- 1Luật quản lý thuế 2006
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 4Luật thuế tài nguyên năm 2009
- 5Nghị định 50/2010/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thuế tài nguyên 2009
- 6Thông tư 105/2010/TT-BTC hướng dẫn Luật Thuế tài nguyên và Nghị định 50/2010/NĐ-CP do Bộ Tài chính ban hành
- 1Quyết định 74/2015/QĐ-UBND sửa đổi giá tối thiểu tính thuế tài nguyên của một số loại khoáng sản khai thác và sử dụng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 2Quyết định 75/2016/QĐ-UBND sửa đổi Bảng quy định giá tối thiểu tính thuế tài nguyên của khoáng sản khai thác và sử dụng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận kèm theo Quyết định 67/2012/QĐ-UBND
- 1Quyết định 92/2017/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên khoáng sản trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 2Quyết định 399/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận năm 2017
- 3Quyết định 707/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 67/2012/QĐ-UBND | Ninh Thuận, ngày 19 tháng 11 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BẢNG QUY ĐỊNH GIÁ TỐI THIỂU TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN CỦA MỘT SỐ LOẠI KHOÁNG SẢN KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Quản lý thuế số 78/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên số 45/2009/QH12 ngày 25 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thuế tài nguyên năm 2009;
Căn cứ Thông tư số 105/2010/TT-BTC ngày 23 tháng 7 năm 2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên và hướng dẫn thi hành Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế tại Tờ trình số 4286/TTr-CT ngày 01 tháng 11 năm 2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này bảng quy định giá tối thiểu tính thuế tài nguyên đối với một số loại khoáng sản khai thác và sử dụng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 (mười) ngày kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 1182/2010/QĐ-UBND ngày 13/7/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành bảng giá tối thiểu tính thuế tài nguyên của một số loại khoáng sản khai thác và sử dụng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Cục trưởng Cục Thuế, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
GIÁ TỐI THIỂU TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN CỦA MỘT SỐ LOẠI KHOÁNG SẢN KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 67/2012/QĐ-UBND ngày 19 tháng 11 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
STT | Loại tài nguyên | Đơn vị tính | Giá tính thuế (đồng) | Ghi chú |
I | Đất các loại |
|
|
|
1 | Đất san lấp | m3 | 24.000 |
|
2 | Đất sét dùng sản xuất gạch ngói | m3 | 30.000 |
|
II | Cát các loại |
|
|
|
1 | Cát san lấp | m3 | 30.000 |
|
| ||||
III | Đá xây dựng các loại |
|
|
|
1 | Đá lôca khoan, bắn mìn | m3 | 100.000 |
|
2 | Đá 1cm x 2cm | m3 | 200.000 |
|
3 | Đá 2cm x 4cm | m3 | 180.000 |
|
4 | Đá 4cm x 6cm | m3 | 150.000 |
|
5 | Đá chẻ (15x15x20)cm | viên | 3.000 |
|
6 | Đá chẻ (20x20x20)cm | viên | 3.500 |
|
7 | Đá chẻ (15x20x25)cm | viên | 3.500 |
|
8 | Đá chẻ (20x20x25)cm | viên | 4.500 |
|
9 | Đá chẻ không quy cách | viên | 2.000 |
|
| ||||
11 | Sỏi, cuội | m3 | 100.000 |
|
12 | Sỏi đồi | m3 | 35.000 |
|
13 | Đá nung vôi và sản xuất ximăng | m3 | 50.000 |
|
14 | Đá khối Granit màu xanh, đỏ, đen | m3 | 3.500.000 |
|
15 | Đá Granit thành phẩm các màu: xanh, đỏ, đen (có độ dày nhỏ hơn hoặc bằng 3cm) | m2 | 200.000 |
|
| ||||
17 | Đá Granit thành phẩm các màu khác (có độ dày nhỏ hơn hoặc bằng 3cm) | m2 | 120.000 |
|
IV | Quặng Ilmenit (Titan) |
|
|
|
| ||||
2 | Quặng Titan đã qua tuyển tách |
|
|
|
2.1 | Quặng Ilmenit | tấn | 2.000.000 |
|
2.2 | Quặng Zircon | tấn | 12.000.000 |
|
2.3 | Quặng Rutil | tấn | 6.000.000 |
|
2.4 | Các sản phẩm còn lại | tấn | 4.000.000 |
|
V | Nước thiên nhiên, nước khoáng |
|
|
|
1 | Nước tự nhiên (nước mặt) | m3 | 2.000 |
|
2 | Nước tự nhiên (nước dưới lòng đất) | m3 | 3.000 |
|
3 | Nước khoáng, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp | lít | 400 |
|
4 | Nước khoáng, nước nóng thiên nhiên khai thác kinh doanh tại các điểm ngâm, tắm, du lịch | m3 | 6.000 |
|
- 1Quyết định 1182/2010/QĐ-UBND ban hành Bảng giá tối thiểu tính thuế tài nguyên của một số loại khoáng sản khai thác và sử dụng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành
- 2Quyết định 23/2012/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 28/2011/QĐ-UBND quy định giá tối thiểu tính thuế tài nguyên khoáng sản và hệ số quy đổi tài nguyên khoáng sản để tính thuế trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 3Quyết định 51/2012/QĐ-UBND quy định giá tối thiểu tính thuế tài nguyên đối với lâm sản rừng tự nhiên, thuế sử dụng đất nông nghiệp đối với lâm sản rừng, vườn trồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành
- 4Quyết định 20/2012/QĐ-UBND quy định bảng giá tối thiểu sản phẩm tài nguyên khai thác trên địa bàn tỉnh Hưng Yên để tính thuế tài nguyên
- 5Quyết định 492/QĐ-UBND năm 2012 về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 6Quyết định 808/QĐ-UBND về mức giá tối thiểu dùng để tính thuế tài nguyên đối với hoạt động khai thác, sản xuất, kinh doanh từ nước thiên nhiên do tỉnh Đắk Nông ban hành
- 7Quyết định 1269/2007/QĐ-UBND quy định giá tính thuế tài nguyên các loại lâm sản, khoáng sản và nước thiên nhiên áp dụng trên địa bàn tỉnh do tỉnh Phú Yên ban hành
- 8Quyết định 06/2013/QĐ-UBND ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 9Quyết định 92/2017/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên khoáng sản trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 10Quyết định 399/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận năm 2017
- 11Quyết định 707/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018
- 1Quyết định 1182/2010/QĐ-UBND ban hành Bảng giá tối thiểu tính thuế tài nguyên của một số loại khoáng sản khai thác và sử dụng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành
- 2Quyết định 74/2015/QĐ-UBND sửa đổi giá tối thiểu tính thuế tài nguyên của một số loại khoáng sản khai thác và sử dụng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 3Quyết định 75/2016/QĐ-UBND sửa đổi Bảng quy định giá tối thiểu tính thuế tài nguyên của khoáng sản khai thác và sử dụng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận kèm theo Quyết định 67/2012/QĐ-UBND
- 4Quyết định 92/2017/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên khoáng sản trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 5Quyết định 399/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận năm 2017
- 6Quyết định 707/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018
- 1Luật quản lý thuế 2006
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 4Luật thuế tài nguyên năm 2009
- 5Nghị định 50/2010/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thuế tài nguyên 2009
- 6Thông tư 105/2010/TT-BTC hướng dẫn Luật Thuế tài nguyên và Nghị định 50/2010/NĐ-CP do Bộ Tài chính ban hành
- 7Quyết định 23/2012/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 28/2011/QĐ-UBND quy định giá tối thiểu tính thuế tài nguyên khoáng sản và hệ số quy đổi tài nguyên khoáng sản để tính thuế trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 8Quyết định 51/2012/QĐ-UBND quy định giá tối thiểu tính thuế tài nguyên đối với lâm sản rừng tự nhiên, thuế sử dụng đất nông nghiệp đối với lâm sản rừng, vườn trồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành
- 9Quyết định 20/2012/QĐ-UBND quy định bảng giá tối thiểu sản phẩm tài nguyên khai thác trên địa bàn tỉnh Hưng Yên để tính thuế tài nguyên
- 10Quyết định 492/QĐ-UBND năm 2012 về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 11Quyết định 808/QĐ-UBND về mức giá tối thiểu dùng để tính thuế tài nguyên đối với hoạt động khai thác, sản xuất, kinh doanh từ nước thiên nhiên do tỉnh Đắk Nông ban hành
- 12Quyết định 1269/2007/QĐ-UBND quy định giá tính thuế tài nguyên các loại lâm sản, khoáng sản và nước thiên nhiên áp dụng trên địa bàn tỉnh do tỉnh Phú Yên ban hành
- 13Quyết định 06/2013/QĐ-UBND ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
Quyết định 67/2012/QĐ-UBND về bảng quy định giá tối thiểu tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản khai thác và sử dụng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- Số hiệu: 67/2012/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 19/11/2012
- Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Thuận
- Người ký: Đỗ Hữu Nghị
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 29/11/2012
- Ngày hết hiệu lực: 07/10/2017
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực