- 1Quyết định 19/2001/QĐ-QLD quy định tạm thời đăng ký lưu hành mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người nhập khẩu vào Việt Nam do Cục trưởng Cục quản lý dược Việt Nam ban hành
- 2Quyết định 547-TTg năm 1996 về việc thành lập Cục Quản lý dược Việt Nam trực thuộc Bộ Y tế do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Quyết định 46/2001/QĐ-TTg về việc quản lý, nhập khẩu hàng hoá thời kỳ 2001-2005 do Thủ Tướng Chính Phủ ban hành
- 4Thông tư 06/2001/TT-BYT hướng dẫn việc xuất, nhập khẩu thuốc và mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người, trong thời kỳ 2001-2005 do Bộ Y tế ban hành
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 70/2002/QĐ-QLD | Hà Nội, ngày 21 tháng 10 năm 2002 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC MỸ PHẨM ẢNH HƯỞNG TRỰC TIẾP ĐẾN SỨC KHOẺ CON NGƯỜI ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC VIỆT NAM
- Căn cứ Quyết định của Thủ tướng Chính phủ số 46/2001/QĐ-TTg ngày 4/4/2001 về quản lý xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa thời kỳ 2001 - 2005;
- Căn cứ Quyết định số 547/TTg ngày 13/8/1996 của Thủ tướng Chính phủ về việc thành lập Cục Quản lý Dược Việt Nam trực thuộc Bộ Y tế;
- Căn cứ Thông tư số 06/2001/TT-BYT ngày 23/4/2001 của Bộ Y tế hướng dẫn việc xuất, nhập khẩu thuốc và mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người, trong thời kỳ 2001 - 2005: giao cho Cục Quản lý Dược Việt Nam hướng dẫn đăng ký lưu hành mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người.
- Căn cứ Quyết định số 19/2001/QĐ-QLD ngày 27/4/2001 của Cục trưởng Cục Quản lý Dược Việt Nam ban hành quy định tạm thời đăng ký lưu hành mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người nhập khẩu vào Việt Nam;
- Theo đề nghị của Phòng Đăng ký thuốc và mỹ phẩm
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Công bố đợt 27 các loại mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam gồm 77 (bảy mươi bảy) mỹ phẩm.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và có giá trị 05 năm kể từ ngày ký.
| CỤC TRƯỞNG |
MỸ PHẨM ẢNH HƯỞNG ĐẾN SỨC KHOẺ CON NGƯỜI ĐƯỢC CẤP SĐK LƯU HÀNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 70/2002/QĐ-QLD ngày 21 tháng 10 năm 2002)
STT | Tên Mỹ phẩm | Tiêu chuẩn | Hạn dùng | Số đăng ký |
1- Công ty đăng ký: Công ty cổ phần thương mại xuất nhập khẩu Thiên Nam
335 - 365 Ngô Gia tự, Phường 3, Quận 10, TP. Hồ Chí Minh
1.1 - Nhà sản xuất: Zenna Chemical Industry CO., LTD
11 Lane 71, Fu Road, Ta-li City, Taichung Hsien, Taiwan, R.O.C
1 | Top-Gel MCA Instant Whitening Mask | NSX | 36 tháng | LHMP-1128-02 |
2- Công ty đăng ký:Công ty TNHH Tập đoàn Sáng tạo Tự nhiên
80 Yên Ninh, Quận Ba Đình, Hà Nội
2.1- Nhà sản xuất:Davines S.p.A.
Via Ravasini, 9/A-43100 Parma - Italia
2 | Davines Activator - 40 | NSX | 36 tháng | LHMP-1129-02 |
3 | Davines Alchemy Hyper Platinum Coditioner | NSX | 36 tháng | LHMP-1130-02 |
4 | Davines Alchemy Hypermoisture Conditioner | NSX | 36 tháng | LHMP-1131-02 |
5 | Davines Alchemy Milky Pak | NSX | 36 tháng | LHMP-1132-02 |
6 | Davines Alchemy Moisture Shampoo | NSX | 36 tháng | LHMP-1133-02 |
7 | Davines Alchemy Platinum Shampoo | NSX | 36 tháng | LHMP-1134-02 |
8 | Davines Alchemy Refreshing Shampoo | NSX | 36 tháng | LHMP-1135-02 |
9 | Davines L'Art Deco Activator - 30 | NSX | 36 tháng | LHMP-1136-02 |
10 | Davines L'Art Deco Toner - Brown2 | NSX | 36 tháng | LHMP-1137-02 |
11 | Davines Mask Color Conditioning System | NSX | 36 tháng | LHMP-1138-02 |
12 | Davines Natural Tech Energizing Vitamin Activist Shampoo | NSX | 36 tháng | LHMP-1139-02 |
13 | Davines Natural Tech Nourishing Moisture Remedy Shampoo | NSX | 36 tháng | LHMP-1140-02 |
14 | Davines Natural tech Nourishing Vegetarian Miracle | NSX | 36 tháng | LHMP-1141-02 |
15 | Davines Natural Tech Rebalancing Sebum Control Shampoo | NSX | 36 tháng | LHMP-1142-02 |
16 | Davines Natural Tech Well Being De Stress Vreme Yogurt Conditioner | NSX | 36 tháng | LHMP-1143-02 |
17 | Davines Natural Tech Well Being De Stress Muesly & Yogurt Shampoo | NSX | 36 tháng | LHMP-1144-02 |
18 | Davines Shine Conditioner | NSX | 36 tháng | LHMP-1145-02 |
19 | Davines Shine Shampoo | NSX | 36 tháng | LHMP-1146-02 |
20 | Davines Volume Conditioner | NSX | 36 tháng | LHMP-1147-02 |
21 | Davines Volume Shampoo | NSX | 36 tháng | LHMP-1148-02 |
3- Công ty đăng ký: Công ty TNHH Thương mại dịch vụ V & K
22 Trần Quý Khoách, Phường Tân Định, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh
3.1- Nhà sản xuất: Seoul Cosmetics
217-5, Samjung-Dong, Ojung-Ku, Puchun-Si, Kyungki-Do, Korea
22 | Touravi Clinic Acid Hair Rinse | NSX | 36 tháng | LHMP-1149-02 |
23 | Touravi Clinic Acid Hair Shampoo | NSX | 36 tháng | LHMP-1150-02 |
24 | Touravi Hair Color Cream 10M | NSX | 36 tháng | LHMP-1151-02 |
25 | Touravi Hair Color Cream 12B | NSX | 36 tháng | LHMP-1152-02 |
26 | Touravi Hair Color Cream 3BB | NSX | 36 tháng | LHMP-1153-02 |
27 | Touravi Hair Color Cream 3N | NSX | 36 tháng | LHMP-1154-02 |
28 | Touravi Hair Color Cream 4N | NSX | 36 tháng | LHMP-1155-02 |
29 | Touravi Hair Color Cream 5N | NSX | 36 tháng | LHMP-1156-02 |
30 | Touravi Hair Color Cream 5V | NSX | 36 tháng | LHMP-1157-02 |
31 | Touravi Hair Color Cream 607/2 | NSX | 36 tháng | LHMP-1158-02 |
32 | Touravi Hair Color Cream 6M | NSX | 36 tháng | LHMP-1159-02 |
33 | Touravi Hair Color Cream 6R | NSX | 36 tháng | LHMP-1160-02 |
34 | Touravi Hair Color Cream 7M | NSX | 36 tháng | LHMP-1161-02 |
35 | Touravi Hair Color Cream 7R | NSX | 36 tháng | LHMP-1162-02 |
36 | Touravi Hair Color Cream 8M | NSX | 36 tháng | LHMP-1163-02 |
37 | Touravi Hair Color Cream 8O | NSX | 36 tháng | LHMP-1164-02 |
38 | Touravi Hair Color Cream Bleach | NSX | 36 tháng | LHMP-1165-02 |
39 | Touravi Hair Color Cream Blue | NSX | 36 tháng | LHMP-1166-02 |
40 | Touravi Hair Color Cream Deep Orange | NSX | 36 tháng | LHMP-1167-02 |
41 | Touravi Hair Color Cream Green | NSX | 36 tháng | LHMP-1168-02 |
42 | Touravi Hair Color Cream Metal Grey | NSX | 36 tháng | LHMP-1169-02 |
43 | Touravi Hair Color Cream Red | NSX | 36 tháng | LHMP-1170-02 |
44 | Touravi Hair Color Cream Red Wine | NSX | 36 tháng | LHMP-1171-02 |
45 | Touravi Hair Color Cream Tone Control | NSX | 36 tháng | LHMP-1172-02 |
46 | Touravi Hair Color Cream Yellow | NSX | 36 tháng | LHMP-1173-02 |
47 | Touravi Hair Color Cream Yellow Orange | NSX | 36 tháng | LHMP-1174-02 |
4- Công ty đăng ký: Công ty TNHH TM - XD Thủy Lộc
102 Trần Huy Liệu - Ph.15 - quận Phú Thuận - TP. Hồ Chí Minh
4.1- Nhà sản xuất: Osaka Shiseido Co., Ltd.
2-17-45 Komtsu, Higashiodogawa-Ku, Osaka-Shi, Osaka, 533-0004, Japan
48 | Shiseido Advanced Essential Energy Body Firming Cream | NSX | 36 tháng | LHMP-1175-02 |
49 | Shiseido Advanced Essential Energy Body Luminizing Lotion | NSX | 36 tháng | LHMP-1176-02 |
50 | Shiseido Advanced Essential Energy Body Refining Complex | NSX | 36 tháng | LHMP-1176-02 |
51 | Shiseido Bio-Performance Advanced Super Revitalizer (White) N | NSX | 36 tháng | LHMP-1178-02 |
52 | Shiseido UV Whitening Toner | NSX | 36 tháng | LHMP-1179-02 |
4.1- Nhà sản xuất: Shiseido Co., Ltd.
7-5-5 Ginza, Chouo-Ku, Tokyo 104-8010, Japan
53 | Clé De Peau Beauté Lotion Fraiche n Refreshing Balancing Lotion n | NSX | 36 tháng | LHMP-1180-02 |
54 | Clé De Peau Deauté La Crèmen The Cream n | NSX | 36 tháng | LHMP-1181-02 |
55 | Clé De Peau Deauté Lotion Fraiche n Refreshing Balancing Lition n | NSX | 36 tháng | LHMP-1182-02 |
56 | Clé De Peau Deauté Lotion Tender n Gentle Balancing Lotion n | NSX | 36 tháng | LHMP-1183-02 |
57 | Clé De Peau Deauté Sérum Sclaircissant n Brightening Serum n | NSX | 36 tháng | LHMP-1184-02 |
58 | D Program Cleansing Foam | NSX | 36 tháng | LHMP-1185-02 |
59 | D Program Cleansing Water | NSX | 36 tháng | LHMP-1186-02 |
60 | D Program Cream AD | NSX | 36 tháng | LHMP-1187-02 |
61 | D Program Day Care Protector | NSX | 36 tháng | LHMP-1188-02 |
62 | D Program Emulsion I | NSX | 36 tháng | LHMP-1189-02 |
63 | D Program Emulsion II | NSX | 36 tháng | LHMP-1190-02 |
64 | D Program Emulsion III | NSX | 36 tháng | LHMP-1191-02 |
65 | D Program Essence AC | NSX | 36 tháng | LHMP-1192-02 |
66 | D Program Essence AD | NSX | 36 tháng | LHMP-1193-02 |
67 | D Program Lip Care (Clear) | NSX | 36 tháng | LHMP-1194-02 |
68 | D Program Lotion AC | NSX | 36 tháng | LHMP-1195-02 |
69 | D Program Lotion AD | NSX | 36 tháng | LHMP-1196-02 |
70 | D Program Lotion I | NSX | 36 tháng | LHMP-1197-02 |
71 | D Program Lotion II | NSX | 36 tháng | LHMP-1198-02 |
72 | D Program Make Up Cleansing Gel | NSX | 36 tháng | LHMP-1199-02 |
73 | D Program Mist QUY địNH | NSX | 36 tháng | LHMP-1100-02 |
74 | Shiseido Bio-Performance Super Eye Contour Cream | NSX | 36 tháng | LHMP-1101-02 |
75 | UV White Whitening Eye Serum | NSX | 36 tháng | LHMP-1102-02 |
5- Công ty đăng ký: HOE Pharmaceuticals Sdn. Bhd.
Lot 19, Jalan 1312, 46200 Pataling Jaya Selangor, Malaysia
5.1- Nhà sản xuất: HOE Pharmaceuticals Sdn. Bhd.
Lot 10, Jalan Sultan Mohamed 6, 4200 Port Klang, Selangor, Malaysia
76 | Neu-Care T3 Acne-Care Cleanser | NSX | 36 tháng | LHMP-1103-02 |
6- Công ty đăng ký: Laboratoires Pierre Fabre Dermocosmetique
45, Place Able-Gance, 92100 Boulogne, Cedex, France
6.1- Nhà sản xuất:. Laboratoires Pierre Fabre Dermocosmetique
45, Place Able-Gance, 92100 Boulogne, Cedex, France
77 | Ducray Kertyol S Shampoo | NSX | 36 tháng | LHMP-1104-02 |
| CỤC TRƯỞNG |
- 1Quyết đinh 07/2003/QĐ-QLD Danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Tổng cục Quản lý dược ban hành
- 2Quyết định 26/2001/QĐ-QLD ban hành Danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Cục Quản lý dược ban hành
- 3Quyết định 30/2001/QĐ-QLD ban hành Danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Cục Quản lý dược ban hành
- 4Quyết định 175/QĐ-QLD về danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Cục quản lý Dược ban hành
- 5Quyết định 32/2001/QĐ-QLD về Danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Cục Quản lý dược ban hành
- 1Quyết định 19/2001/QĐ-QLD quy định tạm thời đăng ký lưu hành mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người nhập khẩu vào Việt Nam do Cục trưởng Cục quản lý dược Việt Nam ban hành
- 2Quyết định 547-TTg năm 1996 về việc thành lập Cục Quản lý dược Việt Nam trực thuộc Bộ Y tế do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Quyết định 46/2001/QĐ-TTg về việc quản lý, nhập khẩu hàng hoá thời kỳ 2001-2005 do Thủ Tướng Chính Phủ ban hành
- 4Thông tư 06/2001/TT-BYT hướng dẫn việc xuất, nhập khẩu thuốc và mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người, trong thời kỳ 2001-2005 do Bộ Y tế ban hành
- 5Quyết đinh 07/2003/QĐ-QLD Danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Tổng cục Quản lý dược ban hành
- 6Quyết định 26/2001/QĐ-QLD ban hành Danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Cục Quản lý dược ban hành
- 7Quyết định 30/2001/QĐ-QLD ban hành Danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Cục Quản lý dược ban hành
- 8Quyết định 175/QĐ-QLD về danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Cục quản lý Dược ban hành
- 9Quyết định 32/2001/QĐ-QLD về Danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Cục Quản lý dược ban hành
Quyết định 70/2002/QĐ-QLD về Danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Cục Quản lý dược ban hành
- Số hiệu: 70/2002/QĐ-QLD
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 21/10/2002
- Nơi ban hành: Cục Quản lý dược
- Người ký: Trần Công Kỷ
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 21/10/2002
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực