Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 686/QĐ-UBND | Lâm Đồng, ngày 11 tháng 4 năm 2018 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 HUYỆN LÂM HÀ, TỈNH LÂM ĐỒNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của UBND huyện Lâm Hà tại Tờ trình số 19/TTr-UBND ngày 12/3/2018, Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 147/TTr-STNMT ngày 30/3/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Lâm Hà với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch theo Phụ lục 1.
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất theo Phụ lục 2.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất theo Phụ lục 3.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng theo Phụ lục 4.
(Chi tiết theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp và bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Lâm Hà đã được Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Lâm Hà có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Giao thông vận tải, Công Thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Bộ chỉ huy quân sự tỉnh, Công an tỉnh, Chủ tịch UBND huyện Lâm Hà và Thủ trưởng các ngành, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2018 HUYỆN LÂM HÀ
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||||
Thị trấn Đinh Văn | Thị trấn Nam Ban | Xã Đạ Đờn | Xã Phi Tô | Xã Phú Sơn | Xã Tân Văn | Xã Tân Hà | Xã Phúc Thọ | Xã Hoài Đức | Xã Tân Thanh | Xã Đan Phượng | Xã Gia Lâm | Xã Liên Hà | Xã Nam Hà | Xã Đông Thanh | Xã Mê Linh | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+... +(20) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (1+2+3) |
| 93.023,12 | 3.510,93 | 2.046,87 | 7.362,45 | 7.709,28 | 17.520,40 | 3.706,62 | 3.217,56 | 9.915,38 | 3.209,96 | 13.035,10 | 4.597,64 | 1.988,99 | 5.191,00 | 2.320,84 | 3.419,94 | 4.270,16 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 86.226,98 | 3.010,97 | 1.799,00 | 6.722,46 | 7.353,62 | 17.058,07 | 3.333,89 | 2.926,66 | 9.303,97 | 3.013,11 | 12.079,17 | 4.194,13 | 1.721,53 | 4.434,34 | 2.158,39 | 3.070,87 | 4.046,80 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 2.205,80 | 756,30 | 29,98 | 226,98 | 178,26 | 103,10 | 385,41 | 3,85 | 54,07 | 146,37 | 71,24 | 66,04 | 2,17 | 165,26 |
|
| 16,77 |
| Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 1.507,89 | 756,30 | 29,80 | 221,08 | 101,93 | 100,51 | 202,66 |
|
| 5,07 |
|
|
| 83,63 |
|
| 6,91 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 2.583,68 | 149,91 | 40,22 | 25,39 | 45,13 | 30,42 | 72,11 | 63,83 | 97,18 | 192,44 | 550,80 | 772,62 | 47,02 | 156,07 | 25,04 | 135,10 | 180,40 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 56.629,03 | 1.903,72 | 1.466,53 | 5.850,55 | 3.961,01 | 6.118,82 | 2.752,48 | 2.715,69 | 5.669,14 | 2.574,34 | 8.380,66 | 3.239,58 | 1.219,78 | 4.042,76 | 2.063,33 | 1.589,00 | 3.081,64 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 6.849,08 |
| 8,87 |
| 1.598,89 | 943,72 |
|
| 297,25 |
| 2.373,22 |
|
|
|
| 1.333,55 | 293,58 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 16.908,16 | 184,60 | 224,23 | 600,05 | 1.563,55 | 9.858,34 | 23,90 |
| 2.894,65 |
| 580,90 | 10,83 | 447,65 | 13,25 | 55,00 | 4,74 | 446,47 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 742,10 | 16,44 | 29,17 | 10,25 | 6,78 | 3,67 | 21,07 | 143,29 | 81,24 | 99,96 | 122,35 | 105,06 | 4,91 | 57,00 | 15,02 | 8,13 | 17,76 |
1.7 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 309,13 |
|
| 9,24 |
|
| 78,92 |
| 210,44 |
|
|
|
|
|
| 0,35 | 10,18 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 6.130,11 | 499,48 | 244,31 | 601,21 | 260,50 | 368,39 | 372,13 | 288,56 | 404,15 | 196,07 | 868,78 | 366,95 | 250,62 | 753,38 | 153,00 | 291,37 | 211,21 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 166,25 |
| 0,59 |
| 1,03 |
| 22,25 |
| 6,32 |
| 13,39 |
| 81,63 | 0,50 |
| 40,54 |
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 6,64 | 1,41 | 0,12 | 4,94 |
|
|
| 0,17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 33,98 | 6,05 |
| 27,93 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 18,59 | 3,92 | 6,56 | 5,39 | 0,03 |
| 0,52 | 1,46 |
|
|
|
| 0,16 | 0,20 | 0,20 | 0,15 |
|
2.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 27,92 | 5,75 | 0,11 |
| 0,03 | 0,08 | 0,95 | 0,31 | 0,10 | 0,41 | 0,13 |
| 18,40 | 0,54 | 0,37 | 0,64 | 0,10 |
2.6 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 3.031,64 | 177,00 | 85,04 | 273,41 | 160,06 | 93,90 | 122,94 | 95,41 | 226,47 | 83,52 | 647,66 | 169,04 | 53,31 | 551,49 | 63,08 | 135,54 | 93,77 |
2.7 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | 0,61 |
| 0,61 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 11,44 | 6,13 |
|
|
|
|
| 2,97 |
|
| 2,34 |
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 993,97 |
|
| 63,24 | 28,75 | 82,26 | 93,20 | 128,05 | 62,07 | 76,70 | 80,37 | 61,09 | 57,78 | 106,30 | 45,13 | 49,39 | 59,64 |
2.10 | Đất ở tại đô thị | ODT | 268,11 | 153,35 | 114,76 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 20,94 | 6,05 | 0,74 | 2,32 | 0,41 | 0,16 | 0,43 | 0,44 | 2,01 | 0,89 | 0,81 | 0,48 | 0,60 | 3,64 | 0,32 | 1,37 | 0,27 |
2.12 | Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 2,06 | 1,80 |
|
| 0,19 |
|
|
|
|
| 0,07 |
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 19,56 | 2,00 | 4,01 | 2,32 | 0,52 | 1,92 | 1,33 | 1,23 | 2,28 | 1,45 |
| 0,28 |
| 1,35 | 0,87 |
|
|
2.14 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 161,22 | 22,62 | 3,39 | 10,30 | 12,09 | 14,55 | 24,44 | 10,36 | 6,41 | 6,03 | 2,89 | 12,15 | 7,96 | 10,23 | 5,20 | 7,57 | 5,03 |
2.15 | Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm | SKX | 168,90 | 21,93 | 0,18 | 15,47 | 5,58 | 58,52 | 23,48 | 9,39 | 0,52 |
|
| 3,29 | 0,98 | 2,80 | 16,78 |
| 9,98 |
2.16 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 23,99 | 1,75 | 0,14 | 1,97 | 0,21 | 0,60 | 2,90 | 0,69 | 2,70 | 2,27 | 3,58 | 0,89 | 0,36 | 2,46 | 0,90 | 1,38 | 1,19 |
2.17 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 0,59 |
|
|
|
|
|
|
| 0,59 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,16 | 0,07 |
|
|
| 0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1.071,31 | 84,25 | 20,96 | 193,92 | 51,60 | 116,31 | 79,69 | 38,08 | 13,95 | 24,80 | 117,54 | 119,73 | 29,44 | 73,87 | 20,15 | 45,79 | 41,23 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 102,23 | 5,40 | 7,10 |
|
|
|
|
| 80,73 |
|
|
|
|
|
| 9,00 |
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 666,03 | 0,48 | 3,56 | 38,78 | 95,16 | 93,94 | 0,60 | 2,34 | 207,26 | 0,78 | 87,15 | 36,56 | 16,84 | 3,28 | 9,45 | 57,70 | 12,15 |
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2018 HUYỆN LÂM HÀ
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||||
Thị trấn Đinh Văn | Thị trấn Nam Ban | Xã Đạ Đờn | Xã Phi Tô | Xã Phú Sơn | Xã Tân Văn | Xã Tân Hà | Xã Phúc Thọ | Xã Hoài Đức | Xã Tân Thanh | Xã Đan Phượng | Xã Gia Lâm | Xã Liên Hà | Xã Nam Hà | Xã Đông Thanh | Xã Mê Linh | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+... +(20) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 463,28 | 26,49 | 11,98 | 20,38 | 21,86 | 3,45 | 8,70 | 1,88 | 26,56 | 8,15 | 100,10 | 31,50 | 2,21 | 33,90 | 15,32 | 103,58 | 47,22 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 15,54 | 10,03 |
| 3,46 | 0,21 |
| 1,84 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 14,64 | 10,03 |
| 2,71 | 0,06 |
| 1,84 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 91,55 | 0,28 | 0,10 | 3,01 | 2,69 | 0,10 |
|
| 2,91 | 0,50 | 75,16 |
|
| 0,01 | 0,02 | 6,72 | 0,05 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 267,71 | 16,14 | 11,82 | 13,74 | 16,96 | 3,35 | 6,86 | 1,88 | 17,68 | 7,65 | 12,86 | 31,48 | 2,21 | 33,89 | 12,16 | 56,86 | 22,17 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 42,00 |
|
|
| 2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 40,00 |
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 39,20 | 0,01 |
|
|
|
|
|
| 5,97 |
| 5,08 |
|
|
| 3,14 |
| 25,00 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 7,28 | 0,03 | 0,06 | 0,17 |
|
|
|
|
|
| 7,00 | 0,02 |
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 35,20 | 3,81 | 2,07 | 3,05 | 5,37 | 1,12 | 3,02 | 0,63 | 2,28 | 1,97 | 0,22 | 2,06 | 0,28 | 0,23 | 1,49 | 5,33 | 2,27 |
2.1 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,43 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,43 |
|
|
2.2 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,13 |
| 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,10 |
|
|
2.3 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 7,03 | 0,02 | 0,04 | 0,15 | 0,66 |
|
| 0,45 | 0,98 | 0,32 |
|
|
|
| 0,19 | 1,95 | 2,27 |
2.4 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 19,30 |
|
| 2,58 | 4,16 | 1,12 | 2,19 | 0,18 | 1,30 | 1,50 | 0,15 | 2,03 | 0,28 |
| 0,43 | 3,38 |
|
2.5 | Đất ở tại đô thị | ODT | 3,91 | 2,16 | 1,75 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,07 |
|
|
| 0,11 |
|
|
2.7 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0,51 |
| 0,21 |
| 0,20 |
|
|
|
| 0,09 |
|
|
|
| 0,01 |
|
|
2.8 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,36 | 0,13 |
| 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,20 |
|
|
|
2.9 | Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm | SKX | 1,72 | 1,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,22 |
|
|
2.10 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,12 |
| 0,04 | 0,01 |
|
| 0,01 |
|
| 0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1,51 |
|
| 0,28 | 0,35 |
| 0,82 |
|
|
|
| 0,03 |
| 0,03 |
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 HUYỆN LÂM HÀ
Đơn vị tính: ha
Số thứ tự | Chỉ tiêu | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||||
Thị trấn Đinh Văn | Thị trấn Nam Ban | Xã Đạ Đờn | Xã Phi Tô | Xã Phú Sơn | Xã Tân Văn | Xã Tân Hà | Xã Phúc Thọ | Xã Hoài Đức | Xã Tân Thanh | Xã Đan Phượng | Xã Gia Lâm | Xã Liên Hà | Xã Nam Hà | Xã Đông Thanh | Xã Mê Linh | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+…. +(20) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 475,64 | 58,90 | 15,02 | 32,70 | 22,76 | 50,16 | 15,40 | 8,44 | 28,28 | 9,65 | 29,86 | 34,99 | 3,19 | 37,69 | 16,32 | 105,38 | 6,90 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 19,25 | 12,22 | 0,04 | 4,29 | 0,21 |
| 2,44 |
|
|
|
|
|
| 0,05 |
|
|
|
| Tr. đó: đất chuyên lúa nước | LUC/PNN | 17,35 | 12,22 | 0,04 | 2,54 | 0,06 |
| 2,44 |
|
|
|
|
|
| 0,05 |
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 26,31 | 5,94 | 0,10 | 3,01 | 2,69 | 0,10 | 0,34 | 0,20 | 2,91 | 0,50 | 3,72 |
|
| 0,01 | 0,02 | 6,72 | 0,05 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 361,28 | 40,58 | 14,82 | 25,23 | 17,86 | 45,56 | 12,32 | 8,14 | 19,30 | 9,05 | 13,96 | 34,97 | 3,19 | 37,63 | 13,16 | 58,66 | 6,85 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 42,00 |
|
|
| 2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 40,00 |
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 18,70 | 0,01 |
|
|
| 4,50 |
|
| 5,97 |
| 5,08 |
|
|
| 3,14 |
|
|
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 8,10 | 0,15 | 0,06 | 0,17 |
|
| 0,30 | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 7,10 | 0,02 |
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 25,72 |
|
| 0,72 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 25,00 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất trồng cây lâu năm | RSX/CLN | 25,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 25,00 |
2.2 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp khác | RSX/NKH | 0,72 |
|
| 0,72 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2018 HUYỆN LÂM HÀ
Đơn vị tính: ha
STT | Mục đích sử dụng | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||
Thị trấn Đinh Văn | Xã Đạ Đờn | Xã Phúc Thọ | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+...+(7) | (5) | (6) | (7) |
A | Tổng cộng (A=1+2) |
| 26,36 | 0,28 | 4,63 | 21,45 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 19,54 |
|
| 19,54 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 6,82 | 0,28 | 4,63 | 1,91 |
2.1 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 6,53 |
| 4,63 | 1,90 |
2.2 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,20 | 0,20 |
|
|
2.3 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,09 | 0,08 |
| 0,01 |
- 1Quyết định 352/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Mỹ Xuyên, tỉnh Sóc Trăng
- 2Quyết định 607/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch Đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2018
- 3Quyết định 375/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ
- 4Quyết định 485/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Bù Đốp, tỉnh Bình Phước
- 5Quyết định 561/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre
- 6Quyết định 823/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang
- 7Quyết định 292/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang
- 8Quyết định 4823/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai
- 9Kế hoạch 145/KH-UBND năm 2018 thực hiện điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối (2016-2020) của thành phố Hà Nội
- 10Quyết định 863/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018, huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6Quyết định 352/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Mỹ Xuyên, tỉnh Sóc Trăng
- 7Quyết định 607/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch Đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2018
- 8Quyết định 375/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ
- 9Quyết định 485/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Bù Đốp, tỉnh Bình Phước
- 10Quyết định 561/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre
- 11Quyết định 823/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang
- 12Quyết định 292/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang
- 13Quyết định 4823/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai
- 14Kế hoạch 145/KH-UBND năm 2018 thực hiện điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối (2016-2020) của thành phố Hà Nội
- 15Quyết định 863/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018, huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa
Quyết định 686/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng
- Số hiệu: 686/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 11/04/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
- Người ký: Đoàn Văn Việt
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra