- 1Quyết định 669/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục mạng lưới tuyến vận tải khách cố định nội tỉnh trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 2Quyết định 702/QĐ-UBND năm 2024 điều chỉnh hành trình tuyến xe buýt số 03 và 26 tại Quyết định 3275/QĐ-UBND về công bố Danh mục mạng lưới tuyến nội tỉnh và liền kề, mạng lưới tuyến vận tải khách cố định nội tỉnh trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 3Quyết định 732/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 4Quyết định 1003/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh và mạng lưới tuyến xe buýt cố định nội tỉnh, liền kề trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 5Quyết định 983/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt vị trí các điểm dừng xe đón, trả khách trên các tuyến vận tải hành khách cố định bằng xe ô tô trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 1Quyết định 669/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục mạng lưới tuyến vận tải khách cố định nội tỉnh trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 2Quyết định 702/QĐ-UBND năm 2024 điều chỉnh hành trình tuyến xe buýt số 03 và 26 tại Quyết định 3275/QĐ-UBND về công bố Danh mục mạng lưới tuyến nội tỉnh và liền kề, mạng lưới tuyến vận tải khách cố định nội tỉnh trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 3Quyết định 732/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 4Quyết định 1003/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh và mạng lưới tuyến xe buýt cố định nội tỉnh, liền kề trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 5Quyết định 983/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt vị trí các điểm dừng xe đón, trả khách trên các tuyến vận tải hành khách cố định bằng xe ô tô trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 909/QĐ-UBND | Yên Bái, ngày 14 tháng 5 năm 2024 |
CÔNG BỐ DANH MỤC MẠNG LƯỚI TUYẾN VẬN TẢI HÀNH KHÁCH CỐ ĐỊNH NỘI ĐỊA TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH YÊN BÁI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008;
Căn cứ Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính phủ quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô;
Căn cứ Thông tư số 73/2015/TT-BGTVT ngày 11/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bến xe khách sửa đổi lần 1 năm 2015;
Căn cứ Thông tư số 12/2020/TT-BGTVT ngày 29/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ;
Theo đề nghị của Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 55/TTr-SGTVT ngày 26/4/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục 56 tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh trên địa bàn tỉnh Yên Bái.
(Chi tiết có phụ lục kèm theo).
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC TUYẾN VẬN TẢI HÀNH KHÁCH CỐ ĐỊNH NỘI TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH YÊN BÁI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 909/QĐ-UBND ngày 14/5/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
STT | Mã số tuyến | Huyện, thị, thành phố nơi đi/đến | Huyện, thị, thành phố nơi đi/đến | Bến xe nơi đi/đến | Bến xe nơi đi/đến | Hành trình chạy xe chính | Cự ly tuyến (Km) | Lưu lượng (chuyến/tháng) |
1 | 2121.1112.A | TP Yên Bái | Lục Yên | Yên Bái | Lục Yên | BX Yên Bái - Đường Nguyễn Thái Học - QL 37 - QL 70 - Đường tỉnh 171 - BX Lục Yên | 92 | 450 |
2 | 2121.1112.B | TP Yên Bái | Lục Yên | Yên Bái | Lục Yên | (B): BX Yên Bái - Đường Nguyễn Thái Học - QL 37 - Đường tỉnh 170 (Yên Thế - Vĩnh Kiên) - BX Lục Yên | 110 | 150 |
3 | 2121.1120.A | TP Yên Bái | Lục Yên | Yên Bái | Xuân Long | BX Yên Bái - Đường Nguyễn Thái Học - QL 37 - QL 70 - Đường tỉnh 171 - BX Lục Yên - Đường tỉnh 170 - UBND xã Xuân Long | 110 | 60 |
4 | 2121.1114.A | TP Yên Bái | Văn Yên | Yên Bái | Mậu A | BX Yên Bái - Đường Nguyễn Thái Học - QL 37 - Đường tỉnh 163 - BX Mậu A | 40 | 60 |
5 | 2121.1125.A | TP Yên Bái | Văn Yên | Yên Bái | Phong Dụ Thượng | BX Yên Bái - Đường Nguyễn Thái Học - QL 37 - Đường tỉnh 163 - UBND xã Phong Dụ Thượng | 80 | 150 |
6 | 2121.1123.A | TP Yên Bái | Văn Yên | Yên Bái | Lang Khay | BX Yên Bái - Đường Nguyễn Thái Học - QL 37 - Đường tỉnh 163 - UBND xã Lang Khay | 80 | 150 |
7 | 2121.1124.A | TP Yên Bái | Văn Yên | Yên Bái | Lang Thíp | BX Yên Bái - Đường Nguyễn Thái Học - QL 37 - Đường tỉnh 163 - UBND xã Lang Thíp | 90 | 60 |
8 | 2121.1141.A | TP Yên Bái | Văn Yên | Yên Bái | Châu Quế Thượng | BX Yên Bái - Đường Nguyễn Thái Học - QL 37 - Đường tỉnh 163 - UBND xã Châu Quế Thượng | 80 | 150 |
9 | 2121.1126.A | TP Yên Bái | Văn Yên | Yên Bái | An Bình | BX Yên Bái - Đường Nguyễn Thái Học - QL 37 - Đường tỉnh 163 - UBND xã An Bình | 56 | 120 |
10 | 2121.1127.A | TP Yên Bái | Văn Yên | Yên Bái | Đại Sơn | BX Yên Bái - Đường Nguyễn Thái Học - QL 37 - Đường tỉnh 163 - UBND xã Đại Sơn | 55 | 60 |
11 | 2121.1128.A | TP Yên Bái | Văn Yên | Yên Bái | Mỏ Vàng | BX Yên Bái - Đường Nguyễn Thái Học - QL 37 - Đường tỉnh 163 - UBND xã Mỏ Vàng | 70 | 60 |
12 | 2121.1129.A | TP Yên Bái | Văn Yên | Yên Bái | An Thịnh | BX Yên Bái - Đường Nguyễn Thái Học - QL 37 - Đường tỉnh 166 - UBND xã An Thịnh | 46 | 60 |
13 | 2121.1113.A | TP Yên Bái | Nghĩa Lộ | Yên Bái | Nghĩa Lộ | BX Yên Bái - Đường Nguyễn Thái Học - QL 37 - QL 32 - BX Nghĩa Lộ | 83 | 570 |
14 | 2121.1118.A | TP Yên Bái | Mù Căng Chải | Yên Bái | Mù Căng Chải | BX Yên Bái - Đường Nguyễn Thái Học - QL 37 - QL 32 - BX Mù Căng Chải | 183 | 240 |
15 | 2121.1119.A | TP Yên Bái | Trạm Tấu | Yên Bái | Trạm Tấu | BX Yên Bái - Đường Nguyễn Thái Học - QL 37 - QL 32 - Đường tỉnh 174 - Thị trấn Trạm Tấu | 110 | 180 |
16 | 2121.1135.A | TP Yên Bái | Văn Chấn | Yên Bái | Thượng Bằng La | BX Yên Bái - Đường Nguyễn Thái Học - QL 37 - QL 32 - QL 37 - UBND xã Thượng Bằng La | 70 | 60 |
17 | 2121.1135.B | TP Yên Bái | Văn Chấn | Yên Bái | Thượng Bằng La | BX Yên Bái - Đường Nguyễn Thái Học - QL 37 - Hợp Minh - Đường tỉnh 173 - Vân Hội - Đại Lịch - Chợ Chùa- Bình Thuận - Nghĩa Tâm - Minh An - UBND xã Thượng Bằng La | 65 | 60 |
18 | 2121.1136.A | TP Yên Bái | Văn Chấn | Yên Bái | Bình Thuận | BX Yên Bái - Đường Nguyễn Thái Học - QL 37 - QL 32 - Đường tỉnh 173 - UBND xã Bình Thuận | 70 | 60 |
19 | 2121.1144.A | TP Yên Bái | Văn Chấn | Yên Bái | Chợ Chùa | BX Yên Bái - Đường Nguyễn Thái Học - QL 37 - Đường tỉnh 172 - UBND xã Chợ Chùa | 50 | 60 |
20 | 2121.1117.A | TP Yên Bái | Yên Bình | Yên Bái | Thác Bà | BX Yên Bái - Đường Nguyễn Thái Học - QL 37 - Bến xe Thác Bà | 40 | 60 |
21 | 2121.1137.A | TP Yên Bái | Yên Bình | Yên Bái | Bạch Hà | BX Yên Bái - Đường Nguyễn Thái Học - QL 37 - Đường tỉnh 170 - UBND xã Bạch Hà | 60 | 60 |
22 | 2121.1121.A | TP Yên Bái | Yên Bình | Yên Bái | Cảm Nhân | BX Yên Bái - Đường Nguyễn Thái Học - QL 37 - Đường tỉnh 170 - UBND xã Cảm Nhân | 90 | 60 |
23 | 2121.1139.A | TP Yên Bái | Yên Bình | Yên Bái | Vũ Linh | BX Yên Bái - Đường Nguyễn Thái Học - QL 37 - Đường tỉnh 170 - UBND xã Vũ Linh | 70 | 60 |
24 | 2121.1140.A | Yên Bái | Văn Chấn | Yên Bái | TTNT Trần Phú | BX Yên Bái - Đường Nguyễn Thái Học - QL 37 - Hợp Minh - Đường tỉnh 172- Đường tỉnh 173 - UBND TTNT Trần Phú | 65 | 60 |
25 | 2121.1214.A | Lục Yên | Văn Yên | Lục Yên | Mậu A | BX Lục Yên - Tỉnh lộ 171 - QL 70 - Tân Nguyên - BX Mậu A | 70 | 90 |
26 | 2121.1218.A | Lục Yên | Mù Căng Chải | Lục Yên | Mù Căng Chải | BX Lục Yên - Đường tỉnh 170 - QL 37 - Đường Âu Cơ - Vân Hội - Đại Lịch - Đường tỉnh 172 - Mỵ - QL 37 - QL 32 - BX Mù Căng Chải | 280 | 90 |
27 | 2121.1221.A | Lục Yên | Yên Bình | Lục Yên | Cẩm Nhân | BX Lục Yên - Đường tỉnh 170 - UBND xã Cẩm Nhân | 40 | 60 |
28 | 2121.1314.A | Nghĩa Lộ | Văn Yên | Nghĩa Lộ | Mậu A | BX Nghĩa Lộ - QL 32 - QL 37 - Mỵ - Đường tỉnh 172 - Đại Lịch - Vân Hội - Đường Âu Cơ - QL 37 - Đường tỉnh 163 - Bến xe Mậu A | 120 | 60 |
29 | 2121.1315.A | Nghĩa Lộ | Yên Bình | Nghĩa Lộ | Hương Lý | BX Nghĩa Lộ - QL 32- Ba Khe - Minh An - Chấn Thịnh - Đại Lịch - Vân Hội - Nút giao IC 12 - Đường Âu Cơ - QL 37 - BX Hương Lý | 95 | 60 |
30 | 2121.1319.A | Nghĩa Lộ | Trạm Tấu | Nghĩa Lộ | Trạm Tấu | BX Nghĩa Lộ - Đường tỉnh 174 - Thị trấn Trạm Tấu | 30 | 180 |
31 | 2121.1318.A | Nghĩa Lộ | Mù Cang Chải | Nghĩa Lộ | Mù Cang Chải | BX Nghĩa Lộ - QL 32 - BX Mù Cang Chải | 100 | 180 |
32 | 2121.1331.A. | Nghĩa Lộ | Văn Chấn | Nghĩa Lộ | Tú Lệ | BX Nghĩa Lộ - QL 32 - UBND xã Tú Lệ | 50 | 90 |
33 | 2121.1332.A | Nghĩa Lộ | Văn Chấn | Nghĩa Lộ | Nậm Búng | BX Nghĩa Lộ - QL 32 - UBND xã Nậm Búng | 30 | 60 |
34 | 2121.1333.A | Nghĩa Lộ | Mù Cang Chải | Nghĩa Lộ | Nậm Có | BX Nghĩa Lộ - QL 32 - UBND xã Nậm Có | 55 | 60 |
35 | 2121.1334.A | Nghĩa Lộ | Mù Cang Chải | Nghĩa Lộ | Nậm Khắt | Bến xe Nghĩa Lộ - QL 32 - UBND xã Nậm Khắt | 75 | 90 |
36 | 2121.1430.A | Văn Yên | Văn Yên | Mậu A | Đông An | BX Yên Bái - Đường tỉnh 163 - UBND xã Đông An | 30 | 60 |
37 | 2121.1518.A | Yên Bình | Mù Cang Chải | Hương Lý | Mù Cang Chải | BX Hương Lý - QL 37 - Đường Âu Cơ - Vân Hội - Đường tỉnh 172 - QL 37 - QL 32 - BX Mù Cang Chải | 180 | 60 |
38 | 2121.1519.A | Yên Bình | Trạm Tấu | Hương Lý | Trạm Tấu | BX Hương Lý - QL 37 - Đường Âu Cơ - Vân Hội - Đại Lịch - Đường tỉnh 172 - Mỵ - QL 37 - QL 32 - Đường tỉnh 174 - Thị trấn Trạm Tấu | 120 | 60 |
39 | 2121.1719.A | Yên Bình | Trạm Tấu | Thác Bà | Trạm Tấu | BX Thác Bà - Đường tỉnh 170 - QL37 - Đường Âu Cơ - Vân Hội - Đại Lịch - Đường tỉnh 172 - Mỵ - QL 37 - QL 32 - Đường tỉnh 174 - Thị trấn Trạm Tấu | 140 | 90 |
40 | 2121.1718.A | Yên Bình | Mù Cang Chải | Thác Bà | Mù Cang Chải | BX Thác Bà - QL 37 - Đường Âu Cơ - Vân Hội - Đường tỉnh 173 - Mỵ - QL 37 - QL 32 - BX Mù Cang Chải | 200 | 60 |
41 | 2121.3731.A | Văn Chấn | Văn Chấn | Chấn Thịnh | Tú Lệ | UBND xã Chấn Thịnh - Đường tỉnh 173 - QL 32 - UBND xã Tú Lệ | 100 | 60 |
42 | 2121.1418.A | Văn Yên | Mù Cang Chải | Mậu A | Mù Cang Chải | BX Mậu A - Đường tỉnh 163 - QL 37 - Đường Âu Cơ - Vân Hội - Đại Lịch - Đường tỉnh 172 - Mỵ - QL 37 - QL 32 - Bến xe Mù Cang Chải | 220 | 60 |
43 | 2121.1217.A | Lục Yên | Yên Bình | Lục Yên | Thác Bà | BX Lục Yên - Đường tỉnh 170 - BBX Thác Bà | 65 | 60 |
44 | 2121.1819.A | Mù Căng Chải | Trạm Tấu | Mù Cang Chải | Trạm Tấu | BX Mù Cang Chải - QL 32 - Đường tỉnh 174 - Thị trấn Trạm Tấu | 130 | 60 |
45 | 2121.1612.B | Yên Bái | Yên Bái | Nước Mát | Lục Yên | BX Nước Mát - QL37 - Đường tỉnh 170 (Vĩnh Kiên - Yên Thế) - BX Lục Yên | 120 | 60 |
46 | 2121.1612.A | Yên Bái | Yên Bái | Nước Mát | Lục Yên | BX Nước Mát - QL37 - QL 70 - Khánh Hòa - Đường tỉnh 171 - BX Lục Yên | 100 | 60 |
47 | 2121.1612.C | Yên Bái | Yên Bái | Nước Mát | Lục Yên | BX Nước Mát - QL37 - Đường tỉnh 163 - Tân Nguyên - QL 70 - Khánh Hòa - Đường tỉnh 171 - BX Lục Yên | 110 | 60 |
48 | 2121.1619.A | Yên Bái | Yên Bái | Nước Mát | Trạm Tấu | BX Nước Mát - QL37 - QL 32C - Đường Âu Cơ - Vân Hội - Đại Lịch - Đường tỉnh 172 - Mỵ - QL37 - QL32 - Đường tỉnh 174 - Thị trấn Trạm Tấu | 115 | 60 |
49 | 2121.1619.B | Yên Bái | Yên Bái | Nước Mát | Trạm Tấu | BX Nước Mát - QL37 - QL32 - Đường tỉnh 174 - Thị trấn Trạm Tấu | 105 | 60 |
50 | 2121.1615.A | Yên Bái | Yên Bái | Nước Mát | Nghĩa Lộ | BX Nước Mát - QL37 - Đường Âu Cơ - Vân Hội - Đại Lịch - Đường tỉnh 172 - Mỵ - QL37 - QL32 - Bến xe Nghĩa Lộ | 90 | 90 |
51 | 2121.1615.B | Yên Bái | Yên Bái | Nước Mát | Nghĩa Lộ | BX Nước Mát - QL37 - QL32 - Bến xe Nghĩa Lộ | 78 | 90 |
52 | 2121.1618.B | Yên Bái | Yên Bái | Nước Mát | Mù Cang Chải | BX Nước Mát - QL37 - Đường Âu Cơ - Vân Hội - Đại Lịch - Đường tỉnh 172 - Mỵ - QL37 - QL32 - BX Mù Cang Chải | 187 | 90 |
53 | 2121.1618.A | Yên Bái | Yên Bái | Nước Mát | Mù Cang Chải | BX Nước Mát - QL37 - QL32 - BX Mù Cang Chải | 175 | 90 |
54 | 2121.1614.A | Yên Bái | Yên Bái | Nước Mát | Mậu A | BX Nước Mát - QL37 - Đường tỉnh 163 - BX Mậu A | 40 | 90 |
55 | 2121.1614.B | Yên Bái | Yên Bái | Nước Mát | Mậu A | BX Nước Mát - QL37 - Đường tỉnh 166 - BX Mậu A | 45 | 90 |
56 | 2121.1617.A | Yên Bái | Yên Bái | Nước Mát | Thác Bà | BX Nước Mát - QL37 - Bến xe Thác Bà | 45 | 60 |
- 1Quyết định 669/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục mạng lưới tuyến vận tải khách cố định nội tỉnh trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 2Quyết định 702/QĐ-UBND năm 2024 điều chỉnh hành trình tuyến xe buýt số 03 và 26 tại Quyết định 3275/QĐ-UBND về công bố Danh mục mạng lưới tuyến nội tỉnh và liền kề, mạng lưới tuyến vận tải khách cố định nội tỉnh trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 3Quyết định 732/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 4Quyết định 1003/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh và mạng lưới tuyến xe buýt cố định nội tỉnh, liền kề trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 5Quyết định 983/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt vị trí các điểm dừng xe đón, trả khách trên các tuyến vận tải hành khách cố định bằng xe ô tô trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
Quyết định 909/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- Số hiệu: 909/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 14/05/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Yên Bái
- Người ký: Nguyễn Thế Phước
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 14/05/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực