- 1Quyết định 51/2012/QĐ-UBND về Quy định giá đất trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2013
- 2Quyết định 17/2013/QĐ-UBND điều chỉnh bảng giá đất trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2013 kèm theo Quyết định 51/2012/QĐ-UBND
- 3Quyết định 32/2013/QĐ-UBND điều chỉnh giá đất trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2013 kèm theo Quyết định 51/2012/QĐ-UBND
- 1Luật Đất đai 2003
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất
- 4Nghị định 123/2007/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất.
- 5Thông tư 145/2007/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 188/2004/NĐ-CP và Nghị định 123/2007/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất do Bộ Tài chính ban hành
- 6Thông tư liên tịch 02/2010/TTLT-BTNMT-BTC hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành bảng giá đất và điều chỉnh bảng giá đất thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài chính ban hành
- 7Nghị quyết 27/2013/NQ-HĐND về giá đất trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2014
- 1Quyết định 96/2014/QĐ-UBND quy định về giá đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2015 đến 31/12/2019
- 2Quyết định 419/QĐ-UBND năm 2015 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội và tỉnh Hà Tây (trước đây) ban hành đã hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 63/2013/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 25 tháng 12 năm 2013 |
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH VỀ GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI NĂM 2014
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ về việc sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004;
Căn cứ Thông tư số 145/2007/TT-BTC ngày 06/12/2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất và Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số 02/2010/TTLT-BTNMT-BTC ngày 08/01/2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Tài chính hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành bảng giá đất và điều chỉnh bảng giá đất thuộc thẩm quyền của UBND Thành phố;
Căn cứ Nghị quyết số 27/2013/NQ-HĐND ngày 04/12/2013 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội khóa XIV, kỳ họp thứ 8 về giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2014;
Theo đề nghị của Liên ngành: Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Cục Thuế, Ban chỉ đạo giải phóng mặt bằng Thành phố, Sở Tư pháp, Sở Xây dựng, Sở Quy hoạch kiến trúc, Sở Kế hoạch và đầu tư, Sở Giao thông vận tải, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 5616/TTr-LN ngày 22/10/2013 và Báo cáo thẩm định số 3318/STP-VBPQ ngày 19/12/2013 của Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này bản Quy định về giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2014 (có Phụ lục và Bảng giá các loại đất kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2014 và thay thế Quyết định số 51/2012/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 và Quyết định số 32/2013/QĐ-UBND ngày 09/8/2013 về việc điều chỉnh, bổ sung Bảng giá các loại đất kèm theo Quyết định số 51/2012/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2013.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố; Giám đốc các Sở, Ban, Ngành; Chủ tịch UBND các quận, huyện, thị xã; các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
VỀ GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI NĂM 2014
(Ban hành kèm theo Quyết định số 63/2013/QĐ-UBND ngày 25/12/2013 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
Chương 1.
1. Giá các loại đất quy định tại Quyết định này được xác định làm căn cứ và cơ sở để:
a) Tính thuế đối với việc sử dụng đất phi nông nghiệp; thuế thu nhập trong việc giao dịch chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật;
b) Tính giá trị quyền sử dụng đất để thu lệ phí trước bạ theo quy định của pháp luật;
c) Tính tiền sử dụng đất và tiền thuê đất khi giao đất, cho thuê đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất cho các trường hợp quy định tại Điều 34, Điều 35 của Luật Đất đai 2003;
d) Tính giá trị quyền sử dụng đất khi giao đất không thu tiền sử dụng đất cho các tổ chức, cá nhân trong các trường hợp quy định tại Điều 33 của Luật Đất đai 2003;
đ) Xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của doanh nghiệp Nhà nước khi doanh nghiệp cổ phần hóa, lựa chọn hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 59 của Luật Đất đai 2003;
e) Tính giá trị quyền sử dụng đất để bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và phát triển kinh tế quy định tại Điều 39, Điều 40 của Luật Đất đai năm 2003;
g) Xác định giá khởi điểm để phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất; đấu thầu dự án có sử dụng đất;
h) Tính tiền bồi thường đối với người có hành vi vi phạm pháp luật về đất đai mà gây thiệt hại cho Nhà nước theo quy định của pháp luật.
2. Trường hợp Nhà nước giao đất, cho thuê đất theo hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, hoặc đấu thầu lựa chọn chủ đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất, thì mức giá trúng đấu giá, đấu thầu không được thấp hơn mức giá do Ủy ban nhân dân Thành phố quy định tại quyết định này.
3. Quy định này không bắt buộc áp dụng đối với trường hợp người có quyền sử dụng đất thỏa thuận về giá đất khi thực hiện các quyền chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai năm 2003.
Điều 2. Nguyên tắc cụ thể khi định giá đất
1. Căn cứ vào khả năng sinh lợi, khoảng cách tới đường giao thông, đường phố và điều kiện cơ sở hạ tầng thuận lợi cho sinh hoạt, kinh doanh và cung cấp dịch vụ, các vị trí được xác định theo nguyên tắc: vị trí 1 tiếp giáp trục đường giao thông có tên trong bảng giá có khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng thuận lợi hơn các vị trí tiếp theo, các vị trí 2, 3, 4 theo thứ tự khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng kém thuận lợi hơn.
2. Nguyên tắc khi định giá đất phi nông nghiệp.
a) Trường hợp thửa đất của một chủ sử dụng ở vị trí 1 có trùng từ 2 mức giá trở lên thì xác định giá theo vị trí có mức giá cao nhất.
b) Các vị trí trong mỗi đường, phố thuộc các quận; các phường của thị xã Sơn Tây; các thị trấn được xác định như sau:
- Vị trí 1: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một mặt giáp với đường, phố được quy định trong các bảng giá kèm theo quyết định này;
- Vị trí 2: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một mặt giáp với ngõ, ngách, hẻm (sau đây gọi chung là ngõ) có mặt cắt ngõ nhỏ nhất (tính từ đường, phố tới vị trí thửa đất) từ 3,5m trở lên.
- Vị trí 3: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một mặt giáp với ngõ có mặt cắt ngõ nhỏ nhất (tính từ đường, phố tới vị trí thửa đất) từ 2m đến dưới 3,5m.
- Vị trí 4: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một mặt giáp với ngõ có mặt cắt ngõ nhỏ nhất (tính từ đường, phố tới vị trí thửa đất) dưới 2m.
c) Đối với các thửa đất của một chủ sử dụng tại các vị trí 2, vị trí 3, vị trí 4 có ngõ nối thông với nhiều đường, phố có giá đất khác nhau thì áp dụng theo vị trí của đường, phố gần nhất. Nếu thửa đất có khoảng cách đến các đường, phố bằng nhau thì áp dụng theo đường phố có mức giá cao nhất.
d) Đối với thửa đất của một chủ sử dụng đất tại vị trí 2, vị trí 3, vị trí 4 thuộc các khu dân cư cũ, không nằm trong khu đô thị mới, khu đấu giá, khu tái định cư, không nằm trong cụm công nghiệp hoặc khu công nghiệp, cách hè đường, phố từ 200m trở lên (theo chiều sâu của ngõ) được xem xét giảm giá như sau:
- Cách hè đường, phố từ 200m đến 300m: giảm 5% so với giá đất quy định.
- Cách hè đường, phố trên 300m đến 500m: giảm 10% so với giá đất quy định.
- Cách hè đường, phố trên 500m: giảm 15% so với giá đất quy định.
đ) Đối với thửa đất của một chủ sử dụng có chiều sâu tính từ chỉ giới hè đường, phố có tên trong bảng giá hoặc ngõ được chia các lớp để tính giá như sau:
- Lớp 1: tính từ chỉ giới hè đường, phố có tên trong bảng giá hoặc ngõ đến 100m, tính bằng 100% mức giá quy định.
- Lớp 2: tính từ chỉ giới hè đường, phố có tên trong bảng giá hoặc ngõ từ trên 100m đến 200m, giảm 10% so với giá đất của lớp 1.
- Lớp 3 tính từ chỉ giới hè đường, phố có tên trong bảng giá hoặc ngõ từ trên 200m đến 300m giảm 20% so với giá đất của lớp 1.
- Lớp 4 tính từ chỉ giới hè đường, phố có tên trong bảng giá hoặc ngõ từ trên 300m giảm 30% so với giá đất của lớp 1.
Không áp dụng quy định tại Điểm d, đ Khoản 2 điều này trong trường hợp Nhà nước thu hồi đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và phát triển kinh tế theo quy định tại Điều 39, Điều 40 của Luật Đất đai năm 2003; trong trường hợp này, tại Bảng số 6, Bảng số 7 (trừ thị trấn Tây Đằng, Ba Vì) và Bảng 8 thuộc huyện Từ Liêm thì giá đất vị trí 4 được xác định theo giá đất vị trí 3.
e) Chỉ giới hè đường, phố có tên trong bảng giá hoặc ngõ nêu tại Điều 2 của quy định này được áp dụng như sau:
- Đối với các trường hợp được Nhà nước giao, cho thuê đất mới thì chỉ giới hè đường, phố tính theo chỉ giới quy hoạch đường, phố được duyệt;
- Các trường hợp còn lại, chỉ giới hè đường, phố có tên trong bảng giá hoặc ngõ tính theo chỉ giới hè đường, phố hiện trạng.
g) Trường hợp thửa đất của một chủ sử dụng đất có hình thể đặc thù (hình L, hình ^) thì phần diện tích tiếp giáp với đường, phố có tên trong bảng giá hoặc ngõ tính từ mặt tiền đến hết chiều sâu của thửa đất được áp dụng giá theo đúng vị trí, mục đích quy định tại các Điều 4, 5, 6, 7 Chương II của quy định này. Phần diện tích còn lại xác định như sau:
- Nếu thửa đất có mặt tiếp giáp với đường, phố có tên trong bảng giá hoặc ngõ ³ 3,5m thì phần diện tích còn lại áp dụng hệ số K = 0,9 của giá đất theo quy định.
- Nếu thửa đất có mặt tiếp giáp với đường, phố có tên trong bảng giá hoặc ngõ kích thước từ 2m đến dưới 3,5m thì phần diện tích còn lại áp dụng hệ số K = 0,8 của giá đất theo quy định.
- Nếu thửa đất có mặt tiếp giáp với đường, phố có tên trong bảng giá hoặc ngõ kích thước < 2m thì phần diện tích còn lại áp dụng giá đất vị trí thấp hơn liền kề của đường, phố có tên trong bảng giá hoặc ngõ.
Giá đất của cả thửa đất sau khi xác định không được thấp hơn giá đất vị trí thấp hơn liền kề với đường phố, ngõ tiếp giáp của thửa đất.
h) Trường hợp các thửa đất thuộc địa giới hành chính các xã ngoại thành, nằm xen kẽ với các thửa đất tại các trục đường giao thông thuộc địa giới hành chính thị trấn, vùng giáp ranh quận nội thành; hoặc trên cùng một đoạn đường giao thông bên này là địa giới hành chính xã, bên kia là địa giới hành chính thị trấn, vùng giáp ranh quận nội thành thì xác định giá theo vị trí có mức giá cao nhất. Nguyên tắc phân loại vị trí, xác định giá đất các trường hợp này tuân thủ các quy định tại Điểm a, b, c, d, đ, e, g trên đây và Điều 5 Chương II của quy định này.
i) Trường hợp các thửa đất ở khu vực ngã ba, ngã tư giao cắt giữa các đường phố mà có mặt tiếp giáp với hai đường, phố có tên trong Bảng giá thì được tính hệ số bằng 1,20 giá đất của đường, phố có giá đất cao nhất; trường hợp thửa đất ở vị trí giao cắt giữa một đường, phố có tên trong bảng giá với một đường, phố có mặt cắt đường từ 3,50m trở lên (vị trí 2) thì được tính hệ số bằng 1,10 giá đất của đường, phố có tên trong bảng giá. Nhưng mức giá sau khi điều chỉnh không quá mức vượt khung giá tối đa theo khung giá đất của Chính phủ quy định.
k) Giá đất tại các tuyến đường, phố mới mở chưa có tên trong quy định này được xác định theo các nguyên tắc tại Khoản 1, 2 Điều này và tương ứng với mức giá đất của đường, phố tương đương có tên trong khu vực.
Chương 2.
1. Giá đất nông nghiệp trồng lúa nước, đất trồng cây hàng năm còn lại, đất trồng cây lâu năm, đất mặt nước nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng tại các xã thuộc các huyện được xác định căn cứ mục đích sử dụng khi giao, cho thuê và được phân theo khu vực, theo vùng (vùng đồng bằng, vùng trung du, vùng núi) quy định tại Bảng 1; Bảng 2, Bảng 3; Bảng 4; Bảng 5 và Phụ lục phân loại các xã.
2. Giá đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở; đất nông nghiệp trong phạm vi khu dân cư thị trấn, khu dân cư nông thôn đã được xác định ranh giới theo quy hoạch được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền xét duyệt (trường hợp chưa có quy hoạch được xét duyệt thì xác định theo ranh giới của thửa đất có nhà ở ngoài cùng khu dân cư) được tính bằng giá đất nông nghiệp trồng cây lâu năm cùng khu vực, cùng vùng quy định tại Bảng 3.
3. Giá đất nông nghiệp khác (bao gồm đất tại các xã ngoại thành sử dụng để xây dựng nhà kính và các loại nhà khác phục vụ mục đích trồng trọt kể cả các hình thức trồng trọt không trực tiếp trên đất; xây dựng chuồng trại chăn nuôi gia súc, gia cầm và các loại động vật khác được pháp luật cho phép, xây dựng trạm, trại nghiên cứu thí nghiệm nông nghiệp, lâm nghiệp, làm muối, nuôi trồng thủy sản, xây dựng cơ sở ươm tạo cây giống, con giống; xây dựng kho, nhà của hộ gia đình, cá nhân để chứa nông sản, thuốc bảo vệ thực vật, phân bón, máy móc, công cụ sản xuất nông nghiệp) được xác định bằng giá đất nông nghiệp trồng cây lâu năm của cùng khu vực, cùng vùng quy định tại Bảng 3.
Điều 4. Giá đất ở và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị
1. Tại các quận; các phường của thị xã Sơn Tây (trừ các phường Viên Sơn, Trung Hưng, Trung Sơn Trầm thuộc thị xã Sơn Tây); các thị trấn thuộc các huyện (trừ thị trấn Tây Đằng thuộc huyện Ba Vì), giá đất được xác định theo Điều 2 của quy định này, mức giá cụ thể cho từng đường, phố và từng vị trí quy định tại Bảng 6 (đối với các quận, các phường thuộc thị xã Sơn Tây); Bảng 7 (đối với các thị trấn thuộc các huyện).
2. Tại các phường Viên Sơn, Trung Hưng, Trung Sơn Trầm thuộc thị xã Sơn Tây và thị trấn Tây Đằng thuộc huyện Ba Vì, giá đất được xác định theo quy định tại Khoản 2 Điều 5 dưới đây.
3. Giá đất tại các khu đô thị mới (đã xây dựng xong đường giao thông).
a) Trường hợp đường, phố trong khu đô thị mới đã đặt tên và đã được xác định trong bảng giá thì xác định giá theo đường phố đó; trường hợp đường, phố trong khu đô thị mới, khu đấu giá, khu tái định cư chưa đặt tên hoặc đã được đặt tên nhưng chưa được xác định trong bảng giá thì xác định theo phụ lục Bảng giá đất các khu đô thị mới, khu đấu giá, khu tái định cư ban hành kèm theo Quyết định này.
b) Trường hợp thửa đất không nằm trong ranh giới khu đô thị mới, khu đấu giá, khu tái định cư nhưng ở vị trí tiếp giáp hoặc có đường, ngõ nối thông gần hơn với đường, phố của khu đô thị mới, khu đấu giá, khu tái định cư thì được xác định theo giá đất của đường, phố trong khu đô thị mới, khu đấu giá, khu tái định cư; trường hợp thửa đất đó nằm ở vị trí 2, 3, 4 thì xác định theo đường, phố trong khu vực có mức giá tương đương có quy định giá đất các vị trí.
Điều 5. Giá đất ở và sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp khu vực nông thôn (gồm khu vực giáp ranh đô thị, khu vực ven trục đường giao thông chính và các xã nông thôn)
1. Giá đất ở và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp thuộc các xã, thị trấn giáp ranh các quận (có chung ranh giới hành chính với quận) được xác định cụ thể cho từng đường, phố quy định tại Bảng 8 và Phụ lục phân loại các xã. Cụ thể như sau:
a) Các xã giáp ranh thuộc huyện Từ Liêm: được xác định theo 4 vị trí (1, 2, 3, 4) như đất phi nông nghiệp quy định cho các quận, thị trấn.
b) Các xã giáp ranh thuộc các huyện Chương Mỹ, Gia Lâm, Hoài Đức, Thanh Oai, Thanh Trì:
- Trong phạm vi tính từ chỉ giới hè đường, phố có tên trong bảng giá đến 200m được xác định theo 4 vị trí (1, 2, 3, 4) như đất phi nông nghiệp quy định cho các quận, thị trấn;
- Vị trí còn lại ngoài 200m tính từ chỉ giới hè đường, phố có tên trong bảng giá quy định cụ thể tại Bảng 8.
2. Giá đất ở và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại khu vực ven trục đầu mối giao thông chính có tên trong bảng giá (từ chỉ giới hè đường, phố đến 200m) thuộc các huyện; các xã và phường Viên Sơn, phường Trung Hưng, phường Trung Sơn Trầm, thị xã Sơn Tây (quy định tại Bảng 9) và thị trấn Tây Đằng, huyện Ba Vì (quy định tại Bảng 7) được xác định cụ thể cho từng đường, phố, cụ thể như sau:
- Trong phạm vi tính từ chỉ giới hè đường, phố đến 200m được xác định theo 4 vị trí (1, 2, 3, 4) như đất phi nông nghiệp quy định cho các quận, thị trấn và không thấp hơn giá đất cùng mục đích sử dụng khu dân cư nông thôn liền kề.
Trường hợp thửa đất nằm trong phạm vi 200m của các trục đường có tên trong bảng giá giao nhau thì xác định giá theo vị trí của đường có mức giá cao nhất (thực hiện Mục a, Khoản 2 Điều 2 của quy định này).
- Vị trí còn lại ngoài 200m tính từ chỉ giới hè đường, phố có tên trong bảng giá áp dụng giá đất khu dân cư nông thôn liền kề.
3. Giá đất ở và sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp khu dân cư nông thôn tại các khu vực còn lại được quy định tại Bảng 10.
Các trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất tại các khu dân cư nông thôn để thực hiện dự án sản xuất kinh doanh, khu đô thị mới, khu đấu giá, khu tái định cư, cụm công nghiệp, khu công nghiệp, khu tái định cư, ... có hạ tầng đồng bộ thì căn cứ vào đường quy hoạch được duyệt (nếu không có đường quy hoạch thì áp dụng theo đường hiện trạng) để áp dụng giá đất theo 4 vị trí của đường, phố gần nhất có tên trong bảng giá quy định tại Bảng 8, Bảng 9 và không bị giới hạn bởi phạm vi 200m tính từ chỉ giới hè đường, phố.
Điều 6. Giá đất phi nông nghiệp khác
1. Giá đất xây dựng trụ sở cơ quan Nhà nước và đất xây dựng công trình sự nghiệp, đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, đất tôn giáo, tín ngưỡng (bao gồm đất do các cơ sở tôn giáo sử dụng, đất có công trình là đình, đền, miếu, am, từ đường, nhà thờ họ), đất phi nông nghiệp khác (bao gồm đất xây dựng nhà bảo tàng, nhà bảo tồn, nhà trưng bày tác phẩm nghệ thuật, cơ sở sáng tác văn hóa nghệ thuật), được xác định bằng giá đất ở có cùng vị trí, đường, phố, loại xã.
2. Giá đất sử dụng vào mục đích công cộng theo các quy định tại Điểm b Khoản 5 Điều 6 Nghị định số 181/2004/NĐ-CP và các loại đất phi nông nghiệp khác (bao gồm: đất có các công trình xây dựng khác của tư nhân không nhằm mục đích kinh doanh và không gắn liền với đất ở; đất làm nhà nghỉ, lán trại cho người lao động phục vụ thi công công trình xây dựng; đất tại các phường, thị trấn được sử dụng để xây dựng nhà phục vụ mục đích trồng trọt kể cả các hình thức trồng trọt không trực tiếp trên đất; đất xây dựng chuồng trại chăn nuôi động vật được pháp luật cho phép; đất xây dựng trạm, trại nghiên cứu thí nghiệm nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thủy sản; đất xây dựng nhà kho, nhà của hộ gia đình, cá nhân để chứa nông sản, thuốc bảo vệ thực vật, phân bón, máy móc, công cụ sản xuất nông nghiệp) được xác định bằng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp có cùng vị trí, đường, phố, loại xã.
3. Giá đất làm nghĩa trang, nghĩa địa: Ủy ban nhân dân Thành phố sẽ có quy định cho từng trường hợp phát sinh cụ thể.
4. Giá đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản được xác định bằng giá đất nuôi trồng thủy sản của cùng khu vực, cùng vùng; sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp hoặc sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp với nuôi trồng khai thác thủy sản được xác định bằng giá đất phi nông nghiệp có cùng mục đích sử dụng, vị trí, đường, phố, loại xã.
Đất chưa sử dụng là đất chưa xác định mục đích sử dụng, khi cần có giá để tính tiền bồi thường đối với người có hành vi vi phạm pháp luật đối với loại đất này thì căn cứ vào giá của loại đất liền kề có mức giá cao nhất (trường hợp liền kề với hai loại đất khác nhau trở lên) để xác định giá đất. Khi đất chưa sử dụng được cơ quan có thẩm quyền cho phép đưa vào sử dụng thì căn cứ vào giá đất cùng loại, cùng mục đích sử dụng được quy định tại bản quy định này để định mức giá cụ thể.
Điều 8. Xác định giá đất trong một số trường hợp cụ thể
Trường hợp áp dụng giá đất vào các đối tượng và mục đích sử dụng đất cụ thể theo các quy định tại Điều 11 Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 của Chính phủ phải thực hiện sát giá thị trường trong điều kiện bình thường mà giá đất quy định tại Quyết định này chưa phù hợp với giá thị trường trong điều kiện bình thường thì Sở Tài chính chủ trì cùng các Sở, ngành và Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã có liên quan lập phương án giá trình Ủy ban nhân dân Thành phố quyết định hoặc báo cáo Thường trực hội đồng nhân dân Thành phố cho ý kiến trước khi quyết định theo các nguyên tắc sau:
1. UBND Thành phố quyết định điều chỉnh giá đất trong giới hạn cho phép cao hơn hoặc thấp hơn không quá 20% mức giá của cùng vị trí, cùng mục đích sử dụng đất đã công bố.
2. Các trường hợp điều chỉnh cao hơn hoặc thấp hơn 20% mức giá của cùng vị trí, cùng mục đích sử dụng đất đã công bố thì Liên ngành phải lập phương án báo cáo UBND Thành phố để xin ý kiến Thường trực Hội đồng nhân dân Thành phố trước khi quyết định.
Đối với những khu vực chưa được xác định trong Bảng giá, Phụ lục ban hành kèm theo quy định này hoặc các trường hợp mới phát sinh do xây dựng đường, phố, khu đô thị mới, khu đấu giá, khu tái định cư, giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì cùng các sở, ngành và Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã lập phương án giá, báo cáo Ủy ban nhân dân Thành phố quyết định.
Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm định kỳ tổ chức cập nhật biến động giá đất trên địa bàn để làm căn cứ lập phương án trình Ủy ban nhân dân Thành phố công bố giá đất vào ngày 01 tháng 01 hàng năm; Tổng hợp tình hình và kết quả điều chỉnh giá đất báo cáo Ủy ban nhân dân Thành phố để báo cáo Hội đồng nhân dân Thành phố tại kỳ họp gần nhất.
Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã có trách nhiệm chỉ đạo các Phòng Tài nguyên và Môi trường theo dõi, cập nhật biến động giá đất trên địa bàn, kịp thời báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp.
Trong quá trình tổ chức thực hiện nếu phát sinh vướng mắc, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm tổng hợp trình Ủy ban nhân dân Thành phố xem xét quyết định./.
(Kèm theo Quyết định số 63/2013/QĐ-UBND ngày 25/12/2013 của Ủy ban nhân dân thành phố)
1) Huyện Gia Lâm:
- Khu vực giáp ranh nội thành: Các xã Cổ Bi, Đông Dư, thị trấn Trâu Quì;
- Vùng đồng bằng: địa bàn còn lại.
2) Huyện Thanh Trì:
- Khu vực giáp ranh nội thành: Các xã Hữu Hòa, Tam Hiệp, Tả Thanh Oai, Tân Triều, Thanh Liệt, Tứ Hiệp, Yên Mỹ;
- Vùng đồng bằng: địa bàn còn lại.
3) Huyện Từ Liêm:
- Khu vực giáp ranh nội thành: Các xã Cổ Nhuế, Đại Mỗ, Đông Ngạc, Mễ Trì, Mỹ Đình, Tây Mỗ, Trung Văn, Xuân Đỉnh;
- Vùng đồng bằng: địa bàn còn lại.
4) Huyện Hoài Đức:
- Khu vực giáp ranh nội thành: Các xã An Khánh, Đông La, La Phù;
- Vùng đồng bằng: địa bàn còn lại.
5) Huyện Thanh Oai:
- Khu vực giáp ranh nội thành: Các xã Bích Hòa, Cao Viên, Cự Khê;
- Vùng đồng bằng: địa bàn còn lại.
6) Huyện Chương Mỹ:
- Khu vực giáp ranh nội thành: Các xã Thụy Hương, Phụng Châu, thị trấn Chúc Sơn;
- Vùng đồng bằng: địa bàn còn lại.
7) Huyện Ba Vì:
- Miền núi: Các xã Ba Trại, Ba Vì, Khánh Thượng, Minh Quang, Tản Lĩnh, Vân Hòa, Yên Bài;
- Vùng trung du: Các xã Cẩm Lĩnh, Phú Sơn, Sơn Đà, Thuần Mĩ, Thụy An, Tiên Phong, Tòng Bạt, Vật Lại;
- Vùng đồng bằng: địa bàn còn lại.
8) Huyện Mỹ Đức:
- Miền núi: xã An Phú;
- Vùng đồng bằng: địa bàn còn lại.
9) Huyện Quốc Oai:
- Miền núi: Các xã Đông Xuân, Phú Mãn;
- Vùng trung du: Các xã Đông Yên, Hòa Thạch, Phú Cát;
- Vùng đồng bằng: địa bàn còn lại.
10) Huyện Sóc Sơn:
- Vùng trung du: Các xã Bắc Sơn, Hồng Kỳ, Minh Phú, Minh Trí, Nam Sơn;
- Vùng đồng bằng: địa bàn còn lại.
11) Thị xã Sơn Tây:
- Vùng trung du: Các xã Cổ Đông, Đường Lâm, Kim Sơn, Sơn Đông, Thanh Mỹ, Xuân Sơn;
- Vùng đồng bằng: địa bàn còn lại.
12) Huyện Thạch Thất:
- Miền núi: Các xã Tiến Xuân, Yên Trung, Yên Bình;
- Vùng trung du: Các xã Bình Yên, Cần Kiệm, Cẩm Yên, Đồng Trúc, Hạ Bằng, Lại Thượng, Tân Xã, Thạch Hòa;
- Vùng đồng bằng: địa bàn còn lại.
13) Huyện Đan Phượng: Vùng đồng bằng.
14) Huyện Đông Anh: Vùng đồng bằng.
15) Huyện Mê Linh: Vùng đồng bằng.
16) Huyện Phú Xuyên: Vùng đồng bằng.
17) Huyện Phúc Thọ: Vùng đồng bằng.
18) Huyện Thường Tín: Vùng đồng bằng.
19) Huyện Ứng Hòa: Vùng đồng bằng.
GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP TRÔNG LÚA NƯỚC
(Kèm theo Quyết định số 63/2013/QĐ-UBND ngày 25/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: Đồng/m2
STT | Tên khu vực | Đồng Bằng | Trung Du | Miền núi |
1 | - Phạm vi địa giới hành chính phường thuộc các quận nội thành | 252 000 |
|
|
- Các phường thuộc quận Hà Đông: Nguyễn Trãi, Yết Kiêu, Quang Trung, Vạn Phúc, Phúc La, Mộ Lao, Văn Quán, Kiến Hưng, Hà Cầu, La Khê, Phú La | ||||
2 | - Huyện Từ Liêm giới hạn từ địa giới hành chính các quận đến bờ đông (bên tả) sông Nhuệ | 201 600 |
|
|
- Các phường thuộc quận Hà Đông: Dương Nội, Yên Nghĩa, Phú Lương , Phú Lãm và diện tích bên tả Sông Đáy của phường Đồng Mai | ||||
3 | - Địa bàn bên hữu sông Nhuệ thuộc huyện Từ Liêm; Khu vực giáp ranh quận nội thành thuộc huyện: Thanh Trì, Gia Lâm | 162 000 |
|
|
- Các phường thuộc quận Hà Đông: Biên Giang và diện tích phần bên hữu Sông Đáy của phường Đồng Mai | ||||
- Các phường: Viên Sơn, Phú Thịnh, Quang Trung thuộc thị xã Sơn Tây | ||||
- Toàn bộ huyện: Hoài Đức, Đan Phượng | ||||
- Các xã Cao Viên, Bích Hoà, Cự Khê của huyện Thanh Oai | ||||
4 | - Địa bàn còn lại huyện: Thanh Trì, Gia Lâm, Thanh Oai, | 135 000 |
|
|
- Toàn bộ các huyện: Đông Anh, Mê Linh, Chương Mỹ, Phú Xuyên, Thường Tín, Phúc Thọ, Ứng Hòa | ||||
5 | - Địa bàn còn lại thuộc thị xã Sơn Tây | 135 000 | 105 000 | 71 000 |
- Toàn bộ huyện: Thạch Thất, Quốc Oai | ||||
6 | - Toàn bộ huyện Sóc Sơn | 108 000 | 105 000 |
|
7 | - Toàn bộ huyện: Mỹ Đức, Ba Vì | 108 000 | 84 000 | 56 800 |
|
|
|
|
|
GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP TRỒNG CÂY HÀNG NĂM
(Kèm theo Quyết định số 63/2013/QĐ-UBND ngày 25/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: Đồng/m2
STT | Tên khu vực | Đồng Bằng | Trung Du | Miền núi |
1 | - Phạm vi địa giới hành chính phường thuộc các quận nội thành | 252 000 |
|
|
- Các phường thuộc quận Hà Đông: Nguyễn Trãi, Yết Kiêu, Quang Trung, Vạn Phúc, Phúc La, Mộ Lao, Văn Quán, Kiến Hưng, Hà Cầu, La Khê, Phú La | ||||
2 | - Huyện Từ Liêm giới hạn từ địa giới hành chính các quận đến bờ đông (bên tả) sông Nhuệ | 201 600 |
|
|
- Các phường thuộc quận Hà Đông: Dương Nội, Yên Nghĩa, Phú Lương , Phú Lãm và diện tích bên tả Sông Đáy của phường Đồng Mai | ||||
3 | - Địa bàn bên hữu sông Nhuệ thuộc huyện Từ Liêm; Khu vực giáp ranh quận nội thành thuộc huyện: Thanh Trì, Gia Lâm | 162 000 |
|
|
- Các phường thuộc quận Hà Đông: Biên Giang và diện tích phần bên hữu Sông Đáy của phường Đồng Mai | ||||
- Các phường: Viên Sơn, Phú Thịnh, Quang Trung thuộc thị xã Sơn Tây | ||||
- Toàn bộ huyện: Hoài Đức, Đan Phượng | ||||
- Các xã Cao Viên, Bích Hoà, Cự Khê của huyện Thanh Oai | ||||
4 | - Địa bàn còn lại huyện: Thanh Trì, Gia Lâm, Thanh Oai, | 135 000 |
|
|
- Toàn bộ các huyện: Đông Anh, Mê Linh, Chương Mỹ, Phú Xuyên, Thường Tín, Phúc Thọ, Ứng Hòa | ||||
5 | - Địa bàn còn lại thuộc thị xã Sơn Tây | 135 000 | 105 000 | 71 000 |
- Toàn bộ huyện: Thạch Thất, Quốc Oai | ||||
6 | - Toàn bộ huyện Sóc Sơn | 108 000 | 105 000 |
|
7 | - Toàn bộ huyện: Mỹ Đức, Ba Vì | 108 000 | 84 000 | 56 800 |
GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP TRỒNG CÂY LÂU NĂM
(Kèm theo Quyết định số 63/2013/QĐ-UBND ngày 25/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: Đồng/m2
STT | Tên khu vực | Đồng Bằng | Trung Du | Miền núi |
1 | - Phạm vi địa giới hành chính phường thuộc các quận nội thành | 252 000 |
|
|
- Các phường thuộc quận Hà Đông: Nguyễn Trãi, Yết Kiêu, Quang Trung, Vạn Phúc, Phúc La, Mộ Lao, Văn Quán, Kiến Hưng, Hà Cầu, La Khê, Phú La | ||||
2 | - Huyện Từ Liêm giới hạn từ địa giới hành chính các quận đến bờ đông (bên tả) sông Nhuệ | 201 600 |
|
|
- Các phường thuộc quận Hà Đông: Dương Nội, Yên Nghĩa, Phú Lương , Phú Lãm và diện tích bên tả Sông Đáy của phường Đồng Mai | ||||
3 | - Địa bàn bên hữu sông Nhuệ thuộc huyện Từ Liêm; Khu vực giáp ranh quận nội thành thuộc huyện: Thanh Trì, Gia Lâm | 189 600 |
|
|
- Các phường thuộc quận Hà Đông: Biên Giang và diện tích phần bên hữu Sông Đáy của phường Đồng Mai | ||||
- Các phường: Viên Sơn, Phú Thịnh, Quang Trung thuộc thị xã Sơn Tây | ||||
- Toàn bộ huyện: Hoài Đức, Đan Phượng | ||||
- Các xã Cao Viên, Bích Hoà, Cự Khê của huyện Thanh Oai | ||||
4 | - Địa bàn còn lại huyện: Thanh Trì, Gia Lâm, Thanh Oai, | 158 000 |
|
|
- Toàn bộ các huyện: Đông Anh, Mê Linh, Chương Mỹ, Phú Xuyên, Thường Tín, Phúc Thọ, Ứng Hòa | ||||
5 | - Địa bàn còn lại thuộc thị xã Sơn Tây | 158 000 | 98 000 | 68 000 |
- Toàn bộ huyện: Thạch Thất, Quốc Oai | ||||
6 | - Toàn bộ huyện Sóc Sơn | 126 000 | 78 000 |
|
7 | - Toàn bộ huyện: Mỹ Đức, Ba Vì | 126 000 | 78 000 | 54 400 |
GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN
(Kèm theo Quyết định số 63/2013/QĐ-UBND ngày 25/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: Đồng/m2
STT | Tên khu vực | Đồng Bằng | Trung Du | Miền núi |
1 | - Phạm vi địa giới hành chính phường thuộc các quận nội thành | 252 000 |
|
|
- Các phường thuộc quận Hà Đông: Nguyễn Trãi, Yết Kiêu, Quang Trung, Vạn Phúc, Phúc La, Mộ Lao, Văn Quán, Kiến Hưng, Hà Cầu, La Khê, Phú La | ||||
2 | - Huyện Từ Liêm giới hạn từ địa giới hành chính các quận đến bờ đông (bên tả) sông Nhuệ | 201 600 |
|
|
- Các phường thuộc quận Hà Đông: Dương Nội, Yên Nghĩa, Phú Lương, Phú Lãm và diện tích bên tả sông Đáy của phường Đồng Mai. | ||||
3 | - Địa bàn bên hữu sông Nhuệ thuộc huyện Từ Liêm; Khu vực giáp ranh quận nội thành thuộc huyện Thanh Trì, huyện Gia Lâm | 162 000 |
|
|
- Các phường thuộc quận Hà Đông: Biên Giang và diện tích phần bên hữu Sông Đáy của phường Đồng Mai | ||||
- Các phường: Viên Sơn, Phú Thịnh, Quang Trung thuộc thị xã Sơn Tây | ||||
- Toàn bộ huyện: Hoài Đức, Đan Phượng | ||||
- Các xã Cao Viên, Bích Hoà, Cự Khê của huyện Thanh Oai | ||||
4 | - Địa bàn còn lại của huyện Thanh Trì, Gia Lâm, Thanh Oai | 135 000 |
|
|
- Toàn bộ các huyện: Đông Anh, Mê Linh, Chương Mỹ, Phú Xuyên, Thường Tín, Phúc Thọ, Ứng Hòa | ||||
5 | - Địa bàn còn lại thuộc thị xã Sơn Tây | 135 000 | 84 000 | 43 200 |
- Toàn bộ huyện: Thạch Thất, Quốc Oai, | ||||
6 | - Toàn bộ huyện Sóc Sơn | 108 000 | 105 000 |
|
7 | - Toàn bộ huyện: Mỹ Đức, Ba Vì | 108 000 | 84 000 | 36 000 |
GIÁ ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG, RỪNG SẢN XUẤT
(Kèm theo Quyết định số 63/2013/QĐ-UBND ngày 25/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: Đồng/m2
STT | Tên khu vực | Đồng Bằng | Trung Du | Miền núi |
1 | - Toàn bộ huyện: Thạch Thất, Quốc Oai, Chương Mỹ, Mê Linh và thị xã Sơn Tây. | 60 000 | 45 600 | 36 000 |
2 | - Toàn bộ huyện: Sóc Sơn, Mỹ Đức, Ba Vì | 48 000 | 38 000 | 30 000 |
BẢNG GIÁ ĐẤT THUỘC ĐỊA BÀN QUẬN BA ĐÌNH
(Kèm theo Quyết định số 63/2013/QĐ-UBND ngày 25/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: đ/m2
TT | Tên đường phố | Đoạn đường | Giá đất ở | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | |||||||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
1 | An Xá | Đầu đường | Cuối đường | 28 800 000 | 16 560 000 | 13 740 000 | 12 240 000 | 16 999 000 | 9 774 000 | 8 110 000 | 7 225 000 |
2 | Bà Huyện Thanh Quan | Đầu đường | Cuối đường | 66 000 000 | 29 700 000 | 23 100 000 | 19 800 000 | 38 956 000 | 17 530 000 | 13 635 000 | 11 687 000 |
3 | Bắc Sơn | Đường Độc Lập | Hoàng Diệu | 74 400 000 | 33 480 000 | 26 040 000 | 22 320 000 | 43 914 000 | 19 761 000 | 15 370 000 | 13 174 000 |
Ông Ích Khiêm | Ngọc Hà | 58 800 000 | 26 610 000 | 20 880 000 | 17 880 000 | 34 707 000 | 15 706 000 | 12 324 000 | 10 554 000 | ||
4 | Cao Bá Quát | Đầu đường | Cuối đường | 44 400 000 | 22 560 000 | 18 480 000 | 15 360 000 | 26 207 000 | 13 316 000 | 10 908 000 | 9 066 000 |
5 | Cầu Giấy | Địa phận quận Ba Đình | 39 600 000 | 21 000 000 | 17 040 000 | 14 760 000 | 23 374 000 | 12 395 000 | 10 058 000 | 8 712 000 | |
6 | Châu Long | Đầu đường | Cuối đường | 40 800 000 | 21 507 500 | 17 471 000 | 14 971 500 | 24 082 000 | 12 695 000 | 10 312 000 | 8 837 000 |
7 | Chùa Một Cột | Đầu đường | Cuối đường | 66 000 000 | 29 700 000 | 23 100 000 | 19 800 000 | 38 956 000 | 17 530 000 | 13 635 000 | 11 687 000 |
8 | Chu Văn An | Đầu đường | Cuối đường | 74 400 000 | 33 480 000 | 26 040 000 | 22 320 000 | 43 914 000 | 19 761 000 | 15 370 000 | 13 174 000 |
9 | Cửa Bắc | Phan Đình Phùng | Phạm Hồng Thái | 45 600 000 | 22 800 000 | 18 840 000 | 15 480 000 | 26 915 000 | 13 458 000 | 11 120 000 | 9 137 000 |
Phạm Hồng Thái | Cuối đường | 40 800 000 | 21 507 500 | 17 471 000 | 14 971 500 | 24 082 000 | 12 695 000 | 10 312 000 | 8 837 000 | ||
10 | Đào Tấn | Đầu đường | Cuối đường | 50 400 000 | 24 000 000 | 19 680 000 | 16 380 000 | 29 748 000 | 14 166 000 | 11 616 000 | 9 668 000 |
11 | Đặng Dung | Đầu đường | Cuối đường | 45 600 000 | 22 800 000 | 18 840 000 | 15 480 000 | 26 915 000 | 13 458 000 | 11 120 000 | 9 137 000 |
12 | Đặng Tất | Đầu đường | Cuối đường | 37 200 000 | 20 280 000 | 16 500 000 | 14 400 000 | 21 957 000 | 11 970 000 | 9 739 000 | 8 500 000 |
13 | Đốc Ngữ | Đầu đường | Cuối đường | 30 000 000 | 17 160 000 | 14 160 000 | 12 600 000 | 17 707 000 | 10 129 000 | 8 358 000 | 7 437 000 |
14 | Đội Cấn | Ngọc Hà | Liễu Giai | 44 400 000 | 22 560 000 | 18 480 000 | 15 360 000 | 26 207 000 | 13 316 000 | 10 908 000 | 9 066 000 |
Liễu Giai | Đường Bưởi | 38 400 000 | 20 640 000 | 16 680 000 | 14 580 000 | 22 665 000 | 12 183 000 | 9 845 000 | 8 606 000 | ||
15 | Đội Nhân | Đầu đường | Cuối đường | 24 000 000 | 14 400 000 | 12 120 000 | 10 920 000 | 14 166 000 | 8 500 000 | 7 154 000 | 6 445 000 |
16 | Đường Độc lập | Đầu đường | Cuối đường | 78 600 000 | 35 370 000 | 27 510 000 | 23 580 000 | 46 393 000 | 20 877 000 | 16 238 000 | 13 918 000 |
17 | Đường Bưởi | Đầu đường | Cuối đường | 31 200 000 | 17 760 000 | 14 640 000 | 13 020 000 | 18 416 000 | 10 483 000 | 8 641 000 | 7 685 000 |
18 | Điện Biên Phủ | Đầu đường | Cuối đường | 75 600 000 | 34 020 000 | 26 460 000 | 22 680 000 | 44 623 000 | 20 080 000 | 15 618 000 | 13 387 000 |
19 | Giảng Võ | Địa phận quận Ba Đình | 57 600 000 | 26 220 000 | 20 760 000 | 17 760 000 | 33 998 000 | 15 476 000 | 12 254 000 | 10 483 000 | |
20 | Giang Văn Minh | Đội Cấn | Kim Mã | 44 400 000 | 22 560 000 | 18 480 000 | 15 360 000 | 26 207 000 | 13 316 000 | 10 908 000 | 9 066 000 |
Giảng Võ | Kim Mã | 37 200 000 | 20 280 000 | 16 500 000 | 14 400 000 | 21 957 000 | 11 970 000 | 9 739 000 | 8 500 000 | ||
21 | Hàng Bún | Đầu đường | Cuối đường | 45 600 000 | 22 800 000 | 18 840 000 | 15 480 000 | 26 915 000 | 13 458 000 | 11 120 000 | 9 137 000 |
22 | Hàng Cháo | Địa phận quận Ba Đình | 40 800 000 | 21 507 500 | 17 471 000 | 14 971 500 | 24 082 000 | 12 695 000 | 10 312 000 | 8 837 000 | |
23 | Hàng Than | Đầu đường | Cuối đường | 52 800 000 | 24 420 000 | 20 070 000 | 16 620 000 | 31 165 000 | 14 414 000 | 11 846 000 | 9 810 000 |
24 | Hồng Hà | Địa phận quận Ba Đình | 26 400 000 | 15 480 000 | 12 960 000 | 11 640 000 | 15 583 000 | 9 137 000 | 7 650 000 | 6 870 000 | |
25 | Hồng Phúc | Địa phận quận Ba Đình | 28 800 000 | 16 560 000 | 13 740 000 | 12 240 000 | 16 999 000 | 9 774 000 | 8 110 000 | 7 225 000 | |
26 | Hùng Vương | Đầu đường | Cuối đường | 74 400 000 | 33 480 000 | 26 040 000 | 22 320 000 | 43 914 000 | 19 761 000 | 15 370 000 | 13 174 000 |
27 | Hoàng Diệu | Đầu đường | Cuối đường | 74 400 000 | 33 480 000 | 26 040 000 | 22 320 000 | 43 914 000 | 19 761 000 | 15 370 000 | 13 174 000 |
28 | Hoàng Hoa Thám | Hùng Vương | Tam Đa | 39 600 000 | 21 000 000 | 17 040 000 | 14 760 000 | 23 374 000 | 12 395 000 | 10 058 000 | 8 712 000 |
Tam Đa | Đường Bưởi | 33 600 000 | 18 840 000 | 15 480 000 | 13 800 000 | 19 832 000 | 11 120 000 | 9 137 000 | 8 145 000 | ||
29 | Hoàng Văn Thụ | Đầu đường | Cuối đường | 57 600 000 | 26 220 000 | 20 760 000 | 17 760 000 | 33 998 000 | 15 476 000 | 12 254 000 | 10 483 000 |
30 | Hòe Nhai | Đầu đường | Cuối đường | 40 800 000 | 21 507 500 | 17 471 000 | 14 971 500 | 24 082 000 | 12 695 000 | 10 312 000 | 8 837 000 |
31 | Khúc Hạo | Đầu đường | Cuối đường | 52 800 000 | 24 420 000 | 20 070 000 | 16 620 000 | 31 165 000 | 14 414 000 | 11 846 000 | 9 810 000 |
32 | Kim Mã | Nguyễn Thái Học | Liễu Giai | 56 400 000 | 25 680 000 | 20 580 000 | 17 520 000 | 33 290 000 | 15 158 000 | 12 147 000 | 10 341 000 |
Liễu Giai | Cuối đường | 49 200 000 | 23 640 000 | 19 440 000 | 16 260 000 | 29 040 000 | 13 953 000 | 11 474 000 | 9 597 000 | ||
33 | Kim Mã Thượng | Đầu đường | Cuối đường | 34 800 000 | 19 320 000 | 15 840 000 | 14 040 000 | 20 541 000 | 11 404 000 | 9 350 000 | 8 287 000 |
34 | Láng Hạ | Địa phận quận Ba Đình | 55 200 000 | 25 080 000 | 20 424 000 | 17 160 000 | 32 582 000 | 14 803 000 | 12 055 000 | 10 129 000 | |
35 | Lạc Chính | Đầu đường | Cuối đường | 34 800 000 | 19 320 000 | 15 840 000 | 14 040 000 | 20 541 000 | 11 404 000 | 9 350 000 | 8 287 000 |
36 | Lê Duẩn | Địa phận quận Ba Đình | 61 200 000 | 27 540 000 | 21 420 000 | 18 360 000 | 36 123 000 | 16 255 000 | 12 643 000 | 10 837 000 | |
37 | Lê Hồng Phong | Điện Biên Phủ | Hùng Vương | 66 000 000 | 29 700 000 | 23 100 000 | 19 800 000 | 38 956 000 | 17 530 000 | 13 635 000 | 11 687 000 |
Hùng Vương | Đội Cấn | 52 800 000 | 24 420 000 | 20 070 000 | 16 620 000 | 31 165 000 | 14 414 000 | 11 846 000 | 9 810 000 | ||
38 | La Thành | Địa phận quận Ba Đình | 37 200 000 | 20 280 000 | 16 500 000 | 14 400 000 | 21 957 000 | 11 970 000 | 9 739 000 | 8 500 000 | |
39 | Lê Trực | Đầu đường | Cuối đường | 39 600 000 | 21 000 000 | 17 040 000 | 14 760 000 | 23 374 000 | 12 395 000 | 10 058 000 | 8 712 000 |
40 | Linh Lang | Đầu đường | Cuối đường | 34 800 000 | 19 320 000 | 15 840 000 | 14 040 000 | 20 541 000 | 11 404 000 | 9 350 000 | 8 287 000 |
41 | Liễu Giai | Đầu đường | Cuối đường | 58 800 000 | 26 610 000 | 20 880 000 | 17 880 000 | 34 707 000 | 15 706 000 | 12 324 000 | 10 554 000 |
42 | Lý Văn Phúc | Đầu đường | Cuối đường | 33 600 000 | 18 840 000 | 15 480 000 | 13 800 000 | 19 832 000 | 11 120 000 | 9 137 000 | 8 145 000 |
43 | Mạc Đĩnh Chi | Đầu đường | Cuối đường | 30 000 000 | 17 160 000 | 14 160 000 | 12 600 000 | 17 707 000 | 10 129 000 | 8 358 000 | 7 437 000 |
44 | Mai Anh Tuấn | Địa phận quận Ba Đình | 26 400 000 | 15 480 000 | 12 960 000 | 11 640 000 | 15 583 000 | 9 137 000 | 7 650 000 | 6 870 000 | |
45 | Mai Xuân Thưởng | Địa phận quận Ba Đình | 45 600 000 | 22 800 000 | 18 840 000 | 15 480 000 | 26 915 000 | 13 458 000 | 11 120 000 | 9 137 000 | |
46 | Nam Cao | Đầu đường | Cuối đường | 30 000 000 | 17 160 000 | 14 160 000 | 12 600 000 | 17 707 000 | 10 129 000 | 8 358 000 | 7 437 000 |
47 | Nam Tràng | Đầu đường | Cuối đường | 36 000 000 | 19 800 000 | 16 200 000 | 14 220 000 | 21 249 000 | 11 687 000 | 9 562 000 | 8 393 000 |
48 | Ngọc Hà | Sơn Tây | Bộ NN và PTNN | 39 600 000 | 21 000 000 | 17 040 000 | 14 760 000 | 23 374 000 | 12 395 000 | 10 058 000 | 8 712 000 |
Qua Bộ NN và PTNN | Hoàng Hoa Thám | 34 800 000 | 19 320 000 | 15 840 000 | 14 040 000 | 20 541 000 | 11 404 000 | 9 350 000 | 8 287 000 | ||
49 | Ngọc Khánh | Đầu đường | Cuối đường | 49 200 000 | 23 640 000 | 19 440 000 | 16 260 000 | 29 040 000 | 13 953 000 | 11 474 000 | 9 597 000 |
50 | Ngõ Châu Long | Cửa Bắc | Đặng Dung | 24 000 000 | 14 400 000 | 12 120 000 | 10 920 000 | 14 166 000 | 8 500 000 | 7 154 000 | 6 445 000 |
51 | Ngõ Hàng Bún | Hàng Bún | Phan Huy Ích | 24 000 000 | 14 400 000 | 12 120 000 | 10 920 000 | 14 166 000 | 8 500 000 | 7 154 000 | 6 445 000 |
52 | Ngõ Hàng Đậu | Hồng Phúc | Hàng Đậu | 24 000 000 | 14 400 000 | 12 120 000 | 10 920 000 | 14 166 000 | 8 500 000 | 7 154 000 | 6 445 000 |
53 | Ngõ Núi Trúc | Núi Trúc | Giang Văn Minh | 24 000 000 | 14 400 000 | 12 120 000 | 10 920 000 | 14 166 000 | 8 500 000 | 7 154 000 | 6 445 000 |
54 | Ngõ Trúc Lạc | Phó Đức Chính | Trúc Bạch | 26 400 000 | 15 480 000 | 12 960 000 | 11 640 000 | 15 583 000 | 9 137 000 | 7 650 000 | 6 870 000 |
55 | Nghĩa Dũng | Đầu đường | Cuối đường | 26 400 000 | 15 480 000 | 12 960 000 | 11 640 000 | 15 583 000 | 9 137 000 | 7 650 000 | 6 870 000 |
56 | Ngũ Xã | Đầu đường | Cuối đường | 28 800 000 | 16 560 000 | 13 740 000 | 12 240 000 | 16 999 000 | 9 774 000 | 8 110 000 | 7 225 000 |
57 | Nguyên Hồng | Địa phận quận Ba Đình | 31 200 000 | 17 760 000 | 14 640 000 | 13 020 000 | 18 416 000 | 10 483 000 | 8 641 000 | 7 685 000 | |
58 | Nguyễn Biểu | Đầu đường | Cuối đường | 45 600 000 | 22 800 000 | 18 840 000 | 15 480 000 | 26 915 000 | 13 458 000 | 11 120 000 | 9 137 000 |
59 | Nguyễn Công Hoan | Đầu đường | Cuối đường | 36 000 000 | 19 800 000 | 16 200 000 | 14 220 000 | 21 249 000 | 11 687 000 | 9 562 000 | 8 393 000 |
60 | Nguyễn Cảnh Chân | Đầu đường | Cuối đường | 66 000 000 | 29 700 000 | 23 100 000 | 19 800 000 | 38 956 000 | 17 530 000 | 13 635 000 | 11 687 000 |
61 | Nguyễn Chí Thanh | Địa phận quận Ba Đình | 52 800 000 | 24 420 000 | 20 070 000 | 16 620 000 | 31 165 000 | 14 414 000 | 11 846 000 | 9 810 000 | |
62 | Nguyễn Khắc Hiếu | Đầu đường | Cuối đường | 34 800 000 | 19 320 000 | 15 840 000 | 14 040 000 | 20 541 000 | 11 404 000 | 9 350 000 | 8 287 000 |
63 | Nguyễn Khắc Nhu | Đầu đường | Cuối đường | 34 800 000 | 19 320 000 | 15 840 000 | 14 040 000 | 20 541 000 | 11 404 000 | 9 350 000 | 8 287 000 |
64 | Nguyễn Phạm Tuân | Đầu đường | Cuối đường | 18 000 000 | 11 700 000 | 10 080 000 | 9 000 000 | 10 624 000 | 6 906 000 | 5 950 000 | 5 312 000 |
65 | Nguyễn Thái Học | Đầu đường | Cuối đường | 68 400 000 | 30 780 000 | 23 940 000 | 20 520 000 | 40 373 000 | 18 168 000 | 14 131 000 | 12 112 000 |
66 | Nguyễn Thiệp | Địa phận quận Ba Đình | 37 200 000 | 20 280 000 | 16 500 000 | 14 400 000 | 21 957 000 | 11 970 000 | 9 739 000 | 8 500 000 | |
67 | Nguyễn Trường Tộ | Đầu đường | Cuối đường | 45 600 000 | 22 800 000 | 18 840 000 | 15 480 000 | 26 915 000 | 13 458 000 | 11 120 000 | 9 137 000 |
68 | Nguyễn Tri Phương | Đầu đường | Cuối đường | 45 600 000 | 22 800 000 | 18 840 000 | 15 480 000 | 26 915 000 | 13 458 000 | 11 120 000 | 9 137 000 |
69 | Nguyễn Trung Trực | Đầu đường | Cuối đường | 33 600 000 | 18 840 000 | 15 480 000 | 13 800 000 | 19 832 000 | 11 120 000 | 9 137 000 | 8 145 000 |
70 | Nguyễn Văn Ngọc | Đầu đường | Cuối đường | 28 800 000 | 16 560 000 | 13 740 000 | 12 240 000 | 16 999 000 | 9 774 000 | 8 110 000 | 7 225 000 |
71 | Núi Trúc | Đầu đường | Cuối đường | 44 400 000 | 22 560 000 | 18 480 000 | 15 360 000 | 26 207 000 | 13 316 000 | 10 908 000 | 9 066 000 |
72 | Phạm Hồng Thái | Đầu đường | Cuối đường | 40 800 000 | 21 507 500 | 17 471 000 | 14 971 500 | 24 082 000 | 12 695 000 | 10 312 000 | 8 837 000 |
73 | Phạm Huy Thông | Đầu đường | Cuối đường | 45 600 000 | 22 800 000 | 18 840 000 | 15 480 000 | 26 915 000 | 13 458 000 | 11 120 000 | 9 137 000 |
74 | Phó Đức Chính | Đầu đường | Cuối đường | 43 200 000 | 22 200 000 | 18 120 000 | 15 180 000 | 25 499 000 | 13 103 000 | 10 695 000 | 8 960 000 |
75 | Phan Đình Phùng | Địa phận quận Ba Đình | 74 400 000 | 33 480 000 | 26 040 000 | 22 320 000 | 43 914 000 | 19 761 000 | 15 370 000 | 13 174 000 | |
76 | Phan Huy Ích | Đầu đường | Cuối đường | 34 800 000 | 19 320 000 | 15 840 000 | 14 040 000 | 20 541 000 | 11 404 000 | 9 350 000 | 8 287 000 |
77 | Phan Kế Bính | Đầu đường | Cuối đường | 36 000 000 | 19 800 000 | 16 200 000 | 14 220 000 | 21 249 000 | 11 687 000 | 9 562 000 | 8 393 000 |
78 | Phúc Xá | Đầu đường | Cuối đường | 26 400 000 | 15 480 000 | 12 960 000 | 11 640 000 | 15 583 000 | 9 137 000 | 7 650 000 | 6 870 000 |
79 | Quan Thánh | Đầu đường | Cuối đường | 63 600 000 | 28 620 000 | 22 200 000 | 19 080 000 | 37 540 000 | 16 893 000 | 13 103 000 | 11 262 000 |
80 | Quần Ngựa | Đầu đường | Cuối đường | 36 000 000 | 19 800 000 | 16 200 000 | 14 220 000 | 21 249 000 | 11 687 000 | 9 562 000 | 8 393 000 |
81 | Ông Ích Khiêm | Đầu đường | Cuối đường | 40 800 000 | 21 507 500 | 17 471 000 | 14 971 500 | 24 082 000 | 12 695 000 | 10 312 000 | 8 837 000 |
82 | Sơn Tây | Đầu đường | Cuối đường | 43 200 000 | 22 200 000 | 18 120 000 | 15 180 000 | 25 499 000 | 13 103 000 | 10 695 000 | 8 960 000 |
83 | Tôn Thất Đàm | Đầu đường | Cuối đường | 52 800 000 | 24 420 000 | 20 070 000 | 16 620 000 | 31 165 000 | 14 414 000 | 11 846 000 | 9 810 000 |
84 | Tôn Thất Thiệp | Đầu đường | Cuối đường | 43 200 000 | 22 200 000 | 18 120 000 | 15 180 000 | 25 499 000 | 13 103 000 | 10 695 000 | 8 960 000 |
85 | Tân Ấp | Đầu đường | Cuối đường | 24 000 000 | 14 400 000 | 12 120 000 | 10 920 000 | 14 166 000 | 8 500 000 | 7 154 000 | 6 445 000 |
86 | Thành Công | La Thành | Hồ Thành Công | 33 600 000 | 18 840 000 | 15 480 000 | 13 800 000 | 19 832 000 | 11 120 000 | 9 137 000 | 8 145 000 |
Vi la Thành Công | Láng Hạ | 34 800 000 | 19 320 000 | 15 840 000 | 14 040 000 | 20 541 000 | 11 404 000 | 9 350 000 | 8 287 000 | ||
87 | Thanh Bảo | Đầu đường | Cuối đường | 26 400 000 | 15 480 000 | 12 960 000 | 11 640 000 | 15 583 000 | 9 137 000 | 7 650 000 | 6 870 000 |
88 | Thanh Niên | Địa phận quận Ba Đình | 55 200 000 | 25 080 000 | 20 424 000 | 17 160 000 | 32 582 000 | 14 803 000 | 12 055 000 | 10 129 000 | |
89 | Trần Huy Liệu | Giảng Võ | Hồ Giảng Võ | 39 600 000 | 21 000 000 | 17 040 000 | 14 760 000 | 23 374 000 | 12 395 000 | 10 058 000 | 8 712 000 |
Hồ Giảng Võ | Kim Mã | 34 800 000 | 19 320 000 | 15 840 000 | 14 040 000 | 20 541 000 | 11 404 000 | 9 350 000 | 8 287 000 | ||
90 | Trần Phú | Phùng Hưng | Điện Biên Phủ | 66 000 000 | 29 700 000 | 23 100 000 | 19 800 000 | 38 956 000 | 17 530 000 | 13 635 000 | 11 687 000 |
Điện Biên Phủ | Cuối đường | 75 600 000 | 34 020 000 | 26 460 000 | 22 680 000 | 44 623 000 | 20 080 000 | 15 618 000 | 13 387 000 | ||
91 | Trần Tế Xương | Đầu đường | Cuối đường | 28 800 000 | 16 560 000 | 13 740 000 | 12 240 000 | 16 999 000 | 9 774 000 | 8 110 000 | 7 225 000 |
92 | Trấn Vũ | Thanh Niên | Chợ Châu Long | 49 200 000 | 23 640 000 | 19 440 000 | 16 260 000 | 29 040 000 | 13 953 000 | 11 474 000 | 9 597 000 |
Chợ Châu Long | Cuối đường | 40 800 000 | 21 507 500 | 17 471 000 | 14 971 500 | 24 082 000 | 12 695 000 | 10 312 000 | 8 837 000 | ||
93 | Trúc Bạch | Đầu đường | Cuối đường | 46 800 000 | 23 400 000 | 19 000 000 | 15 800 000 | 27 624 000 | 13 812 000 | 11 215 000 | 9 326 000 |
94 | Vạn Bảo | Đầu đường | Cuối đường | 38 400 000 | 20 640 000 | 16 680 000 | 14 580 000 | 22 665 000 | 12 183 000 | 9 845 000 | 8 606 000 |
95 | Vạn Phúc | Đầu đường | Cuối đường | 38 400 000 | 20 640 000 | 16 680 000 | 14 580 000 | 22 665 000 | 12 183 000 | 9 845 000 | 8 606 000 |
96 | Văn Cao | Đầu đường | Cuối đường | 57 600 000 | 26 220 000 | 20 760 000 | 17 760 000 | 33 998 000 | 15 476 000 | 12 254 000 | 10 483 000 |
97 | Vĩnh Phúc | Đầu đường | Cuối đường | 26 400 000 | 15 480 000 | 12 960 000 | 11 640 000 | 15 583 000 | 9 137 000 | 7 650 000 | 6 870 000 |
98 | Yên Ninh | Đầu đường | Cuối đường | 37 200 000 | 20 280 000 | 16 500 000 | 14 400 000 | 21 957 000 | 11 970 000 | 9 739 000 | 8 500 000 |
99 | Yên Phụ | Đầu đường | Cuối đường | 44 400 000 | 22 560 000 | 18 480 000 | 15 360 000 | 26 207 000 | 13 316 000 | 10 908 000 | 9 066 000 |
100 | Yên Thế | Đầu đường | Cuối đường | 31 200 000 | 17 760 000 | 14 640 000 | 13 020 000 | 18 416 000 | 10 483 000 | 8 641 000 | 7 685 000 |
BẢNG GIÁ ĐẤT THUỘC ĐỊA BÀN QUẬN ĐỐNG ĐA
(Kèm theo Quyết định số 63/2013/QĐ-UBND ngày 25/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính đ/m2
TT | Tên đường phố | Đoạn đường | Giá đất ở | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | |||||||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
1 | An Trạch | Đầu đường | Cuối đường | 22 800 000 | 13 920 000 | 11 640 000 | 10 560 000 | 13 458 000 | 8 216 000 | 6 870 000 | 6 233 000 |
2 | Bích Câu | Đầu đường | Cuối đường | 34 800 000 | 19 320 000 | 15 840 000 | 14 040 000 | 20 541 000 | 11 404 000 | 9 350 000 | 8 287 000 |
3 | Cát Linh | Đầu đường | Cuối đường | 52 800 000 | 24 420 000 | 20 070 000 | 16 620 000 | 31 165 000 | 14 414 000 | 11 846 000 | 9 810 000 |
4 | Chùa Bộc | Đầu đường | Cuối đường | 49 200 000 | 23 640 000 | 19 440 000 | 16 260 000 | 29 040 000 | 13 953 000 | 11 474 000 | 9 597 000 |
5 | Chùa Láng | Đầu đường | Cuối đường | 33 600 000 | 18 840 000 | 15 480 000 | 13 800 000 | 19 832 000 | 11 120 000 | 9 137 000 | 8 145 000 |
6 | Cầu Mới | Số 111 đường Láng | Đầu Cầu Mới | 37 200 000 | 20 280 000 | 16 500 000 | 14 400 000 | 21 957 000 | 11 970 000 | 9 739 000 | 8 500 000 |
7 | Cầu Giấy | Địa phận quận Đống Đa | 37 200 000 | 20 280 000 | 16 500 000 | 14 400 000 | 21 957 000 | 11 970 000 | 9 739 000 | 8 500 000 | |
8 | Đông Các | Đầu đường | Cuối đường | 26 400 000 | 15 480 000 | 12 960 000 | 11 640 000 | 15 583 000 | 9 137 000 | 7 650 000 | 6 870 000 |
9 | Đông Tác | Đầu đường | Cuối đường | 26 400 000 | 15 480 000 | 12 960 000 | 11 640 000 | 15 583 000 | 9 137 000 | 7 650 000 | 6 870 000 |
10 | Đặng Văn Ngữ | Đầu đường | Cuối đường | 30 000 000 | 17 160 000 | 14 160 000 | 12 600 000 | 17 707 000 | 10 129 000 | 8 358 000 | 7 437 000 |
11 | Đào Duy Anh | Đầu đường | Cuối đường | 40 800 000 | 21 507 500 | 17 471 000 | 14 971 500 | 24 082 000 | 12 695 000 | 10 312 000 | 8 837 000 |
12 | Đặng Tiến Đông | Đầu đường | Cuối đường | 30 000 000 | 17 160 000 | 14 160 000 | 12 600 000 | 17 707 000 | 10 129 000 | 8 358 000 | 7 437 000 |
13 | Đặng Trần Côn | Đầu đường | Cuối đường | 34 800 000 | 19 320 000 | 15 840 000 | 14 040 000 | 20 541 000 | 11 404 000 | 9 350 000 | 8 287 000 |
14 | Đường Đê La Thành | Kim Hoa | Ô Chợ Dừa | 22 800 000 | 13 920 000 | 11 640 000 | 10 560 000 | 13 458 000 | 8 216 000 | 6 870 000 | 6 233 000 |
15 | Đường Hòa Nam mới | Hào Nam | Cát Linh | 33 600 000 | 18 840 000 | 15 480 000 | 13 800 000 | 19 832 000 | 11 120 000 | 9 137 000 | 8 145 000 |
16 | Đoàn Thị Điểm | Đầu đường | Cuối đường | 36 000 000 | 19 800 000 | 16 200 000 | 14 220 000 | 21 249 000 | 11 687 000 | 9 562 000 | 8 393 000 |
17 | Giải Phóng (phía đối diện đường tàu) | Địa phận quận Đống Đa | 40 800 000 | 21 507 500 | 17 471 000 | 14 971 500 | 24 082 000 | 12 695 000 | 10 312 000 | 8 837 000 | |
| Giải Phóng (đi qua đường tàu) | Địa phận quận Đống Đa | 27 600 000 | 15 960 000 | 13 440 000 | 12 000 000 | 16 291 000 | 9 420 000 | 7 933 000 | 7 083 000 | |
18 | Giảng Võ | Cát Linh | Láng Hạ | 57 600 000 | 26 220 000 | 20 760 000 | 17 760 000 | 33 998 000 | 15 476 000 | 12 254 000 | 10 483 000 |
Nguyễn Thái Học | Cát Linh | 39 600 000 | 21 000 000 | 17 040 000 | 14 760 000 | 23 374 000 | 12 395 000 | 10 058 000 | 8 712 000 | ||
19 | Hàng Cháo | Địa phận quận Đống Đa | 40 800 000 | 21 507 500 | 17 471 000 | 14 971 500 | 24 082 000 | 12 695 000 | 10 312 000 | 8 837 000 | |
20 | Hào Nam | Đầu đường | Cuối đường | 37 200 000 | 20 280 000 | 16 500 000 | 14 400 000 | 21 957 000 | 11 970 000 | 9 739 000 | 8 500 000 |
21 | Hồ Đắc Di | Đầu đường | Cuối đường | 30 000 000 | 17 160 000 | 14 160 000 | 12 600 000 | 17 707 000 | 10 129 000 | 8 358 000 | 7 437 000 |
22 | Hồ Giám | Đầu đường | Cuối đường | 33 600 000 | 18 840 000 | 15 480 000 | 13 800 000 | 19 832 000 | 11 120 000 | 9 137 000 | 8 145 000 |
23 | Hoàng Cầu | Đầu đường | Cuối đường | 37 200 000 | 20 280 000 | 16 500 000 | 14 400 000 | 21 957 000 | 11 970 000 | 9 739 000 | 8 500 000 |
24 | Hoàng Ngọc Phách | Đầu đường | Cuối đường | 28 800 000 | 16 560 000 | 13 740 000 | 12 240 000 | 16 999 000 | 9 774 000 | 8 110 000 | 7 225 000 |
25 | Hoàng Tích Trí | Đầu đường | Cuối đường | 27 600 000 | 15 960 000 | 13 440 000 | 12 000 000 | 16 291 000 | 9 420 000 | 7 933 000 | 7 083 000 |
26 | Huỳnh Thúc Kháng | Đầu đường | Cuối đường | 46 800 000 | 23 400 000 | 19 000 000 | 15 800 000 | 27 624 000 | 13 812 000 | 11 215 000 | 9 326 000 |
27 | Khâm Thiên | Đầu đường | Cuối đường | 45 600 000 | 22 800 000 | 18 840 000 | 15 480 000 | 26 915 000 | 13 458 000 | 11 120 000 | 9 137 000 |
28 | Khương Thượng | Đầu đường | Cuối đường | 25 200 000 | 15 000 000 | 12 600 000 | 11 280 000 | 14 874 000 | 8 854 000 | 7 437 000 | 6 658 000 |
29 | Kim Hoa | Đầu đường | Cuối đường | 26 400 000 | 15 480 000 | 12 960 000 | 11 640 000 | 15 583 000 | 9 137 000 | 7 650 000 | 6 870 000 |
30 | Mai Anh Tuấn | Địa phận quận Đống Đa | 26 400 000 | 15 480 000 | 12 960 000 | 11 640 000 | 15 583 000 | 9 137 000 | 7 650 000 | 6 870 000 | |
31 | Láng | Đầu đường | Cuối đường | 37 200 000 | 20 280 000 | 16 500 000 | 14 400 000 | 21 957 000 | 11 970 000 | 9 739 000 | 8 500 000 |
32 | Láng Hạ | Địa phận quận Đống Đa | 52 800 000 | 24 420 000 | 20 070 000 | 16 620 000 | 31 165 000 | 14 414 000 | 11 846 000 | 9 810 000 | |
33 | Lương Đình Của | Đầu đường | Cuối đường | 34 800 000 | 19 320 000 | 15 840 000 | 14 040 000 | 20 541 000 | 11 404 000 | 9 350 000 | 8 287 000 |
34 | Lê Duẩn (không có đường tàu) | Địa phận quận Đống Đa | 61 200 000 | 27 540 000 | 21 420 000 | 18 360 000 | 36 123 000 | 16 255 000 | 12 643 000 | 10 837 000 | |
Lê Duẩn (đi qua đường tầu) | Địa phận quận Đống Đa | 30 000 000 | 17 160 000 | 14 160 000 | 12 600 000 | 17 707 000 | 10 129 000 | 8 358 000 | 7 437 000 | ||
35 | La Thành | Ô Chợ Dừa | Hết địa phận quận Đống Đa | 37 200 000 | 20 280 000 | 16 500 000 | 14 400 000 | 21 957 000 | 11 970 000 | 9 739 000 | 8 500 000 |
36 | Lý Văn Phúc | Đầu đường | Cuối đường | 33 600 000 | 18 840 000 | 15 480 000 | 13 800 000 | 19 832 000 | 11 120 000 | 9 137 000 | 8 145 000 |
37 | Nam Đồng | Đầu đường | Cuối đường | 30 000 000 | 17 160 000 | 14 160 000 | 12 600 000 | 17 707 000 | 10 129 000 | 8 358 000 | 7 437 000 |
38 | Ngõ Thông Phong | Tôn Đức Thắng | KS Sao Mai | 28 800 000 | 16 560 000 | 13 740 000 | 12 240 000 | 16 999 000 | 9 774 000 | 8 110 000 | 7 225 000 |
39 | Ngõ Hàng Bột | Đầu đường | Cuối đường | 36 000 000 | 19 800 000 | 16 200 000 | 14 220 000 | 21 249 000 | 11 687 000 | 9 562 000 | 8 393 000 |
40 | Ngô Sỹ Liên | Đầu đường | Cuối đường | 37 200 000 | 20 280 000 | 16 500 000 | 14 400 000 | 21 957 000 | 11 970 000 | 9 739 000 | 8 500 000 |
41 | Ngô Tất Tố | Đầu đường | Cuối đường | 33 600 000 | 18 840 000 | 15 480 000 | 13 800 000 | 19 832 000 | 11 120 000 | 9 137 000 | 8 145 000 |
42 | Nguyên Hồng | Địa phận quận Đống Đa | 33 600 000 | 18 840 000 | 15 480 000 | 13 800 000 | 19 832 000 | 11 120 000 | 9 137 000 | 8 145 000 | |
43 | Nguyễn Chí Thanh | Địa phận quận Đống Đa | 52 800 000 | 24 420 000 | 20 070 000 | 16 620 000 | 31 165 000 | 14 414 000 | 11 846 000 | 9 810 000 | |
44 | Nguyễn Khuyến | Đầu đường | Cuối đường | 45 600 000 | 22 800 000 | 18 840 000 | 15 480 000 | 26 915 000 | 13 458 000 | 11 120 000 | 9 137 000 |
45 | Nguyễn Lương Bằng | Đầu đường | Cuối đường | 49 200 000 | 23 640 000 | 19 440 000 | 16 260 000 | 29 040 000 | 13 953 000 | 11 474 000 | 9 597 000 |
46 | Nguyễn Như Đổ | Đầu đường | Cuối đường | 36 000 000 | 19 800 000 | 16 200 000 | 14 220 000 | 21 249 000 | 11 687 000 | 9 562 000 | 8 393 000 |
47 | Nguyễn Phúc Lai | Đầu đường | Cuối đường | 22 800 000 | 13 920 000 | 11 640 000 | 10 560 000 | 13 458 000 | 8 216 000 | 6 870 000 | 6 233 000 |
48 | Nguyễn Trãi | Địa phận quận Đống Đa | 37 200 000 | 20 280 000 | 16 500 000 | 14 400 000 | 21 957 000 | 11 970 000 | 9 739 000 | 8 500 000 | |
49 | Pháo Đài Láng | Đầu đường | Cuối đường | 27 600 000 | 15 960 000 | 13 440 000 | 12 000 000 | 16 291 000 | 9 420 000 | 7 933 000 | 7 083 000 |
50 | Phương Mai | Đầu đường | Cuối đường | 34 800 000 | 19 320 000 | 15 840 000 | 14 040 000 | 20 541 000 | 11 404 000 | 9 350 000 | 8 287 000 |
51 | Phạm Ngọc Thạch | Đầu đường | Cuối đường | 44 400 000 | 22 560 000 | 18 480 000 | 15 360 000 | 26 207 000 | 13 316 000 | 10 908 000 | 9 066 000 |
52 | Phổ Giác | Đầu đường | Cuối đường | 30 000 000 | 17 160 000 | 14 160 000 | 12 600 000 | 17 707 000 | 10 129 000 | 8 358 000 | 7 437 000 |
53 | Phan Phù Tiên | Đầu đường | Cuối đường | 34 800 000 | 19 320 000 | 15 840 000 | 14 040 000 | 20 541 000 | 11 404 000 | 9 350 000 | 8 287 000 |
54 | Phan Văn Trị | Đầu đường | Cuối đường | 33 600 000 | 18 840 000 | 15 480 000 | 13 800 000 | 19 832 000 | 11 120 000 | 9 137 000 | 8 145 000 |
55 | Quốc Tử Giám | Đầu đường | Cuối đường | 45 600 000 | 22 800 000 | 18 840 000 | 15 480 000 | 26 915 000 | 13 458 000 | 11 120 000 | 9 137 000 |
56 | Tôn Đức Thắng | Đầu đường | Cuối đường | 52 800 000 | 24 420 000 | 20 070 000 | 16 620 000 | 31 165 000 | 14 414 000 | 11 846 000 | 9 810 000 |
57 | Tôn Thất Tùng | Đầu đường | Cuối đường | 31 200 000 | 17 760 000 | 14 640 000 | 13 020 000 | 18 416 000 | 10 483 000 | 8 641 000 | 7 685 000 |
58 | Tây Sơn | Nguyễn Lương Bằng | Ngã 3 Thái Hà Chùa Bộc | 46 800 000 | 23 400 000 | 19 000 000 | 15 800 000 | 27 624 000 | 13 812 000 | 11 215 000 | 9 326 000 |
Ngã 3 Thái Hà Chùa Bộc | Ngã Tư Sở | 39 600 000 | 21 000 000 | 17 040 000 | 14 760 000 | 23 374 000 | 12 395 000 | 10 058 000 | 8 712 000 | ||
59 | Thái Hà | Tây Sơn | Láng Hạ | 49 200 000 | 23 640 000 | 19 440 000 | 16 260 000 | 29 040 000 | 13 953 000 | 11 474 000 | 9 597 000 |
60 | Thái Thịnh | Đầu đường | Cuối đường | 37 200 000 | 20 280 000 | 16 500 000 | 14 400 000 | 21 957 000 | 11 970 000 | 9 739 000 | 8 500 000 |
61 | Trần Quang Diệu | Đầu đường | Cuối đường | 28 800 000 | 16 560 000 | 13 740 000 | 12 240 000 | 16 999 000 | 9 774 000 | 8 110 000 | 7 225 000 |
62 | Trần Quý Cáp | Nguyễn Khuyến | Nguyễn Như Đổ | 39 600 000 | 21 000 000 | 17 040 000 | 14 760 000 | 23 374 000 | 12 395 000 | 10 058 000 | 8 712 000 |
Nguyễn Như Đổ | Cuối đường | 33 600 000 | 18 840 000 | 15 480 000 | 13 800 000 | 19 832 000 | 11 120 000 | 9 137 000 | 8 145 000 | ||
63 | Trần Hữu Tước | Đầu đường | Cuối đường | 28 800 000 | 16 560 000 | 13 740 000 | 12 240 000 | 16 999 000 | 9 774 000 | 8 110 000 | 7 225 000 |
64 | Trường Chinh | Ngã Tư Sở | Ngã 3 Tôn Thất Tùng | 37 200 000 | 20 280 000 | 16 500 000 | 14 400 000 | 21 957 000 | 11 970 000 | 9 739 000 | 8 500 000 |
Ngã 3 Tôn Thất Tùng | Đại La | 34 800 000 | 19 320 000 | 15 840 000 | 14 040 000 | 20 541 000 | 11 404 000 | 9 350 000 | 8 287 000 | ||
65 | Trịnh Hoài Đức | Đầu đường | Cuối đường | 49 200 000 | 23 640 000 | 19 440 000 | 16 260 000 | 29 040 000 | 13 953 000 | 11 474 000 | 9 597 000 |
66 | Trung Liệt | Đầu đường | Cuối đường | 27 600 000 | 15 960 000 | 13 440 000 | 12 000 000 | 16 291 000 | 9 420 000 | 7 933 000 | 7 083 000 |
67 | Trúc Khê | Đầu đường | Cuối đường | 33 600 000 | 18 840 000 | 15 480 000 | 13 800 000 | 19 832 000 | 11 120 000 | 9 137 000 | 8 145 000 |
68 | Xã Đàn | Đầu đường | Cuối đường | 52 800 000 | 24 420 000 | 20 070 000 | 16 620 000 | 31 165 000 | 14 414 000 | 11 846 000 | 9 810 000 |
69 | Văn Miếu | Đầu đường | Cuối đường | 46 800 000 | 23 400 000 | 19 000 000 | 15 800 000 | 27 624 000 | 13 812 000 | 11 215 000 | 9 326 000 |
70 | Vọng | Địa phận quận Đống Đa | 31 200 000 | 17 760 000 | 14 640 000 | 13 020 000 | 18 416 000 | 10 483 000 | 8 641 000 | 7 685 000 | |
71 | Võ Văn Dũng | Đầu đường | Cuối đường | 28 800 000 | 16 560 000 | 13 740 000 | 12 240 000 | 16 999 000 | 9 774 000 | 8 110 000 | 7 225 000 |
72 | Vũ Ngọc Phan | Đầu đường | Cuối đường | 33 600 000 | 18 840 000 | 15 480 000 | 13 800 000 | 19 832 000 | 11 120 000 | 9 137 000 | 8 145 000 |
73 | Vũ Thạnh | Đầu đường | Cuối đường | 30 000 000 | 17 160 000 | 14 160 000 | 12 600 000 | 17 707 000 | 10 129 000 | 8 358 000 | 7 437 000 |
74 | Vĩnh Hồ | Đầu đường | Cuối đường | 27 600 000 | 15 960 000 | 13 440 000 | 12 000 000 | 16 291 000 | 9 420 000 | 7 933 000 | 7 083 000 |
75 | Y Miếu | Đầu đường | Cuối đường | 30 000 000 | 17 160 000 | 14 160 000 | 12 600 000 | 17 707 000 | 10 129 000 | 8 358 000 | 7 437 000 |
76 | Yên Lãng | Đầu đường | Cuối đường | 33 600 000 | 18 840 000 | 15 480 000 | 13 800 000 | 19 832 000 | 11 120 000 | 9 137 000 | 8 145 000 |
77 | Yên Thế (Phố) | Địa phận quận Đống Đa | 30 000 000 | 17 160 000 | 14 160 000 | 12 600 000 | 17 707 000 | 10 129 000 | 8 358 000 | 7 437 000 | |
78 | Đường Ven hồ Ba Mẫu | Từ đường Giải Phòng | 28 800 000 | 16 560 000 | 13 740 000 | 12 240 000 | 16 999 000 | 9 774 000 | 8 110 000 | 7 225 000 |
BẢNG GIÁ ĐẤT THUỘC ĐỊA BÀN QUẬN CẦU GIẤY
(Kèm theo Quyết định số 63/2013/QĐ-UBND ngày 25/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính đ/m2
TT | Tên đường phố | Đoạn đường | Giá đất ở | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | |||||||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
1 | Cầu Giấy | Địa phận quận Cầu Giấy | 37 200 000 | 20 280 000 | 16 500 000 | 14 400 000 | 21 957 000 | 11 970 000 | 9 739 000 | 8 500 000 | |
2 | Chùa Hà | Đầu đường | Cuối đường | 27 600 000 | 15 960 000 | 13 440 000 | 12 000 000 | 16 291 000 | 9 420 000 | 7 933 000 | 7 083 000 |
3 | Dịch Vọng | Đầu đường | Cuối đường | 25 200 000 | 15 000 000 | 12 600 000 | 11 280 000 | 14 874 000 | 8 854 000 | 7 437 000 | 6 658 000 |
4 | Dịch Vọng Hậu | Đầu đường | Cuối đường | 25 200 000 | 15 000 000 | 12 600 000 | 11 280 000 | 14 874 000 | 8 854 000 | 7 437 000 | 6 658 000 |
5 | Doãn Kế Thiện | Đầu đường | Cuối đường | 24 000 000 | 14 400 000 | 12 120 000 | 10 920 000 | 14 166 000 | 8 500 000 | 7 154 000 | 6 445 000 |
6 | Duy Tân | Đầu đường | Cuối đường | 27 600 000 | 15 960 000 | 13 440 000 | 12 000 000 | 16 291 000 | 9 420 000 | 7 933 000 | 7 083 000 |
7 | Dương Đình Nghệ | Đầu đường | Cuối đường | 27 600 000 | 15 960 000 | 13 440 000 | 12 000 000 | 16 291 000 | 9 420 000 | 7 933 000 | 7 083 000 |
8 | Dương Quảng Hàm | Đầu đường | Cuối đường | 22 800 000 | 13 920 000 | 11 640 000 | 10 560 000 | 13 458 000 | 8 216 000 | 6 870 000 | 6 233 000 |
9 | Lê Đức Thọ kéo dài | Hồ Tùng Mậu | Hết địa phận quận Cầu Giấy | 26 400 000 | 15 480 000 | 12 960 000 | 11 640 000 | 15 583 000 | 9 137 000 | 7 650 000 | 6 870 000 |
10 | Đặng Thùy Trâm | Đầu đường | Cuối đường | 22 800 000 | 13 920 000 | 11 640 000 | 10 560 000 | 13 458 000 | 8 216 000 | 6 870 000 | 6 233 000 |
11 | Đỗ Quang | Đầu đường | Cuối đường | 25 200 000 | 15 000 000 | 12 600 000 | 11 280 000 | 14 874 000 | 8 854 000 | 7 437 000 | 6 658 000 |
12 | Đông Quan | Đầu đường | Cuối đường | 24 000 000 | 14 400 000 | 12 120 000 | 10 920 000 | 14 166 000 | 8 500 000 | 7 154 000 | 6 445 000 |
13 | Đường nối từ Trung Hòa qua khu đô thị Yên Hòa | Yên Hòa | Trung Hòa | 22 800 000 | 13 920 000 | 11 640 000 | 10 560 000 | 13 458 000 | 8 216 000 | 6 870 000 | 6 233 000 |
14 | Hồ Tùng Mậu | Địa phận quận Cầu Giấy | 30 000 000 | 17 160 000 | 14 160 000 | 12 600 000 | 17 707 000 | 10 129 000 | 8 358 000 | 7 437 000 | |
15 | Hoa Bằng | Đầu đường | Cuối đường | 21 600 000 | 13 440 000 | 11 280 000 | 10 200 000 | 12 749 000 | 7 933 000 | 6 658 000 | 6 021 000 |
16 | Hoàng Đạo Thuý | Địa phận quận Cầu Giấy | 32 400 000 | 18 360 000 | 15 120 000 | 13 440 000 | 19 124 000 | 10 837 000 | 8 925 000 | 7 933 000 | |
17 | Hoàng Minh Giám | Địa phận quận Cầu Giấy | 25 200 000 | 15 000 000 | 12 600 000 | 11 280 000 | 14 874 000 | 8 854 000 | 7 437 000 | 6 658 000 | |
18 | Hoàng Ngân | Địa phận quận Cầu Giấy | 21 600 000 | 13 440 000 | 11 280 000 | 10 200 000 | 12 749 000 | 7 933 000 | 6 658 000 | 6 021 000 | |
19 | Hoàng Quốc Việt | Địa phận quận Cầu Giấy | 33 600 000 | 18 840 000 | 15 480 000 | 13 800 000 | 19 832 000 | 11 120 000 | 9 137 000 | 8 145 000 | |
20 | Hoàng Sâm | Đầu đường | Cuối đường | 24 000 000 | 14 400 000 | 12 120 000 | 10 920 000 | 14 166 000 | 8 500 000 | 7 154 000 | 6 445 000 |
21 | Khuất Duy Tiến | Địa phận quận Cầu Giấy | 33 600 000 | 18 840 000 | 15 480 000 | 13 800 000 | 19 832 000 | 11 120 000 | 9 137 000 | 8 145 000 | |
22 | Lạc Long Quân | Đoạn địa phận quận Cầu Giấy | 31 200 000 | 17 760 000 | 14 640 000 | 13 020 000 | 18 416 000 | 10 483 000 | 8 641 000 | 7 685 000 | |
23 | Lê Đức Thọ | Đầu đường | Cuối đường | 27 600 000 | 15 960 000 | 13 440 000 | 12 000 000 | 16 291 000 | 9 420 000 | 7 933 000 | 7 083 000 |
24 | Lê Văn Lương | Địa phận quận Cầu Giấy | 39 600 000 | 21 000 000 | 17 040 000 | 14 760 000 | 23 374 000 | 12 395 000 | 10 058 000 | 8 712 000 | |
25 | Mai Dịch | Đầu đường | Cuối đường | 21 600 000 | 13 440 000 | 11 280 000 | 10 200 000 | 12 749 000 | 7 933 000 | 6 658 000 | 6 021 000 |
26 | Nghĩa Tân | Đầu đường | Cuối đường | 22 800 000 | 13 920 000 | 11 640 000 | 10 560 000 | 13 458 000 | 8 216 000 | 6 870 000 | 6 233 000 |
27 | Nguyễn Chánh | Đầu đường | Cuối đường | 25 200 000 | 15 000 000 | 12 600 000 | 11 280 000 | 14 874 000 | 8 854 000 | 7 437 000 | 6 658 000 |
28 | Nguyễn Đình Hoàn | Đầu đường | Cuối đường | 22 800 000 | 13 920 000 | 11 640 000 | 10 560 000 | 13 458 000 | 8 216 000 | 6 870 000 | 6 233 000 |
29 | Nguyễn Thị Định | Địa phận quận Cầu Giấy | 25 200 000 | 15 000 000 | 12 600 000 | 11 280 000 | 14 874 000 | 8 854 000 | 7 437 000 | 6 658 000 | |
30 | Nguyễn Khang | Đường mới Chạy dọc sông Tô Lịch | 24 000 000 | 14 400 000 | 12 120 000 | 10 920 000 | 14 166 000 | 8 500 000 | 7 154 000 | 6 445 000 | |
Đường cũ qua khu dân cư | 22 800 000 | 13 920 000 | 11 640 000 | 10 560 000 | 13 458 000 | 8 216 000 | 6 870 000 | 6 233 000 | |||
31 | Nguyễn Thị Thập | Địa phận quận Cầu Giấy | 21 600 000 | 13 440 000 | 11 280 000 | 10 200 000 | 12 749 000 | 7 933 000 | 6 658 000 | 6 021 000 | |
32 | Nguyễn Khả Trạc | Đầu đường | Cuối đường | 22 800 000 | 13 920 000 | 11 640 000 | 10 560 000 | 13 458 000 | 8 216 000 | 6 870 000 | 6 233 000 |
33 | Nguyễn Khánh Toàn | Đầu đường | Cuối đường | 31 200 000 | 17 760 000 | 14 640 000 | 13 020 000 | 18 416 000 | 10 483 000 | 8 641 000 | 7 685 000 |
34 | Nguyễn Ngọc Vũ | Địa phận quận Cầu Giấy | 22 800 000 | 13 920 000 | 11 640 000 | 10 560 000 | 13 458 000 | 8 216 000 | 6 870 000 | 6 233 000 | |
35 | Nguyễn Phong Sắc | Hoàng Quốc Việt | Xuân Thuỷ | 27 600 000 | 15 960 000 | 13 440 000 | 12 000 000 | 16 291 000 | 9 420 000 | 7 933 000 | 7 083 000 |
36 | Nguyễn Văn Huyên | Đầu đường | Cuối đường | 27 600 000 | 15 960 000 | 13 440 000 | 12 000 000 | 16 291 000 | 9 420 000 | 7 933 000 | 7 083 000 |
37 | Phạm Hùng | Địa phận quận Cầu Giấy | 34 800 000 | 19 320 000 | 15 840 000 | 14 040 000 | 20 541 000 | 11 404 000 | 9 350 000 | 8 287 000 | |
38 | Phạm Văn Đồng | Địa phận quận Cầu Giấy | 32 400 000 | 18 360 000 | 15 120 000 | 13 440 000 | 19 124 000 | 10 837 000 | 8 925 000 | 7 933 000 | |
39 | Phạm Thận Duật | Đầu đường | Cuối đường | 22 800 000 | 13 920 000 | 11 640 000 | 10 560 000 | 13 458 000 | 8 216 000 | 6 870 000 | 6 233 000 |
40 | Phạm Tuấn Tài | Đầu đường | Cuối đường | 22 800 000 | 13 920 000 | 11 640 000 | 10 560 000 | 13 458 000 | 8 216 000 | 6 870 000 | 6 233 000 |
41 | Phan Văn Trường | Đầu đường | Cuối đường | 22 800 000 | 13 920 000 | 11 640 000 | 10 560 000 | 13 458 000 | 8 216 000 | 6 870 000 | 6 233 000 |
42 | Phùng Chí Kiên | Đầu đường | Cuối đường | 24 000 000 | 14 400 000 | 12 120 000 | 10 920 000 | 14 166 000 | 8 500 000 | 7 154 000 | 6 445 000 |
43 | Quan Hoa | Đầu đường | Cuối đường | 22 800 000 | 13 920 000 | 11 640 000 | 10 560 000 | 13 458 000 | 8 216 000 | 6 870 000 | 6 233 000 |
44 | Quan Nhân | Địa phận quận Cầu Giấy | 20 400 000 | 12 840 000 | 10 920 000 | 9 840 000 | 12 041 000 | 7 579 000 | 6 445 000 | 5 808 000 | |
45 | Thành Thái | Đầu đường | Cuối đường | 26 400 000 | 15 480 000 | 12 960 000 | 11 640 000 | 15 583 000 | 9 137 000 | 7 650 000 | 6 870 000 |
46 | Tô Hiệu | Đầu đường | Cuối đường | 26 400 000 | 15 480 000 | 12 960 000 | 11 640 000 | 15 583 000 | 9 137 000 | 7 650 000 | 6 870 000 |
47 | Tôn Thất Thuyết | Phạm Hùng | Ngã tư Khu ĐTM Cầu Giấy | 30 000 000 | 17 160 000 | 14 160 000 | 12 600 000 | 17 707 000 | 10 129 000 | 8 358 000 | 7 437 000 |
48 | Trần Bình | Hồ Tùng Mậu | Chợ Tạm | 18 000 000 | 11 700 000 | 10 080 000 | 9 000 000 | 10 624 000 | 6 906 000 | 5 950 000 | 5 312 000 |
49 | Trần Kim Xuyến | Đầu đường | Cuối đường | 24 000 000 | 14 400 000 | 12 120 000 | 10 920 000 | 14 166 000 | 8 500 000 | 7 154 000 | 6 445 000 |
50 | Trần Tử Bình | Đầu đường | Cuối đường | 20 400 000 | 12 840 000 | 10 920 000 | 9 840 000 | 12 041 000 | 7 579 000 | 6 445 000 | 5 808 000 |
51 | Trần Cung (đoạn đường 69 cũ) | Địa phận quận Cầu Giấy | 21 600 000 | 13 440 000 | 11 280 000 | 10 200 000 | 12 749 000 | 7 933 000 | 6 658 000 | 6 021 000 | |
52 | Trần Đăng Ninh | Đầu đường | Cuối đường | 31 200 000 | 17 760 000 | 14 640 000 | 13 020 000 | 18 416 000 | 10 483 000 | 8 641 000 | 7 685 000 |
53 | Trần Duy Hưng | Đầu đường | Cuối đường | 40 800 000 | 21 507 500 | 17 471 000 | 14 971 500 | 24 082 000 | 12 695 000 | 10 312 000 | 8 837 000 |
54 | Trần Quốc Hoàn | Đầu đường | Cuối đường | 25 200 000 | 15 000 000 | 12 600 000 | 11 280 000 | 14 874 000 | 8 854 000 | 7 437 000 | 6 658 000 |
55 | Trần Quý Kiên | Đầu đường | Cuối đường | 25 200 000 | 15 000 000 | 12 600 000 | 11 280 000 | 14 874 000 | 8 854 000 | 7 437 000 | 6 658 000 |
56 | Trần Thái Tông | Ngã tư Xuân Thuỷ | Tôn Thất Thuyết | 30 000 000 | 17 160 000 | 14 160 000 | 12 600 000 | 17 707 000 | 10 129 000 | 8 358 000 | 7 437 000 |
57 | Trung Hoà | Đầu đường | Cuối đường | 24 000 000 | 14 400 000 | 12 120 000 | 10 920 000 | 14 166 000 | 8 500 000 | 7 154 000 | 6 445 000 |
58 | Trung Kính | Đầu đường | Vũ Phạm Hàm | 21 600 000 | 13 440 000 | 11 280 000 | 10 200 000 | 12 749 000 | 7 933 000 | 6 658 000 | 6 021 000 |
Vũ Phạm Hàm | Cuối đường | 30 000 000 | 17 160 000 | 14 160 000 | 12 600 000 | 17 707 000 | 10 129 000 | 8 358 000 | 7 437 000 | ||
59 | Vũ Phạm Hàm | Đầu đường | Cuối đường | 30 000 000 | 17 160 000 | 14 160 000 | 12 600 000 | 17 707 000 | 10 129 000 | 8 358 000 | 7 437 000 |
60 | Xuân Thuỷ | Đầu đường | Cuối đường | 33 600 000 | 18 840 000 | 15 480 000 | 13 800 000 | 19 832 000 | 11 120 000 | 9 137 000 | 8 145 000 |
61 | Yên Hoà | Đầu đường | Cuối đường | 21 600 000 | 13 440 000 | 11 280 000 | 10 200 000 | 12 749 000 | 7 933 000 | 6 658 000 | 6 021 000 |
62 | Đường nối từ từ Xuân Thủy đến Phạm Hùng (Ngõ 165) | Xuân Thủy | Phạm Hùng | 20 400 000 | 12 840 000 | 10 920 000 | 9 840 000 | 12 041 000 | 7 579 000 | 6 445 000 | 5 808 000 |
BẢNG GIÁ ĐẤT THUỘC ĐỊA BÀN QUẬN HÀ ĐÔNG
(Kèm theo Quyết định số 63/2013/QĐ-UBND ngày 25/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: đ/m2
TT | Tên đường phố | Đoạn đường | Giá đất ở | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | |||||||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
1 | An Hoà | Đầu đường | Cuối đường | 15 600 000 | 10 920 000 | 9 600 000 | 8 268 000 | 9 208 000 | 6 445 000 | 5 666 000 | 4 880 000 |
2 | Ao Sen | Đầu đường | Cuối đường | 15 600 000 | 10 920 000 | 9 600 000 | 8 268 000 | 9 208 000 | 6 445 000 | 5 666 000 | 4 880 000 |
3 | Ba La | Quốc lộ 6A | Đầu Công ty Giống cây trồng | 12 000 000 | 8 520 000 | 7 680 000 | 6 600 000 | 7 083 000 | 5 029 000 | 4 533 000 | 3 896 000 |
4 | Bà Triệu | QL6A | Đường Tô Hiệu | 16 800 000 | 11 340 000 | 9 840 000 | 8 736 000 | 9 916 000 | 6 693 000 | 5 808 000 | 5 156 000 |
Đường Tô Hiệu | Công ty sách TB trường học | 14 400 000 | 10 140 000 | 9 060 000 | 7 776 000 | 8 500 000 | 5 985 000 | 5 348 000 | 4 590 000 | ||
5 | Bạch Thái Bưởi | Đầu đường | Cuối đường | 13 200 000 | 10 140 000 | 9 060 000 | 7 260 000 | 7 791 000 | 5 985 000 | 5 348 000 | 4 285 000 |
6 | Bế Văn Đàn | Đầu đường | Cuối đường | 13 200 000 | 9 360 000 | 8 448 000 | 7 260 000 | 7 791 000 | 5 525 000 | 4 986 000 | 4 285 000 |
7 | Bùi Bằng Đoàn | Đầu đường | Cuối đường | 13 200 000 | 9 360 000 | 8 448 000 | 7 260 000 | 7 791 000 | 5 525 000 | 4 986 000 | 4 285 000 |
8 | Cao Thắng | Đầu đường | Cuối đường | 10 800 000 | 7 776 000 | 6 912 000 | 5 940 000 | 6 375 000 | 4 590 000 | 4 080 000 | 3 506 000 |
9 | Cầu Am | Cầu Am | Điểm bưu điện văn hoá P. Vạn Phúc | 10 800 000 | 7 776 000 | 6 912 000 | 5 940 000 | 6 375 000 | 4 590 000 | 4 080 000 | 3 506 000 |
10 | Chiến Thắng | Đầu đường | Cuối đường | 18 000 000 | 11 700 000 | 10 080 000 | 9 000 000 | 10 624 000 | 6 906 000 | 5 950 000 | 5 312 000 |
11 | Chu Văn An | Bưu điện Hà Đông | Cầu Am | 16 800 000 | 11 340 000 | 9 840 000 | 8 736 000 | 9 916 000 | 6 693 000 | 5 808 000 | 5 156 000 |
12 | Đại An | Đầu đường | Cuối đường | 15 600 000 | 10 920 000 | 9 600 000 | 8 268 000 | 9 208 000 | 6 445 000 | 5 666 000 | 4 880 000 |
13 | Đinh Tiên Hoàng | Đầu đường | Cuối đường | 13 200 000 | 9 360 000 | 8 448 000 | 7 260 000 | 7 791 000 | 5 525 000 | 4 986 000 | 4 285 000 |
14 | Đường Biên Giang | Cầu Mai Lĩnh | Hết địa phận quạn Hà Đông | 9 700 000 | 6 912 000 | 6 240 000 | 5 280 000 | 5 725 000 | 4 080 000 | 3 683 000 | 3 117 000 |
15 | Đường qua khu Hà Trì I | Công ty sách TB trường học | Công ty Giầy Yên Thủy | 12 000 000 | 8 520 000 | 7 680 000 | 6 600 000 | 7 083 000 | 5 029 000 | 4 533 000 | 3 896 000 |
16 | Đường Đa Sĩ | Công ty Giày Yên Thuỷ | Lê Trọng Tấn | 10 800 000 | 7 776 000 | 6 912 000 | 5 940 000 | 6 375 000 | 4 590 000 | 4 080 000 | 3 506 000 |
17 | Đường qua làng Mậu Lương | Đường Lê Trọng Tấn | Hết địa phận quận Hà Đông | 8 640 000 | 6 288 000 | 5 702 000 | 4 925 000 | 5 100 000 | 3 711 000 | 3 366 000 | 2 907 000 |
18 | Đường 72 | Địa phận quận Hà Đông | 9 000 000 | 6 210 000 | 4 860 000 | 4 320 000 | 5 312 000 | 3 665 000 | 2 869 000 | 2 550 000 | |
19 | Đường Tố Hữu | Giáp địa phận huyện Từ | Đường Vạn Phúc | 18 000 000 | 11 700 000 | 10 080 000 | 9 000 000 | 10 624 000 | 6 906 000 | 5 950 000 | 5 312 000 |
20 | Đường vào UBND phường Dương Nội | UBND phường Đại Mỗ | UBND phường Dương Nội | 7 200 000 | 4 968 000 | 3 888 000 | 3 456 000 | 4 250 000 | 2 932 000 | 2 295 000 | 2 040 000 |
21 | Hoàng Diệu | Đầu đường | Cuối đường | 12 000 000 | 8 520 000 | 7 680 000 | 6 600 000 | 7 083 000 | 5 029 000 | 4 533 000 | 3 896 000 |
22 | Hoàng Hoa Thám | Đầu đường | Cuối đường | 13 200 000 | 9 360 000 | 8 448 000 | 7 260 000 | 7 791 000 | 5 525 000 | 4 986 000 | 4 285 000 |
23 | Hoàng Văn thụ | Đầu đường | Cuối đường | 14 400 000 | 10 140 000 | 9 060 000 | 7 776 000 | 8 500 000 | 5 985 000 | 5 348 000 | 4 590 000 |
24 | Huỳnh Thúc Kháng | Đầu đường | Cuối đường | 10 800 000 | 7 776 000 | 6 912 000 | 5 940 000 | 6 375 000 | 4 590 000 | 4 080 000 | 3 506 000 |
25 | Lê Lai | Đầu đường | Cuối đường | 12 000 000 | 8 520 000 | 7 680 000 | 6 600 000 | 7 083 000 | 5 029 000 | 4 533 000 | 3 896 000 |
26 | Lê Lợi | QL6A | Đường Tô Hiệu | 18 000 000 | 11 700 000 | 10 080 000 | 9 000 000 | 10 624 000 | 6 906 000 | 5 950 000 | 5 312 000 |
Đường Tô Hiệu | Công ty Sông Công | 15 600 000 | 10 920 000 | 9 600 000 | 8 268 000 | 9 208 000 | 6 445 000 | 5 666 000 | 4 880 000 | ||
27 | Lê Hồng phong | Đầu đường | Cuối đường | 13 200 000 | 9 360 000 | 8 448 000 | 7 260 000 | 7 791 000 | 5 525 000 | 4 986 000 | 4 285 000 |
28 | Lê Quý Đôn | Đầu đường | Cuối đường | 12 000 000 | 8 520 000 | 7 680 000 | 6 600 000 | 7 083 000 | 5 029 000 | 4 533 000 | 3 896 000 |
29 | Lê Văn Lương | Đường Vạn Phúc | Đường Lê Trọng Tấn | 16 800 000 | 11 340 000 | 9 840 000 | 8 736 000 | 9 916 000 | 6 693 000 | 5 808 000 | 5 156 000 |
Đường Lê Trọng Tấn | Cuối đường (P.Yên Nghĩa) | 12 000 000 | 8 520 000 | 7 680 000 | 6 600 000 | 7 083 000 | 5 029 000 | 4 533 000 | 3 896 000 | ||
30 | Lê Trọng Tấn | Giáp Hoài Đức | Lê Văn Lương | 12 000 000 | 8 520 000 | 7 680 000 | 6 600 000 | 7 083 000 | 5 029 000 | 4 533 000 | 3 896 000 |
Lê Văn Lương | QL6 | 14 400 000 | 10 008 000 | 8 640 000 | 7 776 000 | 8 500 000 | 5 907 000 | 5 100 000 | 4 590 000 | ||
QL6 | Phùng Hưng | 13 200 000 | 9 360 000 | 8 448 000 | 7 260 000 | 7 791 000 | 5 525 000 | 4 986 000 | 4 285 000 | ||
31 | Lương Văn Can | Đầu đường | Cuối đường | 12 000 000 | 8 520 000 | 7 680 000 | 6 600 000 | 7 083 000 | 5 029 000 | 4 533 000 | 3 896 000 |
32 | Lương Ngọc Quyến | Đầu đường | Cuối đường | 12 000 000 | 8 520 000 | 7 680 000 | 6 600 000 | 7 083 000 | 5 029 000 | 4 533 000 | 3 896 000 |
33 | Lý Thường Kiệt | Đầu đường | Cuối đường | 13 200 000 | 9 360 000 | 8 448 000 | 7 260 000 | 7 791 000 | 5 525 000 | 4 986 000 | 4 285 000 |
34 | Lý Tự Trọng | Đầu đường | Cuối đường | 10 800 000 | 7 776 000 | 6 912 000 | 5 940 000 | 6 375 000 | 4 590 000 | 4 080 000 | 3 506 000 |
35 | Phố Lụa | Đầu phố | Cuối phố | 10 800 000 | 7 776 000 | 6 912 000 | 5 940 000 | 6 375 000 | 4 590 000 | 4 080 000 | 3 506 000 |
36 | Minh Khai | Đầu đường | Cuối đường | 13 200 000 | 9 360 000 | 8 448 000 | 7 260 000 | 7 791 000 | 5 525 000 | 4 986 000 | 4 285 000 |
37 | 19/5 | Cầu Đen | Nguyễn Khuyến | 13 200 000 | 9 360 000 | 8 448 000 | 7 260 000 | 7 791 000 | 5 525 000 | 4 986 000 | 4 285 000 |
38 | Ngô Gia Khảm | Đầu đường | Cuối đường | 10 800 000 | 7 776 000 | 6 912 000 | 5 940 000 | 6 375 000 | 4 590 000 | 4 080 000 | 3 506 000 |
39 | Ngô Thì Nhậm | Đầu đường | Cuối đường | 15 600 000 | 10 920 000 | 9 600 000 | 8 268 000 | 9 208 000 | 6 445 000 | 5 666 000 | 4 880 000 |
40 | Ngô Thì Sỹ | Đầu đường | Cuối đường | 10 800 000 | 7 776 000 | 6 912 000 | 5 940 000 | 6 375 000 | 4 590 000 | 4 080 000 | 3 506 000 |
41 | Ngô Quyền | Đầu đường | Cuối đường | 10 800 000 | 7 776 000 | 6 912 000 | 5 940 000 | 6 375 000 | 4 590 000 | 4 080 000 | 3 506 000 |
42 | Ngô Gia Tự | Đầu đường | Cuối đường | 10 800 000 | 7 776 000 | 6 912 000 | 5 940 000 | 6 375 000 | 4 590 000 | 4 080 000 | 3 506 000 |
43 | Nhuệ Giang | Cầu Trắng | Cầu Đen | 16 800 000 | 11 340 000 | 9 840 000 | 8 736 000 | 9 916 000 | 6 693 000 | 5 808 000 | 5 156 000 |
Cầu Đen | Cuối đường | 14 400 000 | 10 008 000 | 8 640 000 | 7 776 000 | 8 500 000 | 5 907 000 | 5 100 000 | 4 590 000 | ||
44 | Nguyễn Thái Học | Đầu đường | Cuối đường | 14 400 000 | 10 140 000 | 9 060 000 | 7 776 000 | 8 500 000 | 5 985 000 | 5 348 000 | 4 590 000 |
45 | Nguyễn Thượng Hiền | Đầu đường | Cuối đường | 10 800 000 | 7 776 000 | 6 912 000 | 5 940 000 | 6 375 000 | 4 590 000 | 4 080 000 | 3 506 000 |
46 | Nguyễn Văn Lộc | Đầu đường | Cuối đường | 18 000 000 | 11 700 000 | 10 080 000 | 9 000 000 | 10 624 000 | 6 906 000 | 5 950 000 | 5 312 000 |
47 | Nguyễn Khuyến | Đầu đường | Cuối đường | 18 000 000 | 11 700 000 | 10 080 000 | 9 000 000 | 10 624 000 | 6 906 000 | 5 950 000 | 5 312 000 |
48 | Nguyễn Trãi | Đầu đường | Cuối đường | 15 600 000 | 10 920 000 | 9 600 000 | 8 268 000 | 9 208 000 | 6 445 000 | 5 666 000 | 4 880 000 |
49 | Nguyễn Văn Trỗi | QL6A | Ngã ba đầu xóm lẻ Mỗ Lao | 15 600 000 | 10 920 000 | 9 600 000 | 8 268 000 | 9 208 000 | 6 445 000 | 5 666 000 | 4 880 000 |
50 | Nguyễn Công Trứ | Đầu đường | Cuối đường | 12 000 000 | 8 520 000 | 7 680 000 | 6 600 000 | 7 083 000 | 5 029 000 | 4 533 000 | 3 896 000 |
51 | Nguyễn Trực | Đầu đường | Cuối đường | 10 800 000 | 7 776 000 | 6 912 000 | 5 940 000 | 6 375 000 | 4 590 000 | 4 080 000 | 3 506 000 |
52 | Nguyễn Viết Xuân | QL6A | Bế Văn Đàn | 15 600 000 | 10 920 000 | 9 600 000 | 8 268 000 | 9 208 000 | 6 445 000 | 5 666 000 | 4 880 000 |
Bế Văn Đàn | Ngô Thì Nhậm | 12 000 000 | 8 520 000 | 7 680 000 | 6 600 000 | 7 083 000 | 5 029 000 | 4 533 000 | 3 896 000 | ||
53 | Phan Bội Châu | Đầu đường | Đầu đường | 12 000 000 | 8 520 000 | 7 680 000 | 6 600 000 | 7 083 000 | 5 029 000 | 4 533 000 | 3 896 000 |
54 | Phan Huy Chú | Đầu đường | Cuối đường | 12 000 000 | 8 520 000 | 7 680 000 | 6 600 000 | 7 083 000 | 5 029 000 | 4 533 000 | 3 896 000 |
55 | Phan Đình Giót | Đầu đường | Cuối đường | 12 000 000 | 8 520 000 | 7 680 000 | 6 600 000 | 7 083 000 | 5 029 000 | 4 533 000 | 3 896 000 |
56 | Phan Đình Phùng | Đầu đường | Cuối đường | 14 400 000 | 10 008 000 | 8 640 000 | 7 776 000 | 8 500 000 | 5 907 000 | 5 100 000 | 4 590 000 |
57 | Phan Chu Trinh | Đầu đường | Cuối đường | 10 800 000 | 7 776 000 | 6 912 000 | 5 940 000 | 6 375 000 | 4 590 000 | 4 080 000 | 3 506 000 |
58 | Phùng Hưng | Cầu Trắng | Hết Viện bỏng Quốc gia | 18 000 000 | 11 700 000 | 10 080 000 | 9 000 000 | 10 624 000 | 6 906 000 | 5 950 000 | 5 312 000 |
Giáp Viện Bỏng QG | Hết địa phận quận Hà Đông | 14 400 000 | 10 008 000 | 8 640 000 | 7 776 000 | 8 500 000 | 5 907 000 | 5 100 000 | 4 590 000 | ||
59 | Quang Trung | Cầu Trắng | Ngô Thì Nhậm | 21 600 000 | 13 440 000 | 11 280 000 | 10 200 000 | 12 749 000 | 7 933 000 | 6 658 000 | 6 021 000 |
Ngô Thì Nhậm | Lê Trọng Tấn | 18 000 000 | 11 700 000 | 10 080 000 | 9 000 000 | 10 624 000 | 6 906 000 | 5 950 000 | 5 312 000 | ||
| Lê Trọng Tấn | Đường sắt | 15 600 000 | 10 920 000 | 9 600 000 | 8 268 000 | 9 208 000 | 6 445 000 | 5 666 000 | 4 880 000 | |
60 | Quốc lộ 6A | Đường sắt | Cầu Mai Lĩnh | 12 600 000 | 8 694 000 | 7 686 000 | 6 678 000 | 7 437 000 | 5 132 000 | 4 537 000 | 3 942 000 |
61 | Tân Xa | Đầu đường | Cuối đường | 10 800 000 | 7 776 000 | 6 912 000 | 5 940 000 | 6 375 000 | 4 590 000 | 4 080 000 | 3 506 000 |
62 | Trần Phú | Nguyễn Trãi | Cầu Trắng | 26 400 000 | 15 480 000 | 12 960 000 | 11 640 000 | 15 583 000 | 9 137 000 | 7 650 000 | 6 870 000 |
63 | Trần Hưng Đạo | Đầu đường | Cuối đường | 15 600 000 | 10 920 000 | 9 600 000 | 8 268 000 | 9 208 000 | 6 445 000 | 5 666 000 | 4 880 000 |
64 | Trưng Trắc | Đầu đường | Cuối đường | 14 400 000 | 10 140 000 | 9 060 000 | 7 776 000 | 8 500 000 | 5 985 000 | 5 348 000 | 4 590 000 |
65 | Trưng Nhị | Đầu đường | Cuối đường | 16 800 000 | 11 340 000 | 9 840 000 | 8 736 000 | 9 916 000 | 6 693 000 | 5 808 000 | 5 156 000 |
66 | Trương Công Định | Đầu đường | Cuối đường | 12 000 000 | 8 520 000 | 7 680 000 | 6 600 000 | 7 083 000 | 5 029 000 | 4 533 000 | 3 896 000 |
67 | Tô Hiệu | Đầu đường | Cuối đường | 16 800 000 | 11 340 000 | 9 840 000 | 8 736 000 | 9 916 000 | 6 693 000 | 5 808 000 | 5 156 000 |
68 | Trần Đăng Ninh | Đầu đường | Cuối đường | 13 200 000 | 9 360 000 | 8 448 000 | 7 260 000 | 7 791 000 | 5 525 000 | 4 986 000 | 4 285 000 |
69 | Tiểu công nghệ | Đầu đường | Cuối đường | 12 000 000 | 8 520 000 | 7 680 000 | 6 600 000 | 7 083 000 | 5 029 000 | 4 533 000 | 3 896 000 |
70 | Trần Nhật Duật | Đầu đường | Cuối đường | 12 000 000 | 8 520 000 | 7 680 000 | 6 600 000 | 7 083 000 | 5 029 000 | 4 533 000 | 3 896 000 |
71 | Tây Sơn | Đầu đường | Cuối đường | 12 000 000 | 8 520 000 | 7 680 000 | 6 600 000 | 7 083 000 | 5 029 000 | 4 533 000 | 3 896 000 |
72 | Trần Văn Chuông | Đầu đường | Cuối đường | 12 000 000 | 8 520 000 | 7 680 000 | 6 600 000 | 7 083 000 | 5 029 000 | 4 533 000 | 3 896 000 |
73 | Thành Công | Đầu đường | Cuối đường | 12 000 000 | 8 520 000 | 7 680 000 | 6 600 000 | 7 083 000 | 5 029 000 | 4 533 000 | 3 896 000 |
74 | Tô Hiến Thành | Đầu đường | Cuối đường | 12 000 000 | 8 520 000 | 7 680 000 | 6 600 000 | 7 083 000 | 5 029 000 | 4 533 000 | 3 896 000 |
75 | Tản Đà | Đầu đường | Cuối đường | 12 000 000 | 8 520 000 | 7 680 000 | 6 600 000 | 7 083 000 | 5 029 000 | 4 533 000 | 3 896 000 |
76 | Thanh Bình | Đầu đường | Cuối đường | 15 600 000 | 10 920 000 | 9 600 000 | 8 268 000 | 9 208 000 | 6 445 000 | 5 666 000 | 4 880 000 |
77 | Vạn Phúc | Cầu Am | Lê Văn Lương | 14 400 000 | 10 140 000 | 9 060 000 | 7 776 000 | 8 500 000 | 5 985 000 | 5 348 000 | 4 590 000 |
Lê Văn Lương | Hết địa phận Hà Đông | 10 800 000 | 8 520 000 | 7 680 000 | 6 600 000 | 6 375 000 | 5 029 000 | 4 533 000 | 3 896 000 | ||
78 | Văn La | Quang Trung | Cổng làng Văn La | 12 000 000 | 8 520 000 | 7 680 000 | 6 600 000 | 7 083 000 | 5 029 000 | 4 533 000 | 3 896 000 |
79 | Văn Phú | Quang Trung | Đầu làng cổ nơi có nhà lưu niệm Bác Hồ | 12 000 000 | 8 520 000 | 7 680 000 | 6 600 000 | 7 083 000 | 5 029 000 | 4 533 000 | 3 896 000 |
80 | Văn Quán | Đầu đường | Cuối đường | 13 200 000 | 9 360 000 | 8 448 000 | 7 260 000 | 7 791 000 | 5 525 000 | 4 986 000 | 4 285 000 |
81 | Văn Yên | Đầu đường | Cuối đường | 12 000 000 | 8 520 000 | 7 680 000 | 6 600 000 | 7 083 000 | 5 029 000 | 4 533 000 | 3 896 000 |
82 | Xa La | Đầu đường | Cuối đường | 13 200 000 | 9 360 000 | 8 448 000 | 7 260 000 | 7 791 000 | 5 525 000 | 4 986 000 | 4 285 000 |
83 | Xốm | Công ty Giống cây trồng | Cạnh lối rẽ vào làng Trinh Lương, phường Phú Lương | 12 000 000 | 8 520 000 | 7 680 000 | 6 600 000 | 7 083 000 | 5 029 000 | 4 533 000 | 3 896 000 |
84 | Yên Bình | Đầu đường | Cuối đường | 12 000 000 | 8 520 000 | 7 680 000 | 6 600 000 | 7 083 000 | 5 029 000 | 4 533 000 | 3 896 000 |
85 | Yên Phúc | Đầu đường | Cuối đường | 13 200 000 | 9 360 000 | 8 448 000 | 7 260 000 | 7 791 000 | 5 525 000 | 4 986 000 | 4 285 000 |
86 | Yết Kiêu | Đầu đường | Cuối đường | 12 000 000 | 8 520 000 | 7 680 000 | 6 600 000 | 7 083 000 | 5 029 000 | 4 533 000 | 3 896 000 |
BẢNG GIÁ ĐẤT THUỘC ĐỊA BÀN QUẬN HAI BÀ TRƯNG
(Kèm theo Quyết định số 63/2013/QĐ-UBND ngày 25/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính đ/m2
TT | Tên đường phố | Đoạn Đường | Giá đất ở | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | ||||||||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | |||
1 | Bà Triệu | Nguyễn Du | Thái Phiên | 62 400 000 | 28 080 000 | 21 840 000 | 18 720 000 | 36 831 000 | 16 574 000 | 12 891 000 | 11 049 000 | |
Thái Phiên | Đại Cồ Việt | 49 200 000 | 23 640 000 | 19 440 000 | 16 260 000 | 29 040 000 | 13 953 000 | 11 474 000 | 9 597 000 | |||
2 | Bạch Đằng | Địa phận quận Hai Bà Trưng | 19 200 000 | 12 240 000 | 10 560 000 | 9 360 000 | 11 333 000 | 7 225 000 | 6 233 000 | 5 525 000 | ||
3 | Bạch Mai | Đầu đường | Cuối đường | 40 800 000 | 21 507 500 | 17 471 000 | 14 971 500 | 24 082 000 | 12 695 000 | 10 312 000 | 8 837 000 | |
4 | Bùi Ngọc Dương | Đầu đường | Cuối đường | 25 200 000 | 15 000 000 | 12 600 000 | 11 280 000 | 14 874 000 | 8 854 000 | 7 437 000 | 6 658 000 | |
5 | Bùi Thị Xuân | Đầu đường | Cuối đường | 57 600 000 | 26 220 000 | 20 760 000 | 17 760 000 | 33 998 000 | 15 476 000 | 12 254 000 | 10 483 000 | |
6 | Cao Đạt | Đầu đường | Cuối đường | 34 800 000 | 19 320 000 | 15 840 000 | 14 040 000 | 20 541 000 | 11 404 000 | 9 350 000 | 8 287 000 | |
7 | Cảm Hội (334) | Đầu đường | Cuối đường | 27 600 000 | 15 960 000 | 13 440 000 | 12 000 000 | 16 291 000 | 9 420 000 | 7 933 000 | 7 083 000 | |
8 | Chùa Vua | Đầu đường | Cuối đường | 33 600 000 | 18 840 000 | 15 480 000 | 13 800 000 | 19 832 000 | 11 120 000 | 9 137 000 | 8 145 000 | |
9 | Đại Cồ Việt | Đầu đường | Cuối đường | 40 800 000 | 21 507 500 | 17 471 000 | 14 971 500 | 24 082 000 | 12 695 000 | 10 312 000 | 8 837 000 | |
10 | Đại La | Địa phận quận Hai Bà Trưng | 31 200 000 | 17 760 000 | 14 640 000 | 13 020 000 | 18 416 000 | 10 483 000 | 8 641 000 | 7 685 000 | ||
11 | Đồng Nhân | Đầu đường | Cuối đường | 37 200 000 | 20 280 000 | 16 500 000 | 14 400 000 | 21 957 000 | 11 970 000 | 9 739 000 | 8 500 000 | |
12 | Đỗ Hạnh | Đầu đường | Cuối đường | 43 200 000 | 22 200 000 | 18 120 000 | 15 180 000 | 25 499 000 | 13 103 000 | 10 695 000 | 8 960 000 | |
13 | Đỗ Ngọc Du | Đầu đường | Cuối đường | 36 000 000 | 19 800 000 | 16 200 000 | 14 220 000 | 21 249 000 | 11 687 000 | 9 562 000 | 8 393 000 | |
14 | Đội Cung | Đầu đường | Cuối đường | 36 000 000 | 19 800 000 | 16 200 000 | 14 220 000 | 21 249 000 | 11 687 000 | 9 562 000 | 8 393 000 | |
15 | Đống Mác (335) | Đầu đường | Cuối đường | 27 600 000 | 15 960 000 | 13 440 000 | 12 000 000 | 16 291 000 | 9 420 000 | 7 933 000 | 7 083 000 | |
16 | Đoàn Trần Nghiệp | Đầu đường | Cuối đường | 52 800 000 | 24 420 000 | 20 070 000 | 16 620 000 | 31 165 000 | 14 414 000 | 11 846 000 | 9 810 000 | |
17 | Đê Tô Hoàng | Đầu đường | Cuối đường | 24 000 000 | 14 400 000 | 12 120 000 | 10 920 000 | 14 166 000 | 8 500 000 | 7 154 000 | 6 445 000 | |
18 | Giải Phóng | Đại Cồ Việt | Phố Vọng | 40 800 000 | 21 507 500 | 17 471 000 | 14 971 500 | 24 082 000 | 12 695 000 | 10 312 000 | 8 837 000 | |
19 | Hương Viên | Đầu đường | Cuối đường | 36 000 000 | 19 800 000 | 16 200 000 | 14 220 000 | 21 249 000 | 11 687 000 | 9 562 000 | 8 393 000 | |
20 | Hàn Thuyên | Đầu đường | Cuối đường | 52 800 000 | 24 420 000 | 20 070 000 | 16 620 000 | 31 165 000 | 14 414 000 | 11 846 000 | 9 810 000 | |
21 | Hàng Chuối | Đầu đường | Cuối đường | 45 600 000 | 22 800 000 | 18 840 000 | 15 480 000 | 26 915 000 | 13 458 000 | 11 120 000 | 9 137 000 | |
22 | Hồ Xuân Hương | Đầu đường | Cuối đường | 52 800 000 | 24 420 000 | 20 070 000 | 16 620 000 | 31 165 000 | 14 414 000 | 11 846 000 | 9 810 000 | |
23 | Hồng Mai | Đầu đường | Cuối đường | 27 600 000 | 15 960 000 | 13 440 000 | 12 000 000 | 16 291 000 | 9 420 000 | 7 933 000 | 7 083 000 | |
24 | Hoà Mã | Đầu đường | Cuối đường | 49 200 000 | 23 640 000 | 19 440 000 | 16 260 000 | 29 040 000 | 13 953 000 | 11 474 000 | 9 597 000 | |
25 | Hoa Lư | Đầu đường | Cuối đường | 49 200 000 | 23 640 000 | 19 440 000 | 16 260 000 | 29 040 000 | 13 953 000 | 11 474 000 | 9 597 000 | |
26 | Hoàng Mai | Địa phận quận Hai Bà Trưng | 19 200 000 | 12 240 000 | 10 560 000 | 9 360 000 | 11 333 000 | 7 225 000 | 6 233 000 | 5 525 000 | ||
27 | Kim Ngưu | Đầu đường | Cuối đường | 31 200 000 | 17 760 000 | 14 640 000 | 13 020 000 | 18 416 000 | 10 483 000 | 8 641 000 | 7 685 000 | |
28 | Lương Yên | Đầu đường | Cuối đường | 27 600 000 | 15 960 000 | 13 440 000 | 12 000 000 | 16 291 000 | 9 420 000 | 7 933 000 | 7 083 000 | |
29 | Lãng Yên | Lương Yên | Đê Nguyễn Khoái | 22 800 000 | 13 920 000 | 11 640 000 | 10 560 000 | 13 458 000 | 8 216 000 | 6 870 000 | 6 233 000 | |
Đê Nguyễn Khoái | Cuối đường | 19 200 000 | 12 240 000 | 10 560 000 | 9 360 000 | 11 333 000 | 7 225 000 | 6 233 000 | 5 525 000 | |||
30 | Lạc Trung | Đầu đường | Cuối đường | 30 000 000 | 17 160 000 | 14 160 000 | 12 600 000 | 17 707 000 | 10 129 000 | 8 358 000 | 7 437 000 | |
31 | Lê Đại Hành | Đầu đường | Cuối đường | 49 200 000 | 23 640 000 | 19 440 000 | 16 260 000 | 29 040 000 | 13 953 000 | 11 474 000 | 9 597 000 | |
32 | Lê Duẩn | Nguyễn Du | Trần Nhân Tông | 57 600 000 | 26 220 000 | 20 760 000 | 17 760 000 | 33 998 000 | 15 476 000 | 12 254 000 | 10 483 000 | |
Trần Nhân Tông | Đại Cồ Việt | 50 400 000 | 24 000 000 | 19 680 000 | 16 380 000 | 29 748 000 | 14 166 000 | 11 616 000 | 9 668 000 | |||
33 | Lê Gia Định (336 cũ) | Đầu đường | Cuối đường | 30 000 000 | 17 160 000 | 14 160 000 | 12 600 000 | 17 707 000 | 10 129 000 | 8 358 000 | 7 437 000 | |
34 | Lê Ngọc Hân | Đầu đường | Cuối đường | 45 600 000 | 22 800 000 | 18 840 000 | 15 480 000 | 26 915 000 | 13 458 000 | 11 120 000 | 9 137 000 | |
35 | Lê Quý Đôn | Đầu đường | Cuối đường | 39 600 000 | 21 000 000 | 17 040 000 | 14 760 000 | 23 374 000 | 12 395 000 | 10 058 000 | 8 712 000 | |
36 | Lê Thanh Nghị | Đầu đường | Cuối đường | 46 800 000 | 23 400 000 | 19 000 000 | 15 800 000 | 27 624 000 | 13 812 000 | 11 215 000 | 9 326 000 | |
37 | Lê Văn Hưu | Địa phận quận Hai Bà Trưng | 57 600 000 | 26 220 000 | 20 760 000 | 17 760 000 | 33 998 000 | 15 476 000 | 12 254 000 | 10 483 000 | ||
38 | Liên Trì | Địa phận quận Hai Bà Trưng | 57 600 000 | 26 220 000 | 20 760 000 | 17 760 000 | 33 998 000 | 15 476 000 | 12 254 000 | 10 483 000 | ||
39 | Lò Đúc | Phan Chu Trinh | Nguyễn Công Trứ | 50 400 000 | 24 000 000 | 19 680 000 | 16 380 000 | 29 748 000 | 14 166 000 | 11 616 000 | 9 668 000 | |
Nguyễn Công Trứ | Trần Khát Chân | 43 200 000 | 22 200 000 | 18 120 000 | 15 180 000 | 25 499 000 | 13 103 000 | 10 695 000 | 8 960 000 | |||
40 | Mạc Thị Bưởi | Đầu đường | Cuối đường | 22 800 000 | 13 920 000 | 11 640 000 | 10 560 000 | 13 458 000 | 8 216 000 | 6 870 000 | 6 233 000 | |
41 | Mai Hắc Đế | Đầu đường | Cuối đường | 57 600 000 | 26 220 000 | 20 760 000 | 17 760 000 | 33 998 000 | 15 476 000 | 12 254 000 | 10 483 000 | |
42 | Minh Khai | Chợ Mơ | Kim Ngưu | 37 200 000 | 20 280 000 | 16 500 000 | 14 400 000 | 21 957 000 | 11 970 000 | 9 739 000 | 8 500 000 | |
Kim Ngưu | Cuối đường | 33 600 000 | 18 840 000 | 15 480 000 | 13 800 000 | 19 832 000 | 11 120 000 | 9 137 000 | 8 145 000 | |||
43 | Ngô Thì Nhậm | Lê Văn Hưu | Cuối đường | 61 200 000 | 27 540 000 | 21 420 000 | 18 360 000 | 36 123 000 | 16 255 000 | 12 643 000 | 10 837 000 | |
44 | Ngõ Bà Triệu | Đầu đường | Cuối đường | 49 200 000 | 23 640 000 | 19 440 000 | 16 260 000 | 29 040 000 | 13 953 000 | 11 474 000 | 9 597 000 | |
45 | Ngõ Huế | Đầu đường | Cuối đường | 44 400 000 | 22 560 000 | 18 480 000 | 15 360 000 | 26 207 000 | 13 316 000 | 10 908 000 | 9 066 000 | |
46 | Nguyễn Hiền | Đầu đường | Cuối đường | 27 600 000 | 15 960 000 | 13 440 000 | 12 000 000 | 16 291 000 | 9 420 000 | 7 933 000 | 7 083 000 | |
47 | Nguyễn An Ninh | Địa bàn quận Hai Bà Trưng | 26 400 000 | 15 480 000 | 12 960 000 | 11 640 000 | 15 583 000 | 9 137 000 | 7 650 000 | 6 870 000 | ||
48 | Nguyễn Đình Chiểu | Đầu đường | Cuối đường | 45 600 000 | 22 800 000 | 18 840 000 | 15 480 000 | 26 915 000 | 13 458 000 | 11 120 000 | 9 137 000 | |
49 | Nguyễn Bỉnh Khiêm | Đầu đường | Cuối đường | 46 800 000 | 23 400 000 | 19 000 000 | 15 800 000 | 27 624 000 | 13 812 000 | 11 215 000 | 9 326 000 | |
50 | Nguyễn Công Trứ | Phố Huế | Lò Đúc | 52 800 000 | 24 420 000 | 20 070 000 | 16 620 000 | 31 165 000 | 14 414 000 | 11 846 000 | 9 810 000 | |
Lò Đúc | Trần Thánh Tông | 44 400 000 | 22 560 000 | 18 480 000 | 15 360 000 | 26 207 000 | 13 316 000 | 10 908 000 | 9 066 000 | |||
51 | Nguyễn Cao | Đầu đường | Cuối đường | 37 200 000 | 20 280 000 | 16 500 000 | 14 400 000 | 21 957 000 | 11 970 000 | 9 739 000 | 8 500 000 | |
52 | Nguyễn Du | Phố Huế | Quang Trung | 58 800 000 | 26 610 000 | 20 880 000 | 17 880 000 | 34 707 000 | 15 706 000 | 12 324 000 | 10 554 000 | |
Quang Trung | Trần Bình Trọng | 68 400 000 | 30 780 000 | 23 940 000 | 20 520 000 | 40 373 000 | 18 168 000 | 14 131 000 | 12 112 000 | |||
Trần Bình Trọng | Cuối đường | 58 800 000 | 26 610 000 | 20 880 000 | 17 880 000 | 34 707 000 | 15 706 000 | 12 324 000 | 10 554 000 | |||
53 | Nguyễn Huy Tự | Đầu đường | Cuối đường | 39 600 000 | 21 000 000 | 17 040 000 | 14 760 000 | 23 374 000 | 12 395 000 | 10 058 000 | 8 712 000 | |
54 | Nguyễn Khoái (bên trong đê) | Đầu đường | Hết địa phận quận Hai Bà Trưng | 24 000 000 | 14 400 000 | 12 120 000 | 10 920 000 | 14 166 000 | 8 500 000 | 7 154 000 | 6 445 000 | |
Nguyễn Khoái (ngoài đê) | Đầu đường | Hết địa phận quận Hai Bà Trưng | 22 800 000 | 13 920 000 | 11 640 000 | 10 560 000 | 13 458 000 | 8 216 000 | 6 870 000 | 6 233 000 | ||
55 | Đường gom chân đê Nguyễn Khoái | Địa phận quận Hai Bà Trưng | 19 200 000 | 12 240 000 | 10 560 000 | 9 360 000 | 11 333 000 | 7 225 000 | 6 233 000 | 5 525 000 | ||
56 | Đường từ Minh Khai đến chân cầu Vĩnh Tuy | Minh Khai | Cầu Vĩnh Tuy | 22 800 000 | 13 920 000 | 11 640 000 | 10 560 000 | 13 458 000 | 8 216 000 | 6 870 000 | 6 233 000 | |
57 | Nguyễn Quyền | Đầu đường | Cuối đường | 44 400 000 | 22 560 000 | 18 480 000 | 15 360 000 | 26 207 000 | 13 316 000 | 10 908 000 | 9 066 000 | |
58 | Nguyễn Thượng Hiền | Đầu đường | Cuối đường | 55 200 000 | 25 080 000 | 20 424 000 | 17 160 000 | 32 582 000 | 14 803 000 | 12 055 000 | 10 129 000 | |
59 | Nguyễn Trung Ngạn | Đầu đường | Cuối đường | 27 600 000 | 15 960 000 | 13 440 000 | 12 000 000 | 16 291 000 | 9 420 000 | 7 933 000 | 7 083 000 | |
60 | Phạm Đình Hổ | Đầu đường | Cuối đường | 44 400 000 | 22 560 000 | 18 480 000 | 15 360 000 | 26 207 000 | 13 316 000 | 10 908 000 | 9 066 000 | |
61 | Phố 8/3 | Đầu đường | Cuối đường | 26 400 000 | 15 480 000 | 12 960 000 | 11 640 000 | 15 583 000 | 9 137 000 | 7 650 000 | 6 870 000 | |
62 | Phố Huế | Nguyễn Du | Nguyễn Công Trứ | 68 400 000 | 30 780 000 | 23 940 000 | 20 520 000 | 40 373 000 | 18 168 000 | 14 131 000 | 12 112 000 | |
Nguyễn Công Trứ | Đại Cồ Việt | 58 800 000 | 26 610 000 | 20 880 000 | 17 880 000 | 34 707 000 | 15 706 000 | 12 324 000 | 10 554 000 | |||
63 | Phù Đổng Thiên Vương | Đầu đường | Cuối đường | 46 800 000 | 23 400 000 | 19 000 000 | 15 800 000 | 27 624 000 | 13 812 000 | 11 215 000 | 9 326 000 | |
64 | Phùng Khắc Khoan | Đầu đường | Cuối đường | 57 600 000 | 26 220 000 | 20 760 000 | 17 760 000 | 33 998 000 | 15 476 000 | 12 254 000 | 10 483 000 | |
65 | Quang Trung | Giáp quận Hoàn Kiếm | Trần Nhân Tông | 66 000 000 | 29 700 000 | 23 100 000 | 19 800 000 | 38 956 000 | 17 530 000 | 13 635 000 | 11 687 000 | |
66 | Quỳnh Lôi | Đầu đường | Cuối đường | 26 400 000 | 15 480 000 | 12 960 000 | 11 640 000 | 15 583 000 | 9 137 000 | 7 650 000 | 6 870 000 | |
67 | Quỳnh Mai | Đầu đường | Cuối đường | 26 400 000 | 15 480 000 | 12 960 000 | 11 640 000 | 15 583 000 | 9 137 000 | 7 650 000 | 6 870 000 | |
68 | Tam Trinh | Địa phận quận Hai Bà Trưng | 26 400 000 | 15 480 000 | 12 960 000 | 11 640 000 | 15 583 000 | 9 137 000 | 7 650 000 | 6 870 000 | ||
69 | Tăng Bạt Hổ | Đầu đường | Cuối đường | 44 400 000 | 22 560 000 | 18 480 000 | 15 360 000 | 26 207 000 | 13 316 000 | 10 908 000 | 9 066 000 | |
70 | Tô Hiến Thành | Đầu đường | Cuối đường | 52 800 000 | 24 420 000 | 20 070 000 | 16 620 000 | 31 165 000 | 14 414 000 | 11 846 000 | 9 810 000 | |
71 | Tây Kết | Đầu đường | Cuối đường | 20 400 000 | 12 840 000 | 10 920 000 | 9 840 000 | 12 041 000 | 7 579 000 | 6 445 000 | 5 808 000 | |
72 | Tạ Quang Bửu | Bạch Mai | Đại Cồ Việt | 28 800 000 | 16 560 000 | 13 740 000 | 12 240 000 | 16 999 000 | 9 774 000 | 8 110 000 | 7 225 000 | |
73 | Thái Phiên | Đầu đường | Cuối đường | 43 200 000 | 22 200 000 | 18 120 000 | 15 180 000 | 25 499 000 | 13 103 000 | 10 695 000 | 8 960 000 | |
74 | Thọ Lão | Đầu đường | Cuối đường | 33 600 000 | 18 840 000 | 15 480 000 | 13 800 000 | 19 832 000 | 11 120 000 | 9 137 000 | 8 145 000 | |
75 | Thanh Nhàn | Đầu đường | Cuối đường | 31 200 000 | 17 760 000 | 14 640 000 | 13 020 000 | 18 416 000 | 10 483 000 | 8 641 000 | 7 685 000 | |
76 | Thi Sách | Đầu đường | Cuối đường | 52 800 000 | 24 420 000 | 20 070 000 | 16 620 000 | 31 165 000 | 14 414 000 | 11 846 000 | 9 810 000 | |
77 | Thiền Quang | Đầu đường | Cuối đường | 52 800 000 | 24 420 000 | 20 070 000 | 16 620 000 | 31 165 000 | 14 414 000 | 11 846 000 | 9 810 000 | |
78 | Thể Giao | Đầu đường | Cuối đường | 40 800 000 | 21 507 500 | 17 471 000 | 14 971 500 | 24 082 000 | 12 695 000 | 10 312 000 | 8 837 000 | |
79 | Thịnh Yên | Đầu đường | Cuối đường | 45 600 000 | 22 800 000 | 18 840 000 | 15 480 000 | 26 915 000 | 13 458 000 | 11 120 000 | 9 137 000 | |
80 | Tương Mai | Địa bàn quận Hai Bà Trưng | 24 000 000 | 14 400 000 | 12 120 000 | 10 920 000 | 14 166 000 | 8 500 000 | 7 154 000 | 6 445 000 | ||
81 | Trần Hưng Đạo | Địa bàn quận Hai Bà Trưng | 61 200 000 | 27 540 000 | 21 420 000 | 18 360 000 | 36 123 000 | 16 255 000 | 12 643 000 | 10 837 000 | ||
82 | Trần Bình Trọng | Địa bàn quận Hai Bà Trưng | 57 600 000 | 26 220 000 | 20 760 000 | 17 760 000 | 33 998 000 | 15 476 000 | 12 254 000 | 10 483 000 | ||
83 | Trần Cao Vân | Đầu đường | Cuối đường | 37 200 000 | 20 280 000 | 16 500 000 | 14 400 000 | 21 957 000 | 11 970 000 | 9 739 000 | 8 500 000 | |
84 | Trần Khánh Dư | Trần Hưng Đạo | Cuối đường | 30 000 000 | 17 160 000 | 14 160 000 | 12 600 000 | 17 707 000 | 10 129 000 | 8 358 000 | 7 437 000 | |
85 | Trần Khát Chân | Phố Huế | Lò Đúc | 43 200 000 | 22 200 000 | 18 120 000 | 15 180 000 | 25 499 000 | 13 103 000 | 10 695 000 | 8 960 000 | |
Lò Đúc | Nguyễn Khoái | 25 200 000 | 15 000 000 | 12 600 000 | 11 280 000 | 14 874 000 | 8 854 000 | 7 437 000 | 6 658 000 | |||
86 | Trần Nhân Tông | Đầu đường | Cuối đường | 66 000 000 | 29 700 000 | 23 100 000 | 19 800 000 | 38 956 000 | 17 530 000 | 13 635 000 | 11 687 000 | |
87 | Trần Thánh Tông | Đầu đường | Cuối đường | 49 200 000 | 23 640 000 | 19 440 000 | 16 260 000 | 29 040 000 | 13 953 000 | 11 474 000 | 9 597 000 | |
88 | Trần Đại Nghĩa | Đầu đường | Cuối đường | 44 400 000 | 22 560 000 | 18 480 000 | 15 360 000 | 26 207 000 | 13 316 000 | 10 908 000 | 9 066 000 | |
89 | Trương Định | Bạch Mai | Hết địa phận quận Hai Bà Trưng | 28 800 000 | 16 560 000 | 13 740 000 | 12 240 000 | 16 999 000 | 9 774 000 | 8 110 000 | 7 225 000 | |
90 | Trương Hán Siêu | Địa bàn quận Hai Bà Trưng | 57 600 000 | 26 220 000 | 20 760 000 | 17 760 000 | 33 998 000 | 15 476 000 | 12 254 000 | 10 483 000 | ||
91 | Trần Xuân Soạn | Đầu đường | Cuối đường | 57 600 000 | 26 220 000 | 20 760 000 | 17 760 000 | 33 998 000 | 15 476 000 | 12 254 000 | 10 483 000 | |
92 | Triệu Việt Vương | Đầu đường | Cuối đường | 57 600 000 | 26 220 000 | 20 760 000 | 17 760 000 | 33 998 000 | 15 476 000 | 12 254 000 | 10 483 000 | |
93 | Tuệ Tĩnh | Đầu đường | Cuối đường | 55 200 000 | 25 080 000 | 20 424 000 | 17 160 000 | 32 582 000 | 14 803 000 | 12 055 000 | 10 129 000 | |
94 | Vân Đồn | Đầu đường | Cuối đường | 20 400 000 | 12 840 000 | 10 920 000 | 9 840 000 | 12 041 000 | 7 579 000 | 6 445 000 | 5 808 000 | |
95 | Vân Hồ 1, 2, 3 | Đầu đường | Cuối đường | 27 600 000 | 15 960 000 | 13 440 000 | 12 000 000 | 16 291 000 | 9 420 000 | 7 933 000 | 7 083 000 | |
96 | Vạn Kiếp | Đầu đường | Cuối đường | 20 400 000 | 12 840 000 | 10 920 000 | 9 840 000 | 12 041 000 | 7 579 000 | 6 445 000 | 5 808 000 | |
97 | Võ Thị Sáu | Đầu đường | Cuối đường | 33 600 000 | 18 840 000 | 15 480 000 | 13 800 000 | 19 832 000 | 11 120 000 | 9 137 000 | 8 145 000 | |
98 | Vọng | Đại học KTQD | Đường G.Phóng | 31 200 000 | 17 760 000 | 14 640 000 | 13 020 000 | 18 416 000 | 10 483 000 | 8 641 000 | 7 685 000 | |
99 | Vũ Lợi | Đầu đường | Cuối đường | 40 800 000 | 21 507 500 | 17 471 000 | 14 971 500 | 24 082 000 | 12 695 000 | 10 312 000 | 8 837 000 | |
100 | Vĩnh Tuy | Đầu đường | Cuối đường | 24 000 000 | 14 400 000 | 12 120 000 | 10 920 000 | 14 166 000 | 8 500 000 | 7 154 000 | 6 445 000 | |
101 | Y éc xanh | Đầu đường | Cuối đường | 40 800 000 | 21 507 500 | 17 471 000 | 14 971 500 | 24 082 000 | 12 695 000 | 10 312 000 | 8 837 000 | |
102 | Yên Bái 1 | Đầu đường | Cuối đường | 34 800 000 | 19 320 000 | 15 840 000 | 14 040 000 | 20 541 000 | 11 404 000 | 9 350 000 | 8 287 000 | |
103 | Yên Bái 2 | Đầu đường | Cuối đường | 30 000 000 | 17 160 000 | 14 160 000 | 12 600 000 | 17 707 000 | 10 129 000 | 8 358 000 | 7 437 000 | |
104 | Yên Lạc | Đầu đường | Cuối đường | 22 800 000 | 13 920 000 | 11 640 000 | 10 560 000 | 13 458 000 | 8 216 000 | 6 870 000 | 6 233 000 | |
105 | Yết Kiêu | Nguyễn Du | Nguyễn Thượng Hiền | 57 600 000 | 26 220 000 | 20 760 000 | 17 760 000 | 33 998 000 | 15 476 000 | 12 254 000 | 10 483 000 | |
BẢNG GIÁ ĐẤT THUỘC ĐỊA BÀN QUẬN HOÀN KIẾM
(Kèm theo Quyết định số 63/2013/QĐ-UBND ngày 25/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: đ/m2
TT | Tên đường phố | Đoạn đường | Giá đất ở | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | |||||||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
1 | Ấu Triệu | Đầu đường | Cuối đường | 49 200 000 | 23 640 000 | 19 440 000 | 16 260 000 | 29 040 000 | 13 953 000 | 11 474 000 | 9 597 000 |
2 | Bát Đàn | Đầu đường | Cuối đường | 61 200 000 | 27 540 000 | 21 420 000 | 18 360 000 | 36 123 000 | 16 255 000 | 12 643 000 | 10 837 000 |
3 | Bát Sứ | Đầu đường | Cuối đường | 61 200 000 | 27 540 000 | 21 420 000 | 18 360 000 | 36 123 000 | 16 255 000 | 12 643 000 | 10 837 000 |
4 | Bà Triệu | Hàng Khay | Trần Hưng Đạo | 78 000 000 | 35 100 000 | 27 300 000 | 23 400 000 | 46 039 000 | 20 718 000 | 16 114 000 | 13 812 000 |
Trần Hưng Đạo | Nguyễn Du | 68 400 000 | 30 780 000 | 23 940 000 | 20 520 000 | 40 373 000 | 18 168 000 | 14 131 000 | 12 112 000 | ||
5 | Bảo Khánh | Đầu đường | Cuối đường | 68 400 000 | 30 780 000 | 23 940 000 | 20 520 000 | 40 373 000 | 18 168 000 | 14 131 000 | 12 112 000 |
6 | Bảo Linh | Đầu đường | Cuối đường | 24 000 000 | 14 400 000 | 12 120 000 | 10 920 000 | 14 166 000 | 8 500 000 | 7 154 000 | 6 445 000 |
7 | Bạch Đằng | Hàm Tử Quan | Vạn Kiếp | 24 000 000 | 14 400 000 | 12 120 000 | 10 920 000 | 14 166 000 | 8 500 000 | 7 154 000 | 6 445 000 |
8 | Cổ Tân | Đầu đường | Cuối đường | 49 200 000 | 23 640 000 | 19 440 000 | 16 260 000 | 29 040 000 | 13 953 000 | 11 474 000 | 9 597 000 |
9 | Cổng Đục | Đầu đường | Cuối đường | 40 800 000 | 21 507 500 | 17 471 000 | 14 971 500 | 24 082 000 | 12 695 000 | 10 312 000 | 8 837 000 |
10 | Cao Thắng | Đầu đường | Cuối đường | 58 800 000 | 26 610 000 | 20 880 000 | 17 880 000 | 34 707 000 | 15 706 000 | 12 324 000 | 10 554 000 |
11 | Cầu Đông | Đầu đường | Cuối đường | 66 000 000 | 29 700 000 | 23 100 000 | 19 800 000 | 38 956 000 | 17 530 000 | 13 635 000 | 11 687 000 |
12 | Cầu Đất | Đầu đường | Cuối đường | 33 600 000 | 18 840 000 | 15 480 000 | 13 800 000 | 19 832 000 | 11 120 000 | 9 137 000 | 8 145 000 |
13 | Cầu Gỗ | Đầu đường | Cuối đường | 74 400 000 | 33 480 000 | 26 040 000 | 22 320 000 | 43 914 000 | 19 761 000 | 15 370 000 | 13 174 000 |
14 | Cấm Chỉ | Đầu đường | Cuối đường | 49 200 000 | 23 640 000 | 19 440 000 | 16 260 000 | 29 040 000 | 13 953 000 | 11 474 000 | 9 597 000 |
15 | Chân Cầm | Đầu đường | Cuối đường | 49 200 000 | 23 640 000 | 19 440 000 | 16 260 000 | 29 040 000 | 13 953 000 | 11 474 000 | 9 597 000 |
16 | Chương Dương Độ | Đầu đường | Cuối đường | 33 600 000 | 18 840 000 | 15 480 000 | 13 800 000 | 19 832 000 | 11 120 000 | 9 137 000 | 8 145 000 |
17 | Chả Cá | Đầu đường | Cuối đường | 68 400 000 | 30 780 000 | 23 940 000 | 20 520 000 | 40 373 000 | 18 168 000 | 14 131 000 | 12 112 000 |
18 | Chợ Gạo | Đầu đường | Cuối đường | 49 200 000 | 23 640 000 | 19 440 000 | 16 260 000 | 29 040 000 | 13 953 000 | 11 474 000 | 9 597 000 |
19 | Cửa Đông | Đầu đường | Cuối đường | 66 000 000 | 29 700 000 | 23 100 000 | 19 800 000 | 38 956 000 | 17 530 000 | 13 635 000 | 11 687 000 |
20 | Cửa Nam | Đầu đường | Cuối đường | 68 400 000 | 30 780 000 | 23 940 000 | 20 520 000 | 40 373 000 | 18 168 000 | 14 131 000 | 12 112 000 |
21 | Dã Tượng | Đầu đường | Cuối đường | 57 600 000 | 26 220 000 | 20 760 000 | 17 760 000 | 33 998 000 | 15 476 000 | 12 254 000 | 10 483 000 |
22 | Đình Ngang | Đầu đường | Cuối đường | 57 600 000 | 26 220 000 | 20 760 000 | 17 760 000 | 33 998 000 | 15 476 000 | 12 254 000 | 10 483 000 |
23 | Đào Duy Từ | Đầu đường | Cuối đường | 49 200 000 | 23 640 000 | 19 440 000 | 16 260 000 | 29 040 000 | 13 953 000 | 11 474 000 | 9 597 000 |
24 | Đặng Thái Thân | Đầu đường | Cuối đường | 49 200 000 | 23 640 000 | 19 440 000 | 16 260 000 | 29 040 000 | 13 953 000 | 11 474 000 | 9 597 000 |
25 | Đông Thái | Đầu đường | Cuối đường | 37 200 000 | 20 280 000 | 16 500 000 | 14 400 000 | 21 957 000 | 11 970 000 | 9 739 000 | 8 500 000 |
26 | Đồng Xuân | Đầu đường | Cuối đường | 78 000 000 | 35 100 000 | 27 300 000 | 23 400 000 | 46 039 000 | 20 718 000 | 16 114 000 | 13 812 000 |
27 | Đường Thành | Đầu đường | Cuối đường | 63 600 000 | 28 620 000 | 22 200 000 | 19 080 000 | 37 540 000 | 16 893 000 | 13 103 000 | 11 262 000 |
28 | Đinh Công Tráng | Đầu đường | Cuối đường | 40 800 000 | 21 507 500 | 17 471 000 | 14 971 500 | 24 082 000 | 12 695 000 | 10 312 000 | 8 837 000 |
29 | Đinh Lễ | Đầu đường | Cuối đường | 61 200 000 | 27 540 000 | 21 420 000 | 18 360 000 | 36 123 000 | 16 255 000 | 12 643 000 | 10 837 000 |
30 | Đinh Tiên Hoàng | Đầu đường | Cuối đường | 80 400 000 | 36 180 000 | 28 140 000 | 24 120 000 | 47 456 000 | 21 355 000 | 16 610 000 | 14 237 000 |
31 | Đinh Liệt | Đầu đường | Cuối đường | 61 200 000 | 27 540 000 | 21 420 000 | 18 360 000 | 36 123 000 | 16 255 000 | 12 643 000 | 10 837 000 |
32 | Gầm Cầu | Đầu đường | Cuối đường | 45 600 000 | 22 800 000 | 18 840 000 | 15 480 000 | 26 915 000 | 13 458 000 | 11 120 000 | 9 137 000 |
33 | Gia Ngư | Đầu đường | Cuối đường | 61 200 000 | 27 540 000 | 21 420 000 | 18 360 000 | 36 123 000 | 16 255 000 | 12 643 000 | 10 837 000 |
34 | Hà Trung | Đầu đường | Cuối đường | 61 200 000 | 27 540 000 | 21 420 000 | 18 360 000 | 36 123 000 | 16 255 000 | 12 643 000 | 10 837 000 |
35 | Hàm Long | Đầu đường | Cuối đường | 62 400 000 | 28 080 000 | 21 840 000 | 18 720 000 | 36 831 000 | 16 574 000 | 12 891 000 | 11 049 000 |
36 | Hàm Tử Quan | Đầu đường | Cuối đường | 33 600 000 | 18 840 000 | 15 480 000 | 13 800 000 | 19 832 000 | 11 120 000 | 9 137 000 | 8 145 000 |
37 | Hàng Điếu | Đầu đường | Cuối đường | 73 200 000 | 32 940 000 | 25 620 000 | 21 960 000 | 43 206 000 | 19 443 000 | 15 122 000 | 12 962 000 |
38 | Hàng Bồ | Đầu đường | Cuối đường | 66 000 000 | 29 700 000 | 23 100 000 | 19 800 000 | 38 956 000 | 17 530 000 | 13 635 000 | 11 687 000 |
39 | Hàng Đào | Đầu đường | Cuối đường | 81 000 000 | 36 451 000 | 28 351 000 | 24 301 000 | 47 810 000 | 21 515 000 | 16 734 000 | 14 344 000 |
40 | Hàng Đồng | Đầu đường | Cuối đường | 66 000 000 | 29 700 000 | 23 100 000 | 19 800 000 | 38 956 000 | 17 530 000 | 13 635 000 | 11 687 000 |
41 | Hàng Đường | Đầu đường | Cuối đường | 80 400 000 | 36 180 000 | 28 140 000 | 24 120 000 | 47 456 000 | 21 355 000 | 16 610 000 | 14 237 000 |
42 | Hàng Đậu | Đầu đường | Cuối đường | 62 400 000 | 28 080 000 | 21 840 000 | 18 720 000 | 36 831 000 | 16 574 000 | 12 891 000 | 11 049 000 |
43 | Hàng Bông | Đầu đường | Cuối đường | 78 600 000 | 35 370 000 | 27 510 000 | 23 580 000 | 46 393 000 | 20 877 000 | 16 238 000 | 13 918 000 |
44 | Hàng Bài | Đầu đường | Cuối đường | 78 000 000 | 35 100 000 | 27 300 000 | 23 400 000 | 46 039 000 | 20 718 000 | 16 114 000 | 13 812 000 |
45 | Hàng Bạc | Đầu đường | Cuối đường | 74 400 000 | 33 480 000 | 26 040 000 | 22 320 000 | 43 914 000 | 19 761 000 | 15 370 000 | 13 174 000 |
46 | Hàng Bè | Đầu đường | Cuối đường | 66 000 000 | 29 700 000 | 23 100 000 | 19 800 000 | 38 956 000 | 17 530 000 | 13 635 000 | 11 687 000 |
47 | Hàng Bút | Đầu đường | Cuối đường | 49 200 000 | 23 640 000 | 19 440 000 | 16 260 000 | 29 040 000 | 13 953 000 | 11 474 000 | 9 597 000 |
48 | Hàng Buồm | Đầu đường | Cuối đường | 73 200 000 | 32 940 000 | 25 620 000 | 21 960 000 | 43 206 000 | 19 443 000 | 15 122 000 | 12 962 000 |
49 | Hàng Cá | Đầu đường | Cuối đường | 62 400 000 | 28 080 000 | 21 840 000 | 18 720 000 | 36 831 000 | 16 574 000 | 12 891 000 | 11 049 000 |
50 | Hàng Cân | Đầu đường | Cuối đường | 73 200 000 | 32 940 000 | 25 620 000 | 21 960 000 | 43 206 000 | 19 443 000 | 15 122 000 | 12 962 000 |
51 | Hàng Cót | Đầu đường | Cuối đường | 63 600 000 | 28 620 000 | 22 200 000 | 19 080 000 | 37 540 000 | 16 893 000 | 13 103 000 | 11 262 000 |
52 | Hàng Chai | Đầu đường | Cuối đường | 39 600 000 | 21 000 000 | 17 040 000 | 14 760 000 | 23 374 000 | 12 395 000 | 10 058 000 | 8 712 000 |
53 | Hàng Chiếu | Hàng đường | Đào Duy Từ | 73 200 000 | 32 940 000 | 25 620 000 | 21 960 000 | 43 206 000 | 19 443 000 | 15 122 000 | 12 962 000 |
Đào Duy Từ | Trần Nhật Duật | 61 200 000 | 27 540 000 | 21 420 000 | 18 360 000 | 36 123 000 | 16 255 000 | 12 643 000 | 10 837 000 | ||
54 | Hàng Chỉ | Đầu đường | Cuối đường | 49 200 000 | 23 640 000 | 19 440 000 | 16 260 000 | 29 040 000 | 13 953 000 | 11 474 000 | 9 597 000 |
55 | Hàng Chĩnh | Đầu đường | Cuối đường | 49 200 000 | 23 640 000 | 19 440 000 | 16 260 000 | 29 040 000 | 13 953 000 | 11 474 000 | 9 597 000 |
56 | Hàng Da | Đầu đường | Cuối đường | 69 600 000 | 31 320 000 | 24 360 000 | 20 880 000 | 41 081 000 | 18 487 000 | 14 378 000 | 12 324 000 |
57 | Hàng Dầu | Đầu đường | Cuối đường | 73 200 000 | 32 940 000 | 25 620 000 | 21 960 000 | 43 206 000 | 19 443 000 | 15 122 000 | 12 962 000 |
58 | Hàng Gà | Đầu đường | Cuối đường | 63 600 000 | 28 620 000 | 22 200 000 | 19 080 000 | 37 540 000 | 16 893 000 | 13 103 000 | 11 262 000 |
59 | Hàng Gai | Đầu đường | Cuối đường | 80 400 000 | 36 180 000 | 28 140 000 | 24 120 000 | 47 456 000 | 21 355 000 | 16 610 000 | 14 237 000 |
60 | Hàng Giấy | Đầu đường | Cuối đường | 74 400 000 | 33 480 000 | 26 040 000 | 22 320 000 | 43 914 000 | 19 761 000 | 15 370 000 | 13 174 000 |
61 | Hàng Giầy | Đầu đường | Cuối đường | 49 200 000 | 23 640 000 | 19 440 000 | 16 260 000 | 29 040 000 | 13 953 000 | 11 474 000 | 9 597 000 |
62 | Hàng Hòm | Đầu đường | Cuối đường | 66 000 000 | 29 700 000 | 23 100 000 | 19 800 000 | 38 956 000 | 17 530 000 | 13 635 000 | 11 687 000 |
63 | Hàng Khay | Đầu đường | Cuối đường | 78 600 000 | 35 370 000 | 27 510 000 | 23 580 000 | 46 393 000 | 20 877 000 | 16 238 000 | 13 918 000 |
64 | Hàng Khoai | Đầu đường | Cuối đường | 74 400 000 | 33 480 000 | 26 040 000 | 22 320 000 | 43 914 000 | 19 761 000 | 15 370 000 | 13 174 000 |
65 | Hàng Lược | Đầu đường | Cuối đường | 68 400 000 | 30 780 000 | 23 940 000 | 20 520 000 | 40 373 000 | 18 168 000 | 14 131 000 | 12 112 000 |
66 | Hàng Mành | Đầu đường | Cuối đường | 66 000 000 | 29 700 000 | 23 100 000 | 19 800 000 | 38 956 000 | 17 530 000 | 13 635 000 | 11 687 000 |
67 | Hàng Mã | Phùng Hưng | Hàng Lược | 61 200 000 | 27 540 000 | 21 420 000 | 18 360 000 | 36 123 000 | 16 255 000 | 12 643 000 | 10 837 000 |
Hàng Lược | Đồng Xuân | 78 600 000 | 35 370 000 | 27 510 000 | 23 580 000 | 46 393 000 | 20 877 000 | 16 238 000 | 13 918 000 | ||
68 | Hàng Mắm | Đầu đường | Cuối đường | 57 600 000 | 26 220 000 | 20 760 000 | 17 760 000 | 33 998 000 | 15 476 000 | 12 254 000 | 10 483 000 |
69 | Hàng Muối | Đầu đường | Cuối đường | 57 600 000 | 26 220 000 | 20 760 000 | 17 760 000 | 33 998 000 | 15 476 000 | 12 254 000 | 10 483 000 |
70 | Hàng Nón | Đầu đường | Cuối đường | 66 000 000 | 29 700 000 | 23 100 000 | 19 800 000 | 38 956 000 | 17 530 000 | 13 635 000 | 11 687 000 |
71 | Hàng Ngang | Đầu đường | Cuối đường | 81 000 000 | 36 451 000 | 28 351 000 | 24 301 000 | 47 810 000 | 21 515 000 | 16 734 000 | 14 344 000 |
72 | Hàng Phèn | Đầu đường | Cuối đường | 61 200 000 | 27 540 000 | 21 420 000 | 18 360 000 | 36 123 000 | 16 255 000 | 12 643 000 | 10 837 000 |
73 | Hàng Quạt | Đầu đường | Cuối đường | 66 000 000 | 29 700 000 | 23 100 000 | 19 800 000 | 38 956 000 | 17 530 000 | 13 635 000 | 11 687 000 |
74 | Hàng Rươi | Đầu đường | Cuối đường | 61 200 000 | 27 540 000 | 21 420 000 | 18 360 000 | 36 123 000 | 16 255 000 | 12 643 000 | 10 837 000 |
75 | Hàng Thiếc | Đầu đường | Cuối đường | 66 000 000 | 29 700 000 | 23 100 000 | 19 800 000 | 38 956 000 | 17 530 000 | 13 635 000 | 11 687 000 |
76 | Hàng Thùng | Đầu đường | Cuối đường | 52 800 000 | 24 420 000 | 20 070 000 | 16 620 000 | 31 165 000 | 14 414 000 | 11 846 000 | 9 810 000 |
77 | Hàng Tre | Đầu đường | Cuối đường | 61 200 000 | 27 540 000 | 21 420 000 | 18 360 000 | 36 123 000 | 16 255 000 | 12 643 000 | 10 837 000 |
78 | Hàng Trống | Đầu đường | Cuối đường | 74 400 000 | 33 480 000 | 26 040 000 | 22 320 000 | 43 914 000 | 19 761 000 | 15 370 000 | 13 174 000 |
79 | Hàng Vôi | Đầu đường | Cuối đường | 61 200 000 | 27 540 000 | 21 420 000 | 18 360 000 | 36 123 000 | 16 255 000 | 12 643 000 | 10 837 000 |
80 | Hàng Vải | Đầu đường | Cuối đường | 58 800 000 | 26 610 000 | 20 880 000 | 17 880 000 | 34 707 000 | 15 706 000 | 12 324 000 | 10 554 000 |
81 | Hồ Hoàn Kiếm | Đầu đường | Cuối đường | 78 600 000 | 35 370 000 | 27 510 000 | 23 580 000 | 46 393 000 | 20 877 000 | 16 238 000 | 13 918 000 |
82 | Hai Bà Trưng | Lê Thánh Tông | Quán Sứ | 78 000 000 | 35 100 000 | 27 300 000 | 23 400 000 | 46 039 000 | 20 718 000 | 16 114 000 | 13 812 000 |
Quán Sứ | Lê Duẩn | 70 800 000 | 31 860 000 | 24 780 000 | 21 240 000 | 41 789 000 | 18 805 000 | 14 626 000 | 12 537 000 | ||
83 | Hồng Hà | Địa phận quận Hoàn Kiếm | 25 200 000 | 15 000 000 | 12 600 000 | 11 280 000 | 14 874 000 | 8 854 000 | 7 437 000 | 6 658 000 | |
84 | Hoả Lò | Đầu đường | Cuối đường | 49 200 000 | 23 640 000 | 19 440 000 | 16 260 000 | 29 040 000 | 13 953 000 | 11 474 000 | 9 597 000 |
85 | Lãn Ông | Đầu đường | Cuối đường | 76 800 000 | 34 560 000 | 26 880 000 | 23 040 000 | 45 331 000 | 20 399 000 | 15 866 000 | 13 599 000 |
86 | Lương Ngọc Quyến | Đầu đường | Cuối đường | 52 800 000 | 24 420 000 | 20 070 000 | 16 620 000 | 31 165 000 | 14 414 000 | 11 846 000 | 9 810 000 |
87 | Lương Văn Can | Đầu đường | Cuối đường | 78 000 000 | 35 100 000 | 27 300 000 | 23 400 000 | 46 039 000 | 20 718 000 | 16 114 000 | 13 812 000 |
88 | Lê Duẩn | Địa phận quận Hoàn Kiếm | 61 200 000 | 27 540 000 | 21 420 000 | 18 360 000 | 36 123 000 | 16 255 000 | 12 643 000 | 10 837 000 | |
89 | Lê Lai | Đầu đường | Cuối đường | 66 000 000 | 29 700 000 | 23 100 000 | 19 800 000 | 38 956 000 | 17 530 000 | 13 635 000 | 11 687 000 |
90 | Lê Phụng Hiểu | Đầu đường | Cuối đường | 49 200 000 | 23 640 000 | 19 440 000 | 16 260 000 | 29 040 000 | 13 953 000 | 11 474 000 | 9 597 000 |
91 | Lê Thái Tổ | Đầu đường | Cuối đường | 81 000 000 | 36 451 000 | 28 351 000 | 24 301 000 | 47 810 000 | 21 515 000 | 16 734 000 | 14 344 000 |
92 | Lê Thánh Tông | Đầu đường | Cuối đường | 58 800 000 | 26 610 000 | 20 880 000 | 17 880 000 | 34 707 000 | 15 706 000 | 12 324 000 | 10 554 000 |
93 | Lê Thạch | Đầu đường | Cuối đường | 66 000 000 | 29 700 000 | 23 100 000 | 19 800 000 | 38 956 000 | 17 530 000 | 13 635 000 | 11 687 000 |
94 | Lê Văn Linh | Đầu đường | Cuối đường | 49 200 000 | 23 640 000 | 19 440 000 | 16 260 000 | 29 040 000 | 13 953 000 | 11 474 000 | 9 597 000 |
95 | Liên Trì | Địa phận quận Hoàn Kiếm | 57 600 000 | 26 220 000 | 20 760 000 | 17 760 000 | 33 998 000 | 15 476 000 | 12 254 000 | 10 483 000 | |
96 | Lò Rèn | Đầu đường | Cuối đường | 62 400 000 | 28 080 000 | 21 840 000 | 18 720 000 | 36 831 000 | 16 574 000 | 12 891 000 | 11 049 000 |
97 | Lò Sũ | Đầu đường | Cuối đường | 61 200 000 | 27 540 000 | 21 420 000 | 18 360 000 | 36 123 000 | 16 255 000 | 12 643 000 | 10 837 000 |
98 | Lý Đạo Thành | Đầu đường | Cuối đường | 49 200 000 | 23 640 000 | 19 440 000 | 16 260 000 | 29 040 000 | 13 953 000 | 11 474 000 | 9 597 000 |
99 | Lý Nam Đế | Đầu đường | Cuối đường | 66 000 000 | 29 700 000 | 23 100 000 | 19 800 000 | 38 956 000 | 17 530 000 | 13 635 000 | 11 687 000 |
100 | Lý Quốc Sư | Đầu đường | Cuối đường | 66 000 000 | 29 700 000 | 23 100 000 | 19 800 000 | 38 956 000 | 17 530 000 | 13 635 000 | 11 687 000 |
101 | Lý Thái Tổ | Đầu đường | Cuối đường | 66 000 000 | 29 700 000 | 23 100 000 | 19 800 000 | 38 956 000 | 17 530 000 | 13 635 000 | 11 687 000 |
102 | Lý Thường Kiệt | Đầu đường | Cuối đường | 78 000 000 | 35 100 000 | 27 300 000 | 23 400 000 | 46 039 000 | 20 718 000 | 16 114 000 | 13 812 000 |
103 | Mã Mây | Đầu đường | Cuối đường | 66 000 000 | 29 700 000 | 23 100 000 | 19 800 000 | 38 956 000 | 17 530 000 | 13 635 000 | 11 687 000 |
104 | Nam Ngư | Đầu đường | Cuối đường | 55 200 000 | 25 080 000 | 20 424 000 | 17 160 000 | 32 582 000 | 14 803 000 | 12 055 000 | 10 129 000 |
105 | Ngô Quyền | Hàng Vôi | Lý Thường Kiệt | 74 400 000 | 33 480 000 | 26 040 000 | 22 320 000 | 43 914 000 | 19 761 000 | 15 370 000 | 13 174 000 |
Lý Thường Kiệt | Hàm Long | 66 000 000 | 29 700 000 | 23 100 000 | 19 800 000 | 38 956 000 | 17 530 000 | 13 635 000 | 11 687 000 | ||
106 | Ngô Thì Nhậm | Địa phận quận Hoàn Kiếm | 61 200 000 | 27 540 000 | 21 420 000 | 18 360 000 | 36 123 000 | 16 255 000 | 12 643 000 | 10 837 000 | |
107 | Ngô Văn Sở | Đầu đường | Cuối đường | 55 200 000 | 25 080 000 | 20 424 000 | 17 160 000 | 32 582 000 | 14 803 000 | 12 055 000 | 10 129 000 |
108 | Ngõ Bảo Khánh | Đầu ngõ | Cuối ngõ | 52 800 000 | 24 420 000 | 20 070 000 | 16 620 000 | 31 165 000 | 14 414 000 | 11 846 000 | 9 810 000 |
109 | Ngõ Tạm Thương | Đầu ngõ | Cuối ngõ | 39 600 000 | 21 000 000 | 17 040 000 | 14 760 000 | 23 374 000 | 12 395 000 | 10 058 000 | 8 712 000 |
110 | Ngõ Trung Yên | Đầu ngõ | Cuối ngõ | 33 600 000 | 18 840 000 | 15 480 000 | 13 800 000 | 19 832 000 | 11 120 000 | 9 137 000 | 8 145 000 |
111 | Ngõ Huyện | Đầu ngõ | Cuối ngõ | 45 600 000 | 22 800 000 | 18 840 000 | 15 480 000 | 26 915 000 | 13 458 000 | 11 120 000 | 9 137 000 |
112 | Ngõ Thọ Xương | Đầu ngõ | Cuối ngõ | 43 200 000 | 22 200 000 | 18 120 000 | 15 180 000 | 25 499 000 | 13 103 000 | 10 695 000 | 8 960 000 |
113 | Ngõ Gạch | Đầu ngõ | Cuối ngõ | 56 400 000 | 25 680 000 | 20 580 000 | 17 520 000 | 33 290 000 | 15 158 000 | 12 147 000 | 10 341 000 |
114 | Ngõ Hàng Bông | Đầu ngõ | Cuối ngõ | 49 200 000 | 23 640 000 | 19 440 000 | 16 260 000 | 29 040 000 | 13 953 000 | 11 474 000 | 9 597 000 |
115 | Ngõ Hàng Hương | Đầu ngõ | Cuối ngõ | 52 800 000 | 24 420 000 | 20 070 000 | 16 620 000 | 31 165 000 | 14 414 000 | 11 846 000 | 9 810 000 |
116 | Ngõ Hàng Hành | Đầu ngõ | Cuối ngõ | 52 800 000 | 24 420 000 | 20 070 000 | 16 620 000 | 31 165 000 | 14 414 000 | 11 846 000 | 9 810 000 |
117 | Ngõ Hội Vũ | Đầu ngõ | Cuối ngõ | 52 800 000 | 24 420 000 | 20 070 000 | 16 620 000 | 31 165 000 | 14 414 000 | 11 846 000 | 9 810 000 |
118 | Ngõ Phan Chu Trinh | Đầu ngõ | Cuối ngõ | 52 800 000 | 24 420 000 | 20 070 000 | 16 620 000 | 31 165 000 | 14 414 000 | 11 846 000 | 9 810 000 |
119 | Ngõ Trạm | Đầu ngõ | Cuối ngõ | 40 800 000 | 21 507 500 | 17 471 000 | 14 971 500 | 24 082 000 | 12 695 000 | 10 312 000 | 8 837 000 |
120 | Ngõ Tràng Tiền | Phan Chu Trinh | Nguyễn Khắc Cần | 33 600 000 | 18 840 000 | 15 480 000 | 13 800 000 | 19 832 000 | 11 120 000 | 9 137 000 | 8 145 000 |
121 | Ngõ Tức Mạc | Trần Hưng Đạo | Cuối ngõ | 40 800 000 | 21 507 500 | 17 471 000 | 14 971 500 | 24 082 000 | 12 695 000 | 10 312 000 | 8 837 000 |
122 | Ngõ Hàng Cỏ | Trần Hưng Đạo | Cuối ngõ | 40 800 000 | 21 507 500 | 17 471 000 | 14 971 500 | 24 082 000 | 12 695 000 | 10 312 000 | 8 837 000 |
123 | Nguyễn Chế Nghĩa | Đầu đường | Cuối đường | 40 800 000 | 21 507 500 | 17 471 000 | 14 971 500 | 24 082 000 | 12 695 000 | 10 312 000 | 8 837 000 |
124 | Nguyễn Gia Thiều | Đầu đường | Cuối đường | 57 600 000 | 26 220 000 | 20 760 000 | 17 760 000 | 33 998 000 | 15 476 000 | 12 254 000 | 10 483 000 |
125 | Nguyễn Hữu Huân | Đầu đường | Cuối đường | 66 000 000 | 29 700 000 | 23 100 000 | 19 800 000 | 38 956 000 | 17 530 000 | 13 635 000 | 11 687 000 |
126 | Nguyễn Khắc Cần | Đầu đường | Cuối đường | 49 200 000 | 23 640 000 | 19 440 000 | 16 260 000 | 29 040 000 | 13 953 000 | 11 474 000 | 9 597 000 |
127 | Nguyễn Khiết | Đầu đường | Cuối đường | 22 800 000 | 13 920 000 | 11 640 000 | 10 560 000 | 13 458 000 | 8 216 000 | 6 870 000 | 6 233 000 |
128 | Nguyễn Quang Bích | Đầu đường | Cuối đường | 49 200 000 | 23 640 000 | 19 440 000 | 16 260 000 | 29 040 000 | 13 953 000 | 11 474 000 | 9 597 000 |
129 | Nguyễn Siêu | Đầu đường | Cuối đường | 58 800 000 | 26 610 000 | 20 880 000 | 17 880 000 | 34 707 000 | 15 706 000 | 12 324 000 | 10 554 000 |
130 | Nguyễn Thiện Thuật | Đầu đường | Cuối đường | 49 200 000 | 23 640 000 | 19 440 000 | 16 260 000 | 29 040 000 | 13 953 000 | 11 474 000 | 9 597 000 |
131 | Nguyễn Thiếp | Hàng Đậu | Gầm Cầu | 49 200 000 | 23 640 000 | 19 440 000 | 16 260 000 | 29 040 000 | 13 953 000 | 11 474 000 | 9 597 000 |
Gầm cầu | Nguyễn Thiện Thuật | 57 600 000 | 26 220 000 | 20 760 000 | 17 760 000 | 33 998 000 | 15 476 000 | 12 254 000 | 10 483 000 | ||
132 | Nguyễn Tư Giản | Đầu đường | Cuối đường | 20 400 000 | 12 840 000 | 10 920 000 | 9 840 000 | 12 041 000 | 7 579 000 | 6 445 000 | 5 808 000 |
133 | Nguyễn Văn Tố | Đầu đường | Cuối đường | 52 800 000 | 24 420 000 | 20 070 000 | 16 620 000 | 31 165 000 | 14 414 000 | 11 846 000 | 9 810 000 |
134 | Nguyễn Xí | Đầu đường | Cuối đường | 66 000 000 | 29 700 000 | 23 100 000 | 19 800 000 | 38 956 000 | 17 530 000 | 13 635 000 | 11 687 000 |
135 | Nhà Chung | Đầu đường | Cuối đường | 66 000 000 | 29 700 000 | 23 100 000 | 19 800 000 | 38 956 000 | 17 530 000 | 13 635 000 | 11 687 000 |
136 | Nhà Hỏa | Đầu đường | Cuối đường | 49 200 000 | 23 640 000 | 19 440 000 | 16 260 000 | 29 040 000 | 13 953 000 | 11 474 000 | 9 597 000 |
137 | Nhà Thờ | Đầu đường | Cuối đường | 78 000 000 | 35 100 000 | 27 300 000 | 23 400 000 | 46 039 000 | 20 718 000 | 16 114 000 | 13 812 000 |
138 | Ô Quan Chưởng | Đầu đường | Cuối đường | 58 800 000 | 26 610 000 | 20 880 000 | 17 880 000 | 34 707 000 | 15 706 000 | 12 324 000 | 10 554 000 |
139 | Phạm Ngũ Lão | Đầu đường | Cuối đường | 49 200 000 | 23 640 000 | 19 440 000 | 16 260 000 | 29 040 000 | 13 953 000 | 11 474 000 | 9 597 000 |
140 | Phạm Sư Mạnh | Đầu đường | Cuối đường | 49 200 000 | 23 640 000 | 19 440 000 | 16 260 000 | 29 040 000 | 13 953 000 | 11 474 000 | 9 597 000 |
141 | Phan Bội Châu | Đầu đường | Cuối đường | 61 200 000 | 27 540 000 | 21 420 000 | 18 360 000 | 36 123 000 | 16 255 000 | 12 643 000 | 10 837 000 |
142 | Phan Chu Trinh | Đầu đường | Cuối đường | 66 000 000 | 29 700 000 | 23 100 000 | 19 800 000 | 38 956 000 | 17 530 000 | 13 635 000 | 11 687 000 |
143 | Phan Đình Phùng | Điạ phận quận Hoàn Kiếm | 74 400 000 | 33 480 000 | 26 040 000 | 22 320 000 | 43 914 000 | 19 761 000 | 15 370 000 | 13 174 000 | |
144 | Phan Huy Chú | Đầu đường | Cuối đường | 49 200 000 | 23 640 000 | 19 440 000 | 16 260 000 | 29 040 000 | 13 953 000 | 11 474 000 | 9 597 000 |
145 | Phố Huế | Điạ phận quận Hoàn Kiếm | 74 400 000 | 33 480 000 | 26 040 000 | 22 320 000 | 43 914 000 | 19 761 000 | 15 370 000 | 13 174 000 | |
146 | Phùng Hưng | Đầu đường | Cuối đường | 58 800 000 | 26 610 000 | 20 880 000 | 17 880 000 | 34 707 000 | 15 706 000 | 12 324 000 | 10 554 000 |
147 | Phủ Doãn | Đầu đường | Cuối đường | 66 000 000 | 29 700 000 | 23 100 000 | 19 800 000 | 38 956 000 | 17 530 000 | 13 635 000 | 11 687 000 |
148 | Phúc Tân | Đầu đường | Cuối đường | 26 400 000 | 15 480 000 | 12 960 000 | 11 640 000 | 15 583 000 | 9 137 000 | 7 650 000 | 6 870 000 |
149 | Quán Sứ | Đầu đường | Cuối đường | 66 000 000 | 29 700 000 | 23 100 000 | 19 800 000 | 38 956 000 | 17 530 000 | 13 635 000 | 11 687 000 |
150 | Quang Trung | Đầu đường | Nguyễn Du | 66 000 000 | 29 700 000 | 23 100 000 | 19 800 000 | 38 956 000 | 17 530 000 | 13 635 000 | 11 687 000 |
151 | Tô Tịch | Đầu đường | Cuối đường | 49 200 000 | 23 640 000 | 19 440 000 | 16 260 000 | 29 040 000 | 13 953 000 | 11 474 000 | 9 597 000 |
152 | Tông Đản | Đầu đường | Cuối đường | 63 600 000 | 28 620 000 | 22 200 000 | 19 080 000 | 37 540 000 | 16 893 000 | 13 103 000 | 11 262 000 |
153 | Tống Duy Tân | Đầu đường | Cuối đường | 52 800 000 | 24 420 000 | 20 070 000 | 16 620 000 | 31 165 000 | 14 414 000 | 11 846 000 | 9 810 000 |
154 | Tạ Hiền | Đầu đường | Cuối đường | 66 000 000 | 29 700 000 | 23 100 000 | 19 800 000 | 38 956 000 | 17 530 000 | 13 635 000 | 11 687 000 |
155 | Thanh Hà | Đầu đường | Cuối đường | 49 200 000 | 23 640 000 | 19 440 000 | 16 260 000 | 29 040 000 | 13 953 000 | 11 474 000 | 9 597 000 |
156 | Thanh Yên | Đầu đường | Cuối đường | 24 000 000 | 14 400 000 | 12 120 000 | 10 920 000 | 14 166 000 | 8 500 000 | 7 154 000 | 6 445 000 |
157 | Thợ Nhuộm | Đầu đường | Cuối đường | 63 600 000 | 28 620 000 | 22 200 000 | 19 080 000 | 37 540 000 | 16 893 000 | 13 103 000 | 11 262 000 |
158 | Thuốc Bắc | Đầu đường | Cuối đường | 75 600 000 | 34 020 000 | 26 460 000 | 22 680 000 | 44 623 000 | 20 080 000 | 15 618 000 | 13 387 000 |
159 | Trương Hán Siêu | Địa phận quận Hoàn Kiếm | 57 600 000 | 26 220 000 | 20 760 000 | 17 760 000 | 33 998 000 | 15 476 000 | 12 254 000 | 10 483 000 | |
160 | Tràng Thi | Đầu đường | Cuối đường | 76 800 000 | 34 560 000 | 26 880 000 | 23 040 000 | 45 331 000 | 20 399 000 | 15 866 000 | 13 599 000 |
161 | Tràng Tiền | Đầu đường | Cuối đường | 78 600 000 | 35 370 000 | 27 510 000 | 23 580 000 | 46 393 000 | 20 877 000 | 16 238 000 | 13 918 000 |
162 | Trần Bình Trọng | Đầu đường | Nguyễn Du | 57 600 000 | 26 220 000 | 20 760 000 | 17 760 000 | 33 998 000 | 15 476 000 | 12 254 000 | 10 483 000 |
163 | Trần Hưng Đạo | Trần Khánh Dư | Trần Thánh Tông | 61 200 000 | 27 540 000 | 21 420 000 | 18 360 000 | 36 123 000 | 16 255 000 | 12 643 000 | 10 837 000 |
Trần Thánh Tông | Lê Duẩn | 74 400 000 | 33 480 000 | 26 040 000 | 22 320 000 | 43 914 000 | 19 761 000 | 15 370 000 | 13 174 000 | ||
164 | Trần Khánh Dư | Trần Quang Khải | Trần Hưng Đạo | 40 800 000 | 21 507 500 | 17 471 000 | 14 971 500 | 24 082 000 | 12 695 000 | 10 312 000 | 8 837 000 |
165 | Trần Nguyên Hãn | Đầu đường | Cuối đường | 49 200 000 | 23 640 000 | 19 440 000 | 16 260 000 | 29 040 000 | 13 953 000 | 11 474 000 | 9 597 000 |
166 | Trần Nhật Duật | Đầu đường | Cuối đường | 52 800 000 | 24 420 000 | 20 070 000 | 16 620 000 | 31 165 000 | 14 414 000 | 11 846 000 | 9 810 000 |
167 | Trần Quang Khải | Đầu đường | Cuối đường | 46 800 000 | 23 400 000 | 19 000 000 | 15 800 000 | 27 624 000 | 13 812 000 | 11 215 000 | 9 326 000 |
168 | Trần Quốc Toản | Đầu đường | Cuối đường | 49 200 000 | 23 640 000 | 19 440 000 | 16 260 000 | 29 040 000 | 13 953 000 | 11 474 000 | 9 597 000 |
169 | Triệu Quốc Đạt | Đầu đường | Cuối đường | 52 800 000 | 24 420 000 | 20 070 000 | 16 620 000 | 31 165 000 | 14 414 000 | 11 846 000 | 9 810 000 |
170 | Vạn Kiếp | Điạ phận quận Hoàn Kiếm | 20 400 000 | 12 840 000 | 10 920 000 | 9 840 000 | 12 041 000 | 7 579 000 | 6 445 000 | 5 808 000 | |
171 | Vọng Đức | Đầu đường | Cuối đường | 49 200 000 | 23 640 000 | 19 440 000 | 16 260 000 | 29 040 000 | 13 953 000 | 11 474 000 | 9 597 000 |
172 | Vọng Hà | Đầu đường | Cuối đường | 22 800 000 | 13 920 000 | 11 640 000 | 10 560 000 | 13 458 000 | 8 216 000 | 6 870 000 | 6 233 000 |
173 | Xóm Hạ Hồi | Đầu đường | Cuối đường | 49 200 000 | 23 640 000 | 19 440 000 | 16 260 000 | 29 040 000 | 13 953 000 | 11 474 000 | 9 597 000 |
174 | Yết Kiêu | Trần Hưng Đạo | Nguyễn Du | 57 600 000 | 26 220 000 | 20 760 000 | 17 760 000 | 33 998 000 | 15 476 000 | 12 254 000 | 10 483 000 |
175 | Yên Thái | Đầu đường | Cuối đường | 45 600 000 | 22 800 000 | 18 840 000 | 15 480 000 | 26 915 000 | 13 458 000 | 11 120 000 | 9 137 000 |
BẢNG GIÁ ĐẤT THUỘC ĐỊA BÀN QUẬN HOÀNG MAI
(Kèm theo Quyết định số 63/2013/QĐ-UBND ngày 25/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: đ/m2
TT | Tên đường phố | Đoạn đường | Giá đất ở | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | |||||||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
1 | Bùi Huy Bích | Đầu đường | Cuối đường | 19 200 000 | 12 240 000 | 10 560 000 | 9 360 000 | 11 333 000 | 7 225 000 | 6 233 000 | 5 525 000 |
2 | Bùi Xương Trạch | Địa phận quận Hoàng Mai | 16 800 000 | 11 340 000 | 9 840 000 | 8 736 000 | 9 916 000 | 6 693 000 | 5 808 000 | 5 156 000 | |
3 | Đại Từ | Giải Phóng (QL1A) | Cổng thôn Đại Từ P. Đại Kim | 16 800 000 | 11 340 000 | 9 840 000 | 8 736 000 | 9 916 000 | 6 693 000 | 5 808 000 | 5 156 000 |
4 | Định Công Thượng | Cầu Lủ | Ngõ 217 Định Công Thượng | 15 600 000 | 10 920 000 | 9 600 000 | 8 268 000 | 9 208 000 | 6 445 000 | 5 666 000 | 4 880 000 |
5 | Đặng Xuân Bảng | Ngã ba phố Đại Từ | Công ty CP kỹ thuật Thăng Long | 20 400 000 | 12 840 000 | 10 920 000 | 9 840 000 | 12 041 000 | 7 579 000 | 6 445 000 | 5 808 000 |
6 | Định Công Hạ | Định Công | Định Công Thượng | 15 600 000 | 10 920 000 | 9 600 000 | 8 268 000 | 9 208 000 | 6 445 000 | 5 666 000 | 4 880 000 |
7 | Định Công | Địa phận quận Hoàng Mai | 21 600 000 | 13 440 000 | 11 280 000 | 10 200 000 | 12 749 000 | 7 933 000 | 6 658 000 | 6 021 000 | |
8 | Đường Bằng B - Thanh Liệt | Thôn Bằng B (P. Hoàng Liệt) | Thanh Liệt | 13 200 000 | 9 360 000 | 8 448 000 | 7 260 000 | 7 791 000 | 5 525 000 | 4 986 000 | 4 285 000 |
9 | Đường Đại Kim đi Tân Triều | Kim Giang | Hết địa phận P. Đại Kim | 13 200 000 | 9 360 000 | 8 448 000 | 7 260 000 | 7 791 000 | 5 525 000 | 4 986 000 | 4 285 000 |
10 | Đường đê Nguyễn Khoái | Giáp quận Hai Bà Trưng | hết địa phận phường Thanh Trì | 19 200 000 | 12 240 000 | 10 560 000 | 9 360 000 | 11 333 000 | 7 225 000 | 6 233 000 | 5 525 000 |
11 | Đường đê Sông Hồng | Giáp Phường Thanh Trì | Hết địa phận P. Trần Phú | 13 200 000 | 9 360 000 | 8 448 000 | 7 260 000 | 7 791 000 | 5 525 000 | 4 986 000 | 4 285 000 |
Giáp phường Trần Phú | Hết địa phận quận Hoàng Mai | 12 000 000 | 8 520 000 | 7 680 000 | 6 600 000 | 7 083 000 | 5 029 000 | 4 533 000 | 3 896 000 | ||
12 | Đường gom chân đê Sông Hồng | Giáp Phường Thanh Trì | Hết địa phận P. Trần Phú | 10 800 000 | 7 776 000 | 6 912 000 | 5 940 000 | 6 375 000 | 4 590 000 | 4 080 000 | 3 506 000 |
13 | Đường Định Công - Lê Trọng Tấn (ven sông) | Đường vào P. Định Công | Lê Trọng Tấn | 18 000 000 | 11 700 000 | 10 080 000 | 9 000 000 | 10 624 000 | 6 906 000 | 5 950 000 | 5 312 000 |
14 | Đường Giáp Nhất | Ngõ 663 Trương Định | UBND P. Thịnh Liệt | 16 800 000 | 11 340 000 | 9 840 000 | 8 736 000 | 9 916 000 | 6 693 000 | 5 808 000 | 5 156 000 |
15 | Đường Kim Giang | Địa phận quận Hoàng Mai | 16 800 000 | 11 340 000 | 9 840 000 | 8 736 000 | 9 916 000 | 6 693 000 | 5 808 000 | 5 156 000 | |
16 | Đường Khuyến Lương | Đầu đường | Cuối đường | 12 000 000 | 8 520 000 | 7 680 000 | 6 600 000 | 7 083 000 | 5 029 000 | 4 533 000 | 3 896 000 |
17 | Đường Lĩnh Nam | Tam Trinh | Ngã ba Phố Vĩnh Hưng | 16 800 000 | 11 340 000 | 9 840 000 | 8 736 000 | 9 916 000 | 6 693 000 | 5 808 000 | 5 156 000 |
Ngã ba Phố Vĩnh Hưng | Đê sông Hồng | 15 600 000 | 10 920 000 | 9 600 000 | 8 268 000 | 9 208 000 | 6 445 000 | 5 666 000 | 4 880 000 | ||
18 | Đường Ngọc Hồi (QL1A) phía có đường tầu | Ngã ba Pháp Vân - Giải Phóng | Hết địa phận quận Hoàng Mai | 15 600 000 | 10 920 000 | 9 600 000 | 8 268 000 | 9 208 000 | 6 445 000 | 5 666 000 | 4 880 000 |
| Đường Ngọc Hồi (QL1A) phía đối diện đường tầu | Ngã ba Pháp Vân - Giải Phóng | Hết địa phận quận Hoàng Mai | 22 800 000 | 13 920 000 | 11 640 000 | 10 560 000 | 13 458 000 | 8 216 000 | 6 870 000 | 6 233 000 |
19 | Đường nối QL1A - Trương Định | Giải Phóng (QL1A) | Trương Định | 21 600 000 | 13 440 000 | 11 280 000 | 10 200 000 | 12 749 000 | 7 933 000 | 6 658 000 | 6 021 000 |
20 | Đường Vành đai 3 | Cầu Dậu | Nguyễn Hữu Thọ | 25 200 000 | 15 000 000 | 12 600 000 | 11 280 000 | 14 874 000 | 8 854 000 | 7 437 000 | 6 658 000 |
21 | Đường Pháp Vân | Quốc Lộ 1A | Đường Lĩnh Nam | 22 800 000 | 13 920 000 | 11 640 000 | 10 560 000 | 13 458 000 | 8 216 000 | 6 870 000 | 6 233 000 |
Đường Lĩnh Nam | Đê sông Hồng | 20 400 000 | 12 840 000 | 10 920 000 | 9 840 000 | 12 041 000 | 7 579 000 | 6 445 000 | 5 808 000 | ||
22 | Đường QL1A- Khu đô thị Pháp Vân Tứ Hiệp | Đường Ngọc Hồi | Khu đô thị Pháp Vân Tứ Hiệp | 16 800 000 | 11 340 000 | 9 840 000 | 8 736 000 | 9 916 000 | 6 693 000 | 5 808 000 | 5 156 000 |
24 | Đường QL1A- Nhà máy Ô tô số 1 | Đường Ngọc Hồi (QL1A) | Nhà máy ô tô số 1 | 18 000 000 | 11 700 000 | 10 080 000 | 9 000 000 | 10 624 000 | 6 906 000 | 5 950 000 | 5 312 000 |
24 | Đường QL1B | Đường Pháp Vân | Hết địa phận quận Hoàng Mai | 22 800 000 | 13 920 000 | 11 640 000 | 10 560 000 | 13 458 000 | 8 216 000 | 6 870 000 | 6 233 000 |
25 | Đường từ Phố Vĩnh Hưng - UBND phường Thanh Trì | Phố Vĩnh Hưng | UBND Phường Thanh Trì | 13 200 000 | 9 360 000 | 8 448 000 | 7 260 000 | 7 791 000 | 5 525 000 | 4 986 000 | 4 285 000 |
26 | Đường sau Làng Yên Duyên | Thôn Yên Duyên (P.Yên Sở) | Đường Lĩnh Nam | 12 000 000 | 8 520 000 | 7 680 000 | 6 600 000 | 7 083 000 | 5 029 000 | 4 533 000 | 3 896 000 |
27 | Giải Phóng (phía đi qua đường tàu) | Cầu Trắng | Bến xe Giáp Bát | 19 200 000 | 12 240 000 | 10 560 000 | 9 360 000 | 11 333 000 | 7 225 000 | 6 233 000 | 5 525 000 |
Giải Phóng (phía đi qua đường tàu) | Bến xe Giáp Bát | Ngã ba Pháp Vân | 16 800 000 | 11 340 000 | 9 840 000 | 8 736 000 | 9 916 000 | 6 693 000 | 5 808 000 | 5 156 000 | |
28 | Giải Phóng (phía đối diện đường tàu) | Cầu Trắng | Bến xe Giáp Bát | 30 000 000 | 17 160 000 | 14 160 000 | 12 600 000 | 17 707 000 | 10 129 000 | 8 358 000 | 7 437 000 |
Giải Phóng (phía đối diện đường tàu) | Bến xe Giáp Bát | Ngã ba Pháp Vân | 26 400 000 | 15 480 000 | 12 960 000 | 11 640 000 | 15 583 000 | 9 137 000 | 7 650 000 | 6 870 000 | |
29 | Giáp Nhị | Ngõ 751 Trương Định | Đình Giáp Nhị | 16 800 000 | 11 340 000 | 9 840 000 | 8 736 000 | 9 916 000 | 6 693 000 | 5 808 000 | 5 156 000 |
30 | Giáp Bát | Đầu đường | Cuối đường | 16 800 000 | 11 340 000 | 9 840 000 | 8 736 000 | 9 916 000 | 6 693 000 | 5 808 000 | 5 156 000 |
31 | Hồng Quang | Cổng đền Mẫu giáp Đầm Sen | Ngõ 192 phố Đại Từ | 26 400 000 | 15 480 000 | 12 960 000 | 11 640 000 | 15 583 000 | 9 137 000 | 7 650 000 | 6 870 000 |
32 | Hoàng Liệt | Đầu đường | Cuối đường | 20 400 000 | 12 840 000 | 10 920 000 | 9 840 000 | 12 041 000 | 7 579 000 | 6 445 000 | 5 808 000 |
33 | Hoàng Mai | Đầu đường | Cuối đường | 16 800 000 | 11 340 000 | 9 840 000 | 8 736 000 | 9 916 000 | 6 693 000 | 5 808 000 | 5 156 000 |
34 | Kim Đồng | Đầu đường | Cuối đường | 26 400 000 | 15 480 000 | 12 960 000 | 11 640 000 | 15 583 000 | 9 137 000 | 7 650 000 | 6 870 000 |
35 | Linh Đàm | Đặng Xuân Bảng | Đường vành đai 3 | 16 800 000 | 11 340 000 | 9 840 000 | 8 736 000 | 9 916 000 | 6 693 000 | 5 808 000 | 5 156 000 |
36 | Linh Đường | Đầu đường | Cuối đường | 20 400 000 | 12 840 000 | 10 920 000 | 9 840 000 | 12 041 000 | 7 579 000 | 6 445 000 | 5 808 000 |
37 | Lương Khánh Thiện | Đầu đường | Cuối đường | 19 200 000 | 12 240 000 | 10 560 000 | 9 360 000 | 11 333 000 | 7 225 000 | 6 233 000 | 5 525 000 |
38 | Mai Động | Đầu đường | Cuối đường | 18 000 000 | 11 700 000 | 10 080 000 | 9 000 000 | 10 624 000 | 6 906 000 | 5 950 000 | 5 312 000 |
39 | Minh Khai | Địa phận quận Hoàng Mai | 33 600 000 | 18 840 000 | 15 480 000 | 13 800 000 | 19 832 000 | 11 120 000 | 9 137 000 | 8 145 000 | |
40 | Nguyễn An Ninh | Địa phận quận Hoàng Mai | 25 200 000 | 15 000 000 | 12 600 000 | 11 280 000 | 14 874 000 | 8 854 000 | 7 437 000 | 6 658 000 | |
41 | Nguyễn Đức Cảnh | Đầu đường | Cuối đường | 20 400 000 | 12 840 000 | 10 920 000 | 9 840 000 | 12 041 000 | 7 579 000 | 6 445 000 | 5 808 000 |
42 | Nguyễn Cảnh Dị | Toà nhà CTA5 | Trạm nước trong khu ĐTM Đại Kim | 18 000 000 | 11 700 000 | 10 080 000 | 9 000 000 | 10 624 000 | 6 906 000 | 5 950 000 | 5 312 000 |
43 | Nguyễn Công Thái | Số nhà E44 khu ĐTM Đại Kim - Định Công | Đầu Đầm Sen phường Định Công | 18 000 000 | 11 700 000 | 10 080 000 | 9 000 000 | 10 624 000 | 6 906 000 | 5 950 000 | 5 312 000 |
44 | Nghiêm Xuân Yêm | Đoạn qua địa phận quận Hoàng Mai | 27 600 000 | 15 960 000 | 13 440 000 | 12 000 000 | 16 291 000 | 9 420 000 | 7 933 000 | 7 083 000 | |
45 | Nam Dư | Đầu đường | Cuối đường | 13 200 000 | 9 360 000 | 8 448 000 | 7 260 000 | 7 791 000 | 5 525 000 | 4 986 000 | 4 285 000 |
46 | Ngũ Nhạc | Chân đê Thanh Trì | Ngã ba phố Nam Dư | 13 200 000 | 9 360 000 | 8 448 000 | 7 260 000 | 7 791 000 | 5 525 000 | 4 986 000 | 4 285 000 |
47 | Nguyễn Chính | Đầu đường | Cuối đường | 13 200 000 | 9 360 000 | 8 448 000 | 7 260 000 | 7 791 000 | 5 525 000 | 4 986 000 | 4 285 000 |
48 | Nguyễn Duy Trinh | Đầu đường | Cuối đường | 20 400 000 | 12 840 000 | 10 920 000 | 9 840 000 | 12 041 000 | 7 579 000 | 6 445 000 | 5 808 000 |
49 | Nguyễn Hữu Thọ | Đầu đường | Cuối đường | 20 400 000 | 12 840 000 | 10 920 000 | 9 840 000 | 12 041 000 | 7 579 000 | 6 445 000 | 5 808 000 |
50 | Sở Thượng | Đầu đường | Cuối đường | 16 800 000 | 11 340 000 | 9 840 000 | 8 736 000 | 9 916 000 | 6 693 000 | 5 808 000 | 5 156 000 |
51 | Tam Trinh | Minh Khai | Cầu rẽ vào khu ĐT Đền Lừ (đường vành đai 2,5) | 26 400 000 | 15 480 000 | 12 960 000 | 11 640 000 | 15 583 000 | 9 137 000 | 7 650 000 | 6 870 000 |
Cầu rẽ vào khu ĐT Đền Lừ (đường vành đai 2,5) | Cuối đường | 21 600 000 | 13 440 000 | 11 280 000 | 10 200 000 | 12 749 000 | 7 933 000 | 6 658 000 | 6 021 000 | ||
52 | Tây Trà | Ngõ 532 đường Lĩnh Nam | Đường vành đai III | 15 600 000 | 10 920 000 | 9 600 000 | 8 268 000 | 9 208 000 | 6 445 000 | 5 666 000 | 4 880 000 |
53 | Thanh Đàm | Đầu đường | Cuối đường | 13 200 000 | 9 360 000 | 8 448 000 | 7 260 000 | 7 791 000 | 5 525 000 | 4 986 000 | 4 285 000 |
54 | Thuý Lĩnh | Đê Sông Hồng | Nhà máy nước Nam Dư | 13 200 000 | 9 360 000 | 8 448 000 | 7 260 000 | 7 791 000 | 5 525 000 | 4 986 000 | 4 285 000 |
55 | Trần Thủ Độ | Đường vành đai III | Nhà NƠ5 khu đô thị Pháp Vân - Tứ Hiệp | 19 200 000 | 12 240 000 | 10 560 000 | 9 360 000 | 11 333 000 | 7 225 000 | 6 233 000 | 5 525 000 |
56 | Thanh Lân | Số 75 phố Thanh Đàm | Ngã ba phố Nam Dư | 13 200 000 | 9 360 000 | 8 448 000 | 7 260 000 | 7 791 000 | 5 525 000 | 4 986 000 | 4 285 000 |
57 | Thịnh Liệt | Đầu đường | Cuối đường | 20 400 000 | 12 840 000 | 10 920 000 | 9 840 000 | 12 041 000 | 7 579 000 | 6 445 000 | 5 808 000 |
58 | Tân Mai | Đầu đường | Cuối đường | 20 400 000 | 12 840 000 | 10 920 000 | 9 840 000 | 12 041 000 | 7 579 000 | 6 445 000 | 5 808 000 |
59 | Tương Mai | Đầu đường | Cuối đường | 22 800 000 | 13 920 000 | 11 640 000 | 10 560 000 | 13 458 000 | 8 216 000 | 6 870 000 | 6 233 000 |
60 | Trần Điền | Đầu đường | Cuối đường | 18 000 000 | 11 700 000 | 10 080 000 | 9 000 000 | 10 624 000 | 6 906 000 | 5 950 000 | 5 312 000 |
61 | Trần Nguyên Đán | Đầu đường | Cuối đường | 18 000 000 | 11 700 000 | 10 080 000 | 9 000 000 | 10 624 000 | 6 906 000 | 5 950 000 | 5 312 000 |
62 | Trương Định | giáp quận Hai Bà Trưng | Cầu Sét | 26 400 000 | 15 480 000 | 12 960 000 | 11 640 000 | 15 583 000 | 9 137 000 | 7 650 000 | 6 870 000 |
Cầu sét | Đuôi cá | 22 800 000 | 13 920 000 | 11 640 000 | 10 560 000 | 13 458 000 | 8 216 000 | 6 870 000 | 6 233 000 | ||
63 | Trần Hòa | Đầu đường | Cuối đường | 16 800 000 | 11 340 000 | 9 840 000 | 8 736 000 | 9 916 000 | 6 693 000 | 5 808 000 | 5 156 000 |
64 | Vĩnh Hưng | Đầu đường | Cuối đường | 15 600 000 | 10 920 000 | 9 600 000 | 8 268 000 | 9 208 000 | 6 445 000 | 5 666 000 | 4 880 000 |
65 | Yên Sở | Đầu đường | Cuối đường | 15 600 000 | 10 920 000 | 9 600 000 | 8 268 000 | 9 208 000 | 6 445 000 | 5 666 000 | 4 880 000 |
66 | Yên Duyên | Ngã ba ngõ 885 đường Tam Trinh | Số 301 tổ 14 ra đường Yên Sở | 15 600 000 | 10 920 000 | 9 600 000 | 8 268 000 | 9 208 000 | 6 445 000 | 5 666 000 | 4 880 000 |
BẢNG GIÁ ĐẤT THUỘC ĐỊA BÀN QUẬN LONG BIÊN
(Kèm theo Quyết định số 63/2013/QĐ-UBND ngày 25/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: đ/m2
TT | Tên đường phố | Đoạn đường | Giá đất ở | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | |||||||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
1 | Ái Mộ | Đầu đường | Cuối đường | 19 200 000 | 12 240 000 | 10 560 000 | 9 360 000 | 11 333 000 | 7 225 000 | 6 233 000 | 5 525 000 |
2 | Bồ Đề | Nguyễn Văn Cừ | Ao di tích | 19 200 000 | 12 240 000 | 10 560 000 | 9 360 000 | 11 333 000 | 7 225 000 | 6 233 000 | 5 525 000 |
Hết ao di tích | Qua UBND phường Bồ Đề đến đê sông Hồng | 15 600 000 | 10 920 000 | 9 600 000 | 8 268 000 | 9 208 000 | 6 445 000 | 5 666 000 | 4 880 000 | ||
3 | Cầu Bây | Đầu đường | Cuối đường | 13 200 000 | 9 360 000 | 8 448 000 | 7 260 000 | 7 791 000 | 5 525 000 | 4 986 000 | 4 285 000 |
4 | Cầu Thanh Trì (đường gom cầu) | Cầu Thanh Trì | Quốc Lộ 5 | 9 700 000 | 6 912 000 | 6 240 000 | 5 280 000 | 5 725 000 | 4 080 000 | 3 683 000 | 3 117 000 |
5 | Đặng Vũ Hỷ | Ngô Gia Tự | Đường tầu | 15 600 000 | 10 920 000 | 9 600 000 | 8 268 000 | 9 208 000 | 6 445 000 | 5 666 000 | 4 880 000 |
Đường tầu | Thanh Am | 14 400 000 | 10 140 000 | 9 060 000 | 7 776 000 | 8 500 000 | 5 985 000 | 5 348 000 | 4 590 000 | ||
Thanh Am | Đê sông Đuống | 10 800 000 | 7 776 000 | 6 912 000 | 5 940 000 | 6 375 000 | 4 590 000 | 4 080 000 | 3 506 000 | ||
6 | Đê Sông Đuống (đường gom chân đê) | Cầu Đông Trù | Cầu Phù Đổng | 8 400 000 | 5 796 000 | 4 680 000 | 4 032 000 | 4 958 000 | 3 421 000 | 2 762 000 | 2 380 000 |
7 | Đê Sông Hồng (đường gom chân đê) | Lâm Du | Phố Tư Đình | 12 000 000 | 8 520 000 | 7 680 000 | 6 600 000 | 7 083 000 | 5 029 000 | 4 533 000 | 3 896 000 |
Phố Tư Đình | Hết địa phận quận Long Biên | 10 800 000 | 7 776 000 | 6 912 000 | 5 940 000 | 6 375 000 | 4 590 000 | 4 080 000 | 3 506 000 | ||
8 | Đức Giang | Ngô Gia Tự | Nhà máy hoá chất Đức Giang | 19 200 000 | 12 240 000 | 10 560 000 | 9 360 000 | 11 333 000 | 7 225 000 | 6 233 000 | 5 525 000 |
Nhà máy hoá chất Đức Giang | Đê sông Đuống | 14 400 000 | 10 140 000 | 9 060 000 | 7 776 000 | 8 500 000 | 5 985 000 | 5 348 000 | 4 590 000 | ||
9 | Đoàn Khuê | Đầu đường | Cuối đường | 18 000 000 | 10 140 000 | 9 060 000 | 9 000 000 | 10 624 000 | 5 985 000 | 5 348 000 | 5 312 000 |
10 | Đường Cổ Linh | Chân đê Sông Hồng | Đường Huỳnh Tấn Phát | 12 000 000 | 8 520 000 | 7 680 000 | 6 600 000 | 7 083 000 | 5 029 000 | 4 533 000 | 3 896 000 |
11 | Đường giữa khu tập thể Diêm và Gỗ | Cổng khu TT Diêm và Gỗ | Cuối đường | 12 000 000 | 8 520 000 | 7 680 000 | 6 600 000 | 7 083 000 | 5 029 000 | 4 533 000 | 3 896 000 |
12 | Đường vào Bắc Cầu | Đường Ngọc Thụy | Hết Bắc Cầu 2 | 8 400 000 | 5 796 000 | 4 680 000 | 4 032 000 | 4 958 000 | 3 421 000 | 2 762 000 | 2 380 000 |
13 | Đường vào Ngọc Thụy - Gia Quất | Đê Sông Hồng | Ngõ Hải Quan | 9 600 000 | 6 624 000 | 5 460 000 | 4 800 000 | 5 666 000 | 3 910 000 | 3 223 000 | 2 833 000 |
14 | Đường vào Thạch Cầu | Đê sông Hồng | Thạch Cầu | 8 400 000 | 5 796 000 | 4 680 000 | 4 032 000 | 4 958 000 | 3 421 000 | 2 762 000 | 2 380 000 |
15 | Đường vào Gia Thụy | Nguyễn Văn Cừ | Di tích gò mộ tổ | 18 000 000 | 11 700 000 | 10 080 000 | 9 000 000 | 10 624 000 | 6 906 000 | 5 950 000 | 5 312 000 |
Qua Di tích gò Mộ Tổ | Cuối đường | 14 400 000 | 10 140 000 | 9 060 000 | 7 776 000 | 8 500 000 | 5 985 000 | 5 348 000 | 4 590 000 | ||
16 | Đường vào Tình Quang | Đê sông Đuống | Tình Quang và lên đê | 8 400 000 | 5 796 000 | 4 680 000 | 4 032 000 | 4 958 000 | 3 421 000 | 2 762 000 | 2 380 000 |
17 | Đường vào Giang Biên | Trạm y tế phường | Ngã tư số nhà 86, 42 | 9 700 000 | 6 912 000 | 6 240 000 | 5 280 000 | 5 725 000 | 4 080 000 | 3 683 000 | 3 117 000 |
18 | Đường vào Trung Hà | Đê sông Hồng | Hết thôn Trung Hà | 9 700 000 | 6 912 000 | 6 240 000 | 5 280 000 | 5 725 000 | 4 080 000 | 3 683 000 | 3 117 000 |
19 | Đường vào Z 133 (ngõ 99) | Đức Giang | Z 133 | 14 400 000 | 10 140 000 | 9 060 000 | 7 776 000 | 8 500 000 | 5 985 000 | 5 348 000 | 4 590 000 |
20 | Đường 40m | Đường Huỳnh Tấn Phát | Đường Thạch Bàn | 12 000 000 | 8 520 000 | 7 680 000 | 6 600 000 | 7 083 000 | 5 029 000 | 4 533 000 | 3 896 000 |
21 | Gia Quất | Số nhà 69 ngõ 481 Ngọc Lâm | Khu tập thể Trung học đường sắt | 18 000 000 | 11 700 000 | 10 080 000 | 9 000 000 | 10 624 000 | 6 906 000 | 5 950 000 | 5 312 000 |
22 | Gia Thụy | Nguyễn Văn Cừ - Long Biên | Mương 558 | 16 800 000 | 11 340 000 | 9 840 000 | 8 736 000 | 9 916 000 | 6 693 000 | 5 808 000 | 5 156 000 |
23 | Hoa Lâm | Đầu đường | Cuối đường | 16 800 000 | 11 340 000 | 9 840 000 | 8 736 000 | 9 916 000 | 6 693 000 | 5 808 000 | 5 156 000 |
24 | Hoàng Như Tiếp | Nguyễn Văn Cừ | Ngã ba ngách 310/69 phố Nguyễn Văn Cừ | 19 200 000 | 12 240 000 | 10 560 000 | 9 360 000 | 11 333 000 | 7 225 000 | 6 233 000 | 5 525 000 |
25 | Huỳnh Văn Nghệ | 449 Nguyễn Văn Linh | Khu đô thị mới Sài Đồng | 14 400 000 | 10 140 000 | 9 060 000 | 7 776 000 | 8 500 000 | 5 985 000 | 5 348 000 | 4 590 000 |
26 | Huỳnh Tấn Phát | Ngã tư phố Sài Đồng - Nguyễn Văn Linh | Ngã ba giao cắt với đường 40m đi Cầu Vĩnh Tuy | 15 600 000 | 10 920 000 | 9 600 000 | 8 268 000 | 9 208 000 | 6 445 000 | 5 666 000 | 4 880 000 |
27 | Kẻ Tạnh | Đê Sông Đuống | Đường 48m khu đô thị Việt Hưng | 9 600 000 | 6 624 000 | 5 460 000 | 4 800 000 | 5 666 000 | 3 910 000 | 3 223 000 | 2 833 000 |
28 | Kim Quan | Đầu đường | Cuối đường | 14 400 000 | 10 140 000 | 9 060 000 | 7 776 000 | 8 500 000 | 5 985 000 | 5 348 000 | 4 590 000 |
29 | Lâm Du | Đầu đường | Cuối đường | 12 000 000 | 8 520 000 | 7 680 000 | 6 600 000 | 7 083 000 | 5 029 000 | 4 533 000 | 3 896 000 |
30 | Lệ Mật | Ô Cách | Việt Hưng | 16 800 000 | 11 340 000 | 9 840 000 | 8 736 000 | 9 916 000 | 6 693 000 | 5 808 000 | 5 156 000 |
31 | Long Biên 1 | Cầu Long Biên | Ngọc Lâm | 19 200 000 | 12 240 000 | 10 560 000 | 9 360 000 | 11 333 000 | 7 225 000 | 6 233 000 | 5 525 000 |
| Long Biên 2 | Đê Sông Hồng | Ngọc Lâm | 19 200 000 | 12 240 000 | 10 560 000 | 9 360 000 | 11 333 000 | 7 225 000 | 6 233 000 | 5 525 000 |
32 | Lưu Khánh Đàm | Đầu đường | Cuối đường | 19 200 000 | 12 240 000 | 10 560 000 | 9 360 000 | 11 333 000 | 7 225 000 | 6 233 000 | 5 525 000 |
33 | Mai Phúc | Nguyễn Văn Linh | Cuối đường | 13 200 000 | 9 360 000 | 8 448 000 | 7 260 000 | 7 791 000 | 5 525 000 | 4 986 000 | 4 285 000 |
34 | Ngọc Thụy (mặt đê và đường gom chân đê) | Cầu Long Biên | Đường vào Bắc Cầu | 9 700 000 | 6 912 000 | 6 240 000 | 5 280 000 | 5 725 000 | 4 080 000 | 3 683 000 | 3 117 000 |
Qua đường vào Bắc Cầu | Cầu Đông Trù | 8 400 000 | 5 796 000 | 4 680 000 | 4 032 000 | 4 958 000 | 3 421 000 | 2 762 000 | 2 380 000 | ||
35 | Ngô Gia Khảm | Nguyễn Văn Cừ | Ngọc Lâm | 22 800 000 | 13 920 000 | 11 640 000 | 10 560 000 | 13 458 000 | 8 216 000 | 6 870 000 | 6 233 000 |
36 | Ngô Gia Tự | Đầu đường | Cuối đường | 22 800 000 | 13 920 000 | 11 640 000 | 10 560 000 | 13 458 000 | 8 216 000 | 6 870 000 | 6 233 000 |
37 | Ngọc Lâm | Đê sông Hồng | Long Biên 2 | 22 800 000 | 13 920 000 | 11 640 000 | 10 560 000 | 13 458 000 | 8 216 000 | 6 870 000 | 6 233 000 |
Hết Long Biên 2 | Nguyễn Văn Cừ | 25 200 000 | 15 000 000 | 12 600 000 | 11 280 000 | 14 874 000 | 8 854 000 | 7 437 000 | 6 658 000 | ||
38 | Ngọc Trì | Thạch Bàn | Ngách 170/197 Thạch Bàn | 9 700 000 | 6 912 000 | 6 240 000 | 5 280 000 | 5 725 000 | 4 080 000 | 3 683 000 | 3 117 000 |
39 | Nguyễn Văn Hưởng | Đê Sông Đuống | Đường 48m khu đô thị Việt Hưng | 9 600 000 | 6 624 000 | 5 460 000 | 4 800 000 | 5 666 000 | 3 910 000 | 3 223 000 | 2 833 000 |
49 | Nguyễn Cao Luyện | 434 Ngô Gia Tự | Giáp Nhà P3 Khu đô thị mới Việt Hưng | 19 200 000 | 12 240 000 | 10 560 000 | 9 360 000 | 11 333 000 | 7 225 000 | 6 233 000 | 5 525 000 |
41 | Nguyễn Sơn | Ngọc Lâm | Sân bay Gia Lâm | 25 200 000 | 15 000 000 | 12 600 000 | 11 280 000 | 14 874 000 | 8 854 000 | 7 437 000 | 6 658 000 |
42 | Nguyễn Văn Cừ | Cầu Chương Dương | Cầu Chui | 30 000 000 | 17 160 000 | 14 160 000 | 12 600 000 | 17 707 000 | 10 129 000 | 8 358 000 | 7 437 000 |
43 | Nguyễn Văn Linh | Nút giao thông Cầu Chui | Cầu Bây | 19 200 000 | 12 240 000 | 10 560 000 | 9 360 000 | 11 333 000 | 7 225 000 | 6 233 000 | 5 525 000 |
Cầu Bây | Hết địa phận quận Long Biên | 16 800 000 | 11 340 000 | 9 840 000 | 8 736 000 | 9 916 000 | 6 693 000 | 5 808 000 | 5 156 000 | ||
44 | Phan Văn Đáng | Đầu Đường | Cuối đường | 13 200 000 | 9 360 000 | 8 448 000 | 7 260 000 | 7 791 000 | 5 525 000 | 4 986 000 | 4 285 000 |
45 | Phú Viên | Đầu dốc Đền Ghềnh | Công ty Phú Hải | 9 600 000 | 6 624 000 | 5 460 000 | 4 800 000 | 5 666 000 | 3 910 000 | 3 223 000 | 2 833 000 |
46 | Ô Cách | Ngô Gia Tự | Cuối đường | 16 800 000 | 11 340 000 | 9 840 000 | 8 736 000 | 9 916 000 | 6 693 000 | 5 808 000 | 5 156 000 |
47 | Sài Đồng | Nguyễn Văn Linh | C.ty nhựa Tú Phương | 15 600 000 | 10 920 000 | 9 600 000 | 8 268 000 | 9 208 000 | 6 445 000 | 5 666 000 | 4 880 000 |
48 | Thạch Bàn | Nguyễn Văn Linh | Phố Ngọc Trì | 13 200 000 | 9 360 000 | 8 448 000 | 7 260 000 | 7 791 000 | 5 525 000 | 4 986 000 | 4 285 000 |
Phố Ngọc Trì | Đê sông Hồng | 10 800 000 | 7 776 000 | 6 912 000 | 5 940 000 | 6 375 000 | 4 590 000 | 4 080 000 | 3 506 000 | ||
49 | Thép Mới | Đầu đường | Cuối đường | 13 200 000 | 9 360 000 | 8 448 000 | 7 260 000 | 7 791 000 | 5 525 000 | 4 986 000 | 4 285 000 |
50 | Tư Đình | Đê Sông Hồng | Đơn vị A45 | 9 600 000 | 6 624 000 | 5 460 000 | 4 800 000 | 5 666 000 | 3 910 000 | 3 223 000 | 2 833 000 |
51 | Tân Thụy | Nguyễn Văn Linh | Cánh đồng Mai Phúc | 13 200 000 | 9 360 000 | 8 448 000 | 7 260 000 | 7 791 000 | 5 525 000 | 4 986 000 | 4 285 000 |
52 | Thạch Cầu | Đầu đường | Cuối đường | 10 800 000 | 7 776 000 | 6 912 000 | 5 940 000 | 6 375 000 | 4 590 000 | 4 080 000 | 3 506 000 |
53 | Thanh Am | Đê sông Đuống | Khu tái định cư Xóm Lò | 12 000 000 | 8 520 000 | 7 680 000 | 6 600 000 | 7 083 000 | 5 029 000 | 4 533 000 | 3 896 000 |
54 | Thượng Thanh | Ngô Gia Tự | Trường mầm non Thượng Thanh | 15 600 000 | 10 920 000 | 9 600 000 | 8 268 000 | 9 208 000 | 6 445 000 | 5 666 000 | 4 880 000 |
55 | Trạm | Đầu đường | Cuối đường | 12 000 000 | 8 520 000 | 7 680 000 | 6 600 000 | 7 083 000 | 5 029 000 | 4 533 000 | 3 896 000 |
56 | Trường Lâm | Đầu đường | Cuối đường | 18 000 000 | 11 700 000 | 10 080 000 | 9 000 000 | 10 624 000 | 6 906 000 | 5 950 000 | 5 312 000 |
57 | Vạn Hạnh | UBND Quận Long Biên | Cuối đường | 19 200 000 | 12 240 000 | 10 560 000 | 9 360 000 | 11 333 000 | 7 225 000 | 6 233 000 | 5 525 000 |
58 | Việt Hưng | Nguyễn Văn Linh | Đường Vào Vincom center Long Biên | 16 800 000 | 11 340 000 | 9 840 000 | 8 736 000 | 9 916 000 | 6 693 000 | 5 808 000 | 5 156 000 |
59 | Vũ Xuân Thiều | Nguyễn Văn Linh | Cống Hàm Rồng | 14 400 000 | 10 140 000 | 9 060 000 | 7 776 000 | 8 500 000 | 5 985 000 | 5 348 000 | 4 590 000 |
60 | Vũ Xuân Thiều kéo dài | Qua cống Hàm Rồng | Đến đê Sông Đuống | 10 800 000 | 7 776 000 | 6 912 000 | 5 940 000 | 6 375 000 | 4 590 000 | 4 080 000 | 3 506 000 |
BẢNG GIÁ ĐẤT THUỘC ĐỊA BÀN THỊ XÃ SƠN TÂY
(Kèm theo Quyết định số 63/2013/QĐ-UBND ngày 25/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: đ/m2
TT | Tên đường phố | Đoạn đường | Giá đất ở | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | |||||||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
1 | Bùi Thị Xuân | Đầu phố | Cuối phố | 3 300 000 | 2 178 000 | 1 485 000 | 1 155 000 | 2 145 000 | 1 416 000 | 965 000 | 751 000 |
2 | Cầu Trì | Đầu phố | Cuối phố | 6 200 000 | 4 092 000 | 2 790 000 | 2 170 000 | 4 030 000 | 2 660 000 | 1 814 000 | 1 411 000 |
3 | Cổng Ô | Đầu phố | Cuối phố | 3 300 000 | 2 178 000 | 1 485 000 | 1 155 000 | 2 145 000 | 1 416 000 | 965 000 | 751 000 |
4 | Chùa Thông | Đầu phố (Ngã tư viện 105) | Cầu Mỗ | 10 250 000 | 6 765 000 | 4 408 000 | 3 588 000 | 6 663 000 | 4 397 000 | 2 865 000 | 2 332 000 |
Cầu Mỗ | Hết bến xe Sơn Tây | 9 600 000 | 6 336 000 | 4 320 000 | 3 360 000 | 6 240 000 | 4 118 000 | 2 808 000 | 2 184 000 | ||
5 | Đinh Tiên Hoàng | Đầu phố | Cuối phố | 5 200 000 | 3 432 000 | 2 340 000 | 1 820 000 | 3 380 000 | 2 231 000 | 1 521 000 | 1 183 000 |
6 | Đốc Ngữ | Đầu phố | Cuối phố | 5 200 000 | 3 432 000 | 2 340 000 | 1 820 000 | 3 380 000 | 2 231 000 | 1 521 000 | 1 183 000 |
7 | Hoàng Diệu | Đầu phố | Cuối phố | 11 200 000 | 7 392 000 | 4 816 000 | 3 920 000 | 7 280 000 | 4 805 000 | 3 130 000 | 2 548 000 |
8 | Hữu Nghị | Đầu đường | Cuối đường | 3 300 000 | 2 178 000 | 1 485 000 | 1 155 000 | 2 145 000 | 1 416 000 | 965 000 | 751 000 |
9 | Lê Lai | Đầu phố | Cuối phố | 5 200 000 | 3 432 000 | 2 340 000 | 1 820 000 | 3 380 000 | 2 231 000 | 1 521 000 | 1 183 000 |
10 | Lê Lợi | TT vườn hoa | Ngã tư giao QL 32 | 11 800 000 | 7 788 000 | 5 074 000 | 4 130 000 | 7 670 000 | 5 062 000 | 3 298 000 | 2 685 000 |
Ngã tư giao QL32 | Giáp cảng Sơn Tây | 6 200 000 | 4 092 000 | 2 790 000 | 2 170 000 | 4 030 000 | 2 660 000 | 1 814 000 | 1 411 000 | ||
11 | Lê Quý Đôn | Đầu phố | Cuối phố | 11 800 000 | 7 788 000 | 5 074 000 | 4 130 000 | 7 670 000 | 5 062 000 | 3 298 000 | 2 685 000 |
12 | Ngô Quyền | Đầu phố | Cuối phố | 5 200 000 | 3 432 000 | 2 340 000 | 1 820 000 | 3 380 000 | 2 231 000 | 1 521 000 | 1 183 000 |
13 | Nguyễn Thái Học | Đầu phố (sân vận động) | Cuối phố | 11 800 000 | 7 788 000 | 5 074 000 | 4 130 000 | 7 670 000 | 5 062 000 | 3 298 000 | 2 685 000 |
14 | Phạm Hồng Thái | Đầu phố | Cuối phố | 14 500 000 | 9 570 000 | 6 235 000 | 5 075 000 | 9 425 000 | 6 221 000 | 4 053 000 | 3 299 000 |
15 | Phạm Ngũ Lão | Đầu phố | Cuối phố | 16 700 000 | 11 022 000 | 6 680 000 | 5 845 000 | 10 855 000 | 7 164 000 | 4 342 000 | 3 799 000 |
16 | Phan Chu Trinh | Đầu phố | Cuối phố | 6 200 000 | 4 092 000 | 2 790 000 | 2 170 000 | 4 030 000 | 2 660 000 | 1 814 000 | 1 411 000 |
17 | Phó Đức Chính | Đầu phố | Cuối phố | 6 200 000 | 4 092 000 | 2 790 000 | 2 170 000 | 4 030 000 | 2 660 000 | 1 814 000 | 1 411 000 |
18 | Phố Phù Sa | Chân đê Đại Hà (Km 30+50) đi qua thôn Phù Sa | Ngã tư đường Lê Lợi số nhà 268 | 3 300 000 | 2 178 000 | 1 485 000 | 1 155 000 | 2 145 000 | 1 416 000 | 965 000 | 751 000 |
19 | Phú Hà | Đinh Tiên Hoàng | Quốc Lộ 32 | 5 200 000 | 3 432 000 | 2 340 000 | 1 820 000 | 3 380 000 | 2 231 000 | 1 521 000 | 1 183 000 |
Quốc Lộ 32 | Chân đê Đại Hà | 3 300 000 | 2 178 000 | 1 485 000 | 1 155 000 | 2 145 000 | 1 416 000 | 965 000 | 751 000 | ||
20 | Phùng Hưng | Đầu phố | Cuối phố | 5 200 000 | 3 432 000 | 2 340 000 | 1 820 000 | 3 380 000 | 2 231 000 | 1 521 000 | 1 183 000 |
21 | Phùng Khắc Khoan | Đầu phố (Ngã tư bưu điện) | Số nhà 76 (vườn hoa chéo) | 16 700 000 | 11 022 000 | 6 680 000 | 5 845 000 | 10 855 000 | 7 164 000 | 4 342 000 | 3 799 000 |
Số nhà 76 ( vườn hoa chéo) | Chốt nghệ | 13 000 000 | 8 580 000 | 5 590 000 | 4 550 000 | 8 450 000 | 5 577 000 | 3 634 000 | 2 958 000 | ||
22 | QuangTrung | Đầu phố | Đường rẽ vào xưởng bia Lâm Ký | 11 800 000 | 7 788 000 | 5 074 000 | 4 130 000 | 7 670 000 | 5 062 000 | 3 298 000 | 2 685 000 |
Đường rẽ vào xưởng bia Lâm Ký | Cuối phố | 9 600 000 | 6 336 000 | 4 320 000 | 3 360 000 | 6 240 000 | 4 118 000 | 2 808 000 | 2 184 000 | ||
23 | Quốc Lộ 21 | Ngã tư viện 105 | Ngã tư Tùng Thiện | 8 000 000 | 5 280 000 | 3 600 000 | 2 800 000 | 5 200 000 | 3 432 000 | 2 340 000 | 1 820 000 |
24 | Thanh Vỵ | Đầu phố (Ngã tư viện 105) | Hết địa phận phường Sơn Lộc | 8 000 000 | 5 280 000 | 3 600 000 | 2 800 000 | 5 200 000 | 3 432 000 | 2 340 000 | 1 820 000 |
25 | Thuần Nghệ | Đầu đường | Cuối đường | 3 300 000 | 2 178 000 | 1 485 000 | 1 155 000 | 2 145 000 | 1 416 000 | 965 000 | 751 000 |
26 | Trần Hưng Đạo | Đầu phố | Cuối phố | 5 200 000 | 3 432 000 | 2 340 000 | 1 820 000 | 3 380 000 | 2 231 000 | 1 521 000 | 1 183 000 |
27 | Trạng Trình | Đầu phố | Cuối phố | 3 300 000 | 2 178 000 | 1 485 000 | 1 155 000 | 2 145 000 | 1 416 000 | 965 000 | 751 000 |
28 | Trưng Vương | Đầu phố | Cuối phố | 6 700 000 | 4 422 000 | 3 015 000 | 2 345 000 | 4 355 000 | 2 874 000 | 1 960 000 | 1 524 000 |
29 | Vân Gia | Ngã ba Quang Trung số nhà 125 đi qua Cầu Trì | Ngã ba đường Đền Và | 3 300 000 | 2 178 000 | 1 485 000 | 1 155 000 | 2 145 000 | 1 416 000 | 965 000 | 751 000 |
30 | Viên Sơn - Sen Chiểu | Đầu đường | Cuối đường | 3 300 000 | 2 178 000 | 1 485 000 | 1 155 000 | 2 145 000 | 1 416 000 | 965 000 | 751 000 |
31 | Đường Đền Và | Ngã ba Cầu Cộng QL32 đi qua ngã ba vào Trường Hữu Nghị 80 | Đền Và ngã ba TL 414 | 3 300 000 | 2 178 000 | 1 485 000 | 1 155 000 | 2 145 000 | 1 416 000 | 965 000 | 751 000 |
32 | Đường đôi | QL21 | Giáp Công ty du lịch Sơn Tây | 4 400 000 | 2 904 000 | 1 980 000 | 1 540 000 | 2 860 000 | 1 888 000 | 1 287 000 | 1 001 000 |
33 | Đường QL 32 | Chốt Nghệ Km 41 | Km 44+250 Ngã ba Ngô Quyền | 5 600 000 | 3 696 000 | 2 520 000 | 1 960 000 | 3 640 000 | 2 402 000 | 1 638 000 | 1 274 000 |
34 | Đường Phú Nhi | QL 32 (Km 44+900) đi qua Ngã ba | Ngã tư đường Lê lợi | 3 300 000 | 2 178 000 | 1 485 000 | 1 155 000 | 2 145 000 | 1 416 000 | 965 000 | 751 000 |
35 | Đường Phú Thịnh | Km 44+250 QL 32 Ngã ba Ngô Quyền đi qua phường Phú Thịnh | Km 45+850 QL 32 Ngã ba đường đi bến đò Yên Thịnh, Phú Thịnh | 5 200 000 | 3 432 000 | 2 340 000 | 1 820 000 | 3 380 000 | 2 231 000 | 1 521 000 | 1 183 000 |
36 | Đường tỉnh lộ 414 (87A cũ) | Học viện Ngân hàng | Đường Xuân Khanh (Ngã ba Vị Thuỷ) | 6 200 000 | 4 092 000 | 2 790 000 | 2 170 000 | 4 030 000 | 2 660 000 | 1 814 000 | 1 411 000 |
Cuối đường Xuân Khanh (Ngã ba Xuân Khanh) | Giáp Ba Vì | 4 400 000 | 2 904 000 | 1 980 000 | 1 540 000 | 2 860 000 | 1 888 000 | 1 287 000 | 1 001 000 | ||
37 | Đường tránh QL 32 | Đầu đường | Cuối đường | 3 300 000 | 2 178 000 | 1 485 000 | 1 155 000 | 2 145 000 | 1 416 000 | 965 000 | 751 000 |
38 | Đường từ QL21 vào Z155 cũ | Đầu đường QL21 | Hết Trường THCS Sơn Lộc (P.Sơn Lộc) | 6 200 000 | 4 092 000 | 2 790 000 | 2 170 000 | 4 030 000 | 2 660 000 | 1 814 000 | 1 411 000 |
Trường THCS Sơn Lộc | Hết địa phận P.Sơn Lộc | 3 300 000 | 2 178 000 | 1 485 000 | 1 155 000 | 2 145 000 | 1 416 000 | 965 000 | 751 000 | ||
39 | Đường Xuân Khanh | Ngã ba Vị Thuỷ tỉnh lộ 414 đi Đá Chông | Ngã ba Xuân Khanh | 6 200 000 | 4 092 000 | 2 790 000 | 2 170 000 | 4 030 000 | 2 660 000 | 1 814 000 | 1 411 000 |
40 | Đường Trung Sơn Trầm | Ngã tư Tùng Thiện | Cầu Quan | 6 200 000 | 4 092 000 | 2 790 000 | 2 170 000 | 4 030 000 | 2 660 000 | 1 814 000 | 1 411 000 |
41 | Đường vào trường Trung cấp quân y | Chùa Thông | Khu dân cư | 3 300 000 | 2 178 000 | 1 485 000 | 1 155 000 | 2 145 000 | 1 416 000 | 965 000 | 751 000 |
BẢNG GIÁ ĐẤT THUỘC ĐỊA BÀN QUẬN TÂY HỒ
(Kèm theo Quyết định số 63/2013/QĐ-UBND ngày 25/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: đ/m2
TT | Tên đường phố | Đoạn đường | Giá đất ở | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | |||||||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
1 | An Dương | Đầu đường | Cuối đường | 22 800 000 | 13 920 000 | 11 640 000 | 10 560 000 | 13 458 000 | 8 216 000 | 6 870 000 | 6 233 000 |
2 | An Dương Vương (đường gom chân đê) | Đầu đường (trong đê) | Cuối đường (trong đê) | 20 400 000 | 12 840 000 | 10 920 000 | 9 840 000 | 12 041 000 | 7 579 000 | 6 445 000 | 5 808 000 |
An Dương Vương (đường gom chân đê) | Đầu đường (ngoài đê) | Cuối đường (ngoài đê) | 16 800 000 | 11 340 000 | 9 840 000 | 8 736 000 | 9 916 000 | 6 693 000 | 5 808 000 | 5 156 000 | |
3 | Âu Cơ (đường gom chân đê) | Đầu đường (trong đê) | Cuối đường (trong đê) | 26 400 000 | 15 480 000 | 12 960 000 | 11 640 000 | 15 583 000 | 9 137 000 | 7 650 000 | 6 870 000 |
Âu Cơ (đường gom chân đê) | Đầu đường (ngoài đê) | Cuối đường (ngoài đê) | 24 000 000 | 14 400 000 | 12 120 000 | 10 920 000 | 14 166 000 | 8 500 000 | 7 154 000 | 6 445 000 | |
4 | Dốc Tam Đa | Đầu đường | Cuối đường | 24 000 000 | 14 400 000 | 12 120 000 | 10 920 000 | 14 166 000 | 8 500 000 | 7 154 000 | 6 445 000 |
5 | Đặng Thai Mai | Xuân Diệu | Biệt thự Tây Hồ | 30 000 000 | 17 160 000 | 14 160 000 | 12 600 000 | 17 707 000 | 10 129 000 | 8 358 000 | 7 437 000 |
6 | Đặng Thai Mai kéo dài | Biệt thự Tây Hồ | Cuối đường | 30 000 000 | 17 160 000 | 14 160 000 | 12 600 000 | 17 707 000 | 10 129 000 | 8 358 000 | 7 437 000 |
7 | Đường vào Công viên nước Hồ Tây | Lạc Long Quân | Âu Cơ | 24 000 000 | 14 400 000 | 12 120 000 | 10 920 000 | 14 166 000 | 8 500 000 | 7 154 000 | 6 445 000 |
8 | Đường ven Hồ Tây đã được đầu tư hạ tầng | Vườn hoa Lý Tự Trọng | Văn Cao | 33 600 000 | 18 840 000 | 15 480 000 | 13 800 000 | 19 832 000 | 11 120 000 | 9 137 000 | 8 145 000 |
9 | Hoàng Hoa Thám | Mai Xuân Thưởng | Dốc Tam Đa | 39 600 000 | 21 000 000 | 17 040 000 | 14 760 000 | 23 374 000 | 12 395 000 | 10 058 000 | 8 712 000 |
Dốc Tam Đa | Đường Bưởi | 33 600 000 | 18 840 000 | 15 480 000 | 13 800 000 | 19 832 000 | 11 120 000 | 9 137 000 | 8 145 000 | ||
10 | Lạc Long Quân | Địa phận quận Tây Hồ | 31 200 000 | 17 760 000 | 14 640 000 | 13 020 000 | 18 416 000 | 10 483 000 | 8 641 000 | 7 685 000 | |
11 | Mai Xuân Thưởng | Địa phận quận Tây Hồ | 45 600 000 | 22 800 000 | 18 840 000 | 15 480 000 | 26 915 000 | 13 458 000 | 11 120 000 | 9 137 000 | |
12 | Nghi Tàm (đường gom chân đê) | Đầu đường (trong đê) | Cuối đường (trong đê) | 30 000 000 | 17 160 000 | 14 160 000 | 12 600 000 | 17 707 000 | 10 129 000 | 8 358 000 | 7 437 000 |
Nghi Tàm (đường gom chân đê) | Đầu đường (ngoài đê) | Cuối đường (ngoài đê) | 25 200 000 | 15 000 000 | 12 600 000 | 11 280 000 | 14 874 000 | 8 854 000 | 7 437 000 | 6 658 000 | |
13 | Nguyễn Hoàng Tôn | Địa phận quận Tây Hồ | 20 400 000 | 12 840 000 | 10 920 000 | 9 840 000 | 12 041 000 | 7 579 000 | 6 445 000 | 5 808 000 | |
14 | Nhật Chiêu | Đầu đường | Cuối đường | 33 600 000 | 18 840 000 | 15 480 000 | 13 800 000 | 19 832 000 | 11 120 000 | 9 137 000 | 8 145 000 |
15 | Quảng Bá | Đầu đường | Cuối đường | 33 600 000 | 18 840 000 | 15 480 000 | 13 800 000 | 19 832 000 | 11 120 000 | 9 137 000 | 8 145 000 |
16 | Quảng Khánh | Đầu đường | Cuối đường | 33 600 000 | 18 840 000 | 15 480 000 | 13 800 000 | 19 832 000 | 11 120 000 | 9 137 000 | 8 145 000 |
17 | Quảng An | Đầu đường | Cuối đường | 33 600 000 | 18 840 000 | 15 480 000 | 13 800 000 | 19 832 000 | 11 120 000 | 9 137 000 | 8 145 000 |
18 | Tây Hồ | Đầu đường | Cuối đường | 28 800 000 | 16 560 000 | 13 740 000 | 12 240 000 | 16 999 000 | 9 774 000 | 8 110 000 | 7 225 000 |
19 | Thanh Niên | Địa phận quận Tây Hồ | 52 800 000 | 24 420 000 | 20 070 000 | 16 620 000 | 31 165 000 | 14 414 000 | 11 846 000 | 9 810 000 | |
20 | Thượng Thụy | Đầu đường | Cuối đường | 20 400 000 | 12 840 000 | 10 920 000 | 9 840 000 | 12 041 000 | 7 579 000 | 6 445 000 | 5 808 000 |
21 | Phú Gia | Đầu đường | Cuối đường | 20 400 000 | 12 840 000 | 10 920 000 | 9 840 000 | 12 041 000 | 7 579 000 | 6 445 000 | 5 808 000 |
22 | Phú Thượng | Đầu đường | Cuối đường | 20 400 000 | 12 840 000 | 10 920 000 | 9 840 000 | 12 041 000 | 7 579 000 | 6 445 000 | 5 808 000 |
23 | Phú Xá | Đầu đường | Cuối đường | 18 000 000 | 11 700 000 | 10 080 000 | 9 000 000 | 10 624 000 | 6 906 000 | 5 950 000 | 5 312 000 |
24 | Phúc Hoa | Đầu đường | Cuối đường | 18 000 000 | 11 700 000 | 10 080 000 | 9 000 000 | 10 624 000 | 6 906 000 | 5 950 000 | 5 312 000 |
25 | Tô Ngọc Vân | Đầu đường | Cuối đường | 30 000 000 | 17 160 000 | 14 160 000 | 12 600 000 | 17 707 000 | 10 129 000 | 8 358 000 | 7 437 000 |
26 | Từ Hoa | Đầu đường | Cuối đường | 28 800 000 | 16 560 000 | 13 740 000 | 12 240 000 | 16 999 000 | 9 774 000 | 8 110 000 | 7 225 000 |
27 | Thuỵ Khuê | Đầu đường Thanh Niên | Dốc Tam Đa | 39 600 000 | 21 000 000 | 17 040 000 | 14 760 000 | 23 374 000 | 12 395 000 | 10 058 000 | 8 712 000 |
Dốc Tam Đa | Cuối đường | 33 600 000 | 18 840 000 | 15 480 000 | 13 800 000 | 19 832 000 | 11 120 000 | 9 137 000 | 8 145 000 | ||
28 | Trích Sài | Đầu đường | Cuối đường | 33 600 000 | 18 840 000 | 15 480 000 | 13 800 000 | 19 832 000 | 11 120 000 | 9 137 000 | 8 145 000 |
29 | Vệ Hồ | Đầu đường | Cuối đường | 33 600 000 | 18 840 000 | 15 480 000 | 13 800 000 | 19 832 000 | 11 120 000 | 9 137 000 | 8 145 000 |
30 | Võng Thị | Đầu đường | Cuối đường | 20 400 000 | 12 840 000 | 10 920 000 | 9 840 000 | 12 041 000 | 7 579 000 | 6 445 000 | 5 808 000 |
31 | Xuân Diệu | Đầu đường | Cuối đường | 36 000 000 | 19 800 000 | 16 200 000 | 14 220 000 | 21 249 000 | 11 687 000 | 9 562 000 | 8 393 000 |
32 | Xuân La | Đầu đường | Cuối đường | 19 200 000 | 12 240 000 | 10 560 000 | 9 360 000 | 11 333 000 | 7 225 000 | 6 233 000 | 5 525 000 |
33 | Yên Phụ | Địa bàn quận Tây Hồ | 37 200 000 | 20 280 000 | 16 500 000 | 14 400 000 | 21 957 000 | 11 970 000 | 9 739 000 | 8 500 000 | |
34 | Yên Hoa | Đầu đường | Cuối đường | 33 600 000 | 18 840 000 | 15 480 000 | 13 800 000 | 19 832 000 | 11 120 000 | 9 137 000 | 8 145 000 |
BẢNG GIÁ ĐẤT THUỘC ĐỊA BÀN QUẬN THANH XUÂN
(Kèm theo Quyết định số 63/2013/QĐ-UBND ngày 25/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính đ/m2
TT | Tên đường phố | Đoạn đường | Giá đất ở | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | |||||||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
1 | Bùi Xương Trạch | Đầu đường | Cuối đường | 16 800 000 | 11 340 000 | 9 840 000 | 8 736 000 | 9 916 000 | 6 693 000 | 5 808 000 | 5 156 000 |
2 | Chính Kinh | Đầu đường | Cuối đường | 18 000 000 | 11 700 000 | 10 080 000 | 9 000 000 | 10 624 000 | 6 906 000 | 5 950 000 | 5 312 000 |
3 | Cù Chính Lan | Đầu đường | Cuối đường | 22 800 000 | 13 920 000 | 11 640 000 | 10 560 000 | 13 458 000 | 8 216 000 | 6 870 000 | 6 233 000 |
4 | Cự Lộc | Đầu đường | Cuối đường | 18 000 000 | 11 700 000 | 10 080 000 | 9 000 000 | 10 624 000 | 6 906 000 | 5 950 000 | 5 312 000 |
5 | Định Công | Địa phận quận Thanh Xuân | 21 600 000 | 13 440 000 | 11 280 000 | 10 200 000 | 12 749 000 | 7 933 000 | 6 658 000 | 6 021 000 | |
6 | Giáp Nhất | Đầu đường | Cuối đường | 18 000 000 | 11 700 000 | 10 080 000 | 9 000 000 | 10 624 000 | 6 906 000 | 5 950 000 | 5 312 000 |
7 | Giải Phóng (phía đối diện đường tàu) | Trường Chinh | Hết địa phận quận Thanh Xuân | 34 800 000 | 19 320 000 | 15 840 000 | 14 040 000 | 20 541 000 | 11 404 000 | 9 350 000 | 8 287 000 |
Giải Phóng ( đi qua đường tàu) | Trường Chinh | Hết địa phận quận Thanh Xuân | 24 000 000 | 14 400 000 | 12 120 000 | 10 920 000 | 14 166 000 | 8 500 000 | 7 154 000 | 6 445 000 | |
8 | Hạ Đình | Đầu đường | Cuối đường | 19 200 000 | 12 240 000 | 10 560 000 | 9 360 000 | 11 333 000 | 7 225 000 | 6 233 000 | 5 525 000 |
9 | Hoàng Đạo Thành | Đầu đường | Cuối đường | 16 800 000 | 11 340 000 | 9 840 000 | 8 736 000 | 9 916 000 | 6 693 000 | 5 808 000 | 5 156 000 |
10 | Hoàng Đạo Thuý | Địa phận quận Thanh Xuân | 33 600 000 | 18 840 000 | 15 480 000 | 13 800 000 | 19 832 000 | 11 120 000 | 9 137 000 | 8 145 000 | |
11 | Hoàng Minh Giám | Địa phận quận Thanh Xuân | 25 200 000 | 15 000 000 | 12 600 000 | 11 280 000 | 14 874 000 | 8 854 000 | 7 437 000 | 6 658 000 | |
12 | Hoàng Văn Thái | Đầu đường | Cuối đường | 22 800 000 | 13 920 000 | 11 640 000 | 10 560 000 | 13 458 000 | 8 216 000 | 6 870 000 | 6 233 000 |
13 | Hoàng Ngân | Hoàng Đạo Thuý | Lê Văn Lương | 21 600 000 | 13 440 000 | 11 280 000 | 10 200 000 | 12 749 000 | 7 933 000 | 6 658 000 | 6 021 000 |
Lê Văn Lương | Quan Nhân | 19 200 000 | 12 240 000 | 10 560 000 | 9 360 000 | 11 333 000 | 7 225 000 | 6 233 000 | 5 525 000 | ||
14 | Khương Hạ | Đầu đường | Cuối đường | 16 800 000 | 11 340 000 | 9 840 000 | 8 736 000 | 9 916 000 | 6 693 000 | 5 808 000 | 5 156 000 |
15 | Khương Đình | Đầu đường | Cuối đường | 19 200 000 | 12 240 000 | 10 560 000 | 9 360 000 | 11 333 000 | 7 225 000 | 6 233 000 | 5 525 000 |
16 | Khương Trung | Đầu đường | Cuối đường | 20 400 000 | 12 840 000 | 10 920 000 | 9 840 000 | 12 041 000 | 7 579 000 | 6 445 000 | 5 808 000 |
17 | Khuất Duy Tiến | Đầu đường | Cuối đường | 33 600 000 | 18 840 000 | 15 480 000 | 13 800 000 | 19 832 000 | 11 120 000 | 9 137 000 | 8 145 000 |
18 | Kim Giang | Địa phận quận Thanh Xuân | 19 200 000 | 12 240 000 | 10 560 000 | 9 360 000 | 11 333 000 | 7 225 000 | 6 233 000 | 5 525 000 | |
19 | Lê Văn Lương | Giáp quận Cầu Giấy | Khuất Duy Tiến | 37 200 000 | 20 280 000 | 16 500 000 | 14 400 000 | 21 957 000 | 11 970 000 | 9 739 000 | 8 500 000 |
20 | Lê Văn Thiêm | Đầu đường | Cuối đường | 21 600 000 | 13 440 000 | 11 280 000 | 10 200 000 | 12 749 000 | 7 933 000 | 6 658 000 | 6 021 000 |
21 | Lương Thế Vinh | Địa phận quận Thanh Xuân | 20 400 000 | 12 840 000 | 10 920 000 | 9 840 000 | 12 041 000 | 7 579 000 | 6 445 000 | 5 808 000 | |
22 | Lê Trọng Tấn | Đầu đường | Cuối đường | 24 000 000 | 14 400 000 | 12 120 000 | 10 920 000 | 14 166 000 | 8 500 000 | 7 154 000 | 6 445 000 |
23 | Nguỵ Như Kon Tum | Đầu đường | Cuối đường | 20 400 000 | 12 840 000 | 10 920 000 | 9 840 000 | 12 041 000 | 7 579 000 | 6 445 000 | 5 808 000 |
24 | Nguyễn Thị Thập | Địa phận quận Thanh Xuân | 21 600 000 | 13 440 000 | 11 280 000 | 10 200 000 | 12 749 000 | 7 933 000 | 6 658 000 | 6 021 000 | |
25 | Nguyễn Văn Trỗi | Đầu đường | Cuối đường | 20 400 000 | 12 840 000 | 10 920 000 | 9 840 000 | 12 041 000 | 7 579 000 | 6 445 000 | 5 808 000 |
26 | Nguyễn Viết Xuân | Đầu đường | Cuối đường | 22 800 000 | 13 920 000 | 11 640 000 | 10 560 000 | 13 458 000 | 8 216 000 | 6 870 000 | 6 233 000 |
27 | Nguyễn Huy Tưởng | Đầu đường | Cuối đường | 20 400 000 | 12 840 000 | 10 920 000 | 9 840 000 | 12 041 000 | 7 579 000 | 6 445 000 | 5 808 000 |
28 | Nguyễn Ngọc Nại | Đầu đường | Cuối đường | 22 800 000 | 13 920 000 | 11 640 000 | 10 560 000 | 13 458 000 | 8 216 000 | 6 870 000 | 6 233 000 |
29 | Nguyễn Quý Đức | Đầu đường | Cuối đường | 20 400 000 | 12 840 000 | 10 920 000 | 9 840 000 | 12 041 000 | 7 579 000 | 6 445 000 | 5 808 000 |
30 | Nguyễn Trãi | Ngã Tư Sở | Cầu mới | 37 200 000 | 20 280 000 | 16 500 000 | 14 400 000 | 21 957 000 | 11 970 000 | 9 739 000 | 8 500 000 |
Cầu mới | Khuất Duy Tiến | 30 000 000 | 17 160 000 | 14 160 000 | 12 600 000 | 17 707 000 | 10 129 000 | 8 358 000 | 7 437 000 | ||
31 | Nguyễn Tuân | Khuất Duy Tiến | Hết địa phận quận TX | 28 800 000 | 16 560 000 | 13 740 000 | 12 240 000 | 16 999 000 | 9 774 000 | 8 110 000 | 7 225 000 |
Đầu đường | Cuối đường | 24 000 000 | 14 400 000 | 12 120 000 | 10 920 000 | 14 166 000 | 8 500 000 | 7 154 000 | 6 445 000 | ||
32 | Nguyễn Thị Định | Địa phận quận Thanh Xuân | 25 200 000 | 15 000 000 | 12 600 000 | 11 280 000 | 14 874 000 | 8 854 000 | 7 437 000 | 6 658 000 | |
33 | Nguyễn Xiển | Địa phận quận Thanh Xuân | 31 200 000 | 17 760 000 | 14 640 000 | 13 020 000 | 18 416 000 | 10 483 000 | 8 641 000 | 7 685 000 | |
34 | Nhân Hoà | Đầu đường | Cuối đường | 18 000 000 | 11 700 000 | 10 080 000 | 9 000 000 | 10 624 000 | 6 906 000 | 5 950 000 | 5 312 000 |
35 | Phương Liệt | Đầu đường | Cuối đường | 22 800 000 | 13 920 000 | 11 640 000 | 10 560 000 | 13 458 000 | 8 216 000 | 6 870 000 | 6 233 000 |
36 | Phan Đình Giót | Đầu đường | Cuối đường | 19 200 000 | 12 240 000 | 10 560 000 | 9 360 000 | 11 333 000 | 7 225 000 | 6 233 000 | 5 525 000 |
37 | Quan Nhân | Địa phận quận Thanh Xuân | 20 400 000 | 12 840 000 | 10 920 000 | 9 840 000 | 12 041 000 | 7 579 000 | 6 445 000 | 5 808 000 | |
38 | Trường Chinh | Ngã Tư Sở | Ngã 3 Tôn Thất Tùng | 37 200 000 | 20 280 000 | 16 500 000 | 14 400 000 | 21 957 000 | 11 970 000 | 9 739 000 | 8 500 000 |
Ngã 3 Tôn Thất Tùng | Ngã Tư Vọng | 34 800 000 | 19 320 000 | 15 840 000 | 14 040 000 | 20 541 000 | 11 404 000 | 9 350 000 | 8 287 000 | ||
39 | Tô Vĩnh Diện | Đầu đường | Cuối đường | 22 800 000 | 13 920 000 | 11 640 000 | 10 560 000 | 13 458 000 | 8 216 000 | 6 870 000 | 6 233 000 |
40 | Tố Hữu | Khuất Duy Tiến | Hết địa phận Thanh Xuân | 32 400 000 | 18 360 000 | 15 120 000 | 13 440 000 | 19 124 000 | 10 837 000 | 8 925 000 | 7 933 000 |
41 | Triều Khúc | Đầu đường | Cuối đường | 18 000 000 | 11 700 000 | 10 080 000 | 9 000 000 | 10 624 000 | 6 906 000 | 5 950 000 | 5 312 000 |
42 | Vương Thừa Vũ | Đầu đường | Cuối đường | 22 800 000 | 13 920 000 | 11 640 000 | 10 560 000 | 13 458 000 | 8 216 000 | 6 870 000 | 6 233 000 |
43 | Vọng | Địa phận quận Thanh Xuân | 31 200 000 | 17 760 000 | 14 640 000 | 13 020 000 | 18 416 000 | 10 483 000 | 8 641 000 | 7 685 000 | |
44 | Vũ Hữu | Đầu đường | Cuối đường | 16 800 000 | 11 340 000 | 9 840 000 | 8 736 000 | 9 916 000 | 6 693 000 | 5 808 000 | 5 156 000 |
45 | Vũ Tông Phan | Đầu đường | Cuối đường | 19 200 000 | 12 240 000 | 10 560 000 | 9 360 000 | 11 333 000 | 7 225 000 | 6 233 000 | 5 525 000 |
46 | Vũ Trọng Phụng | Đầu đường | Cuối đường | 20 400 000 | 12 840 000 | 10 920 000 | 9 840 000 | 12 041 000 | 7 579 000 | 6 445 000 | 5 808 000 |
47 | Đường ven sông Tô Lịch | Nguyễn Ngọc Vũ (quận Cầu Giấy) | Nguyễn Trãi | 22 800 000 | 13 920 000 | 11 640 000 | 10 560 000 | 13 458 000 | 8 216 000 | 6 870 000 | 6 233 000 |
BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI THỊ TRẤN TÂY ĐẰNG THUỘC HUYỆN BA VÌ
(Kèm theo Quyết định số 63/2013/QĐ-UBND ngày 25/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: đồng/m2
TT | Tên đường phố | Giá đất ở | Giá đất sản xuất kinh doanh phi Nông nghiệp | ||||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
1 | Đường Quốc lộ 32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đoạn tiếp giáp Chu Minh đến Cống Nông Giang | 3 600 000 | 2 760 000 | 1 920 000 | 1 860 000 | 2 520 000 | 1 932 000 | 1 344 000 | 1 302 000 |
| Từ Cống Nông Giang đến tiếp giáp xã Vật Lại | 4 200 000 | 3 180 000 | 2 160 000 | 1 980 000 | 2 940 000 | 2 226 000 | 1 512 000 | 1 386 000 |
2 | Đường tỉnh lộ 412 (đường 90 cũ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Từ tiếp giáp QL 32 đến hết UBND thị trấn Tây Đằng | 2 000 000 | 1 600 000 | 1 200 000 | 1 150 000 | 1 400 000 | 1 120 000 | 840 000 | 805 000 |
| Từ UBND thị trấn Tây Đằng đến Trụ sở Nông trường Suối Hai | 1 500 000 | 1 225 000 | 1 000 000 | 950 000 | 1 050 000 | 858 000 | 700 000 | 665 000 |
| Đoạn từ trụ sở Nông trường Suối Hai đến hết đường 90, tiếp giáp đường 88 cũ | 1 000 000 | 900 000 | 800 000 | 750 000 | 700 000 | 630 000 | 560 000 | 525 000 |
3 | Đường liên xã từ Tây Đằng đi Phú Châu |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp đường Quốc lộ 32 đến hết Vật tư nông nghiệp | 3 000 000 | 2 300 000 | 1 600 000 | 1 550 000 | 2 100 000 | 1 610 000 | 1 120 000 | 1 085 000 |
| Từ tiếp giáp vật tư nông nghiệp đến giáp đê Sông Hồng | 1 500 000 | 1 225 000 | 1 000 000 | 950 000 | 1 050 000 | 858 000 | 700 000 | 665 000 |
BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI THỊ TRẤN ĐÔNG ANH THUỘC HUYỆN ĐÔNG ANH
(Kèm theo Quyết định số 63/2013/QĐ-UBND ngày 25/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: đồng/m2
TT | Tên đường phố | Giá đất ở | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | ||||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
1 | Quốc lộ 3 (đoạn qua thị trấn Đông Anh) | 14 400 000 | 10 140 000 | 9 060 000 | 7 776 000 | 8 640 000 | 6 084 000 | 5 436 000 | 4 666 000 |
2 | Đường Cao Lỗ (đoạn qua thị trấn Đông Anh) | 14 400 000 | 10 140 000 | 9 060 000 | 7 776 000 | 8 640 000 | 6 084 000 | 5 436 000 | 4 666 000 |
3 | Đường từ QL3 qua ga Đông Anh đến Ấp Tó | 11 250 000 | 7 875 000 | 6 750 000 | 6 075 000 | 6 750 000 | 4 725 000 | 4 050 000 | 3 645 000 |
4 | Đường Uy Nỗ | 10 800 000 | 6 804 000 | 4 104 000 | 3 672 000 | 6 480 000 | 4 082 000 | 2 462 000 | 2 203 000 |
5 | Đường từ ngã tư nhà máy ôtô 1/5 đi nhà máy ô tô Cổ Loa | 10 800 000 | 6 804 000 | 4 104 000 | 3 672 000 | 6 480 000 | 4 082 000 | 2 462 000 | 2 203 000 |
6 | Đường Lâm Tiên | 11 250 000 | 7 875 000 | 6 750 000 | 6 075 000 | 6 750 000 | 4 725 000 | 4 050 000 | 3 645 000 |
7 | Đường từ QLộ 3 đi Công ty Đông Thành | 11 250 000 | 7 875 000 | 6 750 000 | 6 075 000 | 6 750 000 | 4 725 000 | 4 050 000 | 3 645 000 |
8 | Đường Đào Cam Mộc | 10 800 000 | 6 804 000 | 4 104 000 | 3 672 000 | 6 480 000 | 4 082 000 | 2 462 000 | 2 203 000 |
9 | Đường Phúc Lộc | 12 000 000 | 7 980 000 | 7 200 000 | 6 480 000 | 7 200 000 | 4 788 000 | 4 320 000 | 3 888 000 |
BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI THỊ TRẤN XUÂN MAI THUỘC HUYỆN CHƯƠNG MỸ
(Kèm theo Quyết định số 63/2013/QĐ-UBND ngày 25/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: đồng/m2
TT | Tên đường phố | Giá đất ở | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | ||||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
1 | Quốc lộ 6A |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đoạn từ Cầu Tân Trượng đến giáp Trại ấp trứng CP Group | 5 500 000 | 4 098 000 | 3 465 000 | 3 190 000 | 3 850 000 | 2 869 000 | 2 426 000 | 2 233 000 |
| Đoạn từ Trại ấp trứng CP Group đến Lối rẽ kho 897 | 6 500 000 | 4 778 000 | 4 095 000 | 3 770 000 | 4 550 000 | 3 345 000 | 2 867 000 | 2 639 000 |
| Đoạn từ Lối rẽ kho 897 đến Cầu Ké | 5 500 000 | 4 098 000 | 3 465 000 | 3 190 000 | 3 850 000 | 2 869 000 | 2 426 000 | 2 233 000 |
2 | Đường Hồ Chí Minh |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đường Quốc lộ 21A cũ đoạn từ cầu Sắt đến Quốc lộ 6 | 4 200 000 | 3 171 000 | 2 520 000 | 2 100 000 | 2 940 000 | 2 220 000 | 1 764 000 | 1 470 000 |
| Đoạn từ Quốc lộ 6 đến hết trụ sở làm việc Trường Đại học Lâm nghiệp | 6 300 000 | 4 536 000 | 3 969 000 | 3 654 000 | 4 410 000 | 3 175 000 | 2 778 000 | 2 558 000 |
| Đoạn từ hết trụ sở làm việc Trường Đại học Lâm nghiệp đến hết địa phận thị trấn Xuân Mai | 4 200 000 | 3 171 000 | 2 520 000 | 2 100 000 | 2 940 000 | 2 220 000 | 1 764 000 | 1 470 000 |
3 | Tỉnh lộ 421B | 4 200 000 | 3 171 000 | 2 520 000 | 2 100 000 | 2 940 000 | 2 220 000 | 1 764 000 | 1 470 000 |
4 | Đường vào trường PTTH Xuân Mai | 4 200 000 | 3 171 000 | 2 520 000 | 2 100 000 | 2 940 000 | 2 220 000 | 1 764 000 | 1 470 000 |
5 | Đường Tân Bình - hết Ssân vận động trung tâm | 4 200 000 | 3 171 000 | 2 520 000 | 2 100 000 | 2 940 000 | 2 220 000 | 1 764 000 | 1 470 000 |
6 | Đường vào Lữ đoàn 201 | 4 200 000 | 3 171 000 | 2 520 000 | 2 100 000 | 2 940 000 | 2 220 000 | 1 764 000 | 1 470 000 |
BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI THỊ TRẤN PHÙNG THUỘC HUYỆN ĐAN PHƯỢNG
(Kèm theo Quyết định số 63/2013/QĐ-UBND ngày 25/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: đồng/m2
TT | Tên đường phố | Giá đất ở | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | ||||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
1 | Đường Quốc lộ 32 | 13 200 000 | 8 184 000 | 5 016 000 | 4 224 000 | 9 240 000 | 5 729 000 | 3 511 000 | 2 957 000 |
2 | Đường Tỉnh lộ 417 (Tỉnh lộ 83 cũ) | 9 600 000 | 6 432 000 | 3 588 000 | 3 120 000 | 6 720 000 | 4 502 000 | 2 512 000 | 2 184 000 |
3 | Phố Phùng Hưng | 6 000 000 | 4 440 000 | 3 300 000 | 2 940 000 | 4 200 000 | 3 108 000 | 2 310 000 | 2 058 000 |
4 | Phố Phượng Trì | 6 000 000 | 4 440 000 | 3 300 000 | 2 940 000 | 4 200 000 | 3 108 000 | 2 310 000 | 2 058 000 |
5 | Phố Thụy Ứng | 6 000 000 | 4 440 000 | 3 300 000 | 2 940 000 | 4 200 000 | 3 108 000 | 2 310 000 | 2 058 000 |
6 | Đường từ Quốc lộ 32 đi xã Tân Hội | 9 600 000 | 6 432 000 | 3 588 000 | 3 120 000 | 6 720 000 | 4 502 000 | 2 512 000 | 2 184 000 |
BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI CÁC THỊ TRẤN THUỘC HUYỆN GIA LÂM
(Kèm theo Quyết định số 63/2013/QĐ-UBND ngày 25/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: đồng/m2
TT | Tên đường phố | Giá đất ở | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | ||||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
a | Thị trấn Yên Viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường Hà Huy Tập | 19 200 000 | 12 240 000 | 10 560 000 | 9 360 000 | 11 520 000 | 7 344 000 | 6 336 000 | 5 616 000 |
2 | Đường Phan Đăng Lưu | 10 920 000 | 7 020 000 | 4 212 000 | 3 744 000 | 6 552 000 | 4 212 000 | 2 527 000 | 2 246 000 |
3 | Đường Thiên Đức | 10 920 000 | 7 020 000 | 4 212 000 | 3 744 000 | 6 552 000 | 4 212 000 | 2 527 000 | 2 246 000 |
4 | Đường Đình Xuyên | 10 920 000 | 7 020 000 | 4 212 000 | 3 744 000 | 6 552 000 | 4 212 000 | 2 527 000 | 2 246 000 |
b | Thị trấn Trâu Quỳ |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Đường Nguyễn Đức Thuận | 16 800 000 | 11 340 000 | 9 840 000 | 8 736 000 | 10 080 000 | 6 804 000 | 5 904 000 | 5 242 000 |
6 | Đường từ Nguyễn Đức Thuận đến hết thị trấn Trâu Quỳ (QL5 ) | 15 840 000 | 9 504 000 | 5 808 000 | 5 148 000 | 9 504 000 | 5 702 000 | 3 485 000 | 3 089 000 |
7 | Đường Nguyễn Huy Nhuận (từ Nguyễn Đức Thuận đến hết ĐP TT Trâu Quỳ) | 12 000 000 | 7 980 000 | 4 800 000 | 3 960 000 | 7 200 000 | 4 788 000 | 2 880 000 | 2 376 000 |
8 | Đường Ngô Xuân Quảng | 15 840 000 | 9 504 000 | 5 808 000 | 5 148 000 | 9 504 000 | 5 702 000 | 3 485 000 | 3 089 000 |
9 | Đường trong trường Đại học NN I (nối từ đường Ngô Xuân Quảng đến hết ĐP trường ĐHNN I) | 10 920 000 | 7 020 000 | 4 212 000 | 3 744 000 | 6 552 000 | 4 212 000 | 2 527 000 | 2 246 000 |
10 | Đường từ Đại học Nông nghiệp I đến hết điạ phận thị trấn Trâu Quỳ | 10 920 000 | 7 020 000 | 4 212 000 | 3 744 000 | 6 552 000 | 4 212 000 | 2 527 000 | 2 246 000 |
11 | Đường Cổ Bi: đoạn qua thị trấn | 13 200 000 | 8 184 000 | 5 016 000 | 4 224 000 | 7 920 000 | 4 910 000 | 3 010 000 | 2 534 000 |
12 | Đường từ tiếp giáp đường Nguyễn Đức Thuận đi qua tổ dân phố Kiên Thành đến giáp đường từ Đại học NN1 đến hết địa phận TT Trâu Quỳ | 10 800 000 | 6 804 000 | 4 104 000 | 3 672 000 | 6 480 000 | 4 082 000 | 2 462 000 | 2 203 000 |
BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI THỊ TRẤN TRẠM TRÔI THUỘC HUYỆN HOÀI ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 63/2013/QĐ-UBND ngày 25/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: đồng/m2
TT | Tên đường phố | Giá đất ở | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | ||||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
1 | Quốc lộ 32 | 14 400 000 | 9 360 000 | 7 200 000 | 6 480 000 | 8 640 000 | 5 616 000 | 4 320 000 | 3 888 000 |
2 | Đường tỉnh lộ 422 | 9 600 000 | 6 432 000 | 3 840 000 | 3 360 000 | 5 760 000 | 3 859 000 | 2 304 000 | 2 016 000 |
3 | Đường nối từ tỉnh lộ 422 đến cổng làng Giang | 6 600 000 | 4 818 000 | 3 630 000 | 3 234 000 | 3 960 000 | 2 891 000 | 2 178 000 | 1 940 000 |
4 | Đường trục giao thông chính của làng Giang (từ cổng làng Giang đến hết địa phận thị trấn Trạm Trôi) | 5 000 000 | 3 750 000 | 3 150 000 | 2 500 000 | 3 000 000 | 2 250 000 | 1 890 000 | 1 500 000 |
BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI THỊ TRẤN CHI ĐÔNG VÀ QUANG MINH THUỘC HUYỆN MÊ LINH
(Kèm theo Quyết định số 63/2013/QĐ-UBND ngày 25/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: đồng/m2
TT | Tên đường phố | Giá đất ở | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | ||||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
1 | Đường Bắc Thăng Long Nội Bài Đoạn từ giáp Đông Anh đến hết địa phận Thị trấn Quang Minh | 5 600 000 | 4 088 000 | 3 192 000 | 2 860 000 | 3 920 000 | 2 862 000 | 2 234 000 | 2 002 000 |
2 | Tỉnh lộ 35 đoạn thuộc địa phận thị trấn Chi Đông. | 3 600 000 | 2 736 000 | 2 340 000 | 2 160 000 | 2 520 000 | 1 915 000 | 1 638 000 | 1 512 000 |
3 | Đoạn từ Bắc Thăng Long Nội Bài đến giáp đường 35 | 4 400 000 | 3 322 000 | 2 640 000 | 2 200 000 | 3 080 000 | 2 325 000 | 1 848 000 | 1 540 000 |
4 | Đường từ Bắc Thăng Long Nội Bái qua Khu Công nghiệp Quang Minh | 4 400 000 | 3 322 000 | 2 640 000 | 2 200 000 | 3 080 000 | 2 325 000 | 1 848 000 | 1 540 000 |
5 | Đoạn từ tổ dân phố số 1 đến tố dân phố số 10 thuộc thị trấn Quang Minh | 2 400 000 | 1 860 000 | 1 560 000 | 1 464 000 | 1 680 000 | 1 302 000 | 1 092 000 | 1 025 000 |
BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI THỊ TRẤN ĐẠI NGHĨA THUỘC HUYỆN MỸ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 63/2013/QĐ-UBND ngày 25/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: đồng/m2
TT | Tên đường phố | Giá đất ở | Giá đất sản xuất kinh doanh phi Nông nghiệp | ||||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
1 | Phố Đại Đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đoạn từ đầu cầu Tế Tiêu đến bến xe buýt (Từ km0+800 đến Km1+500) | 3 200 000 | 2 448 000 | 2 080 000 | 1 920 000 | 2 240 000 | 1 714 000 | 1 456 000 | 1 344 000 |
| Đoạn từ bến xe buýt đến hết thị trấn Đại Nghĩa | 2 400 000 | 1 860 000 | 1 560 000 | 1 464 000 | 1 680 000 | 1 302 000 | 1 092 000 | 1 025 000 |
2 | Đường Đại Nghĩa |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đoạn từ ngã năm thị trấn đến Trạm bơm 1 Phù Lưu Tế (Từ Km0+00 đến Km0+800) | 1 800 000 | 1 404 000 | 1 224 000 | 1 134 000 | 1 260 000 | 983 000 | 857 000 | 794 000 |
| Đoạn từ ngã năm thị trấn đến đường vào bệnh viện huyện (Từ Km0+00 đến Km1+500) | 2 800 000 | 2 156 000 | 1 736 000 | 1 500 000 | 1 960 000 | 1 509 000 | 1 215 000 | 1 050 000 |
3 | Phố Tế Tiêu | 1 800 000 | 1 404 000 | 1 224 000 | 1 134 000 | 1 260 000 | 983 000 | 857 000 | 794 000 |
4 | Phố Văn Giang | 1 800 000 | 1 404 000 | 1 224 000 | 1 134 000 | 1 260 000 | 983 000 | 857 000 | 794 000 |
5 | Phố Thọ Sơn | 1 800 000 | 1 404 000 | 1 224 000 | 1 134 000 | 1 260 000 | 983 000 | 857 000 | 794 000 |
6 | Đường Đại Nghĩa - An Phú: đoạn từ ngã năm thị trấn đại nghĩa đến hết địa phận thị trấn Đại Nghĩa | 2 400 000 | 1 860 000 | 1 560 000 | 1 464 000 | 1 680 000 | 1 302 000 | 1 092 000 | 1 025 000 |
7 | Đường trục phát triển (từ đường Đại Nghĩa đi xã An Tiến) | 2 400 000 | 1 860 000 | 1 560 000 | 1 464 000 | 1 680 000 | 1 302 000 | 1 092 000 | 1 025 000 |
8 | Đường Đại Nghĩa-An Tiến đoạn đi qua thị trấn Đại Nghĩa | 1 348 000 | 1 128 000 | 990 000 | 935 000 | 944 000 | 790 000 | 693 000 | 655 000 |
BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI CÁC THỊ TRẤN THUỘC HUYỆN PHÚ XUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 63/2013/QĐ-UBND ngày 25/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: đồng/m2
TT | Tên đường phố | Giá đất ở | Giá đất sản xuất kinh doanh phi Nông nghiệp | ||||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
a | Thị trấn Phú Xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Quốc lộ 1A (Từ giáp xã Nam Phong đến giáp xã Phúc Tiến) |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phía đối diện đường tàu | 4 200 000 | 3 171 000 | 2 520 000 | 2 100 000 | 2 940 000 | 2 220 000 | 1 764 000 | 1 470 000 |
| Phía đi qua đường tàu | 2 800 000 | 2 156 000 | 1 736 000 | 1 456 000 | 1 960 000 | 1 509 000 | 1 215 000 | 1 019 000 |
2 | Đoạn Thao Chính đi Sơn Hà (từ giáp QL 1A đến giáp xã Sơn Hà) | 2 600 000 | 2 002 000 | 1 690 000 | 1 430 000 | 1 820 000 | 1 401 000 | 1 183 000 | 1 001 000 |
3 | Đường đi vào sân vận động (từ giáp QL 1A đến sân vận động) | 2 600 000 | 2 002 000 | 1 690 000 | 1 430 000 | 1 820 000 | 1 401 000 | 1 183 000 | 1 001 000 |
4 | Đường Thao Chính Nam Triều (từ giáp QL 1A đến Cầu Chui Cao tốc) | 2 600 000 | 2 002 000 | 1 690 000 | 1 430 000 | 1 820 000 | 1 401 000 | 1 183 000 | 1 001 000 |
5 | Đoạn vào Bệnh viện Phú Xuyên (từ giáp QL 1A đến cổng Bệnh viện) | 2 600 000 | 2 002 000 | 1 690 000 | 1 430 000 | 1 820 000 | 1 401 000 | 1 183 000 | 1 001 000 |
6 | Đường vào thôn Đại Đồng | 2 000 000 | 1 560 000 | 1 360 000 | 1 260 000 | 1 400 000 | 1 092 000 | 952 000 | 882 000 |
b | Thị trấn Phú Minh |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường 429 (từ dốc Vệ tinh đến giáp đê sông Hồng) | 3 200 000 | 2 448 000 | 2 080 000 | 1 920 000 | 2 240 000 | 1 714 000 | 1 456 000 | 1 344 000 |
2 | Đoạn từ giáp đường 429 đến giáp xã Văn Nhân | 2 500 000 | 1 950 000 | 1 625 000 | 1 525 000 | 1 750 000 | 1 365 000 | 1 138 000 | 1 068 000 |
3 | Đường xóm Vinh Quang giáp xã Văn Nhân | 2 200 000 | 1 705 000 | 1 430 000 | 1 342 000 | 1 540 000 | 1 194 000 | 1 001 000 | 939 000 |
4 | Đường xóm Đình Văn Nhân | 2 200 000 | 1 705 000 | 1 430 000 | 1 342 000 | 1 540 000 | 1 194 000 | 1 001 000 | 939 000 |
5 | Đường Trục vào xóm chùa giáp Đặng Xá Vạn Điểm | 2 200 000 | 1 705 000 | 1 430 000 | 1 342 000 | 1 540 000 | 1 194 000 | 1 001 000 | 939 000 |
6 | Đường Trục vào Vạn Điểm | 2 200 000 | 1 705 000 | 1 430 000 | 1 342 000 | 1 540 000 | 1 194 000 | 1 001 000 | 939 000 |
BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI THỊ TRẤN GẠCH THUỘC HUYỆN PHÚC THỌ
(Kèm theo Quyết định số 63/2013/QĐ-UBND ngày 25/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: đồng/m2
TT | Tên đường phố | Giá đất ở | Giá đất sản xuất kinh doanh phi Nông nghiệp | ||||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
1 | Đường Lạc Trị | 5 500 000 | 4 098 000 | 3 465 000 | 3 190 000 | 3 850 000 | 2 869 000 | 2 426 000 | 2 233 000 |
2 | Phố Gạch | 4 600 000 | 3 473 000 | 2 760 000 | 2 300 000 | 3 220 000 | 2 431 000 | 1 932 000 | 1 610 000 |
3 | Đường 419: Từ QL 32 đến hết địa phận thị trấn Phúc Thọ | 4 600 000 | 3 473 000 | 2 760 000 | 2 300 000 | 3 220 000 | 2 431 000 | 1 932 000 | 1 610 000 |
4 | Đường xóm Mỏ Gang: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Từ QL 32 đến đường vành đai quy hoạch | 4 000 000 | 3 040 000 | 2 400 000 | 2 000 000 | 2 800 000 | 2 128 000 | 1 680 000 | 1 400 000 |
| Từ giáp đường vành đai quy hoạch đến hết xóm Mỏ Gang | 1 800 000 | 1 404 000 | 1 224 000 | 1 134 000 | 1 260 000 | 983 000 | 857 000 | 794 000 |
5 | Đường trục thôn Kỳ Úc (từ giáp tỉnh lộ 418 đến hết địa phận thị trấn) | 2 800 000 | 2 156 000 | 1 736 000 | 1 456 000 | 1 960 000 | 1 509 000 | 1 215 000 | 1 019 000 |
6 | Đường vào xóm Minh Tân: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Từ Quốc lộ 32 đến đường vành đai quy hoạch | 4 200 000 | 3 171 000 | 2 520 000 | 2 100 000 | 2 940 000 | 2 220 000 | 1 764 000 | 1 470 000 |
| Từ giáp đường vành đai quy hoạch đến hết xóm Minh Tân | 1 600 000 | 1 248 000 | 1 088 000 | 1 024 000 | 1 120 000 | 874 000 | 762 000 | 717 000 |
7 | Đường cụm 1: Từ đầu nhà văn hóa đến trạm bơm phía Đông | 1 800 000 | 1 404 000 | 1 224 000 | 1 134 000 | 1 260 000 | 983 000 | 857 000 | 794 000 |
BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI THỊ TRẤN QUỐC OAI THUỘC HUYỆN QUỐC OAI
(Kèm theo Quyết định số 63/2013/QĐ-UBND ngày 25/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: đồng/m2
TT | Tên đường phố | Giá đất ở | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | ||||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
1 | Đại lộ Thăng Long thuộc địa phận Thị trấn Quốc Oai | 6 000 000 | 4 440 000 | 3 300 000 | 2 940 000 | 4 200 000 | 3 108 000 | 2 310 000 | 2 058 000 |
2 | Tỉnh lộ 421B (đường 81 cũ): |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đoạn từ giáp đường 419 đến hết địa phận Thị trấn Quốc Oai | 5 400 000 | 3 960 000 | 3 240 000 | 2 808 000 | 3 780 000 | 2 772 000 | 2 268 000 | 1 966 000 |
| Đoạn từ ngã ba hiệu sách Thị trấn (giáp đường 419) đến hết địa phận Thị trấn Quốc Oai | 5 400 000 | 3 960 000 | 3 240 000 | 2 808 000 | 3 780 000 | 2 772 000 | 2 268 000 | 1 966 000 |
3 | Đoạn từ giáp đường 419 (đường 80 cũ) từ giáp xã Yên Sơn (đê Sông Đáy) đến hết địa phận Thị trấn Quốc Oai (giáp ngã 3 đấu nối đường 421A) | 6 000 000 | 4 440 000 | 3 300 000 | 2 940 000 | 4 200 000 | 3 108 000 | 2 310 000 | 2 058 000 |
4 | Đoạn từ giáp đường 419 đi vào UBND huyện Quốc Oai | 6 300 000 | 4 536 000 | 3 465 000 | 3 087 000 | 4 410 000 | 3 175 000 | 2 426 000 | 2 161 000 |
5 | Đoạn từ giáp đường 419 đến Công an huyện Quốc Oai | 6 000 000 | 4 440 000 | 3 300 000 | 2 940 000 | 4 200 000 | 3 108 000 | 2 310 000 | 2 058 000 |
6 | Đoạn từ giáp đường 421A đến đường 421B qua thôn Đình Tổ sang Du Nghệ | 4 800 000 | 3 624 000 | 3 120 000 | 2 784 000 | 3 360 000 | 2 537 000 | 2 184 000 | 1 949 000 |
7 | Đường 419 (tiếp giáp huyện Thạch Thất đến hết huyện Quốc Oai đến giáp xã Đồng Quang) |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đoạn từ xã Đồng Quang đến Cống Cầu Hà | 6 000 000 | 4 440 000 | 3 300 000 | 2 940 000 | 4 200 000 | 3 108 000 | 2 310 000 | 2 058 000 |
| Đoạn từ Cống Cầu Hà đến giáp huyện Thạch Thất | 5 600 000 | 4 088 000 | 3 270 000 | 2 860 000 | 3 920 000 | 2 862 000 | 2 289 000 | 2 002 000 |
BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI THỊ TRẤN SÓC SƠN THUỘC HUYỆN SÓC SƠN
(Kèm theo Quyết định số 63/2013/QĐ-UBND ngày 25/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: đồng/m2
TT | Tên đường phố | Giá đất ở | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | ||||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
1 | Đường QLộ 3 qua địa phận thị trấn | 6 825 000 | 4 778 000 | 3 413 000 | 2 730 000 | 4 778 000 | 3 345 000 | 2 389 000 | 1 911 000 |
2 | Đường Đa Phúc | 6 175 000 | 4 388 000 | 2 886 000 | 2 535 000 | 4 323 000 | 3 072 000 | 2 020 000 | 1 775 000 |
3 | Đường Núi Đôi | 6 175 000 | 4 388 000 | 2 886 000 | 2 535 000 | 4 323 000 | 3 072 000 | 2 020 000 | 1 775 000 |
4 | Đường vành đai thị trấn | 4 680 000 | 3 276 000 | 2 187 000 | 1 922 000 | 3 276 000 | 2 293 000 | 1 531 000 | 1 345 000 |
5 | Đường Lưu Nhân Chú | 5 000 000 | 3 750 000 | 2 337 000 | 2 053 000 | 3 500 000 | 2 625 000 | 1 636 000 | 1 437 000 |
6 | Đường Thân Nhân Chung | 5 000 000 | 3 750 000 | 2 337 000 | 2 053 000 | 3 500 000 | 2 625 000 | 1 636 000 | 1 437 000 |
7 | Đường Khuông Việt | 5 000 000 | 3 750 000 | 2 337 000 | 2 053 000 | 3 500 000 | 2 625 000 | 1 636 000 | 1 437 000 |
BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI THỊ TRẤN LIÊN QUAN THUỘC HUYỆN THẠCH THẤT
(Kèm theo Quyết định số 63/2013/QĐ-UBND ngày 25/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: đồng/m2
TT | Tên đường phố | Giá đất ở | Giá đất sản xuất kinh doanh phi Nông nghiệp | ||||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
1 | Đường 419 đoạn giáp xã Phú Kim đến hết thị trấn Liên Quan (Giáp xã Kim Quan) | 5 400 000 | 3 942 000 | 3 240 000 | 2 808 000 | 3 780 000 | 2 759 000 | 2 268 000 | 1 966 000 |
2 | Đoạn đường 420 từ giáp xã Kim Quan đến đường 419 | 4 000 000 | 3 040 000 | 2 400 000 | 2 015 000 | 2 800 000 | 2 128 000 | 1 680 000 | 1 411 000 |
3 | Đoạn đường từ 420 đến đường 419 (giáp công an huyện) | 5 400 000 | 3 942 000 | 3 240 000 | 2 808 000 | 3 780 000 | 2 759 000 | 2 268 000 | 1 966 000 |
4 | Đường đê từ giáp xã Phú Kim đến hết thị trấn Liên Quan (giáp xã Kim Quan) | 1 800 000 | 1 404 000 | 1 224 000 | 1 134 000 | 1 260 000 | 983 000 | 857 000 | 794 000 |
BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI THỊ TRẤN KIM BÀI THUỘC HUYỆN THANH OAI
(Kèm theo Quyết định số 63/2013/QĐ-UBND ngày 25/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: đồng/m2
TT | Tên đường phố | Giá đất ở | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | ||||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
1 | Đường quốc lộ 21B qua địa phận thị trấn | 6 600 000 | 4 818 000 | 3 630 000 | 3 234 000 | 4 620 000 | 3 373 000 | 2 541 000 | 2 264 000 |
2 | Đường vào bệnh viện huyện Thanh Oai: Đoạn từ giáp Quốc lộ 21B đến Bênh viện huyện Thanh Oai | 3 800 000 | 2 888 000 | 2 394 000 | 2 090 000 | 2 660 000 | 2 022 000 | 1 676 000 | 1 463 000 |
3 | Đường vào thôn Cát Động: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đoạn từ giáp Quốc lộ 21B đến đường vào thôn Cát Động | 4 200 000 | 3 171 000 | 2 520 000 | 2 100 000 | 2 940 000 | 2 220 000 | 1 764 000 | 1 470 000 |
| Đoạn từ giáp Quốc lộ 21B đến đê sông Đáy | 3 400 000 | 2 601 000 | 2 210 000 | 2 040 000 | 2 380 000 | 1 821 000 | 1 547 000 | 1 428 000 |
4 | Đường vào thôn Kim Bài: Đoạn từ giáp Quốc lộ 21B đến đê sông Đáy | 3 800 000 | 2 888 000 | 2 394 000 | 2 090 000 | 2 660 000 | 2 022 000 | 1 676 000 | 1 463 000 |
5 | Đường vào xóm lẻ Kim Lâm: Đoạn từ giáp Quốc lộ 21B đến xóm lẻ Kim Lâm | 3 400 000 | 2 601 000 | 2 210 000 | 2 040 000 | 2 380 000 | 1 821 000 | 1 547 000 | 1 428 000 |
6 | Đường vào thôn Kim Lâm: Từ giáp Quốc lộ 21B đoạn từ Tượng đài Liệt sỹ của huyện đến thôn Kim Lâm | 3 800 000 | 2 888 000 | 2 394 000 | 2 090 000 | 2 660 000 | 2 022 000 | 1 676 000 | 1 463 000 |
7 | Đường vào thôn Kim Lâm: Từ giáp Quốc lộ 21B đoạn qua nhà Văn hóa thôn Kim Lâm đến thôn Kim Lâm | 3 400 000 | 2 601 000 | 2 210 000 | 2 040 000 | 2 380 000 | 1 821 000 | 1 547 000 | 1 428 000 |
BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI THỊ TRẤN VĂN ĐIỂN THUỘC HUYỆN THANH TRÌ
(Kèm theo Quyết định số 63/2013/QĐ-UBND ngày 25/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: đồng/m2
TT | Tên đường phố | Giá đất ở | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | ||||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
1 | Đường Ngọc Hồi |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phía đối diện đường tầu | 19 200 000 | 12 240 000 | 10 560 000 | 9 360 000 | 11 520 000 | 7 344 000 | 6 336 000 | 5 616 000 |
| Phía đi qua đường tầu | 14 400 000 | 9 360 000 | 7 200 000 | 6 480 000 | 8 640 000 | 5 616 000 | 4 320 000 | 3 888 000 |
2 | Đường Phan Trọng Tuệ (từ giáp đường Ngọc Hồi đến hết địa phận thị trấn Văn Điển) | 16 800 000 | 11 340 000 | 9 840 000 | 8 736 000 | 10 080 000 | 6 804 000 | 5 904 000 | 5 242 000 |
3 | Đường vào Công An huyện Thanh Trì (từ giáp đường Ngọc Hồi đến hết địa phận thị trấn Văn Điển) | 13 200 000 | 8 184 000 | 5 016 000 | 4 320 000 | 7 920 000 | 4 910 000 | 3 010 000 | 2 592 000 |
4 | Đường đôi từ Đường Ngọc Hồi đi qua cổng sau UBND huyện Thanh Trì rẽ ra đường vào Công An huyện và rẽ ra đường Tứ Hiệp (từ giáp đường Ngọc Hồi, đường vào Công an huyện Thanh Trì đến giáp đường Tứ Hiệp) | 16 800 000 | 11 340 000 | 9 840 000 | 8 736 000 | 10 080 000 | 6 804 000 | 5 904 000 | 5 242 000 |
5 | Đường Tựu Liệt (từ giáp đường Ngọc Hồi đến hết địa phận thị trấn Văn Điển) | 16 800 000 | 11 340 000 | 9 840 000 | 8 736 000 | 10 080 000 | 6 804 000 | 5 904 000 | 5 242 000 |
6 | Đường Tứ Hiệp (từ giáp đường Ngọc Hồi đến hết địa phận thị trấn Văn Điển) | 16 800 000 | 11 340 000 | 9 840 000 | 8 736 000 | 10 080 000 | 6 804 000 | 5 904 000 | 5 242 000 |
7 | Đường từ Phan Trọng Tuệ đi Vĩnh Quỳnh -đường Ngọc Hồi (từ giáp đường Phan Trọng Tuệ đến hết địa phận thị trấn Văn Điển) | 13 200 000 | 8 184 000 | 5 016 000 | 4 320 000 | 7 920 000 | 4 910 000 | 3 010 000 | 2 592 000 |
BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI THỊ TRẤN THƯỜNG TÍN THUỘC HUYỆN THƯỜNG TÍN
(Kèm theo Quyết định số 63/2013/QĐ-UBND ngày 25/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: đồng/m2
TT | Tên đường phố | Giá đất ở | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | ||||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
1 | Quốc Lộ 1A (từ giáp xã Văn Bình đến giáp xã Hà Hồi) |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phía đối diện đường tầu | 9 600 000 | 6 432 000 | 3 840 000 | 3 360 000 | 6 720 000 | 4 502 000 | 2 688 000 | 2 352 000 |
| Phía đi qua đường tầu | 6 600 000 | 4 818 000 | 3 630 000 | 3 234 000 | 4 620 000 | 3 373 000 | 2 541 000 | 2 264 000 |
2 | Đường 427a (từ giáp QL 1A đến giáp xã Văn Bình) | 6 600 000 | 4 818 000 | 3 630 000 | 3 234 000 | 4 620 000 | 3 373 000 | 2 541 000 | 2 264 000 |
3 | Đường 427b |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đoạn giáp từ QL1A đến giáp cửa hàng lương thực huyện | 6 600 000 | 4 818 000 | 3 630 000 | 3 234 000 | 4 620 000 | 3 373 000 | 2 541 000 | 2 264 000 |
| Đoạn từ cửa hàng lương thực huyện đến giáp xã Văn Phú | 5 200 000 | 3 796 000 | 3 276 000 | 3 016 000 | 3 640 000 | 2 657 000 | 2 293 000 | 2 111 000 |
4 | Đường giáp UBND huyện Thường Tín đến hết khu tập thể huyện uỷ, UBND huyện | 4 600 000 | 3 473 000 | 2 760 000 | 2 300 000 | 3 220 000 | 2 431 000 | 1 932 000 | 1 610 000 |
5 | Từ giáp đường 427b đến giáp khu Cửa Đình thị trấn Thường Tín | 3 750 000 | 2 800 000 | 2 200 000 | 1 700 000 | 2 625 000 | 1 960 000 | 1 540 000 | 1 190 000 |
6 | Từ Quốc lộ 1A vào khu tập thể trường Cao đẳng Sư phạm Hà Tây | 3 750 000 | 2 800 000 | 2 200 000 | 1 700 000 | 2 625 000 | 1 960 000 | 1 540 000 | 1 190 000 |
7 | Đường vào khu tập thể trường Trung học phổ thông huyện Thường Tín (Đoạn từ giáp đường 427B đi khu cửa đình thị trấn Thường Tín đến hết khu tập thể trường Trung học phổ thông huyện Thường Tín) | 3 750 000 | 2 800 000 | 2 200 000 | 1 700 000 | 2 625 000 | 1 960 000 | 1 540 000 | 1 190 000 |
BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI THỊ TRẤN CẦU DIỄN THUỘC HUYỆN TỪ LIÊM
(Kèm theo Quyết định số 63/2013/QĐ-UBND ngày 25/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: đồng/m2
TT | Tên đường phố | Giá đất ở | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | ||||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
1 | Hồ Tùng Mậu | 27 600 000 | 15 960 000 | 13 440 000 | 12 000 000 | 16 291 000 | 9 420 000 | 7 933 000 | 7 083 000 |
2 | Đường Cầu Diễn (Quốc lộ 32) từ Hồ Tùng Mậu đến hết địa phận thị trấn Cầu Diễn | 25 200 000 | 15 000 000 | 12 600 000 | 11 280 000 | 14 874 000 | 8 854 000 | 7 437 000 | 6 658 000 |
3 | Đường Hồ Tùng Mậu vào xí nghiệp ướp lạnh | 18 000 000 | 11 700 000 | 10 080 000 | 9 000 000 | 10 624 000 | 6 906 000 | 5 950 000 | 5 312 000 |
7 | Đường Phúc Diễn (từ đường Hồ Tùng Mậu vào xí nghiệp vi sinh) | 15 600 000 | 10 920 000 | 9 600 000 | 8 268 000 | 9 208 000 | 6 445 000 | 5 666 000 | 4 880 000 |
8 | Đường Phú Diễn (từ đường Cầu Diễn đến hết thị trấn) | 15 600 000 | 10 920 000 | 9 600 000 | 8 268 000 | 9 208 000 | 6 445 000 | 5 666 000 | 4 880 000 |
9 | Hoàng Công Chất (từ Hồ Tùng Mậu đến ngã ba đường Phan Bá Vành) | 20 400 000 | 12 840 000 | 10 920 000 | 9 840 000 | 12 041 000 | 7 579 000 | 6 445 000 | 5 808 000 |
10 | Phan Bá Vành (từ Hoàng Công Chất đến hết địa phận thị trấn Cầu Diễn) | 19 200 000 | 12 240 000 | 10 560 000 | 9 360 000 | 11 333 000 | 7 225 000 | 6 233 000 | 5 525 000 |
11 | Nguyễn Đổng Chi (đoạn qua thị trấn Cầu Diễn) | 19 200 000 | 12 240 000 | 10 560 000 | 9 360 000 | 11 333 000 | 7 225 000 | 6 233 000 | 5 525 000 |
BẢNG GIÁ ĐẤT KHU VỰC GIÁP RANH THUỘC HUYỆN CHƯƠNG MỸ
(Kèm theo Quyết định số 63/2013/QĐ-UBND ngày 25/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: đ/m2
STT | Tên đường phố | Giá đất ở | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | ||||||||
Áp dụng trong phạm vi chỉ giới hè đường đến 200m | Ngoài phạm vi 200m | Áp dụng trong phạm vi chỉ giới hè đường đến 200m | Ngoài phạm vi 200m | ||||||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||||
a | Đường Quốc lộ 6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đoạn qua thị trấn Chúc Sơn | 9 500 000 | 6 650 000 | 5 700 000 | 4 750 000 | 3 800 000 | 5 700 000 | 3 990 000 | 3 420 000 | 2 850 000 | 2 280 000 |
2 | Quốc lộ 6 cũ từ Quốc lộ 6A (Bưu điện) đến Hiệu sách thị trấn Chúc Sơn | 6 825 000 | 4 778 000 | 3 413 000 | 3 103 000 | 2 730 000 | 4 095 000 | 2 867 000 | 2 048 000 | 1 862 000 | 1 638 000 |
b | Đường địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tỉnh lộ 419 (đoạn qua TT Chúc Sơn) | 4 800 000 | 3 360 000 | 2 640 000 | 2 400 000 | 2 064 000 | 2 880 000 | 2 016 000 | 1 584 000 | 1 440 000 | 1 238 000 |
2 | Đường Trục huyện từ Quốc lộ 6A đi vào trường Thể dục thể thao qua chợ Phượng đến đường Du lịch Chùa Trầm | 5 600 000 | 3 920 000 | 3 080 000 | 2 800 000 | 2 100 000 | 3 360 000 | 2 352 000 | 1 848 000 | 1 680 000 | 1 260 000 |
3 | Đường du lịch Chùa Trầm đoạn từ Quốc lộ 6A qua trụ sở tiếp công dân huyện và Chùa Trầm đến Chùa Vô Vi tiếp giáp xã Tiên Phương | 4 680 000 | 3 276 000 | 2 621 000 | 2 340 000 | 2 059 000 | 2 808 000 | 1 966 000 | 1 573 000 | 1 404 000 | 1 235 000 |
4 | Đường đê Đáy đoạn từ Quốc lộ 6A địa bàn thị trấn Trúc Sơn đến hết địa phận xã Thụy Hương | 3 920 000 | 2 940 000 | 2 520 000 | 2 100 000 | 2 035 000 | 2 352 000 | 1 764 000 | 1 512 000 | 1 260 000 | 1 221 000 |
5 | Đường liên xã nối từ đường Trục huyện tại khu vực trạm bơm tiêu úng xã Phụng Châu đi xã Đại Thành, huyện Quốc Oai | 3 920 000 | 2 940 000 | 2 520 000 | 2 100 000 | 2 035 000 | 2 352 000 | 1 764 000 | 1 512 000 | 1 260 000 | 1 221 000 |
BẢNG GIÁ ĐẤT KHU VỰC GIÁP RANH THUỘC HUYỆN GIA LÂM
(Kèm theo Quyết định số 63/2013/QĐ-UBND ngày 25/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: đ/m2
STT | Tên đường phố | Giá đất ở | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | ||||||||
Áp dụng trong phạm vi chỉ giới hè đường đến 200m | Ngoài phạm vi 200m | Áp dụng trong phạm vi chỉ giới hè đường đến 200m | Ngoài phạm vi 200m | ||||||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||||
a | Quốc lộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Quốc lộ 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đường Nguyễn Văn Linh (đoạn qua xã Cổ Bi) | 16 800 000 | 11 340 000 | 9 840 000 | 8 736 000 | 4 717 067 | 10 080 000 | 6 804 000 | 5 904 000 | 5 242 000 | 2 830 000 |
| Đường Nguyễn Đức Thuận (đoạn qua xã Cổ Bi) | 16 800 000 | 11 340 000 | 9 840 000 | 8 736 000 | 4 717 067 | 10 080 000 | 6 804 000 | 5 904 000 | 5 242 000 | 2 830 000 |
2 | Quốc lộ 1B: Từ Cầu Thanh Trì đi Lạng Sơn | 16 800 000 | 11 340 000 | 9 840 000 | 8 736 000 | 4 717 067 | 10 080 000 | 6 804 000 | 5 904 000 | 5 242 000 | 2 830 000 |
| Đường gom cầu Thanh Trì: địa phận xã Đông Dư | 8 400 000 | 6 300 000 | 5 712 000 | 4 956 000 | 2 699 000 | 5 040 000 | 3 780 000 | 3 427 000 | 2 974 000 | 1 852 000 |
b | Đường địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Cổ Bi (dốc Hội-giáp thị trấn Trâu Quỳ) | 12 000 000 | 8 640 000 | 7 800 000 | 6 720 000 | 3 758 000 | 7 200 000 | 5 184 000 | 4 680 000 | 4 032 000 | 2 255 000 |
4 | Đường đê Sông Hồng | 9 600 000 | 7 080 000 | 6 432 000 | 5 568 000 | 3 086 000 | 5 760 000 | 4 248 000 | 3 859 000 | 3 341 000 | 1 852 000 |
5 | Đường Nam đê Sông Đuống (từ cầu Phù Đổng đến hết địa phận xã Cổ Bi ) | 6 825 000 | 4 778 000 | 3 413 000 | 2 730 000 | 2 184 000 | 4 095 000 | 2 867 000 | 2 048 000 | 1 638 000 | 1 310 000 |
BẢNG GIÁ ĐẤT KHU VỰC GIÁP RANH THUỘC HUYỆN HOÀI ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 63/2013/QĐ-UBND ngày 25/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: đ/m2
STT | Tên đường phố | Giá đất ở | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | ||||||||
Áp dụng trong phạm vi chỉ giới hè đường đến 200m | Ngoài phạm vi 200m | Áp dụng trong phạm vi chỉ giới hè đường đến 200m | Ngoài phạm vi 200m | ||||||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||||
a | Đường Quốc lộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đại lộ Thăng Long (đoạn qua xã An Khánh) | 14 400 000 | 9 600 000 | 8 400 000 | 7 000 000 | 3 850 000 | 8 640 000 | 5 760 000 | 5 040 000 | 4 200 000 | 2 310 000 |
b | Đường địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường Lê Trọng Tấn (đoạn qua xã La Phù, An Khánh) | 10 800 000 | 7 860 000 | 7 128 000 | 6 156 000 | 3 200 000 | 6 480 000 | 4 716 000 | 4 277 000 | 3 693 600 | 1 920 000 |
2 | Đường tỉnh lộ 423 (đoạn qua xã An Khánh) | 7 200 000 | 5 328 000 | 4 550 000 | 3 600 000 | 2 300 000 | 4 320 000 | 3 197 000 | 2 730 000 | 2 160 000 | 1 380 000 |
3 | Đường An Khánh đi Lại Yên (đoạn từ Đại lộ Thăng Long đến giáp xã Lại Yên) | 9 600 000 | 7 080 000 | 6 432 000 | 5 568 000 | 3 062 000 | 5 760 000 | 4 248 000 | 3 859 000 | 3 341 000 | 1 837 000 |
4 | Đường từ Đại lộ Thăng Long đến tỉnh lộ 423 | 9 600 000 | 7 080 000 | 6 432 000 | 5 568 000 | 3 062 000 | 5 760 000 | 4 248 000 | 3 859 000 | 3 341 000 | 1 837 000 |
5 | Đường Chùa Tổng: từ đường 423 qua Đình La Phù đến giáp xã Đông La | 6 300 000 | 4 410 000 | 3 700 000 | 3 100 000 | 2 200 000 | 3 780 000 | 2 646 000 | 2 220 000 | 1 860 000 | 1 320 000 |
6 | Đường liên xã đi qua xã Đông La: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phía bên đồng | 6 000 000 | 4 320 000 | 3 600 000 | 3 000 000 | 2 150 000 | 3 600 000 | 2 592 000 | 2 160 000 | 1 800 000 | 1 290 000 |
| Phía bên bãi | 5 500 000 | 4 015 000 | 3 300 000 | 2 750 000 | 2 035 000 | 3 300 000 | 2 409 000 | 1 980 000 | 1 650 000 | 1 221 000 |
BẢNG GIÁ ĐẤT KHU VỰC GIÁP RANH THUỘC HUYỆN THANH OAI
(Kèm theo Quyết định số 63/2013/QĐ-UBND ngày 25/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: đ/m2
STT | Tên đường phố | Giá đất ở | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | ||||||||
Áp dụng trong phạm vi chỉ giới hè đường đến 200m | Ngoài phạm vi 200m | Áp dụng trong phạm vi chỉ giới hè đường đến 200m | Ngoài phạm vi 200m | ||||||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||||
a | Đường Quốc lộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường 21B (đoạn giáp Hà Đông qua xã Bích Hòa) | 8 400 000 | 6 300 000 | 5 712 000 | 4 956 000 | 2 699 000 | 5 040 000 | 3 780 000 | 3 427 000 | 2 974 000 | 1 619 000 |
b | Đường địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường từ giáp Mậu Lương chạy dọc theo đê sông Nhuệ đến hết xã Cự Khê | 6 480 000 | 3 888 000 | 3 240 000 | 2 592 000 | 2 268 000 | 3 888 000 | 2 333 000 | 1 944 000 | 1 555 000 | 1 361 000 |
2 | Đường Bích Hòa - Cự Khê (từ Quốc lộ 21B đến đê sông Nhuệ) | 5 880 000 | 3 528 000 | 2 940 000 | 2 352 000 | 2 117 000 | 3 528 000 | 2 117 000 | 1 764 000 | 1 411 000 | 1 270 000 |
3 | Đường Bích Hòa - Cao Viên (từ Quốc lộ 21B đến ngã tư thôn Trung) | 5 460 000 | 3 276 000 | 2 730 000 | 2 295 000 | 2 075 000 | 3 276 000 | 1 966 000 | 1 638 000 | 1 377 000 | 1 245 000 |
4 | Đường Cao Viên đi Thanh Cao: từ chợ Bộ đến giáp địa phận xã Thanh Cao | 4 200 000 | 2 940 000 | 2 520 000 | 2 100 000 | 2 035 000 | 2 520 000 | 1 764 000 | 1 512 000 | 1 260 000 | 1 221 000 |
BẢNG GIÁ ĐẤT KHU VỰC GIÁP RANH THUỘC HUYỆN THANH TRÌ
(Kèm theo Quyết định số 63/2013/QĐ-UBND ngày 25/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: đ/m2
STT | Tên đường phố | Giá đất ở | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | ||||||||
Áp dụng trong phạm vi chỉ giới hè đường đến 200m | Ngoài phạm vi 200m | Áp dụng trong phạm vi chỉ giới hè đường đến 200m | Ngoài phạm vi 200m | ||||||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||||
a | Quốc lộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Ngọc Hồi (Quốc lộ 1A đoạn từ địa phận Hoàng Mai đến giáp thị trấn Văn Điển) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Phía đối diện đường tầu | 19 200 000 | 12 240 000 | 10 560 000 | 9 360 000 | 5 390 933 | 11 520 000 | 7 344 000 | 6 336 000 | 5 616 000 | 3 235 000 | |
+ Phía đi qua đường tầu | 15 600 000 | 10 920 000 | 9 600 000 | 8 268 000 | 4 485 000 | 9 360 000 | 6 552 000 | 5 760 000 | 4 961 000 | 2 691 000 | |
2 | - Ngọc Hồi (Quốc lộ 1A đoạn từ cuối Thị trấn Văn Điển đến hết xã Tứ Hiệp) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Phía đối diện đường tầu | 14 400 000 | 10 140 000 | 9 060 000 | 7 776 000 | 4 209 000 | 8 640 000 | 6 084 000 | 5 436 000 | 4 666 000 | 2 525 000 | |
+ Phía đi qua đường tầu | 10 800 000 | 7 860 000 | 7 128 000 | 6 156 000 | 3 471 750 | 6 480 000 | 4 716 000 | 4 277 000 | 3 694 000 | 2 083 000 | |
3 | Quốc lộ 1B Pháp Vân - Cầu Giẽ đoạn địa phận huyện Thanh Trì | 16 800 000 | 11 340 000 | 9 840 000 | 8 736 000 | 4 717 067 | 10 080 000 | 6 804 000 | 5 904 000 | 5 242 000 | 2 830 000 |
b | Đường địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường gom chân QL 1B | 16 800 000 | 11 340 000 | 9 840 000 | 8 736 000 | 4 717 067 | 10 080 000 | 6 804 000 | 5 904 000 | 5 242 000 | 2 830 000 |
2 | Đường gom chân đê Sông Hồng (Đoạn hết địa phận quận Hoàng Mai đến hết địa phận xã Tứ Hiệp) | 10 800 000 | 7 860 000 | 7 128 000 | 6 156 000 | 3 471 750 | 6 480 000 | 4 716 000 | 4 277 000 | 3 694 000 | 2 083 000 |
3 | Đường Tựu Liệt (từ giáp đường Ngọc Hồi đến hết đường Tựu Liệt) | 10 800 000 | 7 860 000 | 7 128 000 | 6 156 000 | 3 471 750 | 6 480 000 | 4 716 000 | 4 277 000 | 3 694 000 | 2 083 000 |
4 | Đường từ hết đường Tựu Liệt đến hết địa bàn huyện Thanh Trì | 10 800 000 | 7 860 000 | 7 128 000 | 6 156 000 | 3 471 750 | 6 480 000 | 4 716 000 | 4 277 000 | 3 694 000 | 2 083 000 |
5 | Đường Tứ Hiệp (Từ hết địa phận thị trấn Văn Điển đến giáp đê Sông Hồng) | 10 800 000 | 7 860 000 | 7 128 000 | 6 156 000 | 3 471 750 | 6 480 000 | 4 716 000 | 4 277 000 | 3 694 000 | 2 083 000 |
6 | Kim Giang (từ giáp quận Hoàng Mai đến giáp đường Cầu Bươu) | 14 400 000 | 10 140 000 | 9 060 000 | 7 776 000 | 4 209 000 | 8 640 000 | 6 084 000 | 5 436 000 | 4 666 000 | 2 525 000 |
7 | Đường từ Phố Triều Khúc qua UBND xã Tân Triều đến giáp đường Chiến Thắng Hà Đông. | 14 400 000 | 10 140 000 | 9 060 000 | 7 776 000 | 4 209 000 | 8 640 000 | 6 084 000 | 5 436 000 | 4 666 000 | 2 525 000 |
8 | Đường Phan Trọng Tuệ (đoạn qua xã Tam Hiệp, Thanh Liệt, Tả Thanh Oai) | 10 800 000 | 7 860 000 | 7 128 000 | 6 156 000 | 3 471 750 | 6 480 000 | 4 716 000 | 4 277 000 | 3 694 000 | 2 083 000 |
9 | Đường Cầu Bươu (đoạn qua xã Thanh Liệt, Tân Triều, Tả Thanh Oai) | 10 800 000 | 7 860 000 | 7 128 000 | 6 156 000 | 3 471 750 | 6 480 000 | 4 716 000 | 4 277 000 | 3 694 000 | 2 083 000 |
10 | Nguyễn Xiển: thuộc xã Tân Triều | 25 200 000 | 15 000 000 | 12 600 000 | 11 280 000 | 6 420 750 | 12 600 000 | 7 500 000 | 6 300 000 | 5 640 000 | 3 852 000 |
11 | Nghiêm Xuân Yêm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đoạn từ Cầu Dậu đến hết địa phận xã Thanh Liệt | 14 400 000 | 10 140 000 | 9 060 000 | 7 776 000 | 4 209 000 | 8 640 000 | 6 084 000 | 5 436 000 | 4 666 000 | 2 525 000 |
| Đoạn qua địa phận xã Tân Triều | 14 400 000 | 10 140 000 | 9 060 000 | 7 776 000 | 4 209 000 | 8 640 000 | 6 084 000 | 5 436 000 | 4 666 000 | 2 525 000 |
12 | Đường từ đê Sông Hồng đi xã Yên Mỹ (từ giáp đê Sông Hồng đến hết xã Yên Mỹ) | 6 825 000 | 4 778 000 | 3 413 000 | 2 730 000 | 2 184 000 | 3 960 000 | 2 546 000 | 1 527 000 | 1 358 000 | 1 221 000 |
13 | Đường Tả Thanh Oai (từ giáp đường Phan Trọng Tuệ đến giáp đường rẽ vào thôn Siêu Quần) | 6 825 000 | 4 778 000 | 3 413 000 | 2 730 000 | 2 184 000 | 3 960 000 | 2 546 000 | 1 527 000 | 1 358 000 | 1 221 000 |
14 | Đường dọc phía hữu sông Nhuệ thuộc địa phận xã Hữu Hòa | 6 000 000 | 4 320 000 | 3 086 000 | 2 468 000 | 1 974 000 | 3 600 000 | 2 828 000 | 1 852 000 | 1 481 000 | 1 184 000 |
15 | Đường Yên Xá thuộc xã Tân Triều đoạn từ giáp đường 70 đến giáp phường Văn Quán quận, Hà Đông | 6 825 000 | 4 778 000 | 3 413 000 | 2 730 000 | 2 184 000 | 3 960 000 | 2 546 000 | 1 527 000 | 1 358 000 | 1 221 000 |
16 | Đường đôi (đoạn nối tiếp từ đường Ngọc Hồi vào Công An huyện - đoạn qua xã Tứ Hiệp) | 15 600 000 | 10 920 000 | 9 600 000 | 8 268 000 | 4 485 000 | 9 360 000 | 6 552 000 | 5 760 000 | 4 961 000 | 2 691 000 |
BẢNG GIÁ ĐẤT KHU VỰC GIÁP RANH THUỘC HUYỆN TỪ LIÊM
(Kèm theo Quyết định số 63/2013/QĐ-UBND ngày 25/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: đồng/m2
STT | Tên đường phố | Giá đất ở | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | ||||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
I | Quốc lộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đại Lộ Thăng Long: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đoạn từ đường Phạm Hùng đến đường Yên Hòa | 28 800 000 | 16 560 000 | 13 740 000 | 12 240 000 | 16 999 000 | 9 774 000 | 8 110 000 | 7 225 000 |
| Đoạn từ đường Yên Hòa đến sông Nhuệ | 25 200 000 | 15 000 000 | 12 600 000 | 11 280 000 | 14 874 000 | 8 854 000 | 7 437 000 | 6 658 000 |
| Đoạn qua xã Tây Mỗ, Đại Mỗ: từ sông Nhuệ đến đường 70 | 19 200 000 | 12 240 000 | 10 560 000 | 9 360 000 | 11 333 000 | 7 225 000 | 6 233 000 | 5 525 000 |
| Đoạn qua xã Tây Mỗ, Đại Mỗ: từ đường 70 đến giáp Hoài Đức | 15 600 000 | 10 920 000 | 9 600 000 | 8 268 000 | 9 208 000 | 6 445 000 | 5 666 000 | 4 880 000 |
II | Đường địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Bùi Xuân Phái | 20 400 000 | 12 840 000 | 10 920 000 | 9 840 000 | 12 041 000 | 7 579 000 | 6 445 000 | 5 808 000 |
2 | Cao Xuân Huy | 20 400 000 | 12 840 000 | 10 920 000 | 9 840 000 | 12 041 000 | 7 579 000 | 6 445 000 | 5 808 000 |
3 | Đỗ Đức Dục | 18 000 000 | 11 700 000 | 10 080 000 | 9 000 000 | 10 624 000 | 6 906 000 | 5 950 000 | 5 312 000 |
4 | Đỗ Nhuận | 22 800 000 | 13 920 000 | 11 640 000 | 10 560 000 | 13 458 000 | 8 216 000 | 6 870 000 | 6 233 000 |
5 | Đỗ Xuân Hợp | 21 600 000 | 13 440 000 | 11 280 000 | 10 200 000 | 12 749 000 | 7 933 000 | 6 658 000 | 6 021 000 |
6 | Đỗ Đình Thiện | 22 800 000 | 13 920 000 | 11 640 000 | 10 560 000 | 13 458 000 | 8 216 000 | 6 870 000 | 6 233 000 |
7 | Đường Châu Văn Liêm | 24 000 000 | 14 400 000 | 12 120 000 | 10 920 000 | 14 166 000 | 8 500 000 | 7 154 000 | 6 445 000 |
8 | Đường Đình Thôn | 20 400 000 | 12 840 000 | 10 920 000 | 9 840 000 | 12 041 000 | 7 579 000 | 6 445 000 | 5 808 000 |
9 | Đường Trần Cung từ địa phận quận Cầu Giấy đến đường Phạm Văn Đồng | 21 600 000 | 13 440 000 | 11 280 000 | 10 200 000 | 12 749 000 | 7 933 000 | 6 658 000 | 6 021 000 |
10 | Đường Mễ Trì | 25 200 000 | 15 000 000 | 12 600 000 | 11 280 000 | 14 874 000 | 8 854 000 | 7 437 000 | 6 658 000 |
11 | Đường Xuân La - Xuân Đỉnh | 19 200 000 | 12 240 000 | 10 560 000 | 9 360 000 | 11 333 000 | 7 225 000 | 6 233 000 | 5 525 000 |
12 | Đường nối từ Phạm Hùng đến Trần Bình | 19 200 000 | 12 240 000 | 10 560 000 | 9 360 000 | 11 333 000 | 7 225 000 | 6 233 000 | 5 525 000 |
13 | Đường Hữu Hưng | 8 400 000 | 6 300 000 | 5 712 000 | 4 956 000 | 4 958 000 | 3 719 000 | 3 371 000 | 2 925 000 |
14 | Đường Đông Ngạc (thuộc địa phận xã Đông Ngạc) | 12 000 000 | 8 640 000 | 7 800 000 | 6 720 000 | 7 083 000 | 5 100 000 | 4 604 000 | 3 966 000 |
15 | Đường Cổ Nhuế từ Phạm Văn Đồng đến ngã ba vào trường Đại học Mỏ địa chất | 18 000 000 | 11 700 000 | 10 080 000 | 9 000 000 | 10 624 000 | 6 906 000 | 5 950 000 | 5 312 000 |
16 | Đoạn qua địa phận xã Tân Triều | 14 400 000 | 10 140 000 | 9 060 000 | 7 776 000 | 8 500 000 | 5 985 000 | 5 348 000 | 4 590 000 |
17 | Đường Nguyễn Xuân Nguyên | 20 400 000 | 12 840 000 | 10 920 000 | 9 840 000 | 12 041 000 | 7 579 000 | 6 445 000 | 5 808 000 |
18 | Đường Kinh tế miền Tây (từ đường Vành Khuyên đến đường 69) | 10 800 000 | 7 860 000 | 7 128 000 | 6 156 000 | 6 375 000 | 4 639 000 | 4 207 000 | 3 634 000 |
19 | Đường Vành Khuyên (tạm gọi) (Nút giao thông nam cầu Thăng Long thuộc địa phận xã Đông Ngạc - Xuân Đỉnh) | 15 600 000 | 10 920 000 | 9 600 000 | 8 268 000 | 9 208 000 | 6 445 000 | 5 666 000 | 4 880 000 |
20 | Đường vào xí nghiệp vi sinh (đoạn qua xã Mỹ Đình) | 10 800 000 | 7 860 000 | 7 128 000 | 6 156 000 | 6 375 000 | 4 639 000 | 4 207 000 | 3 634 000 |
21 | Đường Yên Hòa (đoạn qua xã Mỹ Đình - Mễ Trì - Đại Mỗ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đoạn qua xã Mễ Đình, Mễ Trì | 15 600 000 | 10 920 000 | 9 600 000 | 8 268 000 | 9 208 000 | 6 445 000 | 5 666 000 | 4 880 000 |
| Đoạn từ Đại lộ Thăng Long đến cầu Đôi (xã Đại Mỗ) | 15 600 000 | 10 920 000 | 9 600 000 | 8 268 000 | 9 208 000 | 6 445 000 | 5 666 000 | 4 880 000 |
| Đoạn từ cầu Đôi đến đường 70 xã Đại Mỗ | 13 200 000 | 9 360 000 | 8 448 000 | 7 260 000 | 7 791 000 | 5 525 000 | 4 986 000 | 4 285 000 |
22 | Đoạn từ đường Cổ Nhuế đi Đại học Cảnh sát | 10 800 000 | 7 860 000 | 7 128 000 | 6 156 000 | 6 375 000 | 4 639 000 | 4 207 000 | 3 634 000 |
23 | Đường Nguyễn Hoàng Tôn (từ địa phận quận Tây Hồ đến đường Phạm Văn Đồng) | 19 200 000 | 12 240 000 | 10 560 000 | 9 360 000 | 11 333 000 | 7 225 000 | 6 233 000 | 5 525 000 |
24 | Đường từ Phạm Văn Đồng (Chợ Tân Xuân) đến đường Vành Khuyên | 15 600 000 | 10 920 000 | 9 600 000 | 8 268 000 | 9 208 000 | 6 445 000 | 5 666 000 | 4 880 000 |
25 | Đường K3 (từ hết địa phận thị trấn Cầu Diễn đến đường 69 đi trường Đại học Cảnh sát) | 12 000 000 | 8 640 000 | 7 800 000 | 6 720 000 | 7 083 000 | 5 100 000 | 4 604 000 | 3 966 000 |
26 | Đường nối Khuất Duy Tiến - Lương Thế Vinh (Đường Hồ Mễ Trì) | 16 800 000 | 11 340 000 | 9 840 000 | 8 736 000 | 9 916 000 | 6 693 000 | 5 808 000 | 5 156 000 |
27 | Đường Trung Văn | 15 600 000 | 10 920 000 | 9 600 000 | 8 268 000 | 9 208 000 | 6 445 000 | 5 666 000 | 4 880 000 |
28 | Đường Tố Hữu |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đoạn từ giáp quận Thanh Xuân đến cầu Sông Nhuệ | 27 600 000 | 15 960 000 | 13 440 000 | 12 000 000 | 16 291 000 | 9 420 000 | 7 933 000 | 7 083 000 |
| Đoạn từ cầu Sông Nhuệ đến giáp địa phận quận Hà Đông | 19 200 000 | 12 240 000 | 10 560 000 | 9 360 000 | 11 333 000 | 7 225 000 | 6 233 000 | 5 525 000 |
29 | Đường Phùng Khoang | 18 000 000 | 11 700 000 | 10 080 000 | 9 000 000 | 10 624 000 | 6 906 000 | 5 950 000 | 5 312 000 |
30 | Đường 70: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đoạn từ thôn Ngọc Trục - Đại Mỗ đến ngã ba Biển Sắt | 12 000 000 | 8 640 000 | 7 800 000 | 6 720 000 | 6 375 000 | 4 639 000 | 4 207 000 | 3 634 000 |
| Đoạn từ ngã ba Biển Sắt đến hết địa phận xã Tây Mỗ | 13 200 000 | 9 360 000 | 8 448 000 | 7 260 000 | 7 083 000 | 5 100 000 | 4 604 000 | 3 966 000 |
31 | Hoài Thanh | 20 400 000 | 12 840 000 | 10 920 000 | 9 840 000 | 12 041 000 | 7 579 000 | 6 445 000 | 5 808 000 |
32 | Hoàng Quốc Việt | 32 400 000 | 18 360 000 | 15 120 000 | 13 440 000 | 19 124 000 | 10 837 000 | 8 925 000 | 7 933 000 |
33 | Hoàng Tăng Bí | 10 800 000 | 7 860 000 | 7 128 000 | 6 156 000 | 6 375 000 | 4 639 000 | 4 207 000 | 3 634 000 |
34 | Hàm Nghi | 21 600 000 | 13 440 000 | 11 280 000 | 10 200 000 | 12 749 000 | 7 933 000 | 6 658 000 | 6 021 000 |
35 | Kẻ Vẽ | 10 800 000 | 7 860 000 | 7 128 000 | 6 156 000 | 6 375 000 | 4 639 000 | 4 207 000 | 3 634 000 |
36 | Phạm Hùng | 31 200 000 | 17 760 000 | 14 640 000 | 13 020 000 | 18 416 000 | 10 483 000 | 8 641 000 | 7 685 000 |
37 | Phạm Văn Đồng | 28 800 000 | 16 560 000 | 13 740 000 | 12 240 000 | 16 999 000 | 9 774 000 | 8 110 000 | 7 225 000 |
38 | Lê Đức Thọ | 27 600 000 | 15 960 000 | 13 440 000 | 12 000 000 | 16 291 000 | 9 420 000 | 7 933 000 | 7 083 000 |
39 | Lê Quang Đạo | 27 600 000 | 15 960 000 | 13 440 000 | 12 000 000 | 16 291 000 | 9 420 000 | 7 933 000 | 7 083 000 |
40 | Lê Văn Hiến | 13 200 000 | 9 360 000 | 8 448 000 | 7 260 000 | 7 791 000 | 5 525 000 | 4 986 000 | 4 285 000 |
41 | Lương Thế Vinh | 19 200 000 | 12 240 000 | 10 560 000 | 9 360 000 | 11 333 000 | 7 225 000 | 6 233 000 | 5 525 000 |
42 | Lưu Hữu Phước | 22 800 000 | 13 920 000 | 11 640 000 | 10 560 000 | 13 458 000 | 8 216 000 | 6 870 000 | 6 233 000 |
43 | Mỹ Đình | 16 800 000 | 11 340 000 | 9 840 000 | 8 736 000 | 9 916 000 | 6 693 000 | 5 808 000 | 5 156 000 |
44 | Mễ Trì Hạ | 18 000 000 | 11 700 000 | 10 080 000 | 9 000 000 | 10 624 000 | 6 906 000 | 5 950 000 | 5 312 000 |
45 | Mễ Trì Thượng | 16 800 000 | 11 340 000 | 9 840 000 | 8 736 000 | 9 916 000 | 6 693 000 | 5 808 000 | 5 156 000 |
46 | Nguyễn Cơ Thạch | 21 600 000 | 13 440 000 | 11 280 000 | 10 200 000 | 12 749 000 | 7 933 000 | 6 658 000 | 6 021 000 |
47 | Nguyễn Đổng Chi | 16 800 000 | 11 340 000 | 9 840 000 | 8 736 000 | 9 916 000 | 6 693 000 | 5 808 000 | 5 156 000 |
48 | Nguyễn Trãi | 27 600 000 | 15 960 000 | 13 440 000 | 12 000 000 | 16 291 000 | 9 420 000 | 7 933 000 | 7 083 000 |
49 | Nhật Tảo | 10 800 000 | 7 860 000 | 7 128 000 | 6 156 000 | 6 375 000 | 4 639 000 | 4 207 000 | 3 634 000 |
50 | Tân Mỹ | 24 000 000 | 14 400 000 | 12 120 000 | 10 920 000 | 14 166 000 | 8 500 000 | 7 154 000 | 6 445 000 |
51 | Tân Xuân | 12 000 000 | 8 640 000 | 7 800 000 | 6 720 000 | 7 083 000 | 5 100 000 | 4 604 000 | 3 966 000 |
52 | Trần Bình | 16 800 000 | 11 340 000 | 9 840 000 | 8 736 000 | 9 916 000 | 6 693 000 | 5 808 000 | 5 156 000 |
53 | Trần Hữu Dực | 24 000 000 | 14 400 000 | 12 120 000 | 10 920 000 | 14 166 000 | 8 500 000 | 7 154 000 | 6 445 000 |
54 | Trần Văn Cẩn | 20 400 000 | 12 840 000 | 10 920 000 | 9 840 000 | 12 041 000 | 7 579 000 | 6 445 000 | 5 808 000 |
55 | Trần Văn Lai | 24 000 000 | 14 400 000 | 12 120 000 | 10 920 000 | 14 166 000 | 8 500 000 | 7 154 000 | 6 445 000 |
56 | Vũ Quỳnh | 20 400 000 | 12 840 000 | 10 920 000 | 9 840 000 | 12 041 000 | 7 579 000 | 6 445 000 | 5 808 000 |
57 | Đường 423 (72 cuc đoạn qua huyện Từ Liêm) | 12 000 000 | 8 640 000 | 7 800 000 | 6 720 000 | 7 083 000 | 5 100 000 | 4 604 000 | 3 966 000 |
58 | Đường Phan Bá Vành (đoạn qua xã Cổ Nhuế) | 18 000 000 | 11 700 000 | 10 080 000 | 9 000 000 | 10 624 000 | 6 906 000 | 5 950 000 | 5 312 000 |
BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI THỊ TRẤN VÂN ĐÌNH THUỘC HUYỆN ỨNG HÒA
(Kèm theo Quyết định số: 63/2013/QĐ-UBND ngày 25/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: đồng/m2
TT | Tên đường phố | Giá đất ở | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | ||||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
1 | Quốc lộ 21B đoạn qua Thị trấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đoạn từ đầu thị trấn đến sân vận động | 5 200 000 | 3 796 000 | 3 276 000 | 3 016 000 | 3 640 000 | 2 657 000 | 2 293 000 | 2 111 000 |
| Đoạn từ sân vận động đến đầu cầu Vân Đình | 7 000 000 | 5 110 000 | 4 410 000 | 4 060 000 | 4 900 000 | 3 577 000 | 3 087 000 | 2 842 000 |
| Đoạn từ đầu cầu Vân Đình đến hết địa phận thị trấn | 4 800 000 | 3 624 000 | 3 120 000 | 2 784 000 | 3 360 000 | 2 537 000 | 2 184 000 | 1 949 000 |
2 | Đường 428 đoạn qua thị trấn: Đoạn giáp Quốc lộ 21B đến đầu cầu Hậu Xá | 4 800 000 | 3 624 000 | 3 120 000 | 2 784 000 | 3 360 000 | 2 537 000 | 2 184 000 | 1 949 000 |
3 | Đường đê: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đoạn từ đầu cầu Vân Đình đến xã Đồng Tiến | 3 800 000 | 2 888 000 | 2 394 000 | 2 090 000 | 2 660 000 | 2 022 000 | 1 676 000 | 1 463 000 |
| Đoạn từ xóm Chùa Chè đến Đình Hoàng Xá | 4 800 000 | 3 624 000 | 3 120 000 | 2 784 000 | 3 360 000 | 2 537 000 | 2 184 000 | 1 949 000 |
4 | Đường Hoàng Văn Thụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đoạn giáp Quốc lộ 21B đến Đình thôn Vân Đình | 3 800 000 | 2 888 000 | 2 394 000 | 2 090 000 | 2 660 000 | 2 022 000 | 1 676 000 | 1 463 000 |
| Đoạn giáp Quốc lộ 21B đến trạm điện Vân Đình | 2 800 000 | 2 156 000 | 1 736 000 | 1 518 000 | 1 960 000 | 1 509 000 | 1 215 000 | 1 063 000 |
5 | Đường hai bên sông Nhuệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đoạn từ cống Vân Đình đến Xí nghiệp gạch | 2 200 000 | 1 705 000 | 1 430 000 | 1 342 000 | 1 540 000 | 1 194 000 | 1 001 000 | 939 000 |
| Đoạn từ cống Vân Đình đến hết địa phận thôn Hoàng Xá | 2 000 000 | 1 560 000 | 1 360 000 | 1 260 000 | 1 400 000 | 1 092 000 | 952 000 | 882 000 |
BẢNG GIÁ ĐẤT VEN TRỤC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG CHÍNH THUỘC HUYỆN GIA LÂM
(Kèm theo Quyết định số 63/2013/QĐ-UBND ngày 25/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính:đ/m2
TT | Tên đường phố | Giá đất ở | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | ||||||||
Áp dụng trong phạm vi từ chỉ giới hè đường đến 200m | Ngoài phạm vi 200m | Áp dụng trong phạm vi từ chỉ giới hè đường đến 200m | Ngoài phạm vi 200m | ||||||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||||
a | Quốc lộ |
|
|
|
| Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
|
|
|
| Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
1 | Quốc lộ 1: |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
- | Hà Huy Tập (đoạn qua xã Yên Viên) | 9 600 000 | 7 080 000 | 4 800 000 | 4 320 000 | 4 147 000 | 4 000 000 | 3 360 000 | 3 024 000 | ||
- | Đặng Phúc Thông | 7 200 000 | 5 328 000 | 4 320 000 | 3 600 000 | 3 960 000 | 3 730 000 | 3 024 000 | 2 520 000 | ||
2 | Quốc lộ 5 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
- | Nguyễn Đức Thuận : từ cuối đường nguyễn Văn Linh đến đường Kiên Thành (qua xã Phú Thị, Đặng Xá) | 9 600 000 | 7 080 000 | 4 800 000 | 4 320 000 | 4 147 000 | 4 000 000 | 3 360 000 | 3 024 000 | ||
- | Đường Nguyễn Bình | 7 200 000 | 5 328 000 | 4 320 000 | 3 600 000 | 3 960 000 | 3 730 000 | 3 024 000 | 2 520 000 | ||
3 | Đường Ỷ Lan |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
- | Đoạn từ Cầu vượt Phú Thuỵ đến đoạn giao đường 181 | 9 600 000 | 7 080 000 | 4 800 000 | 4 320 000 | 4 147 000 | 4 000 000 | 3 360 000 | 3 024 000 | ||
- | Đoạn từ đoạn giao đường 181 đến đê Sông Đuống | 7 200 000 | 5 328 000 | 4 320 000 | 3 600 000 | 3 960 000 | 3 730 000 | 3 024 000 | 2 520 000 | ||
4 | Đường Kiêu Kỵ | 7 200 000 | 5 328 000 | 4 320 000 | 3 600 000 | 3 960 000 | 3 730 000 | 3 024 000 | 2 520 000 | ||
5 | Đoạn từ giáp cuối đường Kiêu Kỵ đến hết địa phận Hà Nội | 7 200 000 | 5 328 000 | 4 320 000 | 3 600 000 | 3 960 000 | 3 730 000 | 3 024 000 | 2 520 000 | ||
6 | Quốc lộ 181 (từ đường Ỷ Lan đến hết địa phận Hà Nội) |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
- | Đoạn từ đường Ỷ Lan đến hết địa phận xã Kim Sơn | 8 400 000 | 6 100 000 | 4 368 000 | 3 864 000 | 4 000 000 | 3 850 000 | 3 058 000 | 2 705 000 | ||
- | Đoạn từ tiếp giáp xã Lệ Chi đến hết địa phận Hà Nội | 7 200 000 | 5 328 000 | 4 320 000 | 3 600 000 | 3 960 000 | 3 730 000 | 3 024 000 | 2 520 000 | ||
b | Đường địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
9 | Đường Ninh Hiệp |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| Đoạn từ Dốc Lã đến Khu du lịch sinh thái Cánh Buồm Xanh | 7 200 000 | 5 328 000 | 4 320 000 | 3 600 000 | 3 959 999 | 3 730 000 | 3 024 000 | 2 520 000 | ||
| Đoạn từ Khu du lịch sinh thái Cánh Buồm Xanh đến hết địa phận xã Ninh Hiệp | 6 000 000 | 4 430 000 | 3 780 000 | 3 150 000 | 3 850 000 | 3 101 000 | 2 646 000 | 2 205 000 | ||
10 | Quốc lộ 1B đi Trung Màu | 3 600 000 | 2 760 000 | 2 160 000 | 1 800 000 | 2 520 000 | 1 932 000 | 1 512 000 | 1 260 000 | ||
11 | Đường Yên Thường | 5 400 000 | 4 032 000 | 3 168 000 | 2 448 000 | 3 780 000 | 2 822 000 | 2 218 000 | 1 714 000 | ||
12 | Đường Nguyễn Huy Nhuận (hết địa phận thị trấn Trâu Quỳ đến đường Ỷ Lan) | 7 200 000 | 5 328 000 | 4 320 000 | 3 600 000 | 3 960 000 | 3 730 000 | 3 024 000 | 2 520 000 | ||
13 | Đường từ hết địa phận thị trấn Trâu Quỳ đi ngã ba Đa Tốn | 5 400 000 | 4 032 000 | 3 168 000 | 2 448 000 | 3 780 000 | 2 822 000 | 2 218 000 | 1 714 000 | ||
14 | Đường Đa Tốn | 5 400 000 | 4 032 000 | 3 168 000 | 2 448 000 | 3 780 000 | 2 822 000 | 2 218 000 | 1 714 000 | ||
15 | Cuối đường Đa Tốn đến đường Kiêu Kỵ | 5 400 000 | 4 032 000 | 3 168 000 | 2 448 000 | 3 780 000 | 2 822 000 | 2 218 000 | 1 714 000 | ||
16 | Đường Dương Hà (từ Đình Xuyên qua UBND xã, trạm Y tế đến đê sông Đuống) | 3 600 000 | 2 760 000 | 2 160 000 | 1 800 000 | 2 520 000 | 1 932 000 | 1 512 000 | 1 260 000 | ||
17 | Ninh Hiệp - Đình Xuyên | 3 600 000 | 2 760 000 | 2 160 000 | 1 800 000 | 2 520 000 | 1 932 000 | 1 512 000 | 1 260 000 | ||
18 | Thiên Đức (Hà Huy Tập qua xã Yên Viên đến hết địa phận huyện Gia Lâm) | 5 400 000 | 4 032 000 | 3 168 000 | 2 448 000 | 3 780 000 | 2 822 000 | 2 218 000 | 1 714 000 | ||
19 | Đường Đình Xuyên (qua xã Đình Xuyên) | 5 400 000 | 4 032 000 | 3 168 000 | 2 448 000 | 3 780 000 | 2 822 000 | 2 218 000 | 1 714 000 | ||
20 | Đường đê Sông Hồng | 6 750 000 | 5 040 000 | 3 960 000 | 3 300 000 | 3 880 000 | 3 528 000 | 2 772 000 | 2 310 000 | ||
21 | Đê Sông Đuống: Đoạn qua xã Yên Viên, xã Dương Hà (QL1A đến QL1B) | 5 400 000 | 4 032 000 | 3 168 000 | 2 448 000 | 3 780 000 | 2 822 000 | 2 218 000 | 1 714 000 | ||
22 | Đường Phù Đổng | 3 600 000 | 2 760 000 | 2 160 000 | 1 800 000 | 2 520 000 | 1 932 000 | 1 512 000 | 1 260 000 | ||
23 | Đường Trung Mầu (QL1B đến hết địa phận Hà Nội) | 3 600 000 | 2 760 000 | 2 160 000 | 1 800 000 | 2 520 000 | 1 932 000 | 1 512 000 | 1 260 000 | ||
24 | Đường Phú Thị (từ đường 181 qua trường THCS Tô Hiệu đến Mương nước giáp xã Dương Quang | 6 000 000 | 4 430 000 | 3 780 000 | 3 150 000 | 3 850 000 | 3 101 000 | 2 646 000 | 2 205 000 | ||
25 | Đường Dương Quang (từ trạm y tế xã Dương Quang qua UBND xã Dương Quang đến ngã tư đầu thôn Yên Mỹ | 7 200 000 | 5 328 000 | 4 320 000 | 3 600 000 | 3 960 000 | 3 730 000 | 3 024 000 | 2 520 000 |
Ghi chú: Giá đất tại các vị trí 4 theo bảng giá trên đây nhưng không thấp hơn giá đất khu dân cư nông thôn liền kề.
BẢNG GIÁ ĐẤT VEN TRỤC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG CHÍNH THUỘC HUYỆN ĐÔNG ANH
(Kèm theo Quyết định số 63/2013/QĐ-UBND ngày 25/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính:đ/m2
TT | Tên đường | Giá đất ở | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | ||||||||
Áp dụng trong phạm vi từ chỉ giới hè đường đến 200m | Ngoài phạm vi 200m | Áp dụng trong phạm vi từ chỉ giới hè đường đến 200m | Ngoài phạm vi 200m | ||||||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||||
a | Quốc lộ |
|
|
|
| Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
|
|
|
| Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
1 | Quốc lộ 3 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
- | Đoạn Cầu Đuống-Cầu Đôi | 7 000 000 | 5 110 000 | 4 410 000 | 4 060 000 | 4 900 000 | 3 577 000 | 3 087 000 | 2 842 000 | ||
- | Đoạn thị trấn Đông Anh - Ngã tư Nguyên Khê (qua các xã Vĩnh Ngọc, Tiên Dương, Uy Nỗ, Nguyên Khê) | 7 000 000 | 5 110 000 | 4 410 000 | 4 060 000 | 4 900 000 | 3 577 000 | 3 087 000 | 2 842 000 | ||
- | Đoạn ngã tư Nguyên Khê - Phù Lỗ | 5 000 000 | 3 750 000 | 3 150 000 | 2 900 000 | 3 500 000 | 2 625 000 | 2 205 000 | 2 030 000 | ||
2 | Quốc lộ 23 và Đường 23B |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
- | Quốc lộ 23 từ dốc Đại Độ đi qua xã Võng La, Đại Mạch đến hết địa phận Hà Nội | 3 300 000 | 2 574 000 | 1 980 000 | 1 860 000 | 2 310 000 | 1 802 000 | 1 386 000 | 1 302 000 | ||
- | Quốc lộ 23 qua Kim Chung-Võng La | 3 300 000 | 2 574 000 | 1 980 000 | 1 860 000 | 2 310 000 | 1 802 000 | 1 386 000 | 1 302 000 | ||
- | Đường 23B đoạn từ ngã tư Biến thế qua xã Tiên Dương, Vân Nội, Nam Hồng đến hết địa phận Hà Nội | 5 000 000 | 3 750 000 | 3 150 000 | 2 900 000 | 3 500 000 | 2 625 000 | 2 205 000 | 2 030 000 | ||
3 | Đường Bắc Thăng Long - Quốc lộ 3 | 5 000 000 | 3 750 000 | 3 150 000 | 2 900 000 | 3 500 000 | 2 625 000 | 2 205 000 | 2 030 000 | ||
4 | Đường Bắc Thăng Long - Nội Bài (từ cầu Thăng Long đến hết địa phận huyện Đông Anh) | 4 200 000 | 3 150 000 | 2 730 000 | 2 520 000 | 2 940 000 | 2 205 000 | 1 911 000 | 1 764 000 | ||
5 | Quốc lộ 3 đi bến phà Đông Trù (qua UBND xã Đông Hội đến đê sông Đuống) | 3 300 000 | 2 574 000 | 1 980 000 | 1 860 000 | 2 310 000 | 1 802 000 | 1 386 000 | 1 302 000 | ||
b | Đường địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
6 | Đường Cổ Loa | 3 300 000 | 2 574 000 | 1 980 000 | 1 860 000 | 2 310 000 | 1 802 000 | 1 386 000 | 1 302 000 | ||
7 | Đường từ Quốc Lộ 3 đi Công ty Đông Thành đi ga mới Bắc Hồng (đoạn qua các xã Nguyên Khê, Tiên Dương, Bắc Hồng) | 2 900 000 | 2 233 000 | 1 885 000 | 1 769 000 | 2 030 000 | 1 563 000 | 1 320 000 | 1 238 000 | ||
8 | Đường Đản Dị: từ nga ba giao cắt với đường Cao Lỗ đến điểm giao cắt với đường Ga Đông Anh | 2 900 000 | 2 233 000 | 1 885 000 | 1 769 000 | 2 030 000 | 1 563 000 | 1 320 000 | 1 238 000 | ||
9 | Đường từ Trung tâm Ytế huyện đi Đền Sái | 2 900 000 | 2 233 000 | 1 885 000 | 1 769 000 | 2 030 000 | 1 563 000 | 1 320 000 | 1 238 000 | ||
10 | Đường từ cầu Kênh Giữa qua Nam Hồng, ga mới Bắc Hồng - cầu Đò So | 2 900 000 | 2 233 000 | 1 885 000 | 1 769 000 | 2 030 000 | 1 563 000 | 1 320 000 | 1 238 000 | ||
11 | Ga Đông Anh | 2 800 000 | 2 156 000 | 1 820 000 | 1 708 000 | 1 960 000 | 1 509 000 | 1 274 000 | 1 196 000 | ||
12 | Cầu Kênh giữa đi UBND xã Kim Nỗ đến di tích Viên Nội | 2 800 000 | 2 156 000 | 1 820 000 | 1 708 000 | 1 960 000 | 1 509 000 | 1 274 000 | 1 196 000 | ||
13 | Chợ Kim qua Nguyên Khê đi Bắc Hồng | 2 900 000 | 2 233 000 | 1 885 000 | 1 769 000 | 2 030 000 | 1 563 000 | 1 320 000 | 1 238 000 | ||
14 | Ấp Tó qua ga Cổ Loa đến UBND xã Dục Tú | 2 900 000 | 2 233 000 | 1 885 000 | 1 769 000 | 2 030 000 | 1 563 000 | 1 320 000 | 1 238 000 | ||
15 | Đường Vân Trì | 2 900 000 | 2 233 000 | 1 885 000 | 1 769 000 | 2 030 000 | 1 563 000 | 1 320 000 | 1 238 000 | ||
16 | Đường từ ngã ba giao cắt với đường đi xã Kim Nỗ đi chợ Bỏi | 2 900 000 | 2 233 000 | 1 885 000 | 1 769 000 | 2 030 000 | 1 563 000 | 1 320 000 | 1 238 000 | ||
17 | Đào Duy Tùng | 3 300 000 | 2 574 000 | 1 980 000 | 1 860 000 | 2 310 000 | 1 802 000 | 1 386 000 | 1 302 000 | ||
18 | Chợ Sa vào khu di tích Cổ Loa | 3 300 000 | 2 574 000 | 1 980 000 | 1 860 000 | 2 310 000 | 1 802 000 | 1 386 000 | 1 302 000 | ||
19 | Đường Nam Hà (từ đường kinh tế miền Đông qua xã Việt Hùng, Liên Hà, Vân Hà, Dục Tú) | 2 900 000 | 2 233 000 | 1 885 000 | 1 769 000 | 2 030 000 | 1 563 000 | 1 320 000 | 1 238 000 | ||
20 | Đường kinh tế miền Đông (qua xã Việt Hùng, Liên Hà, Vân Hà) | 2 900 000 | 2 233 000 | 1 885 000 | 1 769 000 | 2 030 000 | 1 563 000 | 1 320 000 | 1 238 000 | ||
- | Đoạn từ cuối đường Việt Hùng (trường Trung học cơ sở Việt Hùng) đến đầu đường Liên Hà (cầu Bài của xã Việt Hùng) | 2 900 000 | 2 233 000 | 1 885 000 | 1 769 000 | 2 030 000 | 1 563 000 | 1 320 000 | 1 238 000 | ||
- | Đoạn từ cuối đường Liên Hà (ngã ba thôn Thù Lỗ xã Liên Hà) đến đầu đường Vân Hà (ngã ba Cổ Châu) | 2 900 000 | 2 233 000 | 1 885 000 | 1 769 000 | 2 030 000 | 1 563 000 | 1 320 000 | 1 238 000 | ||
- | Đoạn từ cuối đường Vân Hà (lối rẽ vào thôn Châu Phong) đến cuối đường Dục Tú (ngã ba sát UBND xã Dục Tú) | 2 900 000 | 2 233 000 | 1 885 000 | 1 769 000 | 2 030 000 | 1 563 000 | 1 320 000 | 1 238 000 | ||
21 | Chợ Vân Trì đi ga Bắc Hồng | 2 900 000 | 2 233 000 | 1 885 000 | 1 769 000 | 2 030 000 | 1 563 000 | 1 320 000 | 1 238 000 | ||
22 | Ga Kim Nỗ qua chợ Cổ Điển đến đê Sông Hồng | 2 900 000 | 2 233 000 | 1 885 000 | 1 769 000 | 2 030 000 | 1 563 000 | 1 320 000 | 1 238 000 | ||
23 | Công ty phụ tùng đến đường kinh tế miền Đông (xã Việt Hùng) | 2 900 000 | 2 233 000 | 1 885 000 | 1 769 000 | 2 030 000 | 1 563 000 | 1 320 000 | 1 238 000 | ||
24 | Đường Cao Lỗ (đoạn thuộc xã Uy Nỗ) | 5 000 000 | 3 750 000 | 3 150 000 | 2 900 000 | 3 500 000 | 2 625 000 | 2 205 000 | 2 030 000 | ||
25 | Đường Thụy Lâm: từ ngã ba thôn Lương Quy (xã Xuân Nộn) đến ngã ba thôn Hà Lâm (xã Thụy Lâm) | 2 900 000 | 2 233 000 | 1 885 000 | 1 769 000 | 2 030 000 | 1 563 000 | 1 320 000 | 1 238 000 | ||
26 | Đường Thư Lâm: từ ngã ba thôn Hà Lâm (xã Thụy Lâm) đến ngã ba thôn Mạnh Tân (đường rẽ vào thôn Hương Trầm) | 2 900 000 | 2 233 000 | 1 885 000 | 1 769 000 | 2 030 000 | 1 563 000 | 1 320 000 | 1 238 000 | ||
27 | Đường Thụy Lội: từ ngã ba thôn Mạnh Tân đến Khu di tích lịch sử Đền Sái | 2 900 000 | 2 233 000 | 1 885 000 | 1 769 000 | 2 030 000 | 1 563 000 | 1 320 000 | 1 238 000 | ||
28 | Đường từ Khu di tích lịch sử Đền Sái đến đê Cà Lồ | 2 900 000 | 2 233 000 | 1 885 000 | 1 769 000 | 2 030 000 | 1 563 000 | 1 320 000 | 1 238 000 | ||
29 | Đường Dục Nội từ ngã ba đường Việt Hùng-Cao Lỗ đến ngã ba đường rẽ vào UBND xã Việt Hùng | 2 900 000 | 2 233 000 | 1 885 000 | 1 769 000 | 2 030 000 | 1 563 000 | 1 320 000 | 1 238 000 | ||
30 | Đường Việt Hùng (đoạn từ ngã ba Cổng Trắng Việt Hùng đi qua đường rẽ vào thôn Ấp Tó xã Uy Lỗ đến trường Trung học cơ sở Việt Hùng) | 3 100 000 | 2 310 000 | 1 950 000 | 1 830 000 | 2 170 000 | 1 617 000 | 1 365 000 | 1 281 000 | ||
31 | Đường Liên Hà (đoạn từ cầu Bài của xã Việt Hùng đi qua thôn Lỗ Khê, thôn Hà Hương, đường rẽ vào UBND xã Liên Hà đến ngã ba thôn Thù Lỗ xã Liên Hà) | 3 100 000 | 2 310 000 | 1 950 000 | 1 830 000 | 2 170 000 | 1 617 000 | 1 365 000 | 1 281 000 | ||
32 | Đường Vân Hà (đoạn từ ngã ba Cổ Châu đến ngã ba thôn Thiết Úng và Ngọc Lôi đến lối rẽ vào thôn Châu Phong | 3 100 000 | 2 310 000 | 1 950 000 | 1 830 000 | 2 170 000 | 1 617 000 | 1 365 000 | 1 281 000 | ||
33 | Đường Dục Tú (đoạn từ Quốc lộ 3 ngã ba rẽ vào đường trục kinh tế miền đông cũ, phố Lộc Hà xã Mai Lâm đến ngã ba sát với UBND xã Dục Tú) | 3 100 000 | 2 310 000 | 1 950 000 | 1 830 000 | 2 170 000 | 1 617 000 | 1 365 000 | 1 281 000 | ||
34 | Đường Đào Cam Mộc thuộc địa phận xã Uy Nỗ | 4 200 000 | 3 150 000 | 2 730 000 | 2 520 000 | 2 940 000 | 2 205 000 | 1 911 000 | 1 764 000 | ||
35 | Đường Lê Hữu Tựu (từ ngã tư Nguyên Khê đến ngã ba giáp chùa Khê Nữ và Nhà văn hóa thôn Khê Nữ | 4 200 000 | 3 150 000 | 2 730 000 | 2 520 000 | 2 940 000 | 2 205 000 | 1 911 000 | 1 764 000 | ||
36 | Đường Nguyên Khê (từ Nhà văn hóa thôn Khê Nữ đến đập Sơn Du | 3 300 000 | 2 574 000 | 1 980 000 | 1 769 000 | 2 310 000 | 1 802 000 | 1 386 000 | 1 238 000 | ||
37 | Đường Xuân Canh (từ ngã ba Dâu đến ngã ba giao cắt với đê Tả Sông Hồng) | 4 200 000 | 3 150 000 | 2 730 000 | 2 520 000 | 2 940 000 | 2 205 000 | 1 911 000 | 1 764 000 |
Ghi chú: Giá đất tại vị trí 4 theo bảng giá trên đây nhưng không thấp hơn giá đất khu dân cư nông thôn liền kề.
BẢNG GIÁ ĐẤT VEN TRỤC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG CHÍNH THUỘC HUYỆN CHƯƠNG MỸ
(Kèm theo Quyết định số 63/2013/QĐ-UBND ngày 25/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính:đ/m2
TT | Tên đường | Giá đất ở | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | ||||||||
Áp dụng trong phạm vi từ chỉ giới hè đường đến 200m | Ngoài phạm vi 200m | Áp dụng trong phạm vi từ chỉ giới hè đường đến 200m | Ngoài phạm vi 200m | ||||||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||||
a | Quốc lộ |
|
|
|
| Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
|
|
|
| Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
1 | Quốc lộ 6A đoạn qua các xã Ngọc Hoà, Tiên Phương, Trường Yên, Đông Phương Yên, Thanh Bình, Đông Sơn, Thủy Xuân Tiên, Phú Nghĩa | 4 500 000 | 3 360 000 | 2 640 000 | 2 436 000 | 3 263 000 | 2 436 000 | 1 914 000 | 1 766 000 | ||
2 | Đường Hồ Chí Minh |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| Đoạn qua xã Thủy Xuân Tiên | 3 500 000 | 2 613 000 | 2 053 000 | 1 895 000 | 2 538 000 | 1 894 000 | 1 488 000 | 1 374 000 | ||
| Đoạn qua xã Tân Tiến, Nam Phương Tiến, Hoàng Văn Thụ, Hữu Văn, Mỹ Lương, Trần Phú | 2 700 000 | 2 079 000 | 1 755 000 | 1 647 000 | 1 958 000 | 1 507 000 | 1 272 000 | 1 194 000 | ||
b | Đường địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
3 | Tỉnh lộ 419 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| Đoạn qua xã Tiên Phương - Ngọc Hòa | 3 000 000 | 2 310 000 | 1 950 000 | 1 830 000 | 2 175 000 | 1 675 000 | 1 414 000 | 1 327 000 | ||
| Đoạn qua xã Đại Yên, Hợp Đồng, Quảng Bị | 2 700 000 | 2 079 000 | 1 755 000 | 1 647 000 | 1 958 000 | 1 507 000 | 1 272 000 | 1 194 000 | ||
| Đoạn qua xã Đồng Phú, Hòa Chính | 2 000 000 | 1 560 000 | 1 360 000 | 1 260 000 | 1 450 000 | 1 131 000 | 986 000 | 914 000 | ||
4 | Đường nối Quốc lộ 6A thuộc xã Đông Sơn đi Quốc Oai |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| Đoạn từ giáp Quốc lộ 6A đến Trường mầm non xã Đông Sơn | 1 500 000 | 1 230 000 | 1 080 000 | 1 020 000 | 1 088 000 | 892 000 | 783 000 | 740 000 | ||
| Đoạn từ Trường mầm non xã Đông Sơn đến hết thôn Quyết Thượng | 1 400 000 | 1 150 000 | 1 000 000 | 950 000 | 1 015 000 | 834 000 | 725 000 | 689 000 | ||
| Đoạn từ hết thôn Quyết Thượng đến hết địa phận xã Đông Sơn | 1 300 000 | 1 100 000 | 950 000 | 900 000 | 943 000 | 798 000 | 689 000 | 653 000 | ||
5 | Tuyến Cầu Hạ Dục Hồng Phong đi A31 xã Trần Phú |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| Đoạn từ cầu Hạ Dục đến Chợ Sẽ, xã Hồng Phong | 1 500 000 | 1 230 000 | 1 080 000 | 1 020 000 | 1 088 000 | 892 000 | 783 000 | 740 000 | ||
| Đoạn từ Chợ Sẽ, xã Hồng Phong đến Trụ sở UBND xã Trần Phú | 1 400 000 | 1 150 000 | 1 000 000 | 950 000 | 1 015 000 | 834 000 | 725 000 | 689 000 | ||
| Đoạn từ Trụ sở UBND xã Trần Phú đến A31 | 1 200 000 | 1 000 000 | 900 000 | 850 000 | 870 000 | 725 000 | 653 000 | 616 000 | ||
6 | Đường Anh Trỗi: Đoạn từ giáp thị trấn Chúc Sơn đến đường Hồ Chí Minh | 1 500 000 | 1 230 000 | 1 080 000 | 1 020 000 | 1 088 000 | 892 000 | 783 000 | 740 000 | ||
7 | Đường Đê đáy nối từ xã Thụy Hương đi tỉnh lộ 419 qua các xã Lam Điền, Hoàng Diệu, Thượng Vực, Văn Võ, Phú Nam An, Hòa Chính. | 1 500 000 | 1 230 000 | 1 080 000 | 1 020 000 | 1 088 000 | 892 000 | 783 000 | 740 000 | ||
8 | Đường du lịch Chùa Trầm từ Chùa Vô Vi xã Phụng Châu đến tỉnh lộ 419 xã Tiên Phương | 2 400 000 | 1 848 000 | 1 560 000 | 1 464 000 | 1 740 000 | 1 340 000 | 1 131 000 | 1 061 000 | ||
9 | Đường Tân Tiến - Thanh Bình - Đông Sơn: Đoạn từ Đường Hồ Chí Minh đi Quốc lộ 6A | 1 150 000 | 970 000 | 870 000 | 805 000 | 834 000 | 703 000 | 631 000 | 584 000 |
Ghi chú: Giá đất tại vị trí 4 theo bảng giá trên đây nhưng không thấp hơn giá đất khu dân cư nông thôn liền kề.
BẢNG GIÁ ĐẤT VEN TRỤC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG CHÍNH THUỘC HUYỆN ĐAN PHƯỢNG
(Kèm theo Quyết định số 63/2013/QĐ-UBND ngày 25/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính:đ/m2
TT | Tên đường | Giá đất ở | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | ||||||||
Áp dụng trong phạm vi từ chỉ giới hè đường đến 200m | Ngoài phạm vi 200m | Áp dụng trong phạm vi từ chỉ giới hè đường đến 200m | Ngoài phạm vi 200m | ||||||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||||
a | Đường quốc lộ |
|
|
|
| Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
|
|
|
| Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
1 | Đường quốc lộ 32 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| Đoạn qua địa phận xã Tân Lập | 7 800 000 | 5 460 000 | 4 712 000 | 4 338 000 | 4 050 000 | 3 822 000 | 3 298 000 | 3 037 000 | ||
| Đoan qua địa phận xã Đồng Tháp | 6 200 000 | 4 526 000 | 3 906 000 | 3 596 000 | 3 388 000 | 3 168 000 | 2 734 000 | 2 517 000 | ||
b | Đường địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Đường tỉnh lộ 417 (đường tỉnh lộ 83 cũ) |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| Đoạn từ giáp thị trấn Phùng đến giáp đê sông Hồng | 4 400 000 | 3 300 000 | 2 860 000 | 2 640 000 | 3 080 000 | 2 310 000 | 2 002 000 | 1 848 000 | ||
| Đoạn từ đê sông Hồng đến giáp huyện Phúc Thọ | 2 500 000 | 1 936 000 | 1 625 000 | 1 525 000 | 1 750 000 | 1 355 000 | 1 138 000 | 1 068 000 | ||
2 | Đường tỉnh lộ 422 (đường 79 cũ) qua địa phận xã Tân Lập, Tân Hội và Liên Hà | 6 200 000 | 4 526 000 | 3 906 000 | 3 596 000 | 3 388 000 | 3 168 000 | 2 734 000 | 2 517 000 | ||
3 | Các tuyến đường giao thông liên xã ngoài các tuyến đường nêu trên thuộc các xã Liên Hà, Tân Hội, Tân Lập | 4 600 000 | 3 450 000 | 2 990 000 | 2 760 000 | 3 220 000 | 2 415 000 | 2 093 000 | 1 932 000 | ||
4 | Các tuyến đường giao thông liên xã ngoài các tuyến đường nêu trên thuộc các xã Đan Phượng, Liên Trung, Song Phượng | 3 500 000 | 2 613 000 | 2 053 000 | 1 895 000 | 2 450 000 | 1 829 000 | 1 437 000 | 1 327 000 | ||
5 | Các tuyến đường giao thông liên xã ngoài các tuyến đường nêu trên thuộc các xã Đồng Tháp, Hạ Mỗ, Hồng Hà, Liên Hồng, Phương Đình, Thượng Mỗ | 3 000 000 | 2 310 000 | 1 950 000 | 1 830 000 | 2 100 000 | 1 617 000 | 1 365 000 | 1 281 000 | ||
6 | Các tuyến đường giao thông liên xã ngoài các tuyến đường nêu trên thuộc các xã Thọ An, Thọ Xuân, Trung Châu | 2 200 000 | 1 725 000 | 1 430 000 | 1 342 000 | 1 540 000 | 1 208 000 | 1 001 000 | 939 000 |
Ghi chú: Giá đất tại vị trí 4 theo bảng giá trên đây nhưng không thấp hơn giá đất khu dân cư nông thôn liền kề.
BẢNG GIÁ ĐẤT VEN TRỤC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG CHÍNH THUỘC HUYỆN HOÀI ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 63/2013/QĐ-UBND ngày 25/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính:đ/m2
TT | Tên đường | Giá đất ở | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | ||||||||
Áp dụng trong phạm vi từ chỉ giới hè đường đến 200m | Ngoài phạm vi 200m | Áp dụng trong phạm vi từ chỉ giới hè đường đến 200m | Ngoài phạm vi 200m | ||||||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||||
a | Đường quốc lộ |
|
|
|
| Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
|
|
|
| Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
1 | Đường quốc lộ 32 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| Đoạn qua địa phận xã Kim Chung | 9 600 000 | 7 080 000 | 4 800 000 | 4 320 000 | 4 147 000 | 4 032 000 | 3 360 000 | 3 024 000 | ||
| Đoạn qua địa phận xã Đức Giang, Đức Thượng | 9 000 000 | 6 345 000 | 4 500 000 | 4 050 000 | 4 090 000 | 3 917 000 | 3 150 000 | 2 835 000 | ||
2 | Đại Lộ Thăng Long |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| Đoạn từ giáp xã An Khánh đến đê tả Đáy | 11 250 000 | 7 875 000 | 5 625 000 | 4 500 000 | 4 860 000 | 4 637 000 | 4 032 000 | 3 629 000 | ||
| Đoạn từ đê tả Đáy đến cầu Sông Đáy | 7 200 000 | 5 328 000 | 4 320 000 | 3 600 000 | 3 816 000 | 3 074 000 | 3 024 000 | 2 520 000 | ||
b | Đường địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Đường tỉnh lộ 422 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| Đoạn qua xã Đức Giang, Kim Chung, Sơn Đồng đến đê tả Đáy | 6 800 000 | 4 964 000 | 4 284 000 | 3 400 000 | 3 700 000 | 3 000 000 | 2 900 000 | 2 380 000 | ||
| Đoạn từ đê tả Đáy đến Sông Đáy | 3 000 000 | 2 310 000 | 1 950 000 | 1 830 000 | 2 100 000 | 1 617 000 | 1 080 000 | 1 030 000 | ||
| Đoạn từ Sông Đáy đến giáp địa phận Sài Sơn Quốc Oai | 2 300 000 | 1 771 000 | 1 495 000 | 1 403 000 | 1 610 000 | 1 240 000 | 1 047 000 | 982 000 | ||
2 | Đường tỉnh lộ 422B |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| Đoạn qua xã Vân Canh | 8 400 000 | 6 100 000 | 4 368 000 | 3 864 000 | 4 000 000 | 3 850 000 | 3 058 000 | 2 705 000 | ||
| Đoạn qua xã Di Trạch, Kim Chung, Sơn Đồng | 6 600 000 | 4 818 000 | 4 158 000 | 3 328 000 | 3 650 000 | 2 900 000 | 2 700 000 | 2 200 000 | ||
3 | Đường tỉnh lộ 423 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| Đoạn từ giáp xã An Khánh đến đê tả Đáy | 6 000 000 | 4 380 000 | 3 780 000 | 3 100 000 | 3 335 000 | 2 334 000 | 1 667 000 | 1 500 000 | ||
| Đoạn từ đê tả Đáy qua các xã vùng bãi đến tiếp giáp huyện Quốc Oai | 4 600 000 | 3 450 000 | 2 990 000 | 2 760 000 | 2 990 000 | 2 243 000 | 1 498 000 | 1 283 000 | ||
4 | Đường tỉnh lộ 70 (đoạn qua xã Vân Canh) | 7 200 000 | 5 328 000 | 4 320 000 | 3 600 000 | 3 816 000 | 3 074 000 | 3 024 000 | 2 520 000 | ||
5 | Đường Sơn Đồng - Song Phương (từ ngã Tư Sơn Đồng đến đê tả Đáy) | 6 600 000 | 4 818 000 | 4 158 000 | 3 328 000 | 3 650 000 | 2 900 000 | 2 700 000 | 2 200 000 | ||
6 | Đường Tiền Yên - Lại Yên |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| Đoạn từ đê tả Đáy đến ngã tư Phương Bảng | 3 600 000 | 2 736 000 | 2 340 000 | 2 160 000 | 2 520 000 | 1 915 000 | 1 279 000 | 1 095 000 | ||
| Đoạn từ ngã tư Phương Bảng đến ngã ba Cầu Khum | 5 600 000 | 4 088 000 | 3 528 000 | 2 893 000 | 3 280 000 | 2 296 000 | 1 640 000 | 1 476 000 | ||
7 | Đường Lại Yên - An Khánh (đoạn từ ngã ba Cầu Khum đến tiếp giáp xã An Khánh) | 6 000 000 | 4 380 000 | 3 780 000 | 3 100 000 | 3 335 000 | 2 334 000 | 1 667 000 | 1 500 000 | ||
8 | Đường Cầu Khum Vân Canh (đoạn từ ngã ba Cầu Khum đến giáp đường 422B) | 6 600 000 | 4 818 000 | 4 158 000 | 3 328 000 | 3 650 000 | 2 900 000 | 2 700 000 | 2 200 000 | ||
9 | Đường ven đê Tả Đáy |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| Bên Đồng | 4 600 000 | 3 450 000 | 2 990 000 | 2 760 000 | 2 990 000 | 2 243 000 | 1 498 000 | 1 283 000 | ||
| Bên Đồng | 4 000 000 | 3 040 000 | 2 600 000 | 2 400 000 | 2 800 000 | 2 128 000 | 1 421 000 | 1 217 000 |
Ghi chú: Giá đất tại vị trí 4 theo bảng giá trên đây nhưng không thấp hơn giá đất khu dân cư nông thôn liền kề.
BẢNG GIÁ ĐẤT VEN TRỤC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG CHÍNH THUỘC HUYỆN MÊ LINH
(Kèm theo Quyết định số 63/2013/QĐ-UBND ngày 25/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính:đ/m2
TT | Tên đường phố | Giá đất ở | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | ||||||||
Áp dụng trong phạm vi từ chỉ giới hè đường đến 200m | Ngoài phạm vi 200m | Áp dụng trong phạm vi từ chỉ giới hè đường đến 200m | Ngoài phạm vi 200m | ||||||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||||
a | Quốc lộ |
|
|
|
| Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
|
|
|
| Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
1 | Quốc lộ 23 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1,1 | Đoạn thuộc địa phận xã Tiền Phong, Mê Linh | 4 200 000 | 3 150 000 | 2 730 000 | 2 520 000 | 2 940 000 | 2 205 000 | 1 911 000 | 1 764 000 | ||
1,2 | Đoạn thuộc địa phận xã Đại Thịnh | 3 600 000 | 2 736 000 | 2 340 000 | 2 160 000 | 2 520 000 | 1 915 000 | 1 638 000 | 1 512 000 | ||
1,3 | Đoạn thuộc địa phận xã Thanh Lâm | 3 200 000 | 2 454 000 | 2 080 000 | 1 920 000 | 2 240 000 | 1 718 000 | 1 456 000 | 1 344 000 | ||
b | Đường địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Tỉnh lộ 301 Đoạn từ giáp Đông Anh đến giáp đường 23 | 4 200 000 | 3 150 000 | 2 730 000 | 2 520 000 | 2 940 000 | 2 205 000 | 1 911 000 | 1 764 000 | ||
2 | Tỉnh lộ 50 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| Đoạn từ ngã ba Cổ ngựa đến giáp chân đê Tráng Việt | 3 200 000 | 2 454 000 | 2 080 000 | 1 920 000 | 2 240 000 | 1 718 000 | 1 456 000 | 1 344 000 | ||
| Đoạn từ ngã ba Đại Thịnh đến giáp chân đê Sông Hồng | 3 200 000 | 2 454 000 | 2 080 000 | 1 920 000 | 2 240 000 | 1 718 000 | 1 456 000 | 1 344 000 | ||
| Đoạn từ giáp Quốc lộ 23 đến giáp đê Sông Hồng | 3 200 000 | 2 454 000 | 2 080 000 | 1 920 000 | 2 240 000 | 1 718 000 | 1 456 000 | 1 344 000 | ||
3 | Tỉnh lộ 35 Đoạn thuộc địa phận các xã Đại Thịnh, Thanh Lâm. | 3 000 000 | 2 310 000 | 1 950 000 | 1 830 000 | 2 100 000 | 1 617 000 | 1 365 000 | 1 281 000 | ||
4 | Tỉnh lộ 312 Đoạn thuộc địa phận xã Tam Đồng, Thạch Đà | 3 000 000 | 2 310 000 | 1 950 000 | 1 830 000 | 2 100 000 | 1 617 000 | 1 365 000 | 1 281 000 | ||
5 | Tỉnh lộ 308 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| Đoạn thuộc địa phận các xã Tiến hắng, xã Liên Mạc | 2 100 000 | 1 646 000 | 1 365 000 | 1 281 000 | 1 470 000 | 1 152 000 | 956 000 | 897 000 | ||
| Đoạn thuộc địa phận các xã Tiến Thịnh, xã Tự Lập | 1 800 000 | 1 415 000 | 1 224 000 | 1 134 000 | 1 260 000 | 991 000 | 857 000 | 794 000 | ||
c | Đường liên xã |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
6 | Đoạn từ giáp đường 301 đến giáp đường 23 | 3 600 000 | 2 736 000 | 2 340 000 | 2 160 000 | 2 520 000 | 1 915 000 | 1 638 000 | 1 512 000 | ||
7 | Đoạn từ ngã ba chợ Thạch Đà đến dốc Quán Ngói | 3 200 000 | 2 454 000 | 2 080 000 | 1 920 000 | 2 240 000 | 1 718 000 | 1 456 000 | 1 344 000 | ||
9 | Đoạn từ giáp thị trấn Chi Đông đến giáp Phúc Yên thuộc xã Kim Hoa | 3 000 000 | 2 310 000 | 1 950 000 | 1 830 000 | 2 100 000 | 1 617 000 | 1 365 000 | 1 281 000 | ||
10 | Đoạn từ chợ Thạch Đà đến Bách hoá cũ | 2 400 000 | 1 848 000 | 1 560 000 | 1 464 000 | 1 680 000 | 1 294 000 | 1 092 000 | 1 025 000 | ||
11 | Đoạn từ chợ Thạch Đà đến kho thôn 2 | 1 800 000 | 1 415 000 | 1 224 000 | 1 134 000 | 1 260 000 | 991 000 | 857 000 | 794 000 | ||
12 | Đoạn từ Bách hoá xã Thạch Đà đến giáp địa phận xã Liên Mạc | 1 800 000 | 1 415 000 | 1 224 000 | 1 134 000 | 1 260 000 | 991 000 | 857 000 | 794 000 | ||
13 | Đoạn từ Bưu điện xã đến chợ Thạch Đà | 1 800 000 | 1 415 000 | 1 224 000 | 1 134 000 | 1 260 000 | 991 000 | 857 000 | 794 000 | ||
14 | Đoạn từ dốc chợ Ba Đê đến Kênh T1 thuộc xã Tiến Thịnh | 1 800 000 | 1 415 000 | 1 224 000 | 1 134 000 | 1 260 000 | 991 000 | 857 000 | 794 000 | ||
15 | Đoạn từ giáp xã Vạn Yên đến hết địa phận khu 1 Trung Hà thuộc xã Tiến Thịnh | 1 800 000 | 1 415 000 | 1 224 000 | 1 134 000 | 1 260 000 | 991 000 | 857 000 | 794 000 | ||
16 | Đoạn từ giáp đường 23 đến giáp đường 35 thuộc xã Thanh Lâm | 1 800 000 | 1 415 000 | 1 224 000 | 1 134 000 | 1 260 000 | 991 000 | 857 000 | 794 000 | ||
17 | Đoạn từ thôn Yên Nội đến điểm gác đê số 2 thuộc xã Vạn Yên | 1 800 000 | 1 415 000 | 1 224 000 | 1 134 000 | 1 260 000 | 991 000 | 857 000 | 794 000 | ||
18 | Đoạn từ chợ Yên Thị đến hết xóm 5 thuộc xã Tiến Thịnh | 1 500 000 | 1 184 000 | 1 040 000 | 982 000 | 1 050 000 | 829 000 | 728 000 | 687 000 | ||
19 | Đoạn từ Bách hoá xã Thạch Đà đến giáp đường 312 | 1 500 000 | 1 184 000 | 1 040 000 | 982 000 | 1 050 000 | 829 000 | 728 000 | 687 000 | ||
20 | Đoạn từ chùa Bụt mọc đến dốc quản khung thuộc xã Thạch Đà | 1 500 000 | 1 184 000 | 1 040 000 | 982 000 | 1 050 000 | 829 000 | 728 000 | 687 000 | ||
21 | Đoạn từ dốc vật liệu đến giáp đường 312 thuộc xã Thạch Đà | 1 500 000 | 1 184 000 | 1 040 000 | 982 000 | 1 050 000 | 829 000 | 728 000 | 687 000 | ||
22 | Đoạn từ điểm gác đê số 2 đến giáp chợ Ba Đê thuộc xã Vạn Yên | 1 500 000 | 1 184 000 | 1 040 000 | 982 000 | 1 050 000 | 829 000 | 728 000 | 687 000 | ||
23 | Đoạn từ dốc Mốc đến giáp xã Tiến Thịnh thuộc xã Chu Phan | 1 500 000 | 1 184 000 | 1 040 000 | 982 000 | 1 050 000 | 829 000 | 728 000 | 687 000 | ||
24 | Đường gom chân đê thuộc xã Tráng Việt | 1 500 000 | 1 184 000 | 1 040 000 | 982 000 | 1 050 000 | 829 000 | 728 000 | 687 000 | ||
25 | Đoạn từ Kênh T1 đến giáp đường 308 thuộc xã Tiến Thịnh | 1 200 000 | 1 040 000 | 924 000 | 867 000 | 840 000 | 728 000 | 647 000 | 607 000 | ||
26 | Đoạn từ Uỷ ban nhân dân xã Tiến Thịnh đến trường tiểu học | 1 200 000 | 1 040 000 | 924 000 | 867 000 | 840 000 | 728 000 | 647 000 | 607 000 | ||
27 | Đoạn từ trường tiểu học xã Tiến Thịnh đến giáp đường 308 | 1 200 000 | 1 040 000 | 924 000 | 867 000 | 840 000 | 728 000 | 647 000 | 607 000 | ||
28 | Đoạn từ giáp xã Thạch Đà đến giáp xã Vạn Yên thuộc xã Liên Mạc | 1 200 000 | 1 040 000 | 924 000 | 867 000 | 840 000 | 728 000 | 647 000 | 607 000 | ||
29 | Đoạn từ Xóm Tơi đến xóm Nội Đồng thuộc xã Văn Khê | 1 200 000 | 1 040 000 | 924 000 | 867 000 | 840 000 | 728 000 | 647 000 | 607 000 | ||
30 | Đường đê sông Cà Lồ thuộc xã Tiến Thắng, Xã Tự Lập | 1 200 000 | 1 040 000 | 924 000 | 867 000 | 840 000 | 728 000 | 647 000 | 607 000 | ||
32 | Đường gom chân đê thuộc xã Hoàng Kim, Thạch Đà, Văn Khê | 1 200 000 | 1 040 000 | 924 000 | 867 000 | 840 000 | 728 000 | 647 000 | 607 000 | ||
33 | Đoạn từ Tuyển sinh thái đến giáp thôn Đức Hậu thuộc xã Thanh Lâm | 1 200 000 | 1 040 000 | 924 000 | 867 000 | 840 000 | 728 000 | 647 000 | 607 000 | ||
34 | Đoạn từ thôn Đức Hậu đến thôn Thanh Vân thuộc xã Thanh Lâm | 1 200 000 | 1 040 000 | 924 000 | 867 000 | 840 000 | 728 000 | 647 000 | 607 000 | ||
35 | Đoạn từ thôn Mỹ Lộc đến thôn Phú Hữu thuộc xã Thanh Lâm | 1 200 000 | 1 040 000 | 924 000 | 867 000 | 840 000 | 728 000 | 647 000 | 607 000 | ||
36 | Đoạn từ thôn Phú Hữu đến thôn Ngự Tiền thuộc xã Thanh Lâm | 1 200 000 | 1 040 000 | 924 000 | 867 000 | 840 000 | 728 000 | 647 000 | 607 000 | ||
37 | Đoạn từ thôn Ngự Tiền đến thôn Đức Hậu thuộc xã Thanh Lâm | 1 200 000 | 1 040 000 | 924 000 | 867 000 | 840 000 | 728 000 | 647 000 | 607 000 | ||
38 | Đoạn từ thôn Phù Trì đến giáp thôn Bảo Tháp thuộc xã Kim Hoa | 950 000 | 780 000 | 693 000 | 650 000 | 665 000 | 546 000 | 485 000 | 455 000 | ||
39 | Đoạn từ thôn Kim Tiền đến giáp thôn Ngọc Trì thuộc xã Kim Hoa | 950 000 | 780 000 | 693 000 | 650 000 | 665 000 | 546 000 | 485 000 | 455 000 | ||
40 | Đoạn từ thôn Ngọc Trì đến bến Ngà thuộc xã Kim Hoa | 950 000 | 780 000 | 693 000 | 650 000 | 665 000 | 546 000 | 485 000 | 455 000 | ||
41 | Đoạn từ thôn Bạch Đa đến thôn Yên Phú thuộc xã Kim Hoa | 950 000 | 780 000 | 693 000 | 650 000 | 665 000 | 546 000 | 485 000 | 455 000 | ||
42 | Đoạn từ điểm gác đê số 2 đến giáp xã Nguyệt Đức thuộc xã Vạn Yên | 950 000 | 780 000 | 693 000 | 650 000 | 665 000 | 546 000 | 485 000 | 455 000 | ||
43 | Đoạn từ cầu xóm 4 xã Chu Phan đến giáp Cổng Toạ thuộc xã Chu Phan | 800 000 | 640 000 | 560 000 | 520 000 | 560 000 | 448 000 | 392 000 | 364 000 | ||
44 | Đoạn từ thôn Tiên Đài đến thôn Yên Nội, Cẩm Vân thuộc xã Vạn Yên | 800 000 | 640 000 | 560 000 | 520 000 | 560 000 | 448 000 | 392 000 | 364 000 | ||
45 | Đoạn từ thôn Yên Nội đến thôn Vạn Phúc thuộc xã Vạn Yên | 800 000 | 640 000 | 560 000 | 520 000 | 560 000 | 448 000 | 392 000 | 364 000 | ||
46 | Đoạn từ thôn Van Phúc đến thôn Trung Xuyên thuộc xã Vạn Yên | 800 000 | 640 000 | 560 000 | 520 000 | 560 000 | 448 000 | 392 000 | 364 000 | ||
47 | Đoạn từ thôn Cẩm Vân đến thôn Trung Xuyên thuộc xã Vạn Yên | 800 000 | 640 000 | 560 000 | 520 000 | 560 000 | 448 000 | 392 000 | 364 000 |
Ghi chú: Giá đất tại vị trí 4 theo bảng giá trên đây nhưng không thấp hơn giá đất khu dân cư nông thôn liền kề.
BẢNG GIÁ ĐẤT VEN TRỤC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG CHÍNH THUỘC HUYỆN MỸ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 63/2013/QĐ-UBND ngày 25/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính:đ/m2
TT | Tên đường | Giá đất ở | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | ||||||||
Áp dụng trong phạm vi từ chỉ giới hè đường đến 200m | Ngoài phạm vi 200m | Áp dụng trong phạm vi từ chỉ giới hè đường đến 200m | Ngoài phạm vi 200m | ||||||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||||
a | Quốc lộ |
|
|
|
| Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
|
|
|
| Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
1 | Đường Hồ Chí Minh: Đoạn qua xã An Phú | 1 348 000 | 1 128 000 | 990 000 | 935 000 | 944 000 | 790 000 | 693 000 | 655 000 | ||
b | Đường địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Đường 429 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| Đoạn từ đầu cầu Ba Thá đến giáp ngã 3 xã Phúc Lâm | 2 475 000 | 1 953 000 | 1 609 000 | 1 375 000 | 1 733 000 | 1 367 000 | 1 126 000 | 963 000 | ||
| Đoạn từ ngã 3 xã Phúc Lâm đến hết địa phận huyện Mỹ Đức | 1 348 000 | 1 128 000 | 990 000 | 935 000 | 944 000 | 790 000 | 693 000 | 655 000 | ||
2 | Đường 419 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| Đoạn qua địa phận các xã: Phúc Lâm, An Mỹ, Hương Sơn | 2 200 000 | 1 760 000 | 1 430 000 | 1 342 000 | 1 540 000 | 1 232 000 | 1 001 000 | 939 000 | ||
| Đoạn qua địa phận các xã: Mỹ Thành, Hồng Sơn, Lê Thanh, Xuy Xá, Phù Lưu Tế, Đại Hưng, Vạn Kim, Đốc Tín, Hùng Tiến | 1 348 000 | 1 128 000 | 990 000 | 935 000 | 944 000 | 790 000 | 693 000 | 655 000 | ||
3 | Đường 424 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| Đoạn giáp địa phận thị trấn Đại Nghĩa đến giáp đập tràn xã Hợp Tiến | 2 200 000 | 1 760 000 | 1 430 000 | 1 342 000 | 1 540 000 | 1 232 000 | 1 001 000 | 939 000 | ||
| Đoạn từ đập tràn xã Hợp Tiến đến hết địa phận huyện Mỹ Đức | 1 348 000 | 1 128 000 | 990 000 | 935 000 |
| 944 000 | 790 000 | 693 000 | 655 000 |
|
4 | Đường Đại Hưng - Hùng Tiến: Đoạn giáp tỉnh lộ 419 đến hết địa phận xã Hùng Tiến. | 1 348 000 | 1 128 000 | 990 000 | 935 000 |
| 944 000 | 790 000 | 693 000 | 655 000 |
|
5 | Đường Đại Nghĩa - An Phú: Đoạn giáp thị trấn Đại Nghĩa đến hết địa phận xã An Phú. | 1 348 000 | 1 128 000 | 990 000 | 935 000 |
| 944 000 | 790 000 | 693 000 | 655 000 |
|
6 | Đường đê sông Mỹ Hà từ Hợp Tiến - An Tiến: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đoạn giáp đường 424 (xã Hợp Tiến) đến An Tiến. | 825 000 | 743 000 | 660 000 | 619 000 |
| 578 000 | 520 000 | 462 000 | 433 000 |
|
| Đoạn từ đường 424 đến xã Hồng Sơn | 825 000 | 743 000 | 660 000 | 619 000 |
| 578 000 | 520 000 | 462 000 | 433 000 |
|
7 | Đường An Mỹ - Đồng Tâm: Đoạn giáp đường 419 (xã An Mỹ) đến đường 429 xã Đồng Tâm. | 1 100 000 | 990 000 | 880 000 | 825 000 |
| 770 000 | 693 000 | 616 000 | 578 000 |
|
8 | Đường đê đáy từ xã Phúc Lâm đi xã Đốc Tín: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đoạn từ cầu Hạ Dục xã Phúc Lâm đến cống đồng Dày xã Đốc Tín. | 1 100 000 | 990 000 | 880 000 | 825 000 |
| 770 000 | 693 000 | 616 000 | 578 000 |
|
| Đoạn từ trạm bơm An Mỹ đến trụ sở UBND xã Phù Lưu Tế | 1 100 000 | 990 000 | 880 000 | 825 000 |
| 770 000 | 693 000 | 616 000 | 578 000 |
|
9 | Đường Đại Nghĩa - An Tiến: Đoạn từ giáp thị trấn Đại Nghĩa đến hết địa phận xã An Tiến. | 1 348 000 | 1 128 000 | 990 000 | 935 000 |
| 944 000 | 790 000 | 693 000 | 655 000 |
|
10 | Đường 425 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đoạn từ đầu cầu Nhật thôn Đục Khê đến Đền Trình thôn Yến Vĩ | 2 200 000 | 1 760 000 | 1 430 000 | 1 342 000 |
| 1 540 000 | 1 232 000 | 1 001 000 | 939 000 |
|
11 | Đường từ cầu Phùng Xá đến xã Phù Lưu Tế | 1 100 000 | 990 000 | 880 000 | 825 000 |
| 770 000 | 693 000 | 616 000 | 578 000 |
|
Ghi chú: Giá đất tại vị trí 4 theo bảng giá trên đây nhưng không thấp hơn giá đất khu dân cư nông thôn liền kề.
BẢNG GIÁ ĐẤT VEN TRỤC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG CHÍNH THUỘC HUYỆN PHÚ XUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 63/2013/QĐ-UBND ngày 25/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính:đ/m2
TT | Tên đường phố | Giá đất ở | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | ||||||||
Áp dụng trong phạm vi từ chỉ giới hè đường đến 200m | Ngoài phạm vi 200m | Áp dụng trong phạm vi từ chỉ giới hè đường đến 200m | Ngoài phạm vi 200m | ||||||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||||
a | Quốc lộ 1A |
|
|
|
| Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
|
|
|
| Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
1 | - Đoạn từ huyện Thường Tín đến giáp thị trấn Phú Xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| + Phía đối diện đường tầu | 4 000 000 | 3 040 000 | 2 600 000 | 2 400 000 | 3 000 000 | 2 280 000 | 1 950 000 | 1 800 000 | ||
| + Phía đi qua đường tầu | 2 750 000 | 2 125 000 | 1 771 000 | 1 662 000 | 2 063 000 | 1 594 000 | 1 328 000 | 1 247 000 | ||
2 | - Đoạn từ giáp thị trấn Phú Xuyên đến Cầu Giẽ |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| + Phía đối diện đường tầu | 3 000 000 | 2 310 000 | 1 950 000 | 1 830 000 | 2 250 000 | 1 733 000 | 1 463 000 | 1 373 000 | ||
| + Phía đi qua đường tầu | 2 000 000 | 1 600 000 | 1 360 000 | 1 260 000 | 1 500 000 | 1 200 000 | 1 020 000 | 945 000 | ||
3 | Đoạn từ Cầu Giẽ, Châu Can đến hết địa phận Phú Xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| + Phía đối diện đường tầu | 2 500 000 | 1 950 000 | 1 625 000 | 1 525 000 | 1 875 000 | 1 463 000 | 1 219 000 | 1 144 000 | ||
| + Phía đi qua đường tầu | 1 750 000 | 1 425 000 | 1 100 000 | 1 050 000 | 1 313 000 | 1 069 000 | 825 000 | 788 000 | ||
4 | Đoạn tránh QL 1A (Cầu Giẽ) lên đường cao tốc (từ giáp QL 1A cũ đến giáp đường cao tốc) | 2 500 000 | 1 950 000 | 1 625 000 | 1 525 000 | 1 875 000 | 1 463 000 | 1 219 000 | 1 144 000 | ||
b | Đường địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Đường 429 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1.1 | - Đoạn xã Phượng Dực (Từ giáp xã Nghiêm Xuyên Thường Tín đến giáp xã Hồng Minh) | 2 000 000 | 1 600 000 | 1 360 000 | 1 260 000 | 1 500 000 | 1 200 000 | 1 020 000 | 945 000 | ||
1.2 | - Đoạn xã Hồng Minh (Từ giáp xã Phượng Dực đến giáp xã Phú Túc) | 2 000 000 | 1 600 000 | 1 360 000 | 1 260 000 | 1 500 000 | 1 200 000 | 1 020 000 | 945 000 | ||
1.3 | - Đoạn xã Phú Túc (Từ giáp xã Hồng Minh đến địa phận Ứng Hoà) | 1 750 000 | 1 425 000 | 1 100 000 | 1 050 000 | 1 313 000 | 1 069 000 | 825 000 | 788 000 | ||
2 | Đường 428 a |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| Đoạn xã Phú Yên (từ Cầu Giẽ đến cầu cống thần Ứng Hoà | 1 750 000 | 1 425 000 | 1 100 000 | 1 050 000 | 1 313 000 | 1 069 000 | 825 000 | 788 000 | ||
3 | Đường 428 b |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
3.1 | - Đoạn xã Phúc Tiến (Từ giáp quốc lộ 1A đến hết xã Phúc Tiến) | 1 750 000 | 1 425 000 | 1 100 000 | 1 050 000 | 1 313 000 | 1 069 000 | 825 000 | 788 000 | ||
3.2 | - Đoạn xã Tri Thuỷ (Từ giáp xã Phúc Tiến đến giáp xã Minh Tân) | 1 500 000 | 1 225 000 | 1 000 000 | 950 000 | 1 125 000 | 919 000 | 750 000 | 713 000 | ||
3.3 | - Đoạn xã Quang Lãng (Từ giáp xã Tri Thuỷ đến giáp đê Sông Hồng) | 1 000 000 | 900 000 | 800 000 | 750 000 | 750 000 | 675 000 | 600 000 | 563 000 | ||
3.4 | - Đoạn xã Minh Tân (Từ giáp xã Tri Thuỷ đến đường rẽ vào UBND xã Minh Tân) | 1 000 000 | 900 000 | 800 000 | 750 000 | 750 000 | 675 000 | 600 000 | 563 000 | ||
3.5 | - Đoạn xã Minh Tân (Từ đường rẽ vào UBND xã Minh Tân đến giáp chợ Lương Hà Nam) | 750 000 | 675 000 | 600 000 | 563 000 | 563 000 | 506 000 | 450 000 | 422 000 | ||
c | Đường liên xã |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | - Đoạn xã Đại Thắng (Từ giáp xã Vân Tự Thường Tín đến hết thôn Phú Đôi) | 1 000 000 | 900 000 | 800 000 | 750 000 | 750 000 | 675 000 | 600 000 | 563 000 | ||
2 | - Đoạn xã Phượng Dực (Từ giáp xã Đại Thắng đến thôn Xuân La xã Phương Dực) | 750 000 | 675 000 | 600 000 | 563 000 | 563 000 | 506 000 | 450 000 | 422 000 | ||
3 | - Đoạn xã Văn Hoàng (Từ giáp thôn Phú Đôi đến đê Sông Nhuệ) | 750 000 | 675 000 | 600 000 | 563 000 | 563 000 | 506 000 | 450 000 | 422 000 | ||
4 | - Đoạn xã Nam Phong, Thuỵ Phú (Từ giáp huyện Thường Tín đến đê Sông Hồng) | 1 000 000 | 900 000 | 800 000 | 750 000 | 750 000 | 675 000 | 600 000 | 563 000 | ||
5 | - Đoạn xã Nam Triều đến Hồng Thái (Từ Cầu chui cao tốc TT Phú Xuyên đến hết địa phận xã Nam Triều) | 1 000 000 | 900 000 | 800 000 | 750 000 | 750 000 | 675 000 | 600 000 | 563 000 | ||
6 | - Đoạn xã Sơn Hà, Quang Trung, Tân Dân (Từ giáp TT Phú Xuyên đến cây xăng xã Tân Dân) | 1 000 000 | 900 000 | 800 000 | 750 000 | 750 000 | 675 000 | 600 000 | 563 000 | ||
7 | - Đoạn xã Tân Dân (Từ cây xăng xã Tân Dân đến Cầu tre Chuyên Mỹ) | 1 000 000 | 900 000 | 800 000 | 750 000 | 750 000 | 675 000 | 600 000 | 563 000 | ||
8 | - Đoạn xã Chuyên Mỹ (Từ Cầu Tre Chuyên Mỹ đến giáp thôn Cổ Hoàng) | 750 000 | 675 000 | 600 000 | 563 000 | 563 000 | 506 000 | 450 000 | 422 000 | ||
| - Đoạn xã Hoàng Long (Từ thôn Cổ Hoàng đến giáp xã Phú Túc) | 1 000 000 | 900 000 | 800 000 | 750 000 | 750 000 | 675 000 | 600 000 | 563 000 | ||
9 | - Đoạn xã Phú Túc (Từ giáp xã Hoàng Long đến giáp đường 429) | 1 000 000 | 900 000 | 800 000 | 750 000 | 750 000 | 675 000 | 600 000 | 563 000 | ||
10 | - Đoạn xã Phúc Tiến (Từ giáp QL 1A đến giáp xã Khai Thái) | 1 000 000 | 900 000 | 800 000 | 750 000 | 750 000 | 675 000 | 600 000 | 563 000 | ||
11 | - Đoạn xã Khai Thái (Từ giáp xã Phúc Tiến đến giáp đê Sông Hồng) | 750 000 | 675 000 | 600 000 | 563 000 | 563 000 | 506 000 | 450 000 | 422 000 | ||
12 | - Đoạn xã Vân Từ (Từ giáp xã Phúc Tiến đến hết khu dịch vụ xã Vân Từ) | 750 000 | 675 000 | 600 000 | 563 000 | 563 000 | 506 000 | 450 000 | 422 000 | ||
13 | - Đoạn đường Quang Trung (Từ QL 1A xã Vân Tự đến đầu thôn Văn Lãng) | 750 000 | 675 000 | 600 000 | 563 000 | 563 000 | 506 000 | 450 000 | 422 000 | ||
14 | - Đoạn qua xã Văn Nhân (từ giáp TT Phú Minh đến hết xã Văn Nhân) | 750 000 | 675 000 | 600 000 | 563 000 | 563 000 | 506 000 | 450 000 | 422 000 | ||
15 | - Đường Hồng Minh đi Tri Trung (từ giáp đường 429 chợ Bóng đến hết địa phận xã Tri Trung) | 750 000 | 675 000 | 600 000 | 563 000 | 563 000 | 506 000 | 450 000 | 422 000 | ||
16 | Đường vào Bệnh viện Phú Xuyên (địa phận xã Phúc Tiến) | 2 000 000 | 1 600 000 | 1 360 000 | 1 260 000 | 1 500 000 | 1 200 000 | 1 020 000 | 945 000 |
Ghi chú: Giá đất tại vị trí 4 theo bảng giá trên đây nhưng không thấp hơn giá đất khu dân cư nông thôn liền kề.
BẢNG GIÁ ĐẤT VEN TRỤC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG CHÍNH THUỘC HUYỆN PHÚC THỌ
(Kèm theo Quyết định số 63/2013/QĐ-UBND ngày 25/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính:đ/m2
TT | Tên đường | Giá đất ở | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | ||||||||
Áp dụng trong phạm vi từ chỉ giới hè đường đến 200m | Ngoài phạm vi 200m | Áp dụng trong phạm vi từ chỉ giới hè đường đến 200m | Ngoài phạm vi 200m | ||||||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||||
a | Đường quốc lộ |
|
|
|
| Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
|
|
|
| Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
1 | Đường quốc lộ 32 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| Từ tiếp giáp huyện Đan Phượng đến giáp thị trấn | 4 200 000 | 3 150 000 | 2 730 000 | 2 520 000 | 2 940 000 | 2 205 000 | 1 911 000 | 1 764 000 | ||
| Từ giáp thị trấn đến giáp Sơn Tây | 3 800 000 | 2 888 000 | 2 470 000 | 2 280 000 | 2 660 000 | 2 022 000 | 1 729 000 | 1 596 000 | ||
b | Đường địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
I | Đường Tỉnh lộ: |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Đường tỉnh lộ 418: |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| Từ giáp đê Võng Xuyên đến giáp thị trấn Gạch | 2 200 000 | 1 760 000 | 1 430 000 | 1 342 000 | 1 540 000 | 1 232 000 | 1 001 000 | 939 000 | ||
| Từ giáp thị trấn Gạch đến giáp xã Cổ Đông - Sơn Tây | 1 800 000 | 1 415 000 | 1 224 000 | 1 134 000 | 1 260 000 | 991 000 | 857 000 | 794 000 | ||
2 | Đường tỉnh lộ 417 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| Đoạn từ đường vào xóm Lầy xã Vân Phúc đến kênh tưới Phù Xa xã Xuân Phú | 2 200 000 | 1 760 000 | 1 430 000 | 1 342 000 | 1 540 000 | 1 232 000 | 1 001 000 | 939 000 | ||
| Đoạn còn lại qua xã: Sen Chiểu, Cẩm Đình, Xuân Phú, Vân Phúc, Vân Nam, Hát Môn | 1 800 000 | 1 415 000 | 1 224 000 | 1 134 000 | 1 260 000 | 991 000 | 857 000 | 794 000 | ||
3 | Đường tỉnh lộ 421 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| Địa phận xã Hiệp Thuận, Liên Hiệp: Từ tiếp giáp QL 32 đến tiếp giáp huyện Quốc Oai | 1 400 000 | 1 128 000 | 990 000 | 935 000 | 980 000 | 790 000 | 693 000 | 655 000 | ||
4 | Đường tỉnh lộ 420 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| Địa phận xã Liên Hiệp: | 1 800 000 | 1 415 000 | 1 224 000 | 1 134 000 | 1 260 000 | 991 000 | 857 000 | 794 000 | ||
II | Đường giao thông khác |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Đường trục làng nghề Tam Hiệp: Từ giáp QL 32 đến giáp đình Thượng Hiệp | 3 000 000 | 2 310 000 | 1 950 000 | 1 830 000 | 2 100 000 | 1 617 000 | 1 365 000 | 1 281 000 | ||
2 | Đường Tam Hiệp - Hiệp Thuận: Từ giáp trục làng nghề Tam Hiệp đến giáp xã Hiệp Thuận | 950 000 | 810 000 | 720 000 | 676 000 | 665 000 | 567 000 | 504 000 | 473 000 | ||
3 | Đường xã Hiệp Thuận: Từ dốc đê Hữu Đáy (rặng Nhãn) đến giáp QL 32 (Bốt Đá) | 1 200 000 | 1 040 000 | 924 000 | 867 000 | 840 000 | 728 000 | 647 000 | 607 000 | ||
4 | Đường xã Liên Hiệp: Từ dốc đê Hữu Đáy đến giáp Trường THCS Liên Hiệp | 1 100 000 | 990 000 | 880 000 | 825 000 | 770 000 | 693 000 | 616 000 | 578 000 | ||
5 | Đường đê sông Hồng qua các xã Cẩm Đình, Phương Độ, Sen Chiểu | 1 800 000 | 1 415 000 | 1 224 000 | 1 134 000 | 1 260 000 | 991 000 | 857 000 | 794 000 | ||
6 | Đường liên xã Thanh Đa, Tam Thuấn, Hát Môn: Từ giáp cầu Bảy QL 32 đến giáp đường tỉnh lộ 417 địa phận Hát Môn | 950 000 | 810 000 | 720 000 | 676 000 | 665 000 | 567 000 | 504 000 | 473 000 |
Ghi chú: Giá đất tại vị trí 4 theo bảng giá trên đây nhưng không thấp hơn giá đất khu dân cư nông thôn liền kề.
BẢNG GIÁ ĐẤT VEN TRỤC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG CHÍNH THUỘC HUYỆN QUỐC OAI
(Kèm theo Quyết định số 63/2013/QĐ-UBND ngày 25/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính:đ/m2
TT | Tên đường | Giá đất ở | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | ||||||||
Áp dụng trong phạm vi từ chỉ giới hè đường đến 200m | Ngoài phạm vi 200m | Áp dụng trong phạm vi từ chỉ giới hè đường đến 200m | Ngoài phạm vi 200m | ||||||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||||
a | Quốc lộ: |
|
|
|
| Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
|
|
|
| Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
1 | Đại Lộ Thăng Long: |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1.1 | Đoạn giáp Hoài Đức đến giáp Thị trấn Quốc Oai | 5 800 000 | 4 234 000 | 3 654 000 | 3 364 000 | 4 060 000 | 2 964 000 | 2 558 000 | 2 355 000 | ||
1.2 | Đoạn giáp Thị trấn Quốc Oai đến hết địa phận Quốc Oai | 4 600 000 | 3 450 000 | 2 990 000 | 2 760 000 | 3 220 000 | 2 415 000 | 2 093 000 | 1 932 000 | ||
2 | Đường Quốc lộ 21 (Hồ Chí Minh): đoạn giáp Thạch Thất đến hết địa phận Quốc Oai | 2 700 000 | 2 079 000 | 1 755 000 | 1 647 000 | 1 890 000 | 1 455 000 | 1 229 000 | 1 153 000 | ||
b | Đường địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Đường 421 A (đê 46 cũ): |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1.1 | Đoạn giáp Đại Lộ Thăng Long đến Cống tiêu Tây Ninh (giáp xã Liên Hiệp) | 2 300 000 | 1 795 000 | 1 495 000 | 1 403 000 | 1 610 000 | 1 257 000 | 1 047 000 | 982 000 | ||
1.2 | Đoạn giáp Đại Lộ Thăng Long đến giáp Thị trấn Quốc Oai (đường 419) | 2 700 000 | 2 079 000 | 1 755 000 | 1 647 000 | 1 890 000 | 1 455 000 | 1 229 000 | 1 153 000 | ||
2 | Đường 421B (đường 81cũ) đoạn giáp Thị trấn Quốc Oai đến dốc Phúc Đức B (ngã 3 đường 421A) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đoạn giáp Thị trấn Quốc Oai (Láng Hoà Lạc) đến Cây xăng Sài Khê | 2 700 000 | 2 079 000 | 1 755 000 | 1 647 000 |
| 1 890 000 | 1 455 000 | 1 229 000 | 1 153 000 |
|
2.2 | Đoạn giáp Cây xăng Sài Khê đến dốc Phúc Đức B | 3 200 000 | 2 458 000 | 2 080 000 | 1 920 000 |
| 2 240 000 | 1 721 000 | 1 456 000 | 1 344 000 |
|
3 | Đường 421B (đường 81cũ) đoạn giáp Thị trấn Quốc Oai (đường 419 - ngã 3 Hiệu sách Thị trấn Quốc Oai) đến hết địa phận huyện Quốc Oai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 | Đoạn giáp Thị trấn Quốc Oai (đường 419) đến Cầu Thạch Thán (máng 7) | 3 800 000 | 2 898 000 | 2 470 000 | 2 280 000 |
| 2 660 000 | 2 029 000 | 1 729 000 | 1 596 000 |
|
3.2 | Đoạn từ Cầu Thạch Thán đến Ngã 3 Cầu Muống | 3 200 000 | 2 458 000 | 2 080 000 | 1 920 000 |
| 2 240 000 | 1 721 000 | 1 456 000 | 1 344 000 |
|
3.3 | Đoạn từ Ngã 3 Cầu Muống đến Đê Tả Tích (đình Cấn Thượng) | 2 700 000 | 2 079 000 | 1 755 000 | 1 647 000 |
| 1 890 000 | 1 455 000 | 1 229 000 | 1 153 000 |
|
3.4 | Đoạn từ Đê Tả Tích đến hết địa phận huyện Quốc Oai (giáp Xuân Mai) | 2 000 000 | 1 560 000 | 1 360 000 | 1 260 000 |
| 1 400 000 | 1 092 000 | 952 000 | 882 000 |
|
4 | Đường 419 (đường 80 cũ) giáp thị trấn Quốc Oai đến giáp xã Tiên Phương | 2 700 000 | 2 079 000 | 1 755 000 | 1 647 000 |
| 1 890 000 | 1 455 000 | 1 229 000 | 1 153 000 |
|
5 | Đường 446: từ giáp đường Quốc lộ 21 (Hồ Chí Minh)- ngã 4 Cầu Vai Déo đến hết địa phận huyện Quốc Oai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1 | Đoạn từ giáp đường Quốc lộ 21 (Hồ Chí Minh) đến Ngã 3 NH nông nghiệp (lối vào Đồng Âm) | 2 100 000 | 1 710 000 | 1 365 000 | 1 281 000 |
| 1 470 000 | 1 197 000 | 956 000 | 897 000 |
|
5.2 | Đoạn từ giáp ngã 3 NH nông nghiệp đến hết địa phận huyện Quốc Oai | 1 800 000 | 1 470 000 | 1 224 000 | 1 140 000 |
| 1 260 000 | 1 029 000 | 857 000 | 798 000 |
|
6 | Đường từ giáp Quốc lộ 21 (Hồ Chí Minh) đến ngã 3 Trầm Nứa | 1 800 000 | 1 470 000 | 1 224 000 | 1 140 000 |
| 1 260 000 | 1 029 000 | 857 000 | 798 000 |
|
7 | Đường từ giáp Quốc lộ 21 (Hồ Chí Minh) - ngã 3 chè Long Phú đến Trụ sở HTX nông nghiệp xã Hoà Thạch | 1 800 000 | 1 470 000 | 1 224 000 | 1 140 000 |
| 1 260 000 | 1 029 000 | 857 000 | 798 000 |
|
8 | Đường từ giáp Quốc lộ 21 (Hồ Chí Minh) vào mỏ đá San Uây |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.1 | Đoạn tiếp giáp Quốc Lộ 21 (Hồ Chí Minh) ngã ba chè Long Phú đến HTX nông nghiệp Thắng Đầu | 1 800 000 | 1 470 000 | 1 224 000 | 1 140 000 |
| 1 260 000 | 1 029 000 | 857 000 | 798 000 |
|
8.2 | Đoạn từ HTX nông nghiệp thôn Thắng Đầu đến mỏ đá San Uây | 1 200 000 | 1 080 000 | 960 000 | 900 000 |
| 840 000 | 756 000 | 672 000 | 630 000 |
|
9 | Đường 422 (đường 79 cũ): Đoạn giáp đường 421A (trại Phúc Đức) đến hết địa phận huyện Quốc Oai | 1 200 000 | 1 080 000 | 960 000 | 900 000 |
| 840 000 | 756 000 | 672 000 | 630 000 |
|
10 | Đường 423: Đoạn giáp đường 419 (xã Cộng Hoà) đến hết địa phận Huyện Quốc Oai | 1 900 000 | 1 543 000 | 1 292 000 | 1 198 000 |
| 1 330 000 | 1 080 000 | 904 000 | 839 000 |
|
11 | Đoạn giáp đường Quốc lộ 21 (Hồ Chí Minh) đến hết Thôn Yên Thái xã Đông Yên | 1 200 000 | 1 080 000 | 960 000 | 900 000 |
| 840 000 | 756 000 | 672 000 | 630 000 |
|
12 | Đoạn giáp đường 419 từ ngã ba xã Cộng hòa đến hết địa phận Quốc Oai | 1 200 000 | 1 080 000 | 960 000 | 900 000 |
| 840 000 | 756 000 | 672 000 | 630 000 |
|
13 | Đoạn giáp đường Quốc lộ 21A (Hồ Chí minh) đến giáp đường 419 (ngã 3 Cầu Muống -xã Thạch Thán) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.1 | Đoạn giáp đường 21 A (Hồ Chí Minh) đến Nghĩa trang xã Cấn Hữu | 1 800 000 | 1 470 000 | 1 224 000 | 1 140 000 |
| 1 260 000 | 1 029 000 | 857 000 | 798 000 |
|
13.2 | Đoạn giáp Nghĩa trang Cấn Hữu đến đường 419 (ngã 3 Cầu Muống - xã Thạch Thán) | 2 400 000 | 1 920 000 | 1 560 000 | 1 464 000 |
| 1 680 000 | 1 344 000 | 1 092 000 | 1 025 000 |
|
14 | Đoạn giáp đường Quốc Lộ 21 (Hồ Chí Minh) đến Trại cá Phú cát |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.1 | Đoạn giáp đường Quốc lộ 21 (Hồ Chí Minh) đến cầu Làng Nông Lâm | 2 400 000 | 1 920 000 | 1 560 000 | 1 464 000 |
| 1 680 000 | 1 344 000 | 1 092 000 | 1 025 000 |
|
14.2 | Đoạn giáp cầu Làng Nông Lâm đến Trại cá Phú Cát | 1 800 000 | 1 470 000 | 1 224 000 | 1 140 000 |
| 1 260 000 | 1 029 000 | 857 000 | 798 000 |
|
Ghi chú: Giá đất tại các vị trí 4 theo bảng giá trên đây nhưng không thấp hơn giá đất khu dân cư nông thôn liền kề.
BẢNG GIÁ ĐẤT VEN TRỤC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG CHÍNH THUỘC HUYỆN SÓC SƠN
(Kèm theo Quyết định số 63/2013/QĐ-UBND ngày 25/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính:đ/m2
TT | Tên đường | Giá đất ở | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | ||||||||
Áp dụng trong phạm vi từ chỉ giới hè đường đến 200m | Ngoài phạm vi 200m | Áp dụng trong phạm vi từ chỉ giới hè đường đến 200m | Ngoài phạm vi 200m | ||||||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||||
a | Quốc lộ |
|
|
|
| tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
|
|
|
| tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
1 | Quốc lộ 2 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
- | Đoạn từ Phù Lỗ đến hết địa phận xã Phú Minh | 4 410 000 | 3 293 000 | 2 587 000 | 1 999 000 | 3 087 000 | 2 305 000 | 1 811 000 | 1 399 000 | ||
- | Đoạn từ Phú Cường đến hết địa phận xã Tân Dân | 4 200 000 | 3 136 000 | 2 464 000 | 1 904 000 | 2 940 000 | 2 195 000 | 1 725 000 | 1 333 000 | ||
- | Đoạn từ Quốc Lộ 2 vào sân bay Nội Bài | 3 750 000 | 2 800 000 | 2 200 000 | 1 700 000 | 2 625 000 | 1 960 000 | 1 540 000 | 1 190 000 | ||
2 | Đường Bắc Thăng Long - Nội Bài (thuộc các xã Phú Cường, Quang Tiến, Thanh Xuân) | 3 500 000 | 2 613 000 | 2 053 000 | 1 586 000 | 2 450 000 | 1 829 000 | 1 437 000 | 1 110 000 | ||
3 | Quốc lộ 3 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
- | Đoạn từ Phù Lỗ đến hết Phù Linh | 5 200 000 | 3 883 000 | 3 050 000 | 2 357 000 | 3 640 000 | 2 718 000 | 2 135 000 | 1 650 000 | ||
- | Đoạn thuộc các xã Tân Minh, Trung Giã, Hồng Kỳ | 4 100 000 | 3 062 000 | 2 405 000 | 1 858 000 | 2 870 000 | 2 143 000 | 1 684 000 | 1 301 000 | ||
4 | Đường 131 (đoạn từ Tiên Dược đi Thanh Xuân) | 3 500 000 | 2 613 000 | 2 053 000 | 1 586 000 | 2 450 000 | 1 829 000 | 1 437 000 | 1 110 000 | ||
b | Đường địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
5 | Đường Phù Lỗ - Đò Lo (đường 16) | 2 800 000 | 2 147 000 | 1 680 000 | 1 400 000 | 1 960 000 | 1 503 000 | 1 176 000 | 980 000 | ||
6 | Tỉnh lộ 35 | 2 600 000 | 1 900 000 | 1 500 000 | 1 250 000 | 1 820 000 | 1 330 000 | 1 050 000 | 875 000 | ||
7 | Đường từ Quốc Lộ 3 đi đền Sóc | 2 600 000 | 1 900 000 | 1 500 000 | 1 250 000 | 1 820 000 | 1 330 000 | 1 050 000 | 875 000 | ||
8 | Đường từ Quốc lộ 2 đi Minh Trí, Xuân Hoà | 2 600 000 | 1 900 000 | 1 500 000 | 1 250 000 | 1 820 000 | 1 330 000 | 1 050 000 | 875 000 | ||
9 | Đường 35 đi Bắc Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
- | Đoạn qua xã Hồng kỳ | 1 800 000 | 1 316 000 | 1 039 000 | 866 000 | 1 260 000 | 921 000 | 727 000 | 606 000 | ||
- | Đoạn qua xã Bắc Sơn | 1 500 000 | 1 097 000 | 866 000 | 722 000 | 1 050 000 | 768 000 | 606 000 | 505 000 | ||
10 | Đường 131 đi Bắc Phú | 2 600 000 | 1 900 000 | 1 500 000 | 1 250 000 | 1 820 000 | 1 330 000 | 1 050 000 | 875 000 | ||
11 | Đường 131 - Hiền Ninh | 2 600 000 | 1 900 000 | 1 500 000 | 1 250 000 | 1 820 000 | 1 330 000 | 1 050 000 | 875 000 | ||
12 | Núi Đôi - Thá | 2 600 000 | 1 900 000 | 1 500 000 | 1 250 000 | 1 820 000 | 1 330 000 | 1 050 000 | 875 000 | ||
13 | Quốc lộ 3 - Cầu Vát | 2 000 000 | 1 462 000 | 1 154 000 | 962 000 | 1 400 000 | 1 023 000 | 808 000 | 673 000 | ||
14 | Đường đền Sóc đi hồ Đông Quan | 2 000 000 | 1 462 000 | 1 154 000 | 962 000 | 1 400 000 | 1 023 000 | 808 000 | 673 000 | ||
15 | Đường đền Sóc đi hồ Thanh Trì | 2 000 000 | 1 462 000 | 1 154 000 | 962 000 | 1 400 000 | 1 023 000 | 808 000 | 673 000 | ||
16 | Đường Quốc lộ 3 đi Trường Lương thực thực phẩm | 2 600 000 | 1 900 000 | 1 500 000 | 1 250 000 | 1 820 000 | 1 330 000 | 1 050 000 | 875 000 | ||
17 | Đường Quốc lộ 3 đi tập thể quân đội 143 - 418 sang Bắc Phú | 2 600 000 | 1 900 000 | 1 500 000 | 1 250 000 | 1 820 000 | 1 330 000 | 1 050 000 | 875 000 | ||
18 | Đường 16 qua xã Đức Hoà đến cống Thá | 2 000 000 | 1 462 000 | 1 154 000 | 962 000 | 1 400 000 | 1 023 000 | 808 000 | 673 000 | ||
19 | Đường Quốc Lộ 3 đi Khu CN nội bài nối với đường 131 | 3 500 000 | 2 613 000 | 2 053 000 | 1 586 000 | 2 450 000 | 1 829 000 | 1 437 000 | 1 110 000 | ||
20 | Đường quốc Lộ 3 đi TT sát hạch lái xe đi Thá | 2 500 000 | 1 827 000 | 1 442 000 | 1 202 000 | 1 750 000 | 1 279 000 | 1 009 000 | 841 000 | ||
21 | Quốc lộ 3 đi thôn thống nhất (đoạn Chợ Nỷ) | 2 200 000 | 1 608 000 | 1 269 000 | 1 058 000 | 1 540 000 | 1 126 000 | 888 000 | 741 000 | ||
22 | Đoạn quốc lộ 2 đi Cầu thống nhất (qua xã Thanh Xuân) | 3 000 000 | 2 300 000 | 1 800 000 | 1 500 000 | 2 100 000 | 1 610 000 | 1 260 000 | 1 050 000 | ||
23 | Đường 35 đi qua xã Hiền Ninh đến đường băng cũ | 2 000 000 | 1 462 000 | 1 154 000 | 962 000 | 1 400 000 | 1 023 000 | 808 000 | 673 000 | ||
24 | Đường Quốc lộ 2 đi Cầu Đò So (thuộc xã Phú Minh) | 2 200 000 | 1 608 000 | 1 269 000 | 1 058 000 | 1 540 000 | 1 126 000 | 888 000 | 741 000 |
Ghi chú: Giá đất tại các vị trí 4 theo bảng giá trên đây nhưng không thấp hơn giá đất khu dân cư nông thôn liền kề.
BẢNG GIÁ ĐẤT VEN TRỤC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG CHÍNH THUỘC CÁC XÃ VÀ CÁC PHƯỜNG VIÊN SƠN, TRUNG HƯNG, TRUNG SƠN TRẦM THỊ XÃ SƠN TÂY
(Kèm theo Quyết định số 63/2013/QĐ-UBND ngày 25/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính:đ/m2
TT | Tên đường phố | Giá đất ở | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | ||||||||
Áp dụng trong phạm vi từ chỉ giới hè đường đến 200m | Ngoài phạm vi 200m | Áp dụng trong phạm vi từ chỉ giới hè đường đến 200m | Ngoài phạm vi 200m | ||||||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||||
a | Đường quốc lộ |
|
|
|
| Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
|
|
|
| Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
1 | Đường quốc lộ 32 thuộc địa bàn xã Đường Lâm | 4 000 000 | 3 040 000 | 2 600 000 | 2 400 000 | 2 800 000 | 2 128 000 | 1 820 000 | 1 680 000 | ||
2 | Đường quốc lộ 21 (Từ Cầu Quan đến cầu Hoà Lạc) | 4 000 000 | 3 040 000 | 2 600 000 | 2 400 000 | 2 800 000 | 2 128 000 | 1 820 000 | 1 680 000 | ||
b | Đường địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Đường tỉnh lộ 416 từ Ngã tư Tùng Thiện đến hết địa phận thị xã Sơn Tây | 3 800 000 | 2 888 000 | 2 470 000 | 2 280 000 | 2 660 000 | 2 022 000 | 1 729 000 | 1 596 000 | ||
2 | Đường tỉnh lộ 82 (đường 418) thuộc địa bàn xã Sơn Đông, Cổ Đông | 2 475 000 | 1 953 000 | 1 430 000 | 1 375 000 | 1 733 000 | 1 367 000 | 1 001 000 | 963 000 | ||
3 | Đường tỉnh lộ 413 (tỉnh lộ 88 cũ): Từ ngã ba Vị Thuỷ đến hết địa phận xã Xuân Sơn | 2 475 000 | 1 953 000 | 1 430 000 | 1 375 000 | 1 733 000 | 1 367 000 | 1 001 000 | 963 000 | ||
4 | Đường tỉnh lộ 414 (tỉnh lộ 87B) thuộc địa bàn xã Xuân Sơn | 1 483 000 | 1 241 000 | 1 089 000 | 1 029 000 | 1 038 000 | 869 000 | 762 000 | 720 000 | ||
5 | Đường từ quốc lộ 21 đến giáp trường Lục Quân | 2 723 000 | 2 148 000 | 1 573 000 | 1 513 000 | 1 906 000 | 1 504 000 | 1 101 000 | 1 059 000 | ||
6 | Đường từ quốc lộ 21 đến giáp đơn vị 916 | 2 475 000 | 1 953 000 | 1 430 000 | 1 375 000 | 1 733 000 | 1 367 000 | 1 001 000 | 963 000 | ||
7 | Phố Tiền Huân | 2 970 000 | 2 343 000 | 1 716 000 | 1 650 000 | 2 079 000 | 1 640 000 | 1 201 000 | 1 155 000 | ||
8 | Cổng Ô | 2 970 000 | 2 343 000 | 1 716 000 | 1 650 000 | 2 079 000 | 1 640 000 | 1 201 000 | 1 155 000 | ||
9 | Vân Gia | 2 970 000 | 2 343 000 | 1 716 000 | 1 650 000 | 2 079 000 | 1 640 000 | 1 201 000 | 1 155 000 | ||
10 | Viên Sơn - Sen Chiểu | 2 970 000 | 2 343 000 | 1 716 000 | 1 650 000 | 2 079 000 | 1 640 000 | 1 201 000 | 1 155 000 | ||
11 | Phù Sa | 2 970 000 | 2 343 000 | 1 716 000 | 1 650 000 | 2 079 000 | 1 640 000 | 1 201 000 | 1 155 000 | ||
12 | Trung Sơn Trầm | 5 200 000 | 3 380 000 | 3 380 000 | 3 120 000 | 3 640 000 | 2 366 000 | 2 366 000 | 2 184 000 | ||
13 | Đường Đền Và | 2 970 000 | 2 343 000 | 1 716 000 | 1 650 000 | 2 079 000 | 1 640 000 | 1 201 000 | 1 155 000 |
Ghi chú: Giá đất tại vị trí 4 theo bảng giá trên đây nhưng không thấp hơn giá đất khu dân cư nông thôn liền kề.
BẢNG GIÁ ĐẤT VEN TRỤC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG CHÍNH THUỘC HUYỆN THẠCH THẤT
(Kèm theo Quyết định số 63/2013/QĐ-UBND ngày 25/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính:đ/m2
TT | Tên đường | Giá đất ở | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | ||||||||
Áp dụng trong phạm vi từ chỉ giới hè đường đến 200m | Ngoài phạm vi 200m | Áp dụng trong phạm vi từ chỉ giới hè đường đến 200m | Ngoài phạm vi 200m | ||||||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||||
a | Quốc lộ |
|
|
|
| Tính từ chỉ giới hè đường theo giá đất khu dân cư nông thôn |
|
|
|
| Tính từ chỉ giới hè đường theo giá đất khu dân cư nông thôn |
I | Đại Lộ Thăng Long |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Đoạn từ địa phận xã Đồng trúc đến hết xã Hạ Bằng | 5 040 000 | 3 780 000 | 2 520 000 | 2 268 000 | 3 528 000 | 2 646 000 | 1 764 000 | 1 588 000 | ||
2 | Đoạn địa phận xã Thạch Hoà | 4 410 000 | 3 340 000 | 2 268 000 | 2 080 000 | 3 087 000 | 2 338 000 | 1 588 000 | 1 456 000 | ||
3 | Từ km 30 +169 (nút giao thông vòng xuyến Láng - Hoà Lạc) đến hết địa bàn xã Tiến Xuân, Yên Bình. | 1 260 000 | 1 134 000 | 1 008 000 | 946 000 | 882 000 | 794 000 | 706 000 | 662 000 | ||
II | Đường Quốc lộ 21A |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Đoạn giáp Sơn Tây đến ngã ba cao tốc (Láng - Hoà Lạc) | 3 675 000 | 2 867 000 | 2 058 000 | 1 880 000 | 2 573 000 | 2 007 000 | 1 441 000 | 1 316 000 | ||
2 | Từ ngã ba cao tốc (Láng - Hòa Lạc) đến hết Thạch Thất | 3 465 000 | 2 772 000 | 1 890 000 | 1 790 000 | 2 426 000 | 1 940 000 | 1 323 000 | 1 253 000 | ||
III | Đường QL 32 (qua xã Đại Đồng) |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Địa phận xã Đại Đồng | 3 780 000 | 2 898 000 | 2 080 000 | 1 900 000 | 2 646 000 | 2 029 000 | 1 456 000 | 1 330 000 | ||
b | Tỉnh Lộ |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
I | Đường tỉnh lộ 419 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Từ giáp thị trấn Phúc Thọ qua địa phận xã Cẩm Yên, Đại Đồng | 2 730 000 | 2 184 000 | 1 638 000 | 1 570 000 | 1 911 000 | 1 529 000 | 1 147 000 | 1 099 000 | ||
2 | Qua địa phận xã Lại Thượng và xã Phú Kim | 3 465 000 | 2 772 000 | 1 890 000 | 1 790 000 | 2 426 000 | 1 940 000 | 1 323 000 | 1 253 000 | ||
3 | Từ giáp thị trấn Liên Quan đến hết địa phận xã Tràng Sơn | 3 780 000 | 2 898 000 | 2 080 000 | 1 900 000 | 2 646 000 | 2 029 000 | 1 456 000 | 1 330 000 | ||
4 | Từ giáp xã Tràng Sơn đến cuối xã Bình Phú | 4 200 000 | 3 180 000 | 2 160 000 | 1 980 000 | 2 940 000 | 2 226 000 | 1 512 000 | 1 386 000 | ||
5 | Từ giáp xã Bình Phú đến giáp huyện Quốc Oai | 5 040 000 | 3 780 000 | 2 520 000 | 2 268 000 | 3 528 000 | 2 646 000 | 1 764 000 | 1 588 000 | ||
II | Đường 420 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Đoạn từ Quốc Lộ 21 đến hết xã Bình Yên | 3 780 000 | 2 898 000 | 2 080 000 | 1 900 000 | 2 646 000 | 2 029 000 | 1 456 000 | 1 330 000 | ||
2 | Đoạn giáp xã Bình Yên đến hết xã Kim Quan | 3 150 000 | 2 458 000 | 1 764 000 | 1 702 000 | 2 205 000 | 1 721 000 | 1 235 000 | 1 191 000 | ||
3 | Đoạn giáp đường 419 đến hết xã Hương Ngải | 2 520 000 | 2 016 000 | 1 512 000 | 1 450 000 | 1 764 000 | 1 411 000 | 1 058 000 | 1 015 000 | ||
4 | Giáp xã Hương Ngải đến giáp huyện Phúc Thọ | 2 400 000 | 1 920 000 | 1 440 000 | 1 380 000 | 1 680 000 | 1 344 000 | 1 008 000 | 966 000 | ||
III | Đường 446 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Từ giáp xã Đông Xuân (huyện Quốc Oai) đến hết địa bàn xã Tiến Xuân | 1 800 000 | 1 470 000 | 1 200 000 | 1 140 000 | 1 260 000 | 1 029 000 | 840 000 | 798 000 | ||
2 | Từ giáp xã Tiến Xuân đến hết địa phận xã Yên Bình | 1 200 000 | 1 080 000 | 960 000 | 900 000 | 840 000 | 756 000 | 672 000 | 630 000 | ||
3 | Đoạn từ giáp xã Yên Bình đến xã Yên Trung | 900 000 | 810 000 | 720 000 | 676 000 | 630 000 | 567 000 | 504 000 | 473 000 | ||
c | Đường địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
I | Đường nhánh của đường 419 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Từ đường 419 đến hết xã Cẩm Yên | 1 200 000 | 1 080 000 | 960 000 | 900 000 | 840 000 | 756 000 | 672 000 | 630 000 | ||
2 | Từ giáp xã Cẩm Yên đến hết địa bàn xã Lại Thượng | 1 800 000 | 1 470 000 | 1 200 000 | 1 140 000 | 1 260 000 | 1 029 000 | 840 000 | 798 000 | ||
3 | Đoạn xã Lại Thượng đến xã Bình Yên, Tân Xã, Hạ Bằng, Đồng Trúc giáp đường Láng Hoà Lạc | 2 520 000 | 2 016 000 | 1 512 000 | 1 450 000 | 1 764 000 | 1 411 000 | 1 058 000 | 1 015 000 | ||
4 | Đoạn giáp đường 419 đến Quốc Lộ 32 (xã Đại Đồng) | 2 520 000 | 2 016 000 | 1 512 000 | 1 450 000 | 1 764 000 | 1 411 000 | 1 058 000 | 1 015 000 | ||
5 | Đoạn giáp đường 419 đến hết địa phận xã Thạch Xá | 3 780 000 | 2 898 000 | 2 080 000 | 1 900 000 | 2 646 000 | 2 029 000 | 1 456 000 | 1 330 000 | ||
6 | Đoạn giáp xã Thạch Xá đến xã Cần Kiệm và hết địa bàn xã Hạ Bằng | 2 520 000 | 2 016 000 | 1 512 000 | 1 450 000 | 1 764 000 | 1 411 000 | 1 058 000 | 1 015 000 | ||
7 | Đoạn giáp đường 419 đến Giếng Bìm xã Hữu Bằng | 3 780 000 | 2 898 000 | 2 080 000 | 1 900 000 | 2 646 000 | 2 029 000 | 1 456 000 | 1 330 000 | ||
8 | Đoạn giáp đường 419 đến UBND xã Chàng Sơn | 3 150 000 | 2 458 000 | 1 764 000 | 1 702 000 | 2 205 000 | 1 721 000 | 1 235 000 | 1 191 000 | ||
II | Đường nhánh của đường 420 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Đoạn giáp đường 420 đến hết thôn Dị Nậu | 3 600 000 | 2 820 000 | 1 920 000 | 1 860 000 | 2 520 000 | 1 974 000 | 1 344 000 | 1 302 000 | ||
III | Đường nhánh của đường 446 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Xã Tiến Xuân: |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1.1 | Đoạn từ suối Ngọc Vua Bà đến giáp Đại học Quốc Gia | 1 200 000 | 1 080 000 | 960 000 | 900 000 | 840 000 | 756 000 | 672 000 | 630 000 | ||
1.2 | Từ giáp đường 446 xóm gò chói đến xóm trại mới | 900 000 | 810 000 | 720 000 | 676 000 | 630 000 | 567 000 | 504 000 | 473 000 | ||
2 | Xã Yên Bình: |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2.1 | Đoạn giáp đường 446 đến bể điều áp (bể nước sạch sông Đà) | 900 000 | 810 000 | 720 000 | 676 000 | 630 000 | 567 000 | 504 000 | 473 000 | ||
2.2 | Đoạn giáp đường 446 đến Đại Lộ Thăng Long kéo dài (đường quy hoạch chưa trải nhựa) | 1 200 000 | 1 080 000 | 960 000 | 900 000 | 840 000 | 756 000 | 672 000 | 630 000 | ||
2.3 | Đoạn từ chợ Cò đến cầu Đá Mài | 600 000 | 540 000 | 480 000 | 450 000 | 420 000 | 378 000 | 336 000 | 315 000 | ||
3 | Xã Yên Trung: |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
3.1 | Đoạn giáp đường 446 đến cầu Đá Mài | 600 000 | 540 000 | 480 000 | 450 000 | 420 000 | 378 000 | 336 000 | 315 000 |
Ghi chú: Giá đất tại các vị trí 4 theo bảng giá trên đây nhưng không thấp hơn giá đất khu dân cư nông thôn liền kề.
BẢNG GIÁ ĐẤT VEN TRỤC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG CHÍNH THUỘC HUYỆN THANH OAI
(Kèm theo Quyết định số 63/2013/QĐ-UBND ngày 25/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính:đ/m2
TT | Tên đường | Giá đất ở | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | ||||||||
Áp dụng trong phạm vi từ chỉ giới hè đường đến 200m | Ngoài phạm vi 200m | Áp dụng trong phạm vi từ chỉ giới hè đường đến 200m | Ngoài phạm vi 200m | ||||||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||||
a | Quốc lộ |
|
|
|
| Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
|
|
|
| Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
1 | Quốc lộ 21B |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1.1 | Đoạn giáp xã Bích Hòa đến giáp Thị trấn Kim Bài | 6 000 000 | 3 780 000 | 2 640 000 | 2 160 000 | 4 200 000 | 2 646 000 | 1 848 000 | 1 512 000 | ||
1.2 | Đoạn giáp thị trấn Kim Bài đến hết địa phận xã Hồng Dương | 2 730 000 | 1 848 000 | 1 386 000 | 1 208 000 | 1 911 000 | 1 294 000 | 970 000 | 846 000 | ||
b | Đường tỉnh lộ |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Đường 427b: Đoạn giáp Quốc lộ 21B đến hết địa phận xã Thanh Thủy. | 2 941 000 | 1 945 000 | 1 502 000 | 1 268 000 | 2 059 000 | 1 362 000 | 1 051 000 | 888 000 | ||
2 | Đường 429 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2.1 | Đoạn giáp Quốc lộ 21B đến Dốc Mọc xã Cao Dương | 1 960 000 | 1 230 000 | 1 080 000 | 935 000 | 1 372 000 | 861 000 | 756 000 | 655 000 | ||
2.2 | Đoạn giáp dốc Mọc xã Cao Dương đến hết địa phận xã Xuân Dương | 1 500 000 | 1 080 000 | 880 000 | 750 000 | 1 050 000 | 756 000 | 616 000 | 525 000 | ||
c | Đường địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Đường Thanh Cao - Cao Viên: Đoạn từ đình Thượng Thanh xã Thanh Cao đến giáp xã Cao Viên | 1 500 000 | 1 080 000 | 880 000 | 750 000 | 1 050 000 | 756 000 | 616 000 | 525 000 | ||
2 | Đường Tam Hưng - Mỹ Hưng: Đoạn giáp tỉnh lộ 427 đến đê sông Nhuệ thuộc thôn Quang Minh, xã Mỹ Hưng | 1 500 000 | 1 080 000 | 880 000 | 750 000 | 1 050 000 | 756 000 | 616 000 | 525 000 | ||
3 | Đường trục xã Thanh Cao: Đoạn giáp Quốc lộ 21B đến đê sông Đáy | 1 600 000 | 1 170 000 | 960 000 | 825 000 | 1 120 000 | 819 000 | 672 000 | 578 000 | ||
4 | Đường Hồng Dương - Liên Châu: Đoạn giáp Quốc lộ 21B đến Trụ sở UBND xã Liên Châu. | 1 125 000 | 878 000 | 720 000 | 647 000 | 788 000 | 615 000 | 504 000 | 453 000 | ||
5 | Đường Liên Châu - Tân Ước: Đoạn từ trụ sở UBND xã Liên Châu đến giáp đường trục Vác - Thanh Văn. | 1 050 000 | 743 000 | 660 000 | 619 000 | 735 000 | 520 000 | 462 000 | 433 000 | ||
6 | Đường Vác - Thanh Văn: Đoạn giáp Quốc lộ 21B đến giáp tỉnh lộ 427. | 1 960 000 | 1 230 000 | 1 080 000 | 935 000 | 1 372 000 | 861 000 | 756 000 | 655 000 | ||
7 | Đường Kim Bài - Đỗ Động: Đoạn giáp thị trấn Kim Bài đến quán Cháo, thông đồng Giã, xã Đỗ Động. | 1 050 000 | 743 000 | 660 000 | 619 000 | 735 000 | 520 000 | 462 000 | 433 000 | ||
8 | Đường Đìa Muỗi: Đoạn giáp thị trấn Kim Bài đến giáp tỉnh lộ 427. | 1 050 000 | 743 000 | 660 000 | 619 000 | 735 000 | 520 000 | 462 000 | 433 000 | ||
9 | Đường trục xã Hồng Dương: Đoạn giáp Quốc lộ 21B đến đầu đường rẽ đi thôn Phương Nhị. | 1 125 000 | 878 000 | 720 000 | 647 000 | 788 000 | 615 000 | 504 000 | 453 000 | ||
10 | Đường trục xã Tam Hưng: Đoạn giáp tỉnh lộ 427 đến trụ sở UBND xã Tam Hưng. | 1 050 000 | 743 000 | 660 000 | 619 000 | 735 000 | 520 000 | 462 000 | 433 000 | ||
11 | Đường trục xã Bình Minh: Đoạn giáp Quốc lộ 21B đến chợ mới thôn Minh Kha. | 1 960 000 | 1 230 000 | 1 080 000 | 935 000 | 1 372 000 | 861 000 | 756 000 | 655 000 | ||
12 | Đường trục xã Phương Trung: Đoạn giáp Quốc lộ 21B đến đê sông Đáy. | 1 500 000 | 1 080 000 | 880 000 | 750 000 | 1 050 000 | 756 000 | 616 000 | 525 000 | ||
13 | Đường trục xã Thanh Mai: Đoạn giáp Quốc lộ 21B đến đê sông Đáy. | 1 163 000 | 911 000 | 750 000 | 676 000 | 814 000 | 638 000 | 525 000 | 473 000 |
Ghi chú: Giá đất tại các vị trí 4 theo bảng giá trên đây nhưng không thấp hơn giá đất khu dân cư nông thôn liền kề.
BẢNG GIÁ ĐẤT VEN TRỤC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG CHÍNH THUỘC HUYỆN THANH TRÌ
(Kèm theo Quyết định số 63/2013/QĐ-UBND ngày 25/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính:đ/m2
TT | Tên đường | Giá đất ở | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | ||||||||
Áp dụng trong phạm vi từ chỉ giới hè đường đến 200m | Ngoài phạm vi 200m | Áp dụng trong phạm vi từ chỉ giới hè đường đến 200m | Ngoài phạm vi 200m | ||||||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||||
a | Quốc lộ |
|
|
|
| Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
|
|
|
| Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
1 | - Ngọc Hồi (Quốc lộ 1A đoạn từ giáp xã Tứ Hiệp đến Cầu Ngọc Hồi) |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| + Phía đối diện đường tầu | 8 400 000 | 6 100 000 | 4 368 000 | 3 864 000 | 4 000 000 | 3 850 000 | 3 058 000 | 2 705 000 | ||
| + Phía đi qua đường tầu | 6 800 000 | 4 964 000 | 4 284 000 | 3 520 000 | 3 700 000 | 3 000 000 | 2 900 000 | 2 380 000 | ||
| - Quốc lộ 1A đoạn từ Cầu Ngọc Hồi đến hết địa phận huyện Thanh Trì . |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| + Phía đối diện đường tầu | 7 200 000 | 5 328 000 | 4 320 000 | 3 600 000 | 3 920 000 | 3 730 000 | 3 024 000 | 2 520 000 | ||
| + Phía đi qua đường tầu | 6 000 000 | 4 380 000 | 3 780 000 | 3 480 000 | 3 335 000 | 2 334 000 | 1 667 000 | 1 500 000 | ||
2 | Quốc lộ 1B Pháp Vân - Cầu Giẽ đoạn địa phận huyện Thanh Trì | 5 800 000 | 4 234 000 | 3 654 000 | 3 364 000 | 3 686 000 | 2 964 000 | 2 558 000 | 2 355 000 | ||
b | Đường địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Đường gom chân QL 1B (từ hết địa phận quận Hoàng Mai đến hết địa phận huyện Thanh Trì) | 3 800 000 | 2 888 000 | 2 470 000 | 2 280 000 | 2 660 000 | 2 022 000 | 1 600 000 | 1 400 000 | ||
2 | Đường gom chân đê Sông Hồng (đoạn từ hết địa phận xã Tứ Hiệp đến hết địa phận Huyện Thanh Trì) | 3 800 000 | 2 888 000 | 2 470 000 | 2 280 000 |
| 2 660 000 | 2 022 000 | 1 600 000 | 1 400 000 |
|
3 | Đường Ngũ Hiệp (từ giáp đường Ngọc Hồi đến hết đường Ngũ Hiệp) | 4 800 000 | 3 600 000 | 3 120 000 | 2 880 000 |
| 3 360 000 | 2 520 000 | 2 184 000 | 2 016 000 |
|
4 | Đường Đông Mỹ (từ cuối đường Ngũ Hiệp đến hết đường Đông Mỹ) | 4 800 000 | 3 600 000 | 3 120 000 | 2 880 000 |
| 3 360 000 | 2 520 000 | 2 184 000 | 2 016 000 |
|
5 | Đường liên xã Đông Mỹ - Vạn Phúc (từ giáp đường Đông Mỹ đến giáp đường đê Sông Hồng) | 4 800 000 | 3 600 000 | 3 120 000 | 2 880 000 |
| 3 360 000 | 2 520 000 | 2 184 000 | 2 016 000 |
|
6 | Đường Liên Ninh - Đại Áng (từ giáp đường QL1A đến giáp đường Vĩnh Quỳnh - Đại Áng) | 3 800 000 | 2 888 000 | 2 470 000 | 2 280 000 |
| 2 660 000 | 2 022 000 | 1 600 000 | 1 400 000 |
|
7 | Đường liên xã Quốc lộ 1A - Liên Ninh - Đông Mỹ (từ giáp đường QL 1A đến hết đường liên xã Liên Ninh-Đông Mỹ) | 4 800 000 | 3 600 000 | 3 120 000 | 2 880 000 |
| 3 360 000 | 2 520 000 | 2 184 000 | 2 016 000 |
|
8 | Đường Ngọc Hồi - Yên Kiện - Lạc Thị (từ giáp QL 1A đến giáp đường Vĩnh Quỳnh - Đại Áng) | 3 800 000 | 2 888 000 | 2 470 000 | 2 280 000 |
| 2 660 000 | 2 022 000 | 1 600 000 | 1 400 000 |
|
9 | Đường Vĩnh Quỳnh - Đại Áng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Từ cuối Thị trấn Văn Điển đến hết địa phận xã Vĩnh Quỳnh. | 4 800 000 | 3 600 000 | 3 120 000 | 2 880 000 |
| 3 360 000 | 2 520 000 | 2 184 000 | 2 016 000 |
|
| + Từ hết địa phận xã Vĩnh Quỳnh đến đến hết địa phận xã Đại Áng | 3 800 000 | 2 888 000 | 2 470 000 | 2 280 000 |
| 2 660 000 | 2 022 000 | 1 600 000 | 1 400 000 |
|
10 | Đường Phan Trọng Tuệ (đoạn qua xã Vĩnh Quỳnh) | 5 800 000 | 4 234 000 | 3 654 000 | 3 364 000 |
| 3 686 000 | 2 964 000 | 2 558 000 | 2 355 000 |
|
11 | Đường liên xã Duyên Hà - Vạn Phúc (từ giáp đê Sông Hồng đến qua UBND xã Vạn Phúc) | 3 400 000 | 2 584 000 | 2 210 000 | 2 040 000 |
| 2 380 000 | 1 809 000 | 1 500 000 | 1 300 000 |
|
Ghi chú: Giá đất tại các vị trí 4 theo bảng giá trên đây nhưng không thấp hơn giá đất khu dân cư nông thôn liền kề.
BẢNG GIÁ ĐẤT VEN TRỤC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG CHÍNH THUỘC HUYỆN THƯỜNG TÍN
(Kèm theo Quyết định số 63/2013/QĐ-UBND ngày 25/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính:đ/m2
TT | Tên đường | Giá đất ở | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | ||||||||
Áp dụng trong phạm vi từ chỉ giới hè đường đến 200m | Ngoài phạm vi 200m | Áp dụng trong phạm vi từ chỉ giới hè đường đến 200m | Ngoài phạm vi 200m | ||||||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||||
a | Quốc lộ |
|
|
|
| Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
|
|
|
| Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
1 | Quốc lộ 1A |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| Đoạn từ giáp huyện Thanh Trì đến giáp thị trấn Thường Tín. |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| + Phía đối diện đường tầu | 7 200 000 | 5 328 000 | 4 320 000 | 3 600 000 | 4 000 000 | 3 730 000 | 3 024 000 | 2 520 000 | ||
| + Phía đi qua đường tầu | 4 800 000 | 3 600 000 | 3 120 000 | 2 880 000 | 3 360 000 | 2 520 000 | 2 184 000 | 2 016 000 | ||
| Đoạn từ giáp thị trấn Thường Tín đến giáp xã Quất Động. |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| + Phía đối diện đường tầu | 6 800 000 | 4 964 000 | 4 284 000 | 3 400 000 | 3 970 000 | 3 475 000 | 2 999 000 | 2 380 000 | ||
| + Phía đi qua đường tầu | 4 800 000 | 3 600 000 | 3 120 000 | 2 880 000 | 3 360 000 | 2 520 000 | 2 184 000 | 2 016 000 | ||
| Đoạn từ giáp xã Hà Hồi đến giáp huyện Phú Xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| + Phía đối diện đường tầu | 5 800 000 | 4 234 000 | 3 654 000 | 3 364 000 | 3 686 000 | 2 964 000 | 2 558 000 | 2 355 000 | ||
| + Phía đi qua đường tầu | 4 200 000 | 3 150 000 | 2 730 000 | 2 520 000 | 2 940 000 | 2 205 000 | 1 911 000 | 1 764 000 | ||
b | Đường địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2 | Đường 427a |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| Đoạn xã Văn Bình, Hà Hồi, Liên Phương, Vân Tảo (Từ giáp thị trấn Thường Tín đến hết xã Vân Tảo) | 4 200 000 | 3 150 000 | 2 730 000 | 2 520 000 | 2 940 000 | 2 205 000 | 1 911 000 | 1 764 000 | ||
| Đoạn xã Thư Phú, Hồng Vân (Từ giáp xã Vân Tảo đến hết xã Hồng Vân) | 2 900 000 | 2 233 000 | 1 885 000 | 1 769 000 | 2 030 000 | 1 563 000 | 1 320 000 | 1 238 000 | ||
3 | Đường 427b |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| Đoạn xã Văn Phú (Từ giáp thị trấn Thường Tín đến hết xã Vân Phú) | 4 200 000 | 3 150 000 | 2 730 000 | 2 520 000 | 2 940 000 | 2 205 000 | 1 911 000 | 1 764 000 | ||
| Đoạn xã Hoà Bình, Hiền Giang (Từ giáp xã Văn Phú đến giáp huyện Thanh Oai) | 2 700 000 | 2 079 000 | 1 755 000 | 1 647 000 | 1 890 000 | 1 455 000 | 1 229 000 | 1 153 000 | ||
4 | Đường 429 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| Đoạn xã Tô Hiệu (từ giáp QL1A đến xã giáp Nghiêm Xuyên) | 3 800 000 | 2 898 000 | 2 470 000 | 2 280 000 | 2 660 000 | 2 029 000 | 1 729 000 | 1 596 000 | ||
| Đoạn xã Nghiêm Xuyên (từ giáp xã Tô Hiệu đến giáp huyện phú Xuyên) | 2 700 000 | 2 079 000 | 1 755 000 | 1 647 000 | 1 890 000 | 1 455 000 | 1 229 000 | 1 153 000 | ||
| Đoạn xã Vạn Điểm, Minh Cường (từ giáp QL1A đến giáp thị trấn Phú Minh) | 2 700 000 | 2 079 000 | 1 755 000 | 1 647 000 | 1 890 000 | 1 455 000 | 1 229 000 | 1 153 000 | ||
c | Đường Liên xã |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Đường Quán Gánh - Ninh Sở |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1.1 | - Đoạn Duyên Thái (từ giáp QL 1A đến giáp QL 1B) | 2 000 000 | 1 560 000 | 1 360 000 | 1 260 000 | 1 400 000 | 1 092 000 | 952 000 | 882 000 | ||
1.2 | - Đoạn Ninh Sở (từ giáp QL 1B đến giáp đê Sông Hồng) | 1 700 000 | 1 326 000 | 1 156 000 | 1 072 000 | 1 190 000 | 928 000 | 809 000 | 750 000 | ||
2 | Đường Nhị Khê, Khánh Hà, Hòa Bình, 427b |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2.1 | - Đoạn xã Nhị Khê (từ giáp QL 1A đến giáp Cầu Vân) | 1 800 000 | 1 404 000 | 1 229 000 | 1 161 000 | 1 260 000 | 983 000 | 860 000 | 813 000 | ||
2.2 | - Đoạn xã Khánh Hà, Hoà Bình (từ giáp Cầu Vân đến UBND xã Hoà Bình) | 1 400 000 | 1 134 000 | 1 008 000 | 946 000 | 980 000 | 794 000 | 706 000 | 662 000 | ||
2.3 | - Đoạn Hoà Bình - 427b (từ giáp UBND xã Hoà Bình đến giáp đường 427b) | 1 700 000 | 1 326 000 | 1 156 000 | 1 072 000 | 1 190 000 | 928 000 | 809 000 | 750 000 | ||
3 | Đường Văn Phú, Tiền Phong, Nguyễn Trãi |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
3.1 | - Đoạn qua xã Văn Phú (từ giáp đường 427b đến giáp đê Sông Nhuệ) | 2 000 000 | 1 560 000 | 1 360 000 | 1 260 000 | 1 400 000 | 1 092 000 | 952 000 | 882 000 | ||
3.2 | - Đoạn qua xã Tiền Phong (từ giáp đê Sông Nhuệ đến UBND xã Tiền Phong) | 1 400 000 | 1 134 000 | 1 008 000 | 946 000 | 980 000 | 794 000 | 706 000 | 662 000 | ||
3.3 | - Đoạn qua xã Nguyễn Trãi (từ giáp cầu Xém đến UBND xã Nguyễn Trãi) | 1 400 000 | 1 134 000 | 1 008 000 | 946 000 | 980 000 | 794 000 | 706 000 | 662 000 | ||
4 | Đường qua các xã Thắng Lợi, Lê Lợi |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
4.1 | - Đoạn qua xã Thắng Lợi (từ giáp QL 1A đến giáp QL 1B) | 2 200 000 | 1 694 000 | 1 430 000 | 1 342 000 | 1 540 000 | 1 186 000 | 1 001 000 | 939 000 | ||
4.2 | - Đoạn qua xã Lê Lợi (từ giáp QL 1B đến giáp đê Sông Hồng), | 1 700 000 | 1 326 000 | 1 156 000 | 1 072 000 | 1 190 000 | 928 000 | 809 000 | 750 000 | ||
5 | Đường qua các xã Thắng Lợi, Dũng Tiến (từ giáp Ql 1A qua UBND xã Dũng Tiến 200m) | 1 400 000 | 1 134 000 | 1 008 000 | 946 000 | 980 000 | 794 000 | 706 000 | 662 000 | ||
6 | Đường Tía - Dấp (qua các xã Tô Hiệu - Thống nhất) |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
6.1 | - Đoạn qua xã Tô Hiệu (từ giáp QL 1A đến giáp xã Thống Nhất) | 2 200 000 | 1 694 000 | 1 430 000 | 1 342 000 | 1 540 000 | 1 186 000 | 1 001 000 | 939 000 | ||
6.2 | - Đoạn qua xã Thống Nhất (từ giáp xã Tô Hiệu đến giáp đê Sông Hồng) | 1 700 000 | 1 326 000 | 1 156 000 | 1 072 000 | 1 190 000 | 928 000 | 809 000 | 750 000 |
Ghi chú: Giá đất tại các vị trí 4 theo bảng giá trên đây nhưng không thấp hơn giá đất khu dân cư nông thôn liền kề.
BẢNG GIÁ ĐẤT VEN TRỤC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG CHÍNH THUỘC HUYỆN TỪ LIÊM
(Kèm theo Quyết định số 63/2013/QĐ-UBND ngày 25/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính:đ/m2
TT | Tên đường | Giá đất ở | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | ||||||||
Áp dụng trong phạm vi từ chỉ giới hè đường đến 200m | Ngoài phạm vi 200m | Áp dụng trong phạm vi từ chỉ giới hè đường đến 200m | Ngoài phạm vi 200m | ||||||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||||
I | Quốc lộ: |
|
|
|
| Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
|
|
|
| Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
1 | Đường Cầu Diễn (QL 32) |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| Từ hết địa phận thị trấn Cầu Diễn đến ngã tư Nhổn | 11 250 000 | 7 875 000 | 6 796 000 | 6 257 000 | 4 860 000 | 4 725 000 | 4 078 000 | 3 754 000 | ||
| Từ ngã tư Nhổn đến hết địa phận huyện Từ Liêm | 10 500 000 | 7 560 000 | 6 524 000 | 6 006 000 | 4 536 000 | 4 409 000 | 3 804 000 | 3 502 000 | ||
II | Đường địa phương: |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| Đường Đức Diễn | 7 800 000 | 5 460 000 | 4 712 000 | 4 338 000 | 3 980 000 | 3 870 000 | 3 339 000 | 3 074 000 | ||
1 | Đường kinh tế miền Tây (từ đường 69 đến Sông Nhuệ) | 9 375 000 | 6 563 000 | 5 664 000 | 5 214 000 | 4 050 000 | 3 938 000 | 3 398 000 | 3 128 000 | ||
2 | Đường Phú Diễn - Liên Mạc (từ đường Cầu Diễn (QL 32) đến đường đê Sông Hồng xã Liên Mạc) | 6 400 000 | 4 672 000 | 4 032 000 | 3 712 000 | 3 840 000 | 2 803 000 | 2 100 000 | 1 700 000 | ||
3 | Đường Đông Ngạc (đê Sông Hồng từ cuối địa phận xã Đông Ngạc đến Cống Chèm) | 7 800 000 | 5 460 000 | 4 712 000 | 4 338 000 | 3 980 000 | 3 870 000 | 3 339 000 | 3 074 000 | ||
4 | Đường Liên Mạc | 6 400 000 | 4 672 000 | 4 032 000 | 3 712 000 | 3 840 000 | 2 803 000 | 2 100 000 | 1 700 000 | ||
5 | Đường Thượng Cát | 6 400 000 | 4 672 000 | 4 032 000 | 3 712 000 | 3 840 000 | 2 803 000 | 2 100 000 | 1 700 000 | ||
6 | Đường 69 từ cuối địa phận xã Đông Ngạc đến đê Sông Hồng | 9 600 000 | 7 080 000 | 6 110 000 | 5 625 000 | 4 147 000 | 4 032 000 | 3 479 000 | 3 203 000 | ||
7 | Đường 70 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
- | Đoạn từ giáp xã Tây Mỗ đến ngã tư Canh | 6 400 000 | 4 672 000 | 4 032 000 | 3 712 000 | 3 840 000 | 2 803 000 | 2 100 000 | 1 700 000 | ||
- | Đoạn từ ngã tư Canh đến ngã tư Nhổn | 7 800 000 | 5 460 000 | 4 712 000 | 4 338 000 | 3 980 000 | 3 870 000 | 3 339 000 | 3 074 000 | ||
- | Đoạn từ Nhổn đến đê Sông Hồng | 7 800 000 | 5 460 000 | 4 712 000 | 4 338 000 | 3 980 000 | 3 870 000 | 3 339 000 | 3 074 000 | ||
8 | Đường Thụy Phương - Thượng Cát (tạm gọi) (Cống Liên Mạc - đường 70 xã Thượng Cát) | 6 237 000 | 4 366 000 | 3 119 000 | 2 495 000 | 3 742 000 | 2 620 000 | 2 261 000 | 2 082 000 | ||
10 | Đường vào Trại Gà (từ hết địa phận thị trấn Cầu Diễn - Sông Pheo) | 7 800 000 | 5 460 000 | 4 712 000 | 4 338 000 | 3 980 000 | 3 870 000 | 3 339 000 | 3 074 000 | ||
11 | Đường vào xí nghiệp vi sinh (đoạn qua xã Xuân Phương) | 7 800 000 | 5 460 000 | 4 712 000 | 4 338 000 | 3 980 000 | 3 870 000 | 3 339 000 | 3 074 000 | ||
12 | Đoạn từ Đại học Cảnh sát đến đường 70 | 7 800 000 | 5 460 000 | 4 712 000 | 4 338 000 | 3 980 000 | 3 870 000 | 3 339 000 | 3 074 000 | ||
13 | Đường Văn Tiến Dũng | 9 600 000 | 7 080 000 | 6 110 000 | 5 625 000 | 4 147 000 | 4 032 000 | 3 479 000 | 3 203 000 | ||
14 | Đường nối từ Văn Tiến Dũng đến đường 23 | 8 400 000 | 6 100 000 | 5 264 322 | 4 846 484 | 4 050 000 | 3 938 000 | 3 398 000 | 3 128 000 | ||
15 | Đường Phương Canh từ ngã ba sông Nhuệ đến ngã tư Canh | 7 800 000 | 5 460 000 | 4 712 000 | 4 338 000 | 3 980 000 | 3 870 000 | 3 339 000 | 3 074 000 | ||
17 | Đường Yên Nội | 6 400 000 | 4 672 000 | 4 032 000 | 3 712 000 | 3 840 000 | 2 803 000 | 2 100 000 | 1 700 000 | ||
18 | Võ Quý Huân | 8 400 000 | 6 100 000 | 5 264 322 | 4 846 484 | 4 050 000 | 3 938 000 | 3 398 000 | 3 128 000 | ||
18 | Đường Tân Nhuệ | 8 400 000 | 6 100 000 | 5 264 322 | 4 846 484 | 4 050 000 | 3 938 000 | 3 398 000 | 3 128 000 |
Ghi chú: Giá đất tại các vị trí 4 theo bảng giá trên đây nhưng không thấp hơn giá đất khu dân cư nông thôn liền kề.
BẢNG GIÁ ĐẤT VEN TRỤC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG CHÍNH THUỘC HUYỆN ỨNG HÒA
(Kèm theo Quyết định số 63/2013/QĐ-UBND ngày 25/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính:đ/m2
TT | Tên đường | Giá đất ở | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | ||||||||
Áp dụng trong phạm vi từ chỉ giới hè đường đến 200m | Ngoài phạm vi 200m | Áp dụng trong phạm vi từ chỉ giới hè đường đến 200m | Ngoài phạm vi 200m | ||||||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||||
a | Đường Quốc lộ |
|
|
|
| Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
|
|
|
| Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
1 | Quốc lộ 21B |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1.1 | Đoạn giáp địa phận Thanh Oai đến giáp thị trấn Vân Đình. | 2 100 000 | 1 680 000 | 1 260 000 | 1 208 000 | 1 470 000 | 1 176 000 | 882 000 | 846 000 | ||
1.2 | Đoạn giáp thị trấn Vân Đình đến hết địa phận xã Hoà Nam. | 2 100 000 | 1 680 000 | 1 260 000 | 1 208 000 | 1 470 000 | 1 176 000 | 882 000 | 846 000 | ||
1.3 | Đoạn giáp xã Hoà Nam đến hết địa phận huyện Ứng Hoà. | 1 838 000 | 1 496 000 | 1 155 000 | 1 103 000 | 1 287 000 | 1 047 000 | 809 000 | 772 000 | ||
b | Đường tỉnh lộ |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Đường 428A: Đoạn giáp địa phận thị trấn đến hết địa phận huyện Ứng Hoà. | 1 750 000 | 1 425 000 | 1 100 000 | 1 050 000 | 1 225 000 | 998 000 | 770 000 | 735 000 | ||
2 | Đường 432: Đoạn giáp Quốc lộ 21B đến đầu cầu Đục Khê. | 1 500 000 | 1 225 000 | 1 000 000 | 950 000 | 1 050 000 | 858 000 | 700 000 | 665 000 | ||
3 | Đường 426: Đoạn giáp tỉnh lộ 428 đến giáp Quốc lộ 21B. | 1 500 000 | 1 225 000 | 1 000 000 | 950 000 | 1 050 000 | 858 000 | 700 000 | 665 000 | ||
4 | Đường 429B |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
4.1 | Đoạn giáp quốc lộ 21B đến dốc đê xã Cao Thành | 1 575 000 | 1 286 000 | 1 050 000 | 998 000 |
| 1 103 000 | 900 000 | 735 000 | 699 000 |
|
4.2 | Đoạn từ dốc đê xã Cao Thành đến Đình Ba Thá | 1 225 000 | 1 025 000 | 900 000 | 850 000 |
| 858 000 | 718 000 | 630 000 | 595 000 |
|
4.3 | Đoạn từ địa phận xã Viên An đến hết địa phận huyện Ứng Hòa | 1 750 000 | 1 425 000 | 1 100 000 | 1 050 000 |
| 1 225 000 | 998 000 | 770 000 | 735 000 |
|
5 | Đường 429A: Đoạn giáp Quốc lộ 21B đến hết địa phận huyện Ứng Hòa | 2 000 000 | 1 600 000 | 1 200 000 | 1 150 000 |
| 1 400 000 | 1 120 000 | 840 000 | 805 000 |
|
6 | Đường 424: Đoạn giáp Quốc lộ 21B đến đầu cầu Tế Tiêu | 2 000 000 | 1 600 000 | 1 200 000 | 1 150 000 |
| 1 400 000 | 1 120 000 | 840 000 | 805 000 |
|
c | Đường địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường Cần Thơ - Xuân Quang: Đoạn giáp đê Sông Nhuệ đến giáp địa phận xã Đội Bình | 750 000 | 675 000 | 600 000 | 563 000 |
| 525 000 | 473 000 | 420 000 | 394 000 |
|
2 | Đường Minh Đức - Đại Cường: Đoạn giáp đường 428 đến hết địa phận huyện Ứng Hoà | 750 000 | 675 000 | 600 000 | 563 000 |
| 525 000 | 473 000 | 420 000 | 394 000 |
|
Ghi chú: Giá đất tại các vị trí 4 theo bảng giá trên đây nhưng không thấp hơn giá đất khu dân cư nông thôn liền kề.
BẢNG GIÁ ĐẤT VEN TRỤC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG CHÍNH THUỘC HUYỆN GIA LÂM
(Kèm theo Quyết định số 63/2013/QĐ-UBND ngày 25/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính:đ/m2
TT | Tên đường phố | Giá đất ở | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | ||||||||
Áp dụng trong phạm vi từ chỉ giới hè đường đến 200m | Ngoài phạm vi 200m | Áp dụng trong phạm vi từ chỉ giới hè đường đến 200m | Ngoài phạm vi 200m | ||||||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||||
a | Quốc lộ |
|
|
|
| Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
|
|
|
| Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
1 | Quốc lộ 1: |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
- | Hà Huy Tập (đoạn qua xã Yên Viên) | 9 600 000 | 7 080 000 | 4 800 000 | 4 320 000 | 4 147 000 | 4 000 000 | 3 360 000 | 3 024 000 | ||
- | Đặng Phúc Thông | 7 200 000 | 5 328 000 | 4 320 000 | 3 600 000 | 3 960 000 | 3 730 000 | 3 024 000 | 2 520 000 | ||
2 | Quốc lộ 5 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
- | Nguyễn Đức Thuận : từ cuối đường nguyễn Văn Linh đến đường Kiên Thành (qua xã Phú Thị, Đặng Xá) | 9 600 000 | 7 080 000 | 4 800 000 | 4 320 000 | 4 147 000 | 4 000 000 | 3 360 000 | 3 024 000 | ||
- | Đường Nguyễn Bình | 7 200 000 | 5 328 000 | 4 320 000 | 3 600 000 | 3 960 000 | 3 730 000 | 3 024 000 | 2 520 000 | ||
3 | Đường Ỷ Lan |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
- | Đoạn từ Cầu vượt Phú Thuỵ đến đoạn giao đường 181 | 9 600 000 | 7 080 000 | 4 800 000 | 4 320 000 | 4 147 000 | 4 000 000 | 3 360 000 | 3 024 000 | ||
- | Đoạn từ đoạn giao đường 181 đến đê Sông Đuống | 7 200 000 | 5 328 000 | 4 320 000 | 3 600 000 | 3 960 000 | 3 730 000 | 3 024 000 | 2 520 000 | ||
4 | Đường Kiêu Kỵ | 7 200 000 | 5 328 000 | 4 320 000 | 3 600 000 | 3 960 000 | 3 730 000 | 3 024 000 | 2 520 000 | ||
5 | Đoạn từ giáp cuối đường Kiêu Kỵ đến hết địa phận Hà Nội | 7 200 000 | 5 328 000 | 4 320 000 | 3 600 000 | 3 960 000 | 3 730 000 | 3 024 000 | 2 520 000 | ||
6 | Quốc lộ 181 (từ đường Ỷ Lan đến hết địa phận Hà Nội) |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
- | Đoạn từ đường Ỷ Lan đến hết địa phận xã Kim Sơn | 8 400 000 | 6 100 000 | 4 368 000 | 3 864 000 | 4 000 000 | 3 850 000 | 3 058 000 | 2 705 000 | ||
- | Đoạn từ tiếp giáp xã Lệ Chi đến hết địa phận Hà Nội | 7 200 000 | 5 328 000 | 4 320 000 | 3 600 000 | 3 960 000 | 3 730 000 | 3 024 000 | 2 520 000 | ||
b | Đường địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
9 | Đường Ninh Hiệp |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| Đoạn từ Dốc Lã đến Khu du lịch sinh thái Cánh Buồm Xanh | 7 200 000 | 5 328 000 | 4 320 000 | 3 600 000 | 3 959 999 | 3 730 000 | 3 024 000 | 2 520 000 | ||
| Đoạn từ Khu du lịch sinh thái Cánh Buồm Xanh đến hết địa phận xã Ninh Hiệp | 6 000 000 | 4 430 000 | 3 780 000 | 3 150 000 | 3 850 000 | 3 101 000 | 2 646 000 | 2 205 000 | ||
10 | Quốc lộ 1B đi Trung Màu | 3 600 000 | 2 760 000 | 2 160 000 | 1 800 000 | 2 520 000 | 1 932 000 | 1 512 000 | 1 260 000 | ||
11 | Đường Yên Thường | 5 400 000 | 4 032 000 | 3 168 000 | 2 448 000 | 3 780 000 | 2 822 000 | 2 218 000 | 1 714 000 | ||
12 | Đường Nguyễn Huy Nhuận (hết địa phận thị trấn Trâu Quỳ đến đường Ỷ Lan) | 7 200 000 | 5 328 000 | 4 320 000 | 3 600 000 | 3 960 000 | 3 730 000 | 3 024 000 | 2 520 000 | ||
13 | Đường từ hết địa phận thị trấn Trâu Quỳ đi ngã ba Đa Tốn | 5 400 000 | 4 032 000 | 3 168 000 | 2 448 000 | 3 780 000 | 2 822 000 | 2 218 000 | 1 714 000 | ||
14 | Đường Đa Tốn | 5 400 000 | 4 032 000 | 3 168 000 | 2 448 000 | 3 780 000 | 2 822 000 | 2 218 000 | 1 714 000 | ||
15 | Cuối đường Đa Tốn đến đường Kiêu Kỵ | 5 400 000 | 4 032 000 | 3 168 000 | 2 448 000 | 3 780 000 | 2 822 000 | 2 218 000 | 1 714 000 | ||
16 | Đường Dương Hà (từ Đình Xuyên qua UBND xã, trạm Y tế đến đê sông Đuống) | 3 600 000 | 2 760 000 | 2 160 000 | 1 800 000 | 2 520 000 | 1 932 000 | 1 512 000 | 1 260 000 | ||
17 | Ninh Hiệp - Đình Xuyên | 3 600 000 | 2 760 000 | 2 160 000 | 1 800 000 | 2 520 000 | 1 932 000 | 1 512 000 | 1 260 000 | ||
18 | Thiên Đức (Hà Huy Tập qua xã Yên Viên đến hết địa phận huyện Gia Lâm) | 5 400 000 | 4 032 000 | 3 168 000 | 2 448 000 | 3 780 000 | 2 822 000 | 2 218 000 | 1 714 000 | ||
19 | Đường Đình Xuyên (qua xã Đình Xuyên) | 5 400 000 | 4 032 000 | 3 168 000 | 2 448 000 | 3 780 000 | 2 822 000 | 2 218 000 | 1 714 000 | ||
20 | Đường đê Sông Hồng | 6 750 000 | 5 040 000 | 3 960 000 | 3 300 000 | 3 880 000 | 3 528 000 | 2 772 000 | 2 310 000 | ||
21 | Đê Sông Đuống: Đoạn qua xã Yên Viên, xã Dương Hà (QL1A đến QL1B) | 5 400 000 | 4 032 000 | 3 168 000 | 2 448 000 | 3 780 000 | 2 822 000 | 2 218 000 | 1 714 000 | ||
22 | Đường Phù Đổng | 3 600 000 | 2 760 000 | 2 160 000 | 1 800 000 | 2 520 000 | 1 932 000 | 1 512 000 | 1 260 000 | ||
23 | Đường Trung Mầu (QL1B đến hết địa phận Hà Nội) | 3 600 000 | 2 760 000 | 2 160 000 | 1 800 000 | 2 520 000 | 1 932 000 | 1 512 000 | 1 260 000 | ||
24 | Đường Phú Thị (từ đường 181 qua trường THCS Tô Hiệu đến Mương nước giáp xã Dương Quang | 6 000 000 | 4 430 000 | 3 780 000 | 3 150 000 | 3 850 000 | 3 101 000 | 2 646 000 | 2 205 000 | ||
25 | Đường Dương Quang (từ trạm y tế xã Dương Quang qua UBND xã Dương Quang đến ngã tư đầu thôn Yên Mỹ | 7 200 000 | 5 328 000 | 4 320 000 | 3 600 000 | 3 960 000 | 3 730 000 | 3 024 000 | 2 520 000 |
Ghi chú: Giá đất tại các vị trí 4 theo bảng giá trên đây nhưng không thấp hơn giá đất khu dân cư nông thôn liền kề.
BẢNG GIÁ ĐẤT KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN THUỘC HUYỆN BA VÌ
(Kèm theo Quyết định số 63/2013/QĐ-UBND ngày 25/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: đ/m2
TT | Tên địa phương | Mức giá | |
Đất ở | Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | ||
1 | Thị trấn Tây Đằng | 700 000 | 490 000 |
2 | Ba Trại | 450 000 | 315 000 |
3 | Ba Vì | 450 000 | 315 000 |
4 | Cẩm Lĩnh | 560 000 | 392 000 |
5 | Cam Thượng | 560 000 | 392 000 |
6 | Châu Sơn | 700 000 | 490 000 |
7 | Chu Minh | 700 000 | 490 000 |
8 | Cổ Đô | 700 000 | 490 000 |
9 | Đông Quang | 700 000 | 490 000 |
10 | Đồng Thái | 700 000 | 490 000 |
11 | Khánh Thượng | 450 000 | 315 000 |
12 | Minh Châu | 500 000 | 350 000 |
13 | Minh Quang | 450 000 | 315 000 |
14 | Phong Vân | 560 000 | 392 000 |
15 | Phú Châu | 700 000 | 490 000 |
16 | Phú Cường | 700 000 | 490 000 |
17 | Phú Đông | 560 000 | 392 000 |
18 | Phú Phương | 700 000 | 490 000 |
19 | Phú Sơn | 560 000 | 392 000 |
20 | Sơn Đà | 560 000 | 392 000 |
21 | Tản Hồng | 700 000 | 490 000 |
22 | Tản Lĩnh | 450 000 | 315 000 |
23 | Thái Hòa | 560 000 | 392 000 |
24 | Thuần Mỹ | 560 000 | 392 000 |
25 | Thụy An | 560 000 | 392 000 |
26 | Tiên Phong | 560 000 | 392 000 |
27 | Tòng Bạt | 560 000 | 392 000 |
28 | Vân Hòa | 450 000 | 315 000 |
29 | Vạn Thắng | 700 000 | 490 000 |
30 | Vật Lại | 560 000 | 392 000 |
31 | Yên Bài | 450 000 | 315 000 |
BẢNG GIÁ ĐẤT VÙNG DÂN CƯ NÔNG THÔN THUỘC HUYỆN ĐÔNG ANH
(Kèm theo Quyết định số 63/2013/QĐ-UBND ngày 25/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: đ/m2
TT | Tên địa phương | Mức giá | |
Đất ở | Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | ||
1 | Xã Nguyên Khê | 1 200 000 | 840 000 |
2 | Xã Uy Nỗ | 1 200 000 | 840 000 |
3 | Xã Hải Bối | 1 200 000 | 840 000 |
4 | Xã Tiên Dương | 1 200 000 | 840 000 |
5 | Xã Cổ Loa | 1 200 000 | 840 000 |
6 | Xã Xuân Canh | 1 200 000 | 840 000 |
7 | Xã Đông Hội | 1 200 000 | 840 000 |
8 | Xã Mai Lâm | 1 200 000 | 840 000 |
9 | Xã Vĩnh Ngọc | 1 200 000 | 840 000 |
10 | Xã Kim Chung | 1 200 000 | 840 000 |
11 | Xã Nam Hồng | 1 200 000 | 840 000 |
12 | Xã Võng La | 1 200 000 | 840 000 |
13 | Xã Bắc Hồng | 950 000 | 665 000 |
14 | Xã Vân Nội | 1 200 000 | 840 000 |
15 | Xã Xuân Nộn | 750 000 | 525 000 |
16 | Xã Việt Hùng | 950 000 | 665 000 |
17 | Xã Kim Nỗ | 1 200 000 | 840 000 |
18 | Xã Dục Tú | 850 000 | 595 000 |
19 | Xã Tầm Xá | 1 200 000 | 840 000 |
20 | Xã Vân Hà | 950 000 | 665 000 |
21 | Xã Đại Mạch | 950 000 | 665 000 |
22 | Xã Liên Hà | 750 000 | 525 000 |
23 | Xã Thụy Lâm | 750 000 | 525 000 |
BẢNG GIÁ ĐẤT KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN THUỘC HUYỆN CHƯƠNG MỸ
(Kèm theo Quyết định số 63/2013/QĐ-UBND ngày 25/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: đ/m2
TT | Tên địa phương | Mức giá | |
Đất ở | Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | ||
1 | Thuỷ Xuân Tiên | 780 000 | 546 000 |
2 | Đông Sơn | 780 000 | 546 000 |
3 | Trường Yên | 780 000 | 546 000 |
4 | Đông Phương Yên | 780 000 | 546 000 |
5 | Phú Nghĩa | 780 000 | 546 000 |
6 | Ngọc Hoà | 780 000 | 546 000 |
7 | Tiên Phương | 780 000 | 546 000 |
8 | Tân Tiến | 600 000 | 420 000 |
9 | Nam Phương Tiến | 600 000 | 420 000 |
10 | Lam Điền | 600 000 | 420 000 |
11 | Hữu Văn | 600 000 | 420 000 |
12 | Tốt Động | 600 000 | 420 000 |
13 | Hoà Chính | 600 000 | 420 000 |
14 | Đồng Phú | 600 000 | 420 000 |
15 | Hồng Phong | 600 000 | 420 000 |
16 | Quảng Bị | 600 000 | 420 000 |
17 | Hợp Đồng | 600 000 | 420 000 |
18 | Đại Yên | 600 000 | 420 000 |
19 | Phú Nam An | 600 000 | 420 000 |
20 | Trung Hoà | 600 000 | 420 000 |
21 | Thanh Bình | 600 000 | 420 000 |
22 | Hoàng Văn Thụ | 500 000 | 350 000 |
23 | Đồng Lạc | 500 000 | 350 000 |
24 | Trần Phú | 500 000 | 350 000 |
25 | Mỹ Lương | 500 000 | 350 000 |
26 | Thượng Vực | 500 000 | 350 000 |
27 | Hoàng Diệu | 500 000 | 350 000 |
28 | Văn Võ | 500 000 | 350 000 |
BẢNG GIÁ ĐẤT KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN THUỘC HUYỆN ĐAN PHƯỢNG
(Kèm theo Quyết định số 63/2013/QĐ-UBND ngày 25/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: đ/m2
TT | Tên địa phương | Mức giá | |
Đất ở | Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | ||
1 | Đan Phượng | 1 590 000 | 1 113 000 |
2 | Đồng Tháp | 1 500 000 | 1 050 000 |
3 | Hạ Mỗ | 1 500 000 | 1 050 000 |
4 | Hồng Hà | 1 500 000 | 1 050 000 |
5 | Liên Hà | 1 590 000 | 1 113 000 |
6 | Liên Hồng | 1 500 000 | 1 050 000 |
7 | Liên Trung | 1 590 000 | 1 113 000 |
8 | Phương Đình | 1 500 000 | 1 050 000 |
9 | Song Phượng | 1 590 000 | 1 113 000 |
10 | Tân Hội | 1 590 000 | 1 113 000 |
11 | Tân Lập | 1 590 000 | 1 113 000 |
12 | Thọ An | 1 300 000 | 910 000 |
13 | Thọ Xuân | 1 300 000 | 910 000 |
14 | Thượng Mỗ | 1 500 000 | 1 050 000 |
15 | Trung Châu | 1 300 000 | 910 000 |
BẢNG GIÁ ĐẤT KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN THUỘC HUYỆN GIA LÂM
(Kèm theo Quyết định số 63/2013/QĐ-UBND ngày 25/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: đ/m2
TT | Tên địa phương | Mức giá | |
Đất ở | Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | ||
1 | Xã Yên Viên | 1 700 000 | 1 190 000 |
2 | Xã Ninh Hiệp | 1 700 000 | 1 190 000 |
3 | Xã Dương Xá | 1 400 000 | 980 000 |
4 | Xã Phú Thị | 1 400 000 | 980 000 |
5 | Xã Yên Thường | 1 400 000 | 980 000 |
6 | Xã Đình Xuyên | 1 100 000 | 770 000 |
7 | Xã Dương Hà | 1 100 000 | 770 000 |
8 | Xã Kiêu Kỵ | 1 100 000 | 770 000 |
9 | Xã Đa Tốn | 1 100 000 | 770 000 |
10 | Xã Đặng Xá | 1 100 000 | 770 000 |
11 | Xã Bát Tràng | 1 700 000 | 1 190 000 |
12 | Xã Phù Đổng | 990 000 | 693 000 |
13 | Xã Trung Mầu | 900 000 | 630 000 |
14 | Xã Dương Quang | 900 000 | 630 000 |
15 | Xã Kim Sơn | 1 100 000 | 770 000 |
16 | Xã Lệ Chi | 900 000 | 630 000 |
17 | Xã Kim Lan | 990 000 | 693 000 |
18 | Xã Văn Đức | 900 000 | 630 000 |
BẢNG GIÁ ĐẤT KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN THUỘC HUYỆN HOÀI ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 63/2013/QĐ-UBND ngày 25/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: đ/m2
TT | Tên địa phương | Mức giá | |||
Đất ở | Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | ||||
Vùng đồng (phần diện tích đất nằm trong đê Sông Đáy) | Vùng bãi (phần diện tích đất nằm ngoài đê sông Đáy) | Vùng đồng (phần diện tích đất nằm trong đê Sông Đáy) | Vùng bãi (phần diện tích đất nằm ngoài đê sông Đáy) | ||
1 | An Thượng | 2 200 000 | 1 400 000 | 1 540 000 | 980 000 |
2 | Cát Quế | 2 200 000 | 1 400 000 | 1 540 000 | 980 000 |
3 | Di Trạch | 2 200 000 |
| 1 540 000 |
|
4 | Dương Liễu | 2 200 000 | 1 400 000 | 1 540 000 | 980 000 |
5 | Đắc Sở | 2 200 000 | 1 400 000 | 1 540 000 | 980 000 |
6 | Đức Giang | 2 200 000 |
| 1 540 000 |
|
7 | Đức Thượng | 2 200 000 |
| 1 540 000 |
|
8 | Kim Chung | 2 200 000 |
| 1 540 000 |
|
9 | Lại Yên | 2 200 000 |
| 1 540 000 |
|
10 | Minh Khai | 2 200 000 | 1 400 000 | 1 540 000 | 980 000 |
11 | Sơn Đồng | 2 200 000 |
| 1 540 000 |
|
12 | Song Phương | 2 200 000 | 1 400 000 | 1 540 000 | 980 000 |
13 | Tiền Yên | 2 200 000 | 1 400 000 | 1 540 000 | 980 000 |
14 | Vân Canh | 2 200 000 |
| 1 540 000 |
|
15 | Vân Côn |
| 1 400 000 |
| 980 000 |
16 | Yên Sở | 2 200 000 | 1 400 000 | 1 540 000 | 980 000 |
BẢNG GIÁ ĐẤT KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN HUYỆN MÊ LINH
(Kèm theo Quyết định số 63/2013/QĐ-UBND ngày 25/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: đ/m2
TT | Tên địa phương | Mức Giá | |
Đất ở | Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | ||
1 | Xã Tiền Phong | 1 134 000 | 794 000 |
2 | Xã Mê Linh | 1 080 000 | 756 000 |
3 | Xã Đại Thịnh | 900 000 | 630 000 |
4 | Xã Thạch Đà | 700 000 | 490 000 |
5 | Xã Thanh Lâm | 800 000 | 560 000 |
6 | Xã Tam Đồng | 700 000 | 490 000 |
7 | Xã Kim Hoa | 700 000 | 490 000 |
8 | Xã Tráng Việt | 600 000 | 420 000 |
9 | Xã Tiến Thịnh | 600 000 | 420 000 |
10 | Xã Văn Khê | 550 000 | 385 000 |
11 | Xã Tiến Thắng | 500 000 | 350 000 |
12 | Xã Tự Lập | 500 000 | 350 000 |
13 | Xã Liên Mạc | 500 000 | 350 000 |
14 | Xã Hoàng Kim | 500 000 | 350 000 |
15 | Xã Chu Phan | 500 000 | 350 000 |
16 | Xã Vạn Yên | 500 000 | 350 000 |
BẢNG GIÁ ĐẤT KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN THUỘC HUYỆN MỸ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 63/2013/QĐ-UBND ngày 25/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: đ/m2
TT | Tên địa phương | Mức giá | |
Đất ở | Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | ||
1 | Xã Đồng Tâm | 400 000 | 280 000 |
2 | Xã Thượng Lâm | 400 000 | 280 000 |
3 | Xã Bột Xuyên | 400 000 | 280 000 |
4 | Xã Tuy Lai | 400 000 | 280 000 |
5 | Xã Xuy Xá | 400 000 | 280 000 |
6 | Xã An Tiến | 400 000 | 280 000 |
7 | Xã Hợp Thanh | 400 000 | 280 000 |
8 | Xã An Phú | 400 000 | 280 000 |
9 | Xã Hùng Tiến | 400 000 | 280 000 |
10 | Xã Vạn Kim | 400 000 | 280 000 |
11 | Xã Đốc Tín | 530 000 | 371 000 |
12 | Xã Mỹ Thành | 530 000 | 371 000 |
13 | Xã Hồng Sơn | 400 000 | 280 000 |
14 | Xã Phúc Lâm | 730 000 | 511 000 |
15 | Xã An Mỹ | 730 000 | 511 000 |
16 | Xã Lê Thanh | 730 000 | 511 000 |
17 | Xã Phù Lưu Tế | 730 000 | 511 000 |
18 | Xã Phùng Xá | 730 000 | 511 000 |
19 | Xã Hợp Tiến | 730 000 | 511 000 |
20 | Xã Đại Hưng | 730 000 | 511 000 |
21 | Xã Hương Sơn | 730 000 | 511 000 |
BẢNG GIÁ ĐẤT KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN THUỘC HUYỆN PHÚ XUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 63/2013/QĐ-UBND ngày 25/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: đ/m2
TT | Tên địa phương | Mức giá | |
Đất ở | Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | ||
1 | Xã Phượng Dực | 600 000 | 420 000 |
2 | Xã Phúc Tiến | 600 000 | 420 000 |
3 | Xã Văn Nhân | 600 000 | 420 000 |
4 | Xã Châu Can | 600 000 | 420 000 |
5 | Xã Sơn Hà | 600 000 | 420 000 |
6 | Xã Phú Yên | 600 000 | 420 000 |
7 | Xã Đại Xuyên | 600 000 | 420 000 |
8 | Xã Quang Trung | 600 000 | 420 000 |
9 | Xã Hồng Minh | 600 000 | 420 000 |
10 | Xã Đại Thắng | 600 000 | 420 000 |
11 | Xã Nam Phong | 600 000 | 420 000 |
12 | Xã Nam Triều | 600 000 | 420 000 |
13 | Xã Phú Túc | 600 000 | 420 000 |
14 | Xã Chuyên Mỹ | 600 000 | 420 000 |
15 | Xã Khai Thái | 500 000 | 350 000 |
16 | Xã Vân Từ | 500 000 | 350 000 |
17 | Xã Tri Trung | 500 000 | 350 000 |
18 | Xã Thụy Phú | 500 000 | 350 000 |
19 | Xã Tri Thủy | 500 000 | 350 000 |
20 | Xã Hồng Thái | 500 000 | 350 000 |
21 | Xã Bạch Hạ | 500 000 | 350 000 |
22 | Xã Minh Tân | 500 000 | 350 000 |
23 | Xã Quang Lãng | 500 000 | 350 000 |
24 | Xã Văn Hoàng | 500 000 | 350 000 |
25 | Xã Hoàng Long | 500 000 | 350 000 |
26 | Xã Tân Dân | 500 000 | 350 000 |
BẢNG GIÁ ĐẤT KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN THUỘC HUYỆN PHÚC THỌ
(Kèm theo Quyết định số 63/2013/QĐ-UBND ngày 25/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: đ/m2
TT | Tên địa phương | Mức giá | |
Đất ở | Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | ||
1 | Cẩm Đình | 500 000 | 350 000 |
2 | Hát Môn | 500 000 | 350 000 |
3 | Hiệp Thuận | 625 000 | 438 000 |
4 | Liên Hiệp | 625 000 | 438 000 |
5 | Long Xuyên | 500 000 | 350 000 |
6 | Ngọc Tảo | 625 000 | 438 000 |
7 | Phúc Hòa | 500 000 | 350 000 |
8 | Phụng Thượng | 625 000 | 438 000 |
9 | Phương Độ | 500 000 | 350 000 |
10 | Sen Chiểu | 625 000 | 438 000 |
11 | Tam Hiệp | 625 000 | 438 000 |
12 | Tam Thuấn | 500 000 | 350 000 |
13 | Thanh Đa | 500 000 | 350 000 |
14 | Thọ Lộc | 625 000 | 438 000 |
15 | Thượng Cốc | 500 000 | 350 000 |
16 | Tích Giang | 500 000 | 350 000 |
17 | Trạch Mỹ Lộc | 500 000 | 350 000 |
18 | Vân Hà | 400 000 | 280 000 |
19 | Vân Nam | 500 000 | 350 000 |
20 | Vân Phúc | 625 000 | 438 000 |
21 | Võng Xuyên | 625 000 | 438 000 |
22 | Xuân Phú | 500 000 | 350 000 |
BẢNG GIÁ ĐẤT KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN THUỘC HUYỆN QUỐC OAI
(Kèm theo Quyết định số 63/2013/QĐ-UBND ngày 25/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: đ/m2
TT | Tên địa phương | Mức giá | |
Đất ở | Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | ||
1 | Xã Sài Sơn | 780 000 | 546 000 |
2 | Xã Phượng Cách | 780 000 | 546 000 |
3 | Xã Yên Sơn | 780 000 | 546 000 |
4 | Xã Đồng Quan | 780 000 | 546 000 |
5 | Xã Thạch Thán | 780 000 | 546 000 |
6 | Xã Ngọc Mỹ | 780 000 | 546 000 |
7 | Xã Ngọc Liệp | 780 000 | 546 000 |
8 | Xã Cấn Hữu | 600 000 | 420 000 |
9 | Xã Nghĩa Hương | 600 000 | 420 000 |
10 | Xã Liệp Tuyết | 480 000 | 336 000 |
11 | Xã Tuyết Nghĩa | 480 000 | 336 000 |
12 | Xã Cộng Hoà | 600 000 | 420 000 |
13 | Xã Tân Phú | 480 000 | 336 000 |
14 | Xã Đại Thành | 480 000 | 336 000 |
15 | Xã Tân Hoà | 480 000 | 336 000 |
16 | Xã Đông Yên (TD) | 480 000 | 336 000 |
17 | Xã Hoà Thạch (TD) | 480 000 | 336 000 |
18 | Xã Phú Cát (TD) | 480 000 | 336 000 |
19 | Xã Phú Mãn (MN) | 480 000 | 336 000 |
20 | Xã Đông Xuân (MN) | 480 000 | 336 000 |
BẢNG GIÁ ĐẤT KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN THUỘC HUYỆN SÓC SƠN
(Kèm theo Quyết định số 63/2013/QĐ-UBND ngày 25/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: đ/m2
TT | Tên địa phương | Mức giá | |
Đất ở | Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | ||
1 | Xã Phù Lỗ | 700 000 | 490 000 |
2 | Xã Phú Minh | 700 000 | 490 000 |
3 | Xã Phú Cường | 700 000 | 490 000 |
4 | Xã Thanh Xuân | 700 000 | 490 000 |
5 | Xã Mai Đình | 700 000 | 490 000 |
6 | Xã Quang Tiến | 650 000 | 455 000 |
7 | Xã Xuân Thu | 550 000 | 385 000 |
8 | Xã Kim Lũ | 550 000 | 385 000 |
9 | Xã Trung Giã | 600 000 | 420 000 |
10 | Xã Đức Hoà | 550 000 | 385 000 |
11 | Xã Tân Minh | 550 000 | 385 000 |
12 | Xã Bắc Phú | 550 000 | 385 000 |
13 | Xã Đông Xuân | 600 000 | 420 000 |
14 | Xã Tân Dân | 600 000 | 420 000 |
15 | Xã Tân Hưng | 550 000 | 385 000 |
16 | Xã Việt Long | 550 000 | 385 000 |
17 | Xã Hiền Ninh | 550 000 | 385 000 |
18 | Xã Xuân Giang | 550 000 | 385 000 |
19 | Xã Tiên Dược | 700 000 | 490 000 |
20 | Xã Phù Linh | 700 000 | 490 000 |
21 | Xã Nam Sơn | 550 000 | 385 000 |
22 | Xã Bắc Sơn | 550 000 | 385 000 |
23 | Xã Minh Trí | 600 000 | 420 000 |
24 | Xã Minh Phú | 600 000 | 420 000 |
25 | Xã Hồng Kỳ | 550 000 | 385 000 |
BẢNG GIÁ ĐẤT KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN THUỘC THỊ XÃ SƠN TÂY
(Kèm theo Quyết định số 63/2013/QĐ-UBND ngày 25/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: đ/m2
TT | Tên địa phương | Mức giá | |
Đất ở | Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | ||
1 | Phường Viên Sơn | 650 000 | 455 000 |
2 | Phường Trung Hưng | 650 000 | 455 000 |
3 | Phường Trung Sơn Trầm | 650 000 | 455 000 |
4 | Xã Đường Lâm | 650 000 | 455 000 |
5 | Xã Thanh Mỹ | 650 000 | 455 000 |
6 | Xã Xuân Sơn | 650 000 | 455 000 |
7 | Xã Sơn Đông | 650 000 | 455 000 |
8 | Xã Cổ Đông | 650 000 | 455 000 |
9 | Xã Kim Sơn | 650 000 | 455 000 |
BẢNG GIÁ ĐẤT VÙNG DÂN CƯ NÔNG THÔN THUỘC HUYỆN THẠCH THẤT
(Kèm theo Quyết định số 63/2013/QĐ-UBND ngày 25/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: đ/m2
TT | Tên địa phương | Mức giá | |
Đất ở | Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | ||
1 | Đại Đồng | 700 000 | 490 000 |
2 | Phú Kim | 700 000 | 490 000 |
3 | Liên Quan | 750 000 | 525 000 |
4 | Kim Quan | 700 000 | 490 000 |
5 | Hương Ngải | 750 000 | 525 000 |
6 | Dị Nậu | 700 000 | 490 000 |
7 | Bình Phú | 800 000 | 560 000 |
8 | Canh Nậu | 700 000 | 490 000 |
9 | Chàng Sơn | 900 000 | 630 000 |
10 | Thạch Xá | 700 000 | 490 000 |
11 | Phùng Xá | 900 000 | 630 000 |
12 | Hữu Bằng | 900 000 | 630 000 |
13 | Cần Kiệm | 700 000 | 490 000 |
14 | Bình Yên | 700 000 | 490 000 |
15 | Tân Xã | 700 000 | 490 000 |
16 | Hạ Bằng | 700 000 | 490 000 |
17 | Đồng Trúc | 700 000 | 490 000 |
18 | Thạch Hoà | 700 000 | 490 000 |
19 | Lại Thượng | 700 000 | 490 000 |
20 | Cẩm Yên | 600 000 | 420 000 |
21 | Yên Trung | 400 000 | 280 000 |
22 | Yên Bình | 450 000 | 315 000 |
23 | Tiến Xuân | 500 000 | 350 000 |
BẢNG GIÁ ĐẤT KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN THUỘC HUYỆN THANH OAI
(Kèm theo Quyết định số 63/2013/QĐ-UBND ngày 25/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: đ/m2
TT | Tên địa phương | Mức giá | |
Đất ở | Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | ||
1 | Xã Bình Minh | 850 000 | 595 000 |
2 | Xã Dân Hòa | 770 000 | 539 000 |
3 | Xã Thanh Mai | 610 000 | 427 000 |
4 | Xã Kim Thư | 610 000 | 427 000 |
5 | Xã Phương Trung | 610 000 | 427 000 |
6 | Xã Hồng Dương | 610 000 | 427 000 |
7 | Xã Tam Hưng | 610 000 | 427 000 |
8 | Xã Thanh Thuỳ | 610 000 | 427 000 |
9 | Xã Cao Dương | 610 000 | 427 000 |
10 | Xã Thanh Cao | 610 000 | 427 000 |
11 | Xã Thanh Văn | 550 000 | 385 000 |
12 | Xã Đỗ Động | 550 000 | 385 000 |
13 | Xã Mỹ Hưng | 610 000 | 427 000 |
14 | Xã Kim An | 550 000 | 385 000 |
15 | Xã Xuân Dương | 550 000 | 385 000 |
16 | Xã Liên Châu | 550 000 | 385 000 |
17 | Xã Tân Ước | 550 000 | 385 000 |
BẢNG GIÁ ĐẤT VÙNG DÂN CƯ NÔNG THÔN THUỘC HUYỆN THANH TRÌ
(Kèm theo Quyết định số 63/2013/QĐ-UBND ngày 25/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính:đ/m2
TT | Tên địa phương | Mức giá | |
Đất ở | Đất sản xuất kimnh doanh phi nông nghiệp | ||
1 | Xã Ngũ Hiệp | 1 750 000 | 1 225 000 |
2 | Xã Ngọc Hồi | 1 400 000 | 980 000 |
3 | Xã Vĩnh Quỳnh | 1 500 000 | 1 050 000 |
4 | Xã Duyên Hà | 1 250 000 | 875 000 |
5 | Xã Đông Mỹ | 1 250 000 | 875 000 |
6 | Xã Liên Ninh | 1 400 000 | 980 000 |
7 | Xã Đại Áng | 1 250 000 | 875 000 |
8 | Xã Vạn Phúc | 1 250 000 | 875 000 |
BẢNG GIÁ ĐẤT KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN THUỘC HUYỆN THƯỜNG TÍN
(Kèm theo Quyết định số 63/2013/QĐ-UBND ngày 25/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: đ/m2
TT | Tên địa phương | Mức giá | |
Đất ở | Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | ||
1 | Xã Duyên Thái | 780 000 | 546 000 |
2 | Xã Ninh Sở | 780 000 | 546 000 |
3 | Xã Nhị Khê | 780 000 | 546 000 |
4 | Xã Văn Bình | 780 000 | 546 000 |
5 | Xã Hà Hồi | 780 000 | 546 000 |
6 | Xã Liên Phương | 780 000 | 546 000 |
7 | Xã Văn Phú | 780 000 | 546 000 |
8 | Xã Tiền Phong | 700 000 | 490 000 |
9 | Xã Tô Hiệu | 780 000 | 546 000 |
10 | Xã Minh Cường | 780 000 | 546 000 |
11 | Xã Vạn Điểm | 780 000 | 546 000 |
12 | Xã Hoà Bình | 600 000 | 420 000 |
13 | Xã Thư Phú | 600 000 | 420 000 |
14 | Xã Hiền Giang | 600 000 | 420 000 |
15 | Xã Hồng Vân | 600 000 | 420 000 |
16 | Xã Tự Nhiên | 600 000 | 420 000 |
17 | Xã Văn Tự | 600 000 | 420 000 |
18 | Xã Văn Tảo | 600 000 | 420 000 |
19 | Xã Thắng Lợi | 600 000 | 420 000 |
20 | Xã Khánh Hà | 600 000 | 420 000 |
21 | Xã Quất Động | 700 000 | 490 000 |
22 | Xã Dũng Tiến | 600 000 | 420 000 |
23 | Xã Thống Nhất | 500 000 | 350 000 |
24 | Xã Lê Lợi | 500 000 | 350 000 |
25 | Xã Chương Dương | 500 000 | 350 000 |
26 | Xã Nghiêm Xuyên | 500 000 | 350 000 |
27 | Xã Nguyễn Trãi | 500 000 | 350 000 |
28 | Xã Tân Minh | 500 000 | 350 000 |
BẢNG GIÁ ĐẤT VÙNG DÂN CƯ NÔNG THÔN THUỘC HUYỆN TỪ LIÊM
(Kèm theo Quyết định số 63/2013/QĐ-UBND ngày 25/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính:đ/m2
TT | Tên địa phương | Mức giá | |
Đất ở | Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | ||
1 | Xã Xuân Phương | 2 250 000 | 1 620 000 |
2 | Xã Phú Diễn | 2 250 000 | 1 620 000 |
3 | Xã Minh Khai | 2 250 000 | 1 620 000 |
4 | Xã Thuỵ Phương | 2 250 000 | 1 620 000 |
5 | Xã Tây Tựu | 2 200 000 | 1 584 000 |
6 | Xã Thượng Cát | 2 200 000 | 1 584 000 |
7 | Xã Liên Mạc | 2 200 000 | 1 584 000 |
BẢNG GIÁ ĐẤT KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN THUỘC HUYỆN ỨNG HOÀ
(Kèm theo Quyết định số 63/2013/QĐ-UBND ngày 25/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: đ/m2
TT | Tên địa phương | Mức giá | |
Đất ở | Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | ||
1 | Xã Quảng Phú Cầu | 650 000 | 455 000 |
2 | Xã Trường Thịnh | 650 000 | 455 000 |
3 | Xã Liên Bạt | 650 000 | 455 000 |
4 | Xã Phương Tú | 550 000 | 385 000 |
5 | Xã Trung Tú | 550 000 | 385 000 |
6 | Xã Đồng Tân | 550 000 | 385 000 |
7 | Xã Hòa Nam | 550 000 | 385 000 |
8 | Xã Hoa Sơn | 550 000 | 385 000 |
9 | Xã Vạn Thái | 550 000 | 385 000 |
10 | Xã Hoà Xá | 550 000 | 385 000 |
11 | Xã Viên An | 450 000 | 315 000 |
12 | Xã Viên Nội | 450 000 | 315 000 |
13 | Xã Cao Thành | 450 000 | 315 000 |
14 | Xã Đồng Tiến | 450 000 | 315 000 |
15 | Xã Hoà Phú | 450 000 | 315 000 |
16 | Xã Phù Lưu | 450 000 | 315 000 |
17 | Xã Lưu Hoàng | 450 000 | 315 000 |
18 | Xã Hồng Quang | 450 000 | 315 000 |
19 | Xã Đội Bình | 450 000 | 315 000 |
20 | Xã Minh Đức | 450 000 | 315 000 |
21 | Xã Kim Đường | 450 000 | 315 000 |
22 | Xã Tảo Đường Văn | 450 000 | 315 000 |
23 | Xã Đại Hùng | 450 000 | 315 000 |
24 | Xã Đồng Lỗ | 450 000 | 315 000 |
25 | Xã Hoà Lâm | 450 000 | 315 000 |
26 | Xã Trầm Lộng | 450 000 | 315 000 |
27 | Xã Sơn Công | 450 000 | 315 000 |
28 | Xã Đại Cường | 450 000 | 315 000 |
GIÁ ĐẤT TẠI KHU ĐÔ THỊ MỚI, KHU ĐẤU GIÁ VÀ TÁI ĐỊNH CƯ
(Kèm theo Quyết định số 63/2013/QĐ-UBND ngày 25/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội)
TT | Quận, huyện | Khu đô thị | Mặt cắt đường | Giá đất ở | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | ||
VT1 | VT2 | VT1 | VT2 | ||||
1 | Cầu Giấy |
|
|
|
|
|
|
|
| Khu đô thị Cầu Giấy | 40,0m | 19 200 000 | 12 240 000 | 11 333 000 | 7 225 000 |
|
| Khu đô thị Yên Hòa | 40,0m | 22 800 000 | 13 920 000 | 13 458 000 | 8 216 000 |
|
| Khu đô thị Nam Trung Yên | 40,0m | 25 200 000 | 15 000 000 | 14 874 000 | 8 854 000 |
2 | Đan Phượng |
|
|
|
|
|
|
|
| Khu đô thị Đồng Ông (DIA) | 7,0m | 7 200 000 | 4 968 000 | 4 320 000 | 2 981 000 |
|
| Khu đô thị Tân Tây Đô | 7,0m | 7 600 000 | 5 244 000 | 4 560 000 | 3 146 000 |
3 | Gia Lâm |
|
|
|
|
|
|
|
| Khu đô thị Đặng Xá | 11,5m | 10 800 000 | 7 776 000 | 6 480 000 | 4 666 000 |
|
|
| 13,5m | 12 000 000 | 8 520 000 | 7 200 000 | 5 112 000 |
|
|
| 15,0m | 13 200 000 | 9 360 000 | 7 920 000 | 5 616 000 |
|
|
| 17,5m | 14 400 000 | 10 008 000 | 8 640 000 | 6 005 000 |
|
|
| 22,0m | 15 600 000 | 10 920 000 | 9 360 000 | 6 552 000 |
|
|
| 35,0m | 16 800 000 | 11 340 000 | 10 080 000 | 6 804 000 |
|
| Khu đô thị Trâu Quỳ | 13,5m | 15 600 000 | 10 920 000 | 9 360 000 | 6 552 000 |
|
|
| 22,0m | 16 800 000 | 11 340 000 | 10 080 000 | 6 804 000 |
4 | Hà Đông |
|
|
|
|
|
|
|
| Khu đô thị Văn Quán - Yên Phúc | 19,0m - 24,0m | 16 800 000 | 11 340 000 | 9 916 000 | 6 693 000 |
|
|
| 13,5m - 18,5m | 14 400 000 | 10 008 000 | 8 500 000 | 5 907 000 |
|
|
| 11,0 - 13,0m | 12 000 000 | 8 520 000 | 7 083 000 | 5 029 000 |
|
|
| < 11,0m | 10 800 000 | 7 776 000 | 6 375 000 | 4 590 000 |
|
| Khu đô thị Mỗ lao | 25,0m - 36,0m | 18 000 000 | 11 700 000 | 10 624 000 | 6 906 000 |
|
|
| 11,5m - 24,0m | 14 400 000 | 10 008 000 | 8 500 000 | 5 907 000 |
|
|
| 8,5m - 11,0m | 12 600 000 | 8 694 000 | 7 437 000 | 5 132 000 |
|
|
| < 8,5m | 11 400 000 | 7 866 000 | 6 729 000 | 4 643 000 |
|
| Khu đô thị Xa La | 42,0m | 13 200 000 | 9 360 000 | 7 791 000 | 5 525 000 |
|
|
| 24,0m | 12 000 000 | 8 520 000 | 7 083 000 | 5 029 000 |
|
|
| 11,5m - 13,0m | 10 200 000 | 7 038 000 | 6 021 000 | 4 154 000 |
|
| Khu đô thị Văn Phú | 42,0m | 13 200 000 | 9 360 000 | 7 791 000 | 5 525 000 |
|
|
| 24,0m | 12 000 000 | 8 520 000 | 7 083 000 | 5 029 000 |
|
|
| 18,5m | 11 400 000 | 7 866 000 | 6 729 000 | 4 643 000 |
|
|
| 13,0m | 9 600 000 | 6 624 000 | 5 666 000 | 3 910 000 |
|
|
| 11,0 m | 9 000 000 | 6 210 000 | 5 312 000 | 3 665 000 |
|
| Khu đô thị Văn Khê | 27,0m - 28,0 m | 13 200 000 | 9 360 000 | 7 791 000 | 5 525 000 |
|
|
| 24,0 m | 12 600 000 | 8 694 000 | 7 437 000 | 5 132 000 |
|
|
| 17,5m - 18,0 m | 12 000 000 | 8 520 000 | 7 083 000 | 5 029 000 |
|
|
| 11,5m | 11 400 000 | 7 866 000 | 6 729 000 | 4 643 000 |
|
| Khu đô thị mới An Hưng | 22,5 m-23,0 m | 12 000 000 | 8 520 000 | 7 083 000 | 5 029 000 |
|
|
| 13,5 m | 9 600 000 | 6 624 000 | 5 666 000 | 3 910 000 |
|
|
| <= 11,5 m | 9 000 000 | 6 210 000 | 5 312 000 | 3 665 000 |
|
| Khu đấu giá quyền sử dụng đất Kiến Hưng - Hà Cầu | 18,5 m | 10 800 000 | 7 776 000 | 6 375 000 | 4 590 000 |
|
|
| 13 m | 8 400 000 | 5 796 000 | 4 958 000 | 3 421 000 |
|
|
| 11,5 m | 7 200 000 | 4 968 000 | 4 250 000 | 2 932 000 |
|
| Khu đấu giá quyền sử dụng đất Mậu Lương 1 | 18,5 m | 8 640 000 | 6 288 000 | 5 100 000 | 3 711 000 |
|
|
| 13 m | 6 800 000 | 4 760 000 | 4 014 000 | 2 810 000 |
|
|
| 11,5 m | 6 000 000 | 4 200 000 | 3 541 000 | 2 479 000 |
5 | Hoài Đức |
|
|
|
|
|
|
|
| Khu đô thị LIDECO | 31,0 m | 14 400 000 | 10 008 000 | 8 640 000 | 6 005 000 |
|
|
| 21,0 m | 13 200 000 | 9 360 000 | 7 920 000 | 5 616 000 |
|
|
| 19,0 m | 12 000 000 | 8 520 000 | 7 200 000 | 5 112 000 |
|
|
| 13,5 m | 10 800 000 | 7 776 000 | 6 480 000 | 4 666 000 |
|
|
| 10,0 m - 11,5 m | 9 600 000 | 6 624 000 | 5 760 000 | 3 974 000 |
|
| Khu đô thị Vân Canh | 30,0 m | 9 600 000 | 6 624 000 | 5 760 000 | 3 974 000 |
|
|
| 21,5 m | 8 400 000 | 5 796 000 | 5 040 000 | 3 478 000 |
|
|
| 17,5 m | 7 200 000 | 4 968 000 | 4 320 000 | 2 981 000 |
|
|
| 12,0 m - 13,5 m | 6 600 000 | 4 620 000 | 3 960 000 | 2 772 000 |
6 | Hoàng Mai |
|
|
|
|
|
|
|
| Khu đô thị Đền Lừ I, II | 6,5m | 14 400 000 | 10 008 000 | 8 500 000 | 5 907 000 |
|
|
| 10,0m | 16 800 000 | 11 340 000 | 9 916 000 | 6 693 000 |
|
| Khu đô thị Định Công | 5,5m | 15 600 000 | 10 920 000 | 9 208 000 | 6 445 000 |
|
|
| 7,0m | 19 200 000 | 12 240 000 | 11 333 000 | 7 225 000 |
|
|
| 20,0m | 21 600 000 | 13 440 000 | 12 749 000 | 7 933 000 |
|
| Khu đô thị Đồng Tàu | 7,5m | 15 600 000 | 10 920 000 | 9 208 000 | 6 445 000 |
7 | Mê Linh |
|
|
|
|
|
|
|
| Khu đô thị An Phát | 24,0m | 4 200 000 | 2 982 000 | 2 520 000 | 1 789 000 |
|
| Khu đô thị Cienco 5 | 24,0m | 4 800 000 | 3 408 000 | 2 880 000 | 2 045 000 |
|
| Khu đô thị Chi Đông | 24,0m | 4 200 000 | 2 982 000 | 2 520 000 | 1 789 000 |
|
| Khu đô thị Hà Phong | 24,0m | 4 200 000 | 2 982 000 | 2 520 000 | 1 789 000 |
|
| Khu đô thị Minh Giang | 24,0m | 4 800 000 | 3 408 000 | 2 880 000 | 2 045 000 |
|
| Khu đô thị Long Việt | 24,0m | 4 800 000 | 3 408 000 | 2 880 000 | 2 045 000 |
|
| Khu nhà ở để bán Quang Minh | 33,0m | 5 200 000 | 3 692 000 | 3 120 000 | 2 215 000 |
|
|
| 27,0m | 4 800 000 | 3 408 000 | 2 880 000 | 2 045 000 |
|
|
| 19,5m | 4 200 000 | 2 982 000 | 2 520 000 | 1 789 000 |
8 | Thanh Trì |
|
|
|
|
|
|
|
| Khu đô thị Cầu Bươu | 10,5m | 9 600 000 | 6 624 000 | 5 760 000 | 3 974 000 |
|
|
| 13,5m | 10 200 000 | 7 038 000 | 6 120 000 | 4 223 000 |
|
| Khu đấu giá Yên Xá - Tân Triều | 11,5m | 10 800 000 | 7 776 000 | 6 480 000 | 4 666 000 |
|
| Khu đấu giá Tứ Hiệp - Ngũ Hiệp | < 17,5m | 12 000 000 | 8 520 000 | 7 200 000 | 5 112 000 |
|
|
| 17,5m | 13 200 000 | 9 360 000 | 7 920 000 | 5 616 000 |
|
|
| 21,0m | 15 600 000 | 10 920 000 | 9 360 000 | 6 552 000 |
9 | Từ Liêm |
|
|
|
|
|
|
|
| Khu đô thị Mễ Trì Hạ | 13,0m | 20 400 000 | 12 840 000 | 12 041 000 | 7 579 000 |
|
| Khu đô thị Mỹ Đình - Mễ Trì | 11,0m | 20 400 000 | 12 840 000 | 12 041 000 | 7 579 000 |
|
| Mỹ Đình I | 7,0m | 14 400 000 | 10 008 000 | 8 500 000 | 5 907 000 |
|
|
| 12,0m | 20 400 000 | 12 840 000 | 12 041 000 | 7 579 000 |
|
| Khu đô thị Mỹ Đình II | 7,0m | 14 400 000 | 10 008 000 | 8 500 000 | 5 907 000 |
|
|
| 12,0m | 20 400 000 | 12 840 000 | 12 041 000 | 7 579 000 |
|
| Khu đô thị Nam Thăng Long | 15,0m | 19 200 000 | 12 240 000 | 11 333 000 | 7 225 000 |
|
|
| 27,0m | 22 800 000 | 13 920 000 | 13 458 000 | 8 216 000 |
Ghi chú: Mặt cắt đường bao gồm cả lòng đường, vỉa hè và giải phân cách (nếu có) |
- 1Quyết định 51/2012/QĐ-UBND về Quy định giá đất trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2013
- 2Quyết định 27/2013/QĐ-UBND giá đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 3Quyết định 17/2013/QĐ-UBND điều chỉnh bảng giá đất trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2013 kèm theo Quyết định 51/2012/QĐ-UBND
- 4Quyết định 32/2013/QĐ-UBND điều chỉnh giá đất trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2013 kèm theo Quyết định 51/2012/QĐ-UBND
- 5Quyết định 39/2013/QĐ-UBND quy định bảng giá đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 6Quyết định 50/2013/QĐ-UBND về Bảng giá đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 7Nghị quyết 25/2013/NQ-HĐND phê duyệt giá đất trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2014
- 8Quyết định 42/2013/QĐ-UBND Quy định giá đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp năm 2014
- 9Quyết định 4515/2013/QĐ-UBND quy định giá đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2014
- 10Quyết định 60/2013/QĐ-UBND Quy định giá đất trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh năm 2014
- 11Quyết định 11/2013/QĐ-UBND quy định giá đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 12Quyết định 3566/2013/QĐ-UBND quy định giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh năm 2014
- 13Quyết định 20/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về giá đất năm 2014 và các phụ lục kèm theo Quyết định 32/2013/QĐ-UBND do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 14Quyết định 3032/QĐ-UBND năm 2014 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội ban hành đến ngày 31/12/2013
- 15Quyết định 96/2014/QĐ-UBND quy định về giá đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2015 đến 31/12/2019
- 16Quyết định 419/QĐ-UBND năm 2015 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội và tỉnh Hà Tây (trước đây) ban hành đã hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần
- 1Quyết định 51/2012/QĐ-UBND về Quy định giá đất trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2013
- 2Quyết định 17/2013/QĐ-UBND điều chỉnh bảng giá đất trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2013 kèm theo Quyết định 51/2012/QĐ-UBND
- 3Quyết định 32/2013/QĐ-UBND điều chỉnh giá đất trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2013 kèm theo Quyết định 51/2012/QĐ-UBND
- 4Quyết định 17/2014/QĐ-UBND về giá đất trên địa bàn quận Bắc Từ Liêm và Nam Từ Liêm, thay thế cho bảng giá đất huyện Từ Liêm kèm theo Quyết định 63/2013/QĐ-UBND quy định giá đất trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2014
- 5Quyết định 3032/QĐ-UBND năm 2014 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội ban hành đến ngày 31/12/2013
- 6Quyết định 96/2014/QĐ-UBND quy định về giá đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2015 đến 31/12/2019
- 7Quyết định 419/QĐ-UBND năm 2015 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội và tỉnh Hà Tây (trước đây) ban hành đã hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần
- 1Luật Đất đai 2003
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Nghị định 181/2004/NĐ-CP thi hành Luật Đất đai
- 4Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất
- 5Nghị định 123/2007/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất.
- 6Thông tư 145/2007/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 188/2004/NĐ-CP và Nghị định 123/2007/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất do Bộ Tài chính ban hành
- 7Nghị định 69/2009/NĐ-CP bổ sung quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư
- 8Thông tư liên tịch 02/2010/TTLT-BTNMT-BTC hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành bảng giá đất và điều chỉnh bảng giá đất thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài chính ban hành
- 9Quyết định 27/2013/QĐ-UBND giá đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 10Quyết định 39/2013/QĐ-UBND quy định bảng giá đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 11Quyết định 50/2013/QĐ-UBND về Bảng giá đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 12Nghị quyết 25/2013/NQ-HĐND phê duyệt giá đất trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2014
- 13Quyết định 42/2013/QĐ-UBND Quy định giá đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp năm 2014
- 14Nghị quyết 27/2013/NQ-HĐND về giá đất trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2014
- 15Quyết định 4515/2013/QĐ-UBND quy định giá đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2014
- 16Quyết định 60/2013/QĐ-UBND Quy định giá đất trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh năm 2014
- 17Quyết định 11/2013/QĐ-UBND quy định giá đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 18Quyết định 3566/2013/QĐ-UBND quy định giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh năm 2014
- 19Quyết định 20/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về giá đất năm 2014 và các phụ lục kèm theo Quyết định 32/2013/QĐ-UBND do tỉnh Quảng Nam ban hành
Quyết định 63/2013/QĐ-UBND quy định về giá đất trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2014
- Số hiệu: 63/2013/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/12/2013
- Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
- Người ký: Vũ Hồng Khanh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/01/2014
- Ngày hết hiệu lực: 01/01/2015
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực