- 1Quyết định 19/2001/QĐ-QLD quy định tạm thời đăng ký lưu hành mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người nhập khẩu vào Việt Nam do Cục trưởng Cục quản lý dược Việt Nam ban hành
- 2Quyết định 2964/2004/QĐ-BYT quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của các Vụ, Cục, Văn phòng, Thanh tra Bộ Y tế do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 3Quyết định 46/2001/QĐ-TTg về việc quản lý, nhập khẩu hàng hoá thời kỳ 2001-2005 do Thủ Tướng Chính Phủ ban hành
- 4Thông tư 07/2004/TT-BYT hướng dẫn việc xuất khẩu, nhập khẩu thuốc và mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khỏe con người đến hết năm 2005 do Bộ Y tế ban hành
- 5Quyết định 3629/1998/QĐ-BYT về danh mục mỹ phẩm bắt buộc đăng ký chất lượng tại Bộ Y tế
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 175/QĐ-QLD | Hà Nội, ngày 26 tháng 9 năm 2005 |
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC VIỆT NAM
- Căn cứ Quyết định của Thủ tướng Chính phủ số 46/2001/QĐ-TTg ngày 4/4/2001 về quản lý xuất khẩu, nhập khẩu hàng hoá thời kỳ 2001 - 2005;
- Căn cứ Quyết định số 2964/2004/QĐ-BYT ngày 27/8/2004 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của các vụ, cục, văn phòng, thanh tra Bộ Y tế;
- Căn cứ Thông tư số 07/2004/TT-BYT ngày 31/5/2004 của Bộ Y tế hướng dẫn việc xuất khẩu, nhập khẩu thuốc và mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người đến hết 2005;
- Căn cứ Quyết định số 3629/1998-QĐ-BYT ngày 19/12/1998 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành danh mục các loại mỹ phẩm bắt buộc đăng ký chất lượng tại Bộ Y tế;
- Căn cứ Quyết định số 19/2001/QĐ-QLD ngày 27/4/2001 của Cục trưởng Cục Quản lý Dược Việt Nam ban hành quy định tạm thời đăng ký lưu hành mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người nhập khẩu vào Việt Nam;
- Theo đề nghị của Phòng Quản lý mỹ phẩm
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Công bố đợt 63 các loại mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam gồm 115 mỹ phẩm (có danh mục kèm theo).
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực 5 năm kể từ ngày ký.
Điều 3: Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và giám đốc các công ty đăng ký và công ty sản xuất có mỹ phẩm được lưu hành chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
| CỤC TRƯỞNG |
MỸ PHẨM ẢNH HƯỞNG ĐẾN SỨC KHOẺ CON NGƯỜI ĐƯỢC CẤP SĐK LƯU HÀNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 175/QĐ-QLD ngày 26 tháng 9 năm 2005)
STT | Tên Mỹ phẩm | Tiêu chuẩn | Hạn dùng | Số đăng ký |
1- Công ty đăng ký: Công ty đầu tư XD và TM tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
29 Lê Lợi, TP. Vũng Tàu
1.1- Nhà sản xuất Eng Kah Enterprise Sdn. Bhd.
Plot 95, Hala Kampung Java 2, Kawasan Perindustrian, 11900 Pulau Pinang, Maylaysia
1 | Leivy Silkshine Treament Shampoo - Normal & Oil | NSX | 36 tháng | LHMP - 5369 - 05 |
2 | Leivy Silkshine Treatment shampoo - Dry & Damaged | NSX | 36 tháng | LHMP - 5370 - 05 |
3 | Leivy Silkshine Treatment Shampoo - Scalp care | NSX | 36 tháng | LHMP - 5371 - 05 |
4 | Leivy White Beautifying Complex - Natural | NSX | 36 tháng | LHMP - 5372 - 05 |
5 | Leivy White Eye Contour Gel | NSX | 36 tháng | LHMP - 5373 - 05 |
6 | Leivy White Hydro - Whitening Mask | NSX | 36 tháng | LHMP - 5374 - 05 |
7 | Leivy White Magic Gel | NSX | 36 tháng | LHMP - 5375 - 05 |
8 | Leivy White UV Screen SPF 20 | NSX | 36 tháng | LHMP - 5376 - 05 |
2 - Công ty đăng ký: Công ty dầu thực vật hương liệu mỹ phẩm Việt Nam (VOCARIMEX)
58 - Nguyễn Bỉnh Khiêm - quận 1 - TP. Hồ Chí Minh
2.1 - Nhà sản xuất LG Household & Healthcare Ltd.
150 - 32, Song Jeong - Dong, Heung Deok - Gu, Cheong Joo - Si, Choong Book - Do, Korea
9 | Ohui Age Science Essential Cream | NSX | 36 tháng | LHMP - 5377 - 05 |
10 | Ohui Age Science Essential Emulsion | NSX | 36 tháng | LHMP - 5378 - 05 |
11 | Ohui Age Science Essential Softener | NSX | 36 tháng | LHMP - 5379 - 05 |
12 | Ohui Morning Stretching 7 a.m. | NSX | 36 tháng | LHMP - 5380 - 05 |
13 | Ohui Neofeel Moisturizing Conditioner | NSX | 36 tháng | LHMP - 5381 - 05 |
14 | Ohui Neofeel Skin Toning Water | NSX | 36 tháng | LHMP - 5382 - 05 |
15 | Ohui Neofeel Sudden Change Wrinkle Serum | NSX | 36 tháng | LHMP - 5383 - 05 |
16 | Ohui Stone Story Color Mix Eyeshadow #01, #02 | NSX | 36 tháng | LHMP - 5384 - 05 |
17 | Ohui Stone Story Lipgloss PP57, PK17, BE30, PK12, OR22, RD40 | NSX | 36 tháng | LHMP - 5385 - 05 |
18 | Ohui Stone Story Loose Powder 02 | NSX | 36 tháng | LHMP - 5386 - 05 |
19 | Ohui Stone Story Moisture Lipstick BE 310, PK 130 | NSX | 36 tháng | LHMP - 5387 - 05 |
20 | Ohui Stone Story Moisture Lipstick (BR340, PK120, PK 145, OR 235, OR 240, RD420, PP535, PK170, PK 115) | NSX | 36 tháng | LHMP - 5388 - 05 |
21 | Ohui Stone Story Pearlshine Lipstick R125, R525 | NSX | 36 tháng | LHMP - 5389 - 05 |
22 | Ohui Stone Story Powder Pact #1, #2 | NSX | 36 tháng | LHMP - 5390 - 05 |
23 | Ohui Stone Story Two - Way Care (SPF 23) #21, #23 | NSX | 36 tháng | LHMP - 5391 - 05 |
24 | Ohui Sun Block Soft Cream (SPF 28 PA ++) | NSX | 36 tháng | LHMP - 5392 - 05 |
3- Công ty đăng ký: Công ty LD Lever Việt Nam
Toà nhà Central Plaza, 17 Lê Duẩn, Lầu 11, Q1, TP. Hồ Chí Minh
3.1- Nhà sản xuất Milot Laboratories Co., LTD.
84/55 Moo 11 Soi Tanasit, Teparak Road, Bangpla Bangplee, Samutprakam 10540, Thailand
25 | Pond's - Age Solution - Early Defense Wrinkle Defense & Protective Cream 24H Program | NSX | 36 tháng | LHMP - 5393 - 05 |
4- Công ty đăng ký: Công ty TNHH Hoa Sen Việt
142/35 Bạch Đằng, Quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh
4.1- Nhà sản xuất: Cosmax INC.
902 - 4 Sang Sin Ri, Hyang Nam Myoen, Wha Sung City, Kyeong Ki Do, Korea
26 | Alpine Herb Hydra Emulsion | NSX | 36 tháng | LHMP - 5394 - 05 |
27 | Alpine Herb Hydra Soothing Eye Cream | NSX | 36 tháng | LHMP - 5395 - 05 |
28 | Calendula Fresh Toner | NSX | 36 tháng | LHMP - 5396 - 05 |
29 | Calendula Hydrating Gel | NSX | 36 tháng | LHMP - 5397 - 05 |
30 | Fine Foam Facial Cleanser - Charcoal | NSX | 36 tháng | LHMP - 5398 - 05 |
31 | White Tree Vita Force Emulsion | NSX | 36 tháng | LHMP - 5399 - 05 |
5 - Công ty đăng ký: Công ty TNHH MP Avon (Việt Nam)
8 Đường số 2, KCN Việt Nam - Singapore, Huyện Thuận An, tỉnh Bình Dương
5.1- Nhà sản xuất Schwan - STABILO Cosmetics GmbH & Co.KG
Schwaneg 1 90562 Heroldsberg, Germany
32 | Avon Glimmerstick For Brows Eye Definer (Soft Black, Dark Brow) | NSX | 30 tháng | LHMP - 5400 - 05 |
33 | Avon Glimmerstick For Eyes Eyeliner (Blackest Black, Cosmic Brown) | NSX | 30 tháng | LHMP - 5401 - 05 |
34 | Avon Glimmerstick For Lips Lipliner (Rich Ginger, Red Brick, Pink Boupuet) | NSX | 30 tháng | LHMP - 5402 - 05 |
6- Công ty đăng ký: Công ty TNHH mỹ phẩm Việt Nam
Phòng 218 Ngõ 109 đường Trường Chinh - Thanh Xuân - Hà Nội
6.1 - Nhà sản xuất D.K cosmetics
46BL/10L, 437 - 9, Nonhyeon - dong. Namdong - gu, Incheon, Korea
35 | Bellus Herb Essence Mask | NSX | 24 tháng | LHMP - 5403 - 05 |
36 | Bellus Red Ginseng Essence Mask | NSX | 24 tháng | LHMP - 5404 - 05 |
37 | Bellus Tomato Essence Mask | NSX | 24 tháng | LHMP - 5405 - 05 |
38 | Bellus White Essence Mask | NSX | 24 tháng | LHMP - 5406 - 05 |
7- Công ty đăng ký: Công ty TNHH Ngọc Chúc
169B Đào Duy Anh, phường 9, Q. Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh
7.1- Nhà sản xuất Aqua Basis Co., LTD
38/111 Moo.1 Rungsit - Nakornnayok Rd, Lumlukka, Pathumthani 12150, ThaiLand
39 | Bio - Lifting Face Serum - Lepearle | NSX | 24 tháng | LHMP - 5407 - 05 |
40 | Cleaesing Foam - Lapearle' | NSX | 24 tháng | LHMP - 5408 - 05 |
41 | Pearl Nutrient Night Cream - Lapearle' | NSX | 24 tháng | LHMP - 5409 - 05 |
42 | Pearly Sunscreen SPF 40 - Lepearle' (Suncreen Cream) | NSX | 24 tháng | LHMP - 5410 - 05 |
43 | Seaweed Whitening Cream - Lapearle' | NSX | 24 tháng | LHMP - 5411 - 05 |
44 | Toner Cleansing Lotion - Lapearle' | NSX | 24 tháng | LHMP - 5412 - 05 |
8 - Công ty đăng ký: Công ty TNHH Phát triển Thương mại Việt - úc
933C La Thành, Ba Đình, Hà Nội
8.1- Nhà sản xuất Sunday Australia Pty., Ltd.
126 Links Avenue South, Eagle Farm, Queensland, Australia 4009
45 | Alonzo Cleanser | NSX | 36 tháng | LHMP - 5413 - 05 |
46 | Alonzo Reconstruct | NSX | 36 tháng | LHMP - 5414 - 05 |
9- Công ty đăng ký: Công ty TNHH Tập đoàn Sáng tạo Tự nhiên
45 Xuân Diệu, Quận Tây Hồ, Hà Nội
9.1- Nhà sản xuất Davines S.p.A.
via Ravasini, 9/A - 43100 Parma - Italy
47 | Absolute Pearl Cream SPF12 | NSX | 36 tháng | LHMP - 5415 - 05 |
48 | Absolute Pearl Mask | NSX | 36 tháng | LHMP - 5416 - 05 |
49 | Action Sublime Serum | NSX | 36 tháng | LHMP - 5417 - 05 |
50 | Apphatherapy 10 | NSX | 36 tháng | LHMP - 5418 - 05 |
51 | Bifasic Eye Make - Up Removing Gel | NSX | 36 tháng | LHMP - 5419 - 05 |
52 | Ceramides | NSX | 36 tháng | LHMP - 5420 - 05 |
53 | Eye Around Remedy | NSX | 36 tháng | LHMP - 5421 - 05 |
54 | Fruity Peel | NSX | 36 tháng | LHMP - 5422 - 05 |
55 | Green Clay 5 Purifying Mask | NSX | 36 tháng | LHMP - 5423 - 05 |
56 | Lip Blooming Balm | NSX | 36 tháng | LHMP - 5424 - 05 |
57 | Lip Blooming Mask | NSX | 36 tháng | LHMP - 5425 - 05 |
58 | Lushly Floral Foot Balm | NSX | 36 tháng | LHMP - 5426 - 05 |
59 | Redefine Nutritional Organic Body Mask (base 1) | NSX | 36 tháng | LHMP - 5427 - 05 |
60 | Redefine Nutritional Organic Body Mask (base 2) | NSX | 36 tháng | LHMP - 5428 - 05 |
61 | Renight Recover Cream | NSX | 36 tháng | LHMP - 5429 - 05 |
62 | Sublime Touch high - tech Massage Cream | NSX | 36 tháng | LHMP - 5430 - 05 |
63 | Sun Face Protection SPF15 | NSX | 36 tháng | LHMP - 5431 - 05 |
64 | Sun SPF15 | NSX | 36 tháng | LHMP - 5432 - 05 |
65 | Sun Aftersun Body Recover | NSX | 36 tháng | LHMP - 5433 - 05 |
66 | Sun Aftersun Face Recover | NSX | 36 tháng | LHMP - 5434 - 05 |
67 | Sun SPF30+ | NSX | 36 tháng | LHMP - 5435 - 05 |
68 | The Milk Gentle Cleasing Emulsion | NSX | 36 tháng | LHMP - 5436 - 05 |
10 - Công ty đăng ký: Công ty TNHH thương mại - dịch vụ A & K Việt Nam
190 B Huỳnh Văn Bánh, P.12, Q. Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh
10.1 - Nhà sản xuất Kosé Corporation
3 - 6 - 2 Nihonbashi, Chuo - ku, Tokyo, 103 - 8251, Japan
69 | Grandaine eye essence | NSX | 36 tháng | LHMP - 5483 - 05 |
11 - Công ty đăng ký: Công ty TNHH thương mại và dịch vụ Việt Mỹ Phẩm
778/7 Nguyễn Kiệm, phường 4, quận Phú Nhuận, tp. Hồ Chí Minh
11.1- Nhà sản xuất: Dives Cosmetics Co., Ltd.
175 - 2, Dodang - dong, Wonmi - gu, Bucheon - si, Gyeonggi - do, Korea
70 | Edel honey clear foam cleansing | NSX | 36 tháng | LHMP - 5437 - 05 |
71 | Edel honey essence massage | NSX | 36 tháng | LHMP - 5438 - 05 |
72 | Edel hydro rich cream | NSX | 36 tháng | LHMP - 5439 - 05 |
73 | Edel hydro rich emulsion | NSX | 36 tháng | LHMP - 5440 - 05 |
74 | Edel hydro rich skin | NSX | 36 tháng | LHMP - 5441 - 05 |
75 | Gyusoo herbal foam cleansing | NSX | 36 tháng | LHMP - 5442 - 05 |
76 | Gyusoo youn herbal moisturizing lotion | NSX | 36 tháng | LHMP - 5443 - 05 |
77 | Gyusoo youn herbal nutrient cream | NSX | 36 tháng | LHMP - 5444 - 05 |
78 | Gyusoo youn herbal skin toner | NSX | 36 tháng | LHMP - 5445 - 05 |
11.2 - Nhà sản xuất Korea I Want Cosmetics
618 - 1, Seoam-ri, Tongjin-eup, Gimpo-si, Gyeonggi-do, Korea
79 | Gyusoo bon herbal eye cream | NSX | 36 tháng | LHMP - 5446 - 05 |
80 | Gyusoo bon herbal massge cream | NSX | 36 tháng | LHMP - 5447 - 05 |
81 | Gyusoo bon herbal moisturizing cream | NSX | 36 tháng | LHMP - 5448 - 05 |
82 | Gyusoo bon herbal moisturizing lotion | NSX | 36 tháng | LHMP - 5449 - 05 |
83 | Gyusoo bon herbal moisturizing skin toner | NSX | 36 tháng | LHMP - 5450 - 05 |
84 | Gyusoo bon herbal repair essence | NSX | 36 tháng | LHMP - 5451 - 05 |
12- Công ty đăng ký: Công ty TNHH thương mại và du lịch Xuân Hưng Thịnh
62 Trần Đình Xu, phường Cô Giang, quận 1, tp. Hồ Chí Minh
12.1- Nhà sản xuất Carole Franck
6, Place du Général Catroux - 75017 Paris, France
85 | Acti - buste tenseur vegetal | NSX | 36 tháng | LHMP - 5452 - 05 |
86 | Aroma - lift phyto - minceur | NSX | 36 tháng | LHMP - 5453 - 05 |
87 | Creme purifiante | NSX | 36 tháng | LHMP - 5454 - 05 |
88 | Reveil cellulaire | NSX | 36 tháng | LHMP - 5455 - 05 |
13- Công ty đăng ký: Công ty TNHH Thanh Bắc Đông Dương
Phòng 702 Toà nhà TungShing, Số 2 Ngô Quyền, P. Lý Thái Tổ, Q. Hoàn Kiếm, Hà Nội
13.1- Nhà sản xuất Revlon Consumer Products Corporation
237 Park Avenue, New York, New York 10017
89 | Aquamarine 0307 - 03 Conditioner - Regular | NSX | 36 tháng | LHMP - 5456 - 05 |
90 | Aquamarine 0311 - 03 Conditioner - Extra Body | NSX | 36 tháng | LHMP - 5457 - 05 |
91 | Aquamarine 2238 - 03 Shampoo - Extra Body | NSX | 36 tháng | LHMP - 5458 - 05 |
92 | Aquamarine 5648 - 03 Aloe Body Lotion | NSX | 36 tháng | LHMP - 5459 - 05 |
93 | Aquamarine 9869 - 03 Shampoo - Normal Dry | NSX | 36 tháng | LHMP - 5460 - 05 |
94 | Colorstay 12 Hour Shadow (Single) 9341 - (03, 05) | NSX | 36 tháng | LHMP - 5461 - 05 |
95 | Colorstay Laschcolor 3959 - (01, 02) | NSX | 36 tháng | LHMP - 5462 - 05 |
96 | Colorstay Liquid Liner 4209 (01,02) | NSX | 36 tháng | LHMP - 5463 - 05 |
97 | Colorstay Makeup 5602 - (01, 02, 04) | NSX | 36 tháng | LHMP - 5464 - 05 |
98 | Colorstay Stay Natural Powder 6800 (01, 02, 03) | NSX | 36 tháng | LHMP - 5465 - 05 |
99 | Flex Conditioner 6969 - 01 Balsam Triple Aciton Regular | NSX | 36 tháng | LHMP - 5466 - 05 |
100 | Flex Conditioner 9522 - 01 Balsam Triple Action Moisturizing | NSX | 36 tháng | LHMP - 5467 - 05 |
101 | Flex Shampoo 2391 - 01 Balsam Triple Action Normal To Dry | NSX | 36 tháng | LHMP - 5468 - 05 |
102 | Flex Shampoo 2427 - 01 Balsam Triple Action Moisturizing | NSX | 36 tháng | LHMP - 5469 - 05 |
103 | Love pat Powder 2505 - (55,91) | NSX | 36 tháng | LHMP - 5470 - 05 |
104 | New Complexion Oil - Free Liquid Makeup 2542 (01, 04, 15) | NSX | 36 tháng | LHMP - 5471 - 05 |
105 | New Complexion Oil - Free Powder 7884 - (01, 03, 05) | NSX | 36 tháng | LHMP - 5472 - 05 |
14 - Công ty đăng ký: Smilephan Limited Partnership
46/68-71 Moo 7, Khanjanapisek Rd., Bangbon, Bangkok 10150, Thailand
14.1 - Nhà sản xuất Smilephan Limited Partnership
46/68-71 Moo 7, Khaijanapisek Rd., Bangbon, Bangkok 10150, Thailand
106 | Pop popular facial cream | NSX | 60 tháng | LHMP - 5473 - 05 |
15- Công ty đăng ký: Thai Nakorn Patana Co., Ltd.
94/7 Moo 9 Soi Yimprakrob, Ngamwongwan Rd., Muang Nonthaburi, Nonthaburi, Thailand
15.1- Nhà sản xuất Thai Nakorn Patana Co., Ltd.
94/7 Moo 9 Soi Yimprakorb, Ngamwongwan Rd., Muang Nonthaburi, Nonthaburi, Thailand
107 | Preme natural Natural Anti - Wrinkle Day Cream | NSX | 24 tháng | LHMP - 5474 - 05 |
108 | Preme Natural Natural Anti - Wrinkle Eye Cream | NSX | 24 tháng | LHMP - 5475 - 05 |
109 | Preme Natural Natural Anti - Wrinkle Night Cream | NSX | 24 tháng | LHMP - 5476 - 05 |
110 | Preme Natural Natural Facial Toner | NSX | 24 tháng | LHMP - 5477 - 05 |
111 | Preme Natural Natural UV Cleansing Gel. | NSX | 24 tháng | LHMP - 5478 - 05 |
112 | Preme Natural Natural UV Daily Protection SPF 31 PA ++ | NSX | 24 tháng | LHMP - 5479 - 05 |
113 | Preme Natural Natural UV Sport SPF 58 PA +++ | NSX | 24 tháng | LHMP - 5480 - 05 |
16 - Công ty đăng ký: TP4 International CO.LTD
670/374 Soi Kwanpatthana, Asok - Dindaeng Rd, Dindaeng, Dindaeng, Bangkok 10400, Thailand
16.1 - Nhà sản xuất International Laboratories Corp., Ltd
549/2 Soi Saengsuk Sadhupradist road, Chongnonsi Yannawa, Bangkok 10120 Thailand
114 | Isme Curcuma Whitening Hebral Foam | NSX | 36 tháng | LHMP - 5481 - 05 |
16.2 - Nhà sản xuất Rubia Industries LTD.
70 Moo 13, Poochaosmingprai Rd, Bangyapraek, Prapradaeng, Samutprakarn 10130, Thailand
115 | Isme Whitening Perfecting Lotion | NSX | 36 tháng | LHMP - 5482 - 05 |
- 1Quyết định 70/2002/QĐ-QLD về Danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Cục Quản lý dược ban hành
- 2Quyết định 29/2003/QĐ-QLD về danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Cục quản lý dược ban hành
- 3Quyết định 171/QĐ-QLD về danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Cục quản lý Dược ban hành
- 4Quyết định 126/QĐ-QLD về danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Cục quản lý Dược ban hành
- 5Quyết định 161/QĐ-QLD về danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Cục quản lý dược ban hành
- 6Quyết định 223/QĐ-QLD năm 2005 danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Cục quản lý Dược ban hành
- 1Quyết định 19/2001/QĐ-QLD quy định tạm thời đăng ký lưu hành mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người nhập khẩu vào Việt Nam do Cục trưởng Cục quản lý dược Việt Nam ban hành
- 2Quyết định 2964/2004/QĐ-BYT quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của các Vụ, Cục, Văn phòng, Thanh tra Bộ Y tế do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 3Quyết định 46/2001/QĐ-TTg về việc quản lý, nhập khẩu hàng hoá thời kỳ 2001-2005 do Thủ Tướng Chính Phủ ban hành
- 4Thông tư 07/2004/TT-BYT hướng dẫn việc xuất khẩu, nhập khẩu thuốc và mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khỏe con người đến hết năm 2005 do Bộ Y tế ban hành
- 5Quyết định 3629/1998/QĐ-BYT về danh mục mỹ phẩm bắt buộc đăng ký chất lượng tại Bộ Y tế
- 6Quyết định 70/2002/QĐ-QLD về Danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Cục Quản lý dược ban hành
- 7Quyết định 29/2003/QĐ-QLD về danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Cục quản lý dược ban hành
- 8Quyết định 171/QĐ-QLD về danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Cục quản lý Dược ban hành
- 9Quyết định 126/QĐ-QLD về danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Cục quản lý Dược ban hành
- 10Quyết định 161/QĐ-QLD về danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Cục quản lý dược ban hành
- 11Quyết định 223/QĐ-QLD năm 2005 danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Cục quản lý Dược ban hành
Quyết định 175/QĐ-QLD về danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Cục quản lý Dược ban hành
- Số hiệu: 175/QĐ-QLD
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 26/09/2005
- Nơi ban hành: Cục Quản lý dược
- Người ký: Cao Minh Quang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 26/09/2005
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực