- 1Quyết định 547-TTg năm 1996 về việc thành lập Cục Quản lý dược Việt Nam trực thuộc Bộ Y tế do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Quyết định 46/2001/QĐ-TTg về việc quản lý, nhập khẩu hàng hoá thời kỳ 2001-2005 do Thủ Tướng Chính Phủ ban hành
- 3Thông tư 06/2001/TT-BYT hướng dẫn việc xuất, nhập khẩu thuốc và mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người, trong thời kỳ 2001-2005 do Bộ Y tế ban hành
BỘ Y TẾ CỘNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 26/2001/QĐ-QLD | Hà Nội, ngày 11 tháng 6 năm 2001 |
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC VIỆT NAM
- Căn cứ Quyết định của Thủ tướng Chính phủ số 46/2001/QĐ-TTg ngày 4/4/2001 về quản lý xuất khẩu, nhập khẩu hàng hoá thời kỳ 2001 - 2005;
- Căn cứ Quyết định số 547/TTg ngày 13/8/1996 của Thủ tướng Chính phủ về việc thành lập Cục Quản lý dược Việt Nam trực thuộc Bộ Y tế;
- Căn cứ Thông tư số 06/2001/TT-BYT ngày 23/4/2001 của Bộ Y tế hướng dẫn việc xuất, nhập khẩu thuốc và mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khỏe con người, trong thời kỳ 2001 - 2005: giao cho Cục Quản lý dược Việt Nam hướng dẫn đăng ký lưu hành mỹ phẩm ảnh hưởng đến sức khoẻ con người nhập khẩu vào Việt Nam;
- Theo đề nghị của Phòng đăng ký thuốc và mỹ phẩm,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Công bố đợt 1 các loại mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam gồm 23 (hai mươi ba) mỹ phẩm.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và có giá trị 05 năm kể từ ngày ký.
| CỤC QUẢN LÝ DƯỢC VIỆT NAM |
MỸ PHẨM ẢNH HƯỞNG ĐẾN SỨC KHOẺ CON NGƯỜI ĐƯỢC CẤP SĐK LƯU HÀNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 26/2001/QĐ-QLD ngày 11 tháng 6 năm 2001)
STT | Tên Mỹ phẩm | Tiêu chuẩn | Tuổi thọ | Số đăng ký |
1- Công ty đăng ký: Công ty Procter & Gamble Việt Nam
Lầu 6 Diamond Plaza, 34 Lê Duẩn, quận 1, TP. Hồ Chí Minh
1.1- Nhà sản xuất: The Procter & Gamble Company
Cincinati, Ohic 45020, USA
1 | PANTENE Pro-V Shampoo smooth & sleek (Dầu gội PANTENE Pro-V smooth & sleek |
|
|
|
2- Công ty đăng ký: Công ty trách nhiệm hữu hạn Nam Mê Kông
27 Ngô Thị Nhậm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
2.1- Nhà sản xuất: Cosmetic Active International (VICHY CAI)
3,7 av. Sainte-Anne-92602 Asnieres - sur -France
2 | Action Integrale Vergetures Prevention -Correction (Kem dưỡng da chống rạn da) | NSX | 36 | LHMP-0001-01 |
3 | Demaquilant Integral/One step Cleanser (Sữa rửa mặt 3 trong 1) | NSX | 36 | LHMP-0002-01 |
4 | Demaquillant Yeux Sensibles (Dung dịch tẩy trang mắt) | NSX | 36 | LHMP-0003-01 |
5 | Eau Themal - Thermal SPA Water (Nước khoáng dưỡng da) | NSX | 36 | LHMP-0004-01 |
6 | Glucoblock Gel Lipo-Amincissant (Kem tiêu mỡ) | NSX | 36 | LHMP-0005-01 |
7 | Liftactiv Soin Profond Anti-Rides et Fermete (Kem dưỡng, chống nhăn, săn da) | NSX | 36 | LHMP-0006-01 |
8 | Liftactive Night Soin Profond Raffernissant Detoxifiant (Kem dưỡng ban đêm chống nhăn, làm săn da và loại bỏ độc tố) | NSX | 36 | LHMP-0007-01 |
9 | Liftactive Yeux Soin Profond Anti-Rides Et Femete (Kem dưỡng chống nhăn, làm săn vùng da quanh mắt) | NSX | 36 | LHMP-0008-01 |
10 | Lumiactiv-Rajeunissant De Jour (Kem lót chống lão hoá dùng ban ngày) | NSX | 36 | LHMP-0009-01 |
11 | Masque Thermal Purifiant (Mặt nạ khoáng tẩy sạch da) | NSX | 36 | LHMP-0010-01 |
12 | Masque Thermal Rehydrantant (Mặt nạ dưỡng da giư ẩm) | NSX | 36 | LHMP-0011-01 |
13 | Normaderm - Peaux Grasses Adultes Greme Nettoyante Renovatrice (Sữa rửa mặt làm sạch và tái tạo da dành cho da dầu ở người trưởng thành) | NSX | 36 | LHMP-0012-01 |
14 | Normaderm - Peaux Grasses Adultes Soin Renovateur Matifiant (Kem trị mụn trứng cá, làm giảm độ bóng cho da dầu và tái tạo da) | NSX | 36 | LHMP-0013-01 |
15 | Normaderm - Peaux A Tendance Acneique Gel Nettoyant Express (Gel rử mặt công dụng nhanh) | NSX | 36 | LHMP-0014-01 |
16 | Nutrilogie 1-Soin Profond peau Seche (Kem dưỡng đặc biệt dùng cho da khô) | NSX | 36 | LHMP-0015-01 |
17 | Optilia Gel Contour Des Yeux (Gel dưỡng cho da vùng quanh mắt) | NSX | 36 | LHMP-0016-01 |
18 | Purete Thermale Doux Gel Exfoliant (Gel cát tẩy nhẹ da mặt) | NSX | 36 | LHMP-0019-01 |
19 | Purete thermale Gel de nettoyage Al’eau hydra-purifiant (Gel giữ ẩm và làm sạch da mặt) | NSX | 36 | LHMP-0018-01 |
20 | Purete Thermale Laid Demaquillant - Dermo - Protecteur (Sửa rữa mặt làm sạch và bảo vệ da mặt dùng cho da thường và da hỗn hợp) | NSX | 36 | LHMP-0017-01 |
21 | Reparatrice Mains Traitement des Mains Gercees Et Abimees (Kem dưỡng da da tay dành cho da tay khô và cước nẻ) | NSX | 36 | LHMP-0020-01 |
22 | Thermal S1 (Kem giữ ẩm dành cho da thường vfa da khô thiếu nước) | NSX | 36 | LHMP-0021-01 |
23 | UVActive UV Whitening Protecction Filter - Care Fluid SPF 20 UVA 10 (Sữa chống nắng, tẩy các vết sạm, nám và làm trắng da) | NSX | 36 | LHMP-0022-01 |
- 1Quyết định 3629/1998/QĐ-BYT về danh mục mỹ phẩm bắt buộc đăng ký chất lượng tại Bộ Y tế
- 2Quyết định 66/2002/QĐ-QLD về danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Cục Quản lý dược ban hành
- 3Quyết định 21/2002/QĐ-QLD về danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Cục Quản lý dược ban hành
- 4Quyết định 70/2002/QĐ-QLD về Danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Cục Quản lý dược ban hành
- 5Quyết định 27/2001/QĐ-QLD ban hành danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Cục Quản lý dược ban hành
- 6Quyết định 91/2001/QĐ-QLD về danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Cục Quản lý dược ban hành
- 7Quyết định 30/2001/QĐ-QLD ban hành Danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Cục Quản lý dược ban hành
- 8Quyết định 32/2001/QĐ-QLD về Danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Cục Quản lý dược ban hành
- 9Quyết định 68/2001/QĐ-QLD về danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Cục Quản lý dược ban hành
- 10Quyết định 62/2001/QĐ-QLD về danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Cục Quản lý dược ban hành
- 11Quyết định 49/2001/QĐ-QLD về danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Cục Quản lý dược ban hành
- 12Quyết định 89/2001/QĐ-QLD về danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Cục Quản lý dược ban hành
- 1Quyết định 547-TTg năm 1996 về việc thành lập Cục Quản lý dược Việt Nam trực thuộc Bộ Y tế do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Quyết định 46/2001/QĐ-TTg về việc quản lý, nhập khẩu hàng hoá thời kỳ 2001-2005 do Thủ Tướng Chính Phủ ban hành
- 3Thông tư 06/2001/TT-BYT hướng dẫn việc xuất, nhập khẩu thuốc và mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người, trong thời kỳ 2001-2005 do Bộ Y tế ban hành
- 4Quyết định 3629/1998/QĐ-BYT về danh mục mỹ phẩm bắt buộc đăng ký chất lượng tại Bộ Y tế
- 5Quyết định 66/2002/QĐ-QLD về danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Cục Quản lý dược ban hành
- 6Quyết định 21/2002/QĐ-QLD về danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Cục Quản lý dược ban hành
- 7Quyết định 70/2002/QĐ-QLD về Danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Cục Quản lý dược ban hành
- 8Quyết định 27/2001/QĐ-QLD ban hành danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Cục Quản lý dược ban hành
- 9Quyết định 91/2001/QĐ-QLD về danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Cục Quản lý dược ban hành
- 10Quyết định 30/2001/QĐ-QLD ban hành Danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Cục Quản lý dược ban hành
- 11Quyết định 32/2001/QĐ-QLD về Danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Cục Quản lý dược ban hành
- 12Quyết định 68/2001/QĐ-QLD về danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Cục Quản lý dược ban hành
- 13Quyết định 62/2001/QĐ-QLD về danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Cục Quản lý dược ban hành
- 14Quyết định 49/2001/QĐ-QLD về danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Cục Quản lý dược ban hành
- 15Quyết định 89/2001/QĐ-QLD về danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Cục Quản lý dược ban hành
Quyết định 26/2001/QĐ-QLD ban hành Danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Cục Quản lý dược ban hành
- Số hiệu: 26/2001/QĐ-QLD
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 11/06/2001
- Nơi ban hành: Cục Quản lý dược
- Người ký: Nguyễn Vi Ninh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 11/06/2001
- Ngày hết hiệu lực: 12/06/2006
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực