- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Lâm nghiệp 2017
- 3Nghị định 156/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Lâm nghiệp
- 4Thông tư 33/2018/TT-BNNPTNT về điều tra, kiểm kê và theo dõi diễn biến rừng do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị định 83/2020/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định 156/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Lâm nghiệp
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 656/QĐ-UBND | Khánh Hòa, ngày 07 tháng 3 năm 2022 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ HIỆN TRẠNG RỪNG TỈNH KHÁNH HÒA NĂM 2021
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật lâm nghiệp;
Căn cứ Nghị định số 83/2020/NĐ-CP ngày 15/7/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018/ của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về điều tra, kiểm kê và theo dõi diễn biến rừng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 587/TTr-SNN ngày 28/02/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Công bố hiện trạng rừng năm 2021 theo số liệu diện tích rừng và diện tích chưa có rừng thuộc quy hoạch 3 loại rừng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa tính đến ngày 31/12/2021 như sau:
1. Tổng diện tích có rừng: 245.164,19 ha (bao gồm diện tích đã trồng chưa đạt tiêu chí thành rừng), trong đó:
- Diện tích rừng thuộc quy hoạch 3 loại rừng: 213.880,99 ha, gồm:
Diện tích rừng tự nhiên: 176.424,83 ha;
Diện tích rừng trồng: 32.828,17 ha;
Diện tích đã trồng chưa đạt tiêu chí thành rừng: 4.627,99 ha.
- Diện tích có rừng ngoài quy hoạch 3 loại rừng: 31.283,20 ha, gồm:
Diện tích rừng tự nhiên: 0,77 ha;
Diện tích rừng trồng: 29.659,33 ha;
Diện tích đã trồng chưa đạt tiêu chí thành rừng: 1.623,10 ha.
2. Diện tích chưa có rừng thuộc quy hoạch 3 loại rừng: 73.157,93 ha.
3. Tỷ lệ che phủ rừng toàn tỉnh: 45,70 %
(Chi tiết số liệu tại các Biểu 01, 02, 03, 04 và Bản đồ hiện trạng rừng tỉnh Khánh Hòa năm 2021 kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Giám đốc Quỹ bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh; Chi cục trưởng Chi cục Kiểm lâm; Giám đốc Công ty TNHH Một thành viên Lâm nghiệp Trầm Hương; Giám đốc Công ty TNHH Một thành viên Lâm sản Khánh Hòa; Giám đốc Ban quản lý Khu bảo tồn thiên nhiên Hòn Bà; Giám đốc Ban quản lý rừng phòng hộ Bắc Khánh Hòa; Giám đốc Ban quản lý rừng phòng hộ Nam Khánh Hòa và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BIỂU SỐ 01: DIỆN TÍCH RỪNG VÀ DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG PHÂN THEO MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG TỈNH KHÁNH HÒA
(Kèm theo Quyết định số 656/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2022 của UBND tỉnh Khánh Hòa)
Đơn vị tính: ha
TT | Phân loại rừng | Mã | Diện tích đầu kỳ | Diện tích thay đổi | Diện tích cuối kỳ | Đặc dụng | Phòng hộ | Sản xuất | ||||||||||
Cộng | Vườn quốc gia | Khu dự trữ thiên nhiên | Khu bảo tồn loài, sinh cảnh | Khu bảo vệ cảnh quan | Khu rừng nghiên cứu | Cộng | Đầu nguồn | Rừng bảo vệ nguồn nước | Rừng phòng hộ biên giới | Rừng chắn gió, chắn cát | Rừng chắn sóng, lấn biển | |||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) |
| TỔNG DIỆN TÍCH (gồm diện tích có rừng và rừng trồng chưa thành rừng) | 0000 | 243,854.45 | 1,309.74 | 245,164.19 | 17,730.73 | - | 17,730.73 | - | - | - | 105,587.30 | 103,821.23 | 230.52 | - | 346.77 | 1,188.78 | 121,846.16 |
A | DIỆN TÍCH RỪNG | 1000 | 237,771.55 | 1,141.55 | 238,913.10 | 17,539.48 | - | 17,539.48 | - | - | - | 104,126.36 | 102,360.29 | 230.52 |
| 346.77 | 1,188.78 | 117,247.26 |
I | RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC | 1100 | 237,771.55 | 1,141.55 | 238,913.10 | 17,539.48 | - | 17,539.48 | - | - | - | 104,126.36 | 102,360.29 | 230.52 | - | 346.77 | 1,188.78 | 117,247.26 |
1 | Rừng tự nhiên | 1110 | 176,196.21 | 229.39 | 176,425.60 | 17,043.19 | - | 17,043.19 | - | - | - | 98,960.21 | 97,263.02 | 227.59 | - | 334.88 | 1,134.72 | 60,422.20 |
| - Rừng nguyên sinh | 1111 | - | - | - |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| - Rừng thứ sinh | 1112 | 176,196.21 | 229.39 | 176,425.60 | 17,043.19 | - | 17,043.19 | - | - | - | 98,960.21 | 97,263.02 | 227.59 | - | 334.88 | 1,134.72 | 60,422.20 |
2 | Rừng trồng | 1120 | 61,575.34 | 912.16 | 62,487.50 | 496.29 | - | 496.29 | - | - | - | 5,166.15 | 5,097.27 | 2.93 | - | 11.89 | 54.06 | 56,825.06 |
| - Trồng mới trên đất chưa có rừng | 1121 | 11,559.33 | 104.40 | 11,663.73 | 479.13 | - | 479.13 | - | - | - | 3,996.69 | 3,994.91 | 0.34 | - | 1.44 | - | 7,187.91 |
| - Trồng lại sau khi khai thác rừng trồng đã có | 1122 | 49,290.20 | 811.07 | 50,101.27 | 1.60 | - | 1.60 | - | - | - | 1,164.03 | 1,100.33 | 2.44 | - | 7.20 | 54.06 | 48,935.64 |
| - Tái sinh TN từ rừng trồng đã khai thác | 1123 | 725.81 | -3.31 | 722.50 | 15.56 | - | 15.56 | - | - | - | 5.43 | 2.03 | 0.15 | - | 3.25 | - | 701.51 |
| Trong đó: | 1124 | 14,641.40 | -6.28 | 14,635.12 | 250.57 | - | 250.57 | - | - | - | 962.36 | 958.65 | 0.09 | - | 3.62 | - | 13,422.19 |
| - Rừng trồng cao su | 1125 | 30.97 | - | 30.97 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 30.97 |
| - Rừng trồng cây đặc sản | 1126 | 14,610.43 | -6.28 | 14,604.15 | 250.57 | - | 250.57 | - | - | - | 962.36 | 958.65 | 0.09 |
| 3.62 |
| 13,391.22 |
II | RỪNG PHÂN THEO KIỆN LẬP ĐỊA | 1200 | 237,771.55 | 1,141.55 | 238,913.10 | 17,539.48 | - | 17,539.48 | - | - | - | 104,126.36 | 102,360.29 | 230.52 | - | 346.77 | 1,188.78 | 117,247.26 |
1 | Rừng trên núi đất | 1210 | 237,458.66 | 1,140.93 | 238,599.59 | 17,539.48 | - | 17,539.48 | - | - | - | 104,125.05 | 102,360.29 | 230.52 | - | 346.15 | 1,188.09 | 116,935.06 |
2 | Rừng trên núi đá | 1220 | 8.36 | - | 8.36 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 8.36 |
3 | Rừng trên đất ngập nước | 1230 | 60.04 | - | 60.04 | - | - | - | - | - | - | 0.69 | - | - | - | - | 0.69 | 59.35 |
| - Rừng ngập mặn | 1231 | 60.04 | - | 60.04 | - | - | - | - | - | - | 0.69 | - | - | - | - | 0.69 | 59.35 |
| - Rừng trên đất phèn | 1232 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| - Rừng ngập nước ngọt | 1233 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
4 | Rừng trên cát | 1240 | 244.49 | 0.62 | 245.11 | - | - | - |
| - | - | 0.62 | - | - | - | 0.62 | - | 244.49 |
III | RỪNG TỰ NHIÊN PHÂN THEO LOÀI CÂY | 1300 | 176,196.21 | 229.39 | 176,425.60 | 17,043.19 | - | 17,043.19 | - | - | - | 98,960.21 | 97,263.02 | 227.59 | - | 334.88 | 1,134.72 | 60,422.20 |
1 | Rừng gỗ tự nhiên | 1310 | 172,035,15 | 203.65 | 172,238.80 | 17,042.01 | - | 17,042.01 | - | - | - | 96,419.33 | 94,722.14 | 227.59 | - | 334.88 | 1,134.72 | 58,777.46 |
| - Rừng gỗ lá rộng thường xanh hoặc nửa rừng lá | 1311 | 171,133.59 | 203.65 | 171,337.24 | 17,042.01 | - | 17,042.01 | - | - | - | 95,609.91 | 93,912.72 | 227.59 | - | 334.88 | 1,134.72 | 58,685.32 |
| - Rừng gỗ lá rộng rụng lá | 1312 | 421.52 | - | 421.52 | - | - | - | - | - | - | 416.88 | 416.88 | - | - | - | - | 4.64 |
| - Rừng gỗ lá kim | 1313 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| - Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim | 1314 | 480.04 | - | 480.04 | - | - | - | - | - | - | 392.54 | 392.54 | - | - | - | - | 87.50 |
2 | Rừng tre nứa | 1320 | 1,567.98 | -13.88 | 1,554.10 | - | - | - | - | - | - | 1,035.71 | 1,035.71 | - | - | - | - | 518.39 |
| - Nứa | 1321 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| - Vầu | 1322 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| - Tre/luồng | 1323 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| - Lồ ô | 1324 | 1,567.98 | -13.88 | 1,554.10 | - | - | - | - | - | - | 1,035.71 | 1,035.71 | - | - | - | - | 518.39 |
| - Các loài khác | 1325 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
3 | Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa | 1330 | 2,593.08 | 39.62 | 2,632.70 | 1.18 | - | 1.18 | - | - | - | 1,505.17 | 1,505.17 | - | - | - | - | 1,126.35 |
| - Gỗ là chính | 1331 | 2,553.93 | -22.87 | 2,531.06 | 1.18 | - | 1.18 | - | - | - | 1,505.17 | 1,505.17 | - | - | - | - | 1,024.71 |
| - Tre nứa là chính | 1332 | 39.15 | 62.49 | 101.64 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 101.64 |
4 | Rừng cau dừa | 1340 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
B | DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG | 2000 | 80,506.37 | -1,097.35 | 79,409.02 | 1,657.21 | - | 1,657.21 | - | - | - | 22,259.29 | 18,193.17 | 785.45 | - | 350.57 | 2,930.10 | 55,492.52 |
1 | Diện tích đã trồng chưa đạt tiêu chí thành rừng | 2010 | 6,082.90 | 168,19 | 6,251.09 | 191.25 | - | 191.25 | - | - | - | 1,460.94 | 1,460.94 | - | - | - | - | 4,598.90 |
2 | Diện tích khoanh nuôi tái sinh | 2020 | 34,271.19 | -585.40 | 33,685.79 | 958.57 | - | 958.57 | - | - | - | 10,637.39 | 9,069.46 | 615.70 | - | 272.73 | 679.50 | 22,089.83 |
3 | Diện tích khác | 2030 | 40,152.28 | -680.14 | 39,472.14 | 507.39 | - | 507,39 | - | - | - | 10,160.96 | 7,662.77 | 169.75 | - | 77.84 | 2,250.60 | 28,803.79 |
* Ghi chú: (Cột 19) = Diện tích quy hoạch sản xuất Diện tích có rừng ngoài quy hoạch 3 loại rừng Diện tích đất đã trồng nhưng chưa thành rừng ngoài quy hoạch 3 loại rừng
(Kem theo Quyết định số 656/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2022 của UBND tỉnh Khánh Hòa)
Đơn vị tính: ha
TT | Phân loại rừng | Mã | Tổng | BQL Rừng ĐD | BQL rừng PH | Tổ chức kinh tế | Lực lượng vũ trang | Tổ chức KH&CN, ĐT, GD | Hộ gia đình, cá nhân trong nước | Cộng đồng dân cư | Doanh nghiệp đầu tư nước ngoài | UBND |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
| TỔNG DIỆN TÍCH (gồm diện tích có rừng và rừng trồng chưa thành rừng) | 0000 | 245,164.19 | 20,640.82 | 65,725.33 | 71,656.82 | 4,384.34 | 145.65 | 24,949.43 | - | - | 57,661.80 |
A | DIỆN TÍCH RỪNG | 1000 | 238,913.10 | 20,399.53 | 64,448.86 | 69,842.35 | 4,159.03 | 145.65 | 23,291.17 | - | - | 56,626.51 |
I | RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC | 1100 | 238,913.10 | 20,399.53 | 64,448.86 | 69,842.35 | 4,159.03 | 145.65 | 23,291.17 | - | - | 56,626.51 |
1 | Rừng tự nhiên | 1110 | 176,425.60 | 19,865.57 | 57,845.61 | 65,436.91 | 3,515.50 | - | 2.54 | - | - | 29,759.47 |
| - Rừng nguyên sinh | 1111 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| - Rừng thứ sinh | 1112 | 176,425.60 | 19,865.57 | 57,845.61 | 65,436.91 | 3,515.50 | - | 2.54 | - | - | 29,759.47 |
2 | Rừng trồng | 1120 | 62,487.50 | 533.96 | 6,603.25 | 4,405.44 | 643.53 | 145.65 | 23,288.63 | - | - | 26,867.04 |
| - Trồng mới trên đất chưa có rừng | 1121 | 11,663.73 | 508.72 | 5,349.26 | 3,112.36 | 0.55 | 136.84 | 2,035.11 | - | - | 520.89 |
| - Trồng lại sau khi khai thác rừng trồng đã có | 1122 | 50,101.27 | 9.68 | 1,238.87 | 1,288.01 | 642.10 | 8.81 | 20,708.66 | - | - | 26,205.14 |
| - Tái sinh tự nhiên từ rừng trồng đã khai thác | 1123 | 722.50 | 15.56 | 15.12 | 5.07 | 0.88 | - | 544.86 | - | - | 141.01 |
| Trong đó: | 1124 | 14,635.12 | 285.49 | 950.73 | 60.43 | 36.38 | - | 7,795.38 | - |
| 5,506.71 |
| - Rừng trồng cao su | 1125 | 30.97 | - | - | - | - | - | 21.83 | - | - | 9.14 |
| - Rừng trồng cây đặc sản | 1126 | 14,604.15 | 285.49 | 950.73 | 60.43 | 36.38 | - | 7,773.55 | - | - | 5,497.57 |
II | RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA | 1200 | 238,913.10 | 20,399.53 | 64,448.86 | 69,84235 | 4,159.03 | 145.65 | 23,291.17 | - | - | 56,626.51 |
1 | Rừng trên núi đất | 1210 | 238,599.59 | 20,399.53 | 64,448.86 | 69,821.42 | 4,159.03 | - | 23,197.50 | - | - | 56,573.25 |
2 | Rừng trên núi đá | 1220 | 8.36 | - | - | - | - | - | - | - | - | 8.36 |
3 | Rừng trên đất ngập nước | 1230 | 60.04 | - | - | 20.93 | - | - | - | - | - | 39.11 |
| - Rừng ngập mặn | 1231 | 60.04 | - | - | 20.93 | - | - | - | - | - | 39.11 |
| - Rừng trên đất phèn | 1232 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| - Rừng ngập nước ngọt | 1233 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
4 | Rừng trên cát | 1240 | 245.11 | - | - | - | - | 145.65 | 93.67 | - | - | 5.79 |
III | RỪNG TỰ NHIÊN PHÂN THEO LOÀI CÂY | 1300 | 176,425.60 | 19,865.57 | 57,845.61 | 65,436.91 | 3,515.50 | - | 2.54 | - | - | 29,759.47 |
1 | Rừng gỗ tự nhiên | 1310 | 172,238.80 | 19,762.68 | 57,825.23 | 61,724.54 | 3,471.28 | - | 2.54 | - | - | 29,452.53 |
| - Rừng gỗ lá rộng thường xanh hoặc nửa rụng lá | 1311 | 171,337.24 | 19,762.68 | 56,942.26 | 61,724.54 | 3,471.28 | - | 2.54 | - | - | 29,433.94 |
| - Rừng gỗ lá rộng rụng lá | 1312 | 421.52 | - | 402.93 | - | - | - | - | - | - | 18.59 |
| - Rừng gỗ lá kim | 1313 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| - Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim | 1314 | 480.04 | - | 480.04 | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Rừng tre nứa | 1320 | 1,554.10 | - | - | 1,501.45 | - | - | - | - | - | 52.65 |
| - Nứa | 1321 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| - Vầu | 1322 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| - Tre/luồng | 1323 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| - Lồ ô | 1324 | 1,554.10 | - | - | 1,501.45 | - | - | - | - | - | 52.65 |
| - Các loài khác | 1325 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
3 | Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa | 1330 | 2,632.70 | 102.89 | 20.38 | 2,210.92 | 44.22 | - | - | - | - | 254.29 |
| - Gỗ là chính | 1331 | 2,531.06 | 39.83 | 20.38 | 2,210.92 | 44.22 | - | - | - |
| 215.71 |
| - Tre nứa là chính | 1332 | 101.64 | 63.06 | - | - | - | - | - | - | - | 38.58 |
4 | Rừng cau dừa | 1340 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
B | DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG | 2000 | 79,409.02 | 2,093.31 | 18,850.83 | 13,037.25 | 5,748.62 | 53.64 | 6,767.11 | - | - | 32,858.26 |
1 | Diện tích đã trồng chưa đạt tiêu chí thành rừng | 2010 | 6,251.09 | 241.29 | 1,276.47 | 1,814.47 | 225.31 | - | 1,658.26 | - | - | 1,035.29 |
2 | Diện tích khoanh nuôi tái sinh | 2020 | 33,685.79 | 1,133.89 | 7,207.31 | 6,415.99 | 1,931.71 | - | 742.26 | - | - | 16,254.63 |
3 | Diện tích khác | 2030 | 39,472.14 | 718.13 | 10,367.05 | 4,806.79 | 3,591.60 | 53.64 | 4,366.59 | - | - | 15,568.34 |
BIỂU 03: TỔNG HỢP ĐỘ CHE PHỦ RỪNG TỈNH KHÁNH HÒA
(Kèm theo Quyết định số 656/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2022 của UBND tỉnh Khánh Hòa)
TT | Đơn vị | Tổng diện tích tự nhiên | Tổng diện tích có rừng | Rừng tự nhiên | Rừng trồng | Phân loại theo mục đích sử dụng | Tỷ lệ che phủ rừng (%) | ||||
Diện tích rừng trồng đã thành rừng | Diện tích rừng trồng chưa thành rừng | Tổng cộng | Đặc dụng | Phòng hộ | Sản xuất | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) |
TỔNG CỘNG | 522,768.20 | 238,913.10 | 176,425.60 | 62,487.50 | 6,251.09 | 242,324.38 | 17,730.73 | 105,587.30 | 121,846.16 | 45.70 | |
1 | Huyện Cam Lâm | 54,719.24 | 26,347.05 | 14,615.53 | 11,731.52 | 1,342.37 | 27,689.42 | 8,386.98 | 7,683.25 | 11,619.19 | 48.15 |
2 | Huyện Diên Khánh | 33,755.33 | 11,361.25 | 6,035.76 | 5,325.49 | 553.87 | 11,915.12 | 1,180.97 | - | 10,734.15 | 33.66 |
3 | Huyện Khánh Sơn | 33,852.76 | 21,142.57 | 13,800.70 | 7,341.87 | 700.66 | 19,003.42 | 1,917.95 | 11,295.61 | 8,629.67 | 62.45 |
4 | Huyện Khánh Vĩnh | 116,714.37 | 89,579.65 | 73,656.08 | 15,923.57 | 1,975.75 | 91,555.40 | 6,244.83 | 42,766.75 | 42,543.82 | 76.75 |
5 | Huyện Vạn Ninh | 56,183.16 | 28,231.94 | 23,471.88 | 4,760.06 | 254.87 | 28,486.81 | - | 13,254.31 | 15,232.50 | 50.25 |
6 | Thành phố Cam Ranh | 32,701.29 | 6,649.77 | 2,472.25 | 4,177.52 | 1.39 | 6,651.16 | - | 1,963.80 | 4,687.36 | 20.33 |
7 | Thành phố Nha Trang | 25,428.44 | 3,330.55 | 478.17 | 2,852.38 | 58.17 | 3,388.72 | - | 243.48 | 3,145.24 | 13.10 |
8 | Thị xã Ninh Hòa | 119,783.61 | 52,231.09 | 41,895.23 | 10,335.86 | 1,364.01 | 53,595.10 | - | 28,380.10 | 25,215.00 | 43.60 |
9 | Trường Sa | 49,630.00 | 39.23 | - | 39.23 | - | 39.23 | - | - | 39.23 | 0.08 |
(Kèm theo Quyết định số 656/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2022 của UBND tỉnh Khánh Hòa)
Đơn vị tính: ha
TT | Phân loại rừng | Mã | Diện tích thay đổi | Trồng rừng | Rừng trồng đủ tiêu chí thành rừng | Khoanh nuôi tái sinh đủ tiêu chí thành rừng | Khai thác rừng | Cháy rừng | Phá rừng trái pháp luật, lấn chiếm rừng | Chuyển mục đích sử dụng | Thay đổi do sâu bệnh hại rừng, lốc xoáy, lũ lụt, sạt lở, băng tuyết | Nguyên nhân khác |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
| TỔNG DIỆN TÍCH (gồm diện tích có rừng và rừng trồng chưa thành rừng) | 0000 | 1309.74 | 1,817.27 | - | - | -868.78 | -8.44 | -26.36 | - | - | 396.05 |
A | DIỆN TÍCH RỪNG | 1000 | 1,141.55 | - | 1,785.75 | - | -868.78 | -8.44 | -26.36 | - | - | 259.38 |
I | RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC | 1100 | 1,141.55 | - | 1,785.75 | - | -868.78 | -8.44 | -26.36 | - | - | 259.38 |
1 | Rừng tự nhiên | 1110 | 229.39 | - | - | - | - | -5.94 | -12.47 | - | - | 247.80 |
| - Rừng nguyên sinh | 1111 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| - Rừng thứ sinh | 1112 | 229.39 | - | - | - | - | -5.94 | -12.47 | - | - | 247.80 |
2 | Rừng trồng | 1120 | 912.16 | - | 1,785.75 | - | -868.78 | -2.50 | -13.89 | - | - | 11.58 |
| - Trồng mới trên đất chưa có rừng | 1121 | 104.40 | - | 161.16 | - | -19.46 | - | -13.33 | - | - | -23.97 |
| - Trồng lại sau khi khai thác rừng trồng đã có | 1122 | 811.07 | - | 1,624.59 | - | -847.01 | -1.50 | -0.56 | - | - | 35.55 |
| - Tái sinh tự nhiên từ rừng trồng đi khai thác | 1123 | -3.31 | - | - | - | -2.31 | -1.00 | - | - | - | - |
| Trong đó: | 1124 | -6.28 | - | 16.54 | - | -18.49 | -1.46 | - | - | - | -2.87 |
| - Rừng trồng cao su | 1125 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| - Rừng trồng cây đặc sản | 1126 | -6.28 | - | 16.54 | - | -18.49 | -1.46 | - | - | - | -2.87 |
II | RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA | 1200 | 1,141.55 | - | 1,785.75 | - | -868.78 | -8.44 | 26.36 | - | - | 259.38 |
1 | Rừng trên núi đất | 1210 | 1,140.93 | - | 1,785.75 | - | -868.78 | -8.44 | 26.36 | - | - | 258.76 |
2 | Rừng trên núi đá | 1220 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
3 | Rừng trên đất ngập nước | 1230 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| - Rừng ngập mặn | 1231 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| - Rừng trên đất phèn | 1232 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| - Rừng ngập nước ngọt | 1233 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
4 | Rừng trên cát | 1240 | 0.62 | - | - | - | - | - | - | - | - | 0.62 |
III | RỪNG TỰ NHIÊN PHÂN THEO LOÀI CÂY | 1300 | 229.39 | - | - | - | - | - 5.94 | 12.47 | - | - | 247.80 |
1 | Rừng gỗ tự nhiên | 1310 | 203.65 | - | - | - | - | - 5.94 | 12.47 | - | - | 222.06 |
| - Rừng gỗ lá rộng thường xanh hoặc nửa rụng lá | 1311 | 203.65 | - | - | - | - | - 5.94 | 12.47 | - | - | 222.06 |
| - Rừng gỗ lá rộng rụng lá | 1312 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| - Rừng gỗ lá kim | 1313 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| - Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim | 1314 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Rừng tre nứa | 1320 | -13.88 | - | - | - | - | - | - | - | - | 13.88 |
| - Nứa | 1321 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| - Vầu | 1322 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| - Tre/luồng | 1323 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| - Lồ ô | 1324 | -13.88 | - | - | - | - | - | - | - | - | -13.88 |
| - Các loài khác | 1325 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
3 | Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa | 1330 | 39.62 | - | - | - | - | - | - | - | - | 39.62 |
| - Gỗ là chính | 1331 | -22.87 | - | - | - | - | - | - | - | - | -22.87 |
| - Tre nứa là chính | 1332 | 62.49 | - | - | - | - | - | - | - | - | 62.49 |
4 | Rừng cau dừa | 1340 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
B | DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG | 2000 | -1097.35 | 133.08 | -1,785.75 | - | 780.70 | 8.44 | 26.36 | - | - | -260.18 |
1 | Diện tích đã trồng chưa đạt tiêu chí thành rừng | 2010 | 168.19 | 1,817.27 | -1,785.75 | - | - | - | - | - | - | 136.67 |
2 | Diện tích khoanh nuôi tái sinh | 2020 | -585.40 | -8.05 | - | - | - | -32.62 | 0.44 | - | - | -544.29 |
3 | Diện tích khác | 2030 | -680.14 | -1,676.14 | - | - | 780.70 | 41.06 | 26.80 | - | - | 147.44 |
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Lâm nghiệp 2017
- 3Nghị định 156/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Lâm nghiệp
- 4Thông tư 33/2018/TT-BNNPTNT về điều tra, kiểm kê và theo dõi diễn biến rừng do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị định 83/2020/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định 156/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Lâm nghiệp
- 7Quyết định 747/QĐ-UBND năm 2022 công bố hiện trạng rừng Thành phố Hồ Chí Minh năm 2021
- 8Quyết định 580/QĐ-UBND năm 2022 công bố hiện trạng rừng tỉnh Hà Tĩnh năm 2021
- 9Quyết định 557/QĐ-UBND năm 2022 công bố hiện trạng rừng tỉnh Trà Vinh năm 2021
Quyết định 656/QĐ-UBND năm 2022 công bố hiện trạng rừng tỉnh Khánh Hòa năm 2021
- Số hiệu: 656/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 07/03/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa
- Người ký: Đinh Văn Thiệu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 07/03/2022
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết