Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 485/QĐ-UBND

Bình Phước, ngày 12 tháng 3 năm 2018  

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN BÙ ĐỐP, TỈNH BÌNH PHƯỚC.

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP và Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ;

Căn cứ Nghị Quyết số 50/2017/NQ-HĐND ngày 12/12/2017 của HĐND tỉnh thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất và các trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bình Phước;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 104/TTr-STNMT ngày 06/3/2018 và của UBND huyện Bù Đốp tại Tờ trình số 122/TTr-UBND ngày 28/12/2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Bù Đốp với những nội dung chủ yếu sau đây:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

STT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

TT Thanh Bình

Xã Hưng Phước

Xã Phước Thiện

Xã Thiện Hưng

Xã Thanh Hòa

Xã Tân Tiến

Xã Tân Thành

(1)

(2)

(3)=(4)+... +(10)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (1+2+3)

38.051,43

1.464,21

4.908,21

13.811,18

5.024,26

4.666,95

4.262,83

3.913,78

1

Đất nông nghiệp

31.865,99

1.194,80

4.284,37

12.024,18

3.627,55

4.277,31

3.792,84

2.664,94

1.1

Đất trồng lúa

1.754,18

205,09

273,18

61,18

208,55

395,02

351,46

259,70

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

99,56

19,57

-

1,54

2,71

49,93

11,59

14,21

1.3

Đất trồng cây lâu năm

17.130,10

955,72

3.044,38

1.437,42

2.920,71

3.436,28

3.250,48

2.078,69

1.4

Đất rừng sản xuất

5.247,06

-

-

4.932,67

37,72

-

-

283,09

1.5

Đất rừng phòng hộ

7.346,11

-

946,02

5.504,81

433,77

332,54

128,97

-

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

170,85

14,42

0,79

2,57

9,95

63,54

50,34

29,25

1.7

Đất nông nghiệp khác

118,14

-

20,00

84,00

14,14

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

6.185,43

269,41

623,84

1.787,00

1.396,71

389,64

469,99

1.248,84

2.1

Đất quốc phòng

1.080,55

3,01

182,04

135,00

592,20

33,41

34,68

100,20

2.2

Đất an ninh

3,40

3,40

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất thương mại, dịch vụ

158,42

6,84

41,50

51,50

1,40

2,27

1,30

53,61

2.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

295,31

4,42

109,15

62,10

24,62

5,71

4,50

84,81

2.5

Đất cho hoạt động khoáng sản

27,62

-

-

24,88

2,02

0,72

-

-

2.6

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

2.659,27

145,83

149,24

1.319,43

616,33

131,94

112,21

184,29

2.7

Đất bãi thải xử lý chất thải

5,53

-

4,19

-

-

-

-

1,34

2.8

Đất ở tại nông thôn

307,12

 

16,02

16,63

99,72

71,86

45,46

57,43

2.9

Đất ở tại đô thị

61,48

61,48

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

31,53

10,26

4,42

1,09

1,21

4,68

0,78

9,10

2.11

Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

5,56

2,93

-

2,63

-

-

-

-

2.12

Đất cơ sở tôn giáo

5,48

1,61

-

-

1,59

-

1,53

0,76

2.13

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

35,82

0,27

10,12

3,02

10,60

2,46

6,26

3,10

2.14

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm

7,00

-

-

-

-

7,00

-

-

2.15

Đất sinh hoạt cộng đồng

7,64

0,22

1,47

0,48

3,24

0,96

0,24

1,03

2.16

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

77,59

1,49

-

-

-

-

-

76,10

2.17

Đất cơ sở tín ngưỡng

0,34

-

-

-

-

-

0,34

-

2.18

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

464,10

27,66

30,74

100,02

25,81

125,26

95,94

58,68

2.19

Đất mặt nước chuyên dùng

850,75

-

-

48,90

17,72

3,37

166,75

614,00

2.20

Đất phi nông nghiệp khác

100,94

-

74,96

21,31

0,28

-

-

4,39

3

Đất chưa sử dụng

-

-

-

-

-

-

-

-

4

Đất khu kinh tế

767,18

-

238,36

211,64

-

-

-

317,18

5

Đất đô thị

1.464,20

1.464,20

-

-

-

-

-

 

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

TT Thanh Bình

Xã Hưng Phước

Xã Phước Thiện

Xã Thiện Hưng

Xã Thanh Hòa

Xã Tân Tiến

Xã Tân Thành

(1)

(2)

(3)=(4)+…+(10)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

1

Đất nông nghiệp

949,48

12,23

249,84

241,45

70,11

49,00

5,01

321,83

1.1

Đất trồng lúa

3,87

3,87

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây lâu năm

722,41

8,36

249,84

18,26

70,11

49,00

5,01

321,83

1.3

Đất rừng sản xuất

223,19

-

-

223,19

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

1,92

0,10

0,36

0,26

1,20

-

-

-

2.1

Đất ở tại nông thôn

1,82

-

0,36

0,26

1,20

-

-

-

2.2

Đất ở tại đô thị

0,10

0,10

-

-

-

-

-

-

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

STT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

TT Thanh Bình

Xã Hưng Phước

Xã Phước Thiện

Xã Thiện Hưng

Xã Thanh Hòa

Xã Tân Tiến

Xã Tân Thành

(1)

(2)

(3)=(4)+...+(10)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

1.890,19

21,50

367,07

341,24

638,77

56,06

45,13

420,42

1.1

Đất lúa nước

8,32

4,30

1,50

1,06

0,50

0,80

0,17

-

1.2

Đất trồng cây lâu năm

1.608,7

17,21

352,74

88,67

635,87

55,26

43,26

415,86

1.3

Đất rừng phòng hộ

13,82

-

6,41

3,32

2,40

-

1,69

-

1.4

Đất trồng rừng sản xuất

259,17

-

6,42

248,19

-

-

-

4,56

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

136,83

1,92

22,13

85,50

13,60

1,68

6,00

6,00

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

24,23

1,92

2,13

1,50

5,00

1,68

6,00

6,00

2.2

Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác

112,60

-

20,00

84,00

8,60

-

 

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

2,89

2,59

-

-

-

-

0,30

-

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

Năm 2018, huyện Bù Đốp không còn đất chưa sử dụng.

Điều 2. Sau khi Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Bù Đốp được phê duyệt, UBND huyện Bù Đốp có trách nhiệm:

1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt và các quy định pháp luật có liên quan.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Các ông (bà) Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương, Giao thông vận tải, Giáo dục và Đào tạo, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Y tế, Ban Quản lý Khu kinh tế, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh, Công an tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Bù Đốp và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.

 

 

Nơi nhận:
- TT. Tỉnh ủy;
- TT. HĐND tỉnh;
- CT, PCT;
- Như điều 3;
- LĐVP, P. KT, TH;
- Lưu: VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Huỳnh Anh Minh

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 485/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Bù Đốp, tỉnh Bình Phước

  • Số hiệu: 485/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 12/03/2018
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước
  • Người ký: Huỳnh Anh Minh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 12/03/2018
  • Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định
Tải văn bản