- 1Luật quản lý thuế 2006
- 2Pháp lệnh phí và lệ phí năm 2001
- 3Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 4Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 5Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 6Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn lệ phí trước bạ do Bộ Tài chính ban hành
- 7Luật quản lý thuế sửa đổi 2012
- 8Nghị định 23/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 9Thông tư 34/2013/TT-BTC sửa đổi Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn về lệ phí trước bạ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 10Thông tư 140/2013/TT-BTC sửa đối Thông tư 34/2013/TT-BTC hướng dẫn về lệ phí trước bạ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 40/2015/QĐ-UBND | Bà Rịa, ngày 09 tháng 11 năm 2015 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH BỔ SUNG BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE GẮN MÁY, XE Ô TÔ, TÀU, THUYỀN, CA NÔ VÀ XE MÁY ĐIỆN ĐƯỢC BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 10/2015/QĐ-UBND NGÀY 14 THÁNG 02 NĂM 2015 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA -VŨNG TÀU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Pháp lệnh Phí và lệ phí ngày 28 tháng 8 năm 2001;
Căn cứ Luật Quản lý thuế ngày 26 tháng 11 năm 2006;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế ngày 20 tháng 11 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Nghị định số 23/2013/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31 tháng 8 năm 2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28 tháng 3 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31 tháng 8 năm 2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 140/2013/TT-BTC ngày 14 tháng 10 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28 tháng 3 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31 tháng 8 năm 2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Theo đề nghị của liên ngành Sở Tài chính - Cục Thuế tại Tờ trình số 2393/TTrLN-STC-CT ngày 31 tháng 8 năm 2015 về việc bổ sung bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe gắn máy, xe ô tô, tàu, thuyền, ca nô và xe máy điện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành bổ sung bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe gắn máy, xe ô tô, tàu, thuyền, ca nô và xe máy điện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu. Cụ thể như sau:
Stt | Nhãn hiệu | Kiểu xe, số loại, trọng tải | Giá tính LPTB (VNĐ) | Ghi chú |
| PHẦN 1. XE Ô TÔ NĂM 2014, 2015 |
|
| |
| I. XE HIỆU TOYOTA |
|
| |
| A/ LOẠI XE NHẬP KHẨU |
|
| |
1 | Lexus -LS460L (U SF41L-AEZGH W) | Xe 05 chỗ ngồi, số tự động 8 cấp, động cơ xăng, dung tích 4.608 cm3 | 5.583.000.000 |
|
2 | Lexus - GS350L (RGL10L-BEZQH) | Xe 05 chỗ ngồi, số tự động 8 cấp, động cơ xăng, dung tích 3.456 cm3 | 3.537.000.000 |
|
3 | Lexus-ES350 (GSV60L-BETGKV) | Xe 05 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 3.456 cm3 | 2.531.000.000 |
|
4 | Lexus - LX570 (URJ201L-GNTGKV) | Xe 08 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 5.663 cm3 | 5.173.000.000 |
|
5 | Lexus - GX460 (URJ150L-GKTZKV) | Xe 07 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 4.608 cm3 | 3.804.000.000 |
|
6 | Lexus - RX350 (GGL15L-AWTGKW) | Xe 05 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 3.456 cm3 | 2.835.000.000 |
|
7 | Yaris G | Xe 05 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.299 cm3 | 683.000.000 |
|
8 | Yaris E | Xe 05 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.299 cm4 | 633.000.000 |
|
9 | Toyota 86 | Coupé, 02 cửa, 04 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng dung tích 1.998 cm3 | 1.636.000.000 |
|
10 | Toyota Hiace Diesel | Xe 16 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ dầu dung tích 2.494 cm3 | 1.203.000.000 |
|
11 | Toyota Hiace Gasoline | Xe 16 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ xăng dung tích 2.693 cm3 | 1.116.000.000 |
|
12 | Toyota Land Cruiser Prado TX-L | Xe 07 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng dung tích 2.694 cm3, 4x4 | 2.065.000.000 |
|
13 | Toyota Hilux G | Ô tô tải, pick up cabin kép, số tay 5 cấp. Động cơ Diesel dung tích 2.982 cm3, 4x4, 05 chỗ ngồi. Trọng tải 520kg | 750.000.000 |
|
14 | Toyota Hilux E | Ô tô tải, pick up cabin kép, số tay 5 cấp. Động cơ Diesel dung tích 2.494 cm3, 4x2, 05 chỗ ngồi. Trọng tải chở hàng 585kg | 650.000.000 |
|
15 | Yaris G-NHẬP- 2014 | NCP151L- AHPRKU, 5 chỗ ngồi, động cơ xăng, số tự động 4 cấp, dung tích 1.1299 cc | 669.000.000 |
|
16 | Yaris E-NHẬP- 2014 | NCP151L- AHPRKU, 5 chỗ ngồi, động cơ xăng, số tự động 4 cấp, dung tích 1.1299 cc | 620.000.000 |
|
17 | Highlander LE-2014- My | Ô tô 7 chỗ, 2672cc | 1.300.000.000 |
|
| B/ LOẠI LẮP RÁP TRONG NƯỚC |
|
| |
1 | Corolla 2.0 V CVT- ZRE173L-GEXVKH | Xe 05 chỗ ngồi, số tự động vô cấp, động cơ xăng dung tích 1.987 cm3 | 954.000.000 |
|
2 | Corolla 1.8 VCVT- ZRE172L-GEXVKH | Xe 05 chỗ ngồi, số tự động vô cấp, động cơ xăng dung tích 1.798 cm3 | 815.000.000 |
|
3 | Corolla 1.8GMT- ZRE172L-GEFGKH | Xe 05 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng dung tích 1.798 cm3 | 764.000.000 |
|
4 | Vios GNCP150L- BEPGKU | Xe 05 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng dung tích 1.497 cm3 | 624.000.000 |
|
5 | Vios E NCP150L- BEMRKU | Xe 05 chỗ ngồi, số tự động 5 cấp, động cơ xăng dung tích 1.497 cm3 | 572.000.000 |
|
6 | Vios JNCP150L- BEMDKU | Xe 05 chỗ ngồi, số tự động 5 cấp, động cơ xăng dung tích 1.299 cm3 | 548.000.000 |
|
7 | Vios Limo NCP151L- BEMDKU | Xe 05 chỗ ngồi, số tự động 5 cấp, động cơ xăng dung tích 1.299 cm4 | 540.000.000 |
|
8 | Innova V TGN40L- GKPNKU | Xe 07 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng dung tích 1.998 cm3 | 833.000.000 |
|
9 | Innova G TGN40L- GKPNKU | Xe 08 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng dung tích 1.998 cm3 | 767.000.000 |
|
10 | Innova E TGN40L- GKPNKƯ | Xe 08 chỗ ngồi, số tự động 5 cấp, động cơ xăng dung tích 1.998 cm3 | 728.000.000 |
|
11 | Fortuner TRD 4X4 - TGN51L-NKPSKU | Xe 07 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng dung tích 2.694 cm3, 4x4 | 1.138.000.000 |
|
12 | Fortuner TRD 4X2 - TGN61L-NKPSKƯ | Xe 07 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng dung tích 2.694 cm3, 4x2 | 1.029.000.000 |
|
13 | Fortuner V 4X4 - TGN51L-NKPSKU | Xe 07 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng dung tích 2.694 cm3, 4x4 | 1.077.000.000 |
|
14 | Fortuner V 4X2 - TGN51L-NKPSKU | Xe 07 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng dung tích 2.694 cm3, 4x2 | 969.000.000 |
|
15 | Portuner G - KUN60L- NKMSHU | Xe 07 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ dầu dung tích 2.494 cm3, 4x2 | 910.000.000 |
|
| II. XE HIỆU SUZUKI |
|
| |
1 | Suzuki Carry Anlac FS1 - (Inđonessia) | Ô tô tải, dung tích 1590cc, 1.950 kg | 361.020.000 |
|
| III. XE HIỆU FORD |
|
| |
1 | Ford Transit JX658T- M3 | 4x2, 2402CC, 3730kg, ô tô khách, 16 chỗ ngồi, động cơ Diesel, thỏa mãn tiêu chuẩn EUR02, MCA, Mid (lazăng thép, ghế ngồi bọc vải loại tiêu chuẩn) | 851.000.000 |
|
2 | Ford Transit JX6582T- M3 | Ô tô khách, 16 chỗ ngồi, động cơ Diesel thỏa mãn tiêu chuẩn EUR02, MCA, High (lazăng hộp kim nhôm, ghế ngồi bọc da cao cấp) | 856.000.000 |
|
3 | Ford Fiesta JA8 4D ƯEJD AT MID | Ô tô con, 05 chỗ ngồi, hộp số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1498cc, 4 cửa, Mid Trend | 566.000.000 |
|
4 | Ford Ecosport JK8 5D UEA - AT - TITA | Ô tô con 05 chỗ, dung tích 1.498 cm3, sản xuất năm 2015 | 646.000.000 |
|
5 | Ford Ranger | 4x4, 741 kg, công suất 92kw, 2198cc, xe ôtô tải - Pick up, nhập khẩu mới, Cabin kép, số sàn (IWBB9D60001) cơ sở, Diesel, UL1ELAA | 595.000.000 |
|
6 | Ford Ranger | Xe ô tô tải pickup, cabin kép, số sàn, loại 4x4, cơ sở, diesel, công xuất 92kw, 879 kg, UL2W LAA | 629.000.000 |
|
7 | Ford Ranger | Xe ô tô tải pickup, cabin kép, số sàn, loại 4x4, cơ sở, diesel, công xuất 92kw, 863 kg, UL2W LAB | 635.000.000 |
|
8 | Ford Ranger | Xe ô tô tải pickup, cabin kép, số sàn, loại 4x2, cơ sở, diesel, công xuất 92kw, 2.198cc, 994 kg, XLS UG1H LAE | 611.000.000 |
|
9 | Ford Ranger | Xe ô tô tải pickup, cabin kép, số sàn, loại 4x2, cơ sở, diesel XLS, công xuất 110kw, 2.198CC, 947 kg, UG1S LAD | 638.000.000 |
|
10 | Ford Ranger | Xe ô tô tải pickup, cabin kép, số sàn, loại 4x4, cơ sở, diesel Wildtrank, công xuất 110kw, 2.198CC, 760 kg, ULA3 LAA | 804.000.000 |
|
11 | Ford Ranger | Xe ô tô tải pickup, cabin kép, số sàn, loại 4x4, cơ sở, diesel Wildtrank, công xuất 147kw, 3.198cc, 706 kg, UK8J LAB | 838.000.000 |
|
12 | Ford Ranger | Xe ô tô tải pickup, cabin kép, số sàn, loại 4x4, cơ sở, diesel XLT, công xuất 110kw, 2.198CC, 814 kg, UG1TLAB | 747.000.000 |
|
13 | FORD ECOSPORT JK8 5D UEJA MT MID | Ô tô con 5 chỗ, hộp số cơ khí, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1498 cc, 4 cửa, Mid trend, Non - Pack | 598.000.000 |
|
14 | FORD ECOSPORT JK8 5D UEJA MT MID V | Ô tô con 5 chỗ, hộp số cơ khí, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1498 cc, 4 cửa, Mid trend, Pack | 606.000.000 |
|
15 | FORD ECOSPORT JK8 5D UEJA AT MID | Ô tô con 5 chỗ, hộp số cơ khí, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1498 cc, 4 cửa, Mid trend, Non - Pack | 644.000.000 |
|
16 | FORD ECOSPORT JK8 5D UEJA AT MID | Ô tô con 5 chỗ, hộp số cơ khí, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1498 cc, 4 cửa, Mid trend, Pack | 652.000.000 |
|
17 | FORD ECOSPORT JK8 5D UEJA AT TITA | Ô tô con 5 chỗ, hộp số cơ khí, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1498 cc, 4 cửa, Mid trend, Non - Pack | 673.000.000 |
|
18 | FORD ECOSPORT JK8 5D UEJA AT TITA | Ô tô con 5 chỗ, hộp số cơ khí, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1498 cc, 4 cửa, Mid trend, Pack | 681.000.000 |
|
| IV. XE DO ĐỨC SẢN XUẤT |
|
| |
1 | Porsche - Boxster | 02 chỗ ngồi, kiểu động cơ 6 xy lanh nằm ngang, dung tích 2.700CC, công suất 265/6.700, tự động 7 cấp ly hợp kép của porsche hoặc tay số 6 cấp | 3.011.800.000 |
|
2 | Porsche - Boxster s | 02 chỗ ngồi, kiểu động cơ 6 xy lanh nằm ngang, dung tích 3.430CC, công suất 315/6.700, tự động 7 cấp ly hợp kép của porsche hoặc tay số 6 cấp | 3.731.200.000 |
|
3 | Porsche - 911 Carrera | 04 chỗ ngồi, kiểu động cơ 6 xy lanh nằm ngang, dung tích 3.430CC, công suất 350/7.400, tự động 7 cấp ly hợp kép của porsche hoặc tay số 7 cấp | 5.439.500.000 |
|
4 | Porsche - 911 Carreras | Kiểu động cơ 6 xy lanh nằm ngang, dung tích 3.800CC, công suất 400/7.400, tự động 7 cấp ly hợp kép của porsche hoặc tay số 7 cấp | 6.281.000.000 |
|
5 | Porsche - 911 Carrera Cabriolet | 04 chỗ ngồi, kiểu động cơ 6 xy lanh nằm ngang, dung tích 3.436cc, công suất 350/7.400, tự động 7 cấp ly hợp kép của porsche hoặc tay số 7 cấp | 6.169.900.000 |
|
6 | Porsche - 911 Carrera s Cabriolet
| 04 chỗ ngồi, kiểu động cơ 6 xy lanh nằm ngang, dung tích 3.800cc, công suất 400/7.400, tự động 7 cấp ly hợp kép của porsche hoặc tay số 7 cấp | 7.018.000.000 |
|
7 | Porsche - Cayenne | 05 chỗ ngồi, kiểu động cơ V6, dung tích 3.598cc, công suất 300/6.300, tự động 8 cấp Tiptronic s | 3.466.100.000 |
|
8 | Porsche - Cayerme GTS | 05 chỗ ngồi, kiểu động cơ V6 tăng áp kép, dung tích 3.604cc, công suất 440/6.000, tự động 8 cấp Tiptronic s | 5.275.600.000 |
|
9 | Porsche - Panamera | 04 chỗ ngồi, kiểu động cơ V6, dung tích 3.605cc, công suất 310/6.200, tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche | 4.356.660.000 |
|
10 | Porsche - Panamera S | 04 chỗ ngồi, kiểu động cơ V6 tăng áp kép, dung tích 2.997CC, công suất 420/6.000, tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche | 5.951.550.000 |
|
11 | Porsche - Panamera 4S | 04 chỗ ngồi, kiểu động cơ V6 tăng áp kép, dung tích 2.997CC, công suất 420/6.000, tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche | 6.251.960.000 |
|
12 | Porsche - Panamera GTS | 04 chỗ ngồi, kiểu động cơ V8, dung tích 42.806cc, công suất 440/6.700, tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche | 6.869.610.000 |
|
13 | Porsche - Macan | 05 chỗ ngồi, kiểu động cơ 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp, dung tích 1,984cc, công suất 237/5.000-6.800, tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche | 2.687.300.000 |
|
14 | Porsche - Macan s | 05 chỗ ngồi, kiểu động cơ V6 tăng áp kép, dung tích 2.997CC, công suất 340/5.500- 6.500, tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche | 3.196.600.000 |
|
15 | Porsche - Macan turbo | 05 chỗ ngồi, kiểu động cơ V6 tăng áp kép, dung tích 3.604CC, công suất 400/6.000, tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche | 4.295.500.000 |
|
16 | BMW 320 i | Dung tích xi lanh 1997cc, sản xuất năm 2014 | 1.320.000.000 |
|
| V. XE DO VIỆT NAM SẢN XUẤT |
|
| |
1 | Sơ mi rơ moóc tải hiệu Doosung (tự đổ) | DV - DSKS - 240B, tải trọng 8.500kg | 748.000.000 |
|
2 | Sơ mi rơ moóc tải hiệu KCT ba trục | B43-SA-02 sản xuất năm 2015 | 399.000.000 |
|
| VI. XE HIỆU MAZDA |
|
| |
1 | Mazda CX5 - AT - 2WD | Ô tô con 05 chỗ, dung tích xi lanh 1998 cm3, sản xuất năm 2015 | 1.041.000.000 |
|
| VII. XE HIỆU HUYNHDAI |
|
| |
1 | Grand 110 | Xe 05 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 998 cm3, do Ấn Độ sản xuất năm 2014 | 372.000.000 |
|
2 | Universe Express Noble | Ô tô khách, dung tích xi lanh 12344 cm3, sản xuất năm 2015 | 3.000.000.000 |
|
3 | Porter II | Ô tô tải đông lạnh 1 tấn, sản xuất năm 2011 | 252.695.000 |
|
4 | HD 700 - nhập khẩu - SX 2014 | Ô tô đầu kéo, 11.149cc, 16.500kg | 1.880.000.000 |
|
5 | HD 210 - nhập khẩu - SX 2014 | ô tô tải có mui, 5.899 cc | 1.665.000.000 |
|
6 | Hyundai Elantra GLS - Nhập khẩu - 2014 | Ô tô con 5 chỗ, 1.797cc | 755.000.000 |
|
7 | Hyundai HD210 - 2013-Hàn Quốc | Ô tô tải có mui, 5899cc | 1.550.000.000 |
|
8 | Hyundai Grand 110 - 2014 - Nhập khẩu | Ô tô 1248cc, 5 chỗ | 457.000.000 |
|
9 | Hyundai HD - 2014 - Nhập khẩu | Ô tô 3 chỗ, trọng tải 3.100 kg, dung tích 3907cc, | 915.000.000 |
|
10 | Hyundai - 2014 - Nhập khẩu | Ô tô con 5 chỗ, dung tích 1999cc | 904.000.000 |
|
11 | Hyundai Santafe - Nhập khẩu - HQ - 2014 | Ô tô 7 chỗ dung tích 2359 cm3 | 1.360.000.000 |
|
| VIII. XE HIỆU VEAM MORTOR |
|
| |
1 | VT 150 | VT150MB-CT21X11002, tải trọng 1.490kg | 375.100.000 |
|
2 |
| VT150MBCT21x11212, Tải trọng 1.490kg | 402.600.000 |
|
3 |
| VT150TKCT21x11003, Tải trọng 1.490kg | 375.100.000 |
|
4 |
| VT150TKCT21x11313, Tải trọng 1,490kg | 408.100.000 |
|
5 | VT200-1 | VT200-1MB-tải trọng 1990 kg | 387.200.000 |
|
6 |
| VT200-1MB-tải trọng 1990 kg | 429.000.000 |
|
7 |
| VT200-1TK-tải trọng 1990 kg | 387.200.000 |
|
8 |
| VT200-1TK-tải trọng 1990 kg | 437.800.000 |
|
9 | VT250 | VT250MB-tải trọng 2490 kg | 410.300.000 |
|
10 |
| VT250MB-tải trọng 2490 kg | 454.300.000 |
|
11 |
| VT250TK-tải trọng 2490 kg | 410.300.000 |
|
12 |
| VT250TK-tải trọng 2490 kg | 464.200.000 |
|
13 | VT250-1 | VT250-1MB-tải trọng 2490 kg | 410.300.000 |
|
14 |
| VT250-1MB-tải trọng 2490 kg | 454.300.000 |
|
15 |
| VT250-1TK-tải trọng 2490 kg | 410.300.000 |
|
16 |
| VT250-1TK-tải trọng 2490 kg | 464.200.000 |
|
| IX. XE HIỆU NISSAN |
|
| |
1 | Infiniti QX60 - JLJNL VWL50EQ7 | Động cơ xăng, dung tích xi lanh 3.498cc, 07 chỗ, số vô cấp 02 cầu | 2.699.900.000 |
|
2 | NP300 Navara E - CVL2 LHYD 23FYN | Ô tô tải Pickup cabin kép, 05 chỗ, dung tích xilanh: 2488cc, động cơ Diesel, số sàn, 1 cầu | 645.000.000 |
|
3 | NP300 Navara SL - CVL4 LHYD 23IYP | Ô tô tải Pickup cabin kép, 05 chỗ, dung tích xilanh: 2488cc, động cơ Diesel, số sàn, 2 cầu | 745.000.000 |
|
4 | NP300 Navara VL - CVL4 LHYD 23IYP | Ô tô tải Pickup cabin kép, 05 chỗ, dung tích xilanh: 2488cc, động cơ Diesel, số tự động, 2 cầu | 83.500.000 |
|
| X. XE HIỆU TRƯỜNG GIANG |
|
| |
1 | Xe tải ben 1 cầu | Tải trọng 3.450kg, DFM- TD3.45TA4x2 (Loại máy 96kw, sx năm 2013) | 390.000.000 |
|
2 |
| Tải trọng 6.95TD, DFM- TD7TB-1, sản xuất năm 2014 | 465.000.000 |
|
3 |
| Tải trọng 7.500kg, DFM TD7, 5TA, SX năm 2010, 2011 | 435.000.000 |
|
4 |
| Tải trọng 2.350kg, DFM- TD2.35TB (Loại 7 số, sx năm 2010, 2011) | 275.000.000 |
|
5 |
| Tải trọng 7.000kg, DFM- TD8T4x2 (SX năm 2012) | 580.000.000 |
|
6 |
| Tải trọng 3.450kg, DFM- TD3.45TC4x4 (SX năm 2012) | 390.000.000 |
|
7 |
| Tải trọng 3.450kg, loại máy 96kw, DFM-TD3.45TA4x2 (SX năm 2013) | 390.000.000 |
|
8 |
| Tải trọng 2.350kg, DFM- TD2.35TB (Loại 5 số, sx năm 2010, 2011) | 270.000.000 |
|
9 |
| Tải trọng 1.250kg, DFM TD1.25B, sx năm 2010, 2011 | 155.000.000 |
|
10 |
| Tải trọng 1.800kg, DFM TD1.8TA, sx năm 2010, 2011 | 225.000.000 |
|
11 |
| Tải trọng 7.800kg, DFM TD8T4x2, sx năm 2012 | 580.000.000 |
|
12 |
| Tải trọng 9.200kg, DFM YC7TF4x2/TD1, TD2, sx năm 2015 | 520.000.000 |
|
13 |
| DFM-TD&TB-1, 6.95TD | 480.000.000 |
|
14 |
| Tải trọng 14-100kg, DFM YC9TF6x4/TD, sx năm 2015 | 980.000.000 |
|
15 | Xe tải ben 2 cầu | Tải trọng 3.450kg, loại xe 2 cầu máy 96kw, DFM- TD4.98TC4x4 (SX năm 2012) | 390.000.000 |
|
16 |
| Tải trọng 4.980kg, loại xe 2 cầu máy 96kw, DFM- TD4.98TC4x4 (SX năm 2013) | 440.000.000 |
|
17 | Xe tải thùng 1 cầu | Tải trọng 6.800kg, DFM- TD4.98TB/KM (SX năm 2014) | 500.000.000 |
|
18 |
| Tải trọng 6.900kg, DFM EQ7TC4x2/KM (SX năm 2014) | 500.000.000 |
|
19 |
| Tải trọng 8.000kg, DFM EQ8TC4x2-KM (SX năm 2013, 2014) | 575.000.000 |
|
20 |
| Tải trọng 8.000kg, DFM EQ8TE4x2/KM1, KM2 (SX năm 2015) | 599.000.000 |
|
21 |
| Tải trọng 7.400kg, DFM- EQ8TC4x2L/KM (SX năm 2013, 2014) | 575.000.000 |
|
22 |
| Tải trọng 7.400kg, DFM- EQ7TE4x2/KM 1 (SX năm 2015) | 515.000.000 |
|
23 |
| DFMYC8TA/KM,, 8.000 kg | 615.000.000 |
|
24 |
| Tải trọng 7.400kg, DFM- EQ7TE4x2/KM2 (SX năm 2015) | 515.000.000 |
|
25 | Xe tải thùng 2 cầu | Tải trọng 3.450kg, DFM- EQ3.45TC4x4/KM (SX năm 2012) | 330.000.000 |
|
26 |
| Tải trọng 6.140kg, DFM- EQ7T4x4/KM (SX năm 2012) | 410.000.000 |
|
27 |
| Tải trọng 14.400kg, DFM- EQ9TE6x4/KM (SX năm 2015) | 875.000.000 |
|
28 |
| Tải trọng 18.700kg, DFM- EQ10TE8x4/KM (SX năm 2015) | 1.050.000.000 |
|
29 |
| Tải trọng 17.990kg, DFM- EQ10TE8x4/KM2-5050 (SX năm 2015) | 1.050.000.000 |
|
30 |
| Tải trọng 19.100kg, DFM- EQ10TE8x4/KM-5050 (SX năm 2015) | 1.050.000.000 |
|
| XI. CÔNG TY TNHH Ô TÔ SANYANG VIỆT NAM |
|
| |
1 | SYM T880 - Ô tô tải SC1-A2 | Có thùng lửng, có điều hòa | 159.100.000 |
|
|
| Có thùng lửng, không có điều hòa | 151.575.000 |
|
|
| Không thùng lửng, có điều hòa | 154.800.000 |
|
|
| Không thùng lửng, không điều hòa | 147.275.000 |
|
2 | SYM - ôtô tải van V5- SC3-A2 | Ô tô tải van, có điều hòa | 208.550.000 |
|
3 | SYM - ôtô tải SJ1 -A | Loại cao cấp |
|
|
|
| Có thùng lửng, có điều hòa | 266.600.000 |
|
|
| Không thùng lửng, có điều hòa | 247.250.000 |
|
|
| Loại tiêu chuẩn |
|
|
|
| Có thùng lửng, có điều hòa | 260.150.000 |
|
|
| Không thùng lửng, có điều hòa | 240.800.000 |
|
|
| Có thùng lửng, không điều hòa | 245.100.000 |
|
|
| Không thùng lửng, không điều hòa | 225.750.000 |
|
4 | SYM - Ô tô sát xi tải SJ1 -B | Loại cao cấp |
|
|
|
| Có điều hòa | 247.250.000 |
|
|
| Loại tiêu chuẩn |
|
|
|
| Có điều hòa | 240.800.000 |
|
|
| Không điều hòa | 225.750.000 |
|
5 | SYM - Ôtô (thùng kín) SJ1 - B - TK | Không điều hòa | 264.751.000 |
|
| XII. XE HIỆU KIA, THACO |
|
| |
1 | Kia Grand Sedona | Xe 07 chỗ ngồi, máy xăng 3.342 cm3, số tự động 6 cấp | 1.203.000.000 |
|
2 | Kia Grand Sedona | Xe 08 chỗ ngồi, máy dầu 2.199 cm3, số tự động 06 cấp | 1.090.000.000 |
|
3 | Kia K3 YD 16G E2 AT | Xe 05 chỗ ngồi, máy xăng 1.591 cm3, số tự động 06 cấp | 585.000.000 |
|
4 | Kia Carens FG 20G E2 MT | Xe 07 chỗ ngồi, máy xăng 1.998 cm3, số sàn 5 cấp | 502.000.000 |
|
5 | Kia Sportage | Xe 05 chỗ ngồi, máy xăng 1.999 cm3, số tự động 06 cấp, 01 cầu | 820.000.000 |
|
6 | Kia Cerato | Xe 05 chỗ ngồi, máy xăng 1.999 cm3, số tự động 06 cấp | 725.000.000 |
|
7 | Kia K3 YD 20G E2 AT | Xe 05 chỗ ngồi, dung tích 1.999 cm3, sản xuất năm 2015 | 684.000.000 |
|
8 | Sorento XM 24G E2 AT - 2WD-1 | Xe 07 chỗ ngồi, máy xăng 2359 cm3, số tự động 06 cấp, 01 cầu | 798.000.000 |
|
9 | Kia Morning TA 12G E2AT-1 | Ô tô du lịch 05 chỗ ngồi, máy xăng, 1248 cm3, số tự động 04 cấp | 403.000.000 |
|
10 | Kia Morning TA 12G E2 AT-2 | Ôtô du lịch 05 chỗ ngồi, máy xăng, 1248 cm3, số sàn 05 cấp | 369.000.000 |
|
11 | Kia morning | Ô tô tải van, 02 chỗ ngồi, dich tích xi lanh 998cm3 | 210.650.000 |
|
12 | Kia Morning | Xe 05 chỗ ngồi, máy xăng 998 cm3, số tự động 04 cấp | 390.000.000 |
|
13 | Kia - Carens | 7 chỗ, máy dầu 1.685cc | 720.000.000 |
|
14 | Kia - Carens | 8 chỗ, máy xăng, 1.999cc | 716.000.000 |
|
15 | Kia - Rio | 5 chỗ, máy xăng 1,396cc, số tự động 4 cấp | 518.000.000 |
|
16 | Kia - Rio | 5 chỗ, máy xăng 1,396cc, số sàn 4 cửa, 6 cấp | 463.000.000 |
|
17 | Kia - Rio | 6 chỗ, máy xăng 1,396cc, số tự động, 4 cửa, 4 cấp | 504.000.000 |
|
18 | Kia - Rondo | RP 17D - 7 chỗ, máy dầu, 1685cc, số tự động, 6 cấp | 715.000.000 |
|
19 | Kia - Rondo | RP 20G - 7 chỗ, máy xăng, 1999cc, số tự động, 6 cấp | 672.000.000 |
|
| XIII. CÁC LOẠI XE NHẬP KHẨU TỪ TRUNG QUỐC |
|
| |
1 | CNHTC | Dung tích xi lanh 9726 cm3, sản xuất năm 2015 | 1.018.000.000 |
|
2 | Rơmooc tải chở Container hiệu CIMC V | Tải trọng 5.600kg, sản xuất năm 2015 | 240.000.000 |
|
3 | Ôtô tải tự đổ CNHTC | Dung tích xi lanh 9726 cm3, sản xuất năm 2014 | 1.280.000.000 |
|
4 | Ô tô đầu kéo Dong Feng | Dung tích xi lanh 8900 cc, sản xuất năm 2014 | 945.000.000 |
|
5 | Rơmooc tải chở Container CIMC ba trục | Tải trọng 7.000kg, sx năm 2015 | 375.000.000 |
|
6 | Rơmooc tải chở Container CIMC ba trục | Tải trọng 32.360kg, sx năm 2015 | 380.000.000 |
|
7 | Howo | Ôtô đầu kéo dung tích xi lanh 9726 cm3, sx năm 2015 | 975.000.000 |
|
8 | Rơ mooc | CIMC - ZJV 9370 TJZSZ; 40.000 kg | 193.400.777 |
|
9 | Rơ mooc | CIMC - ZJV 9402 CLX, 40.000 kg | 395.079.000 |
|
10 | Rơ mooc | CIMC - ZJV 9401 CCYSZ, 40.000 kg | 490.000.000 |
|
11 | Ô tô đầu kéo | CNHTC ZZ4187M351AW- sx 2014, 9726 cc | 680.304.240 |
|
12 | Ô tô đầu kéo | Eng/Dfl4251a9 - sx 2014, 8900cc | 1.075.000.000 |
|
13 | Ô tô đầu kéo hiệu FAW | Trọng tải 38.800kg, 8.600cc | 950.000.000 |
|
14 | Ô tô nâng hàng MGA | Trọng tải 2500 kg | 418.000.000 |
|
15 | Ô tô tải tự đổ | DongFeng/DFL3251 GJBAX, trọng tải 10.710kg, dung tích 9839cc | 1.145.000.000 |
|
16 | Ô tô tải có mui | DongFeng/EQ 1298 VJ3251 GJBAX, 30.900kg, dung tích 8.900CC | 1.170.000.000 |
|
17 | Ô tô tải có mui | DongF eng/HH/B 190-33, 16000kg, 5900CC | 451.222.000 |
|
18 | Ô tô đầu kéo hiệu C&C | Công suất 460PS | 1.250.000.000 |
|
19 | Ô tô đầu kéo hiệu c&c | Công suất 420PS | 1.200.000.000 |
|
20 | Ô tô đầu kéo hiệu c&c | Công suất 380PS | 1.150.000.000 |
|
21 | Ô tô đầu kéo hiệu c&c | Công suất 340PS | 955.000.000 |
|
22 | Ô tô đầu kéo hiệu Dayun | Công suất 210PS | 500.000.000 |
|
23 | Ô tô đầu kéo hiệu Dayun | Công suất 240PS | 510.000.000 |
|
24 | Ô tô đầu kéo hiệu Dayun | Công suất 270PS | 610.000.000 |
|
25 | Ô tô đầu kéo hiệu Dayun | Công suất 290PS | 720.000.000 |
|
26 | Ô tô đầu kéo hiệu Dayun | Công suất 380PS | 910.000.000 |
|
27 | Ô tô tải thùng hiệu Dayun | Công suất 210PS | 730.000.000 |
|
28 | Ô tô tải thùng hiệu Dayun | Công suất 240PS | 750.000.000 |
|
29 | Ô tô tải thùng hiệu Dayun | Công suất 380PS | 1.260.000.000 |
|
30 | Sơ mi rơ mooc Tiarjun | 20 feet 2 trục, không sàn | 200.000.000 |
|
31 | Sơ mi rơ mooc Tiarjun | 40 feet 2 trục, không sàn | 235.000.000 |
|
32 | Sơ mi rơ mooc Tiarjun | 40 feet 3 trục, không sàn | 300.000.000 |
|
33 | Sơ mi rơ mooc Tianjun | 40 feet 3 trục, có sàn | 330.000.000 |
|
34 | Sơ mi rơ mooc Tiaryun | 40 feet 3 trục, cổ cò | 280.000.000 |
|
| XIV. XE HIỆU MITSUBISHI |
|
| |
| A/ LOẠI XE LẮP RÁP TRONG NƯỚC |
|
| |
1 | PAJERO SPORT KH6WGYPYLVT5 | Xe ôtô 7 chỗ ngồi, dung tích máy 2998cc | 1.000.010.000 |
|
2 | PAJERO SPORT KG6WGYPYLVT5 | Xe ôtô 7 chỗ ngồi, dung tích máy 2998cc | 924.660.000 |
|
3 | PAJERO SPORT KG4WGYPYLVT5 | Xe ôtô 7 chỗ ngồi, dung tích máy 2477cc | 829.730.000 |
|
| B/ LOẠI XE NHẬP KHẨU |
|
| |
1 | OUTLANDER SPORT GLS | Xe ôtô 5 chỗ ngồi, dung tích máy 1998cc, số tự động | 968.000.000 |
|
2 | OUTLANDER SPORT GLX | Xe ôtô 5 chỗ ngồi, dung tích máy 1998cc, số tự động | 870.000.000 |
|
3 | MIRAGE | Xe ôtô 5 chỗ ngồi, dung tích máy 1193cc, số tự động | 510.000.000 |
|
4 | MIRAGE | Xe ôtô 5 chỗ ngồi, dung tích máy 1193cc, số sàn | 440.000.000 |
|
5 | ATTRAGE CVT | Xe ôtô 5 chỗ ngồi, dung tích máy 1193cc, số tự động | 548.000.000 |
|
6 | ATTRAGE MT | Xe ôtô 5 chỗ ngồi, dung tích máy 1193cc, số sàn | 498.000.000 |
|
7 | ATTRAGE MT STD | Xe ôtô 5 chỗ ngồi, dung tích máy 1193cc, số sàn | 468.000.000 |
|
8 | TRION GLS (AT) | Xe ô tô tải (pick-up cabin kép), dung tích 2477cc, số tự động, tải trọng 555 đến 640kg | 690.030.000 |
|
9 | TRION GLS | Xe ô tô tải (pick-up cabin kép), dung tích 2477cc, tải trọng 555 đến 650kg | 662.640.000 |
|
10 | TRION GL | Xe ô tô tải (pick-up cabin kép), dung tích 2251cc, tải trọng 595 đến 740kg | 529.980.000 |
|
11 | TRION GLS.AT | Xe ô tô tải (pick-up cabin kép), dung tích 2477cc, tải trọng 625 đến 725kg | 775.000.000 |
|
12 | TRION GLS.MT | Xe ô tô tải (pick-up cabin kép), dung tích 2477cc, tải trọng 610 đến 710kg | 690.000.000 |
|
13 | TRION GLX.AT | Xe ô tô tải (pick-up cabin kép), dung tích 2477cc, tải trọng 600 đến 700kg | 615.000.000 |
|
14 | TRION GLX.MT | Xe ô tô tải (pick-up cabin kép), dung tích 2477cc, tải trọng 630 đến 730kg | 580.000.000 |
|
15 | PAJERO GLS AT | Xe ôtô 7 chỗ ngồi, dung tích máy 2972cc | 1.880.000.000 |
|
16 | PAJERO cứu thương | Xe ôtô cứu thương 4+1 chỗ, dung tích máy 2972 cc | 964.005.000 |
|
17 | PAJERO SPORT G.2WD.AT (Phiên bản mới) |
| 915.970.000 |
|
18 | Outlander Sport CVT |
| 861.410.000 |
|
19 | Outlander Sport CVT Premium |
| 958.430.000 |
|
20 | Attrage MT STD |
| 463.430.000 |
|
21 | Attrage MT |
| 493.130.000 |
|
22 | Attrage CVT |
| 542.630.000 |
|
23 | Pajero GLS AT |
| 186.420.000 |
|
| XV. XE HIỆU CHEVROLET |
|
| |
| A/ LOẠI LẮP RÁP TRONG NƯỚC |
|
| |
1 | Chevrolet | Cruze KL 1J-JNE11/AA5, xe 05 chỗ, dung tích động cơ 1598 cm3 | 520.000.000 |
|
2 | Chevrolet | Cruze KL 1J-JNB11/CD5, xe 05 chỗ, dung tích động cơ 1796 cm3 | 622.000.000 |
|
3 | Chevrolet | Cruze KL 1J-JNB11/CD5, xe 05 chỗ, dung tích động cơ 1796 cm3 | 627.000.000 |
|
4 | Chevrolet | ORLANDO KL1Y YMA11/BB7, xe 07 chỗ, dung tích động cơ 1796 cm3 | 703.000.000 |
|
5 | Chevrolet | ORLANDO KL1Y YMA11/BB7, xe 07 chỗ, dung tích động cơ 1796 cm3 | 759.000.000 |
|
6 | Chevrolet | CAPTIVA 1LR26WITH LE9 ENDINE, xe 07 chỗ, dung tích động cơ 2384 cm3 | 895.000.000 |
|
7 | Chevrolet | CAPTIVA 1LR26 WITH LE9 ENGINE, xe 07 chỗ, dung tích động cơ 2384 cm3 | 914.000.000 |
|
8 | Chevrolet | CAPTIVA 1LR26 WITH LE9 ENGINE, xe 07 chỗ, dung tích động cơ 2384 cm3 | 949.000.000 |
|
9 | Chevrolet -SPARK KL1M | Spark 1.0LT dung tích động cơ 995 cm3, 5 chỗ | 354.000.000 |
|
10 | Chevrolet- SPARK 1CS48 | Dung tích động cơ 995 cm3, 5 chỗ | 377.000.000 |
|
11 | Chevrolet - AVEO | Dung tích động cơ 1.498 cm3, 5 chỗ | 479.000.000 |
|
| B/ LOẠI XE NHẬP KHẨU |
|
| |
1 | Chevrolet | COLORADO LTZ, xe 05 chỗ ngồi, dung tích động cơ 2776 (số sàn) | 653.000.000 | giá cho xe thông quan trong T1 0/2013 |
2 | Chevrolet | COLORADO LTZ, xe 05 chỗ ngồi, dung tích động cơ 2776 (số sàn) | 659.000.000 | giá cho xe thông quan từ T1 1/2013 đến T3/2014 |
3 | Chevrolet | COLORADO LTZ, xe 05 chỗ ngồi, dung tích động cơ 2776 (số sàn) | 679.000.000 | giá cho xe thông quan trong T4/2014 |
4 | Chevrolet | COLORADO LT, xe 05 chỗ ngồi, dung tích động cơ 2499 (số sàn) | 587.000.000 | giá cho xe số sàn 1 cầu (4*2) |
5 | Chevrolet | COLORADO LT, xe 05 chỗ ngồi, dung tích động cơ 2499 (số sàn) | 617.000.000 | giá cho xe số sàn 2 cầu (4*4) |
6 | Chevrolet | COLORADO LT, xe 05 chỗ ngồi, dung tích động cơ 2776 (số tự động) | 734.000.000 | giá cho xe số tự động (4*4) |
| XVI. XE HIỆU NISSAN |
|
| |
1 | Nissan | SUNNY N17 XV, động cơ xăng, 1.498 cc, tự động, 5 chỗ | 565.000.000 |
|
2 | Nissan | SUNNYN17XL, động cơ xăng, 1.498 cc, tự động, 5 chỗ | 515.000.000 |
|
3 | Nissan Teana - Đài Loan | 5 chỗ, số tự động 1997cc | 870.000.000 |
|
| XVII. XE HIỆU COUNTY DO VIỆT NAM SẢN XUẤT |
|
| |
1 | County LIMOUSINE | Ô tô khách 29 chỗ, dung tích 3.907 cm3 | 1.070.000.000 |
|
| XVIII. XE HIỆU HONDA |
|
| |
1 | Honda CR-V (Specical Edison) | 5 chỗ ngồi | 1.138.000.000 |
|
| XIX. CÁC LOẠI XE NHẬP KHẨU KHÁC |
|
| |
1 | Daewoo V3TEF | Xe đầu kéo 11051 cc do Hàn Quốc sản xuất năm 2014 | 1.730.000.000 |
|
2 | Daewoo F8CCF | Xe đầu kéo 11051 cc do Hàn Quốc sản xuất năm 2013 | 1.440.000.000 |
|
3 | BMW X4 XDRIVE28I XLINE | Ô tô con 5 chỗ, 1,997cc do Mỹ sản xuất năm 2014 | 2.560.400.000 |
|
4 | BMW X6 XDRIVE35I | Ô tô con 5 chỗ, 2979cc do Mỹ sản xuất năm 2015 | 3.485.000.000 |
|
5 | Subaru Porester 2.0 XT AWD | Ô tô 5 chỗ, 1998cc do Nhật sản xuất năm 2014 | 1.531.600.000 |
|
6 | Subaru XV 2.01 Premium | Ô tô 5 chỗ do Nhật sản xuất năm 2015 | 1.197.000.000 |
|
7 | Subaru Outback 2.5I-S AWD | Ô tô 5 chỗ do Nhật sản xuất năm 2015 | 1.512.000.000 |
|
8 | Subaru Legacy 2.5I-S AWD | Ô tô 5 chỗ do Nhật sản xuất năm 2015 | 1.365.000.000 |
|
9 | Lexus - RX350; 350 AWD | 5 chỗ ngồi, số tự động, 6 câp, động cơ xăng, dung tích 3.456cc-nhập khẩu, sản xuất năm 2013, 2014 | 2.932.000.000 |
|
10 | AUDI A4 1.8 TFSI, TFSI QUATTRO | Ô tô con 5 chỗ, 1.798 cc do Đức sản xuất năm 2014 | 1.623.740.000 |
|
11 | AUDI Q7 3.0 | Ô tô con 7 chỗ, 2.995c do Đức sản xuất năm 2013 | 3.321.990.000 |
|
12 | Infiniti QX70 | Ô tô 5 chỗ, động cơ xăng, số tự động, 3.690CC suv, 2 cầu do Hàn Quốc sản xuất năm 2013, 2014 | 3.099.000.000 |
|
13 | Infiniti QX80 | Ô tô 7 chỗ, động cơ xăng, 5.552cc, số tự động, SUV, 2 cầu do Hàn Quốc sản xuất năm 2013, 2014 | 4.499.000.000 |
|
14 | Mazda CX-9 AWD | 7 chỗ, 5 cửa, máy xăng 3.720CC, số tự động 6 cấp do Nhật sản xuất | 1.745.000.000 |
|
15 | Mazda BT-50 | Ô tô tải pick up, ca bin kép, 5 chỗ, 4 cửa, máy dầu 2.198cc, số tự động 6 cấp do Thái Lan sản xuất | 645.000.000 |
|
16 | Merceder - Benz | ô tô 5 chỗ 1.991cc, do Hungary sản xuất năm 2014 | 2.104.000.000 |
|
17 | Daewoo K9KEF | Ô tô sát xi tải có mui; Dung tích 11.051 cc, do Hàn quốc sản xuất năm 2014 | 1.835.000.000 |
|
18 | Peugeot - 208 | Ô tô du lịch 5 chỗ, 5 cửa, máy xăng 1598cc, số tự động 4 cấp, do Pháp sản xuất | 898.000.000
|
|
19 | Peugeot - 508 | Ô tô du lịch 5 chỗ, 4 cửa, máy xăng 1598cc, số tự động 6 cấp, do Pháp sản xua | 1.495.000.000 |
|
20 | Hino SS1EKV | Ô tô đầu kéo, trọng tải 16.250 kg; dung tích 12.913 cc, do Nhật sản xuất năm 2014 | 2.021.000.000 |
|
21 | Hino WU352L | Ô tô sat xi có buồng lái, trọng tải 7000kg, dung tích 4009cc, do Indonexia sản xuất | 515.000.000 |
|
22 | Ô tô SCION XD | Ô tô con 5 chỗ 1798cc, do Nhật sản xuất | 745.000.000 |
|
23 | BENTLEY- CONTINENTAL GTC | Ôtô con 04 chỗ, sản xuất năm 2012 | 12.296.000.000 |
|
24 | BENTLEY- CONTINENTAL FLYING SPUR | Ô tô con 05 chỗ , sản xuất năm 2013 | 11.236.000.000 |
|
25 | LAMBORGHINI – AVENTADOR LP700-4 | Ô tô con 02 chỗ, sản xuất năm 2014 | 21.200.000.000 |
|
26 | LAMBORGHINI – AVENTADOR LP700-5 | Ô tô con 02 chỗ , sản xuất năm 2014 | 14.416.000.000 |
|
27 | Huynhdai HD1000 | Ô tô đầu kéo, sản xuất năm 2015 | 2.157.643.105 |
|
28 | Huynhdai HD700 | Ô tô đầu kéo, sản xuất năm 2015 | 1.851.927.500 |
|
| PHẦN 2: MỘT SỐ LOẠI CA NÔ, TÀU |
|
| |
1 | Tàu, chiều dài 16,2m, chiều rộng 7,4m, trọng tải 42 tấn - Việt Nam sản xuất |
| 643.500.000 |
|
2 | Tàu, chiều dài lớn nhất 31,65m, chiều cao mạn 2,0 m, chiều rộng lớn nhất 5,5m; công suất 120CV; Máy hiệu HUYNHDAI 6DBR - Việt Nam sản xuất |
| 788.509.295 |
|
3 | Canô, do Mỹ sản xuất năm 2013 |
| 385.000.000 |
|
4 | Tàu, chiều dài lớn nhất 17,0m, chiều cao mạn 1,4 m, chiều rộng lớn nhất 5,3m; chiều chìm 0,8m; Trọng tải toàn phần 400CV; Máy hiệu CUMMINS-6NTE - Việt Nam sản xuất 2015 |
| 313.500.000 |
|
5 | Ca nô, chiều dài lớn nhất 9,300m, chiều rộng lớn nhất 2,300m, chiều cao 1,350m; Trọng tải 18 người, công suất 250CV - Việt Nam sản xuất 2015 |
| 823.000.000 |
|
6 | Tàu, chiều dài 13.700m, chiều rộng 4.01 0m, chiều cao 2,08m, chiều chìm 1,58m. Trọng tải 125CV-20,75 tấn - sx Việt Nam |
| 50.000.000.000 |
|
7 | Tàu biển, công suất 2x2427 KW, dung tích 2281GT, xuất xứ Trung Quốc |
| 302.874.328.240 |
|
8 | Tàu biển HD01, chiều dài 65 m, chiều rộng 16m, chiều cao 5,2m công suất 854KW (6600HP) |
| 311.877.000.000 |
|
9 | Sà lan, chiều dài 50m; chiều rộng 15m, trọng tải 1.550,2 tấn. Xuất xứ Việt Nam |
| 9.543.856.000 |
|
10 | Tàu biển, trọng tải 2300 tấn, dung tích 8160BHP, xuất xứ Indonessia |
| 87.241.387.000 |
|
11 | Tàu biển, chiều dài 27m, chiều rộng 7,4m, chiều cao 4,1m, công suất 900CV, xuất xứ Việt Nam |
| 894.255.000 |
|
12 | Tàu biển, chiều dài 25,5m; chiều rộng 6,8m; chiều cao 4,2m; công suất 1200CV; Xuất xứ Việt Nam |
| 710.696.000 |
|
13 | Tàu, chiều dài 22m; chiều rộng 6m; chiều cao 3,6m; công suất 680CV; Xuất xứ Việt Nam |
| 815.315.000 |
|
14 | Tàu khách, chiều dài 12,2m; chiều rộng 2,5m, chiều cao 1,45m |
| 1.875.000.000 |
|
15 | Ca nô trượt nước hiệu Yamaha, VX7000S/VS Mo-23, chiều dài 3,2m, chiều rộng 1,17m, công suất 80CV - Nhật bản -2012 (2 người) |
| 322.261.000 |
|
16 | Ca nô, chiều dài 5,6m, chiều rộng 2m, công suất 60CV (4 người) |
| 249.600.000 |
|
17 | Mô tô trượt nước BV-1197, chiều rộng 1,12m; chiều dài 3,04m; trọng tải toàn phần 1 người, xuất xứ Mỹ |
| 41.800.000 |
|
| PHẦN 3. XE GẮN MÁY NĂM 2014, 2015 |
|
| |
| I. XE DO HÃNG HONDA SẢN XUẤT |
|
| |
1 | Lead | JF45 (60) | 38.500.000 |
|
2 | Lead | JF45 (61) | 39.500.000 |
|
3 | Lead | JF451 (060) | 38.500.000 |
|
4 | Lead | JF451 (061) | 39.000.000 |
|
5 | SH Mode | JF511 (060) | 55.000.000 |
|
6 | SH Mode | JF512 (061) | 55.500.000 |
|
7 | MSX 125 | MSX125 (065) | 58.150.000 |
|
8 | SH 125i | JF42 (A7) | 70.500.000 |
|
9 | SH 150i | KF14 (07) | 84.500.000 |
|
10 | SH Mode | JF511 (060) | 55.500.000 |
|
11 | Vision | JF58 (V00) | 34.000.000 |
|
12 | Vison | JF58 VISON | 29.000.000 |
|
13 | Air Blade FI | JF461 (063) | 47.000.000 |
|
14 | Air Blade FI | JF461 (065) | 37.800.000 |
|
15 | Air Blade FI | JF461 (066) | 39.200.000 |
|
16 | Air Blade FI | JF461(960) | 37.800.000 |
|
17 | Air Blade FI | JF461 (961) | 39.200.000 |
|
18 | Air Blade FI | JF461 (962) | 40.200.000 |
|
19 | Air Blade FI | 110cc, JA36 (D), phanh cơ, vành nan | 17.238.000 |
|
20 | Air Blade FI | 110cc, JA36, phanh đĩa, vành nan | 18.190.000 |
|
21 | Air Blade FI | 110cc, JA36 (C), phanh đĩa, vành đúc | 19.619.000 |
|
22 | PCX | JF56 PCX (V00) | 50.200.000 |
|
23 | PCX | JF56 PCX (V01) | 52.500.000 |
|
24 | Future FI | 125FI | 30.000.000 |
|
25 | Future | JC536 (080) | 25.000.000 |
|
26 | Future FI | JC537 (090) | 29.300.000 |
|
27 | Future | JC536 (180) | 25.000.000 |
|
28 | Puture FI | JC537 (190) | 29.300.000 |
|
29 | Future FI | JC538 (C) (193) | 30.300.000 |
|
29 | Future FI | JC 538 FI | 31.500.000 |
|
30 | Puture | JC 536 - 125 cc chế hoà khí, vành đúc, phanh đĩa | 24.285.000 |
|
31 | Future | JC 537 - 125 cc chế hoà khí, vành nan, phanh đĩa | 28.562.000 |
|
32 | Puture | JC 538 - 125 cc chế hoà khí, vành đúc, phanh đĩa | 29.514.000 |
|
33 | Wave alpha | HC121 | 16.500.000 |
|
| II. XE KWASHAKI |
|
|
|
1 | Kawasaki Z1000 - Mỹ | ZR1000G | 300.000.000 |
|
2 | Kawasaki Z800 nhập khẩu Nhật Bản | ZR800A - sx 2014 | 170.000.000 |
|
3 | Kavvasaki Ninja nhập khẩu Thái Lan | 300ABS (E300B) - 296CC | 148.000.000 |
|
| III. XE DO HÃNG PIAGGIO SẢN XUẤT |
|
| |
1 | Vespa Spint | 150 3V i.e | 86.500.000 |
|
2 | Vespa GTS | 151 3V i.e | 96.600.000 |
|
3 | Vespa SPRINT | 125 3V ie-111 | 71.800.000 |
|
| IV. XE DO HÃNG YAMAHA SẢN XUẤT |
|
| |
1 | Exciter (135cc vành đúc) | 55P1-55P6 | 39.900.000 |
|
2 | Exciter (150cc vành đúc) | 2ND1 RC | 47.000.000 |
|
3 | Exciter (150cc vành đúc) | 2ND1 GP | 48.000.000 |
|
4 | Exciter côn tay RC 150 | 2ND1 - 150 cc | 44.490.000 |
|
5 | Exciter côn tay RP 150 | 2ND2- 150 cc | 45.490.000 |
|
6 | Jupiter FI (vành đúc) | 1PB3-1PB5 | 28.500.000 |
|
7 | Jupiter Gravita FI (vành đúc) | 1PB2-1PB4 | 28.600.000 |
|
8 | Jupiter FI GP (vành đúc) | 1PB3-1PB8 | 29.000.000 |
|
9 | Jupiter FI (vành đúc) | 2VP2 | 28.900.000 |
|
10 | Jupiter Gravita FI (vành đúc) | 2VP3 | 28.000.000 |
|
11 | Jupiter GP | 1PB8 -115 cc | 29.500.000 |
|
12 | Nouvo GP | 1DB1- 1DB6 | 35.500.000 |
|
13 | Nouvo sx Std new | 2XC1-sx | 33.200.000 |
|
14 | Nouvo RC new | 2XC1-RC | 35.100.000 |
|
15 | Nouvo RP new | 2XC1-GP | 35.600.000 |
|
16 | Nouvo sx GP | 1DB3 - 135 cc | 36.500.000 |
|
17 | Nouvo sx | 2XC1 - 125 cc | 33.900.000 |
|
18 | Nouvo sx RC | 2XC2- 125 cc | 35.900.000 |
|
19 | Nouvo sx GP | 2XC3- 125 cc | 36.400.000 |
|
20 | Taurus (thắng đùm) | 16S4-16SC | 15.500.000 |
|
21 | Sirius (phanh đĩa) | 5C6H- 110cc | 18.900.000 |
|
22 | Sirius (vành đúc) | 5C6K- 115CC | 21.200.000 |
|
23 | Sirius FI | 1FC3 - 115CC | 23.000.000 |
|
24 | Sirius FI | 1FC4- 115CC | 21.000.000 |
|
25 | Sirius FI (thắng đùm) | 1FCA - 115cc | 20.000.000 |
|
26 | Nozza (phiên bản 1DR6) | 1DR1 -115cc | 28.900.000 |
|
27 | Nozza Grande STD | 2BM1 - 115 cc | 39.990.000 |
|
28 | Nozza Grande DX | 2BM1 -2BM2- 115cc | 41.990.000 |
|
29 | FZ | FZ150- 150 cc | 67.500.000 |
|
30 | FZ 150 GP | FZ150- 150 cc | 68.900.000 |
|
| V. XE DO HÃNG SYM SẢN XUẤT |
|
| |
1 | Elegant II | SAS | 13.300.000 |
|
2 | Attila Venus | VJ4 | 36.200.000 |
|
| VI. XE DO HÃNG KTM SẢN XUẤT |
|
| |
1 | KTM 390 Duke - nhập khẩu Ấn Độ | sx 2013 | 105.500.000 |
|
2 | KTM 690 SMC R - nhập khẩu Áo | 690cc, SX2014 | 109.000.000 |
|
| VII. CÁC LOẠI XE NHẬP KHẨU KHÁC |
|
| |
1 | Harley - Davison - Street - nhập khẩu Ấn. Độ | XG750, sản xuất 2014 | 299.000.000 |
|
2 | Yamaha FZ 150 | Dung tích xi lanh 149,79 cc, do Indonesia sản xuất năm 2015 | 79.498.000 |
|
3 | Harley - Davison - Superlow - nhập khẩu Mỹ | XL883L, sản xuất 2014 | 381.536.000 |
|
4 | Harley - Davison - nhập khẩu Mỹ | XL1200X (Forty - Eight) | 476.639.000 |
|
5 | Xe mô tô Harley - Davidson Street (XG750) | Dung tích xi lanh 749cm3, Ấn Độ sản xuất năm 2014 | 299.000.000 |
|
6 | SABRE - Mỹ - sx 2012 | VT1300CS | 330.000.000 |
|
7 | Honda XR125 Lek - nhập khẩu Trung Quốc | sx 2014 | 19.460.000 |
|
8 | Wave RSX | JA32 | 20.800.000 |
|
9 | Honda CRF 250L - Nhập khẩu Thái Lan | 249,6cc – sản xuất 2013 | 120.000.000 |
|
10 | Honda Wave 125i - nhập khẩu Thái Lan | AFS125MFSFE | 23.450.000 |
|
11 | SH - Nhập khẩu ITALIA - SX 2014 | 300i ABS (SH300AR) | 228.387.000 |
|
12 | Honda Click 125i | Dung tích 124,8 cm3, Thái Lan SX 2015 | 37.620.000 |
|
| PHẦN 4. XE MÁY ĐIỆN |
|
| |
| I. XE HIỆU TERRA MORTOR VIỆT NAM |
|
| |
1 | Terra | A4000 | 89.990.000 |
|
2 | Terra | A2000 | 24.990.000 |
|
3 | Terra | S750 | 14.990.000 |
|
| II. XE HIỆU ILOOK |
|
| |
1 | I Look | 01 (White, blue, black) | 14.000.000 |
|
2 | I Look | 02 (White, Green, black) | 14.000.000 |
|
| III. XE HIỆU KHÁC |
|
| |
1 | VIETTHAI |
| 4.510.000 |
|
2 | VIETTHAI (Elyza) |
| 4.510.000 |
|
3 | Xmen Sport |
| 4.510.000 |
|
4 | GHMI |
| 4.510.000 |
|
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký.
Các nội dung quy định khác vẫn giữ nguyên theo Quyết định số 10/2015/QĐ-UBND ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe gắn máy, xe ô tô, tàu, thuyền, ca nô trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Giao thông vận tải, Công thương, Kho bạc Nhà nước tỉnh, Cục trưởng Cục Thuế, Cục trưởng Cục Hải quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 28/2015/QĐ-UBND sửa đổi bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ôtô, xe hai bánh gắn máy, tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 2Quyết định 32/QĐ-STC năm 2015 bổ sung bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 3Quyết định 1599/QĐ-UBND năm 2015 ban hành quy định giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe mô tô, xe gắn máy và xe máy điện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 4Quyết định 67/2015/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe mô tô, xe máy, xe máy điện và tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 1Quyết định 10/2015/QĐ-UBND quy định Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy, tàu, thuyền, ca nô trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 2Quyết định 23/2016/QĐ-UBND bổ sung bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe gắn máy, xe ô tô, tàu, thuyền, ca nô và xe máy điện được kèm theo Quyết định 10/2015/QĐ-UBND và 40/2015/QĐ-UBND do tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
- 1Luật quản lý thuế 2006
- 2Pháp lệnh phí và lệ phí năm 2001
- 3Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 4Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 5Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 6Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn lệ phí trước bạ do Bộ Tài chính ban hành
- 7Luật quản lý thuế sửa đổi 2012
- 8Nghị định 23/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 9Thông tư 34/2013/TT-BTC sửa đổi Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn về lệ phí trước bạ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 10Thông tư 140/2013/TT-BTC sửa đối Thông tư 34/2013/TT-BTC hướng dẫn về lệ phí trước bạ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 11Quyết định 28/2015/QĐ-UBND sửa đổi bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ôtô, xe hai bánh gắn máy, tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 12Quyết định 32/QĐ-STC năm 2015 bổ sung bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 13Quyết định 1599/QĐ-UBND năm 2015 ban hành quy định giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe mô tô, xe gắn máy và xe máy điện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 14Quyết định 67/2015/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe mô tô, xe máy, xe máy điện và tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An
Quyết định 40/2015/QĐ-UBND bổ sung bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe gắn máy, xe ô tô, tàu, thuyền, ca nô và xe máy điện kèm theo Quyết định 10/2015/QĐ-UBND do tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu ban hành
- Số hiệu: 40/2015/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 09/11/2015
- Nơi ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- Người ký: Nguyễn Thành Long
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 19/11/2015
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực