Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 557/QĐ-UBND

Trà Vinh, ngày 16 tháng 3 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ HIỆN TRẠNG RỪNG TỈNH TRÀ VINH NĂM 2021

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về điều tra, kiểm kê và theo dõi diễn biến rừng;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 88/TTr-SNN ngày 09 tháng 3 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố hiện trạng rừng tỉnh Trà Vinh năm 2021, với những nội dung chủ yếu sau:

1. Số liệu diện tích rừng và đất lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh là 23.984,53 ha, bao gồm:

a) Diện tích quy hoạch phát triển rừng là 12.256,13 ha, trong đó:

- Diện tích có rừng: 9.492,58 ha; trong đó, rừng tự nhiên: 2.922,03 ha và rừng trồng: 6.570,55 ha (rừng trồng đã thành rừng: 6.531,47 ha và rừng trồng chưa thành rừng: 39,08 ha). Chia theo loại rừng: Rừng phòng hộ: 5.406,46 ha, rừng sản xuất: 3.790,72 ha, rừng ngoài quy hoạch 3 loại rừng: 295,40 ha.

- Diện tích đất chưa có rừng quy hoạch cho lâm nghiệp: 2.763,55 ha;

b) Diện tích đất khác (nông nghiệp, thủy sản) là 11.728,40 ha;

c) Độ che phủ rừng là 4,04%.

(Chi tiết tại các Biểu số 01, Biểu số 02, Biểu số 03, Biểu số 04 và Phụ biểu đính kèm)

2. Cơ sở dữ liệu diễn biến rừng: Toàn bộ số liệu, bản đồ diễn biến rừng được lưu trong phần mềm cơ sở dữ liệu diễn biến rừng và đất lâm nghiệp do Tổng cục Lâm nghiệp ban hành, chi tiết đến lô trạng thái và chủ rừng.

Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị có liên quan

1. Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chỉ đạo Chi cục Kiểm lâm công khai và cung cấp thông tin hiện trạng rừng năm 2021 trên địa bàn tỉnh để thống nhất khai thác, sử dụng; triển khai, hướng dẫn, kiểm tra, đôn đốc công tác theo dõi diễn biến rừng trên địa bàn tỉnh; chịu trách nhiệm trước pháp luật và Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về độ tin cậy, tính chính xác của kết quả kiểm tra, đánh giá mức độ đầy đủ thông tin, tài liệu, số liệu, cơ sở dữ liệu, kết quả hiện trạng rừng năm 2021 trên địa bàn tỉnh. Thực hiện việc quản lý, lưu trữ hồ sơ, cơ sở dữ liệu rừng trên địa bàn tỉnh theo quy định.

2. Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục Thống kê và các đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao phối hợp chặt chẽ với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý, khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu về hiện trạng rừng trên địa bàn tỉnh đảm bảo thống nhất, đồng bộ giữa kết quả thống kê diện tích đất đai với kết quả theo dõi diễn biến rừng hàng năm đúng theo quy định.

3. Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm công khai và cung cấp thông tin, kết quả hiện trạng rừng năm 2021 trên địa bàn để các tổ chức, cá nhân thống nhất sử dụng; thực hiện trách nhiệm quản lý Nhà nước về rừng và đất lâm nghiệp theo Luật Lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm 2017; tổ chức quản lý, bảo vệ rừng, sử dụng đất lâm nghiệp theo quy định, số liệu hiện trạng rừng năm 2021 là cơ sở để lập kế hoạch bảo vệ, phát triển rừng và theo dõi diễn biến rừng năm tiếp theo.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài nguyên và Môi trường; Cục trưởng Cục Thống kê tỉnh; Chi cục trưởng Chi cục Kiểm lâm; Giám đốc Ban Quản lý rừng phòng hộ; Thủ trưởng các sở, ngành tỉnh có liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Thanh Bình

 


Phụ biểu: TỔNG HỢP DIỄN BIẾN RỪNG
TỈNH TRÀ VINH NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định số 557/QĐ-UBND ngày 16 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)

ĐVT: ha

STT

Đơn vị hành chính huyện

Tổng DT tự nhiên

Tổng DT đất lâm nghiệp

DT quy hoạch phát triển rừng

Diện tích rừng

DT rừng phân theo chức năng

DT rừng ngoài QH 3 loại rừng (Dầu bổ sung 2021)

Độ che phủ

DT thiệt hại rừng

DT rừng chuyển sang thành rừng 2021

Diện tích trồng năm 2021

Tổng cộng

Rừng tự nhiên

Diện tích rừng trồng

Rừng phòng hộ

Rừng sản xuất

Tổng

Đã thành rừng

Chưa thành rừng

Tổng

Rừng tự nhiên

Rừng trồng

Tổng

Rừng tự nhiên

Rừng trồng

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

20

21

22

23

 

Tổng DT

233.770,75

23.984,53

12.256,13

9.492,58

2.922,03

6.570,55

6.531,47

39,08

5.406,46

2.584,14

2.822,32

3.790,72

337,89

3.452,83

295,40

4,04

19,57

69,50

39,080

1

Cầu Ngang

32.831,100

1.353,810

1.353,810

1.382,22

307,020

1.075,20

1.065,20

10,00

1.318,70

307,02

1.011,68

 

 

 

63,52

4,18

 

44,50

10,00

2

Châu Thành

34.900,920

1.056,320

1.056,320

601,69

282,710

318,98

306,98

12,00

516,72

224,50

292,22

58,21

58,21

 

26,76

1,69

 

 

12,00

3

Duyên Hải

31.373,390

12.114,870

5.745,783

5.113,46

1.446,73

3.666,73

3.656,73

10,00

2.416,83

1.343,07

1.073,76

2.666,44

103,66

2.562,78

30,19

16,27

6,14

7,70

10,00

4

TX Duyên Hải

19.340,400

9.017,660

3.658,350

1.911,20

628,47

1.282,73

1.282,73

0,00

845,13

452,45

392,68

1.066,07

176,02

890,05

 

9,88

13,43

4,30

 

5

TP Trà Vinh

6.794,000

107,030

107,030

145,85

59,700

86,15

82,15

4,00

95,61

59,70

35,91

0,00

 

 

50,24

2,09

 

 

4,00

6

Càng Long

29.389,240

63,030

63,030

49,73

38,000

11,73

8,65

3,08

41,08

38,00

3,08

0,00

 

 

8,65

0,16

 

 

3,08

7

Trà Cú

31.752,800

84,050

84,050

132,26

51,200

81,06

81,06

 

64,20

51,20

13,00

0,00

 

 

68,06

0,42

 

13,00

 

8

Cầu Kè

24.666,800

187,760

187,760

134,79

108,200

26,59

26,59

 

108,20

108,20

 

0,00

 

 

26,59

0,55

 

 

 

9

Tiểu Cần

22.722,100

 

 

21,39

 

21,39

21,39

 

 

 

 

 

 

 

21,39

0,094

 

 

 

 

Cửa Cung Hầu

5.306,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,000

 

 

 

 

Biểu số 01: DIỆN TÍCH RỪNG VÀ DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG PHÂN THEO MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG

TỈNH TRÀ VINH NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 557/QĐ-UBND ngày 16 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)

Đơn vị tính: ha

TT

Phân loại rừng

Diện tích đầu kỳ

Diện tích thay đổi

Diện tích cuối kỳ

Đặc dụng

Phòng hộ

Rừng sản xuất

Rừng ngoài quy hoạch 3 loại rừng

Cộng

Vườn quốc gia

Khu dự trữ thiên nhiên

Khu bảo tồn loài sinh cảnh

Khu bảo vệ cảnh quan

Khu rừng nghiên cứu

Cộng

Đầu nguồn

Rừng bảo vệ nguồn nước

Rừng phòng hộ biên giới

Rừng chắn gió, chắn cát

Rừng chắn sóng, lấn biển

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

 

TỔNG DIỆN TÍCH (gồm diện tích có rừng và rừng trồng chưa thành rừng)

0000

 9.177,67

314,91

 9.492,58

 

 

 

 

 

 

 5.406,46

 

 

 

 401,28

 5.005,18

 3.790,72

 295,40

A

DIỆN TÍCH CÓ RỪNG

1000

 9.177,67

275,8

 9.453,50

 

 

 

 

 

 

 5.367,38

 

 

 

 401,28

 4.966,10

 3.790,72

 295,40

I

RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC

1100

 9.177,67

275,83

 9.453,50

 

 

 

 

 

 

 5.367,38

 

 

 

401,28

 4.966,10

 3.790,72

 295,40

1

Rừng tự nhiên

1110

 2.922,03

0,0

2.922,03

 

 

 

 

 

 

 2.584,14

 

 

 

 

 2.584,14

337,89

0,00

 

- Rừng nguyên sinh

1111

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 -

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng thứ sinh

1112

 2.922,03

0,00

 2.922,03

 

 

 

 

 

 

 2.584,14

 

 

 

 

 2.584,14

337,89

 

2

Rừng trồng

1120

 6.255,64

 275,83

 6.531,47

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 2.783,24

 -

 -

 -

 401,28

 2.381,96

 3.452,83

 295,40

 

 - Trồng mới trên đất chưa có rừng

1121

 6.255,64

 275,83

 6.531,47

 

 

 

 

 

 

 2.783,24

 

 

 

401,28

 2.381,96

 3.452,83

295,4

II

RỪNG PHÂN THEO KIỆN LẬP ĐỊA

1200

 9.177,67

275,83

 9.453,50

 

 

 

 

 

 

 5.367,38

 

 

 

401,28

 4.966,10

 3.790,72

 295,40

1

Rừng trên núi đất

1210

 -

295,4

295,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

295,4

2

Rừng trên núi đá

1220

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Rừng trên đất ngập nước

1230

 8.761,48

 (4,66)

 8.756,82

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 4.966,10

 -

 -

 -

 -

 4.966,10

 3.790,72

 

 

- Rừng ngập mặn

1231

 8.761,48

-4,66

 8.756,82

 

 

 

 

 

 

 4.966,10

 

 

 

 

 4.966,10

 3.790,72

 

4

Rừng trên cát

1240

416,19

-14,91

401,28

 

 

 

 

 

 

 401,28

 

 

 

401,28

0

 

 

III

RỪNG TỰ NHIÊN PHÂN THEO LOÀI CÂY

1300

2922,03

0,0

2922,03

 

 

 

 

 

 

 2.922,03

 

 

 

0,0

2922,0

 

 

1

Rừng gỗ tự nhiên

1310

2922,03

0,00

2922,03

 

 

 

 

 

 

 2.922,03

 

 

 

0,0

2922,0

 

 

 

- Rừng gỗ lá rộng thường xanh hoặc nửa rụng lá

1311

2922,03

0,00

2922,03

 

 

 

 

 

 

 2.922,03

 

 

 

0,0

2922,03

 

 

 

- Rừng gỗ lá rộng rụng lá

1312

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng gỗ lá kim

1313

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim

1313

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Rừng tre nứa

1320

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa

1330

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Gỗ là chính

1331

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tre nứa là chính

1332

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Rừng cau dừa

1340

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG

2000

0,00

39,08

39,08

 

 

 

 

 

 

 39,08

 

 

 

0,00

39,08

 

 

1

Diện tích đã trồng chưa đạt tiêu chí thành rừng

2010

 

39,08

39,08

 

 

 

 

 

 

 39,08

 

 

 

 

39,08

 

 

2

Diện tích khoanh nuôi tái sinh

2020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Diện tích khác

2030

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: Các biểu tổng hợp xuất ra từ phần mềm cập nhật diễn biến rừng FRMS và chỉnh sửa, biên tập dưới định dạng Excel. Biểu tổng hợp cấp tỉnh Báo cáo Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

- Khu rừng nghiên cứu, gồm: Khu rừng nhiên cứu, thực nghiệm khoa học; vườn thực vật quốc gia; rừng giống quốc gia

- Cột (4) Cột (5) = Cột (6) = Cột (7) Cột (13) Cột (19);

- Cột (5): mang giá trị âm (-) nếu diện tích giảm;

- Hàng 0000 = Hàng 1000 Hàng 2010;

- Hàng 1000 = Hàng 1100=Hàng 1200;

- Hàng 1110 = Hàng 1300;

- Cột (19): bao gồm diện tích rừng trồng, rừng tự nhiên quy hoạch là rừng sản xuất; diện tích rừng tự nhiên đang rà soát để dự kiến đưa vào quy hoạch rừng đặc dụng, rừng phòng hộ, rừng sản xuất theo quy định Luật Lâm nghiệp; rừng trồng ngoài quy hoạch lâm nghiệp.

 

Biểu số 02: DIỆN TÍCH RỪNG VÀ DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG PHÂN THEO CHỦ RỪNG VÀ TỔ CHỨC ĐƯỢC GIAO QUẢN LÝ

TỈNH TRÀ VINH NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 557/QĐ-UBND ngày 16 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)

Đơn vị tính: ha

TT

Phân loại rừng

Tổng

BQL rừng ĐD

BQL rừng PH

Tổ chức kinh tế

Lực lượng vũ trang

Tổ chức KH&CN,ĐT, GD

Hộ gia đình, cá nhân trong nước

Cộng đồng dân cư

Doanh nghiệp đầu tư nước ngoài

Tổ chức tôn giáo

UBND

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

 

 

TỔNG DIỆN TÍCH (gồm diện tích có rừng và rừng trồng chưa thành rừng)

0000

 9.492,58

 -

 54,76

 261,15

 

 

 3.790,72

 -

 -

 295,40

 5.090,55

 

A

DIỆN TÍCH RỪNG

1000

 9.453,50

 -

 54,76

 261,15

 

 

 3.790,72

 -

 -

 295,40

 5.051,47

 

I

RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC

1100

 9.453,50

 -

 54,76

 261,15

 

 

 3.790,72

 -

 -

 295,40

 5.051,47

 

1

 Rừng tự nhiên

1110

 2.922,03

 -

 -

 -

 

 

 337,89

 -

 -

 -

 2.584,14

 

 

- Rừng nguyên sinh

1111

 -

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng thứ sinh

1112

 2.922,03

 

 

 

 

 

 337,89

 

 

 

2584,14

 

2

 Rừng trồng

1120

 6.531,47

0,00

54,76

261,15

 

 

 3.452,83

0,00

0,00

295,40

2467,33

 

 

- Trồng mới trên đất chưa có rừng

1121

 6.531,47

 

54,76

261,15

 

 

 3.452,83

 

 

295,4

2467,33

 

 

- Trồng lại sau khi k.thác rừng trồng đã có

1122

 -

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Tái sinh tự nhiên từ rừng trồng đã khai thác

1123

 -

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

1124

 -

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Cây cao su

1125

 -

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Cây đặc sản

1126

 -

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

 RỪNG PHÂN THEO KIỆN LẬP ĐỊA

1200

 9.453,50

 -

 54,76

 261,15

 -

 -

 3.790,72

 -

 -

 295,40

 5.051,47

 

1

 Rừng trên núi đất

1210

295,40

 

 

 

 

 

 

 

 

295,4

 

 

2

 Rừng trên núi đá

1220

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

 Rừng trên đất ngập nước

1230

 8.756,82

 -

 44,12

 200,05

 

 

 3.790,72

 -

 -

 

 4.721,93

 

 

- Rừng ngập mặn

1231

 8.756,82

 

44,12

200,05

 

 

 3.790,72

 

 

 

4721,93

 

 

- Rừng trên đất phèn

1232

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng ngập nước ngọt

1233

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

 Rừng trên cát

1240

 401,28

 

10,64

61,10

 

 

 

 

 

 

329,54

 

III

 RỪNG TỰ NHIÊN PHÂN THEO LOÀI CÂY

1300

 2.922,03

 -

 71,13

 

 

 

 337,89

 -

 -

 

 2.513,01

 

1

 Rừng gỗ tự nhiên

1310

 2.922,03

 -

 71,13

 

 

 

 337,89

 -

 -

 

 2.513,01

 

 

- Rừng gỗ lá rộng thường xanh hoặc nửa rụng lá

1311

 2.922,03

 

71,13

 

 

 

 337,89

 

 

 

2513,01

 

 

- Rừng gỗ lá rộng rụng lá

1312

 -

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng gỗ lá kim

1313

 -

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim

1313

 -

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 Rừng tre nứa

1320

 -

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

 Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa

1330

 -

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Gỗ là chính

1331

 -

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Tre nứa là chính

1332

 -

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

 Rừng cau dừa

1340

 -

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

 DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG

2000

 39,08

 

 

 

 

 

 -

 

 

 

39,08

 

1

Diện tích đã trồng chưa đạt tiêu chí thành rừng

2010

 39,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

39,08

 

2

Diện tích khoanh nuôi tái sinh

2020

 -

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Diện tích khác

2030

 -

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

Từ viết tắt trong biểu:

- UBND: Ủy ban nhân dân

- Hàng 0000 = Hàng 1000 Hàng 2010;

- BQL: Ban quản lý;

- Hàng 1000 = Hàng 1100=Hàng 1200

- ĐD: Đặc dụng

- Hàng 1110 = Hàng 1300

- PH: Phòng hộ;

- Cột (4) = Cột (6) của Biểu số 01

- KH&CN, ĐT, GD: Khoa học và công nghệ, đào tạo, giáo dục

- Cột (4) = Cột (5) .... Cột (13)

 

Biểu số 03: TỔNG HỢP TỶ LỆ CHE PHỦ RỪNG

TỈNH TRÀ VINH NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 557/QĐ-UBND ngày 16 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)

Đơn vị tính: diện tích: ha; tỷ lệ che phủ: %

TT

Đơn vị

Tổng diện tích tự nhiên

Tổng diện tích có rừng

Rừng tự nhiên

Rừng trồng

Phân loại theo mục đích sử dụng

Tỷ lệ che phủ rừng

Diện tích rừng trồng đã thành rừng

Diện tích trồng chưa thành rừng

Tổng cộng

Đặc dụng

Phòng hộ

Sản xuất

Ngoài quy hoạch 3 loại rừng

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

 

Tổng

233.770,750

9.492,58

2.922,030

6.531,474

39,080

9.492,58

 

5.406,46

3.790,72

295,40

4,04

1

Cầu Ngang

32.831,100

1.382,22

307,020

1.065,200

10,000

1.440,430

 

1.318,70

58,21

63,52

4,18

2

Châu Thành

34.900,920

601,69

282,710

306,980

12,000

3.209,920

 

516,72

2666,44

26,76

1,69

3

Duyên Hải

31.373,390

5.113,46

1.446,73

3.656,725

10,000

3.513,085

 

2.416,83

1066,07

30,19

16,27

4

TX Duyên Hải

19.340,400

1.911,20

628,47

1.282,734

0,000

845,134

 

845,13

 

 

9,88

5

TP Trà Vinh

6.794,000

145,85

59,700

82,145

4,000

145,845

 

95,61

 

50,24

2,09

6

Càng Long

29.389,240

49,73

38,000

8,650

3,080

49,730

 

41,08

 

8,65

0,16

7

Trà Cú

31.752,800

132,26

51,200

81,060

 

132,260

 

64,20

 

68,06

0,42

8

Cầu Kè

24.666,800

134,79

108,200

26,59

 

134,790

 

108,20

 

26,59

0,55

9

Tiểu Cần

22.722,100

21,39

 

21,39

 

21,390

 

 

 

21,39

 

 

Cửa Cung Hầu

5.306,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

Thông tin Cột (2) Đơn vị: - Cột (4) = Cột (5) Cột (6)

- Biểu toàn quốc: danh sách đợn vị tổng hợp là cấp tỉnh - Cột (8) = Cột (9) Cột (10) Cột (11) = Cột (5 6 7)

- Biểu tỉnh: danh sách đơn vị tổng hợp là cấp huyện - Cột (12) = [Cột (4)/Cột (3)] * 100

- Biểu huyện: danh sách đơn vị là cấp xã

- Biểu xã: danh sách đơn vị là tiểu khu, không tính tỷ lệ che phủ cho tiểu khu (chỉ tính đến xã)

Tổng diện tích tự nhiên của tỉnh là 235826,14 ha, trong đó

Do đó diện tích tự nhiên để tính độ che phủ của tỉnh là 230,520,19 ha

 

Biểu số 04: TỔNG HỢP DIỄN BIẾN DIỆN TÍCH RỪNG VÀ DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG THEO CÁC NGUYÊN NHÂN

TỈNH TRÀ VINH NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 557/QĐ-UBND ngày 16 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)

Đơn vị tính: ha

TT

Phân loại rừng

Diện tích thay đổi

Trồng rừng

Rừng trồng đủ tiêu chí thành rừng

Khoanh nuôi tái sinh đủ tiêu chí thành rừng

Khai thác rừng

Cháy rừng

Phá rừng trái pháp luật, lấn chiếm rừng

Chuyển mục đích sử dụng

Thay đổi do sâu bệnh hại rừng, lốc xoáy, hạn hán, lũ lụt, sạt lở, băng tuyết...

Rừng ngoài quy hoạch 3 loại rừng

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

 

TỔNG DIỆN TÍCH THAY ĐỔI (gồm diện tích có rừng và rừng trồng chưa thành rừng)

0000

314,91

39,08

0,00

 

0,00

0,00

0,00

-12,64

-6,93

295,40

A

DIỆN TÍCH CÓ RỪNG

1000

275,83

0,00

0,00

 

0,00

0,00

0,00

-12,64

-6,93

295,40

I

 RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC

1100

275,83

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

-12,64

-6,93

295,40

1

Rừng tự nhiên

1110

0,00

 

 

 

 

 

 

 

0,00

 

 

- Rừng nguyên sinh

1111

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng thứ sinh

1112

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Rừng trồng

1120

275,83

0

 -

 -

 -

 -

 -

-12,64

-6,93

 295,40

 

- Trồng mới trên đất chưa có rừng

1121

275,83

 

 

 

 

 

 

-12,64

-6,93

295,40

II

 RỪNG PHÂN THEO KIỆN LẬP ĐỊA

1200

275,83

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

-12,64

-6,93

295,40

1

Rừng trên núi đất

1210

295,40

 

 

 

 

 

 

 

 

295,4

2

 Rừng trên núi đá

1220

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

 Rừng trên đất ngập nước

1230

-4,66

 

0,00

 

 

 

 

 

-4,66

 

 

- Rừng ngập mặn

1231

-4,66

 

 

 

 

 

 

 

-4,66

 

4

 Rừng trên cát

1240

-14,91

 

 

 

 

 

 

-12,641

-2,27

 

III

 RỪNG TỰ NHIÊN PHÂN THEO LOÀI CÂY

1300

0,00

 

 

 

 

 

 

 

0,00

 

1

 Rừng gỗ

1310

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng gỗ lá rộng thường xanh hoặc nửa rụng lá

1311

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Rừng tre nứa

1320

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

 Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa

1330

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Gỗ là chính

1331

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tre nứa là chính

1332

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

 Rừng cau dừa

1340

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

 DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG

2000

39,08

39,08

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 Diện tích đã trồng chưa thành rừng

2010

39,08

39,08

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

- Hàng 0000 = Hàng 1000 Hàng 2010;

- Hàng 1000 = Hàng 1100=Hàng 1200

- Cột (4) = Cột (5) của Biểu số 01;

- Cột (4) = Cột (5) ... Cột (13)

- Diện tích rừng suy giảm thể hiện số âm; ví dụ khai thác 500 ha rừng trồng (có mã 1122) thì thể hiện là -500