Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 561/QĐ-UBND

Bến Tre, ngày 21 tháng 03 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 HUYỆN BÌNH ĐẠI - TỈNH BẾN TRE

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Bình Đại tại Tờ trình số 424/TTr-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2018 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 513/TTr-STNMT ngày 09 tháng 3 năm 2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Bình Đại với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

TT. Bình Đại

Bình Thắng

Bình Thới

Châu Hưng

Đại Hòa Lộc

(a)

(b)

(c)

(d)=(1+2..)

(e)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

 

TỔNG DTTN (1+2+3)

 

42.758,45

100,00

960,40

1.414,08

2.095,53

1.223,55

2.382,77

1

Đất nông nghiệp

NNP

32.960,06

77,08

784,82

836,93

1.414,08

996,36

2.073,86

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.768,25

6,47

184,40

123,65

213,15

333,48

265,59

 

Trong đó: Đất chuyên lúa nước

LUC

1.110,44

 

2,60

 

 

 

 

333,77

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.124,12

2,63

41,97

32,66

109,42

 12,31

78,68

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

10.012,97

23,42

183,39

81,20

400,88

608,49

165,99

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

2.245,51

5,25

 

22,74

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

636,27

1,49

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

15.442,28

36,12

375,06

576,68

690,62

42,09

1.532,60

1.8

Đất làm muối

LMU

718,81

1,68

 

 

 

 

31,00

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

11,86

0,03

 

 

0,01

 

 

2

Đất phi Nông nghiệp

PNN

9.775,67

22,86

175,58

577,16

668,79

227,19

308,90

2.1

Đất quốc phòng

CQP

40,69

0,10

4,70

1,06

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

1,15

0,00

1,15

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

231,78

0,54

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

17,40

0,04

 

 

17,40

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

57,34

0,13

1,09

16,64

1,29

0,18

0,20

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

25,49

0,06

2,27

1,30

10,44

1,99

0,02

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng (quốc gia, tỉnh, huyện, xã)

DHT

1.989,97

4,65

50,73

33,53

52,95

40,57

126,00

a

Đất cơ sở văn hóa

DVH

3,44

0,01

1,00

 

 

 0,68

0,08

b

Đất cơ sở y tế

DYT

4,67

0,01

1,57

0,17

0,11

0,16

0,12

c

Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

41,64

0,10

4,51

1,12

3,56

3,12

1,53

d

Đất cơ sở thể dục thể thao

DTT

14,64

0,03

2,74

 

 

 

 

e

Đất cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

0,79

0,00

 

 

 

 

 

f

Đất cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

g

Đất giao thông

DGT

499,94

1,17

20,97

18,53

31,96

36,06

32,62

h

Đất thủy lợi

DTL

727,83

1,70

19,20

13,71

15,67

0,39

91,65

k

Đất công trình năng lượng

DNL

691,92

1,62

 

 

1,35

 

 

l

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,50

0,00

0,10

 

0,02

0,03

 

m

Đất chợ

DCH

4,61

0,01

0,64

 

0,28

0,13

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

1,01

0,00

 

 

 

1,00

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

8,13

0,02

2,28

 

 

 

5,00

2 13

Đất ở tại nông thôn

ONT

848,82

1,99

 

46,83

53,47

34,87

49,36

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

36,42

0,09

36,42

 

 

 

 

2 15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

13,29

0,03

4,03

0,35

1,54

0,30

0,37

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,11

0,00

0,24

 

0,03

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

26,45

0,06

6,10

2,10

2,47

0,50

0,92

2.19

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

106,87

0,25

8,61

1,66

9,55

1,50

8,45

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

1,21

0,00

0,08

0,10

0,31

 

0,02

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,82

0,00

0,82

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

13,56

0,03

0,19

0,99

0,51

0,58

0,48

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

6.354,18

14,86

56,87

472,60

518,84

145,70

118,09

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

22,72

0,05

 

 

12,66

 

 

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

KDT

960,40

2,25

960,40

 

 

 

 

(*) Không tính vào tổng diện tích tự nhiên

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

Định Trung

Lộc Thuận

Long Định

Long Hòa

Phú Long

Phú Thuận

Phú Vang

Tam Hiệp

(a)

(b)

(c)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

 

TỔNG DTTN (1+2+3)

 

2.868,99

1.175,68

769,07

736,49

2.066,68

774,97

1.029,59

1.383,54

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.933,29

880,57

411,07

582,89

1.761,30

358,44

691,77

608,92

1.1

Đất trồng lúa

LUA

213,73

14,53

70,06

117,88

117,29

73,89

10,08

 

 

Trong đó: Đất chuyên lúa nước

LUC

214,88

14,64

73,39

118,65

117,33

94,80

10,18

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

17,90

23,36

3,29

15,73

236,22

3,84

2,46

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

868,26

755,20

336,90

444,75

998,01

279,07

574,70

574,52

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

2,57

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

833,40

87,47

0,82

4,53

409,77

1,64

104,53

31,83

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

935,70

295,11

358,00

153,60

295,32

416,53

337,82

774,62

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

76,78

 

 

155,00

 

 

2,4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,16

0,25

0,01

 

 

0,12

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

4,28

0,37

3,72

 

 

 

0,02

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng (quốc gia, tỉnh, huyện, xã)

DHT

76,44

41,16

46,04

47,76

111,11

24,54

66,33

14,37

A

Đất cơ sở văn hóa

DVH

 

0,45

0,09

0,07

0,07

 

 

 

B

Đất cơ sở y tế

DYT

0,29

0,15

0,18

0,13

0,19

0,28

0,17

0,08

C

Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

3,13

2,37

0,93

2,53

1,26

0,93

0,53

0,82

D

Đất cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,59

0,67

0,24

0,81

1,15

1,24

 

0,06

E

Đất cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

0,79

 

 

 

 

F

Đất cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

g

Đất giao thông

DGT

28,59

25,21

19,15

16,83

25,70

20,57

17,58

12,60

h

Đất thủy lợi

DTL

42,81

11,92

25,14

26,43

82,72

 

47,69

0,70

k

Đất công trình năng lượng

DNL

0,61

0,09

0,03

 

 

1,06

0,32

 

l

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,03

0,04

 

 

0,02

 

0,01

0,05

m

Đất chợ

DCH

0,40

0,27

0,28

0,17

 

0,46

0,03

0,06

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

0,48

 

0,12

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

63,10

50,45

33,40

35,59

43,19

69,48

33,65

30,62

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

2 15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,48

0,13

0,30

0,82

0,89

0,67

0,18

0,35

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

0,08

0,10

 

 

0,27

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,47

1,63

1,93

0,46

2,22

1,20

0,07

0,34

2,19

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

10,07

7,82

0,94

1,32

4,08

1,15

3,70

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

0,04

0,04

0,11

0,10

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

1,94

0,44

0,90

0,79

0,61

0,61

0,62

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

783,04

188,91

197,21

62,46

133,12

163,64

233,00

728,92

2.25

Đất có mặt nước chuyên dụng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

10,06

 

 

 

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

KDT

 

 

 

 

 

 

 

 

(*) Không tính vào tổng diện tích tự nhiên

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

Thạnh Phước

Thạnh Trị

Thới Lai

Thới Thuận

Thừa Đức

Vang Quới Đông

Vang Quới Tây

(a)

(b)

(c)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

 

TỔNG DTTN (1+2+3)

 

5.315,17

2.390,74

1.561,66

6.578,88

5.965,65

993,85

1.071,17

1

Đất nông nghiệp

NNP

4.674,29

2.075,11

1.320,49

5.235,53

4.832,46

721,35

766,56

1.1

Đất trồng lúa

LUA

629,67

268,17

80,25

 

 

7,29

45,14

 

Trong đó: Đất chuyên lúa nước

LUC

 

 

80,25

 

 

7,38

45,17

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

134,54

132,86

27,50

28,62

215,20

6,97

0,59

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

125,95

706,75

1.137,32

136,95

239,66

674,17

720,81

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

0,99

 

 

1.284,73

934,48

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

607,65

 

 

28,62

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

2.793,23

967,32

75,42

3.467,26

3.415,08

32,93

0,01

1.8

Đất làm muối

LMU

382,26

 

 

278,53

27,02

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

10,82

1,03

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

640,88

315,63

241,18

1.343,35

1.133,18

272,50

304,61

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

0,21

34,72

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,57

4,39

0,27

0,04

32,13

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,80

 

0,19

 

0,03

 

0,06

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng (quốc gia, tỉnh, huyện, xã)

DHT

72,53

115,75

78,85

774,40

166,77

29,35

20,80

a

Đất cơ sở văn hóa

DVH

0,30

 

0,10

0,40

 

0,03

0,17

b

Đất cơ sở y tế

DYT

0,12

0,27

0,23

0,16

0,08

0,12

 0,09

c

Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

4,53

2,07

1,52

2,32

1,77

1,22

1,87

d

Đất cơ sở thể dục thể thao

DTT

2,21

 

0,28

1,74

2,08

0,83

 

e

Đất cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

f

Đất cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

g

Đất giao thông

DGT

49,52

28,07

26,01

14,71

35,51

22,38

17,38

h

Đất thủy lợi

DTL

14,93

84,92

50,64

72,02

122,24

4,26

0,79

k

Đất công trình năng lượng

DNL

 

0,15

 

682,74

5,00

0,23

0,36

l

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,06

0,01

0,02

0,05

0,06

 

 

m

Đất chợ

DCH

0,86

0,26

0,05

0,27

0,03

0,28

0,14

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

0,01

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

0,25

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

57,06

54,89

44,29

33,84

36,07

36,58

42,07

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,68

0,39

0,40

0,57

0,37

0,30

0,17

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

0,16

0,23

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

1,34

0,43

0,44

 

1,12

0,66

2,05

2.19

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

8,89

8,58

3,72

6,08

12,78

4,56

3,41

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,04

 

 

0,27

0,01

0,09

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,80

0,41

0,25

0,79

1,15

 

1,50

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

498,17

130,63

112,54

527,15

847,78

200,96

234,55

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

KDT

 

 

 

 

 

 

 

(*) Không tính vào tổng diện tích tự nhiên

Trong đó:

- Đất thương mại, dịch vụ: Trên địa bàn các xã, thị trấn có kết hợp đất ở theo các tuyến giao thông chính và các khu đô thị của huyện nhưng không ảnh hưởng đến các công trình công cộng, có vị trí linh hoạt để đáp ứng được nhu cầu chuyển đổi mục đích sử dụng đất và phát triển kinh tế - xã hội của địa phương.

- Đất ở nông thôn: Tại các xã, thị trấn trong huyện, trong các khu vực là nông thôn (xen lẫn với đất trồng cây lâu năm, hàng năm) nhưng không ảnh hưởng đến các công trình công cộng, có vị trí linh hoạt để đáp ứng được nhu cầu chuyển đổi mục đích sử dụng đất là đất ở nông thôn của người dân.

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2018:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

TT.Bình Đại

Bình Thắng

Bình Thới

Châu Hưng

Đại Hòa Lộc

(a)

(b)

(c)

(d)=(1+2+...)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.063,72

3,44

13,33

22,78

1,89

11,16

1.1

Đất trồng lúa

LUA

26,79

0,29

1,21

0,17

0,10

0,42

 

Trong đó: Đất chuyên lúa nước

LUC

0,19

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

20,44

 

1,63

 

0,04

0,07

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

244,86

0,25

6,08

3,81

1,75

0,81

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

417,64

2,90

4,40

18,80

 

9,88

1.8

Đất làm muối

LMU

354,00

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7,73

0,02

0,91

0,09

0,12

0,01

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất phát triển hạ tầng (quốc gia, tỉnh, huyện, xã)

DHT

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất ở tại nông thôn

ONT

7,71

 

0,91

0,09

0,12

0,01

2.5

Đất ở tại đô thị

ODT

0,02

0,02

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Phân theo đơn vị hành chính (ha]

Định Trung

Lộc Thuận

Long Định

Long Hòa

Phú Long

Phú Thuận

Phú Vang

Tam Hiệp

(a)

(b)

(c)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(10

(12)

(13)

1

Đất nông nghiệp

NNP

10,22

7,17

76,82

2,58

0,53

149,82

2,12

0,83

1.1

Đất trồng lúa

LUA

0,88

0,08

1,68

0,42

 

20,86

0,10

 

 

Trong đó: Đất chuyên lúa nước

LUC

 

0,04

 

0,15

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

0,09

0,42

 

 

0,04

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

5,86

6,48

75,14

2,16

0,31

128,96

1,51

0,13

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

3,38

0,20

 

 

0,18

 

0,51

0,70

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,02

0,09

0,14

 

 

6,15

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất phát triển hạ tầng (quốc gia, tỉnh, huyện, xã)

DHT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,02

0,09

0,14

 

 

6,15

 

 

2.5

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

Thạnh Phước

Thạnh Trị

Thới Lai

Thới Thuận

Thừa Đức

Vang Quới Đông

Vang Quới Tây

(a)

(b)

(c)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

1.1

Đất nông nghiệp

NNP

6,74

8,66

1,38

684,24

55,60

2,27

2,14

 

Đất trồng lúa

LUA

 

0,46

 

 

 

0,09

0,03

 

Trong đó: Đất chuyên lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

0,08

0,02

18,05

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,09

3,95

1,09

0,18

2,54

1,77

2,00

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

6,65

4,26

0,21

330,05

35,01

0,41

0,12

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

354,00

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

 

0,01

 

 

0,15

 

0,02

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất phát triển hạ tầng (quốc gia, tỉnh, huyện, xã)

DHT

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

0,01

 

 

0,15

 

0,02

2.5

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

TT. Bình Đại

Bình Thắng

Bình Thới

Châu Hưng

Đại Hòa Lộc

(a)

(b)

(c)

(d)=(1+2..)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.118,95

3,44

15,83

24,78

2,04

11,36

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

28,18

0,29

1,21

0,17

0,17

0,54

 

Trong đó; Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

0,19

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

21,82

 

1,63

 

0,08

0,11

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

293,54

0,25

6,83

4,61

1,79

0,85

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

421,42

2,90

6,15

20,00

 

9,88

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

354,00

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

1,50

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

1,50

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

 

 

 

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

Định Trung

Lộc Thuận

Long Định

Long Hòa

Phú Long

Phú Thuận

Phú Vang

Tam Hiệp

(a)

(b)

(c)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

11,30

7,29

76,97

4,58

0,73

194,90

2,22

1,03

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

1,15

0,15

1,83

0,92

0,04

20,91

0,10

 

1.2

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

 

0,04

 

0,15

 

 

 

 

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

0,09

0,47

 

0,30

0,10

0,74

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

6,24

6,48

75,14

3,36

0,41

173,21

1,61

0,33

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

3,81

0,20

 

 

0,18

0,04

0,51

0,70

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

1,50

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

1,50

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LƯA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

Thạnh Phước

Thạnh Trị

Thới Lai

Thới Thuận

Thừa Đức

Vang Quới Đông

Vang Quới Tây

(a)

(b)

(c)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

7,04

9,01

1,48

684,34

55,80

2,47

2,34

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

 

0,58

 

 

 

0,09

0,03

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

0,08

 

0,08

0,03

18,11

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

0,19

4,11

1,19

0,20

2,63

1,92

2,20

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

6,77

4,33

0,21

330,12

35,06

0,46

0,12

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

354,00

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

 

 

 

 

 

 

 

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Bình Đại có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Bình Đại và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó CT UBND tỉnh;
- Chánh, các Phó CVP UBND tỉnh;
- NC: TH, KT; TT TTĐT;
- Lưu VT, TNMT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Hữu Lập

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 561/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre

  • Số hiệu: 561/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 21/03/2018
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre
  • Người ký: Nguyễn Hữu Lập
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản