Hệ thống pháp luật

BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
VIỆT NAM

--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 32/2001/QĐ-QLD

Hà Nội, ngày 1 tháng 8 năm 2001

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC MỸ PHẨM ẢNH HƯỞNG TRỰC TIẾP ĐẾN SỨC KHOẺ CON NGƯỜI ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM

CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC VIỆT NAM

- Căn cứ Quyết định của Thủ tướng Chính phủ số 46/2001/QĐ-TTg ngày 4/4/2001 về quản lý xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa thời kỳ 2001 - 2005;

- Căn cứ Quyết định số 547/TTg ngày 13/8/1996 của Thủ tướng Chính phủ về việc thành lập Cục Quản lý dược Việt Nam trực thuộc Bộ Y tế;

- Căn cứ Thông tư số 06/2001/TT-BYT ngày 23/4/2001 của Bộ Y tế hướng dẫn việc xuất, nhập khẩu thuốc và mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người, trong thời kỳ 2001 - 2005: giao cho Cục Quản lý dược Việt Nam hướng dẫn đăng ký lưu hành mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người;

- Căn cứ Quyết định số 19/2001/QĐ-QLD ngày 27/4/2001 của Cục Trưởng Cục Quản lý Dược Việt Nam ban hành quy định tạm thời đăng ký lưu hành mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người nhập khẩu vào Việt Nam;

- Theo đề nghị của Phòng đăng ký thuốc và mỹ phẩm,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Công bố đợt 4 các loại mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam gồm 39 (ba mươi chín) mỹ phẩm.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và có giá trị 05 năm kể từ ngày ký.

 

 

CỤC QUẢN LÝ DƯỢC VIỆT NAM
CỤC TRƯỞNG




TS. Nguyễn Vi Ninh

 

DANH MỤC

MỸ PHẨM ẢNH HƯỞNG ĐẾN SỨC KHOẺ CON NGƯỜI ĐƯỢC CẤP SĐK LƯU HÀNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 32/2001/QĐ-QLD ngày 1 tháng 8 năm 2001)

STT

Tên Mỹ Phẩm

Tiêu chuẩn

Tuổi thọ

Số đăng ký

1- Công ty đăng ký: Công ty TNHH Hoa Sen

50/78 Trường Chinh - Hà Nội

1.1- Nhà sản xuất: Schwarzkopf & Henkel Cosmetics.

67 Henkel Street - 40191 Duesseldorf, Gemany

1

Diadermine fruitosome 2 en 1 (Sữa rửa mặt diadermine fruitosome)

NSX

36

LHMP-0036-01

2

Schauma conditioner Pro-vitamin B5 (Dầu xả Schauma Pro-vitamin B5)

NSX

36

LHMP-0037-01

3

Schauma shampoo 7 Krauter/7herbs (Dầu gội đầu Schauma hương cỏ)

NSX

36

LHMP-0038-01

4

Schauma shampoo anti-schuppen/anti-dandruff (Dầu gội đầu Schauma chống gầu)

NSX

36

LHMP-0039-01

5

Schauma shampoo color glanz/Color shine (Dầu gội đầu Schauma dùng cho tóc nhuộm)

NSX

36

LHMP-0040-01

6

Schauma shampoo for men (Dầu gội đầu Schauma dùng cho nam giới)

NSX

36

LHMP-0041-01

7

Schauma shampoo gruner apfel/green apple (Dầu gội đầu Schauma hương táo)

NSX

36

LHMP-0042-01

8

Schauma shampoo pro-vitamin B5 (Dầu gội đầu Schauma Pr0-vitamin B5)

NSX

36

LHMP-0043-01

9

Thuốc nhuộm tóc Poly Color crốme Haafarbe

NSX

36

LHMP-0044-01

10

Thuốc nhuộm tóc Vital colors

NSX

36

LHMP-0045-01

2- Công ty đăng ký: Công ty TNHH Việt Thịnh Vượng

340 E Hoàng Văn Thụ, Ph. 4 - Q.Tân Bình - TP. Hồ Chí Minh

2.1- Nhà sản xuất: PT Multi Elok Modern Cosmetic

JL.Raya Bekasi KM-25, Jakarta - 13910, Indonesia

STT

Tên Mỹ Phẩm

Tiêu chuẩn

Tuổi thọ

Số đăng ký

11

Pigeon baby liquid soap (sữa tắm trẻ em Pigeon)

NSX

36

LHMP-0046-01

12

Pigeon baby lotion (Nước thơm dưỡng da trẻ em Pigeon)

NSX

36

LHMP-0047-01

13

Pigeon baby oil (Dầu trẻ em Pigeon)

NSX

36

LHMP-0048-01

14

Pigeon baby powder (phấn trẻ em pigeon)

NSX

36

LHMP-0049-01

15

Pigeon baby shapoo (Dầu gội đầu trẻ em Pigeon)

NSX

36

LHMP-0050-01

16

Pigeon compact powder Beige (phấn trang điểm Pigeon màu ghi)

NSX

36

LHMP-0051-01

17

Pigeon compact powder Brown (Phấn trang điểm PIGEON nâu)

NSX

36

LHMP-0052-01

18

Pigeon compact powder pink (Phấn trang điểm Pigeon hồng)

NSX

36

LHMP-0053-01

19

Pigeon compact powder white (phấn trang điểm Pigeon màu trắng)

NSX

36

LHMP-0054-01

3- Công ty đăng ký: Công ty trách nhiệm hữu hạn đẹp tự nhiên

130 Tôn Đức Thắng - Đống Đa - Hà Nội

3.1- Nhà sản xuất: Handsomechemical industries Co., Ltd

BLDG 4 F. 510 Daan Rd., Swlin Taiwan

20

Mulenavi Active Milk lotion (Sữa giữ độ ẩm cho da)

NSX

36

LHMP-0055-01

21

Mulenavi Collagen Mask (Mặt nạ chống lão hóa)

NSX

36

LHMP-0056-01

22

Mulenavi Face Lotion With watch Hazel (Nước trang điểm hoa Kim Mai)

NSX

36

LHMP-0057-01

23

Mulenavi Frozen Essence (Kem sát trùng làm mát da)

NSX

36

LHMP-0058-01

24

Mulenavi Hydrate protein cream (Kem dưỡng da chống lão hóa)

NSX

36

LHMP-0059-01

25

Mulenavi Polymer Exfoliating Gel (Kem tẩy chất sừng hoạt tính cao)

NSX

36

LHMP-0060-01

26

Mulenavi Sun Screen Cream (Kem chống nắng làm trắng da)

NSX

36

LHMP-0061-01

27

Mulenavi Tricomplex Cleansing lotion (Sữa rửa mặt ba tác dụng)

NSX

36

LHMP-0062-01

28

Mulenavi White Essence (Tinh chất làm trắng da)

NSX

36

LHMP-0063-01

29

Mulenavi White Mask Cream (Kem đắp mặt làm trắng da)

NSX

36

LHMP-0064-01

4- Công ty đăng ký: Văn phòng đại diện S.I.A LTD

23 Kim Đồng, Giáp Bát - Hai Bà Trưng - Hà Nội

4.1- Nhà sản xuất: Cosmax INC

902-4 Sang Sin Ri, Hyang Nam Myeon, Wha Seong Kun, Kyeong Ki Do, Korea

30

Fresh reversal cream

NSX

36

LHMP-0065-01

31

Fresh Ultra protective sunscreen SPF 36

NSX

36

LHMP-0066-01

32

Fresh UV whitening cream

NSX

36

LHMP-0067-01

33

Platinum pure white

NSX

36

LHMP-0068-01

4.1- Nhà sản xuất: Korea Kolmar Co., Ltd

170-7, Sojong-Ri, Chonui-Myun, Yongi-Gun, Chung-Nam, Korea

34

Newage lip palette chất lượngassic 2001

NSX

36

LHMP-0069-01

35

Newage Makeup colour last lipstick

NSX

36

LHMP-0070-01

36

Newage makeup colour sheer lipstick

NSX

36

LHMP-0071-01

37

Newage makeup flawless skin foundation

NSX

36

LHMP-0072-01

38

Newage makeup shadow quartet

NSX

36

LHMP-0073-01

39

Newage makeup true blush

NSX

36

LHMP-0074-01

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 32/2001/QĐ-QLD về Danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Cục Quản lý dược ban hành

  • Số hiệu: 32/2001/QĐ-QLD
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 01/08/2001
  • Nơi ban hành: Cục Quản lý dược
  • Người ký: Nguyễn Vi Ninh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 01/08/2001
  • Ngày hết hiệu lực: 02/08/2006
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
Tải văn bản