Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 656/QĐ-UBND

Khánh Hòa, ngày 07 tháng 3 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ HIỆN TRẠNG RỪNG TỈNH KHÁNH HÒA NĂM 2021

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm 2019;

Căn cứ Luật Lâm nghiệp năm 2017;

Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật lâm nghiệp;

Căn cứ Nghị định số 83/2020/NĐ-CP ngày 15/7/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018/ của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;

Căn cứ Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về điều tra, kiểm kê và theo dõi diễn biến rừng;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 587/TTr-SNN ngày 28/02/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1: Công bố hiện trạng rừng năm 2021 theo số liệu diện tích rừng và diện tích chưa có rừng thuộc quy hoạch 3 loại rừng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa tính đến ngày 31/12/2021 như sau:

1. Tổng diện tích có rừng: 245.164,19 ha (bao gồm diện tích đã trồng chưa đạt tiêu chí thành rừng), trong đó:

- Diện tích rừng thuộc quy hoạch 3 loại rừng: 213.880,99 ha, gồm:

Diện tích rừng tự nhiên: 176.424,83 ha;

Diện tích rừng trồng: 32.828,17 ha;

Diện tích đã trồng chưa đạt tiêu chí thành rừng: 4.627,99 ha.

- Diện tích có rừng ngoài quy hoạch 3 loại rừng: 31.283,20 ha, gồm:

Diện tích rừng tự nhiên: 0,77 ha;

Diện tích rừng trồng: 29.659,33 ha;

Diện tích đã trồng chưa đạt tiêu chí thành rừng: 1.623,10 ha.

2. Diện tích chưa có rừng thuộc quy hoạch 3 loại rừng: 73.157,93 ha.

3. Tỷ lệ che phủ rừng toàn tỉnh: 45,70 %

(Chi tiết số liệu tại các Biểu 01, 02, 03, 04 và Bản đồ hiện trạng rừng tỉnh Khánh Hòa năm 2021 kèm theo)

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Giám đốc Quỹ bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh; Chi cục trưởng Chi cục Kiểm lâm; Giám đốc Công ty TNHH Một thành viên Lâm nghiệp Trầm Hương; Giám đốc Công ty TNHH Một thành viên Lâm sản Khánh Hòa; Giám đốc Ban quản lý Khu bảo tồn thiên nhiên Hòn Bà; Giám đốc Ban quản lý rừng phòng hộ Bắc Khánh Hòa; Giám đốc Ban quản lý rừng phòng hộ Nam Khánh Hòa và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Bộ Nông nghiệp và PTNT (báo cáo);
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh (báo cáo);
- Chủ tịch UBND tỉnh (báo cáo);
- Các PCT UBND tỉnh;
- Tổng cục Lâm nghiệp;
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, TL, TLe. 31
LN-3.3

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đinh Văn Thiệu

 

BIỂU SỐ 01: DIỆN TÍCH RỪNG VÀ DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG PHÂN THEO MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG TỈNH KHÁNH HÒA
(Kèm theo Quyết định số 656/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2022 của UBND tỉnh Khánh Hòa)

Đơn vị tính: ha

TT

Phân loại rừng

Diện tích đầu kỳ

Diện tích thay đi

Diện tích cuối kỳ

Đặc dụng

Phòng hộ

Sản xuất

Cộng

Vườn quốc gia

Khu dự trữ thiên nhiên

Khu bo tồn loài, sinh cảnh

Khu bảo vệ cảnh quan

Khu rng nghiên cứu

Cộng

Đầu ngun

Rừng bảo vệ nguồn nước

Rừng phòng hộ biên giới

Rng chn gió, chắn cát

Rừng chắn sóng, lấn biển

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

 

TỔNG DIỆN TÍCH (gồm diện tích có rừng và rừng trồng chưa thành rừng)

0000

243,854.45

1,309.74

245,164.19

17,730.73

-

17,730.73

-

-

-

105,587.30

103,821.23

230.52

-

346.77

1,188.78

121,846.16

A

DIỆN TÍCH RỪNG

1000

237,771.55

1,141.55

238,913.10

17,539.48

-

17,539.48

-

-

-

104,126.36

102,360.29

230.52

 

346.77

1,188.78

117,247.26

I

RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GC

1100

237,771.55

1,141.55

238,913.10

17,539.48

-

17,539.48

-

-

-

104,126.36

102,360.29

230.52

-

346.77

1,188.78

117,247.26

1

Rừng tự nhiên

1110

176,196.21

229.39

176,425.60

17,043.19

-

17,043.19

-

-

-

98,960.21

97,263.02

227.59

-

334.88

1,134.72

60,422.20

 

- Rừng nguyên sinh

1111

-

-

-

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

- Rừng thứ sinh

1112

176,196.21

229.39

176,425.60

17,043.19

-

17,043.19

-

-

-

98,960.21

97,263.02

227.59

-

334.88

1,134.72

60,422.20

2

Rừng trồng

1120

61,575.34

912.16

62,487.50

496.29

-

496.29

-

-

-

5,166.15

5,097.27

2.93

-

11.89

54.06

56,825.06

 

- Trồng mới trên đất chưa có rừng

1121

11,559.33

104.40

11,663.73

479.13

-

479.13

-

-

-

3,996.69

3,994.91

0.34

-

1.44

-

7,187.91

 

- Trồng lại sau khi khai thác rừng trồng đã có

1122

49,290.20

811.07

50,101.27

1.60

-

1.60

-

-

-

1,164.03

1,100.33

2.44

-

7.20

54.06

48,935.64

 

- Tái sinh TN từ rừng trồng đã khai thác

1123

725.81

-3.31

722.50

15.56

-

15.56

-

-

-

5.43

2.03

0.15

-

3.25

-

701.51

 

Trong đó:

1124

14,641.40

-6.28

14,635.12

250.57

-

250.57

-

-

-

962.36

958.65

0.09

-

3.62

-

13,422.19

 

- Rừng trồng cao su

1125

30.97

-

30.97

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

30.97

 

- Rừng trồng cây đặc sản

1126

14,610.43

-6.28

14,604.15

250.57

-

250.57

-

-

-

962.36

958.65

0.09

 

3.62

 

13,391.22

II

RỪNG PHÂN THEO KIỆN LP ĐỊA

1200

237,771.55

1,141.55

238,913.10

17,539.48

-

17,539.48

-

-

-

104,126.36

102,360.29

230.52

-

346.77

1,188.78

117,247.26

1

Rừng trên núi đất

1210

237,458.66

1,140.93

238,599.59

17,539.48

-

17,539.48

-

-

-

104,125.05

102,360.29

230.52

-

346.15

1,188.09

116,935.06

2

Rừng trên núi đá

1220

8.36

-

8.36

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

8.36

3

Rừng trên đất ngập nước

1230

60.04

-

60.04

-

-

-

-

-

-

0.69

-

-

-

-

0.69

59.35

 

- Rừng ngập mặn

1231

60.04

-

60.04

-

-

-

-

-

-

0.69

-

-

-

-

0.69

59.35

 

- Rừng trên đất phèn

1232

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

- Rừng ngập nước ngọt

1233

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4

Rừng trên cát

1240

244.49

0.62

245.11

-

-

-

 

-

-

0.62

-

-

-

0.62

-

244.49

III

RỪNG TỰ NHIÊN PHÂN THEO LOÀI CÂY

1300

176,196.21

229.39

176,425.60

17,043.19

-

17,043.19

-

-

-

98,960.21

97,263.02

227.59

-

334.88

1,134.72

60,422.20

1

Rừng gỗ tự nhiên

1310

172,035,15

203.65

172,238.80

17,042.01

-

17,042.01

-

-

-

96,419.33

94,722.14

227.59

-

334.88

1,134.72

58,777.46

 

- Rừng gỗ lá rộng thường xanh hoặc nửa rừng lá

1311

171,133.59

203.65

171,337.24

17,042.01

-

17,042.01

-

-

-

95,609.91

93,912.72

227.59

-

334.88

1,134.72

58,685.32

 

- Rừng gỗ lá rộng rụng lá

1312

421.52

-

421.52

-

-

-

-

-

-

416.88

416.88

-

-

-

-

4.64

 

- Rừng gỗ lá kim

1313

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

- Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim

1314

480.04

-

480.04

-

-

-

-

-

-

392.54

392.54

-

-

-

-

87.50

2

Rừng tre nứa

1320

1,567.98

-13.88

1,554.10

-

-

-

-

-

-

1,035.71

1,035.71

-

-

-

-

518.39

 

- Nứa

1321

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

- Vầu

1322

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

- Tre/luồng

1323

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

- Lồ ô

1324

1,567.98

-13.88

1,554.10

-

-

-

-

-

-

1,035.71

1,035.71

-

-

-

-

518.39

 

- Các loài khác

1325

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa

1330

2,593.08

39.62

2,632.70

1.18

-

1.18

-

-

-

1,505.17

1,505.17

-

-

-

-

1,126.35

 

- Gỗ là chính

1331

2,553.93

-22.87

2,531.06

1.18

-

1.18

-

-

-

1,505.17

1,505.17

-

-

-

-

1,024.71

 

- Tre nứa là chính

1332

39.15

62.49

101.64

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

101.64

4

Rừng cau dừa

1340

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

B

DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG

2000

80,506.37

-1,097.35

79,409.02

1,657.21

-

1,657.21

-

-

-

22,259.29

18,193.17

785.45

-

350.57

2,930.10

55,492.52

1

Diện tích đã trồng chưa đạt tiêu chí thành rừng

2010

6,082.90

168,19

6,251.09

191.25

-

191.25

-

-

-

1,460.94

1,460.94

-

-

-

-

4,598.90

2

Diện tích khoanh nuôi tái sinh

2020

34,271.19

-585.40

33,685.79

958.57

-

958.57

-

-

-

10,637.39

9,069.46

615.70

-

272.73

679.50

22,089.83

3

Diện tích khác

2030

40,152.28

-680.14

39,472.14

507.39

-

507,39

-

-

-

10,160.96

7,662.77

169.75

-

77.84

2,250.60

28,803.79

* Ghi chú: (Cột 19) = Diện tích quy hoạch sản xuất Diện tích có rừng ngoài quy hoạch 3 loại rừng Diện tích đất đã trồng nhưng chưa thành rừng ngoài quy hoạch 3 loại rừng

 

BIỂU 02: DIỆN TÍCH RỪNG VÀ DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG PHÂN THEO CHỦ RỪNG VÀ TỔ CHỨC ĐƯỢC GIAO QUẢN LÝ TỈNH KHÁNH HÒA

(Kem theo Quyết định số 656/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2022 của UBND tỉnh Khánh Hòa)

Đơn vị tính: ha

TT

Phân loại rng

Tổng

BQL Rừng ĐD

BQL rừng PH

Tổ chức kinh tế

Lực lượng vũ trang

Tổ chức KH&CN, ĐT, GD

Hộ gia đình, cá nhân trong nước

Cộng đồng dân cư

Doanh nghiệp đầu tư nước ngoài

UBND

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

 

TỔNG DIỆN TÍCH (gm diện tích có rừng và rừng trồng chưa thành rừng)

0000

245,164.19

20,640.82

65,725.33

71,656.82

4,384.34

145.65

24,949.43

-

-

57,661.80

A

DIỆN TÍCH RỪNG

1000

238,913.10

20,399.53

64,448.86

69,842.35

4,159.03

145.65

23,291.17

-

-

56,626.51

I

RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC

1100

238,913.10

20,399.53

64,448.86

69,842.35

4,159.03

145.65

23,291.17

-

-

56,626.51

1

Rừng tự nhiên

1110

176,425.60

19,865.57

57,845.61

65,436.91

3,515.50

-

2.54

-

-

29,759.47

 

- Rừng nguyên sinh

1111

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

- Rừng thứ sinh

1112

176,425.60

19,865.57

57,845.61

65,436.91

3,515.50

-

2.54

-

-

29,759.47

2

Rừng trồng

1120

62,487.50

533.96

6,603.25

4,405.44

643.53

145.65

23,288.63

-

-

26,867.04

 

- Trồng mới trên đất chưa có rừng

1121

11,663.73

508.72

5,349.26

3,112.36

0.55

136.84

2,035.11

-

-

520.89

 

- Trồng lại sau khi khai thác rừng trồng đã có

1122

50,101.27

9.68

1,238.87

1,288.01

642.10

8.81

20,708.66

-

-

26,205.14

 

- Tái sinh tự nhiên từ rừng trồng đã khai thác

1123

722.50

15.56

15.12

5.07

0.88

-

544.86

-

-

141.01

 

Trong đó:

1124

14,635.12

285.49

950.73

60.43

36.38

-

7,795.38

-

 

5,506.71

 

- Rừng trồng cao su

1125

30.97

-

-

-

-

-

21.83

-

-

9.14

 

- Rừng trồng cây đặc sản

1126

14,604.15

285.49

950.73

60.43

36.38

-

7,773.55

-

-

5,497.57

II

RỪNG PHÂN THEO ĐIU KIỆN LP ĐỊA

1200

238,913.10

20,399.53

64,448.86

69,84235

4,159.03

145.65

23,291.17

-

-

56,626.51

1

Rừng trên núi đất

1210

238,599.59

20,399.53

64,448.86

69,821.42

4,159.03

-

23,197.50

-

-

56,573.25

2

Rừng trên núi đá

1220

8.36

-

-

-

-

-

-

-

-

8.36

3

Rừng trên đất ngập nước

1230

60.04

-

-

20.93

-

-

-

-

-

39.11

 

- Rừng ngập mặn

1231

60.04

-

-

20.93

-

-

-

-

-

39.11

 

- Rừng trên đất phèn

1232

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

- Rừng ngập nước ngọt

1233

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4

Rừng trên cát

1240

245.11

-

-

-

-

145.65

93.67

-

-

5.79

III

RỪNG TỰ NHIÊN PHÂN THEO LOÀI CÂY

1300

176,425.60

19,865.57

57,845.61

65,436.91

3,515.50

-

2.54

-

-

29,759.47

1

Rừng gỗ tự nhiên

1310

172,238.80

19,762.68

57,825.23

61,724.54

3,471.28

-

2.54

-

-

29,452.53

 

- Rừng gỗ lá rộng thường xanh hoặc nửa rụng lá

1311

171,337.24

19,762.68

56,942.26

61,724.54

3,471.28

-

2.54

-

-

29,433.94

 

- Rừng gỗ lá rộng rụng lá

1312

421.52

-

402.93

-

-

-

-

-

-

18.59

 

- Rừng gỗ lá kim

1313

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

- Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim

1314

480.04

-

480.04

-

-

-

-

-

-

-

2

Rừng tre nứa

1320

1,554.10

-

-

1,501.45

-

-

-

-

-

52.65

 

- Nứa

1321

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

- Vầu

1322

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

- Tre/luồng

1323

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

- Lồ ô

1324

1,554.10

-

-

1,501.45

-

-

-

-

-

52.65

 

- Các loài khác

1325

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Rng hỗn giao gỗ và tre nứa

1330

2,632.70

102.89

20.38

2,210.92

44.22

-

-

-

-

254.29

 

- Gỗ là chính

1331

2,531.06

39.83

20.38

2,210.92

44.22

-

-

-

 

215.71

 

- Tre nứa là chính

1332

101.64

63.06

-

-

-

-

-

-

-

38.58

4

Rừng cau dừa

1340

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

B

DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG

2000

79,409.02

2,093.31

18,850.83

13,037.25

5,748.62

53.64

6,767.11

-

-

32,858.26

1

Diện tích đã trồng chưa đạt tiêu chí thành rừng

2010

6,251.09

241.29

1,276.47

1,814.47

225.31

-

1,658.26

-

-

1,035.29

2

Diện tích khoanh nuôi tái sinh

2020

33,685.79

1,133.89

7,207.31

6,415.99

1,931.71

-

742.26

-

-

16,254.63

3

Diện tích khác

2030

39,472.14

718.13

10,367.05

4,806.79

3,591.60

53.64

4,366.59

-

-

15,568.34

 

BIỂU 03: TỔNG HỢP ĐỘ CHE PHỦ RỪNG TỈNH KHÁNH HÒA

(Kèm theo Quyết định số 656/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2022 của UBND tỉnh Khánh Hòa)

TT

Đơn vị

Tổng diện tích tự nhiên

Tổng diện tích có rừng

Rừng tự nhiên

Rừng trồng

Phân loại theo mục đích sử dụng

Tỷ lệ che phủ rừng (%)

Diện tích rừng trồng đã thành rừng

Diện tích rừng trồng chưa thành rừng

Tổng cộng

Đặc dụng

Phòng hộ

Sản xuất

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

TNG CỘNG

522,768.20

238,913.10

176,425.60

62,487.50

6,251.09

242,324.38

17,730.73

105,587.30

121,846.16

45.70

1

Huyện Cam Lâm

54,719.24

26,347.05

14,615.53

11,731.52

1,342.37

27,689.42

8,386.98

7,683.25

11,619.19

48.15

2

Huyện Diên Khánh

33,755.33

11,361.25

6,035.76

5,325.49

553.87

11,915.12

1,180.97

-

10,734.15

33.66

3

Huyện Khánh Sơn

33,852.76

21,142.57

13,800.70

7,341.87

700.66

19,003.42

1,917.95

11,295.61

8,629.67

62.45

4

Huyện Khánh Vĩnh

116,714.37

89,579.65

73,656.08

15,923.57

1,975.75

91,555.40

6,244.83

42,766.75

42,543.82

76.75

5

Huyện Vạn Ninh

56,183.16

28,231.94

23,471.88

4,760.06

254.87

28,486.81

-

13,254.31

15,232.50

50.25

6

Thành phố Cam Ranh

32,701.29

6,649.77

2,472.25

4,177.52

1.39

6,651.16

-

1,963.80

4,687.36

20.33

7

Thành phố Nha Trang

25,428.44

3,330.55

478.17

2,852.38

58.17

3,388.72

-

243.48

3,145.24

13.10

8

Thị xã Ninh Hòa

119,783.61

52,231.09

41,895.23

10,335.86

1,364.01

53,595.10

-

28,380.10

25,215.00

43.60

9

Trường Sa

49,630.00

39.23

-

39.23

-

39.23

-

-

39.23

0.08

 

BIỂU 04: TỔNG HỢP DIỄN BIẾN DIỆN TÍCH RỪNG VÀ DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG THEO CÁC NGUYÊN NHÂN TỈNH KHÁNH HÒA

(Kèm theo Quyết định số 656/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2022 của UBND tỉnh Khánh Hòa)

Đơn vị tính: ha

TT

Phân loại rừng

Mã

Diện tích thay đổi

Trồng rừng

Rừng trồng đtiêu chí thành rừng

Khoanh nuôi tái sinh đtiêu chí thành rừng

Khai thác rừng

Cháy rừng

Phá rừng trái pháp luật, lấn chiếm rừng

Chuyển mục đích sdụng

Thay đổi do sâu bệnh hại rừng, lốc xoáy, lũ lụt, sạt lở, băng tuyết

Nguyên nhân khác

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

 

TNG DIỆN TÍCH (gồm diện tích có rừng và rừng trồng chưa thành rừng)

0000

1309.74

1,817.27

-

-

-868.78

-8.44

-26.36

-

-

396.05

A

DIỆN TÍCH RỪNG

1000

1,141.55

-

1,785.75

-

-868.78

-8.44

-26.36

-

-

259.38

I

RỪNG PHÂN THEO NGUN GC

1100

1,141.55

-

1,785.75

-

-868.78

-8.44

-26.36

-

-

259.38

1

Rừng tự nhiên

1110

229.39

-

-

-

-

-5.94

-12.47

-

-

247.80

 

- Rừng nguyên sinh

1111

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

- Rừng thứ sinh

1112

229.39

-

-

-

-

-5.94

-12.47

-

-

247.80

2

Rừng trồng

1120

912.16

-

1,785.75

-

-868.78

-2.50

-13.89

-

-

11.58

 

- Trồng mới trên đất chưa có rừng

1121

104.40

-

161.16

-

-19.46

-

-13.33

-

-

-23.97

 

- Trồng lại sau khi khai thác rừng trồng đã có

1122

811.07

-

1,624.59

-

-847.01

-1.50

-0.56

-

-

35.55

 

- Tái sinh tự nhiên từ rừng trồng đi khai thác

1123

-3.31

-

-

-

-2.31

-1.00

-

-

-

-

 

Trong đó:

1124

-6.28

-

16.54

-

-18.49

-1.46

-

-

-

-2.87

 

- Rừng trồng cao su

1125

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

- Rừng trồng cây đặc sản

1126

-6.28

-

16.54

-

-18.49

-1.46

-

-

-

-2.87

II

RỪNG PHÂN THEO ĐIU KIỆN LẬP ĐỊA

1200

1,141.55

-

1,785.75

-

-868.78

-8.44

26.36

-

-

259.38

1

Rừng trên núi đất

1210

1,140.93

-

1,785.75

-

-868.78

-8.44

26.36

-

-

258.76

2

Rừng trên núi đá

1220

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Rừng trên đất ngập nước

1230

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

- Rừng ngập mặn

1231

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

- Rừng trên đất phèn

1232

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

- Rừng ngập nước ngọt

1233

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4

Rừng trên cát

1240

0.62

-

-

-

-

-

-

-

-

0.62

III

RỪNG TỰ NHIÊN PHÂN THEO LOÀI CÂY

1300

229.39

-

-

-

-

- 5.94

12.47

-

-

247.80

1

Rừng gỗ tự nhiên

1310

203.65

-

-

-

-

- 5.94

12.47

-

-

222.06

 

- Rừng gỗ lá rộng thường xanh hoặc nửa rụng lá

1311

203.65

-

-

-

-

- 5.94

12.47

-

-

222.06

 

- Rừng gỗ lá rộng rụng lá

1312

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

- Rừng gỗ lá kim

1313

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

- Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim

1314

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Rừng tre nứa

1320

-13.88

-

-

-

-

-

-

-

-

13.88

 

- Nứa

1321

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

- Vầu

1322

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

- Tre/luồng

1323

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

- Lồ ô

1324

-13.88

-

-

-

-

-

-

-

-

-13.88

 

- Các loài khác

1325

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa

1330

39.62

-

-

-

-

-

-

-

-

39.62

 

- Gỗ là chính

1331

-22.87

-

-

-

-

-

-

-

-

-22.87

 

- Tre nứa là chính

1332

62.49

-

-

-

-

-

-

-

-

62.49

4

Rừng cau dừa

1340

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

B

DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG

2000

-1097.35

133.08

-1,785.75

-

780.70

8.44

26.36

-

-

-260.18

1

Diện tích đã trồng chưa đạt tiêu chí thành rừng

2010

168.19

1,817.27

-1,785.75

-

-

-

-

-

-

136.67

2

Diện tích khoanh nuôi tái sinh

2020

-585.40

-8.05

-

-

-

-32.62

0.44

-

-

-544.29

3

Diện tích khác

2030

-680.14

-1,676.14

-

-

780.70

41.06

26.80

-

-

147.44

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 656/QĐ-UBND năm 2022 công bố hiện trạng rừng tỉnh Khánh Hòa năm 2021

  • Số hiệu: 656/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 07/03/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa
  • Người ký: Đinh Văn Thiệu
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 07/03/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản