụ lục I kèm theo)

2. Cơ cấu chức danh nghề nghiệp viên chức: cụ thể tại Phụ lục II kèm theo.

Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh giao:

1. Sở Giáo dục và Đào tạo; UBND các huyện, thành phố, thị xã: chỉ đạo các cơ sở giáo dục mầm non công lập và cơ sở giáo dục phổ thông công căn cứ danh mục vị trí việc làm, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp được phê duyệt và chỉ tiêu biên chế được UBND tỉnh giao hàng năm để rà soát, bố trí, sử dụng và quản lý biên chế viên chức, người lao động phù hợp với vị trí việc làm; có kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng hoặc có phương án xử lý đối với viên chức chưa đáp ứng tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp hoặc chưa phù hợp với yêu cầu của vị trí việc làm theo quy định (nếu có).

2. Sở Nội vụ: thẩm định và phê duyệt bản mô tả công việc và khung năng lực từng vị trí việc làm của các cơ sở giáo dục mầm non công lập và cơ sở giáo dục phổ thông công lập (sau khi có ý kiến của UBND tỉnh về trình độ chuyên môn của từng vị trí việc làm). Giám đốc Sở Nội vụ chịu hoàn toàn trách nhiệm trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh và trước pháp luật trong việc thẩm định, phê duyệt bản mô tả công việc và khung năng lực từng vị trí việc làm của cơ sở giáo dục mầm non công lập và cơ sở giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành và thay thế nội dung phê duyệt vị trí việc làm của bậc học Mầm non và Phổ thông công lập tại Quyết định số 3759/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt danh mục vị trí việc làm, khung năng lực từng vị trí việc làm các đơn vị sự nghiệp lĩnh vực giáo dục và đào tạo.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Giáo dục và Đào tạo, Nội vụ; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và Thủ trưởng cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Nội vụ (b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Trung tâm CB-TH tỉnh;
- Lưu: VT, NC2.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Hồng Lĩnh

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC MẦM NON CÔNG LẬP VÀ CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG CÔNG LẬP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
(Kèm theo Quyết định số: 733/QĐ-UBND ngày 27/3/2024 của UBND tỉnh)

STT

Tên vị trí việc làm

Chức danh nghề nghiệp tương ứng

Ghi chú

I

TRƯỜNG MẦM NON (17)

1

VTVL lãnh đạo, quản lý (02)

 

Hiệu trưởng

 

 

 

Phó Hiệu trưởng

 

 

2

VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên ngành (04)

 

Giáo viên mầm non hạng I

Hạng I

 

 

Giáo viên mầm non hạng II

Hạng II

 

 

Giáo viên mầm non hạng III

Hạng III

 

 

Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật

 

Đơn vị bố trí kiêm nhiệm hoặc hợp đồng lao động

3

VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung (08)

 

Văn thư viên

Văn thư viên

Căn cứ tính chất, khối lượng công việc và biên chế giao tại mỗi đơn vị để xác định các VTVL kiêm nhiệm phù hợp

 

Văn thư viên trung cấp

Văn thư viên trung cấp

 

Phụ trách kế toán

 

 

Kế toán viên

Kế toán viên

 

Kế toán viên trung cấp

Kế toán viên trung cấp

 

Thư viện viên hạng III

Hạng III

 

Thư viện viên hạng IV

Hạng IV

 

Nhân viên thủ quỹ

Nhân viên

4

VTVL hỗ trợ phục vụ (03)

 

Nhân viên bảo vệ

 

 

 

Nhân viên phục vụ

 

 

 

Nhân viên nấu ăn

 

 

II

TRƯỜNG TIỂU HỌC (21)

1

VTVL lãnh đạo, quản lý (02)

 

Hiệu trưởng

 

 

 

Phó hiệu trưởng

 

 

2

VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên ngành (06)

 

Giáo viên Tiểu học hạng I

Hạng I

 

 

Giáo viên Tiểu học hạng II

Hạng II

 

 

Giáo viên Tiểu học hạng III

Hạng III

 

 

Giáo vụ

 

Đơn vị bố trí kiêm nhiệm hoặc hợp đồng lao động

 

Tư vấn học sinh

 

Đơn vị bố trí kiêm nhiệm hoặc hợp đồng lao động

 

Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật

 

Đơn vị bố trí kiêm nhiệm hoặc hợp đồng lao động

3

VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung (10)

 

Văn thư viên

Văn thư viên

Căn cứ tính chất, khối lượng công việc và biên chế giao tại mỗi đơn vị để xác định các VTVL kiêm nhiệm phù hợp

 

Văn thư viên trung cấp

Văn thư viên trung cấp

 

Phụ trách kế toán

 

 

Kế toán viên

Kế toán viên

 

Kế toán viên trung cấp

Kế toán viên trung cấp

 

Công nghệ thông tin hạng III

Hạng III

 

Công nghệ thông tin hạng IV

Hạng IV

 

Thư viện viên hạng III

Hạng III

 

Thư viện viên hạng IV

Hạng IV

 

Nhân viên thủ quỹ

Nhân viên

4

VTVL hỗ trợ phục vụ (03)

 

Nhân viên bảo vệ

 

 

 

Nhân viên phục vụ

 

 

 

Nhân viên nấu ăn

 

 

III

TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ (21)

1

VTVL lãnh đạo, quản lý (02)

 

Hiệu trưởng

 

 

 

Phó hiệu trưởng

 

 

2

VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên ngành (07)

 

Giáo viên THCS hạng I

Hạng I

 

 

Giáo viên THCS hạng II

Hạng II

 

 

Giáo viên THCS hạng III

Hạng III

 

 

Thiết bị, thí nghiệm

 

 

 

Giáo vụ

 

Đơn vị bố trí kiêm nhiệm hoặc tự hợp đồng lao động

 

Tư vấn học sinh

 

Đơn vị bố trí kiêm nhiệm hoặc tự hợp đồng lao động

 

Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật

 

Đơn vị bố trí kiêm nhiệm hoặc tự hợp đồng lao động

3

VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung (10)

 

Văn thư viên

Văn thư viên

Căn cứ tính chất, khối lượng công việc và biên chế giao tại mỗi đơn vị để xác định các VTVL kiêm nhiệm phù hợp

 

Văn thư viên trung cấp

Văn thư viên trung cấp

 

Phụ trách kế toán

 

 

Kế toán viên

Kế toán viên

 

Kế toán viên trung cấp

Kế toán viên trung cấp

 

Công nghệ thông tin hạng III

Hạng III

 

Công nghệ thông tin hạng IV

Hạng IV

 

Thư viện viên hạng III

Hạng III

 

Thư viện viên hạng IV

Hạng IV

 

Nhân viên thủ quỹ

Nhân viên

4

VTVL hỗ trợ phục vụ (02)

 

Nhân viên bảo vệ

 

 

 

Nhân viên phục vụ

 

 

IV

TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG (22)

1

VTVL lãnh đạo, quản lý (02)

 

Hiệu trưởng

 

 

 

Phó hiệu trưởng

 

 

2

VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên ngành (07)

 

Giáo viên trung học phổ thông hạng I

Giáo viên trung học phổ thông hạng I

 

 

Giáo viên trung học phổ thông hạng II

Giáo viên trung học phổ thông hạng II

 

 

Giáo viên trung học phổ thông hạng III

Giáo viên trung học phổ thông hạng III

 

 

Thiết bị, thí nghiệm

 

 

 

Giáo vụ

 

Kiêm nhiệm hoặc hợp đồng lao động (trừ các trường chuyên biệt)

 

Tư vấn học sinh

 

Đơn vị bố trí kiêm nhiệm hoặc hợp đồng lao động

 

Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật

 

Đơn vị bố trí kiêm nhiệm hoặc hợp đồng lao động

3

VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung (10)

 

Thư viện viên hạng III

Hạng III

Căn cứ tính chất, khối lượng công việc và biên chế giao tại mỗi đơn vị để xác định các VTVL kiêm nhiệm phù hợp

 

Thư viện viên hạng IV

Hạng IV

 

Công nghệ thông tin hạng III

Hạng III

 

Công nghệ thông tin hạng IV

Hạng IV

 

Phụ trách kế toán

 

 

Kế toán viên

Kế toán viên

 

Kế toán viên trung cấp

Kế toán viên trung cấp

 

Văn thư viên

Văn thư viên

 

Văn thư viên trung cấp

Văn thư viên trung cấp

 

Nhân viên thủ quỹ

Nhân viên

4

VTVL hỗ trợ, phục vụ (03)

 

Nhân viên bảo vệ

 

 

 

Nhân viên nấu ăn

 

 

 

Nhân viên phục vụ

 

 

 

Tổng cộng: 81 VTVL

 

PHỤ LỤC II

CƠ CẤU VIÊN CHỨC THEO CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP CƠ SỞ GIÁO DỤC MẦM NON CÔNG LẬP VÀ CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG CÔNG LẬP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
(của nhóm VTVL nghiệp vụ chuyên ngành và chuyên môn dùng chung)
(Kèm theo Quyết định số: 733/QĐ-UBND ngày 27/3/2024 của UBND tỉnh)

TT

Hạng chức danh nghề nghiệp (của nhóm VTVL nghiệp vụ chuyên ngành và chuyên môn dùng chung)

Cơ cấu chức danh nghề nghiệp viên chức

Ghi chú

I

Trường Mầm non

 

 

1

Hạng I và tương đương

Tối đa 10%

 

2

Hạng II và tương đương

Tối đa 50%

 

3

Hạng III và tương đương

Tối thiểu 34,6%

 

4

Hạng IV và tương đương trở xuống

Tối đa 5,4%

 

II

Trường Tiểu học

 

 

1

Hạng I và tương đương

Tối đa 10%

 

2

Hạng II và tương đương

Tối đa 50%

 

3

Hạng III và tương đương

Tối thiểu 28,3%

 

4

Hạng IV và tương đương trở xuống

Tối đa 11,7%

 

III

Trường Trung học cơ sở

 

 

1

Hạng I và tương đương

Tối đa 10%

 

2

Hạng II và tương đương

Tối đa 50%

 

3

Hạng III và tương đương

Tối thiểu 27,2%

 

4

Hạng IV và tương đương trở xuống

Tối đa 12,8%

 

IV

Trường Trung học phổ thông

 

 

1

Hạng I và tương đương

Tối đa 10%

 

2

Hạng II và tương đương

Tối đa 50%

 

3

Hạng III và tương đương

Tối thiểu 34,2%

 

4

Hạng IV và tương đương trở xuống

Tối đa 5,8%

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 733/QĐ-UBND năm 2024 danh mục vị trí việc làm và cơ cấu chức danh nghề nghiệp viên chức trong các cơ sở giáo dục mầm non công lập và cơ sở giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh

  • Số hiệu: 733/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 27/03/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Hà Tĩnh
  • Người ký: Nguyễn Hồng Lĩnh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản