Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 580/QĐ-UBND

Hà Tĩnh, ngày 14 tháng 3 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ HIỆN TRẠNG RỪNG TỈNH HÀ TĨNH NĂM 2021

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Lâm nghiệp số 16/2017/QH14 ngày 15/11/2017;

Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;

Căn cứ Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về điều tra, kiểm kê và theo dõi diễn biến rừng;

Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Văn bản số 326/SNN-KL ngày 28/02/2022 về việc đề nghị công bố hiện trạng rừng tỉnh Hà Tĩnh năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố hiện trạng rừng tỉnh Hà Tĩnh tính đến ngày 31/12/2021 như sau:

1. Tổng diện tích rừng và đất chưa có rừng toàn tỉnh là 359.853,09ha.

Trong đó:

- Diện tích đất có rừng: 313.022,80ha, trong đó:

Rừng tự nhiên: 217.366,73ha;

Rừng trồng đã đủ tiêu chí thành rừng: 95.656,07ha;

- Đất đã trồng rừng nhưng chưa đủ tiêu chí thành rừng: 22.462,17ha (không đưa vào tính tỷ lệ che phủ rừng).

- Diện tích đất chưa có rừng: 24.368,12ha.

(Chi tiết có biểu 01, 02, 04 kèm theo)

2. Diện tích có rừng đủ tiêu chí để tính tỷ lệ che phủ rừng toàn tỉnh là 313.022,80ha (gồm diện tích rừng tự nhiên và rừng trồng đã đủ tiêu chí thành rừng); tỷ lệ che phủ rừng là 52,25%.

(Chi tiết có biểu 03 kèm theo)

Điều 2. Trách nhiệm quản lý Nhà nước về Lâm nghiệp sau khi công bố hiện trạng rừng

1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

- Tổ chức quản lý, khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên rừng năm 2021 trên địa bàn toàn tỉnh đảm bảo theo đúng quy định.

- Chỉ đạo Chi cục Kiểm lâm, các đơn vị chủ rừng trên địa bàn sử dụng số liệu hiện trạng rừng được công bố tại quyết định này để triển khai thực hiện chương trình mục tiêu Lâm nghiệp bền vững hàng năm, cập nhật diễn biến rừng năm 2022 và thực hiện các nội dung khác có liên quan theo đúng quy định của pháp luật.

2. Ủy ban nhân dân các cấp (huyện, xã)

- Tổ chức thực hiện trách nhiệm quản lý Nhà nước về Lâm nghiệp theo quy định của Luật Lâm nghiệp năm 2017 và các quy định có liên quan.

- Sử dụng số liệu hiện trạng rừng được công bố tại Quyết định này để chỉ đạo, triển khai thực hiện chương trình mục tiêu Lâm nghiệp bền vững hàng năm, cập nhật diễn biến rừng năm 2022 và thực hiện các nội dung khác có liên quan theo đúng quy định của pháp luật.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài nguyên và Môi trường; Chi cục trưởng Chi cục Kiểm lâm; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; các đơn vị chủ rừng là tổ chức; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Cục Kiểm lâm;
- Chủ tịch, PCT UBND tỉnh Đặng Ngọc Sơn;
- PCVP Nguyễn Duy Nghị;
- Trung tâm CB-TH tỉnh;
- Lưu: VT, NL4.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đặng Ngọc Sơn

 

BIỂU 1: DIỆN TÍCH RỪNG VÀ DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG PHÂN THEO MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG NĂM 2021, TỈNH HÀ TĨNH

(Kèm theo Quyết định số: 580/QĐ-UBND ngày 14/3/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Phân loại rừng

Diện tích đầu kỳ

Diện tích thay đổi

Diện tích cuối kỳ

Đặc dụng

Phòng hộ

Sản xuất

Cộng

Vườn quốc gia

Khu dự trữ thiên nhiên

Cộng

Đầu nguồn

Rừng bảo vệ nguồn nước

Rừng chắn gió, chắn cát

Rừng chắn sóng, lấn biển

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

 

TỔNG DIỆN TÍCH RỪNG (bao gồm diện tích rừng trồng chưa thành)

 

333.040

2.445

335.485

73.942

52.639

21.303

109.807

99.706

8.633

682

787

151.735

A

DIỆN TÍCH RỪNG

 

313.583

(560)

313.023

73.931

52.628

21.303

107.667

97.956

8.355

657

699

131.425

I

RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC

1.100

313.583

(560)

313.023

73.931

52.628

21.303

107.667

97.956

8.355

657

699

131.425

1

Rừng tự nhiên

1.110

217.777

(410)

217.367

73.444

52.571

20.873

83.920

83.132

788

-

-

60.003

 

- Rừng nguyên sinh

1.111

18.850

-

18.850

12.549

11.352

1.197

5.992

5.992

-

-

-

309

 

- Rừng thứ sinh

1.112

198.927

(410)

198.516

60.895

41.219

19.676

77.928

77.140

788

-

-

59.694

2

Rừng trồng

1.120

95.806

(150)

95.656

487

57

430

23.747

14.824

7.568

657

699

71.422

 

- Trồng mới trên đất chưa có rừng

1.121

30.127

-

30.127

 

-

-

3.807

-

-

-

-

27.355

 

- Trồng lại sau khi khai thác rừng trồng đã có

1.122

65.679

(150)

65.530

487

57

430

19.940

14.824

7.568

657

699

44.067

 

- Tái sinh tự nhiên từ rừng trồng

1.123

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Rừng trồng cao su, đặc sản

1.124

8.126

-

8.126

-

 

 

115

-

-

-

-

8.012

 

- Rừng trồng cao su

1125

8.010

-

8.010

-

 

 

10

-

-

-

-

7.999

 

- Rừng trồng cây đặc sản

1126

116

-

116

-

 

 

104

-

-

-

-

12

II

RỪNG PHÂN THEO KIỆN LẬP ĐỊA

1200

313.583

(560)

313.023

73.931

52.628

21.303

107.667

97.956

8.355

657

699

131.425

1

Rừng trên núi đất

1210

311.569

(593)

310.976

73.931

52.628

21.303

106.353

97.918

8.293

(26)

168

130.692

2

Rừng trên núi đá

1220

65

33

98

-

-

-

39

33

5

-

 

59

3

Rừng trên đất ngập nước

1230

688

-

688

-

 

 

677

-

-

657

20

11

 

- Rùng ngập mặn

1231

688

-

688

-

 

 

677

-

-

673

4

11

 

- Rừng trên đất phèn

1232

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng ngập nước ngọt

1233

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Rừng trên cát

1240

1.261

-

1.261

-

 

 

598,64

4,53

57,20

25,82

511,09

662,25

III

RỪNG TN PHÂN THEO LOÀI CÂY

1300

217.777

(410)

217.367

73.444

52.571

20.873

83.920

83.132

788

-

-

60.003

1

Rừng gỗ

1310

210.239

(409)

209.830

73.116

52.243

20.873

83.682

82.897

785

-

-

53.032

 

- Rừng gỗ lá rộng TX hoặc nửa rụng lá

1311

210.239

(409)

209.830

73.116

52.243

20.873

83.682

82.897

785

-

-

53.032

 

- Rừng gỗ lá rộng rụng lá

1.312

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

- Rừng gỗ lá kim

1.313

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

- Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim

1.314

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Rừng tre nứa

1320

455

-

455

-

-

-

20

20

-

-

-

435

 

- Nứa

1.321

455

-

455

-

-

-

20

20

-

-

-

435

 

- Vầu

1.322

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

- Tre/luồng

1.323

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

- Lồ ô

1.324

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

- Các loài khác

1.325

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Rừng hồn giao gỗ và tre nứa

1330

7.082

(1)

7.081

328

328

-

218

215

3

-

-

6.535

 

- Gỗ là chính

1331

6.553

(1)

6.551

328

 328

-

218

215

3

-

-

6.006

 

- Tre nứa là chính

1332

530

-

530

-

-

-

-

-

-

-

-

530

4

Rừng cau dừa

1340

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

B

DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA THÀNH RỪNG

2000

46.381

449

46.830

570

105

465

8.469

4.189

3.363

184

733

37.792

1

Đất có rừng trồng chưa thành rừng

2.010

19.458

3.005

22.462

11

11

-

2.140

1.750

277

25

88

20.311

2

Diện tích khoanh nuôi tái sinh

2.020

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Diện tích khác

2.030

26.923

(2.555)

24.368

559

94

465

6.328

2.440

3.086

158

645

17.481

 

BIỂU 2: DIỆN TÍCH RỪNG VÀ DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG PHÂN THEO CHỦ RỪNG VÀ TỔ CHỨC ĐƯỢC GIAO QUẢN LÝ NĂM 2021, TỈNH HÀ TĨNH

(Kèm theo Quyết định số: 580/QĐ-UBND ngày 14/3/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh)

TT

Phân loại rừng

Tổng

BQL rừng ĐD

BQL rừng PH

Tổ chức kinh tế

Lực lượng vũ trang

Hộ gia đình, cá nhân trong nước, cộng đồng dân cư

Các tổ chức khác

UBND

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

 

TỔNG DIỆN TÍCH RỪNG (bao gồm diện tích rừng trồng chưa thành rừng)

 

335.485

81.687

96.887

61.271

799

62.879

3.557

28.404

A

DIỆN TÍCH RỪNG

 

313.023

79.058

96.380

59.294

743

50.499

3.214

23.836

I

RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC

1100

313.023

79.058

96.380

59.294

743

50.499

3.214

23.836

1

Rừng tự nhiên

1110

217.357

61.082

87.531

38.360

368

18.089

1.830

10.107

 

- Rừng nguyên sinh

1111

18.850

4.547

12.603

1.625

3

60

3

9

 

- Rừng thứ sinh

1112

198.516

56.535

74.928

36.734

365

18.029

1.827

10.098

2

Rừng trồng

1120

95.656

17.976

1.849

20.934

375

32.409

1.384

13.729

 

- Trồng mới trên đất chưa có rừng

1121

136

136

-

-

-

-

-

-

 

- Trồng lại sau khi khai thác rừng trồng đã có

1122

89.455

16.276

1.530

19.490

375

30.305

1.377

13.102

 

- Tái sinh tự nhiên từ rừng trồng

1123

4.888

404

319

1.444

-

2.087

7

627

 

Trong đó: Rừng trồng cao su, đặc sản

1124

8.126

4

-

7.660

184

171

6

102

 

- Rừng trồng cao su

1125

8.010

4

-

7.544

184

171

6

102

 

- Rừng trồng cây đặc sản

1126

116

-

-

116

-

-

-

-

II

RỪNG PHÂN THEO KIỆN LẬP

1200

313.023

79.058

96.380

59.294

743

50.499

3.214

23.836

1

Rừng trên núi đất

1210

310.976

79.058

96.085

59.294

743

49.929

3.214

22.653

2

Rừng trên núi đá

1220

98

 

77

 

 

20

 

1

3

Rừng trên đất ngập nước

1230

688

 

214

-

-

199

-

275

 

- Rừng ngập mặn

1231

688

 

214

-

-

199

-

275

 

- Rừng trên đất phèn

1232

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng ngập nước ngọt

1233

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Rừng trên cát

1240

1.261

-

4

-

-

351

-

906

III

RỪNG TN PHÂN THEO LOÀI CÂY

1300

217.367

61.082

87.531

38.360

368

18.089

1.830

10.107

1

Rừng gỗ

1310

209.830

61.028

86.652

37.062

368

14.242

1.815

8.663

 

- Rùng gỗ lá rộng TX hoặc nửa rụng lá

1311

209.830

61.028

86.652

37.062

368

14.242

1.815

8.663

 

- Rừng gỗ lá rộng rụng lá

1312

-

-

-

-

-

-

-

-

 

- Rừng gỗ lá kim

1313

-

-

-

-

-

-

-

-

 

- Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim

1314

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Rừng tre nứa

1320

455

11

65

7

-

55

-

317

 

- Nứa

1321

455

11

65

7

-

55

-

317

 

- Vầu

1322

-

-

-

-

-

-

-

-

 

- Tre/luồng

1323

-

-

-

-

-

-

-

-

 

- Lồ ô

1324

-

-

-

-

-

-

-

-

 

- Các loài khác

1325

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa

1330

7.081

43

814

1.291

-

3.792

15

1.126

 

- Gỗ là chính

1331

6.551

43

330

1.279

-

3.792

15

1.093

 

- Tre nứa là chính

1332

530

-

484

13

-

-

-

33

4

Rừng cau dừa

1340

-

-

-

-

-

-

-

-

B

DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA THÀNH RỪNG

2000

46.830

7.223

2.265

5.438

97

20.240

511

11.056

1

Đất có rừng trồng chưa thành rừng

2010

22.462

2.629

508

1.978

56

12.380

343

4.568

2

Diện tích khoanh nuôi tái sinh

2020

1.399

43

139

102

-

723

10

381

3

Diện tích khác

2030

22.969

4.551

1.618

3.358

41

7.137

159

6.106

 

BIỂU 3: TỔNG HỢP TỶ LỆ CHE PHỦ RỪNG NĂM 2021, TỈNH HÀ TĨNH

(Kèm theo Quyết định số: 580/QĐ-UBND ngày 14/5/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh)

Đơn vị tính: diện tích: ha;

Tỷ lệ che phủ: %

TT

Đơn vị

Tổng diện tích tự nhiên

Tổng diện tích có rừng (bao gồm đất đã trồng nhưng chưa thành rừng)

Rừng tự nhiên

Rừng trồng

Phân theo mục đích sử dụng

Tỷ lệ che phủ rừng

Diện tích rừng trồng đã thành rừng

Diện tích trồng chưa thành rừng

Tổng cộng

Đặc dụng

Phòng hộ

Sản xuất

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

 

Tổng

599.031

335.485

217.367

95.656

122.462

335.485

73.942

109.807

151.735

52,25

1

TP. Hà Tĩnh

5.655

89

 

72

18

89

 

89

 

1,27

2

TX Hồng Lĩnh

5.897

1.278

74

1.204

 

1.278

 

1.052

226

21,67

3

Huyện Lộc Hà

11.743

1.616

44

1.549

23

1.616

 

943

674

13,57

4

Huyện Hương Sơn

109.680

81.665

64.821

12.809

4.035

81.665

9.276

31.417

40.972

70,78

5

Huyện Đức Thọ

20.349

2.724

142

2.211

372

2.724

 

86

2.639

11,56

6

Huyện Vũ Quang

63.766

48.764

39.303

6.340

3.120

48.764

31.901

4.067

12.796

71,58

7

Huyện Nghi Xuân

22.246

4.761

379

4.330

52

4.761

 

3.353

1.408

21,17

8

Huyện Can Lộc

30.213

6.536

401

5.471

665

6.536

 

3.013

3.523

19,43

9

Huyện Hương Khê

126.274

94.811

68.444

23.079

3.288

94.811

17.335

30.612

46.863

72,48

10

Huyện Thạch Hà

35.391

6.670

408

4.974

1.289

6.670

 

2.311

4.359

15,21

11

Huyện Cẩm Xuyên

63.636

30.160

19.890

9.681

588

30.160

11.611

13.018

5.531

46,47

12

TX Kỳ Anh

28.222

8.748

3.345

4.131

1.273

8.748

 

5.113

3.635

26,49

13

Huyện Kỳ Anh

75.961

47.662

20.117

19.806

7.739

47.662

3.820

14.734

29.109

52,56

 

BIỂU 4: TỔNG HỢP DIỄN BIẾN DIỆN TÍCH RỪNG VÀ DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA THÀNH RỪNG THEO CÁC NGUYÊN NHÂN NĂM 2021, TỈNH HÀ TĨNH

(Kèm theo Quyết định số: 580/QĐ-UBND ngày 14/3/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Phân loại rừng

Diện tích thay đổi

Trồng rừng

Rừng trồng đủ tiêu chí thành rừng

Khoanh nuôi tái sinh đủ tiêu chí thành rừng

Khai thác rùng

Cháy rừng

Phá rừng trái pháp luật, lấn chiếm đất rừng

Chuyển MĐSD

Thay đổi do sâu bệnh hại rừng, lốc xoáy, hạn hán, lũ lụt, sạt lở, băng tuyết

Nguyên nhân khác

#

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

 

TỔNG DIỆN TÍCH RỪNG (bao gồm điện tích rừng trồng chưa thành rừng)

0000

2.444,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A

DIỆN TÍCH RỪNG

1000

(559,92)

-

4.979,45

-

(5.516,82)

(3,05)

(12,58)

(78,73)

 

71,81

I

RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC

1100

(559,92)

-

4.979,45

-

(5.516,82)

(3,05)

(12,58)

(78,73)

 

71,81

1

Rừng tự nhiên

1110

(410,10)

-

-

-

-

-

(12,58)

(17,13)

 

(380,39)

 

- Rừng nguyên sinh

1111

-

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

- Rừng thứ sinh

1112

(410,10)

 

 

 

 

 

(12,58)

(17,13)

 

(380,39)

2

Rừng trồng

1120

(149,82)

 

4.979,45

-

(5.516,82)

(3,05)

-

(61,60)

 

452,20

 

- Trồng mới trên đất chưa có rừng

1121

-

 

-

 

 

 

 

 

 

-

 

- Trồng lại sau khi khai thác rừng trồng đã có

1122

(149,82)

 

4.979,45

 

(5.516,82)

(3,05)

 

(61,60)

 

452,20

 

- Tái sinh tự nhiên từ rừng trồng

1123

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Trong đó: Rừng trồng cao su, đặc sản

1124

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

- Rừng trồng cao su

1125

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

- Rừng trồng cây đặc sản

1126

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

II

RỪNG PHÂN THEO KIỆN LẬP ĐỊA

1200

(559,92)

-

4.979,45

-

(5.516,82)

(3,05)

 

(78,73)

 

59,23

1

Rừng trên núi đất

1210

(592,78)

-

4.979,45

-

(5.516,82)

(3,05)

 

(78,73)

 

26,37

2

Rừng trên núi đá

1220

32,86

 

 

 

 

 

 

 

 

32,86

3

Rừng trên đất ngập nước

1230

-

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

- Rừng ngập mặn

1231

-

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

- Rừng trên đất phèn

1232

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

- Rừng ngập nước ngọt

1233

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

4

Rừng trên cát

1240

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

III

RỪNG TN PHÂN THEO LOÀI CÂY

1300

(410,10)

 

 

-

-

 

 

(17,13)

 

(392,97)

1

Rừng gỗ

1310

(408,97)

 

 

-

 

 

 

(17,13)

 

(391,84)

 

- Rừng gỗ lá rộng TX hoặc nửa rụng lá

1311

(408,97)

 

 

 

 

 

 

(17,13)

 

(391,84)

 

- Rừng gỗ lá rộng rụng lá

1312

-

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

- Rừng gỗ lá kim

1313

-

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

- Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim

1314

-

 

 

 

 

 

 

 

 

-

2

Rừng tre nứa

1320

-

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

- Nứa

1321

-

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

- Vầu

1322

-

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

- Tre/luồng

1323

-

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

- Lồ ô

1324

-

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

- Các loài khác

1325

-

 

 

 

 

 

 

 

 

-

3

Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa

1330

(1,13)

 

 

 

 

 

 

 

 

(1,13)

 

- Gỗ là chính

1331

(1,13)

 

 

 

 

 

 

 

 

0,13)

 

- Tre nứa là chính

1332

-

 

 

 

 

 

 

 

 

-

4

Rừng cau dừa

1340

-

 

 

 

 

 

 

 

 

-

B

DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA THÀNH RỪNG

2000

449,26

5.516,82

(4.979,45)

-

87,03

3,05

12,58

(31,93)

 

(158,84)

1

Đất có rừng trồng chưa thành rừng

2010

3.004,52

7.729,64

(4.979,45)

 

-

 

 

 

 

254,33

2

Diện tích khoanh nuôi tái sinh

2020

-

 

 

 

 

 

 

 

 

-

3

Diện tích khác

2030

(2.555,26)

(2.212,82)

 

-

87,03

3,05

12,58

(31,93)

 

(413,17)

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 580/QĐ-UBND năm 2022 công bố hiện trạng rừng tỉnh Hà Tĩnh năm 2021

  • Số hiệu: 580/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 14/03/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Hà Tĩnh
  • Người ký: Đặng Ngọc Sơn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 14/03/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản