Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4823/QĐ-UBND | Đồng Nai, ngày 29 tháng 12 năm 2017 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 HUYỆN TRẢNG BOM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/06/2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 166/TTr-UBND ngày 26/12/2017 của UBND huyện Trảng Bom, Tờ trình số 1918/TTr-STNMT ngày 28/12/2017 của Sở Tài nguyên và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Trảng Bom với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Số lượng dự án thực hiện trong năm 2018
STT | Mục đích sử dụng đất | Số lượng dự án | Tổng diện tích (ha) |
1 | Đất quốc phòng | 3 | 1,76 |
2 | Đất an ninh | 1 | 0,40 |
3 | Đất khu công nghiệp | 6 | 535,79 |
4 | Đất cụm công nghiệp | 4 | 85,55 |
5 | Đất thương mại, dịch vụ | 4 | 22,65 |
6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 15 | 13,77 |
7 | Đất phát triển hạ tầng | 77 | 438,41 |
| Trong đó: |
|
|
| - Đất cơ sở văn hóa | 4 | 4,25 |
| - Đất cơ sở y tế | 2 | 0,72 |
| - Đất cơ sở giáo dục và đào tạo | 27 | 24,40 |
| - Đất cơ sở khoa học và công nghệ | 3 | 0,005 |
| - Đất giao thông | 32 | 391,53 |
| - Đất thủy lợi | 2 | 10,34 |
| - Đất công trình năng lượng | 6 | 6,30 |
| - Đất chợ | 1 | 0,87 |
8 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | 1 | 3,70 |
9 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 1 | 28,60 |
10 | Đất ở tại nông thôn | 10 | 482,64 |
11 | Đất ở tại đô thị | 9 | 55,88 |
12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 8 | 1,90 |
13 | Đất trụ sở của tổ chức sự nghiệp | 2 | 0,18 |
14 | Đất cơ sở tôn giáo | 11 | 9,17 |
15 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa | 1 | 3,00 |
16 | Đất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | 1 | 5,00 |
17 | Đất sinh hoạt cộng đồng | 5 | 0,33 |
18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | 1 | 0,06 |
Tổng | 160 | 1.688,80 |
(Chi tiết các dự án, công trình được thể hiện trong Phụ lục; vị trí cụ thể các công trình được thể hiện trên bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Trảng Bom được UBND huyện ký xác nhận ngày 26 tháng 12 năm 2017)
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018 của hộ gia đình, cá nhân
Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018 của hộ gia đình, cá nhân là 147,0 ha, cụ thể:
- Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp sang đất ở nông thôn là 40 ha;
- Chuyển mục đích sang đất nông nghiệp khác trong vùng phát triển chăn nuôi là 60 ha;
- Chuyển mục đích từ lúa 1 vụ, đất rừng sản xuất sang đất trồng cây lâu năm là 30 ha;
- Chuyển mục đích từ các loại đất nông nghiệp khác sang đất nuôi trồng thủy sản là 10 ha;
- Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp sang đất sản xuất kinh doanh là 7 ha.
3. Số lượng dự án cần thu hồi đất năm 2018
STT | Mục đích sử dụng đất | Số lượng dự án | Diện tích kế hoạch (ha) | Diện tích thu hồi (ha) |
1 | Đất quốc phòng | 3 | 1,76 | 0,39 |
2 | Đất an ninh | 1 | 0,40 | 0,40 |
3 | Đất khu công nghiệp | 6 | 535,60 | 450,33 |
4 | Đất cụm công nghiệp | 2 | 85,00 | 85,00 |
5 | Đất phát triển hạ tầng | 66 | 431,97 | 416,99 |
| Trong đó: |
|
|
|
| - Đất cơ sở văn hóa | 4 | 4,25 | 4,25 |
| - Đất cơ sở y tế | 1 | 2,65 | 0,65 |
| - Đất cơ sở giáo dục và đào tạo | 18 | 14,96 | 13,57 |
| - Đất cơ sở khoa học và công nghệ | 3 | 0,00 | 0,00 |
| - Đất giao thông | 32 | 398,18 | 386,59 |
| - Đất thủy lợi | 2 | 10,34 | 10,34 |
| - Đất công trình năng lượng | 6 | 1,59 | 1,59 |
| Đất có di tích lịch sử - văn hóa | 1 | 3,70 | 3,70 |
7 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 1 | 28,60 | 28,60 |
8 | Đất ở tại nông thôn | 9 | 482,56 | 378,47 |
9 | Đất ở tại đô thị | 5 | 31,75 | 31,75 |
10 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 4 | 0,59 | 0,64 |
11 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | 2 | 0,18 | 0,18 |
12 | Đất cơ sở tôn giáo | 1 | 0,55 | 0,34 |
13 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa | 1 | 3,00 | 3,00 |
14 | Đất sinh hoạt cộng đồng | 5 | 0,33 | 0,33 |
15 | Đất cơ sở tín ngưỡng | 1 | 0,06 | 0,06 |
Tổng | 108,00 | 1.606,05 | 1.400,18 |
4. Số lượng dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2018
STT | Mục đích sử dụng đất | Số lượng dự án | Diện tích dự án (ha) | Trong đó sử dụng vào: | ||
Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | ||||
1 | Đất khu công nghiệp | 3 | 699,86 | 27,64 | - | - |
2 | Đất phát triển hạ tầng | 8 | 322,53 | 1,94 | - | - |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
| - Đất cơ sở giáo dục và đào tạo | 2 | 7,38 | 1,04 |
|
|
| - Đất giao thông | 6 | 315,15 | 0,9 | - | - |
3 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | 1 | 3,70 | 0,05 | - | - |
4 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 1 | 28,60 | 5,3 | - | - |
5 | Đất ở tại nông thôn | 5 | 364,03 | 47,52 | - | - |
6 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 1 | 0,50 | 0,02 | - | - |
7 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | 1 | 5,00 | 0,82 | - | - |
Tổng | 20 | 1.424,22 | 83,29 | - | - |
5. Chỉ tiêu diện tích các loại đất năm 2018
STT | Mục đích sử dụng đất | Tổng diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp | 24.448,77 |
1.1 | Đất trồng lúa | 1.383,13 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 553,22 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 3.349,91 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 17.028,92 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | 6,01 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | 9,54 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | 1.163,68 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | 957,99 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | 549,59 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 8.092,41 |
2.1 | Đất quốc phòng | 59,84 |
2.2 | Đất an ninh | 7,86 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | 1.720,52 |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | 138,08 |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | 97,00 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 507,40 |
2.7 | Đất phát triển hạ tầng | 1.836,06 |
| Trong đó: |
|
| - Đất cơ sở văn hóa | 18,53 |
| - Đất cơ sở y tế | 9,43 |
| - Đất cơ sở giáo dục và đào tạo | 157,60 |
| - Đất cơ sở thể dục - thể thao | 141,09 |
2.8 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | 4,86 |
2.9 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 48,32 |
2.10 | Đất ở tại nông thôn | 2.114,50 |
2.11 | Đất ở tại đô thị | 173,58 |
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 15,01 |
2.13 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | 0,18 |
2.14 | Đất cơ sở tôn giáo | 74,13 |
2.15 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa | 84,54 |
2.16 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | 64,64 |
2.17 | Đất sinh hoạt cộng đồng | 5,15 |
2.18 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | 45,80 |
2.19 | Đất cơ sở tín ngưỡng | 2,00 |
2.20 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | 244,99 |
2.21 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 847,95 |
6. Kế hoạch thu hồi đất năm 2018
STT | Mục đích sử dụng đất | Tổng diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp | 1.238,77 |
1.1 | Đất trồng lúa | 23,84 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 9,42 |
| Đất trồng lúa còn lại | 14,42 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 166,72 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 726,87 |
1.4 | Đất rừng sản xuất | 269,81 |
1.5 | Đất nuôi trồng thủy sản | 51,26 |
1.6 | Đất nông nghiệp khác | 0,27 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 155,32 |
2.1 | Đất khu công nghiệp | 20,65 |
2.2 | Đất thương mại, dịch vụ | 0,40 |
2.3 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 6,98 |
2.4 | Đất phát triển hạ tầng | 58,56 |
| Trong đó: |
|
| - Đất xây dựng cơ sở văn hóa | 1,15 |
| - Đất cơ sở giáo dục và đào tạo | 2,38 |
| - Đất cơ sở thể dục - thể thao | 0,34 |
| - Đất cơ sở khoa học và công nghệ | 0,00 |
| - Đất giao thông | 54,00 |
| - Đất thủy lợi | 0,50 |
| - Đất công trình năng lượng | 0,04 |
| - Đất chợ | 0,15 |
2.5 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 0,09 |
2.6 | Đất ở tại nông thôn | 39,91 |
2.7 | Đất ở tại đô thị | 1,51 |
2.8 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 1,71 |
2.9 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa | 0,48 |
2.10 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | 21,59 |
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | 0,03 |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | 1,38 |
2.13 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | 1,27 |
2.14 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 0,76 |
7. Kế hoạch chuyên mục đích sử dụng đất năm 2018
STT | Mục đích sử dụng đất | Tổng diện tích |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | 1.299,09 |
1.1 | Đất trồng lúa | 31,44 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 9,42 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 182,58 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 757,10 |
1.4 | Đất rừng sản xuất | 275,73 |
1.5 | Đất nuôi trồng thủy sản | 51,97 |
1.6 | Đất nông nghiệp khác | 0,27 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | 38,00 |
| Trong đó: |
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | 10,00 |
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | 5,00 |
2.3 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | 5,00 |
2.4 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | 18,00 |
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | 28,43 |
Điều 2. Căn cứ Quyết định này, UBND huyện Trảng Bom thực hiện:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất để cộng đồng thực hiện và giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất;
2. Thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo thẩm quyền đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người dân hiểu rõ các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích;
4. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra, kịp thời xử lý nghiêm các vi phạm trong quản lý và sử dụng đất đai nhằm đảm bảo việc sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường; Kế hoạch và Đầu tư; Tài chính; Xây dựng; Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giao thông và Vận tải; Công Thương; Y tế; Giáo dục và Đào tạo; Phòng cháy chữa cháy; Khoa học và Công nghệ; Thông tin và Truyền Thông; Văn hóa Thể thao và Du lịch; Tư pháp; Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh; Công an tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Trảng Bom; Trưởng Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Trảng Bom; các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 HUYỆN TRẢNG BOM
(Kèm theo Quyết định số 4823/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của UBND tỉnh Đồng Nai)
STT | Tên công trình, dự án | Địa điểm | Diện tích kế hoạch |
| A. Các dự án chuyển tiếp từ kế hoạch sử dụng đất năm 2017 | ||
| 1. Đất quốc phòng |
|
|
1 | Mở rộng trụ sở Ban Chỉ huy Quân sự huyện | TT.Trảng Bom | 1,51 |
2 | Trung đội dân quân thường trực KCN Sông Mây - Hố Nai | Bắc Sơn | 0,15 |
| 2. Đất an ninh |
|
|
3 | Đồn Công an KCN Bàu Xéo | Sông Trầu | 0,40 |
| 3. Đất khu công nghiệp |
|
|
4 | KCN Sông Mây giai đoạn 1 | Hố Nai 3, Bắc Sơn | 43,00 |
5 | KCN Sông Mây giai đoạn 2 | Hố Nai 3, Bắc Sơn | 165,40 |
6 | KCN Bàu Xéo (Đợt 1) | Sông Trầu, Tây Hòa, Đồi 61 | 20,00 |
7 | KCN Bàu Xéo (Đợt 2) | Các xã | 34,43 |
8 | KCN Hố Nai (đợt 1) | Hố Nai 3, Bắc Sơn | 218,50 |
9 | KCN Hố Nai (đợt 2) | Hố Nai 3, Bắc Sơn | 54,46 |
| 4. Đất cụm công nghiệp |
|
|
10 | Cụm công nghiệp Hưng Thịnh | Hưng Thịnh | 35,00 |
11 | Cụm CN Đồi 61 | Xã Đồi 61 | 50,00 |
12 | Xưởng SX và dán Veneer | Hố Nai 3 | 0,35 |
13 | Nhà máy sản xuất phân bón vi lượng | Hố Nai 3 | 0,20 |
| 5. Đất thương mại dịch vụ |
|
|
14 | Điểm du lịch thác Đá Hàn (khu 1) | Sông Trầu | 19,80 |
15 | Nhà điều hành Điện lực Trảng Bom | TT.Trảng Bom | 0,64 |
| 6. Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
|
|
16 | Kho chứa hàng gỗ thành phẩm, buôn bán hàng mộc (DNTN Phương Sinh) | Hố Nai 3 | 0,71 |
| 7. Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
|
|
17 | Mỏ sét ấp 4 Sông Trầu - (TB.S1-2) | Sông Trầu | 5,00 |
| 8. Đất phát triển hạ tầng |
|
|
| 8.1. Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
|
|
18 | Trung tâm VH-TT, học tập cộng đồng xã Giang Điền | Giang Điền | 0,50 |
19 | Công viên văn hóa Hùng Vương | TT.Trảng Bom | 1,10 |
20 | Trung tâm VH-TT, học tập cộng đồng xã Hưng Thịnh | Hưng Thịnh | 0,65 |
| 8.2. Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo |
|
|
21 | Trường MN Sông Mây (mở rộng) | Bắc Sơn | 0,15 |
22 | Trường MN Bắc Sơn | Bắc Sơn | 1,50 |
23 | Mở rộng trường MN Giang Điền | Giang Điền | 0,07 |
24 | Trường dạy nghề Đinh Tiên Hoàng | Hố Nai 3 | 6,56 |
25 | Trường TH Lý Thường Kiệt (mở rộng) | Hố Nai 3 | 0,20 |
26 | Trường MN Bình Minh (Khu vực Lộ Đức) | Hố Nai 3 | 0,30 |
27 | Trường THCS Nguyễn Thượng Hiền (mở rộng) | Hưng Thịnh | 0,66 |
28 | Trường TH Nguyễn Trãi (mở rộng) | Hưng Thịnh | 0,34 |
29 | Trường TH An Bình (mở rộng) | Trung Hòa | 0,82 |
30 | Trường TH liên xã Đông Hòa - Trung Hòa | Trung Hòa | 0,90 |
31 | Trường TH bán trú thị trấn Trảng Bom | TT .Trảng Bom | 3,00 |
32 | Trường MN tư thục bán trú Vành Khuyên (cty Hưng Song Thạch) | TT.Trảng Bom | 1,48 |
33 | Trường TH-THCS-THPT Trịnh Hoài Đức | Quảng Tiến | 0,24 |
34 | Mở rộng trường TH Phân hiệu Phú Sơn | Bắc Sơn | 0,30 |
35 | Trường MN Ánh Dương (mở rộng) | Xã Đồi 61 | 0,70 |
36 | Trường cấp THCS phía Bắc thị trấn Trảng Bom | TT.Trảng Bom | 1,30 |
| 8.3. Đất giao thông |
|
|
37 | Ga Trảng Bom (mở rộng) | Quảng Tiến | 0,19 |
38 | Đoạn 3 đường liên huyện Vĩnh Cửu - Trảng Bom | Cây Gáo | 1,25 |
39 | Đường từ Trung tâm xã Hố Nai 3 đi 2 ấp Đông Hải và Lộ Đức | Hố Nai 3 | 2,50 |
40 | Đường Lê Quang Định | TT.Trảng Bom | 0,21 |
41 | Đường Nguyễn Hữu Cảnh từ đường Đinh Tiên Hoàng đến ngã ba Cây Gáo | TT.Trảng Bom | 0,73 |
42 | Đường 30/4 (đoạn từ đường 3/2 đến đường Nam Kỳ Khởi nghĩa) | TT.Trảng Bom | 1,30 |
43 | Đường Nguyễn Huệ (đoạn Nguyễn Tri Phương đến QL1A) | TT.Trảng Bom | 1,09 |
44 | Đường D6 | TT.Trảng Bom | 0,40 |
45 | Đường N1 | TT.Trảng Bom | 0,60 |
46 | Đường D6 nối dài đoạn từ đường Lý Nam Đế đến hết tuyến (giáp sân Golf) | TT.Trảng Bom | 1,10 |
47 | Đường Lương Thế Vinh | TT.Trảng Bom | 0,30 |
48 | Đường Nguyễn Trãi (đoạn từ đường Lý Nam Đế đến đường Hùng Vương) | TT.Trảng Bom | 0,50 |
49 | Đường Lê Lai (đoạn từ đường Lý Nam Đế đến đường Hùng Vương) | TT.Trảng Bom | 0,50 |
50 | Đường 29/4 (đoạn trước NT cao su) | TT.Trảng Bom | 0,40 |
51 | Đường 3/2 (đoạn từ đường Lê Duẩn đến đường Nguyễn Văn Linh) | TT.Trảng Bom | 0,50 |
52 | Đường Nguyễn Huệ (đoạn từ đường Đinh Tiên Hoàng đến đường Nguyễn Hoàng) | TT.Trảng Bom | 0,60 |
53 | Đường Nguyễn Huệ (đoạn từ đường Nguyễn Hoàng Hoàng đến QL 1A) | TT.Trảng Bom | 0,55 |
54 | Đường Nguyễn Tri Phương (đoạn từ đường Nguyễn Hữu Cảnh đến đường Hùng Vương) | TT.Trảng Bom | 0,80 |
55 | Đường Đinh Quang Ân | TT.Trảng Bom | 0,38 |
56 | Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa | TT .Trảng Bom | 9,05 |
57 | Đường Tây Hòa - Trung Hòa | Các xã | 10,83 |
| 8.4. Đất thủy lợi |
|
|
58 | Hệ thống cấp nước Thiện Tân giai đoạn 2 | Các xã | 9,90 |
59 | Tuyến mương thoát nước từ KP4 đến Suối Đá | TT.Trảng Bom | 0,44 |
| 8.5. Đất công trình năng lượng |
|
|
60 | Trạm biến áp 110kV và đường dây đấu nối | Giang Điền | 3,47 |
61 | Đường dây 500kV Vĩnh Tân nhánh rẽ Sông Mây - Tân Uyên | Các xã | 0,67 |
62 | Đường dây 500kV Sông Mây - Tân Uyên | Bắc Sơn | 1,81 |
63 | Cải tạo tăng công suất tải đường dây 110kV từ TBA 500kV Sông Mây - TBA 110kV Bắc Sơn (đoạn số 1) và từ TBA 110 Bắc Sơn - TBA 110kV Tân Hòa | Bắc Sơn | 0,03 |
64 | Đường dây 110kV một mạch Vĩnh An - Định Quán | Thanh Bình | 0,25 |
| 8.6. Đất khoa học công nghệ |
|
|
65 | Giếng khoan số hiệu TD32 | Bàu Hàm | 0,002 |
66 | Giếng khoan số hiệu TD31 | Trung Hòa | 0,002 |
67 | Giếng khoan số hiệu TD42 | Thanh Bình | 0,002 |
| 8.7. Đất chợ |
|
|
68 | Chợ An Viễn | An Viễn | 0,87 |
| 9. Đất có di tích lịch sử văn hóa |
|
|
69 | Khu di tích lịch sử U1 (mở rộng) | Thanh Bình | 3,70 |
| 10. Đất ở |
|
|
| a. Khu tái định cư |
|
|
70 | Khu tái định cư và công viên văn hóa | TT.Trảng Bom | 5,00 |
| b. Nhà ở cho công nhân, nhà xã hội, cho người có thu nhập thấp |
|
|
71 | Khu nhà ở công nhân cho thuê (3 khu) | Bắc Sơn | 11,56 |
| c. Khu dân cư, Chung cư |
|
|
72 | Khu dân cư mật độ thấp (Công ty CP DL Giang Điền) | Các xã | 50,00 |
73 | Khu dân cư dịch vụ Giang Điền (Khu A) | Giang Điền | 97,00 |
74 | Khu dân cư dịch vụ Giang Điền (Khu B) | Giang Điền | 105,00 |
75 | Khu tái định cư phục vụ đường Nguyễn Hữu Cảnh | TT .Trảng Bom | 1,45 |
76 | Khu dân cư Hưng Thuận 2 | TT.Trảng Bom | 9,80 |
77 | Khu dân cư xã Đồi 61 | Xã Đồi 61 | 6,50 |
78 | Khu dân cư | TT.Trảng Bom | 21,32 |
| 12. Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
|
|
79 | Trụ sở Ban Quản lý Dự án huyện | TT.Trảng Bom | 0,10 |
80 | Trụ sở công an xã Bình Minh | Bình Minh | 0,20 |
81 | Trụ sở công an xã Giang Điền | Giang Điền | 0,14 |
82 | Trụ sở công an xã Hố Nai 3 | Hố Nai 3 | 0,15 |
| 13. Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
|
|
83 | Trạm Bảo vệ thực vật | TT.Trảng Bom | 0,09 |
84 | Trạm Khuyến nông | TT.Trảng Bom | 0,09 |
| 14. Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
85 | Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc khu phố 4 | TT.Trảng Bom | 0,10 |
86 | Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Tân Thịnh | Xã Đồi 61 | 0,05 |
87 | Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc Tân Phát | Xã Đồi 61 | 0,07 |
| 15. Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
|
|
88 | Mở rộng nghĩa địa | Bàu Hàm | 3,00 |
| 16. Đất cơ sở tôn giáo |
|
|
89 | Chùa Long Hưng | Hưng Thịnh | 1,00 |
| 17. Các công trình đấu giá |
|
|
90 | Đất sản xuất kinh doanh (Khu đất Công ty Minh Huệ) | TT.Trảng Bom | 1,08 |
91 | Quỹ tín dụng nhân dân Trảng Bom | TT.Trảng Bom | 0,06 |
92 | Khu dân cư (công ty Xuân thủy cũ) | TT.Trảng Bom | 1,30 |
93 | Khu dân cư theo quy hoạch | TT.Trảng Bom | 1,20 |
| B. Các dự án bổ sung mới |
|
|
| 1. Đất quốc phòng |
|
|
94 | Trung đội dân quân thường trực KCN Bàu Xéo | Sông Trầu | 0,10 |
| 2. Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
|
|
95 | Kho chứa sắt thép | Hưng Thịnh | 1,10 |
96 | Kho chứa hàng | Bình Minh | 1,12 |
97 | Kho chứa gỗ thành phẩm có nguồn gốc hợp pháp (1) | Hố Nai 3 | 0,19 |
98 | Kho chứa gỗ thành phẩm có nguồn gốc hợp pháp (2) | Hố Nai 3 | 1,10 |
99 | Điểm giết mổ tập trung | Bình Minh | 2,48 |
100 | Kho chứa gỗ thành phẩm và gỗ dân dụng | Hố Nai 3 | 0,45 |
101 | Kho chứa nguyên liệu gỗ | Hố Nai 3 | 0,74 |
102 | Kho và sân phơi phục vụ sản xuất | Cây Gáo | 4,11 |
103 | Kho chứa hàng | Hố Nai 3 | 0,74 |
104 | Xưởng cắt xén giấy từ giấy carton thành phẩm (Nguyễn Văn quý) | Cây Gáo | 0,20 |
105 | Kho chứa hàng nông sản | Bình Minh | 0,97 |
106 | Xưởng cắt xén giấy từ giấy carton thành phẩm (Trần Kim chung) | Sông Trầu | 0,28 |
107 | Kho chứa gỗ thành phẩm (Dương vũ Đan Vy) | Hố Nai 3 | 0,69 |
| 3. Đất thương mại dịch vụ |
|
|
108 | Trung tâm thương mại | TT.Trảng Bom | 2,15 |
| 4. Đất phát triển hạ tầng |
|
|
109 | Trung tâm văn hóa và tổ chức sự kiện | TT.Trảng Bom | 2,00 |
| 4.1. Đất cơ sở y tế |
|
|
110 | Trung tâm y tế huyện Trảng Bom | TT.Trảng Bom | 2,65 |
111 | Trạm y tế xã Trung Hòa | Trung Hòa | 0,21 |
| 4.2. Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
|
|
112 | Trường MN An Viễn | An Viễn | 0,03 |
113 | Trường MN Phú Sơn | Bắc Sơn | 0,25 |
114 | Trường Mầm non Tuổi Thần Tiên | Bắc Sơn | 0,18 |
115 | Trường tiểu học, trung học cơ sở Bắc Sơn | Bắc Sơn | 1,60 |
116 | Trường TH Lasan | Bắc Sơn | 1,98 |
117 | Trường Tiểu học Kim Đồng | Bình Minh | 0,12 |
118 | Trường Mẫu giáo Sao Mai | Đông Hòa | 0,32 |
119 | Trường TH Trần Phú | Hố Nai 3 | 0,70 |
120 | Trường Mẫu Giáo Hoa Lan | Sông Trầu | 0,29 |
121 | Mở rộng trường TH Nguyễn Khuyến | Trung Hòa | 0,25 |
122 | Trường MN bán trú | Trung Hòa | 0,35 |
| 4.3. Đất giao thông |
|
|
123 | Tổng kho trung chuyển miền Đông | Các xã | 300,55 |
124 | Dự án đường sắt đôi Trảng Bom - Hòa Hưng (bao gồm ga Trảng Bom mới) | Bình Minh, Quảng Tiến | 30,05 |
125 | Nâng cấp mở rộng đường nối đường Hưng long- Lộ 25 với đường Đông Hòa 07km (đường dốc Độc) | Đông Hòa | 0,45 |
126 | Nhựa hóa, mở mới đường liên xã Tây Hòa - Đồi 61 | Tây Hòa, Đồi 61 | 1,24 |
127 | Đường liên xã Tây Hòa - Trung Hòa - Đồi 61 | Các xã | 4,20 |
128 | Đường An Bình - Bàu Cá (Nghĩa địa Bàu Cá hay còn gọi là đường số 4) | Trung Hòa | 4,26 |
129 | Đường cây Da ấp Tân Hoa - Tân Hợp (Nâng cấp, mở rộng đường từ đường 19/5 đến chùa Pháp Bảo) | Bàu Hàm | 0,84 |
130 | Nâng cấp đường số 10, ấp 4, xã An Viễn | An Viễn | 0,73 |
131 | Đường liên xã Hưng Lộc - Hưng Thịnh - Đông Hòa (khu chăn nuôi tập trung) | Hưng Thịnh | 2,40 |
132 | Mở rộng nâng cấp đường từ đường lô 42 đến Trường An | Thanh Bình | 0,58 |
133 | Đường Bắc Sơn - Long Thành | An Viễn | 19,10 |
| 5.4. Đất công trình năng lượng |
|
|
134 | Đường dây 220KV Sông Mây - Tam Phước | Bình Minh | 0,07 |
| 6. Đất ở nông thôn |
|
|
135 | Khu dân cư nhà ở xã hội (điều chỉnh từ Cụm CN Hưng Thuận sang) | Hố Nai 3 | 40,03 |
136 | Trung tâm dịch vụ và khu nhà ở công nhân phục vụ KCN Sông Mây, Hố Nai | Hố Nai 3 | 72,00 |
137 | Khu dân cư mật độ thấp | Sông Trầu | 97,99 |
138 | Khu dân cư (công ty Tân Đông Dương) | Hố Nai 3 | 2,48 |
| 7. Đất ở đô thị |
|
|
139 | Quỹ đất tạo vốn đầu tư dự án Xây dựng trụ sở UBND thị trấn Trảng Bom, UBND xã Bắc Sơn; đường Nguyễn Tri Phương và đường Nguyễn Trãi, theo hình thức đối tác công tư, loại hợp đồng BT | TT.Trảng Bom | 8,50 |
140 | Khu dân cư Lê Hương Sơn | TT.Trảng Bom | 7,00 |
| 8. Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
|
|
141 | Trụ sở UBND thị trấn | TT.Trảng Bom | 0,35 |
142 | Trụ sở UBND xã Đông Hòa | Đông Hòa | 0,40 |
143 | Trụ sở công an xã Trung Hòa | Trung Hòa | 0,06 |
144 | Trụ sở UBND xã Bắc Sơn | Bắc Sơn | 0,50 |
| 9. Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
145 | Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Hòa Bình | Đông Hòa | 0,04 |
146 | Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Quảng Đà | Đông Hòa | 0,07 |
| 10. Đất cơ sở tôn giáo |
|
|
147 | Giáo xứ Phú Sơn | Bắc Sơn | 1,54 |
148 | Nhà giáo lý (GX Bùi Chu) | Bắc Sơn | 1,33 |
149 | Giáo xứ Trà Cổ | Bình Minh | 1,17 |
150 | Chùa Tăng Hội | Giang Điền | 0,62 |
151 | Chùa Phổ Hiền | An Viễn | 0,50 |
152 | Chùa Phổ Quang | Cây Gáo | 0,05 |
153 | Đan Viện Đa Minh | Hố Nai 3 | 1,20 |
154 | Nhà nguyện Sông Mây | Bình Minh | 2,26 |
155 | Giáo xứ Lợi Hà (Vị trí mới) | Thanh Bình | 1,86 |
156 | Tu xá thánh Phanxico | Thanh Bình | 0,55 |
| 11. Đất cơ sở tín ngưỡng |
|
|
157 | Miếu Thần Hoàng | Tây Hòa | 0,06 |
| 12. Đất bãi thải, xử lý rác thải |
|
|
158 | Khu xử lý chất thải nguy hại và chất thải sinh hoạt (giai đoạn 3) | Sông Thao, Tây Hòa | 28,60 |
| 13. Các công trình đấu giá |
|
|
159 | Điều chỉnh đất sản xuất kinh doanh sang đất ở | Trung Hòa | 0,08 |
160 | Đấu giá bến xe thị trấn | TT.Trảng Bom | 0,31 |
| C. Kế hoạch chuyển mục đích năm 2018 |
|
|
1 | Chuyển mục đích sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân | Các xã, thị trấn | 40,00 |
| Trong đó: từ đất lúa chuyển sang đất ở | Các xã, thị trấn | 7,00 |
2 | Chuyển mục đích sang đất nông nghiệp khác trong vùng phát triển chăn nuôi của hộ gia đình cá nhân | Các xã, thị trấn | 60,00 |
| Trong đó: chuyển mục đích từ đất trồng lúa | Các xã, thị trấn | 11,00 |
3 | Chuyển mục đích từ đất trồng lúa 1 vụ, đất rừng sản xuất sang đất trồng cây lâu năm của hộ gia đình cá nhân | Các xã, thị trấn | 30,00 |
| Trong đó, chuyển từ đất trồng lúa | Các xã, thị trấn | 10,00 |
4 | Chuyển mục đích sang đất nuôi trồng thủy sản | Các xã, thị trấn | 10,00 |
| Trong đó, chuyển từ đất trồng lúa | Các xã, thị trấn | 5,00 |
5 | Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp sang đất sản xuất kinh doanh của hộ gia đình, cá nhân | Các xã, thị trấn | 7,00 |
| Trong đó: chuyển từ đất trồng lúa | Các xã, thị trấn | 1,00 |
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Quyết định 686/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng
- 6Quyết định 797/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Kiên Lương, tỉnh Kiên Giang
- 7Quyết định 809/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Gò Quao, tỉnh Kiên Giang
Quyết định 4823/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai
- Số hiệu: 4823/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/12/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai
- Người ký: Võ Văn Chánh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra