- 1Luật Đất đai 2003
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất
- 4Nghị định 123/2007/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất.
- 5Thông tư liên tịch 02/2010/TTLT-BTNMT-BTC hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành bảng giá đất và điều chỉnh bảng giá đất thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài chính ban hành
- 6Nghị quyết 24/2013/NQ-HĐND về Bảng giá đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 1Quyết định 72/2014/QĐ-UBND về Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 2Quyết định 97/QĐ-UBND năm 2016 công bố Danh mục văn bản pháp luật hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần trong năm 2014 thuộc kỳ công bố trước nhưng chưa được công bố; Danh mục văn bản pháp luật hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần trong năm 2015 do tỉnh Kon Tum ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 50/2013/QĐ-UBND | Kon Tum, ngày 20 tháng 12 năm 2013 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2014 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 02/2010/TTLT-BTNMT-BTC ngày 08/01/2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài chính về việc hướng dẫn xây dựng, ban hành bảng giá đất và điều chỉnh bảng giá đất thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số 24/2013/NQ-HĐND ngày 11/12/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum Khóa X, kỳ họp thứ 7 về Bảng giá các loại đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 349/TTr-STNMT ngày 18/12/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá các loại đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Kon Tum như sau:
1. Bảng giá đất trồng lúa nước.
2. Bảng giá đất trồng cây hàng năm còn lại.
3. Bảng giá đất trồng cây lâu năm.
4. Bảng giá đất rừng sản xuất.
5. Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản.
6. Bảng giá đất ở tại nông thôn và giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn.
7. Bảng giá đất ở tại đô thị và giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị
Điều 2. Bảng giá các loại đất quy định tại
a) Tính thuế đối với việc sử dụng đất và chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật.
b) Tính tiền sử dụng đất và tiền thuê đất khi giao đất, cho thuê đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất cho các trường hợp quy định tại Điều 34 và Điều 35 của Luật Đất đai năm 2003;
c) Tính giá trị quyền sử dụng đất khi giao đất không thu tiền sử dụng đất cho các tổ chức, cá nhân trong các trường hợp quy định tại Điều 33 Luật Đất đai năm 2003.
d) Xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của doanh nghiệp nhà nước khi doanh nghiệp cổ phần hóa, lựa chọn hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất theo quy định tại khoản 3 Điều 59 của Luật Đất đai năm 2003.
đ) Tính giá trị quyền sử dụng đất để thu lệ phí trước bạ chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật.
e) Tính giá trị quyền sử dụng đất để bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và phát triển kinh tế quy định tại Điều 39, Điều 40 của Luật Đất đai năm 2003.
g) Tính tiền bồi thường đối với người có hành vi vi phạm pháp luật về đất đai mà gây thiệt hại cho Nhà nước theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Các Ông (Bà): Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2014./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
(Kèm theo Quyết định số 50/2013/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
ĐVT: đồng/m²
STT | Tên đơn vị hành chính | Đơn giá |
1 | THÀNH PHỐ KON TUM |
|
1.1 | Giá đất tại thành phố |
|
a | Đất trồng lúa nước 2 vụ |
|
| Hạng 2 | 39.000 |
| Hạng 3 | 38.000 |
| Hạng 4 | 37.000 |
| Hạng 5 | 36.000 |
b | Đất trồng lúa nước 1 vụ |
|
| Hạng 2 | 28.000 |
| Hạng 3 | 27.000 |
| Hạng 4 | 26.000 |
| Hạng 5 | 25.000 |
1.2 | Giá đất tại các xã |
|
a | Đất trồng lúa nước 2 vụ |
|
| Hạng 2 | 38.000 |
| Hạng 3 | 37.000 |
| Hạng 4 | 36.000 |
| Hạng 5 | 35.000 |
b | Đất trồng lúa nước 1 vụ |
|
| Hạng 2 | 26.000 |
| Hạng 3 | 25.000 |
| Hạng 4 | 24.000 |
| Hạng 5 | 23.000 |
2 | HUYỆN ĐĂK HÀ |
|
2.1 | Giá đất tại thị trấn |
|
a | Đất ruộng lúa 2 vụ |
|
| Hạng 2 | 30.000 |
| Hạng 3 | 29.000 |
| Hạng 4 | 28.000 |
| Hạng 5 | 27.000 |
b | Đất ruộng còn lại |
|
| Hạng 2 | 21.000 |
| Hạng 3 | 20.000 |
| Hạng 4 | 19.000 |
| Hạng 5 | 18.000 |
2.2 | Giá đất tại các xã |
|
a | Đất ruộng lúa 2 vụ |
|
| Hạng 2 | 29.000 |
| Hạng 3 | 28.000 |
| Hạng 4 | 27.000 |
| Hạng 5 | 26.000 |
b | Đất ruộng còn lại |
|
| Hạng 2 | 20.000 |
| Hạng 3 | 19.000 |
| Hạng 4 | 18.000 |
| Hạng 5 | 17.000 |
3 | HUYỆN ĐĂK TÔ |
|
3.1 | Đất ruộng lúa 2 vụ |
|
- | Giá đất tại thị trấn Đắk Tô |
|
| Hạng 2 | 27.000 |
| Hạng 3 | 26.000 |
| Hạng 4 | 25.000 |
| Hạng 5 | 24.000 |
- | Giá đất tại các xã |
|
| Hạng 2 | 26.000 |
| Hạng 3 | 25.000 |
| Hạng 4 | 24.000 |
| Hạng 5 | 23.000 |
3.2 | Đất ruộng còn lại |
|
- | Giá đất tại thị trấn Đắk Tô |
|
| Hạng 2 | 19.000 |
| Hạng 3 | 18.000 |
| Hạng 4 | 17.000 |
| Hạng 5 | 16.000 |
- | Giá đất tại các xã |
|
| Hạng 2 | 18.000 |
| Hạng 3 | 17.000 |
| Hạng 4 | 16.000 |
| Hạng 5 | 15.000 |
4 | HUYỆN NGỌC HỒI |
|
4.1 | Giá đất tại thị trấn |
|
a | Đất ruộng lúa 2 vụ |
|
| Hạng 3 | 24.000 |
| Hạng 4 | 23.000 |
b | Đất ruộng còn lại |
|
| Hạng 3 | 16.000 |
| Hạng 4 | 15.000 |
4.2 | Giá đất tại các xã |
|
a | Đất ruộng lúa 2 vụ |
|
| Hạng 3 | 23.000 |
| Hạng 4 | 22.000 |
b | Đất ruộng còn lại |
|
| Hạng 3 | 15.000 |
| Hạng 4 | 14.000 |
5 | HUYỆN KON RẪY |
|
5.1 | Giá đất tại thị trấn Đắk Rve, xã Tân Lập, Đắk Ruồng, Đắk Tờ Re |
|
a | Đất ruộng lúa 2 vụ |
|
| Hạng 2 | 26.000 |
| Hạng 3 | 25.000 |
| Hạng 4 | 24.000 |
b | Đất ruộng còn lại |
|
| Hạng 2 | 18.000 |
| Hạng 3 | 17.000 |
| Hạng 4 | 16.000 |
| Hạng 5 |
|
5.2 | Giá đất tại các xã còn lại |
|
a | Đất ruộng lúa 2 vụ |
|
| Hạng 2 | 25.000 |
| Hạng 3 | 24.000 |
| Hạng 4 | 23.000 |
b | Đất ruộng còn lại |
|
| Hạng 3 | 16.000 |
| Hạng 4 | 15.000 |
6 | HUYỆN SA THẦY |
|
6.1 | Giá đất tại thị trấn |
|
a | Đất ruộng lúa 2 vụ |
|
| Hạng 2 | 24.000 |
| Hạng 3 | 23.000 |
| Hạng 4 | 22.000 |
| Hạng 5 | 21.000 |
| Đất ruộng còn lại |
|
| Hạng 2 | 16.000 |
| Hạng 3 | 15.000 |
| Hạng 4 | 14.000 |
| Hạng 5 | 13.000 |
6.2 | Giá đất tại các xã |
|
a | Đất ruộng lúa 2 vụ |
|
| Hạng 2 | 23.000 |
| Hạng 3 | 22.000 |
| Hạng 4 | 21.000 |
| Hạng 5 | 20.000 |
b | Đất ruộng còn lại |
|
| Hạng 2 | 15.000 |
| Hạng 3 | 14.000 |
| Hạng 4 | 13.000 |
| Hạng 5 | 12.000 |
7 | HUYỆN ĐĂK GLEI |
|
7.1 | Giá đất tại thị trấn |
|
a | Đất ruộng lúa 2 vụ |
|
| Hạng 2 | 20.000 |
| Hạng 3 | 19.000 |
| Hạng 4 | 18.000 |
| Hạng 5 | 17.000 |
b | Đất ruộng còn lại |
|
| Hạng 2 | 14.000 |
| Hạng 3 | 13.000 |
| Hạng 4 | 12.000 |
| Hạng 5 | 11.000 |
7. 2 | Giá đất tại các xã |
|
a | Đất ruộng lúa 2 vụ |
|
| Hạng 2 | 19.000 |
| Hạng 3 | 18.000 |
| Hạng 4 | 17.000 |
| Hạng 5 | 16.000 |
b | Đất ruộng còn lại |
|
| Hạng 2 | 13.000 |
| Hạng 3 | 12.000 |
| Hạng 4 | 11.000 |
| Hạng 5 | 10.000 |
8 | HUYỆN KON PLÔNG |
|
8.1 | Đất trồng lúa nước 2 vụ |
|
a | Giá đất tại các xã: Xã Hiếu, Măng Cành, Đăk Long, Pờ Ê |
|
| Hạng 1 |
|
| Hạng 2 |
|
| Hạng 3 |
|
| Hạng 4 | 18.000 |
b | Giá đất tại các xã: Ngọc Tem, Đăk Ring, Đăk Nên, Măng Bút, Đăk Tăng |
|
| Hạng 1 |
|
| Hạng 2 |
|
| Hạng 3 |
|
| Hạng 4 | 17.000 |
8.2 | Đất trồng lúa nước 1 vụ |
|
a | Giá đất tại các xã: xã Hiếu, Măng Cành, Đăk Long, Pờ Ê |
|
| Hạng 1 |
|
| Hạng 2 |
|
| Hạng 3 |
|
| Hạng 4 | 13.000 |
b | Giá đất tại các xã: Ngọc Tem, Đăk Ring, Đăk Nên, Măng Bút, Đăk Tăng |
|
| Hạng 1 |
|
| Hạng 2 |
|
| Hạng 3 |
|
| Hạng 4 | 12.000 |
9 | HUYỆN TU MƠ RÔNG |
|
9.1 | Giá đất tại xã Đăk Hà, Đăk Tờ Kan, Đăk Rơ Ông, Đăk Sao, Đăk Na |
|
a | Đất ruộng lúa 2 vụ |
|
| Hạng 3 | 15.000 |
| Hạng 4 | 14.000 |
| Hạng 5 | 13.000 |
b | Đất ruộng còn lại |
|
| Hạng 3 | 10.000 |
| Hạng 4 | 9.000 |
| Hạng 5 | 8.000 |
9.2 | Giá đất tại các xã Tu Mơ Rông, Tê Xăng, Măng Ri, Văn Xuôi, Ngọc Yêu, Ngọc Lây. |
|
a | Đất ruộng lúa 2 vụ |
|
| Hạng 3 | 14.000 |
| Hạng 4 | 13.000 |
| Hạng 5 | 12.000 |
b | Đất ruộng còn lại |
|
| Hạng 3 | 9.000 |
| Hạng 4 | 8.000 |
| Hạng 5 | 7.000 |
BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM CÒN LẠI
(Kèm theo Quyết định số 50/2013/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
ĐVT: đồng/m²
STT | Tên đơn vị hành chính | Đơn giá |
1 | THÀNH PHỐ KON KUM |
|
1.1 | Giá đất tại thành phố |
|
| Hạng 2 | 25.000 |
| Hạng 3 | 23.000 |
| Hạng 4 | 21.000 |
| Hạng 5 | 19.000 |
1.2 | Giá đất tại các xã |
|
| Hạng 2 | 24.000 |
| Hạng 3 | 22.000 |
| Hạng 4 | 20.000 |
| Hạng 5 | 18.000 |
2 | HUYỆN ĐĂK HÀ |
|
2.1 | Giá đất tại thị trấn |
|
| Hạng 1 |
|
| Hạng 2 | 12.000 |
| Hạng 3 | 11.000 |
| Hạng 4 | 10.000 |
| Hạng 5 | 9.000 |
| Hạng 6 | 8.000 |
2.2 | Giá đất tại các xã |
|
| Hạng 1 |
|
| Hạng 2 | 11.000 |
| Hạng 3 | 10.000 |
| Hạng 4 | 9.000 |
| Hạng 5 | 8.000 |
| Hạng 6 | 7.000 |
3 | HUYỆN ĐĂK TÔ |
|
3.1 | Giá đất tại thị trấn Đăk Tô, xã Diên Bình và Tân Cảnh |
|
| Hạng 2 | 10.000 |
| Hạng 3 | 9.000 |
| Hạng 4 | 8.000 |
| Hạng 5 | 7.000 |
| Hạng 6 | 6.000 |
3.2 | Giá đất tại xã Kon Đào, Pô Kô |
|
| Hạng 2 | 9.000 |
| Hạng 3 | 8.000 |
| Hạng 4 | 7.000 |
| Hạng 5 | 6.000 |
| Hạng 6 | 5.000 |
3.3 | Giá đất tại xã Ngọc Tụ, Đăk Trăm |
|
| Hạng 2 | 8.000 |
| Hạng 3 | 7.000 |
| Hạng 4 | 6.000 |
| Hạng 5 | 5.000 |
| Hạng 6 | 4.000 |
3.4 | Giá đất tại xã Văn Lem, Đăk Rơ Nga |
|
| Hạng 2 | 7.000 |
| Hạng 3 | 6.000 |
| Hạng 4 | 5.000 |
| Hạng 5 | 4.000 |
| Hạng 6 | 3.000 |
4 | HUYỆN NGỌC HỒI |
|
4.1 | Giá đất tại thị trấn |
|
| Hạng 3 | 11.000 |
| Hạng 4 | 10.000 |
| Hạng 5 | 9.000 |
4.2 | Giá đất tại các xã |
|
| Hạng 3 | 10.000 |
| Hạng 4 | 9.000 |
| Hạng 5 | 8.000 |
5 | HUYỆN KON RẪY |
|
5.1 | Giá đất tại thị trấn Đắk Rve, xã Tân Lập, Đắk Ruồng, Đắk Tờ Re |
|
| Hạng 2 | 8.000 |
| Hạng 3 | 7.000 |
| Hạng 4 | 6.000 |
| Hạng 5 | 5.000 |
| Hạng 6 | 4.000 |
5.2 | Giá đất tại các xã còn lại |
|
| Hạng 2 | 7.000 |
| Hạng 3 | 6.000 |
| Hạng 4 | 5.000 |
| Hạng 5 | 4.000 |
| Hạng 6 | 3.000 |
6 | HUYỆN SA THẦY |
|
| Hạng 2 | 7.000 |
| Hạng 3 | 6.000 |
| Hạng 4 | 5.000 |
| Hạng 5 | 4.000 |
7 | HUYỆN ĐĂK GLEI |
|
7.1 | Giá đất tại thị trấn |
|
| Hạng 2 | 7.000 |
| Hạng 3 | 6.000 |
| Hạng 4 | 5.000 |
| Hạng 5 | 4.000 |
| Hạng 6 | 3.000 |
7.2 | Giá đất tại các xã |
|
| Hạng 2 | 6.000 |
| Hạng 3 | 5.000 |
| Hạng 4 | 4.000 |
| Hạng 5 | 3.000 |
| Hạng 6 | 2.000 |
8 | HUYỆN KON PLÔNG |
|
8.1 | Giá đất tại các xã Hiếu, Măng Cành, Đăk Long, Pờ Ê |
|
| Hạng 4 | 6.000 |
8.2 | Giá đất tại các xã Ngọc Tem, Đăk Ring, Đăk Nên, Măng Bút, Đăk Tăng |
|
| Hạng 4 | 5.000 |
9 | HUYỆN TU MƠ RÔNG |
|
9.1 | Giá đất tại xã Đăk Hà, Đăk Tờ Kan, Đăk Rơ Ông, Đăk Sao, Đăk Na |
|
| Hạng 3 | 6.000 |
| Hạng 4 | 5.000 |
| Hạng 5 | 4.000 |
9.2 | Giá đất tại các xã Tu Mơ Rông, Tê Xăng, Măng Ri, Văn Xuôi, Ngọc Yêu, Ngọc Lây. |
|
| Hạng 3 | 5.000 |
| Hạng 4 | 4.000 |
| Hạng 5 | 3.000 |
BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
(Kèm theo Quyết định số 50/2013/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
ĐVT: đồng/m²
ST T | Tên đơn vị hành chính | Đơn giá |
1 | THÀNH PHỐ KON KUM |
|
1.1 | Giá đất tại thành phố |
|
| Hạng 2 | 20.000 |
| Hạng 3 | 18.000 |
| Hạng 4 | 16.000 |
| Hạng 5 | 14.000 |
1.2 | Giá đất tại các xã |
|
| Hạng 2 | 18.000 |
| Hạng 3 | 16.000 |
| Hạng 4 | 14.500 |
| Hạng 5 | 12.000 |
2 | HUYỆN ĐĂK HÀ |
|
2.1 | Giá đất tại thị trấn |
|
| Hạng 2 | 10.000 |
| Hạng 3 | 9.000 |
| Hạng 4 | 8.000 |
| Hạng 5 | 7.000 |
| Hạng 6 | 6.000 |
2.2 | Giá đất tại các xã |
|
| Hạng 2 | 9.000 |
| Hạng 3 | 8.000 |
| Hạng 4 | 7.000 |
| Hạng 5 | 6.000 |
| Hạng 6 | 5.000 |
3 | HUYỆN ĐĂK TÔ |
|
3.1 | Giá đất tại thị trấn Đăk Tô, xã Diên Bình và Tân Cảnh |
|
| Hạng 2 | 10.000 |
| Hạng 3 | 9.000 |
| Hạng 4 | 8.000 |
| Hạng 5 | 7.000 |
| Hạng 6 | 6.000 |
3.2 | Giá đất tại xã Kon Đào, Pô Kô |
|
| Hạng 2 | 9.000 |
| Hạng 3 | 8.000 |
| Hạng 4 | 7.000 |
| Hạng 5 | 6.000 |
| Hạng 6 | 5.000 |
3.3 | Giá đất tại xã Ngọc Tụ, Đăk Trăm |
|
| Hạng 2 | 8.000 |
| Hạng 3 | 7.000 |
| Hạng 4 | 6.000 |
| Hạng 5 | 5.000 |
| Hạng 6 | 4.000 |
3.4 | Giá đất tại xã Văn Lem, Đăk Rơ Nga |
|
| Hạng 2 | 7.000 |
| Hạng 3 | 6.000 |
| Hạng 4 | 5.000 |
| Hạng 5 | 4.000 |
| Hạng 6 | 3.000 |
4 | HUYỆN NGỌC HỒI |
|
4.1 | Giá đất tại thị trấn |
|
| Hạng 3 | 10.000 |
| Hạng 4 | 9.000 |
| Hạng 5 | 8.000 |
| Hạng 6 | 7.000 |
4.2 | Giá đất tại các xã |
|
| Hạng 3 | 9.000 |
| Hạng 4 | 8.000 |
| Hạng 5 | 7.000 |
5 | HUYỆN KON RẪY |
|
5.1 | Giá đất tại thị trấn Đắk Rve, xã Tân Lập, Đắk Ruồng, Đắk Tờ Re |
|
| Hạng 2 | 7.500 |
| Hạng 3 | 6.500 |
| Hạng 4 | 5.500 |
| Hạng 5 | 4.500 |
| Hạng 6 | 4.000 |
5.2 | Giá đất tại các xã còn lại |
|
| Hạng 2 | 7.000 |
| Hạng 3 | 6.000 |
| Hạng 4 | 5.000 |
| Hạng 5 | 4.000 |
| Hạng 6 | 3.000 |
6 | HUYỆN SA THẦY |
|
| Hạng 2 | 7.000 |
| Hạng 3 | 6.000 |
| Hạng 4 | 5.000 |
| Hạng 5 | 4.000 |
7 | HUYỆN ĐĂK GLEI |
|
7.1 | Giá đất tại thị trấn |
|
| Hạng 2 | 7.000 |
| Hạng 3 | 6.000 |
| Hạng 4 | 5.000 |
| Hạng 5 | 4.000 |
| Hạng 6 | 3.000 |
7.2 | Giá đất tại các xã |
|
| Hạng 2 | 6.000 |
| Hạng 3 | 5.000 |
| Hạng 4 | 4.000 |
| Hạng 5 | 3.000 |
| Hạng 6 | 2.000 |
8 | HUYỆN KON PLÔNG |
|
8.1 | Giá đất tại các xã Hiếu, Măng Cành, Đăk Long, Pờ Ê |
|
| Hạng 1 |
|
| Hạng 2 |
|
| Hạng 3 |
|
| Hạng 4 | 5.000 |
8.2 | Giá đất tại các xã Ngọc Tem, Đăk Ring, Đăk Nên, Măng Bút, Đăk Tăng |
|
| Hạng 1 |
|
| Hạng 2 |
|
| Hạng 3 |
|
| Hạng 4 | 4.000 |
9 | HUYỆN TU MƠ RÔNG |
|
9.1 | Giá đất tại xã Đăk Hà, Đăk Tờ Kan, Đăk Rơ Ông, Đăk Sao, Đăk Na |
|
| Hạng 3 | 5.000 |
| Hạng 4 | 4.000 |
| Hạng 5 | 3.500 |
9.2 | Giá đất tại các xã Tu Mơ Rông, Tê Xăng, Măng Ri, Văn Xuôi, Ngọc Yêu, Ngọc Lây. |
|
| Hạng 3 | 4.000 |
| Hạng 4 | 3.000 |
| Hạng 5 | 2.500 |
(Kèm theo Quyết định số 50/2013/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
ĐVT: đồng/m²
STT | Tên đơn vị hành chính | Đơn giá |
1 | THÀNH PHỐ KON TUM |
|
1.1 | Giá đất tại các xã |
|
| Hạng 2 | 17.000 |
| Hạng 3 | 14.000 |
| Hạng 4 | 11.000 |
| Hạng 5 | 9.000 |
2 | HUYỆN ĐĂK HÀ |
|
2.1 | Giá đất tại thị trấn |
|
| Hạng 1 |
|
| Hạng 2 | 6.500 |
| Hạng 3 | 5.500 |
| Hạng 4 | 4.500 |
| Hạng 5 | 3.500 |
| Hạng 6 | 2.500 |
2.2 | Giá đất tại các xã |
|
| Hạng 1 |
|
| Hạng 2 | 5.000 |
| Hạng 3 | 4.000 |
| Hạng 4 | 3.000 |
| Hạng 5 | 2.000 |
| Hạng 6 | 1.000 |
3 | HUYỆN ĐĂK TÔ |
|
3.1 | Giá đất tại thị trấn Đăk Tô, xã Diên Bình và Tân Cảnh |
|
| Hạng 4 |
|
| Hạng 5 | 5.000 |
| Hạng 6 |
|
3.2 | Giá đất tại xã Kon Đào, Pô Kô |
|
| Hạng 4 |
|
| Hạng 5 | 3.500 |
| Hạng 6 |
|
3.3 | Giá đất tại xã Ngọc Tụ, Đăk Trăm |
|
| Hạng 4 |
|
| Hạng 5 | 2.500 |
| Hạng 6 |
|
3.4 | Giá đất tại xã Văn Lem, Đăk Rơ Nga |
|
| Hạng 4 |
|
| Hạng 5 | 2.000 |
| Hạng 6 |
|
4 | HUYỆN NGỌC HỒI |
|
4.1 | Giá đất tại thị trấn |
|
| Hạng 1 | 7.500 |
| Hạng 2 | 6.500 |
| Hạng 3 | 5.500 |
| Hạng 4 | 4.500 |
| Hạng 5 | 3.500 |
4.2 | Giá đất tại các xã |
|
| Hạng 1 | 7.000 |
| Hạng 2 | 6.000 |
| Hạng 3 | 5.000 |
| Hạng 4 | 4.000 |
| Hạng 5 | 3.000 |
5 | HUYỆN KON RẪY |
|
5.1 | Giá đất tại thị trấn Đắk Rve, xã Tân Lập, Đắk Ruồng, Đắk Tờ Re |
|
| Hạng 1 | 8.000 |
| Hạng 2 | 7.000 |
| Hạng 3 | 6.000 |
| Hạng 4 | 5.000 |
| Hạng 5 | 4.500 |
| Hạng 6 |
|
5.2 | Giá đất tại các xã còn lại |
|
| Hạng 1 | 7.000 |
| Hạng 2 | 6.000 |
| Hạng 3 | 5.000 |
| Hạng 4 | 4.000 |
| Hạng 5 | 3.500 |
6 | HUYỆN SA THẦY |
|
| Hạng 5 | 2.400 |
7 | HUYỆN ĐĂK GLEI |
|
7.1 | Giá đất tại thị trấn |
|
| Hạng 3 | 6.000 |
| Hạng 4 | 5.000 |
| Hạng 5 | 4.000 |
| Hạng 6 | 3.000 |
7.2 | Giá đất tại các xã |
|
| Hạng 3 | 3.000 |
| Hạng 4 | 2.000 |
| Hạng 5 | 1.500 |
| Hạng 6 | 1.000 |
8 | HUYỆN KON PLÔNG |
|
8.1 | Giá đất tại các xã Hiếu, Măng Cành, Đăk Long, Pờ Ê |
|
| Hạng 4 | 2.000 |
8.2 | Giá đất tại các xã Ngọc Tem, Đăk Ring, Đăk Nên, Măng Bút, Đăk Tăng |
|
| Hạng 4 | 1.600 |
9 | HUYỆN TU MƠ RÔNG |
|
9.1 | Giá đất tại xã Đăk Hà, Đăk Tờ Kan, Đăk Rơ Ông, Đăk Sao, Đăk Na |
|
| Hạng 3 | 3.000 |
| Hạng 4 | 2.000 |
| Hạng 5 | 1.500 |
9.2 | Giá đất tại các xã Tu Mơ Rông, Tê Xăng, Măng Ri, Văn Xuôi, Ngọc Yêu, Ngọc Lây. |
|
| Hạng 3 | 2.500 |
| Hạng 4 | 2.000 |
| Hạng 5 | 1.500 |
BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
(Kèm theo Quyết định số 50/2013/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
ĐVT: đồng/m²
STT | Tên đơn vị hành chính | Đơn giá | |
1 | THÀNH PHỐ KON TUM |
| |
1.1 | Giá đất tại thành phố |
| |
| Hạng 2 | 31.500 | |
| Hạng 3 | 27.000 | |
| Hạng 4 | 22.500 | |
| Hạng 5 | 20.000 | |
1.2 | Giá đất tại các xã |
| |
| Hạng 2 | 22.000 | |
| Hạng 3 | 18.000 | |
| Hạng 4 | 15.000 | |
| Hạng 5 | 12.000 | |
2 | HUYỆN ĐĂK HÀ |
| |
2.1 | Giá đất tại thị trấn |
| |
| Hạng 2 | 16.000 | |
| Hạng 3 | 15.000 | |
| Hạng 4 | 14.000 | |
| Hạng 5 | 13.000 | |
| Hạng 6 | 12.000 | |
2.2 | Giá đất tại các xã |
| |
| Hạng 2 | 14.000 | |
| Hạng 3 | 13.000 | |
| Hạng 4 | 12.000 | |
| Hạng 5 | 11.000 | |
| Hạng 6 | 10.000 | |
3 | HUYỆN ĐĂK TÔ |
| |
| Đất nuôi trồng thủy sản bằng giá đất ruộng lúa 2 vụ tại khu vực đó |
| |
4 | HUYỆN NGỌC HỒI |
| |
4.1 | Giá đất tại thị trấn |
| |
| Hạng 1 | 16.000 | |
| Hạng 2 | 15.000 | |
| Hạng 3 | 14.000 | |
4.2 | Giá đất tại các xã |
| |
| Hạng 1 | 15.000 | |
| Hạng 2 | 14.000 | |
| Hạng 3 | 13.000 | |
5 | HUYỆN KON RẪY |
| |
5.1 | Giá đất tại thị trấn Đắk Rve, xã Tân Lập, Đắk Ruồng, Đắk Tờ Re |
| |
| Hạng 2 | 15.000 | |
| Hạng 3 | 14.000 | |
| Hạng 4 | 13.000 | |
| Hạng 5 | 12.000 | |
| Hạng 6 | 11.000 | |
5.2 | Giá đất tại các xã Đắk Kôi, Đắk PNe |
| |
| Hạng 2 | 13.000 | |
| Hạng 3 | 12.000 | |
| Hạng 4 | 11.000 | |
| Hạng 5 | 10.000 | |
| Hạng 6 | 7.000 | |
6 | HUYỆN SA THẦY |
| |
| Hạng 2 | 10.000 | |
| Hạng 3 | 9.000 | |
| Hạng 4 | 8.000 | |
| Hạng 5 | 7.000 | |
7 | HUYỆN ĐĂK GLEI |
| |
7.1 | Giá đất tại thị trấn Đăk Glei |
| |
| Hạng 2 | 8.000 | |
| Hạng 3 | 7.000 | |
7.2 | Giá đất tại các xã |
| |
| Hạng 3 | 5.000 | |
| Hạng 4 | 4.000 | |
8 | HUYỆN KON PLÔNG |
| |
8.1 | Giá đất tại các xã Hiếu, Măng Cành, Đăk Long, Pờ Ê |
| |
| Hạng 2 | 12.000 | |
| Hạng 3 | 10.000 | |
| Hạng 4 | 8.000 | |
| Hạng 5 | 6.000 | |
| Hạng 6 | 5.000 | |
| Diện tích đất mặt nước quy hoạch nuôi trồng thủy sản cá Hồi cá Tầm | 54.000 | |
8.2 | Giá đất tại các xã Ngọc Tem, Đăk Ring, Đăk Nên, Măng Bút, Đăk Tăng |
| |
| Hạng 2 | 10.000 | |
| Hạng 3 | 8.000 | |
| Hạng 4 | 6.000 | |
| Hạng 5 | 5.000 | |
| Hạng 6 | 4.000 | |
| Diện tích đất mặt nước quy hoạch nuôi trồng thủy sản cá Hồi cá Tầm | 45.000 | |
9 | HUYỆN TU MƠ RÔNG |
| |
9.1 | Giá đất tại xã Đăk Hà, Đăk Tờ Kan, Đăk Rơ Ông, Đăk Sao, Đăk Na |
| |
| Hạng 3 | 4.000 | |
| Hạng 4 | 3.000 | |
9.2 | Giá đất tại các xã Tu Mơ Rông, Tê Xăng, Măng Ri, Văn Xuôi, Ngọc Yêu, Ngọc Lây. |
| |
| Hạng 3 | 3.000 | |
| Hạng 4 | 2.500 | |
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN VÀ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số 50/2013/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
ĐVT: 1.000 đồng/m²
STT | Tên đơn vị hành chính | Đơn giá |
A | Bảng giá đất ven trục giao thông chính |
|
I | QUỐC LỘ 14 |
|
1 | Xã Hoà Bình |
|
- | Ranh giới Phường Trần Hưng Đạo - Đất dòng tu thôn 2 | 550 |
- | Từ đất dòng tu thôn 2- Cống nước thôn 2 | 650 |
- | Cống nước Thôn 2 - Đường vào mỏ đá Sao Mai | 600 |
- | Đường vào mỏ đá Sao Mai - Hết ranh giới xã Hoà Bình | 400 |
2 | Xã Vinh Quang |
|
- | Ranh giới Phường Ngô Mây - Suối Đăk Láp | 1.550 |
- | Suối Đăk Láp - Hết đất nhà ông Hà Kim Long | 1.300 |
- | Hết đất ông Hà Kim Long - Đường vào nhà máy sản xuất gốm xứ VLXD | 350 |
- | Đường vào nhà máy sản xuất gốm xứ VLXD - Hết ranh giới xã Vinh Quang (giáp xã ĐắkLa huyện Đắk Hà) | 260 |
II | QUỐC LỘ 14B |
|
1 | Xã Hòa Bình |
|
- | Đoạn từ giáp Phường Trần Hưng Đạo - Ngã ba đập Đăk Yên | 120 |
- | Đoạn từ Ngã ba đập Đăk Yên - Ngã ba đi thôn Plei Cho và Thôn 5 | 100 |
- | Đoạn đường Thôn PleiCho và Thôn 5 | 60 |
2 | Xã Ia Chim | 60 |
III | QUỐC LỘ 24 |
|
1 | Xã Đăk BLà |
|
- | Cầu Chà Mòn - Hết trụ sở UBND xã Đắk BLà | 500 |
- | Trụ sở UBND xã Đắk BLà - Hết Cửa hàng Vật liệu Xây dựng Lâm Loan | 400 |
- | Cửa hàng Vật liệu Xây dựng Lâm Loan - Hết cầu Đăk Kơ Wet | 300 |
- | Cầu Đăk Kơ Wet - Hết cổng chào thôn Kon Kơ Păt | 250 |
- | Cổng chào thôn Kon Kơ Păt - Hết Trường Tiểu học Bế Văn Đàn | 200 |
- | Trường Tiểu học Bế Văn Đàn - Hết Cầu Đăk Mơ Năng | 150 |
- | Cầu Đăk Mơ Năng - Hết ranh giới xã Đăk Blà | 80 |
IV | TỈNH LỘ 675 |
|
1 | Xã Vinh Quang |
|
- | Từ cầu số 1 - Cầu số 2 | 530 |
2 | Xã Ngọc Bay |
|
- | Ranh giới xã Vinh Quang - Ranh giới xã Kroong | 320 |
3 | Xã Kroong |
|
- | Ranh giới xã Ngọc Bay - Trạm y tế công trình thuỷ điện | 220 |
- | Trạm y tế công trình thuỷ điện - Hết ranh giới xã Kroong | 190 |
- | Đường vào các khu công nhân công trình thuỷ điện Plei Krông | 180 |
V | TỈNH LỘ 671 |
|
1 | Xã Đoàn Kết |
|
- | Cầu Đăk Tía - Cầu sắt trại giống | 300 |
- | Cầu sắt trại giống - Hết ranh giới xã Đoàn Kết và xã YaChim | 220 |
2 | Xã Ia Chim |
|
- | Từ ranh giới xã Đoàn Kết - Cây xăng xã Ya Chim | 350 |
- | Từ cây xăng xã Ya Chim - Quán cà phê Hoa Tím | 400 |
- | Từ Quán cà phê Hoa Tím - Trụ sở Nông trường Cao su Ia Chim | 450 |
- | Từ Trụ sở Nông trường Cao su Ia Chim - Hội trường thôn Nghĩa An | 350 |
- | Hội trường thôn Nghĩa An - Ngã 3 KLâuLah | 300 |
3 | Xã Chư Hreng |
|
- | Từ ranh giới P. Lê Lợi và xã. Chư Hreng - Ngã ba đường vào làng PleiGroi (đường đi UBND P Lê Lợi) | 300 |
- | Từ Ngã ba đường vào làng PleiGroi – UBND xã Chư Hreng | 200 |
- | Từ UBND xã Chư Hreng - Suối Đắk Lái | 150 |
- | Từ Suối Đắk Lái - Giáp ranh giới xã Đăk RơWa | 100 |
4 | Xã Đăk RơWa |
|
- | Từ Cầu treo KonKlo - Ngã 3 Trạm y tế xã | 200 |
- | Từ Ngã 3 Trạm y tế xã - Trụ sở UBND xã | 150 |
- | Trụ sở UBND xã – Nghĩa địa thôn Kon Tum Kơ Nâm | 80 |
5 | Xã Đăk cấm |
|
- | Từ ranh giới xã Đăk Cấm và P. Duy Tân - Đường vào kho đạn | 1.000 |
- | Từ đường vào kho đạn - Trụ sở UBND xã Đăk Cấm | 600 |
B | Giá đất ở các khu vực khác tại nông thôn |
|
1 | Xã Kroong |
|
- | Đường đất hai bên song song với tỉnh lộ 675 | 70 |
- | Các khu dân cư còn lại | 65 |
2 | Xã Ngọc Bay |
|
- | Toàn bộ khu dân cư nông thôn | 70 |
3 | Xã Đoàn Kết |
|
- | Thôn 5 , 6 , 7 | 70 |
- | Các khu dân cư còn lại | 65 |
4 | Xã Đăk Cấm |
|
- | Tuyến 2 (từ ranh giới P. Trường Chinh - Đường vào kho đạn) | 300 |
- | Tuyến 2 (từ đường vào kho đạn - đến giáp thôn 3, thôn 8) | 200 |
- | Thôn 1,2,6,8 | 100 |
- | Thôn 3,4 | 90 |
- | Thôn 9: |
|
+ | Từ ngã tư đường vào kho đạn - Đến giáp xã Đăk Bla | 200 |
+ | Các đoạn đường còn lại thuộc khu vực thôn 9 | 100 |
+ | Đường đi xã Ngọc Réo (từ trụ sở UBND xã đến đồng ruộng) | 400 |
- | Các khu dân cư còn lại |
|
+ | Thôn 5 | 60 |
+ | Thôn 7 | 60 |
5 | Xã Chư Hreng |
|
- | Toàn bộ khu dân cư nông thôn | 60 |
6 | Xã Đăk Rơ Wa |
|
- | Ngã ba Trạm Y tế xã - Thôn Kon Tum KPơng 2 (điểm trường thôn) | 100 |
- | Từ điểm trường thôn Kon Tum KPơng 2 - Hết thôn Kon Tum KNâm 2 | 70 |
- | Từ ngã ba Trạm Y tế xã - Suối Đăk RoWa | 120 |
- | Suối Đăk RơWa - Thôn Kon JơRi và Thôn Kon KTu | 80 |
- | Từ trụ sở UBND xã - Nghĩa địa thôn Kon Tum KNâm 2 | 70 |
- | Các khu dân cư còn lại | 60 |
7 | Xã Đăk BLà |
|
- | Thôn Kon Drei | 55 |
- | Thôn KonTu I, KonTu II, | 70 |
- | Các khu dân cư còn lại | 60 |
8 | Xã Vinh Quang |
|
8.1 | Đường từ Làng Plei Đôn đi Trung tâm xã Ngọc Bay (tỉnh lộ 666 cũ) |
|
- | Từ Cầu Loh Rẽ đến Cầu Đắk Cấm | 275 |
8.2 | Đường vào thôn Plei Trum Đắk Choah |
|
- | Từ Cổng chào thôn Plei Trum Đắk Choah đến cầu tràn | 100 |
- | Từ cầu tràn đến khu dân cư thôn PleiTrum - Đắk Choah | 75 |
- | Các khu dân cư còn lại | 60 |
9 | Xã Ia Chim |
|
- | Thôn Nghĩa An | 200 |
- | Thôn Tân An: |
|
+ | Khu vực trung tâm (từ ngã ba thôn Tân An – tỉnh lộ 671) đến quán Sáng, Bích và từ ngã ba nhà Ông Thủy đến đường đất rẽ vào nhà ông Phạm Tư | 120 |
+ | Từ Đường đất rẽ vào nhà ông Phạm Tư - Lô Cao su | 120 |
+ | Từ Quán Sáng, Bích - Đường rẽ vào Khu tập thể chế biến của Công ty Cao su | 200 |
+ | Các khu còn lại thôn Tân An | 70 |
- | Thôn PleiSar (từ đoạn Tỉnh lộ 671 đi qua) |
|
+ | Từ ngã ba xã Ya Chim đi xã Đăk Năng | 120 |
+ | Các khu còn lại trong thôn | 70 |
- | Các khu dân cư còn lại trong xã | 60 |
10 | Xã Đăk Năng |
|
- | Thôn Gia Hội |
|
+ | Trục đường chính | 70 |
+ | Các tuyến còn lại | 65 |
- | Thôn Rơ Wăk |
|
+ | Đoạn chính qua trung tâm xã ( từ cổng chào Rơ Wăk – Quán Bà Lai | 65 |
+ | Các tuyến còn lại | 60 |
- | Thôn Ngô Thạnh | 60 |
- | Thôn Dơ JRợp, Ya Kim | 55 |
11 | Xã Hoà Bình |
|
- | Đường vào UBND xã Hoà Bình | 85 |
- | Đường số 1 (từ ngã 3 thôn 4, thôn 2 đến trường Nguyễn Văn Trỗi) | 150 |
- | Đường số 2 | 85 |
- | Đường số 3 | 80 |
- | Thôn 1, 2, 3, 4. | 55 |
- | Các khu dân cư còn lại | 55 |
C. Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp và các loại đất phi nông nghiệp khác:
1. Giá đất sử dụng cho hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm là: 60.000 đồng/m²
2. Giá cho thuê mặt nước áp dụng cho hoạt động khai thác khoáng sản là: 40.000 đồng/m²
3. Giá đất sử dụng làm mặt bằng sản xuất kinh doanh và đất phi nông nghiệp khác được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại vị trí sử dụng đất.
4. Giá đất tại khu công nghiệp Sao Mai là: 100.000 đ/m².
* Ghi chú: Giá đất trên tính cho toàn bộ lô đất.
D. Giá đất vườn, ao nằm xen kẽ trong khu vực đất ở nông thôn:
Giá đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở: 36.000 đ/m².
Đvt: 1.000đồng/m²
STT | Tên đơn vị hành chính | Đơn giá | |
A | Giá đất ở ven trục giao thông chính và giá đất ở các khu vực khác tại nông thôn | VT1 | VT2 |
1 | Xã Hà Mòn: |
|
|
1.1 | Quốc lộ 14 |
|
|
- | Đoạn từ giáp ranh đất thị trấn phía nam đến trụ sở Trạm Khuyến nông (đường Hùng Vương kéo dài) | 882 | 529 |
- | Đoạn từ đất Trạm Khuyến nông đến hết đất Nhà Văn hóa thôn 5 - Hà Mòn. | 600 | 360 |
- | Đoạn từ hết đất nhà văn hóa thôn 5 đến giáp ranh giới xã Đăk La. | 378 | 227 |
1.2 | Tỉnh lộ 671 |
|
|
- | Đoạn từ sau phần đất nhà bà Liền (Trạm) đến hết đất nhà ông Hoàng Quốc Việt (đường Lê Lợi kéo dài). | 550 | 330 |
- | Đoạn từ giáp đất nhà ông Hoàng Quốc Việt đến nhà ông Nguyễn Văn Ghi (đường Lê Lợi). | 202 | 121 |
- | Đoạn từ giáp đất nhà ông Nguyễn Văn Ghi đến giáp ranh giới xã Ngọc Wang | 161 | 97 |
1.3 | Đường Lê Lợi nối dài (bên kia mương thôn 5 kéo dài vào ngã ba xã Hà Mòn) |
|
|
- | Đoạn từ Hùng Vương đến hết đất nhà ông Quỳnh | 450 | - |
- | Đoạn từ sau phần đất nhà ông Quỳnh đến hết đất nhà ông Rỹ | 250 | - |
- | Đoạn từ phần đất nhà ông Rỹ - hết đất thôn 3 | 200 | - |
- | Từ đất thôn Thống nhất – ngã 3 Hà Mòn | 300 | - |
1.4 | Đường QL 14 vào xã Hà Mòn |
|
|
- | Đoạn từ đất giáp thị trấn đến hết đất nhà ông Tiền (đường Trường Chinh Kéo dài) | 370 | 222 |
- | Đoạn từ hết đất nhà ông Tiền – hết đất nhà ông Anh (đường xuống hồ đội 1) | 340 | 204 |
- | Từ quán Thanh Thanh (đường vào hồ đội 1) - ngã 3 Hà Mòn | 380 | 228 |
1.5 | Đường thôn Quyết Thắng |
|
|
- | Đoạn từ ngã 3 xã Hà Mòn đến hết đất Trạm Y tế xã. | 380 | 228 |
- | Đoạn từ hết đất Trạm Y tế xã đến hết đất nhà ông Mai Hoạt. | 168 | 101 |
- | Đoạn từ hết đất nhà ông Mai Hoạt đến ngã 3 đội 5 | 105 | 63 |
1.6 | Đoạn từ ngã 3 xã Hà Mòn vào thôn Hải Nguyên |
|
|
- | Đoạn từ ngã 3 xã Hà Mòn đến giáp đất nhà ông Thư | 295 | 177 |
- | Đoạn từ đất nhà ông Thư đến hết đất quán nhà ông Hợi | 263 | 158 |
- | Đoạn từ hết đất quán ông Hợi đến đất nhà ông Uông Hai | 200 | 120 |
- | Đoạn từ sau phần đất nhà ông Uông Hai đến hết đất nhà ông Võ Thái Sơn | 105 | 63 |
- | Đoạn từ quán Hạnh Ba đến hết đất nhà bà Võ Thị Mụn | 200 | 120 |
- | Đoạn từ hết đất nhà bà Võ Thị Mụn đến hết đất nhà ông Đoàn Văn Hải | 105 | 63 |
1.7 | Các đường trong khu Qui hoạch |
|
|
- | Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm | 150 | - |
- | Đường Ngô Tiến Dũng | 130 | - |
- | Đường Phạm Ngọc Thạch | 110 | - |
- | Đường Trương Định | 90 | - |
- | Đường Lê Văn Hiền | 75 | - |
- | Đường Nguyễn Đình Chiểu khu A, B và khu K | 90 | - |
- | Đường Nguyễn Đình Chiểu khu C, D, L và khu M | 80 | - |
- | Đường Nguyễn Đình Chiểu khu E, G,H, N, O và khu P | 75 | - |
- | Các đường còn lại. | 63 | - |
2 | Xã Đăk La: |
|
|
- | Từ giáp ranh xã Hà Mòn đến hết phần đất nhà bà Nguyễn Thị Mến (thôn 3) | 208 | 125 |
- | Từ hết đất nhà bà Nguyễn Thị Mến (thôn 3) đến hết phần đất ngã tư vào đường thôn 4 | 263 | 158 |
- | Từ hết đất ngã tư vào thôn 4 đến hết phần đất ông Phan Văn Tẩn (thôn 1B) | 280 | 168 |
- | Từ hết phần đất ông Phan Văn Tẩn đến ranh giới thành phố Kon Tum | 250 | 150 |
- | Từ sau phần đất nhà ông: Nguyễn Long Cường đến hết nhà ông Võ Đức Kính thôn 6 | 178 | 107 |
- | Từ hết đất nhà ông Võ Đức Kính đến cầu Đăk Xít thôn 7 | 115 | 69 |
- | Từ cầu Đăk Xít đến hết thôn 10 (Đăk Chót) | 67 | 40 |
- | Từ ngã ba thôn 5 thôn 6 đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Trúc | 58 | 35 |
- | Từ sau nhà ông Nguyễn Lưu đến hết đường chính thôn 3 | 50 | 30 |
- | Từ sau phần đất bà Nguyễn Thị Thành đến hết Đường chính thôn 4 | 52 | 36 |
- | Từ đất nhà ông Lê Tấn Tĩnh thôn 6 đến hết đất nhà ông Nguyễn Thanh Hiệp | 62 | 37 |
- | Tất cả các Đường chính của thôn 2 | 50 | 35 |
- | Sau UBND xã Đăk La đến hết đất nhà ông Trần Văn Minh | 48 | 33 |
- | Sau phần đất nhà ông Trần Xuân Thanh đến hết đất nhà ông Trần Đức Danh | 86 | 52 |
- | Sau hội trường cũ thôn 1B đến trạm trộn bê tông | 62 | 37 |
- | Từ ngã ba nhà ông Nguyễn Văn Uốt đến hết đất nhà ông Phạm Văn Lộc thôn 1B | 48 | 33 |
- | Hết phần đất nhà ông Nguyễn Văn Giác đến hết đất ông Nguyễn Viết Lạng thôn 1B | 50 | 35 |
- | Tất cả các đường còn lại. | 37 | 30 |
3 | Xã Đăk Mar: |
|
|
- | Đường QL 14: Từ ranh giới thị trấn đến giáp mương rừng đặc dụng | 465 | 220 |
- | Đường QL 14: Từ mương rừng đặc dụng đến giáp ranh giới xã Đăk Hring | 420 | 220 |
- | Từ ngã ba quốc lộ 14 đến hết đất trụ sở Cty TNHH 734. | 262 | 157 |
- | Từ trụ sở Cty TNHH 734 đến giáp mương (giáp ranh giữa thôn 4 với thôn 5) | 173 | 104 |
- | Từ mương (giáp ranh giữa thôn 4 với thôn 5) đến hết đất nhà ông Nguyễn Hàm Quang. | 163 | 98 |
- | Từ nhà ông Nguyễn Hàm Quang đến hết đất làng KonGung - Đăk Mút. | 60 | 36 |
- | Khu vực đường mới thôn 1: từ nhà ông Phạm Thanh Hải đến giáp mương | 220 | 132 |
- | Từ nhà ông Trần Thanh Tuấn đến hết cầu sang thị trấn | 163 | 98 |
- | Từ đất nhà ông Nguyễn Chí Ánh đến hết phần đất ông Lưu Đức Kha | 125 | 75 |
- | Các Đường quy hoạch khu giao đất có thu tiền tại thôn 3 xã Đăk Mar | 220 | 132 |
- | Đoạn từ QL14 đến cổng chào thôn Kon Kơ Lốc | 120 | 72 |
- | Đoạn từ cổng chào thôn Kon Kơ Lốc đến đập hồ 707 | 90 | 54 |
- | Các đường còn lại. | 54 |
|
4 | Xã Đăk Ui: |
|
|
- | Từ ranh giới thị trấn đến ngã 3 vào đập Đăk Ui | 71 | 43 |
- | Từ ngã 3 vào đập Đăk Ui đến cầu thôn 8. | 57 | 34 |
- | Từ cầu thôn 8 đến cầu Đăk Prông thôn 1B | 66 | 40 |
- | Từ cầu Đăk Prông thôn 1B đến hết thôn 1A | 50 | 40 |
- | Từ ngã 3 thôn 7 – hết nhà rông thôn 5B | 40 | 32 |
- | Các đường còn lại. | 35 | 30 |
5 | Xã Đăk Hring: |
|
|
5.1 | Quốc lộ 14 |
|
|
- | Đoạn từ ranh giới xã Đăk Mar đến đường vào nghĩa địa xã (hết quán Lan Thông) | 380 | 228 |
- | Đoạn từ đường vào nghĩa địa đến đường vào mỏ đá. | 320 | 192 |
- | Đoạn từ đường vào mỏ đá đến hết đất ông Hồ Văn bảy | 290 | 174 |
- | Đoạn từ nhà ông Hồ Văn Bảy đến hết đất ông Lê Hồng Anh | 480 | 288 |
- | Đoạn từ nhà Lê Hồng Anh đến ranh giới xã Diên Bình huyện Đăk Tô. | 290 | 196 |
5.2 | Trục giao thông tỉnh lộ 677 (ĐăkHring-ĐăkPxi) |
|
|
- | Đoạn từ ngã ba QL14 đến hết đất ông Phan Thanh Sang | 225 | - |
- | Đoạn từ nhà ông Phan Thanh Sang đến cầu Tua Team | 60 | - |
- | Đoạn từ cầu Tua Team đến ranh giới xã Đăk Pxy | 50 | - |
- | Đoạn từ đường vào nghĩa địa xã đến đường vào mỏ đá (đường lô 2) | 65 | - |
- | Đoạn từ nhà ông Huỳnh Hữu Năng đến khu thị tứ | 80 | - |
- | Các đường quy hoạch khu thị tứ | 160 | - |
- | Đoạn từ ngã ba QL14 (liền kề trụ sở xã) đến hết đất ông Nguyễn Văn Thanh | 161 | - |
- | Đoạn từ ngã ba QL14 (đường vào xóm Huế) đến hết đất ông Nguyễn Văn Thanh | 57 | - |
- | Đoạn từ tỉnh lộ 677 đến đất trụ sở của Chi nhánh Công ty Cà phê Đắk Ui I (cũ) | 53 | - |
5.3 | Khu quy hoạch 3.7 (bổ sung) |
|
|
- | Đường Quy hoạch số 1 (song song QL 14) | 400 | - |
- | Đường Quy hoạch số 2 (song song với đường QH số 1) | 232 | - |
- | Đường Quy hoạch số 3 (song song với đường QH số 2) | 106 | - |
- | Đường Quy hoạch số 4 (song song với đường QH số 3) | 99 | - |
- | Đường Quy hoạch số 5 (song song với đường QH số 4) | 238 | - |
- | Đường Quy hoạch số 6 (song song với đường QH số 5) | 238 | - |
- | Đường Quy hoạch số 7 (đoạn từ đường QH số 1 đến giáp đường QH số 3) | 170 | - |
- | Đường Quy hoạch số 7 (đoạn từ đường QH số 3 đến hết đường) | 96 | - |
- | Đường Quy hoạch số 8 (đoạn từ đường QH số 1 đến giáp đường QH số 3) | 189 | - |
- | Đường Quy hoạch số 8 (đoạn từ đường QH số 3 đến hết đường) | 89 | - |
- | Đường Quy hoạch số 9 (đoạn từ đường QH số 1 đến giáp đường QH số 3) | 240 | - |
- | Đường Quy hoạch số 9 (đoạn từ đường QH số 3 đến hết đường) | 107 | - |
- | Đường Quy hoạch số 10 (đoạn từ đường QH số 1 đến giáp đường QH số 3) | 189 | - |
- | Đường Quy hoạch số 10 (đoạn từ đường QH số 3 đến hết đường) | 89 | - |
- | Đường Quy hoạch số 11 (đoạn từ đường QH số 1 đến giáp đường QH số 3) | 220 | - |
- | Đường Quy hoạch số 11 (từ đường QH số 3 đến hết đường) | 85 | - |
5.4 | Đoạn từ nhà ông A Biên (B) đến đập hồ thôn 9 | 80 | - |
- | Các đường còn lại. | 35 | - |
6 | Xã Đăk Pxi: |
|
|
- | Từ ranh giới Đăk Hring đến hết đất thôn 11. | 30 | - |
- | Từ giáp đất thôn 11 đến cầu Đăk Vet. | 30 | - |
- | Từ cầu Đăk Vet đến hết đất thôn 6 | 40 | - |
- | Từ hết đất thôn 6 đến hết đất thôn 7 | 40 | - |
- | Từ hết đất thôn 7 đến hết đất thôn 10 | 30 | - |
- | Từ đất thôn 6 đến hết đất thôn 10. | 30 | - |
- | Từ ngã 3 trụ sở xã đến hết khu dân cư công nhân chi nhánh NT 701 cũ tại Đăk Pxi. | 35 | - |
- | Các đường còn lại. | 30 | - |
7 | Xã Ngọc Wang: |
|
|
- | Từ ranh giới xã Hà Mòn đến hết đất thôn 7 | 65 | - |
- | Từ hết đất thôn 7 đến hết đất thôn 5 | 50 | - |
- | Từ hết đất thôn 5 đến ngã 3 đi xã Ngọc Réo | 95 | - |
- | Từ ngã 3 đi xã Ngọc Réo - hết đất thôn 4 | 82 | - |
- | Từ ngã 3 đi Ngọc Réo đến hết khu dân cư thôn 3 (Vùng tái định cư). | 48 | - |
| Đường QH đấu giá số 1 từ nhà ông Lừng đến hết đường QH đấu giá | 35 | - |
| Đường QH đấu giá số 2 từ nhà ông Phú đến hết đường QH đấu giá | 35 | - |
| Đoạn đường từ hết thôn 3 đến hết thôn 1 (đường liên xã Ngọk Wang - Đăk Ui) | 32 | - |
- | Các đường còn lại. | 30 | - |
8 | Xã Ngọk Réo: |
|
|
- | Từ ranh giới xã Ngọc Vang đến hết thôn Kon Brainh | 32 | - |
- | Từ hết thôn Kon Brainh đến ranh giới thành phố Kon Tum | 31 | - |
- | Các đường còn lại. | 30 | - |
B. Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp và các loại đất phi nông nghiệp khác:
1. Đất sử dụng cho hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm: 30.000 đồng/m².
2. Giá cho thuê mặt nước áp dụng cho hoạt động khai thác khoáng sản: 38.000đồng/m².
3. Đất sử dụng làm mặt bằng sản xuất kinh doanh và đất phi nông nghiệp khác được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại vị trí sử dụng đất.
* Ghi chú: Chiều sâu lô đất tính bằng 50m, trên 50m tính chuyển sang vị trí thấp hơn liền kề. Các đường, đoạn đường…không quy định vị trí 2 thì áp dụng mức giá cho toàn bộ lô đất.
C. Giá đất vườn ao nằm xen kẽ trong thị trấn:
Giá đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở: 18.000 đồng/m².
ĐVT: 1.000đồng/m²
STT | Tên đơn vị hành chính | Đơn giá |
A | Giá đất ở ven trục giao thông chính và giá đất ở các khu vực khác tại nông thôn |
|
1 | Xã Diên Bình |
|
1.1 | Trục đường giao thông chính QL 14 |
|
- | Ranh giới thị trấn - Viền ngập (phía bắc lòng hồ) |
|
- | Phía đông Quốc lộ 14 | 160 |
- | Phía tây Quốc lộ 14 | 210 |
- | Viền ngập phía Nam - Cổng chào | 200 |
- | Cổng chào - giáp xã Đăk Hring | 300 |
1.2 | Khu tái định cư xã Diên Bình |
|
- | Trục A1-A2 (Lô 1 song song với Quốc lộ 14) | 120 |
- | Trục B1-B2 (Lô 2 song song với Quốc lộ 14) | 110 |
- | Trục C1-C2 (Lô 3 song song với Quốc lộ 14) | 100 |
- | Trục D1-D2 (Lô 4 song song với Quốc lộ 14) | 90 |
- | Trục E1-E2 (Lô 5 song song với Quốc lộ 14) | 80 |
- | Trục G1-G2 (Lô 6 song song với Quốc lộ 14) | 70 |
- | Các vị trí còn lại | 60 |
1.3 | Đường thôn 4 |
|
- | Quốc lộ 14 - Cống mương Thuỷ lợi C19 | 100 |
- | Các đường nhánh còn lại | 50 |
1.4 | Khu vực thôn 2 |
|
- | Từ QL 14 vào nghĩa địa thôn 2 | 80 |
- | Từ QL 14 đi vào xóm chùa | 70 |
- | Khu vực thôn 2 còn lại | 50 |
1.5 | Đường vào làng Kon Hring |
|
- | Quốc lộ 14 - Ngã 3 Bia chiến tích (cả 2 tuyến) | 80 |
- | Bia chiến tích - Hết làng | 60 |
- | Các vị trí còn lại | 30 |
- | Làng Đăk Kang Pêng | 28 |
1.5 | Các vị trí còn lại của thôn 1, thôn 3 | 50 |
2 | Xã Tân Cảnh |
|
2.1 | Quốc lộ 14 |
|
- | Từ thị trấn - Đường vào nhà máy mì | 275 |
- | Đường vào nhà máy mì - Cầu Tri Lễ | 295 |
- | Cầu Tri Lễ - Cống nhà ông Mâu | 350 |
- | Cống nhà ông Mâu - Cầu Đăk Mốt | 290 |
- | Các vị trí khác | 130 |
2.2 | Các đường nhánh nối quốc lộ 14 |
|
- | Từ quốc lộ 14 vào 150m | 165 |
- | Đoạn còn lại | 110 |
- | Các tuyến đường khu quy hoạch mới (sau UBND xã) | 130 |
- | Làng Đăk RiZốp, làng Đăk RiPen 1, Làng Đăk RiPen 2 | 30 |
- | Các vị trí còn lại | 30 |
3 | Xã Pô Kô |
|
- | Đường nhựa trung tâm xã (đường tránh ngập lòng hồ Plei Krông) | 50 |
3.1 | Đường tránh ngập lòng hồ Plei Krông |
|
- | Từ cầu Đăk Tuyên 2 – hết thôn Kon Tu Peng | 40 |
- | Từ đầu Kon Tu Dốp 1 – hết Kon Tu Dốp 2 | 35 |
3.2 | Các vị trí còn lại |
|
- | Thôn Kon Tu Peng (vị trí còn lại) | 30 |
- | Các vị trí còn lại của các thôn | 28 |
4 | Xã Kon Đào |
|
4.1 | Tỉnh lộ 672 |
|
- | Từ cầu 10 tấn - Trường Mầm Non Hoa Phượng | 160 |
- | Đường từ mầm non Hoa Phượng - đường vào trại sản xuất Sư 10 | 230 |
- | Đường vào trại sản xuất Sư 10 - Ngã 3 Ngọc Tụ | 160 |
4.2 | Đường Kon Đào - Văn Lem |
|
- | Ngã 3 tỉnh lộ 672 - Cống suối đá | 140 |
- | Cống suối đá - Ngã 3 đi suối nước nóng | 80 |
- | Ngã 3 đi suối nước nóng - Giáp xã Văn Lem | 50 |
- | Ngã 3 đi suối nước nóng - Suối nước nóng | 80 |
- | Vị trí khác của thôn 1, 2, 6 và thôn 7 | 80 |
- | Vị trí Kon Đào 1, 2, Đăk Lung, thôn 3 | 30 |
5 | Xã Đăk Rơ Nga |
|
5.1 | Đường DH 53 |
|
- | Ngọc Tụ - Hết thôn Đăk Manh 1 | 40 |
- | Từ cuối thôn Đăk Manh 1 - Cuối thôn Đăk Dé | 50 |
| Từ cuối thôn Đăk Dé - cuối thôn Đăk Kon | 35 |
- | Cuối làng Đăk Dé - Hết xã Đăk Rơ Nga | 30 |
5.2 | Các vị trí còn lại |
|
- | Làng Đăk Manh 1, làng Đăk Manh 2, làng Đăk Dé | 30 |
- | Làng Đăk Pun, làng Đăk Kon | 28 |
6 | Xã Ngọc Tụ |
|
6.1 | Đường DH 53 |
|
- | Từ ngã 3 Ngọc Tụ - thôn Đăk No | 50 |
- | Trung tâm xã Ngọc Tụ (thôn Đăk Nu) | 55 |
- | Các vị trí còn lại | 40 |
- | Từ thôn Đăk Nu – hết Đăk Tông | 46 |
- | Từ hồ 1: thôn Đăk Tăng - Ngã 3 đi xã Đăk Rơ Nga (thôn Đăk Manh 1) | 32 |
- | Các vị trí còn lại | 28 |
6.2 | Tỉnh Lộ 672 | 35 |
- | Các vị trí còn lại | 28 |
7 | Xã Văn Lem |
|
- | Đường Kon Đào - Văn Lem (KT86) toàn tuyến | 35 |
- | Đường làng Măng Rương | 30 |
- | Các vị trí còn lại | 28 |
8 | Xã Đăk Trăm |
|
8.1 | Trục đường giao thông Tỉnh lộ 672 |
|
- | Mỏ đá Ngọc Tụ - cầu Đăk Rô Gia | 35 |
- | Từ cầu Đăk Rô Gia - Cầu Đăk Trăm | 55 |
- | Cầu Đăk Trăm - Ngã 3 Tỉnh lộ 678 | 80 |
- | Ngã 3 Tỉnh lộ 672 -Cống TeaRo | 55 |
- | Cống TeaRo - Dốc Măng Rơi | 35 |
8.2 | Tỉnh lộ 678 |
|
- | Ngã ba tỉnh lộ 672 - Ngã tư cuối trường tiểu học (Lâm trường) | 70 |
- | Ngã tư cuối trường tiểu học (Lâm trường) - Cầu sắt | 45 |
- | Các đường trung tâm cụm xã | 35 |
- | Đường đi từ làng Đăk Mông - Làng của Đăk Hà | 32 |
- | Các vị trí còn lại | 27 |
* Ghi chú: Chiều sâu lô đất được tính bằng 50m.
B. Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp và các loại đất phi nông nghiệp khác:
1. Đất sử dụng cho hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm: 30.000đồng/m².
2. Giá cho thuê mặt nước áp dụng cho hoạt động khai thác khoáng sản: 38.000 đồng/m².
3. Đất sử dụng làm mặt bằng sản xuất kinh doanh và đất phi nông nghiệp khác được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại vị trí sử dụng đất.
C. Giá đất vườn, ao nằm xen kẽ trong khu vực đất ở tại nông thôn:
Giá đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở:
1. Xã Diên Bình, Tân Cảnh: 16.000đ/m².
2. Xã Kon Đào, Pô Kô: 13.000đ/m².
3. Xã Ngọc Tụ, ĐắkTrăm: 11.000đ/m².
4. Xã Văn Lem, Đắk Rơ Nga: 10.000đ/m².
ĐVT: 1.000 đồng/m²
STT | Tên đơn vị hành chính | Đơn giá |
A | Giá đất ở ven trục đường giao thông chính |
|
- | Phía đông Hạt Quản lý Quốc Lộ - Cầu Đăk Mốt | 300 |
1 | Xã Đăk Xú |
|
- | Từ ranh giới thị trấn đến hết ranh giới mở rộng thị trấn Plei Kần theo quy hoạch (dọc QL 40) | 450 |
- | Từ Ranh giới mở rộng thị trấn Plei Kần theo quy hoạch đến giáp ranh giới xã Bờ Y (dọc QL 40) | 380 |
- | Từ ranh giới thị trấn - QL 40 (đường sau bệnh viện đi xã Đắk Xú) | 250 |
1.1 | Xã Bờ Y |
|
- | Từ ranh giới xã Đăk Xú đến cầu thôn Bắc Phong | 440 |
- | Từ cầu thôn Bắc Phong đến UBND xã Bờ Y | 500 |
- | Từ phía tây UBND xã Bờ Y đến hết trạm thu phí | 300 |
- | Đường D4 | 170 |
- | Ngã ba trạm thu phí (dọc QL 40) - ranh giới Campuchia (hết đường nhựa) | 250 |
- | Đoạn từ ngã 3 trạm thu phí đến trạm kiểm soát liên hợp dọc QL 40 | 250 |
- | Đường nội bộ quy hoạch khu kinh tế cửa khẩu | 200 |
1.2 | Xã Đăk Nông (mặt tiền QL 14 đường HCM) | 280 |
1.3 | Xã Đăk Dục (mặt tiền QL 14 đường HCM) |
|
- | Đoạn từ xã Đăk Nông đến ranh giới xã Đăk Dục (giáp ranh giới huyện Đăk Glei) | 250 |
1.4 | Xã Đăk Kan (dọc mặt tiền QL 14C) |
|
- | Từ ranh giới thị trấn đến Cầu 732 | 200 |
- | Từ Quốc lộ 14C (cầu 732) đến hết sân vận động 732 | 180 |
- | Từ Cầu 732 đến hết khu trung tâm quy hoạch xã Đăk Kan | 150 |
- | Từ khu trung tâm quy hoạch xã Đăk Kan đến giáp ranh giới huyện Sa Thầy | 110 |
1.5 | Xã Sa Loong - (Nam sân vận động 732) - Giáp đập Đăk Wang |
|
- | Từ ranh giới xã Đăk Kan - hồ thủy lợi Đăk Kan | 100 |
- | Từ hết sân vận động 732 đến giáp đập Đăk Wang | 150 |
B | Giá đất ở các khu vực khác tại nông thôn |
|
1 | Khu dân cư còn lại xã Đăk Xú | 110 |
2 | Khu dân cư còn lại xã Bờ Y | 130 |
3 | Khu dân cư còn lại xã Đăk Dục, Đăk Nông, Đăk Ang | 60 |
4 | Khu dân cư còn lại xã Đăk Kan, Sa Loong | 55 |
C. Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp và các loại đất phi nông nghiệp khác:
1. Giá đất sử dụng cho hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu XD: 30.000đ/m² (ngoài ranh giới quy hoạch xây dựng thị trấn).
2. Giá cho thuê mặt nước áp dụng cho hoạt động khai thác khoáng sản: 35.000đồng/m².
3. Giá đất sử dụng làm mặt bằng sản xuất kinh doanh và đất phi nông nghiệp khác được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại vị trí sử dụng đất.
* Ghi chú: Chiều sâu lô đất được tính bằng 50m, trên 50m được áp dụng giá đất ở các khu vực khác tại nông thôn.
D. Giá đất vườn, ao nằm xen kẽ trong khu vực đất ở tại nông thôn:
Giá đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở: 18.000đ/m².
ĐVT: 1.000đồng/m²
STT | Tên đơn vị hành chính | Đơn giá |
A | Giá đất khu dân cư ven trục đường giao thông chính |
|
1 | Dọc trục đường Hồ Chí Minh |
|
- | Từ phía Nam đất nhà bà Thuận - Cống suối Đăk Năng | 300 |
- | Từ Nam cống suối Đăk Năng đến Bắc cầu Đăk Wak | 150 |
1.1 | Đoạn từ: Nam cầu Đăk Wak đến hết ranh giới xã Đăk Kroong - Đăk Môn (trừ đất quy hoạch trung tâm xã) |
|
- | Từ Nam cầu Đăk Wak đến hết đất nhà ông Nguyễn Hải Long | 290 |
- | Từ hết đất nhà ông Nguyễn Hải Long đến Bắc cầu Đăk Túc | 250 |
- | Từ Nam cầu Đăk Túc đến Cống Đăk Tra | 350 |
- | Từ phía Nam trạm Kiểm Lâm đến giáp huyện Ngọc Hồi | 250 |
- | Từ Bắc cầu Đăk Ven - Ngã ba Đăk Tả | 100 |
- | Từ ngã ba Đăk Tả - Trụ sở UBND xã Đăk Man (cũ) | 110 |
- | Từ trụ sở UBND xã Đăk Man (cũ) - Hết suối thác Đăk Chè (trừ trung tâm cụm xã) | 200 |
- | Từ suối thác Đăk Chè đến giáp huyện Phước Sơn (tỉnh Quảng Nam) | 100 |
2 | Các đường nhánh phụ, dọc đường Hùng Vương |
|
- | Từ Chu Văn An đi khu quy hoạch Đông Thượng | 600 |
- | Đường Hùng Vương - Ngã ba Đăk Dền, Pêng Sel (tính mốc GPMB đường Hùng Vương vào sâu 50m là vị trí 1) | 650 |
- | Từ ngã ba Đăk Dền, Pêng Sel - Cầu treo Đăk Rang | 400 |
- | Từ ngã ba Đăk Dền - đường lên nhà máy nước | 300 |
- | Từ đường lên nhà máy nước - Đoạn còn lại | 80 |
- | Đường Hùng Vương - Cầu tràn Suối Đăk Rang (tính từ mốc GPMB đường Hùng Vương sâu vào 50m là vị trí 1) | 400 |
- | Từ nhà ông Vững - Cống Kon Ier cách 50m về phía Nam (tính từ chân cầu Đăk Gia - Ngã ba tiếp giáp với đường Hùng Vương, QL 14 cũ) | 550 |
- | Đường Hùng Vương - Ngã ba Đăk Lôi tính từ mốc GPMB đường Hùng Vương sâu vào 50m là vị trí 1) | 450 |
- | Từ ngã ba Đăk Lôi đến Ngã ba A Khanh - Đăk Ra | 350 |
- | Từ ngã ba Đăk Lôi đến hết đất nhà ông Hào | 250 |
B | Giá đất ở khu dân cư nông thôn |
|
- | Đường HCM đến xã Đăk BLô (từ ngã ba Măng Khên - Đồn Biên phòng 665, trừ đất quy hoạch trung tâm) | 80 |
- | Đường Đăk Tả đến giáp hồ Đăk Tin xã Đăk Choong | 50 |
- | Từ hồ Đăk Tin đến hết cầu Kon Bờ Rỏi (trừ đất trung tâm xã) | 250 |
- | Từ cầu Kon Bờ Rỏi đến cầu Bê Rê | 200 |
- | Từ cầu Bê Rê đến cầu ngầm Mường Hoong - Ngọc Linh | 100 |
- | Từ Ngã tư đường đi xã Mường Hoong - Ngọc Linh đến hết Làng Đăk Bể | 150 |
- | Từ giáp đất quy hoạch trung tâm xã Đăk Choong - cầu Đăk Choong xã Xốp | 250 |
- | Từ Cầu Đăk Choong đến làng Long Ri (trừ đất Trung tâm cụm xã Xốp) | 80 |
- | Đường HCM đến Làng Nú Vai xã Đăk Roong (tính từ mốc GPMB đường Hùng Vương sâu vào 50m là vị trí 1) | 60 |
- | Giáp đất quy hoạch xã Đăk Môn đến hết ranh giới xã Đăk Môn | 100 |
- | Từ ranh giới xã Đăk Môn đến Đồn biên phòng 673 xã Đăk Long | 80 |
- | Đường từ ngầm suối Đăk Pang - hết Ban quản lý rừng phòng hộ Đăk Nhoong | 70 |
- | Từ hết Ban quản lý rừng phòng hộ Đăk Nhoong đến Đồn biên phòng 669 thuộc xã Đăk Nhoong | 70 |
- | Các trục đường liên thôn khác và khu dân cư nằm ngoài các trục đường nói trên | 30 |
C | Giá đất ở các khu vực khác tại nông thôn |
|
- | Xã Đăk Long | 30 |
- | Xã Đăk Môn | 40 |
- | Xã Đăk Kroong | 40 |
- | Xã Đăk Pét | 40 |
- | Xã Đăk Nhoong | 30 |
- | Xã Đăk Man | 40 |
- | Xã Đăk BLô | 30 |
- | Xã Đăk Choong | 35 |
- | Xã Xốp | 30 |
- | Xã Mường Hoong | 30 |
- | Xã Ngọc Linh | 30 |
D | Giá đất ở tại trung tâm cụm xã, trung tâm các xã |
|
- | Trung tâm cụm xã Đăk Môn | 400 |
- | Trung tâm xã Đăk Choong | 300 |
- | Trung tâm xã Đăk Long | 250 |
- | Trung tâm xã Đăk Man | 150 |
- | Trung tâm xã Xốp | 120 |
- | Trung tâm xã Mường Hoong | 150 |
- | Trung tâm các xã còn lại, gồm: Ngọc Linh, Đăk Nhoong, Đăk BLô | 100 |
E. Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp và các loại đất phi nông nghiệp khác:
1. Đất sử dụng cho hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm mức giá: 20.000đồng/m².
2. Giá cho thuê mặt nước áp dụng cho hoạt động khai thác khoáng sản: 34.000đồng/m².
3. Giá đất sử dụng làm mặt bằng sản xuất kinh doanh và đất phi nông nghiệp khác được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại vị trí sử dụng đất.
* Ghi chú: Giá đất trên tính cho toàn bộ lô đất.
F. Giá đất vườn, ao nằm xen kẽ trong khu vực đất ở tại nông thôn:
Giá đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác đinh là đất ở: 10.000đ/m².
ĐVT: 1.000đồng/m²
STT | Tên đơn vị hành chính | Đơn giá | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | ||
A | Giá đất ở ven trục đường giao thông chính |
|
|
|
|
1 | Tỉnh lộ 675 |
|
|
|
|
- | Đoạn từ cầu Đăk Sia đến cầu Đỏ xã Sa Nghĩa. | 173 | 121 | 95 | 87 |
- | Đoạn từ cầu Đỏ Sa Nghĩa đến ngã ba tỉnh lộ 675 (cũ) đường vào UBND xã Sa Bình (cũ). | 90 | 63 | 50 | 45 |
- | Đoạn từ ngã ba tỉnh lộ 675 (cũ) đến cầu Pôkô. | 180 | 135 | 113 | 105 |
2 | Trung Tâm cụm xã Ya Ly – Ya Xiêr: |
|
|
|
|
- | Đoạn từ ngã ba Ya ly - Ya xiêr đi về huyện đến ngã ba đường QH (N1). | 150 | 105 | 83 | 75 |
- | Ngã ba trung tâm cụm xã Ya xier đến giáp Làng Rắc | 150 | 105 | 83 | 75 |
- | Ngã ba trung tâm cụm xã Ya xier đến giáp Làng Lung | 150 | 105 | 83 | 75 |
- | Ngã ba trung tâm cụm xã Ya xier đến giáp YaLy | 150 | 105 | 83 | 75 |
- | Đoạn từ 50m tiếp theo từ ngã ba QH (N1) đi về huyện. | 110 | 77 | 61 | 55 |
- | Đoạn 100m, từ ngã baYa ly – Ya xiêr đi xã Ya ly . | 150 | 105 | 83 | 75 |
- | Đoạn 100 m tính từ ngã ba Ya ly – Ya xiêr đi xã Ya xiêr. | 150 | 105 | 83 | 75 |
- | Đoạn tiếp theo từ 100m đi xã Ya xiêr đến ngã tư đường QH (N4). | 100 | 70 | 55 | 50 |
- | Đoạn tiếp theo 50m tính từ ngã tư đường QH (N4). | 80 | 56 | 44 | 40 |
- | Đường Trục chính Trung tâm cụm xã: |
|
|
|
|
| - Đoạn từ ngã ba Ya ly-Ya xiêr đến ngã tư đường QH (D1). | 110 | 77 | 61 | 55 |
| - Đoạn từ ngã tư đường QH (D1) đến ngã tư đường QH (D2). | 90 | 63 | 50 | 45 |
| - Đoạn từ ngã tư đường QH (D2) đến ngã tư đường QH (D3). | 80 | 56 | 44 | 40 |
- | Đường QH (D1) (458m). | 80 | 56 | 44 | 40 |
- | Đường QH (D2) (468m). | 60 | 42 | 33 | 30 |
- | Đường QH (D3) (468m). | 50 | 35 | 28 | 25 |
- | Đường QH (D4) (373,6m) | 35 | 25 | 19 | 18 |
3 | Đường QH (N1): |
|
|
|
|
- | Đoạn từ ngã 3 đường huyện đến ngã ba đường QH (D1). | 60 | 42 | 33 | 30 |
- | Đoạn tiếp từ ngã ba đường QH (D1) đến ngã ba đường QH (D2). | 50 | 35 | 28 | 25 |
- | Đoạn tiếp từ ngã 3 đường QH (D2) đến ngã ba đường QH (D3). | 35 | 25 | 19 | 18 |
- | Đoạn tiếp từ ngã 3 đường QH (D3) đến ngã ba đường QH (D4). | 90 | 63 | 50 | 45 |
- | Đường QH (N2): | 35 | 25 | 19 | 18 |
- | Đường QH (N3): | 35 | 25 | 19 | 18 |
- | Đường QH (N4): | 35 | 25 | 19 | 18 |
- | Tỉnh lộ 675, Đoạn từ UBND xã Sa Nhơn đến 200m đi Rờ Kơi, đến 200m đi Thị trấn | 180 | 126 | 99 | 90 |
- | Tỉnh lộ 674 cũ, Đoạn từ UBND xã Sa Sơn đến 200m đi Mô Rai, đến 200m đi Thị trấn | 150 | 105 | 83 | 75 |
- | Các đoạn còn lại của Tỉnh lộ 675 thuộc xã Sa Nhơn. | 120 | 84 | 66 | 60 |
- | Các đoạn còn lại của Tỉnh lộ 674 cũ thuộc xã Sa Sơn | 100 | 70 | 55 | 50 |
- | Tỉnh lộ 674 mới: Từ ngã tư đi 200m về thị trấn, đi làng Chốt – thị trấn và Tam An đi trung tâm xã Sa Sơn | 100 | 70 | 55 | 50 |
- | Các đoạn còn lại của Tỉnh lộ 675 thuộc xã Rờ Kơi. | 90 | 63 | 50 | 45 |
- | Các đoạn còn lại của tỉnh lộ 674 cũ thuộc xã Mô Rai | 90 | 63 | 50 | 45 |
- | QL14C đoạn từ làng KRập đến hết làng Le | 200 | 145 | 110 | 100 |
- | Ngã ba QL14C đến Sê San 3 | 80 | 56 | 44 | 40 |
- | Quốc lộ 14C thuộc xã Mô Rai đoạn từ cuối làng Le đến đội 10 Công ty 78 | 110 | 77 | 61 | 55 |
- | Ven Quốc lộ 14C thuộc xã Mô Rai | 100 | 70 | 55 | 50 |
- | Ven Quốc lộ 14C thuộc xã Rờ Kơi. | 100 | 73 | 60 | 55 |
- | Đường trục chính thuộc xã Ya Ly, xã Ya Xiêr, Ya Tăng, Mô Rai (trừ các đoạn thuộc TTCX). | 80 | 56 | 44 | 40 |
B | Giá đất ở các khu vực khác tại nông thôn |
|
|
|
|
1 | Xã Sa bình: |
|
|
|
|
- | Đoạn từ trung tâm UBND (UBND xã cũ) đến tỉnh lộ 675 | 173 | 121 | 95 | 87 |
- | Từ trung tâm UBND xã đi hướng Lung Leng 200m. | 173 | 121 | 95 | 87 |
- | Từ trung tâm UBND (UBND xã cũ) đi hướng Bình Trung 200m. | 173 | 121 | 95 | 87 |
- | Đường liên thôn (Bình Trung, Bình An, Bình Dâng) | 35 | 25 | 19 | 18 |
- | Đường liên thôn ( thôn Khúc Na, Kà Bầy, Làng Lung, Làng Leng, Bình Loan) | 30 | 21 | 17 | 15 |
- | Đất còn lại. | 27 |
|
|
|
2 | Xã Sa nghĩa: |
|
|
|
|
- | Đường nhựa từ Nghĩa Long - Hoà Bình. | 100 | 70 | 55 | 50 |
- | Đường liên thôn. | 38 | 27 | 21 | 19 |
- | Đất còn lại. | 27 |
|
|
|
3 | Các xã Sa Nhơn: |
|
|
|
|
- | Đường nhựa Trung tâm cụm xã Sa Nhơn. | 60 | 42 | 33 | 30 |
- | Đường liên thôn. | 38 | 27 | 21 | 19 |
- | Đất còn lại. | 26 |
|
|
|
4 | Xã Ya Xiêr - Ya Tăng (trừ Trung tâm cụm xã): |
|
|
|
|
- | Đường liên thôn | 38 | 27 | 21 | 19 |
- | Đất còn lại. | 27 |
|
|
|
5 | Xã Ya Ly: |
|
|
|
|
- | Đường liên thôn. | 38 | 27 | 21 | 19 |
- | Đất còn lại | 27 |
|
|
|
6 | Xã Rờ Kơi: |
|
|
|
|
- | Từ ngã ba Chợ Rờ Kơi đi Làng Kram 100m. | 120 | 84 | 66 | 60 |
- | Từ ngã ba Chợ đến UBND Xã, từ ngã ba chợ đi về hướng Sa Nhơn 200m | 140 | 98 | 77 | 70 |
- | Đường liên thôn. | 38 | 27 | 21 | 19 |
| Đất còn lại. | 27 |
|
|
|
7 | Xã Mô Rai: |
|
|
|
|
- | Đường liên thôn. | 38 | 27 | 21 | 19 |
- | Đất còn lại. | 27 |
|
|
|
8 | Xã Hơ moong: |
|
|
|
|
- | Đoạn từ UBND xã đi về xã Sa Bình và đi huyện Đăk Tô mỗi bên 250m. | 110 | 77 | 61 | 55 |
- | Đoạn từ ngã ba Thôn Tân Sang đi về xã Sa Bình 200m, đi UBND xã Hơ Moong 350m và đi trụ sở Công ty Cà phê Đăk Uy ba một đoạn 200m. | 110 | 77 | 61 | 55 |
- | Đường liên thôn. | 36 | 25 | 19 | 17 |
- | Đất còn lại. | 27 |
|
|
|
*Ghi chú: Chiều sâu của mỗi lô đất được tính bằng 50m, trên 50m thì áp dụng mức giá ở vị trí thấp hơn liền kề. Đất còn lại không quy định từ vị trí 2 trở đi áp dụng cho toàn bộ lô đất.
C. Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp và các loại đất phi nông nghiệp khác:
1. Giá đất sử dụng cho hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây dựng: 20.000đ/m².
2. Giá cho thuê mặt nước áp dụng cho hoạt động khai thác khoáng sản: 36.000đồng/m².
3. Giá đất sử dụng làm mặt bằng sản xuất kinh doanh và đất phi nông nghiệp khác được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại vị trí sử dụng đất.
D. Giá đất vườn, ao, đất nông nghiệp nằm xen kẽ trong khu dân cư nông thôn:
Giá đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở: 12.000đ/m².
E. Quy định về phân loại vị trí đất:
- Vị trí 1 : Áp dụng đối với đất mặt tiền của tất cả các loại đường,
- Vị trí 2 : Áp dụng đối với đất trong ngõ, hẻm có chiều rộng từ 3,5m trở lên
- Vị trí 3 : Áp dụng đối với đất trong ngõ, hẻm có chiều rộng từ 2,5m đến dưới 3,5m.
- Vị trí 4 : Áp dụng đối với đất trong ngõ, hẻm có chiều rộng dưới 2,5m.
G. Đối với các đường liên thôn, liên xã, các ngõ ven trục đường chính và các đoạn
đường khác tại nông thôn căn cứ bề rộng ngõ hẻm để áp dụng giá đất theo vị trí 2, 3, 4 tương ứng với đường chính. Chiều sâu mỗi vị trí đất là 50m, trên 50m tính chuyển sang vị trí thấp hơn liền kề.
ĐVT:1.000đồng/m²
STT | Tên đơn vị hành chính | Đơn giá |
A | Đất ở ven trục giao thông chính |
|
1 | Xã Tân Lập |
|
- | Từ biển nội thị trấn Đăk RVe - Cầu Kon Bưu | 70 |
- | Từ cầu Kon Bưu - Nhà ông Vũ Văn Hiệp (đối diện XN 01-05) | 80 |
- | Từ Nhà ông Vũ Văn Hiệp - Nhà ông Phan Văn Viết (theo đường Quốc lộ mới) | 95 |
- | Từ nhà ông Tĩnh - Nhà ông Nghĩa (theo đường Quốc lộ cũ) | 80 |
- | Từ nhà ông Phan Văn Viết - Nhà ông Trần Văn Chương | 155 |
- | Từ nhà ông Trần Văn Chương - Nhà ông Dương Văn Rợ (ngã ba đi thôn 3) | 165 |
- | Từ nhà ông Dương Văn Rợ - Nhà ông Nguyễn Văn Hợi (thôn 1) | 215 |
- | Từ nhà ông Nguyễn Văn Hợi (thôn 1) - Cầu Kon Brẫy (cầu mới) | 380 |
- | Từ nhà ông Trần Mau - Cầu Kon Brẫy cũ | 335 |
- | Từ QL 24 (ngã 3 đi thôn 3) - Trường Tiểu học thôn 3 | 55 |
- | Từ QL 24 (ngã 3 đi thôn 2) - Nhà ông Nguyễn Văn Hòa (Mì) | 70 |
- | Dọc theo trục đường liên xã qua thôn 5 và thôn 6 | 45 |
- | Từ QL 24 (ngã 3 đi thôn 6) - Nhà ông Nguyễn Văn Thanh | 45 |
- | Từ QL 24 (ngã 3 đi thôn 5) - Nhà bà Nguyễn Thị Tánh | 40 |
2 | Xã Đăk Ruồng |
|
2.1 | Đoạn dọc theo trục đường Quốc lộ 24: |
|
- | Từ cầu Kon Brẫy (cũ) - Giáp đường rẻ vào nhà Nam Phong | 230 |
- | Từ cầu Kon Brẫy (mới) - Đường vào Trường THPT Chu Văn An | 230 |
- | Từ đường vào Trường THPT Chu Văn An - Ngã 3 đường vào thôn 8 làng Kon Nhên | 380 |
- | Từ ngã ba đường vào thôn 8 làng Kon Nhên - Đường vào Trường THCS xã Đăk Ruồng | 300 |
- | Từ đường vào Trường THCS xã Đăk Ruồng - Nhà ông Lương Xuân Thuỷ | 240 |
- | Từ nhà ông Lương Xuân Thuỷ - Nhà bà Nguyễn Thị Lan | 190 |
- | Từ nhà bà Nguyễn Thị Lan - Cầu Đăk Năng | 110 |
- | Từ cầu Đăk Năng - Đường bê tông vào làng Kon SMôn | 80 |
- | Từ đường bê tông vào làng Kon SMôn - Cầu 23 | 70 |
- | Từ QL 24 - Cổng Trường PTTH Chu Văn An | 150 |
- | Từ QL24 - Nhà rông làng Kon SRệt | 80 |
- | Từ nhà rông làng Kon SRệt - Nhà ông A Đun | 60 |
2.2 | Đoạn từ QL24 vào thôn 8 Kon Nhên |
|
- | Từ QL24 - Nhà ông U Bạc | 90 |
- | Từ nhà ông U Bạc - Nhà rông | 70 |
- | Từ nhà rông - Đập Kon SRệt | 40 |
2.3 | Đường vào làng Kon Skôi: |
|
- | Từ nhà ông Nghĩa - Nhà bà Ngô Thị Danh | 110 |
- | Từ nhà bà Ngô Thị Danh - Trường Tiểu học | 60 |
2.4 | Đường vào thôn 11 |
|
- | Từ QL 24 - Cầu treo | 40 |
2.5 | Đoạn từ QL 24 đi tỉnh lộ 677: |
|
- | Từ QL24 - Nhà ông Lê Văn Bông | 150 |
- | Từ nhà ông Lê Văn Bông - Trường Mầm non | 120 |
- | Từ Trường Mầm Non - Cầu tràn | 100 |
- | Từ cổng Trường PTTH Chu Văn An – Trung tâm dạy nghề | 70 |
3 | Xã Đăk Tờ Re |
|
- | Đoạn đường từ cầu 23 – Cầu thôn 6 giáp UBND xã (cũ) | 90 |
- | Từ cầu thôn 6 giáp UBND xã (cũ) - Cầu Kon Sơm Luh | 100 |
- | Từ cầu Kon Sơm Luh – Đường vào thôn 8 (Kon Đxing) | 80 |
- | Từ đường vào thôn 8 (Kon Đxing) - Biển giáp ranh thành phố Kon Tum và huyện Kon Rẫy | 75 |
4 | Xã Đăk Tơ Lung |
|
- | Từ giáp ranh xã Đắk Ruồng - Đường bê tông đi làng Kon Lung thôn 7 | 80 |
- | Từ đường bê tông đi làng Kon Lung thôn 7 - Ngã ba đường đất đi làng Kon Bỉ | 60 |
- | Từ ngã ba đường đất đi làng Kon Bỉ - Cầu bê tông (giáp xã Đăk Kôi) | 40 |
B | Đất ở các khu vực khác tại nông thôn |
|
1 | Xã Tân Lập |
|
- | Thôn 1 | 60 |
- | Thôn 2 | 55 |
- | Thôn 3 | 40 |
- | Tại thôn 4. | 40 |
- | Gồm: Thôn 5 và thôn 6. | 30 |
2 | Xã Đăk Ruồng |
|
- | Gồm: Thôn 9, thôn 12. | 50 |
- | Gồm: Thôn 8, 10,13 | 40 |
- | Gồm: Thôn 11 và thôn 14. | 30 |
3 | Xã Đăk Tờ Re |
|
- | Gồm: Thôn 1, 2, 4, 7, 8, 9 và thôn 10. | 40 |
- | Gồm: Thôn 3, 5, 6, 11 và thôn 12 | 30 |
4 | Xã Đăk Tơ Lung |
|
- | Gồm: Thôn 1, 4, 6 và thôn 8. | 30 |
- | Gồm: Thôn 2,3, 7,5 | 25 |
5 | Xã Đăk PNe |
|
- | Tại tất cả các thôn | 25 |
6 | Xã Đăk Kôi |
|
- | Tại tất cả các thôn | 25 |
7 | Giá đất khu vực tái định cư thị trấn huyện lỵ Đăk Ruồng - Tân Lập |
|
- | Đường qui hoạch khu trung tâm thị trấn huyện lỵ Đăk Ruồng - Tân Lập song song với Quốc lộ 24 thuộc thôn 1, xã Tân Lập (Khu Quy hoạch N9, N10) | 280 |
- | Đường qui hoạch khu trung tâm thị trấn huyện lỵ Đăk Ruồng - Tân Lập song song với Quốc lộ 24 thuộc thôn 1, xã Tân Lập (Khu Quy hoạch N8) | 380 |
- | Đường qui hoạch khu trung tâm thị trấn huyện lỵ Đăk Ruồng - Tân Lập song song với Quốc lộ 24 thuộc thôn 1, xã Tân Lập (Vị trí thuộc các đường nhánh còn lại) | 200 |
- | Khu vực tái định cư thuộc vị trí Công ty Lâm viên (cũ) có các lô đất tái định cư nằm dọc với đường QL24 | 450 |
- | Khu vực tái định cư thuộc vị trí Công ty Lâm viên cũ có các lô đất tái định cư nằm ở những vị trí còn lại | 245 |
* Ghi chú: Chiều sâu lô đất được tính bằng 50m, trên 50m được áp dụng giá đất ở các khu vực khác tại nông thôn.
C. Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp và các loại đất phi nông nghiệp khác:
1. Giá đất sử dụng cho hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây dựng là: 20.000đ/m².
2. Giá cho thuê mặt nước áp dụng cho hoạt động khai thác khoáng sản:36.000 đồng/m²
3. Giá đất sử dụng làm mặt bằng sản xuất kinh doanh và đất phi nông nghiệp khác được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại vị trí sử dụng đất
Chiều sâu lô đất được tính bằng 50m, trên 50m được áp dụng giá đất ở các khu vực khác tại nông thôn.
D. Giá đất vườn, ao nằm xen kẽ trong khu vực đất ở nông thôn: Giá đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở:
1. Trục đường QL 24: Từ khu vực tái định cư Công ty Lâm Viên cũ đến cầu Kon Rẫy và từ cầu Kon Rẫy đến cây xăng Doanh nghiệp Thảo Nguyên: 14.000đ/m²
2. Các xã: Tân Lập, Đắk Ruồng, Đăk Tờ Re: 12.000 đ/m².
3. Các xã: Đắk Tờ Lung, Đắk PNe, Đắk Côi: 8.000 đ/m².
ĐVT: 1.000đồng/m²
STT | Tên đơn vị hành chính | Đơn giá |
A | Giá đất ở ven trục giao thông chính |
|
1 | Đường Quốc lộ 24 |
|
- | Đoạn từ Km 113+600 (Ngã ba giao nhau đường số 9 trung tâm y tế) đến Km 114+650 (Ngã ba đường vào thác Pa Sỹ, Hạt kiểm lâm huyện) | 325 |
- | Đoạn từ Km 114+660 (Ngã ba đường vào thác Pa Sỹ) đến Km 115+020 (cuối đất nhà biệt thự của Bà Trương Thị Định) | 325 |
- | Đoạn từ Km 115+500 (cuối đất nhà biệt thự của Bà Trương Thị Định) đến Km 116+040 (ngã ba đường xuống khách sạn Đồi Thông) | 325 |
- | Đoạn từ Km 116+050 (ngã ba đường xuống khách sạn Đồi Thông) đến Km 117+040 (Khách sạn Hoa Hồng - Ngã ba đường du lịch số 1) | 325 |
- | Đoạn từ Km 117+050 (Khách sạn Hoa Hồng - Ngã ba đường du lịch số 1) đến Km 118+650 (đầu đèo Măng Đen giáp huyện Kon Rẫy) | 325 |
2 | Đường Tỉnh lộ 676 |
|
- | Đoạn từ QL 24 đến đường số 6 | 285 |
- | Đoạn từ đường số 6 đến ngã tư Nhà máy nước | 290 |
- | Đoạn từ ngã tư Nhà máy nước đến đầu đường Bê tông đi xã Măng Cành (Hết ranh giới đất Trung tâm Dạy nghề cơ sở 2) | 240 |
3 | Đường khu Trung tâm hành chính huyện |
|
- | Đường số 1: Từ QL 24 đến đường số 10 | 290 |
- | Đường số 2: Từ QL 24 đến đường số 6 | 285 |
- | Đường số 3: Từ QL 24 đến đường số 6 | 285 |
- | Đường số 4: Từ TL 676 đến đường số 3 | 285 |
- | Đường số 5: Từ TL 676 đến đường số 9 | 285 |
- | Đường số 6: Từ TL 676 đến đường số 9 | 285 |
- | Đường số 7: Từ TL 676 đến đường số 9 | 285 |
- | Đường số 8: Từ TL 676 đến đường số 9 | 285 |
- | Đường số 8B: Từ TL 676 đến đường số 1 | 285 |
- | Đường số 9: Từ TL 676 đến Quốc lộ 24 (trung tâm y tế) | 285 |
- | Đường số 10: Từ tỉnh lộ 676 (tháp chuông) đến đường số 9 | 260 |
- | Đường số 11: Từ ngã ba đầu đường số 10 đến đường số 10 (cuối đất của ông Đặng Ngọc Hiệp) | 260 |
- | Đường số 12: Từ ngã ba đường số 11 đến đường số 10 | 260 |
4 | Các đường khu dân cư khác |
|
4.1 | Các đường quy hoạch khu dân cư phía Bắc |
|
- | Đoạn nối từ đường du lịch số 2 (sau nhà máy nước song song tỉnh lộ 676) đến đường số 10 | 260 |
- | Đoạn từ sau trạm phát sóng tiếp giáp với Trường phổ thông Dân tộc Nội trú song song tỉnh lộ 676) | 255 |
- | Các đường quy hoạch khu dân cư còn lại (đối diện Trung tâm dạy nghề cơ sở 2) cùng một cấp địa hình bằng phẳng, không phân chia chi tiết | 255 |
4.2 | Các đường khu dân cư phía Nam |
|
- | Đường số 3: Đoạn từ quốc lộ 24 đến đường số 6 | 260 |
- | Đường số 2: Đoạn từ đường số 3 đến đường số 6 | 255 |
- | Đường số 4: Đoạn từ đường số 2 đến đường số 3 | 255 |
- | Đường số 5: Đoạn từ đường số 3 nối ra quốc lộ 24 (dự kiến đường tránh) | 255 |
- | Đường số 6: Đoạn từ đường số 2 đến đường đi vào nhà máy Thủy điện Đăk Pô Ne | 250 |
- | Đường số 6: Đoạn từ đường số 2 đến Quốc lộ 24 | 230 |
4.3 | Các đường quy hoạch khu dân cư phía Đông |
|
- | Đường số 13: Đoạn từ đường số 14 đến đường số 9 | 275 |
- | Đường số 14: Đoạn từ đường số 13 đến đường số 9 | 270 |
- | Đường số 15: Đoạn từ đường số 14 đến đường số 9 | 270 |
- | Các đường quy hoạch khu biệt thự phía Tây | 270 |
4.4 | Các tuyến đường Qui hoạch khu Trung tâm Thương mại và nhà ở mật độ cao |
|
- | Đoạn đối nối song song QL 24 từ Km 115+020 (Đoạn cuối Sân bay) đến Km 115+400 | 290 |
- | Đoạn từ đường đi vào thủy điện Đăk Pô Ne (giao nhau đường số 6 khu dân cư phía Nam) đến đoạn đối nối song song QL 24 | 290 |
| Các đường Qui hoạch khu Trung tâm Thương mại còn lại | 250 |
4.5 | Các đường du lịch |
|
- | Đường du lịch số 2 (quanh hồ Trung tâm): Từ QL 24 đến TL 676 | 185 |
- | Đường du lịch số 1: Từ TL 676 xuống hồ Đăk Ke và ra QL 24 | 205 |
| Đường từ thác Đăk Ke đi thác Pa Sỹ ( Đoạn từ cầu dây văng đến ngã ba đi thác Pa Sỹ) | 115 |
4.6 | Đường vào thác Pa Sỹ |
|
- | Từ ngã 3 QL 24 đến cầu Bê tông | 120 |
- | Đoạn từ cầu Bê tông đường vào Rẩy của ông Đinh Đầm đến hết ranh giới đất dự án của bà Chu Thị Loan | 150 |
- | Đoạn từ đất dự án của bà Chu Thị Loan đến thác Pa Sỹ | 120 |
- | Đoạn từ thác Pa Sỹ đi làng Tu Rằng | 115 |
- | Đường QL 24 đi thủy điện Đăk Pône | 175 |
- | Các tuyến đường nhánh nối QL 24 đến đường du lịch số 1 | 205 |
- | Các tuyến đường du lịch khác thuộc khu vực hồ Đăk Ke | 170 |
B | Giá đất ở khu dân cư nông thôn |
|
1 | Xã Măng Cành |
|
- | Đất khu dân cư dọc tỉnh lộ 676 từ cầu Kon Năng đến UBND xã Măng Cành. | 95 |
- | Đất khu dân cư dọc tỉnh lộ 676 từ UBND xã đến ranh giới xã Đăk Tăng | 70 |
- | Đất khu dân cư khác | 20 |
2 | Xã Đăk Long |
|
- | Đất khu dân cư dọc QL 24 đoạn từ Trung tâm y tế đến cầu Đăk Long | 105 |
- | Đất khu dân cư dọc QL 24 đoạn từ cầu Đăk Long đến ranh giới xã Hiếu | 70 |
- | Đất khu dân cư dọc TL 676 (từ đầu đường bê tông đến ranh giới xã Măng Cành) Cầu Kon Năng | 100 |
- | Đất khu dân cư khác | 20 |
3 | Xã Hiếu |
|
- | Đất khu dân cư dọc QL 24 | 70 |
- | Đường Trường Sơn Đông từ ranh giới huyện Kbang (Gia Lai) đến ranh giới xã Ngọc Tem – huyện Kon Plông | 55 |
- | Đất khu dân cư khác | 20 |
4 | Xã Pờ Ê |
|
- | Đất khu dân cư dọc QL 24 | 70 |
- | Đất trong phạm vi quy hoạch trung tâm cụm xã | 30 |
- | Đất khu dân cư khác | 20 |
- | Đất khu dân cư QL24 đoạn từ UBND xã Pờ Ê di về hai hướng cách UBND xã 1 km. | 100 |
5 | Xã Ngọc Tem |
|
- | Đất khu dân cư dọc đường Trường Sơn Đông đến trung tâm xã (từ thôn Măng Ri đến Trường THCS xã Ngọc Tem) | 55 |
- | Đất khu dân cư khác | 18 |
- | Đất trong phạm vi quy hoạch trung tâm cụm xã | 20 |
6 | Xã Đăk Ring |
|
- | Đất khu dân cư dọc TL 676 | 70 |
- | Đất khu dân cư khác | 18 |
- | Đất khu dân cư đoạn từ làng Nước Chè thôn Vác Y Nhông đến làng nước Púk thôn Kla (theo đường tránh ngập lòng hồ thủy điện Đăk Đrinh) | 19 |
- | Đất trong phạm vi quy hoạch trung tâm cụm xã | 20 |
7 | Xã Đăk Nên |
|
- | Đất khu dân cư dọc TL 676 (đoạn từ ranh giới xã Đăk Ring đến trung tâm xã) | 70 |
- | Đất khu dân cư dọc tuyến đường đoạn từ trung tâm xã đến hết thôn Tu Thôn (theo đường tránh ngập lòng hồ thủy điện Đăk Đrinh) | 20 |
- | Đất khu dân cư dọc tuyến đường đoạn từ trung tâm xã đến ranh giới xã Đăk Nên (giáp ranh tỉnh Quảng Ngãi) | 20 |
- | Đất trong phạm vi quy hoạch trung tâm cụm xã | 30 |
- | Đất khu dân cư khác | 18 |
8 | Xã Măng Bút |
|
- | Đất khu dân cư dọc đường vào trung tâm xã | 22 |
- | Đất khu dân cư khác | 18 |
- | Đất trong phạm vi quy hoạch trung tâm cụm xã | 20 |
9 | Xã Đăk Tăng |
|
- | Đất khu dân cư dọc TL 676 | 70 |
+ | Đường đi xã Măng Bút (Từ TL 676 đến ranh giới xã Măng Bút) | 22 |
- | Đất khu dân cư khác | 18 |
- | Đất trong phạm vi quy hoạch trung tâm cụm xã | 30 |
C | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp và các loại đất phi nông nghiệp khác tại nông thôn |
|
- | Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại vị trí sử dụng đất |
|
D | Giá đất vườn, ao nằm xen kẽ trong khu vực đất ở nông thôn: Giá đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở: |
|
- | Tại các xã Hiếu, Măng Cành, Đăk Long, Pờ Ê | 10 |
- | Tại các xã Ngọc Tem, Đăk Ring, Đăk Nên, Măng Bút, Đăk Tăng | 8 |
E | Giá đất quy hoạch các khu du lịch |
|
- | Đất quy hoạch khu hồ Toong Đam | 40 |
- | Đất quy hoạch khu hồ Toong Zơ Ri | 40 |
- | Đất quy hoạch hồ trung tâm | 65 |
- | Đất quy hoạch hồ, thác Đăk Ke | 65 |
- | Đất quy hoạch thác Pa Sỉ | 40 |
- | Đất quy hoạch các khu du lịch khác | 30 |
G | Giá đất quy hoạch khu công nghiệp và tiểu thủ công nghiệp Măng Đen | 100 |
H | Giá đất khu quy hoạch rau hoa xứ lạnh | 45 |
I | Giá đất sử dụng cho hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm. | 15 |
K | Giá cho thuê mặt nước áp dụng cho hoạt động khai thác khoáng sản. | 34 |
ĐVT: 1.000đồng/m²
STT | Tên đơn vị hành chính | Đơn giá |
A | Giá đất ở ven trục giao thông chính và giá đất ở các khu vực khác tại nông thôn |
|
1 | Xã Đăk Hà |
|
1.1 | Dọc theo tỉnh lộ 672: |
|
- | Từ giáp ranh giới huyện Đăk Tô đến Trường PTCS bán trú | 40 |
- | Từ Trường PTCS bán trú đến Cầu Đăk Tíu | 120 |
- | Từ cầu Đăk Tíu - cầu Đăk Xiêng | 160 |
- | Từ cầu Đăk Xiêng đến cầu Ngọc Leang | 70 |
- | Từ cầu Ngọc Leang đến giáp ranh xã Tu Mơ Rông | 25 |
- | Các vị trí còn lại của khu vực xã Đăk Hà | 25 |
1.2 | 3 tuyến đường mới khu trung tâm hành chính huyện |
|
- | Từ Trường THCS Đăk Hà đến Ngã ba làng Mô Pả | 50 |
- | Từ làng Mô Pả đi làng Kon Tun | 60 |
- | Các vị trí còn lại trong khu QH trung tâm | 50 |
- | Tuyến đường nối 03 trụ sở làm việc HĐND-UBND; Huyện ủy; UBMTTQVN huyện (tuyến đường trong khu trung tâm hành chính) | 70 |
2 | Xã Tu Mơ Rông |
|
- | Dọc theo tỉnh lộ 672 | 35 |
- | Các tuyến đường nội bộ trung tâm cụm xã | 30 |
- | Các khu vực còn lại | 25 |
3 | Xã Đăk Tờ Kan |
|
3.1 | Dọc theo tỉnh lộ 678 |
|
- | Từ cầu Đăk Tờ Kan đến cầu Bê tông thôn Đăk Prông | 40 |
- | Từ cầu Bê tông thôn Đăk Prông đến giáp xã Đăk Rơ Ông | 35 |
- | Các khu vực còn lại | 25 |
4 | Xã Đăk Rơ Ông |
|
4.1 | Dọc theo tỉnh lộ 678 |
|
- | Từ giáp xã Đăk Tờ Kan đến thôn Kon Hia 1 | 30 |
- | Từ thôn Kon Hia 1 đến đèo Văn Loan | 25 |
- | Các khu vực còn lại | 20 |
5 | Xã Đăk Sao |
|
5.1 | Dọc theo tỉnh lộ 678 |
|
| Từ giáp xã Đăk Rơ Ông - hết làng Kạch nhỏ | 20 |
| Từ làng Kạch nhỏ - hết làng Kạch lớn 2 | 30 |
| Từ làng Kạch lớn 2 - giáp xã Đăk Na | 20 |
- | Dọc theo đường nội bộ trung tâm cụm xã | 25 |
- | Từ tỉnh lộ 678 – thôn Kon Cung | 17 |
- | Các khu vực còn lại | 15 |
6 | Xã Đăk Na |
|
- | Dọc tỉnh lộ 678 và trục đường chính | 20 |
- | Các khu vực còn lại | 15 |
7 | Xã Tê Xăng |
|
7.1 | Dọc theo tỉnh lộ 672: |
|
- | Từ cầu Ngọc Lây đến cầu Đăk Psi | 20 |
- | Từ cầu Đăk Psi đến Trường tiểu học thôn Đăk Viên | 25 |
- | Từ Trường tiểu học thôn Đăk Viên đến ranh giới xã Măng Ri | 20 |
- | Dọc theo đường nội bộ trung tâm cụm xã | 30 |
- | Các khu vực còn lại | 15 |
- | Đường liên thôn về làng Tân Ba (cũ) | 20 |
8 | Xã Măng Ri |
|
- | Dọc theo trục đường chính | 20 |
- | Các khu vực còn lại | 15 |
9 | Xã Văn Xuôi |
|
- | Dọc theo trục đường chính | 20 |
- | Các khu vực còn lại | 15 |
10 | Xã Ngọc Yêu |
|
- | Dọc theo trục đường chính | 20 |
- | Các khu vực còn lại | 15 |
11 | Xã Ngọc Lây |
|
- | Ngã ba tỉnh lộ 672 đến ngã 5 xã Ngọc Lây | 30 |
- | Từ ngã 5 xã Ngọc Lây đến hết UBND xã Ngọc Lây | 35 |
- | Từ UBND xã Ngọc Lây đến ranh giới xã Ngọc Lây | 30 |
- | Các khu vực còn lại | 15 |
*Ghi chú: Chiều sâu của mỗi lô đất được tính bằng 50m, trên 50m được tính bằng 50% giá đất ở tại vị trí đó
B. Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp và các loại đất phi nông nghiệp khác:
1. Giá đất sử dụng cho hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm: 20.000đồng/m².
2. Giá cho thuê mặt nước áp dụng cho hoạt động khai thác khoáng sản: 36.000đồng/m².
3. Giá đất sử dụng làm mặt bằng sản xuất kinh doanh và đất phi nông nghiệp khác được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại vị trí sử dụng đất.
C. Giá đất vườn, ao nằm xen kẽ trong khu vực đất ở nông thôn:
Giá đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở: 10.000đ/m²
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ
(Kèm theo Quyết định số 50/2013/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
ĐVT: 1.000 đồng/m²
STT | Tên đơn vị hành chính Đoạn đường | Loại đường | Đơn giá | ||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||||
1 | Chu Văn An | Toàn bộ | 4 | 950 | 618 | 426 | 328 |
2 | Lê Văn An | Toàn bộ | 4 | 500 | 325 | 224 | 173 |
3 | Nguyễn Bặc | Phạm Văn Đồng - Ngô Đức Kế | 4 | 700 | 455 | 314 | 242 |
Ngô Đức Kế - Nguyễn Lương Bằng | 4 | 400 | 260 | 179 | 138 | ||
Phạm Văn Đồng - Suối Ha Nor | 4 | 400 | 260 | 179 | 138 | ||
4 | Hồng Bàng | Toàn bộ | 4 | 480 | 312 | 215 | 166 |
5 | Nguyễn Lương Bằng | Toàn bộ | 4 | 500 | 325 | 224 | 173 |
6 | Nguyễn Bình | Toàn bộ | 4 | 300 | 195 | 135 | 104 |
7 | Nguyễn Thái Bình | Toàn bộ | 4 | 400 | 260 | 179 | 138 |
8 | Phan Kế Bính | Toàn bộ | 4 | 1.000 | 650 | 449 | 345 |
9 | Tạ Quang Bửu | Toàn bộ | 3 | 1.300 | 845 | 583 | 449 |
10 | Nam Cao | Toàn bộ | 4 | 300 | 195 | 135 | 104 |
11 | Trần Quý Cáp | Toàn bộ | 4 | 300 | 195 | 135 | 104 |
12 | Cù Huy Cận | Toàn bộ | 4 | 300 | 195 | 135 | 104 |
13 | Nguyễn Hữu Cầu | Thi Sách - Phan Chu Trinh | 4 | 1.100 | 715 | 493 | 380 |
Bà Triệu - Trần Nhân Tông | 3 | 3.100 | 2.015 | 1.390 | 1.071 | ||
14 | Lê Chân | Toàn bộ | 4 | 1.200 | 780 | 538 | 414 |
15 | Trần Khát Chân | Toàn bộ | 4 | 1.300 | 845 | 583 | 449 |
16 | Phan Bội Châu | Toàn bộ | 4 | 1.400 | 910 | 628 | 483 |
17 | Mạc Đỉnh Chi | Toàn bộ | 3 | 2.100 | 1.365 | 942 | 725 |
18 | Nguyễn Chích | Toàn bộ | 4 | 400 | 260 | 179 | 138 |
19 | Nguyễn Đình Chiểu | Hoàng Văn Thụ - Trần Phú | 1 | 7.000 | 4.550 | 3.140 | 2.417 |
|
| Trần Phú - Hết | 3 | 3.000 | 1.950 | 1.346 | 1.036 |
|
|
|
|
|
|
|
|
20 | Phó Đức Chính | Toàn bộ | 4 | 400 | 260 | 179 | 138 |
21 | Trường Chinh | Phan Đình Phùng - Lê Hồng Phong | 3 | 3.000 | 1.950 | 1.346 | 1.036 |
Lê Hồng Phong - Trần Phú | 3 | 2.800 | 1.820 | 1.256 | 967 | ||
Trần Phú - Trần Văn Hai | 3 | 2.500 | 1.625 | 1.121 | 863 | ||
Trần Văn Hai - Hết | 4 | 1.000 | 650 | 449 | 345 | ||
Hẻm 127 Trường Chinh |
| 850 | 553 | 381 | 294 | ||
22 | Lê Đình Chinh | Toàn bộ | 4 | 1.800 | 1.170 | 807 | 622 |
23 | Y Chở | Toàn bộ | 4 | 300 | 195 | 135 | 104 |
24 | Âu Cơ | Hoàng Thị Loan - Huỳnh Đăng Thơ | 4 | 1.000 | 650 | 449 | 345 |
Huỳnh Đăng Thơ - Lạc Long Quân | 4 | 500 | 325 | 224 | 173 | ||
25 | Đặng Trần Côn | Toàn bộ | 4 | 1.000 | 650 | 449 | 345 |
26 | Phan Huy Chú | Trường Chinh - Lê Đình Chinh | 4 | 1.100 | 715 | 493 | 380 |
Trần Nhân Tông - Đống Đa | 4 | 1.200 | 780 | 538 | 414 | ||
27 | Nguyễn Văn Cừ | Huỳnh Thúc Kháng - Nguyễn Sinh Sắc | 4 | 1.000 | 650 | 449 | 345 |
Nguyễn Sinh Sắc - Hai Bà Trưng | 4 | 800 | 520 | 359 | 276 | ||
28 | Tô Vĩnh Diện | Toàn bộ | 4 | 1.000 | 650 | 449 | 345 |
29 | Hoàng Diệu | Ngô Quyền - Nguyễn Huệ | 3 | 1.500 | 975 | 673 | 518 |
Nguyễn Huệ - Hết | 4 | 1.000 | 650 | 449 | 345 | ||
30 | Trần Quang Diệu | Toàn bộ | 4 | 500 | 325 | 224 | 173 |
31 | Nguyễn Du | Toàn bộ | 3 | 1.200 | 780 | 538 | 414 |
32 | Trần Khánh Dư | Phan Đình Phùng - Sư Vạn Hạnh | 2 | 3.000 | 1.950 | 1.346 | 1.036 |
|
| Sư Vạn Hạnh - Tô Hiến Thành | 3 | 2.500 | 1.625 | 1.121 | 863 |
|
| Tô Hiến Thành - Trần Khát Chân | 2 | 3.500 | 2.275 | 1.570 | 1.209 |
|
| Trần Khát Chân – Ure | 3 | 2.800 | 1.820 | 1.256 | 967 |
33 | A Dừa | Trần Phú - URe | 4 | 1.200 | 780 | 538 | 414 |
|
| URe - Hàm Nghi | 4 | 1.000 | 650 | 449 | 345 |
34 | Trần Nhật Duật | Trần Khánh Dư - Nguyễn Thiện Thuật | 4 | 1.000 | 650 | 449 | 345 |
|
| Nguyễn Thiện Thuật - Hết | 4 | 700 | 455 | 314 | 242 |
35 | Đặng Dung | Toàn bộ | 3 | 2.500 | 1.625 | 1.121 | 863 |
36 | Ngô Tiến Dũng | Toàn bộ | 4 | 1.500 | 975 | 673 | 518 |
37 | Võ Văn Dũng | Toàn bộ | 4 | 1.700 | 1.105 | 762 | 587 |
38 | Trần Dũng | Toàn bộ | 4 | 300 | 195 | 135 | 104 |
39 | Đống Đa | Đoàn Thị Điểm - Lê Hồng Phong | 4 | 700 | 455 | 314 | 242 |
Lê Hồng Phong - Nhà Công vụ Sư Đoàn 10 | 3 | 2.500 | 1.625 | 1.121 | 863 | ||
Hẻm sát bên số nhà 150(số mới) đường Đống Đa |
| 800 | 520 | 359 | 276 | ||
40 | Tản Đà | Toàn bộ | 4 | 950 | 618 | 426 | 328 |
41 | Bế Văn Đàn | Toàn bộ | 4 | 600 | 390 | 269 | 207 |
42 | Tôn Đản | Toàn bộ | 4 | 600 | 390 | 269 | 207 |
43 | Bạch Đằng | Toàn bộ | 1 | 7.000 | 4.550 | 3.140 | 2.417 |
44 | Trần Hưng Đạo | Phan Đình Phùng - Trần Phú | 1 | 15.000 | 9.750 | 6.728 | 5.180 |
Trần Phú - Tăng Bạt Hổ | 1 | 13.000 | 8.450 | 5.831 | 4.489 | ||
Tăng Bạt Hổ - Lý Tự Trọng | 1 | 9.000 | 5.850 | 4.037 | 3.108 | ||
Lý Tự Trọng - Đào Duy Từ | 1 | 7.000 | 4.550 | 3.140 | 2.417 | ||
Phan Đình Phùng - Nguyễn Thái Học | 1 | 5.000 | 3.250 | 2.243 | 1.727 | ||
Nguyễn Thái Học - Hết | 2 | 3.000 | 1.950 | 1.346 | 1.036 | ||
Hẻm 300 Trần Hưng Đạo |
| 1.000 | 650 | 449 | 345 | ||
|
| Hẻm 66 Trần Hưng Đạo |
| 1.500 | 975 | 673 | 518 |
Hẻm 86 Trần Hưng Đạo |
| 1.700 | 1.105 | 762 | 587 | ||
Hẻm 92 Trần Hưng Đạo |
| 1.700 | 1.105 | 762 | 587 | ||
Hẻm 53 Trần Hưng Đạo |
| 700 | 455 | 314 | 242 | ||
|
| Hẻm 71 Trần Hưng Đạo |
| 700 | 455 | 314 | 242 |
|
| Hẻm 247 Trần Hưng Đạo |
| 2.000 | 1.300 | 897 | 691 |
|
| Hẻm 36 Trần Hưng Đạo |
| 1.300 | 845 | 583 | 449 |
|
| Hẻm 50 Trần Hưng Đạo |
| 1.300 | 845 | 583 | 449 |
45 | Bùi Đạt | Đào Duy Từ - Lê Viết Lượng | 4 | 900 | 585 | 404 | 311 |
|
| Lê Viết Lượng - Bắc Kạn | 4 | 600 | 390 | 269 | 207 |
46 | Lý Nam Đế | Toàn bộ | 4 | 1.000 | 650 | 449 | 345 |
47 | Mai Hắc Đế | Duy Tân - Dã Tượng | 4 | 1.000 | 650 | 449 | 345 |
|
| Dã Tượng - Hết | 4 | 500 | 325 | 224 | 173 |
|
| Duy Tân - Đinh Công Tráng | 4 | 1.000 | 650 | 449 | 345 |
48 | Ngô Đức Đệ | Từ ngã ba phường Lê Lợi và phường Trần Hưng Đạo - Hết Cửa hàng vật liệu xây dựng Thiên Phương | 3 | 1.200 | 780 | 538 | 414 |
|
| Từ Cửa hàng vật liệu xây dựng Thiên Phương - Doanh nghiệp Tư nhân Hậu Giang | 4 | 620 | 403 | 278 | 214 |
|
| Từ Doanh nghiệp Tư nhân Hậu Giang - Hết ranh giới nội thành | 4 | 500 | 325 | 224 | 173 |
49 | Đoàn Thị Điểm | Ngô Quyền - Trần Hưng Đạo | 1 | 8.000 | 5.200 | 3.588 | 2.763 |
|
| Trần Hưng Đạo - Lê Lợi | 1 | 6.500 | 4.225 | 2.915 | 2.245 |
|
| Lê Lợi - Bà Triệu | 1 | 5.500 | 3.575 | 2.467 | 1.899 |
|
| Bà Triệu - Hết | 2 | 4.000 | 2.600 | 1.794 | 1.381 |
|
| Hẻm 115 Đoàn Thị Điểm |
| 500 | 325 | 224 | 173 |
|
| Hẻm 103 Đoàn Thị Điểm |
| 500 | 325 | 224 | 173 |
50 | Trương Định | Duy Tân - Đặng Thái Thuyến | 3 | 1.100 | 715 | 493 | 380 |
Duy Tân - Đinh Công Tráng | 4 | 1.100 | 715 | 493 | 380 | ||
51 | Ba Đình | Toàn bộ | 2 | 3.100 | 2.015 | 1.390 | 1.071 |
52 | Lê Quý Đôn | Lê Hồng Phong - Hết tường rào phía Tây Sở LĐ-TB – XH | 3 | 1.000 | 650 | 449 | 345 |
|
| Lê Hồng Phong - Trần Phú | 3 | 2.500 | 1.625 | 1.121 | 863 |
|
| Trần Phú - Hết | 4 | 1.500 | 975 | 673 | 518 |
53 | Đặng Tiến Đông | Phạm Văn Đồng - Hết trụ sở UBND P. Lê Lợi | 4 | 1.200 | 780 | 538 | 414 |
|
| Trụ sở UBND P. Lê Lợi - Hết ranh giới Phường Lê Lợi. | 4 | 800 | 520 | 359 | 276 |
54 | Phù Đổng | Hùng Vương - Trần Nhân Tông | 4 | 800 | 520 | 359 | 276 |
Trần Nhân Tông - Nguyễn Sinh Sắc | 4 | 700 | 455 | 314 | 242 | ||
55 | Phạm Văn Đồng | Từ cầu Đăk Bla - Ngã 3 Đặng Tiến Đông, Nguyễn Văn Linh | 3 | 3.000 | 1.950 | 1.346 | 1.036 |
Ngã 3 Đặng Tiến Đông, Nguyễn Văn Linh - Hết cổng Trạm điện 500KV | 3 | 2.500 | 1.625 | 1.121 | 863 | ||
Cổng Trạm 500KV- Hết Trường Nguyễn Viết Xuân | 3 | 2.200 | 1.430 | 987 | 760 | ||
Trường Nguyễn Viết Xuân - Đường đất sát nhà bà Võ Thị Sự | 3 | 1.800 | 1.170 | 807 | 622 | ||
Từ đường đất sát nhà bà Võ Thị Sự - Ranh giới xã Hòa Bình và phường Trần Hưng Đạo | 3 | 1.600 | 1.040 | 718 | 553 | ||
56 | Lê Thị Hồng Gấm | Đặng Tiến Đông - Đồng Nai | 4 | 400 | 260 | 179 | 138 |
Đồng Nai - Hết | 4 | 550 | 358 | 247 | 190 | ||
57 | A Gió | Toàn bộ | 4 | 400 | 260 | 179 | 138 |
58 | Trần Nguyên Hản | Toàn bộ | 4 | 1.200 | 780 | 538 | 414 |
59 | Lê Ngọc Hân | Toàn bộ | 4 | 1.000 | 650 | 449 | 345 |
60 | Sư Vạn Hạnh | Trần Phú – Ure | 4 | 1.200 | 780 | 538 | 414 |
URe - Nguyễn Thiện Thuật | 4 | 1.000 | 650 | 449 | 345 | ||
Nguyễn Thiện Thuật - Hết | 4 | 750 | 488 | 336 | 259 | ||
61 | Trần Văn Hai | Đào Duy Từ - Trường Chinh | 3 | 2.300 | 1.495 | 1.032 | 794 |
|
| Trường Chinh - Đập nước | 3 | 1.800 | 1.170 | 807 | 622 |
|
| Đập nước - Hết | 4 | 1.300 | 845 | 583 | 449 |
62 | Lê Văn Hiến | Từ Phan Đình Phùng - Lê Hồng Phong | 4 | 1.200 | 780 | 538 | 414 |
Trần Phú - Sư đoàn 10 | 4 | 1.200 | 780 | 538 | 414 | ||
|
| Hẻm 01 Lê Văn Hiến |
| 350 | 228 | 157 | 121 |
63 | Lê Thời Hiến | Phạm Văn Đồng - Hết Trường Mầm non | 4 | 500 | 325 | 224 | 173 |
|
| Trường Mầm non - Hết | 4 | 400 | 260 | 179 | 138 |
64 | Nguyễn Thượng Hiền | Toàn bộ | 4 | 700 | 455 | 314 | 242 |
65 | Tô Hiệu | Toàn bộ | 4 | 300 | 195 | 135 | 104 |
66 | Tăng Bạt Hổ | Toàn bộ | 3 | 2.000 | 1.300 | 897 | 691 |
67 | Lê Hoàn | Bắc Kạn - Lê Viết Lượng | 4 | 500 | 325 | 224 | 173 |
Cao Bá Quát - Đường liên thôn | 4 | 300 | 195 | 135 | 104 | ||
68 | Đinh Tiên Hoàng | Toàn bộ | 4 | 500 | 325 | 224 | 173 |
69 | Nguyễn Văn Hoàng | Toàn bộ | 4 | 1.000 | 650 | 449 | 345 |
70 | Nguyễn Thái Học | Toàn bộ | 3 | 2.500 | 1.625 | 1.121 | 863 |
71 | Diên Hồng | Toàn bộ | 4 | 500 | 325 | 224 | 173 |
72 | Lê Văn Huân | Toàn bộ | 4 | 500 | 325 | 224 | 173 |
73 | Nguyễn Huệ | Phan Đình Phùng - Hết Bảo tàng tỉnh Kon Tum | 4 | 2.000 | 1.300 | 897 | 691 |
Phan Đình Phùng - Nguyễn Trãi | 1 | 7.000 | 4.550 | 3.140 | 2.417 | ||
Nguyễn Trãi - Nguyễn Văn Trỗi | 1 | 6.000 | 3.900 | 2.691 | 2.072 | ||
Nguyễn Văn Trỗi - Đào Duy Từ | 2 | 4.000 | 2.600 | 1.794 | 1.381 | ||
|
| Đào Duy Từ - Trường Mầm non Thủy Tiên | 3 | 2.000 | 1.300 | 897 | 691 |
Trường Mầm non Thủy Tiên - Hết | 4 | 1.000 | 650 | 449 | 345 | ||
Hẻm 79 Nguyễn Huệ |
| 700 | 455 | 314 | 242 | ||
Hẻm 90 Nguyễn Huệ |
| 700 | 455 | 314 | 242 | ||
Hẻm 67 Nguyễn Huệ |
| 700 | 455 | 314 | 242 | ||
74 | Phùng Hưng | Trường Chinh - Hết đường nhựa | 4 | 1.200 | 780 | 538 | 414 |
|
| Đoạn còn lại | 4 | 650 | 423 | 292 | 224 |
75 | Hồ Xuân Hương | Phan Đình Phùng - Đặng Trần Côn | 4 | 1.200 | 780 | 538 | 414 |
|
| Đặng Trần Côn - Sư Vạn Hạnh | 4 | 800 | 520 | 359 | 276 |
76 | Tố Hữu | Toàn bộ | 1 | 5.000 | 3.250 | 2.243 | 1.727 |
77 | Lê Văn Hưu | Toàn bộ | 4 | 1.000 | 650 | 449 | 345 |
78 | Bắc Kạn | Đào Duy Từ - Lê Hoàn | 3 | 1.500 | 975 | 673 | 518 |
|
| Lê Hoàn - Trung tâm bảo trợ xã hội tỉnh | 3 | 1.200 | 780 | 538 | 414 |
|
| Trung tâm bảo trợ xã hội tỉnh - Cầu treo Kon Klo | 4 | 900 | 585 | 404 | 311 |
79 | Ngô Đức Kế | Đặng Tiến Đông - Đồng Nai | 4 | 1.000 | 650 | 449 | 345 |
Đồng Nai - Nguyễn Tri Phương | 4 | 700 | 455 | 314 | 242 | ||
80 | Nguyễn Thị Minh Khai | Phan Đình Phùng - Cổng sau tỉnh đội | 3 | 1.500 | 975 | 673 | 518 |
Cổng sau tỉnh đội - Hoàng Thị Loan | 3 | 1.200 | 780 | 538 | 414 | ||
81 | Trần Quang Khải | Nguyễn Đình Chiểu - Lê Lợi | 1 | 4.500 | 2.925 | 2.018 | 1.554 |
Lê Lợi - Phan Chu Trinh | 2 | 3.000 | 1.950 | 1.346 | 1.036 | ||
82 | Huỳnh Thúc Kháng | Phan Đình Phùng - Huỳnh Đăng Thơ | 4 | 1.200 | 780 | 538 | 414 |
Huỳnh Đăng Thơ - Hết | 4 | 650 | 423 | 292 | 224 | ||
Hẻm 01 Huỳnh Thúc Kháng |
| 350 | 228 | 157 | 121 | ||
Hẻm 100 Huỳnh Thúc Kháng |
| 400 | 260 | 179 | 138 | ||
|
| Hẻm 105 Huỳnh Thúc Kháng |
| 400 | 260 | 179 | 138 |
Hẻm 32 Huỳnh Thúc Kháng |
| 470 | 306 | 211 | 162 | ||
83 | A Khanh | Toàn bộ | 4 | 300 | 195 | 135 | 104 |
84 | Nguyễn Bỉnh Khiêm | Ngô Quyền - Hoàng Hoa Thám | 3 | 1.800 | 1.170 | 807 | 622 |
Hoàng Hoa Thám - Hết | 2 | 2.900 | 1.885 | 1.301 | 1.002 | ||
84.1 | Hẻm 06 Nguyễn Bỉnh Khiêm | Toàn bộ |
| 1.000 | 650 | 449 | 345 |
85 | Đoàn Khuê | Toàn bộ | 4 | 500 | 325 | 224 | 173 |
86 | Nguyễn Khuyến | Từ Lê Hữu Trác - Lê Hoàn | 4 | 450 | 293 | 202 | 155 |
|
| Từ Lê Hoàn - Hết | 4 | 400 | 260 | 179 | 138 |
87 | Trần Kiên | Toàn bộ | 4 | 300 | 195 | 135 | 104 |
88 | Lý Thường Kiệt | Nguyễn Du - Bà Triệu | 3 | 1.900 | 1.235 | 852 | 656 |
Bà Triệu - Hết (Hùng Vương) | 3 | 3.000 | 1.950 | 1.346 | 1.036 | ||
Hẻm 07 Lý Thường Kiệt |
| 500 | 325 | 224 | 173 | ||
Hẻm 10 Lý Thường Kiệt |
| 400 | 260 | 179 | 138 | ||
7 |
| Hẻm 23 Lý Thường Kiệt |
| 450 | 293 | 202 | 155 |
|
| Hẻm 34 Lý Thường Kiệt |
| 400 | 260 | 179 | 138 |
89 | Phạm Kiệt | Toàn bộ | 4 | 400 | 260 | 179 | 138 |
90 | Yết Kiêu | Toàn bộ | 4 | 1.200 | 780 | 538 | 414 |
91 | Lê Lai | Toàn bộ | 3 | 2.000 | 1.300 | 897 | 691 |
92 | Cù Chính Lan | Toàn bộ | 4 | 500 | 325 | 224 | 173 |
93 | Phạm Ngũ Lão | Toàn bộ | 2 | 3.000 | 1.950 | 1.346 | 1.036 |
94 | Ngô Sỹ Liên | Toàn bộ | 3 | 1.100 | 715 | 493 | 380 |
95 | Trần Huy Liệu | Toàn bộ | 4 | 1.100 | 715 | 493 | 380 |
96 | Nguyễn Văn Linh | Từ Phạm Văn Đồng - Cầu Hno | 3 | 2.100 | 1.365 | 942 | 725 |
Cầu HNo - Hết đất Nhà thờ Phương Hòa | 4 | 1.200 | 780 | 538 | 414 | ||
|
| Từ Nhà thờ Phương Hòa - Đường Đặng Tất | 4 | 800 | 520 | 359 | 276 |
Từ ngã ba đường vào Trường Trung cấp nghề - cầu Đăk Tía | 4 | 700 | 455 | 314 | 242 | ||
Khu vực phía bên dưới cầu HNo (đi đường Trần Đại Nghĩa) | 4 | 500 | 325 | 224 | 173 | ||
Khu vực phía bên dưới cầu HNo (phường Lê Lợi) | 4 | 500 | 325 | 224 | 173 | ||
97 | Hoàng Thị Loan | Bà Triệu - Nguyễn Sinh Sắc | 3 | 1.500 | 975 | 673 | 518 |
|
| Nguyễn Sinh Sắc - Huỳnh Thúc Kháng | 3 | 1.300 | 845 | 583 | 449 |
|
| Huỳnh Thúc Kháng - Lạc Long Quân | 3 | 1.000 | 650 | 449 | 345 |
|
| Hẻm 38 Hoàng Thị Loan |
| 550 | 358 | 247 | 190 |
|
| Hẻm 109 Hoàng Thị Loan |
| 550 | 358 | 247 | 190 |
98 | Lê Lợi | Phan Đình Phùng - Trần Phú | 1 | 4.500 | 2.925 | 2.018 | 1.554 |
Phan Đình Phùng - Nguyễn Thái Học | 1 | 3.500 | 2.275 | 1.570 | 1.209 | ||
Nguyễn Thái học - Hai Bà Trưng | 3 | 2.000 | 1.300 | 897 | 691 | ||
Hai Bà Trưng - Hết | 4 | 1.000 | 650 | 449 | 345 | ||
|
| Hẻm 74 Lê Lợi |
| 600 | 390 | 269 | 207 |
99 | KơPaKơ Lơng | Phan Chu Trinh - Trần Hưng Đạo | 3 | 1.500 | 975 | 673 | 518 |
|
| Trần Hưng Đạo - Nguyễn Huệ | 3 | 1.600 | 1.040 | 718 | 553 |
Nguyễn Huệ - Hết nhà số 172 | 4 | 900 | 585 | 404 | 311 | ||
Nhà số 172 - Hết | 4 | 700 | 455 | 314 | 242 | ||
100 | Nơ Trang Long | Toàn bộ | 3 | 2.000 | 1.300 | 897 | 691 |
101 | Nguyễn Lữ | Toàn bộ | 4 | 300 | 195 | 135 | 104 |
102 | Nguyễn Huy Lung | Bùi Đạt - Cao Bá Quát | 4 | 700 | 455 | 314 | 242 |
|
| Cao Bá Quát - Hết | 4 | 500 | 325 | 224 | 173 |
103 | Lê Viết Lượng | Toàn bộ | 4 | 500 | 325 | 224 | 173 |
104 | Hồ Quý Ly | Toàn bộ | 4 | 600 | 390 | 269 | 207 |
105 | Nhất Chi Mai | Toàn bộ | 3 | 1.400 | 910 | 628 | 483 |
106 | Hồ Tùng Mậu | Toàn bộ | 3 | 2.800 | 1.820 | 1.256 | 967 |
107 | Ngô Mây | Toàn bộ | 4 | 950 | 618 | 426 | 328 |
108 | Ngô Miên | Toàn bộ | 4 | 500 | 325 | 224 | 173 |
109 | Đồng Nai | Phạm Văn Đồng - Hết ranh giới P. Lê Lợi | 4 | 1.000 | 650 | 449 | 345 |
110 | Bùi Văn Nê | Toàn bộ | 4 | 800 | 520 | 359 | 276 |
111 | Dương Đình Nghệ | Toàn bộ | 4 | 400 | 260 | 179 | 138 |
112 | Hàm Nghi | Trường Chinh - Duy Tân | 4 | 1.200 | 780 | 538 | 414 |
Duy Tân - Hết | 4 | 800 | 520 | 359 | 276 | ||
113 | Trần Đại Nghĩa | Toàn bộ | 4 | 830 | 540 | 372 | 287 |
114 | Bùi Hữu Nghĩa | Toàn bộ | 4 | 1.000 | 650 | 449 | 345 |
115 | Nguyễn Bá Ngọc | Toàn bộ | 4 | 600 | 390 | 269 | 207 |
116 | Nguyễn Nhạc | Từ Nguyễn Hữu Thọ đến Ngã ba xe tăng | 4 | 800 | 520 | 359 | 276 |
Từ Ngã ba xe tăng - Hết đường (đến hết vùng bán ngập) | 4 | 400 | 260 | 179 | 138 | ||
117 | Ngô Thì Nhậm | Đinh Công Tráng - Hàm Nghi | 4 | 700 | 455 | 314 | 242 |
Phùng Hưng – Ure |
| 500 | 325 | 224 | 173 | ||
URe - Trần Phú | 4 | 550 | 358 | 247 | 190 | ||
|
| Hẻm 01 Ngô Thì Nhậm (Sau lưng Sở Tài nguyên &Môi trường) |
| 800 | 520 | 359 | 276 |
118 | Nguyễn Nhu | Toàn bộ | 4 | 1.000 | 650 | 449 | 345 |
119 | Lê Niệm | Toàn bộ | 4 | 500 | 325 | 224 | 173 |
120 | A Ninh | Toàn bộ |
| 500 | 325 | 224 | 173 |
121 | Đinh Núp | Toàn bộ | 4 | 500 | 325 | 224 | 173 |
122 | Trần Văn Ơn | Toàn bộ | 4 | 500 | 325 | 224 | 173 |
123 | Thái Phiên | Toàn bộ | 4 | 500 | 325 | 224 | 173 |
124 | Lê Hồng Phong | Bạch Đằng - Nguyễn Huệ | 1 | 11.000 | 7.150 | 4.934 | 3.799 |
Nguyễn Huệ - Phan Chu Trinh | 1 | 13.000 | 8.450 | 5.831 | 4.489 | ||
Phan Chu Trinh - Bà Triệu | 1 | 11.000 | 7.150 | 4.934 | 3.799 | ||
Bà Triệu - Hùng Vương | 1 | 9.000 | 5.850 | 4.037 | 3.108 | ||
Hùng Vương - Hết | 1 | 8.000 | 5.200 | 3.588 | 2.763 | ||
Đường quy hoạch số 1, 2 khu vực Sân Vận Động (cũ) | 1 | 13.000 | 8.450 | 5.831 | 4.489 | ||
Hẻm 44 Lê Hồng Phong |
| 4.500 | 2.925 | 2.018 | 1.554 | ||
125 | Đặng Xuân Phong | Đinh Công Tráng - Hàm Nghi | 4 | 700 | 455 | 314 | 242 |
Hàm Nghi - Hết | 4 | 650 | 423 | 292 | 224 | ||
126 | Trần Phú | Nguyễn Huệ - Bà Triệu | 1 | 10.000 | 6.500 | 4.485 | 3.453 |
|
| Bà Triệu - Trần Nhân Tông | 1 | 8.500 | 5.525 | 3.812 | 2.935 |
|
| Trần Nhân Tông - Trường Chinh | 1 | 8.000 | 5.200 | 3.588 | 2.763 |
|
| Trường Chinh – Ngô Thì Nhậm | 2 | 4.000 | 2.600 | 1.794 | 1.381 |
|
| Ngô Thì Nhậm - Hết | 3 | 3.000 | 1.950 | 1.346 | 1.036 |
Hẻm 94 Trần Phú |
| 800 | 520 | 359 | 276 | ||
127 | Phan Đình Phùng | Cầu Đăk BLa – Nguyễn Huệ | 1 | 7.500 | 4.875 | 3.364 | 2.590 |
Nguyễn Huệ - Trần Hưng Đạo | 1 | 9.000 | 5.850 | 4.037 | 3.108 | ||
Trần Hưng Đạo - Trần Khánh Dư | 1 | 10.000 | 6.500 | 4.485 | 3.453 | ||
Trần Khánh Dư - Huỳnh Đăng Thơ | 1 | 8.500 | 5.525 | 3.812 | 2.935 | ||
Hẻm 01 Phan Đình Phùng |
| 600 | 390 | 269 | 207 | ||
Hẻm 03 Phan Đình Phùng |
| 1.000 | 650 | 449 | 345 | ||
Hẻm 30 Phan Đình Phùng |
| 1.050 | 683 | 471 | 363 | ||
|
| Hẻm 51 Phan Đình Phùng |
| 1.050 | 683 | 471 | 363 |
|
| Hẻm 506 đường Phan Đình Phùng |
| 1.100 | 715 | 493 | 380 |
Từ Huỳnh Đăng Thơ - Suối Đăk Tờ Reh | 3 | 6.500 | 4.225 | 2.915 | 2.245 | ||
|
| Từ suối Đăk Tờ Reh - Hết Bưu điện Trung Tín | 3 | 3.000 | 1.950 | 1.346 | 1.036 |
Từ Bưu điện Trung Tín - Hết ranh giới phường Ngô Mây | 3 | 2.500 | 1.625 | 1.121 | 863 | ||
127.1 | Đường vào bãi rác (cũ) | Từ Phan Đình Phùng - Đường quy hoạch (lô cao su) | 4 | 460 | 299 | 206 | 159 |
Đoạn còn lại | 4 | 360 | 234 | 161 | 124 | ||
127.2 | Đường đất tổ 4 | Từ Phan Đình Phùng - Đường quy hoạch (lô cao su) | 4 | 400 | 260 | 179 | 138 |
127.3 | Đường vào hội trường tổ 3 | Từ Phan Đình Phùng - Hết hội trường tổ 3 | 4 | 450 | 293 | 202 | 155 |
127.4 | Đường vào Trường Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Kon Tum | Từ Phan Đình Phùng - Hết Trường Cao đẳng kinh tế kỹ thuật Kon Tum | 4 | 1.200 | 780 | 538 | 414 |
128 | Nguyễn Tri Phương | Phạm Văn Đồng - Phó Đức Chính | 4 | 800 | 520 | 359 | 276 |
|
| Phó Đức Chính - Lê Thị Hồng Gấm | 4 | 600 | 390 | 269 | 207 |
Lê Thị Hồng Gấm - Nguyễn Lương Bằng | 4 | 500 | 325 | 224 | 173 | ||
129 | Lạc Long Quân | Toàn bộ | 4 | 550 | 358 | 247 | 190 |
130 | Cao Bá Quát | Toàn bộ | 4 | 400 | 260 | 179 | 138 |
131 | Trương Đăng Quế | Trường Chinh - Sư Vạn Hạnh | 4 | 1.300 | 845 | 583 | 449 |
132 | Ngô Quyền | Phan Đình Phùng - Trần Phú | 1 | 7.500 | 4.875 | 3.364 | 2.590 |
Trần Phú - Kơ Pa Kơ Lơng | 1 | 6.000 | 3.900 | 2.691 | 2.072 | ||
Kơ Pa Kơ Lơng - Lý Tự Trọng | 1 | 4.500 | 2.925 | 2.018 | 1.554 | ||
Lý Tự Trọng - Đào Duy Từ | 2 | 3.500 | 2.275 | 1.570 | 1.209 | ||
133 | URe | Lê Văn Hiến - Trường Chinh | 2 | 2.500 | 1.625 | 1.121 | 863 |
|
| Trường Chinh - Duy Tân | 2 | 3.000 | 1.950 | 1.346 | 1.036 |
|
| Duy Tân - Ranh giới phường Trường Chinh và xã Đăk Cấm | 3 | 2.000 | 1.300 | 897 | 691 |
|
| Hẻm 101 Ure |
| 800 | 520 | 359 | 276 |
Hẻm 273 Ure |
| 450 | 293 | 202 | 155 | ||
Hẻm 309 Ure |
| 450 | 293 | 202 | 155 | ||
Hẻm 343 Ure |
| 450 | 293 | 202 | 155 | ||
134 | Nguyễn Sinh Sắc | Phan Đình Phùng - Hoàng Thị Loan | 3 | 1.700 | 1.105 | 762 | 587 |
Hoàng Thị Loan – Hà Huy Tập | 3 | 1.500 | 975 | 673 | 518 | ||
Hà Huy Tập - Hết | 4 | 1.200 | 780 | 538 | 414 | ||
Phan Đình Phùng - Lê Hồng Phong | 4 | 1.300 | 845 | 583 | 449 | ||
135 | Thi Sách | Trần Phú - Hết | 3 | 2.900 | 1.885 | 1.301 | 1.002 |
|
| Bà Triệu - Ngã 3 Thi Sách | 4 | 1.000 | 650 | 449 | 345 |
136 | Võ Thị Sáu | Toàn bộ | 4 | 1.100 | 715 | 493 | 380 |
137 | Trương Hán Siêu | Toàn bộ | 4 | 1.100 | 715 | 493 | 380 |
138 | Ngô Văn Sở | Toàn bộ | 4 | 500 | 325 | 224 | 173 |
139 | Lê Văn Tám | Toàn bộ | 4 | 500 | 325 | 224 | 173 |
140 | Võ Văn Tần | Toàn bộ | 4 | 300 | 195 | 135 | 104 |
141 | Duy Tân | Phan Đình Phùng - Đặng Dung | 1 | 7.000 | 4.550 | 3.140 | 2.417 |
|
| Đặng Dung - Dã Tượng | 1 | 6.000 | 3.900 | 2.691 | 2.072 |
|
| Dã Tượng - Hàm Nghi | 1 | 5.000 | 3.250 | 2.243 | 1.727 |
Hàm Nghi - Trung tâm Văn hóa Thể thao Thanh Thiếu Niên Kon Tum | 3 | 3.500 | 2.275 | 1.570 | 1.209 | ||
Trung tâm Văn hóa Thể thao Thanh Thiếu niên Kon Tum - Trạm Khuyến nông và Dịch vụ NLN TP Kon Tum | 3 | 2.500 | 1.625 | 1.121 | 863 | ||
Trạm Khuyến nông và Dịch vụ NLN TP Kon Tum - Trần văn Hai | 3 | 1.800 | 1170 | 810 | 630 | ||
|
| Trần Văn Hai - Cầu Chà Mòn | 4 | 1.300 | 845 | 583 | 449 |
|
| Hẻm 181 Duy Tân |
| 700 | 455 | 314 | 242 |
142 | Hà Huy Tập | Huỳnh Thúc Kháng - Nguyễn Sinh Sắc | 4 | 1.000 | 650 | 449 | 345 |
|
| Nguyễn Sinh Sắc - Hết | 4 | 950 | 618 | 426 | 328 |
143 | Đặng Tất | Từ Trường Trung cấp nghề - Nguyễn Văn Linh | 4 | 750 | 488 | 336 | 259 |
Từ Nguyễn Văn Linh - Hết | 4 | 600 | 390 | 269 | 207 | ||
144 | Phạm Ngọc Thạch | Toàn bộ | 4 | 900 | 585 | 404 | 311 |
145 | Phạm Hồng Thái | Phan Đình Phùng - Nguyễn Thị Minh Khai | 3 | 2.000 | 1.300 | 897 | 691 |
Nguyễn Thị Minh Khai - Hết | 3 | 1.500 | 975 | 673 | 518 | ||
146 | Hoàng Văn Thái | Toàn bộ | 4 | 300 | 195 | 135 | 104 |
147 | Hoàng Hoa Thám | Lê Hồng Phong - Bùi Thị Xuân | 3 | 2.000 | 1.300 | 897 | 691 |
Bùi Thị Xuân - Nguyễn Bỉnh Khiêm | 4 | 1.000 | 650 | 449 | 345 | ||
148 | Đặng Thái Thân | Toàn bộ | 4 | 500 | 325 | 224 | 173 |
149 | Cao Thắng | Toàn bộ | 4 | 600 | 390 | 269 | 207 |
150 | Tô Hiến Thành | Toàn bộ | 4 | 1.300 | 845 | 583 | 449 |
151 | Nguyễn Gia Thiều | Lê Hồng Phong - Nguyễn Thượng Hiền | 4 | 1.100 | 715 | 493 | 380 |
Nguyễn Thượng Hiền – Hết | 4 | 700 | 455 | 314 | 242 | ||
152 | Nguyễn Hữu Thọ | Từ Phan Đình Phùng - Phan Kế Bính | 3 | 1.500 | 975 | 673 | 518 |
Từ Phan Kế Bính - Hội trường tổ 1 | 4 | 1.200 | 780 | 538 | 414 | ||
Từ Hội trường tổ 1 - Hết ranh giới phường Ngô Mây | 4 | 1.100 | 715 | 493 | 380 | ||
153 | Nguyễn Thông | Toàn bộ | 4 | 300 | 195 | 135 | 104 |
154 | Huỳnh Đăng Thơ | Toàn bộ | 4 | 700 | 455 | 314 | 242 |
155 | Hoàng Văn Thụ | Nguyễn Huệ - Ngô Quyền | 1 | 8.000 | 5.200 | 3.588 | 2.763 |
|
| Ngô quyền - Phan Chu Trinh | 1 | 10.000 | 6.500 | 4.485 | 3.453 |
156 | Phạm Phú Thứ | Toàn bộ | 4 | 500 | 325 | 224 | 173 |
157 | Nguyễn Thiện Thuật | Hoàng Thị Loan - Phan Đình Phùng | 4 | 1.100 | 715 | 493 | 380 |
|
| Phan Đình Phùng - Trần Nhật Duật | 4 | 1.400 | 910 | 628 | 483 |
|
| Trần Nhật Duật - Hết | 4 | 1.000 | 650 | 449 | 345 |
158 | Cầm Bá Thước | Toàn bộ | 4 | 500 | 325 | 224 | 173 |
159 | Mai Xuân Thưởng | Toàn bộ | 4 | 300 | 195 | 135 | 104 |
160 | Đặng Thái Thuyến | Trương Định - Dã Tượng | 4 | 1.000 | 650 | 449 | 345 |
Dã Tượng - Hết | 4 | 700 | 455 | 314 | 242 | ||
161 | Tuệ Tĩnh | Phan Đình Phùng – Hoàng Thị Loan | 4 | 1.000 | 650 | 449 | 345 |
162 | Lý Thái Tổ | Từ số nhà 01 đến Kơ Pa Kơ Lơng | 3 | 2.000 | 1.300 | 897 | 691 |
Từ Kơ Pa Kơ Lơng – Hết đường nhựa | 4 | 1.000 | 650 | 449 | 345 | ||
163 | Nguyễn Trường Tộ | Giáp tường rào của Công ty cao su Kon Tum - Trần Khánh Dư | 4 | 1.100 | 715 | 493 | 380 |
|
| Trần Khánh Dư - Bùi Văn Nê | 4 | 1.300 | 845 | 583 | 449 |
|
| Bùi Văn Nê - Hết | 4 | 700 | 455 | 314 | 242 |
164 | Phan Kế Toại | Toàn bộ | 4 | 400 | 260 | 179 | 138 |
165 | Trần Quốc Toản | Toàn bộ | 3 | 2.500 | 1.625 | 1.121 | 863 |
166 | Lương Ngọc Tốn | Toàn bộ | 4 | 1.200 | 780 | 538 | 414 |
167 | Trần Nhân Tông | Phan Đình Phùng – Hoàng Thị Loan | 4 | 1.200 | 780 | 538 | 414 |
Lê Hồng Phong - Trần Phú | 2 | 3.000 | 1.950 | 1.346 | 1.036 | ||
Trần Phú - Cù Chính Lan | 2 | 2.500 | 1.625 | 1.121 | 863 | ||
Cù Chính Lan – Nguyễn Viết Xuân | 2 | 2.500 | 1.625 | 1.121 | 863 | ||
Nguyễn Viết Xuân - Trần Văn Hai | 2 | 2.700 | 1.755 | 1.211 | 932 | ||
Trần Văn Hai - Hết | 4 | 500 | 325 | 224 | 173 | ||
Hẻm 38 Trần Nhân Tông |
| 500 | 325 | 224 | 173 | ||
168 | Trần Văn Trà | Từ Tạ Quang Bửu – Trần Huy Liệu | 4 | 700 | 455 | 314 | 242 |
169 | Lê Hữu Trác | Toàn bộ | 4 | 500 | 325 | 224 | 173 |
170 | Nguyễn Trãi | Nguyễn Huệ - Ngô Quyền | 3 | 3.500 | 2.275 | 1.570 | 1.209 |
Nguyễn Huệ - Hết | 3 | 2.000 | 1.300 | 897 | 691 | ||
Hẻm 27 Nguyễn Trãi |
| 500 | 325 | 224 | 173 | ||
171 | Trần Hữu Trang | Toàn bộ | 4 | 500 | 325 | 224 | 173 |
172 | Đinh Công Tráng | Duy Tân – Ngô Thì Nhậm | 4 | 1.200 | 780 | 538 | 414 |
Ngô Thì Nhậm – Trường Chinh | 4 | 1.300 | 845 | 583 | 449 | ||
|
| Hẻm 70 Đinh Công |
| 500 | 325 | 224 | 173 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tráng |
|
|
|
|
|
173 | Phan Văn Trị | Toàn bộ | 4 | 900 | 585 | 404 | 311 |
174 | Bà Triệu | Hai Bà Trưng - Phan Đình Phùng | 1 | 5.000 | 3.250 | 2.243 | 1.727 |
Phan Đình Phùng - Trần Phú | 1 | 6.000 | 3.900 | 2.691 | 2.072 | ||
|
| Trần Phú - Nguyễn Viết Xuân | 1 | 5.000 | 3.250 | 2.243 | 1.727 |
|
| Nguyễn Viết Xuân - Đào Duy Từ | 1 | 4.000 | 2.600 | 1.794 | 1.381 |
|
| Hẻm vào khu KTX Trường TH Y Tế |
| 1.100 | 715 | 493 | 380 |
|
| Hẻm Công ty Xổ sổ kiến thiết (Bà Triệu - Lê Quý Đôn) |
| 2.000 | 1.300 | 897 | 691 |
175 | Phan Chu Trinh | Phan Đình Phùng - Hai Bà Trưng | 1 | 4.500 | 2.925 | 2.018 | 1.554 |
Phan Đình Phùng - Trần Phú | 1 | 6.000 | 3.900 | 2.691 | 2.072 | ||
Trần Phú - Tăng Bạt Hổ | 1 | 5.000 | 3.250 | 2.243 | 1.727 | ||
Tăng Bạt Hổ - Lý Tự Trọng | 1 | 4.000 | 2.600 | 1.794 | 1.381 | ||
Lý Tự Trọng - Hết | 2 | 3.500 | 2.275 | 1.570 | 1.209 | ||
Hẻm 97 Phan Chu Trinh |
| 1.500 | 975 | 673 | 518 | ||
Hẻm 95 Phan Chu Trinh |
| 1.500 | 975 | 673 | 518 | ||
Hẻm 09 Phan Chu Trinh |
| 1.500 | 975 | 673 | 518 | ||
176 | Nguyễn Văn Trỗi | Toàn bộ | 3 | 2.500 | 1.625 | 1.121 | 863 |
177 | Lý Tự Trọng | Nguyễn Huệ - Trần Hưng Đạo | 3 | 2.500 | 1.625 | 1.121 | 863 |
Trần Hưng Đạo - Phan Chu Trinh | 3 | 2.000 | 1.300 | 897 | 691 | ||
178 | Trương Quang Trọng | Phan Đình Phùng - Hẻm 61 | 3 | 3.000 | 1.950 | 1.346 | 1.036 |
Hẻm 61 - Hết |
| 1.500 | 975 | 673 | 518 | ||
Hẻm 42 Trương Quang Trọng |
| 1.000 | 650 | 449 | 345 | ||
Hẻm 61 Trương Quang Trọng |
| 1.000 | 650 | 449 | 345 | ||
179 | Trần Bình Trọng | Lê Hồng Phong - Trần Hưng Đạo | 2 | 4.000 | 2.600 | 1.794 | 1.381 |
|
| Trần Hưng Đạo - Hết | 3 | 3.000 | 1.950 | 1.346 | 1.036 |
180 | Quang Trung | Toàn bộ | 4 | 500 | 325 | 224 | 173 |
181 | Nguyễn Công Trứ | Toàn bộ | 4 | 1.200 | 780 | 538 | 414 |
182 | Nguyễn Trung Trực | Toàn bộ | 4 | 1.100 | 715 | 493 | 380 |
183 | Hai Bà Trưng | Trần Hưng Đạo - Phan Chu Trinh | 4 | 1.000 | 650 | 449 | 345 |
|
| Phan Chu Trinh - Hà Huy Tập | 4 | 1.500 | 975 | 673 | 518 |
|
| Hà Huy Tập - Hết ranh giới P. Quang Trung | 4 | 1.200 | 780 | 538 | 414 |
184 | Tôn Thất Tùng | Toàn bộ | 4 | 500 | 325 | 224 | 173 |
185 | Ngô Gia Tự | Toàn bộ | 4 | 1.200 | 780 | 538 | 414 |
186 | Đào Duy Từ | Nguyễn Huệ - Bà Triệu | 2 | 3.000 | 1.950 | 1.346 | 1.036 |
|
| Bà Triệu - Cao Bá Quát | 3 | 2.000 | 1.300 | 897 | 691 |
Cao Bá Quát – Trường Chinh | 3 | 1.750 | 1.138 | 785 | 604 | ||
Trường Chinh - Hết | 4 | 1.150 | 748 | 516 | 397 | ||
Hẻm 35 Đào Duy Từ |
| 800 | 520 | 359 | 276 | ||
Hẻm 51A Đào Duy Từ |
| 700 | 455 | 314 | 242 | ||
187 | Dã Tượng | Toàn bộ | 4 | 1.200 | 780 | 538 | 414 |
188 | Trần Cao Vân | Đào Duy Từ - Trần Hưng Đạo | 3 | 2.000 | 1.300 | 897 | 691 |
Trần Hưng Đạo - Hết | 4 | 1.100 | 715 | 493 | 380 | ||
189 | Phan Văn Viêm | Toàn bộ | 4 | 600 | 390 | 269 | 207 |
190 | Chế Lan Viên | Toàn bộ | 4 | 300 | 195 | 135 | 104 |
191 | Nguyễn Khắc Viện | Toàn bộ | 4 | 300 | 195 | 135 | 104 |
192 | Nguyễn Xuân Việt | Toàn bộ | 4 | 400 | 260 | 179 | 138 |
193 | Lương Thế Vinh | Toàn bộ | 4 | 300 | 195 | 135 | 104 |
194 | Triệu Việt Vương | Toàn bộ | 4 | 1.400 | 910 | 628 | 483 |
195 | An Dương Vương | Toàn bộ | 4 | 300 | 195 | 135 | 104 |
196 | Hùng Vương | Hà Huy Tập - Phan Đình Phùng | 3 | 3.000 | 1.950 | 1.346 | 1.036 |
|
| Phan Đình Phùng - Trần Phú | 2 | 4.000 | 2.600 | 1.794 | 1.381 |
|
| Trần Phú - Nhà Công vụ Sư Đoàn 10 | 3 | 2.900 | 1.885 | 1.301 | 1.002 |
|
| Các hẻm 123, 165, 199 - Hùng Vương |
| 350 | 228 | 157 | 121 |
Hẻm 143 Hùng Vương |
| 400 | 260 | 179 | 138 | ||
|
| Hẻm 122 Hùng Vương |
| 450 | 293 | 202 | 155 |
|
| Hẻm 28 Hùng Vương |
| 500 | 325 | 224 | 173 |
|
| Hẻm bê tông sát bên hông (phía Tây Tỉnh đoàn Kon Tum) |
| 800 | 520 | 359 | 276 |
197 | Wừu | Toàn bộ | 4 | 500 | 325 | 224 | 173 |
198 | Bùi Thị Xuân | Nguyễn Huệ - Hoàng Hoa Thám | 2 | 4.000 | 2.600 | 1.794 | 1.381 |
|
| Hoàng Hoa Thám – Ngô Quyền | 2 | 3.500 | 2.275 | 1.570 | 1.209 |
199 | Nguyễn Viết Xuân | Phan Chu Trinh - Bà Triệu | 3 | 3.000 | 1.950 | 1.346 | 1.036 |
Bà Triệu - Trần Nhân Tông | 3 | 3.200 | 2.080 | 1.435 | 1.105 | ||
Trần Nhân Tông - Trường Chinh | 3 | 2.500 | 1.625 | 1.121 | 863 | ||
200 | Trần Tế Xương | Toàn bộ | 4 | 1.000 | 650 | 449 | 345 |
201 | Đường vào Trường PTTH Ngô Mây | Từ Phan Kế Bính - Hết Trường PTTH Ngô Mây | 4 | 600 | 390 | 269 | 207 |
202 | Đường nội bộ | Khu vực làng nghề HNor, p. Lê Lợi | 4 | 740 | 481 | 332 | 256 |
203 | Đường nội bộ | Khu chung cư Phú Gia | 4 | 600 | 390 | 269 | 207 |
204 | Đường quy hoạch số 5 | Khu QH nhà máy bia (cũ) | 4 | 1.500 | 975 | 673 | 518 |
205 | Đường quy hoạch số 1,2,3,4,6 | Khu QH nhà máy bia (cũ) | 4 | 1.700 | 1.105 | 762 | 587 |
206 | Đường quy hoạch | Khu giao đất đường Trần Phú, p. Trường Chinh | 4 | 1.000 | 650 | 449 | 345 |
207 | Đường quy hoạch | Khu giao đất đường Ngô Thì Nhậm, p. Duy Tân | 4 | 450 | 293 | 202 | 155 |
208 | Đường quy hoạch số 1,2,3,4,6,7,8,9 | Thuộc thôn Kon Sơ Lam 1,2) | 4 | 400 | 260 | 179 | 138 |
209 | Các tuyến đường quy hoạch | Sau xưởng gỗ Đức Nhân |
|
|
|
|
|
209.1 |
| Đường số 8 | 4 | 1.000 | 650 | 449 | 345 |
209.2 |
| Đường số 4 | 4 | 1.000 | 650 | 449 | 345 |
209.3 |
| Đường số 2 | 4 | 1.000 | 650 | 449 | 345 |
209.4 |
| Đường số 1 | 4 | 1.200 | 780 | 538 | 414 |
209.5 |
| Đường số 3 | 4 | 1.200 | 780 | 538 | 414 |
209.6 |
| Đường số 10 | 4 | 1.200 | 780 | 538 | 414 |
209.7 |
| Đường số 11 | 4 | 1.000 | 650 | 449 | 345 |
209.8 |
| Đường số 12 | 4 | 1.000 | 650 | 449 | 345 |
210 | Đường quy hoạch | Khu vực nghĩa địa (cũ) đường Huỳnh Đăng Thơ | 4 | 1.000 | 650 | 449 | 345 |
211 | Đường quy hoạch (chưa đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng) | Khu Quy hoạch Tây Bắc, P. Duy Tân |
|
|
|
|
|
211.1 |
| Đường sau Công ty Nguyên liệu giấy Miền Nam | 4 | 450 | 293 | 202 | 155 |
211.2 |
| Đường nhựa số 1 rộng 22m | 4 | 450 | 293 | 202 | 155 |
211.3 |
| Đường số 2 đất cấp phối rộng 16m | 4 | 450 | 293 | 202 | 155 |
211.4 |
| Đường số 3 đất cấp phối rộng 24m | 4 | 450 | 293 | 202 | 155 |
211.5 |
| Đường nhựa số 4 rộng 12m | 4 | 450 | 293 | 202 | 155 |
211.6 |
| Đường số 5 đất cấp phối rộng 12m | 4 | 450 | 293 | 202 | 155 |
211.7 |
| Đường số 6 đất cấp phối rộng 17m | 4 | 450 | 293 | 202 | 155 |
211.8 |
| Đường số 11 đất cấp phối rộng 27m | 4 | 450 | 293 | 202 | 155 |
211.9 |
| Đường quy hoạch rộng 10m | 4 | 450 | 293 | 202 | 155 |
212 | Đường QH rộng 6m |
|
|
|
|
|
|
212.1 | Đường QH số 1 và số 2 | Từ Đống Đa - Trần Nhân Tông | 3 | 2.480 | 1.612 | 1.112 | 856 |
212.2 | Đường quy hoạch số 3 | Từ đường quy hoạch số 1 – Nguyễn Hữu Cầu | 3 | 2.480 | 1.612 | 1.112 | 856 |
Từ đường quy hoạch số 2 - Nhà Công vụ Sư Đoàn 10. | 3 | 2.480 | 1.612 | 1.112 | 856 | ||
213 | Các đường đoạn đường, các ngõ hẻm, hẻm nhánh | Đường nhựa hoặc bê tông chưa quy định giá trong bảng giá này được áp dụng mức giá: |
|
|
|
|
|
213.1 | Phường: | Quyết Thắng |
| 650 | 423 | 292 | 224 |
213.2 | Phường: | Duy Tân |
| 550 | 358 | 247 | 190 |
213.3 | Phường: | Quang Trung, Lê Lợi, Thống Nhất, Thắng Lợi, Trường Chinh, Ngô Mây. |
| 500 | 325 | 224 | 173 |
213.4 | Phường: | Nguyễn Trãi, Trần Hưng Đạo. |
| 450 | 293 | 202 | 155 |
214 | Các đường Quy hoạch và các đường, đoạn đường, các ngõ hẻm, hẻm nhánh | Là đường đất chưa quy định giá trong bảng giá này được áp dụng mức giá: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
214.1 | Phường: | Quyết Thắng |
| 500 | 325 | 224 | 173 |
214.2 | Phường: | Duy Tân |
| 450 | 293 | 202 | 155 |
214.3 | Phường: | Quang Trung, Lê Lợi, Thống Nhất, Thắng Lợi, Trường Chinh, Ngô Mây. |
| 400 | 260 | 179 | 138 |
214.4 | Phường: | Nguyễn Trãi, Trần Hưng Đạo. |
| 350 | 228 | 157 | 121 |
215 | Đối với các thửa đất | Không có đường đi vào |
| 300 | 195 | 135 | 104 |
216 | Đối với các đường Quy hoạch | Trên thực tế chưa mở đường: Áp dụng mức giá (Toàn bộ) |
| 250 | 163 | 112 | 86 |
A. Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp và các loại đất phi nông nghiệp khác tại đô thị:
1. Giá đất sử dụng cho hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm là: 120.000 đ/m²
2. Giá đất sử dụng làm mặt bằng sản xuất kinh doanh và đất phi nông nghiệp khác được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại vị trí sử dụng đất.
B. Qui định về phân loại vị trí đất:
1. Đối với các đường, đoạn đường kể cả các ngõ hẻm, hẻm nhánh:
- Vị trí 1: Áp dụng đối với đất mặt tiền của tất cả các loại đường và các ngõ hẻm, hẻm nhánh có chiều sâu của lô đất là 50m.
- Vị trí 2: Áp dụng đối với đất mặt tiền của tất cả các loại đường và các ngõ hẻm, hẻm nhánh có chiều sâu của lô đất từ trên 50m đến dưới 100m.
- Vị trí 3: Áp dụng đối với đất mặt tiền của tất cả các loại đường và các ngõ hẻm, hẻm nhánh có chiều sâu của lô đất từ trên 100m đến dưới 150m.
- Vị trí 4: Áp dụng đối với đất mặt tiền của tất cả các loại đường và các ngõ hẻm, hẻm nhánh có chiều sâu của lô đất từ 150m trở lên.
2. Đối với lô đất có nhiều mặt tiếp giáp với các trục đường chính: Giá đất được tính theo trục đường có giá trị cao nhất.
C. Giá đất vườn, ao nằm xen kẽ trong các phường: Giá đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở : 40.000 đ/m².
ĐVT: 1.000 đồng/m²
STT | Tên đơn vị hành chính Đoạn đường | Đơn giá | |||
VT1 | VT2 | VT3 | |||
I | Trục đường chính Quốc Lộ 14: |
|
|
| |
1 | Đường Hùng Vương | Từ đường Trường Chinh (ranh giới xã Hà Mòn) đến giáp đường Quang Trung. | 1.339 | 937 | 669 |
|
| Từ đường Quang Trung đến giáp cầu Đăk Ui. | 866 | 606 | 433 |
Từ cầu Đăk Ui đến giáp đường Chu Văn An. | 1.103 | 842 | 602 | ||
Từ đường Chu Văn An đến giáp đường Hai Bà Trưng | 1.444 | 1.011 | 722 | ||
Từ đường Hai Bà Trưng đến giáp đường Hoàng Thị Loan. | 1.733 | 1.213 | 867 | ||
Từ đường Hoàng Thị Loan đến giáp đường Bùi Thị Xuân. | 1.279 | 895 | 639 | ||
Từ đường Bùi Thị Xuân đến đường Nguyễn Khuyến. | 832 | 582 | 416 | ||
Từ đường Nguyễn Khuyến đến hết xăng dầu Bình Dương. | 858 | 652 | 466 | ||
Từ hết xăng dầu Bình Dương đến nhà ông Thuận Yến. | 1.444 | 1.081 | 772 | ||
Từ nhà ông Thuận Yến đến giáp ranh giới xã Đăk Mar. | 659 | 531 | 380 | ||
II | Khu Trung Tâm Chính trị: |
|
|
| |
| Phía Đông Quốc lộ 14: |
|
|
| |
1 | Hà Huy Tập | Toàn bộ | 462 | 323 | 231 |
2 | Nguyễn Văn Cừ | Toàn bộ | 138 | 96 | 69 |
3 | Hoàng Văn Thụ | Toàn bộ | 116 | 81 | 58 |
4 | Ngô Gia Tự | Toàn bộ | 201 | 140 | 100 |
5 | Đường Trường Chinh | Đoạn từ đường Hùng Vương đến giáp đường Hà Huy Tập | 550 | 385 | 275 |
Đoạn từ Hà Huy Tập đến Nguyễn Văn Cừ | 323 | 226 | 162 | ||
Đoạn từ Nguyễn Văn Cừ đến Ngô Gia Tự | 231 | 162 | 116 | ||
6 | Đường Lê Lai | Đoạn từ đường Hùng Vương đến giáp đường Hà Huy Tập | 550 | 385 | 275 |
Đoạn từ Hà Huy Tập đến Nguyễn Văn Cừ | 100 | 70 | 60 | ||
Đoạn từ Nguyễn Văn Cừ đến Ngô Gia Tự | 89 | 62 | 60 | ||
7 | Đường Nguyễn Du, đường A Ninh | - Đoạn từ đường Hà Huy Tập đến giáp đường Nguyễn Văn Cừ (tất cả đoạn này một giá). | 231 | 162 | 116 |
Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ đến giáp đường Ngô Gia Tự (Tất cả đoạn này một giá). | 198 | 139 | 99 | ||
8 | Các đường Võ Thị Sáu, đường Huỳnh Thúc Kháng | Đoạn từ đường Hà Huy Tập đến giáp đường Nguyễn Văn Cừ (Tất cả đoạn này một giá). | 100 | 70 | 60 |
|
| Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ đến giáp đường Ngô Gia Tự (Tất cả đoạn này một giá). | 89 | 62 | 60 |
9 | Quang Trung (phía tây) | Đoạn từ đường Hùng Vương đến Lý Thái Tổ. | 323 | 261 | 187 |
Đoạn từ đường Lý Thái Tổ - đến ngã ba đi Sân Vận Động | 174 | 164 | 117 | ||
Đoạn từ ngã ba đi Sân Vận Động đến hết Long Loi | 74 | 65 | 60 | ||
Quang Trung (Phía đông) | Đoạn từ Hùng Vương đến hết đường Ngô Gia Tự | 210 | 182 | 130 | |
Đoạn từ đường Ngô Gia Tự đến ngã 3 đường vào Tổ dân phố 11. | 134 | 94 | 67 | ||
Đoạn từ ngã 3 thôn 11 đến mép ruộng lúa nước Hội Trường Tổ dân phố 11. | 107 | 75 | 54 | ||
10 | Phan Bội Châu | Toàn bộ | 107 | 75 | 60 |
11 | URe | Từ đường Hùng Vương đến giáp đường Phan Bội Châu. | 242 | 169 | 121 |
Từ đường Phan Bội Châu đến giáp đường Lý Thái Tổ. | 102 | 71 | 60 | ||
12 | Ngô Đăng | Đoạn từ đường Hùng Vương đến Lý Thái Tổ | 149 | 161 | 115 |
Đoạn từ đường Lý Thái Tổ đến hết khu dân cư | 149 | 104 | 75 | ||
13 | Hồ Xuân Hương | Toàn bộ | 133 | 93 | 67 |
14 | Đoàn Thị Điểm | Toàn bộ | 108 | 76 | 60 |
15 | Trần Văn Hai | Toàn bộ | 108 | 76 | 60 |
16 | Tô Vĩnh Diện | Toàn bộ | 155 | 109 | 78 |
III | Khu mở rộng phía tây Quốc lộ 14: |
|
|
| |
17 | Đường 24/3 | Từ đường Hùng Vương đến giáp đường Trương Hán Siêu | 770 |
|
|
|
| Đoạn từ đường Trương Hán Siêu đến giáp đường qui hoạch số 1 (tính từ Tô Hiến Thành xuống). | 473 |
|
|
Đoạn từ đường qui hoạch số 1 đến hết đường 24/3. | 525 |
|
| ||
18 | Đường 24/3 (Đoạn cuối đường) | Đoạn từ ngã ba đường 24/3 đến hết Sân Vận Động (hướng đi thôn Long Loi). | 300 |
|
|
Đoạn từ ngã ba đường 24/3 đến hết Trường THPT (hướng đi nghĩa trang xã Hà Mòn ). | 250 |
|
| ||
Từ sân vận động đến giáp đường Quang Trung | 240 |
|
| ||
Từ cuối trường THPT đến nghĩa trang Hà Mòn | 100 |
|
| ||
19 | Phạm Ngũ Lão | Toàn bộ | 219 |
|
|
20 | Nguyễn Bỉnh Khiêm | Đoạn từ đường Trường Chinh đến giáp đường Nguyễn Thiện Thuật. | 234 |
|
|
Đoạn từ đường Nguyễn Thiện Thuật đến giáp đất cà phê. | 247 |
|
| ||
21 | Trương Hán Siêu | Đoạn từ đường Trường Chinh đến giáp đường Nguyễn Thượng Hiền. | 296 |
|
|
Đoạn từ đường Nguyễn Thượng Hiền đến giáp đường Nguyễn Thiện Thuật. | 234 |
|
| ||
Đoạn từ đường Nguyễn Thiện Thuật đến giáp đất cà phê. | 296 |
|
| ||
22 | Nguyễn Thiện Thuật | Toàn bộ | 280 |
|
|
23 | Lý Tự Trọng | Toàn bộ | 265 |
|
|
24 | Sư Vạn Hạnh | Đoạn từ đường Phạm Ngũ Lão đến giáp đường Trương Hán Siêu. | 296 |
|
|
Đoạn từ đường Trương Hán Siêu đến giáp đường Tô Hiến Thành. | 234 |
|
| ||
Đoạn từ đường Tô Hiến Thành đến giáp đất cà phê. | 221 |
|
| ||
25 | Nguyễn Thượng Hiền | Đoạn từ đường Phạm Ngũ Lão đến giáp đường Nguyễn Bỉnh Khiêm. | 249 |
|
|
Đoạn từ đường Nguyễn Bỉnh Khiêm đến giáp đường Tô Hiến Thành. | 221 |
|
| ||
Đoạn từ đường Tô Hiến Thành đến giáp đất cà phê. | 212 |
|
| ||
26 | Trường Chinh | Từ đường Hùng Vương đến giáp đường Trương Hán Siêu | 630 |
|
|
Đoạn từ đường Trương Hán Siêu đến giáp đường Tô Hiến Thành | 462 |
|
| ||
Đoạn từ Tô Hiến Thành đến giáp ranh giới xã Hà Mòn | 370 |
|
| ||
27 | Ngô Thì Nhậm | Đoạn từ đường Nguyễn Bỉnh Khiêm đến giáp đường Tô Hiến Thành. | 265 |
|
|
Đoạn từ đường Tô Hiến Thành đến giáp đất cà phê. | 208 |
|
| ||
28 | Trần Khánh Dư | Đoạn từ đường Trương Hán Siêu đến giáp đường Ngô Tiến Dũng. | 225 |
|
|
Đoạn từ đường Ngô Tiến Dũng đến giáp đường Tô Hiến Thành. | 212 |
|
| ||
Đoạn từ đường Tô Hiến Thành đến giáp đất cà phê. | 195 |
|
| ||
29 | Ngô Tiến Dũng | Đoạn từ đường Ngô Thì Nhậm đến giáp đường Trần Khánh Dư | 221 |
|
|
|
| Đoạn từ đường Ngô Thì Nhậm đến giáp đường Trường Chinh | 234 |
|
|
30 | Tô Hiến Thành | Đoạn từ đường Trường Chinh đến giáp đường Lý Tự Trọng. | 212 |
|
|
Đoạn từ đường Lý Tự Trọng đến giáp đường 24/3. | 232 |
|
| ||
Đoạn từ đường 24/3 đến đất cà phê. | 244 |
|
| ||
31 | Đường Qui hoạch số 1 | Tính từ đường Tô Hiến Thành xuống. | 215 |
|
|
32 | Đường Qui hoạch số 2 | Tính từ đường Tô Hiến Thành xuống. | 188 |
|
|
IV | Khu vực Tổ dân phố 4B (Cống ba lỗ): |
|
|
| |
1 | Đinh Công Tráng | Đoạn từ đường Hùng Vương đến giáp đường Ngô Quyền | 546 |
|
|
Đoạn từ đường Ngô Quyền đến giáp đường Lê Quý Đôn | 294 |
|
| ||
Đoạn từ đường Lê Quý Đôn đến giáp đường Võ Văn Dũng | 231 |
|
| ||
2 | Lê Hồng Phong | Đoạn từ đường Hùng Vương đến giáp ngã ba Lê Văn Tám và Lê Quý Đôn | 670 |
|
|
3 | Lê Văn Tám | Đoạn từ giáp Lê Hồng Phong đến giáp Võ Văn Dũng | 294 |
|
|
4 | Lê Quý Đôn | Đoạn từ giáp đường Lê Hồng Phong đến giáp đường qui hoạch | 231 |
|
|
5 | Phù Đổng | Đoạn từ Lê Văn Tám đến giáp đường Qui hoạch | 231 |
|
|
6 | Võ Văn Dũng | Từ đường Hùng Vương đến hết trường THPT Nguyễn Tấn Thành | 189 | 176 | 126 |
Từ trường THPT Nguyễn Tất Thành đến phần đất nhà ông Dương Trọng Khanh | 121 | 85 | 60 | ||
7 | Ngô Quyền | Từ giáp đường Võ Văn Dũng đến giáp đường Lê Hồng Phong | 231 |
|
|
Từ giáp đường Lê Hồng Phong đến giáp đường Đinh Công Tráng | 604 |
|
| ||
8 | Đường qui hoạch (bổ sung) | Toàn bộ | 100 |
|
|
V | Khu trung tâm thương mại |
|
|
| |
1 | Bạch Đằng. | Toàn bộ | 183 | 128 | 91 |
2 | Chu Văn An | Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Nguyễn Trãi | 548 | 454 | 324 |
Đoạn từ đường Nguyễn Trãi đến hết phần đất nhà ông Nguyễn Văn Hùng. | 548 | 384 | 274 | ||
Đoạn từ hết phần đất nhà ông Nguyễn Văn Hùng đến hết đất nhà ông Nguyễn Công Bình (cổng chào thôn 10). | 399 | 279 | 200 | ||
Đoạn từ ngã 3 cổng chào thôn 10 đến giáp nhà ông Đán | 125 | 87 | 62 | ||
3 | Phan Huy Chú | Toàn bộ | 147 |
|
|
4 | Lê Chân | Toàn bộ | 192 |
|
|
5 | Yết Kiêu | Toàn bộ | 173 | 121 | 87 |
6 | Ngô Mây | Toàn bộ | 173 | 121 | 87 |
7 | Huỳnh Đăng Thơ | Toàn bộ | 145 | 101 | 72 |
8 | A Gió | Toàn bộ | 145 | 101 | 72 |
9 | Nguyễn Văn Hoàng | Toàn bộ | 108 | 76 | 60 |
10 | Kim Đồng | Toàn bộ | 138 | 96 | 69 |
11 | A Khanh | Toàn bộ | 138 | 96 | 69 |
12 | Nguyễn Chí Thanh | Đoạn từ đường Hùng Vương đến Lý Thái Tổ | 377 | 264 | 189 |
Đoạn từ Lý Thái Tổ đến hết khu dân cư | 194 | 136 | 97 | ||
13 | Lý Thường Kiệt | Đoạn từ đường Trần Nhân Tông đến giáp đường Hai Bà Trưng. | 242 | 169 | 121 |
|
| Đoạn từ đường Hai Bà Trưng đến giáp đường Nguyễn Chí Thanh | 163 | 114 | 81 |
14 | Lý Thái Tổ | Đoạn từ đường Nguyễn Thị Minh Khai đến đường Hai Bà Trưng. | 385 | 270 | 193 |
|
| Đoạn từ đường Hai Bà Trưng đến đường Nguyễn Chí Thanh. | 229 | 160 | 114 |
Đoạn từ đường Nguyễn Chí Thanh đến đường Kim Đồng. | 108 | 76 | 60 | ||
15 | Hai Bà Trưng | Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Lý Thái Tổ. | 500 | 350 | 273 |
|
| Đoạn từ đường Lý Thái Tổ đến đường Cù Chính Lan. | 350 | 245 | 191 |
|
| Đoạn từ đường Cù Chính Lan đến hết khu dân cư | 200 | 140 | 109 |
|
| Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Nguyễn Trãi. | 500 | 350 | 273 |
Đoạn từ đường Nguyễn Trãi đến đường QH số 1 | 250 | 175 | 137 | ||
Đoạn từ QH số1 đến đường QH số 2 | 200 | 140 | 109 | ||
16 | Nguyễn Trãi | Toàn bộ | 296 | 242 | 173 |
17 | Trần Quốc Toản | Toàn bộ | 296 | 207 | 148 |
18 | Nguyễn Sinh Sắc | Toàn bộ | 242 | 169 | 121 |
19 | Trương Quang Trọng | Đoạn từ giáp đường Nguyễn Chí Thanh đến giáp đường Hai Bà Trưng. | 174 | 157 | 112 |
Đoạn từ giáp đường Hai Bà Trưng đến giáp đường Trần Quang Khải. | 282 | 198 | 141 | ||
20 | Cù Chính Lan | Đoạn từ đường Hai Bà Trưng đến đường Nguyễn Thị Minh Khai. | 137 | 96 | 68 |
Đoạn từ đường Nguyễn Thị Minh Khai đến đường Đào Duy Từ. | 151 | 106 | 76 | ||
21 | Trần Nhân Tông | Đoạn từ giáp đường Hùng Vương đến đường Lý Thái Tổ. | 761 | 533 | 381 |
Đoạn từ giáp đường Hùng Vương đến đường Nguyễn Sinh Sắc. | 585 | 410 | 293 | ||
Đoạn từ đường Nguyễn Sinh Sắc đến đường Nguyễn Trãi. | 264 | 185 | 132 | ||
Đoạn từ Nguyễn Trãi đến đường QH số 1 | 155 |
|
| ||
Đoạn từ đường QH số 1 đến đường QH số 2 | 83 |
|
| ||
22 | Đường QH số 1 (khu vực Nguyễn Trãi) | Toàn bộ | 100 |
|
|
23 | Đường QH số 2 (khu vực Nguyễn Trãi) | Toàn bộ | 75 |
|
|
24 | Trần Quang Khải | Đoạn từ đường Hùng Vương đến giáp đường Nguyễn Sinh Sắc. | 518 | 362 | 259 |
Đoạn từ đường Nguyễn Sinh Sắc đến giáp đường Nguyễn Trãi. | 370 | 259 | 185 | ||
25 | Nguyễn Thị Minh Khai | Đoạn từ đường Hùng Vương đến giáp đường Bà Triệu | 761 | 533 | 381 |
Đoạn từ đường Bà Triệu đến đường Cù Chính Lan. | 296 | 207 | 148 | ||
26 | Ngô Đức Đệ | Toàn bộ | 396 | 277 | 198 |
27 | Hoàng Thị Loan. | Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Nguyễn Sinh Sắc | 610 | 497 | 355 |
Đoạn từ đường Nguyễn Sinh Sắc đến đường Nguyễn Trãi | 610 | 427 | 305 | ||
Đoạn từ ngã 3 Hoàng Thị Loan và Nguyễn Trãi đến hết nhà bà Phương | 305 | 214 | 153 | ||
28 | Bùi Thị Xuân | Đoạn từ đường Hùng Vương đến giáp đường Cù Chính Lan. | 270 | 189 | 135 |
Đoạn từ đường Cù Chính Lan đến hết khu dân cư | 162 | 113 | 81 | ||
29 | A Dừa. | Toàn bộ | 174 | 122 | 87 |
30 | Bà Triệu | Đoạn từ đường Nguyễn Thị Minh Khai đến đường Bùi Thị Xuân. | 174 | 122 | 87 |
Đoạn từ đường Bùi Thị Xuân đến đường Đào Duy Từ. | 222 | 155 | 111 | ||
31 | Lê Hữu Trác | Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Nguyễn Sinh Sắc. | 205 | 143 | 102 |
Đoạn từ đường Nguyễn Sinh Sắc đến đường Nguyễn Trãi. | 137 | 96 | 68 | ||
Đoạn từ đường Nguyễn Trãi đến hết khu dân cư | 106 | 74 | 60 | ||
32 | Đào Duy Từ | Đoạn từ giáp đường Hùng Vương đến đường Bà Triệu. | 585 | 427 | 305 |
Đoạn từ đường Bà Triệu đến đường Cù Chính Lan. | 264 | 350 | 250 | ||
Đoạn từ đường Cù Chính Lan đến hết khu dân cư. | 116 | 81 | 60 | ||
33 | Hàm Nghi. | Toàn bộ | 145 | 101 | 72 |
34 | Nguyễn Khuyến | Đoạn từ giáp đường Hùng Vương đến trường Nguyễn Bá Ngọc | 245 | 172 | 123 |
|
| Từ trường Nguyễn Bá Ngọc đến hết lô cà phê | 145 | 102 | 73 |
35 | Lê Hồng Phong | Đoạn từ giáp đường Hùng Vương đến hết đất nhà hàng Tây Nguyên | 670 | 525 | 375 |
|
| Đoạn từ hết đất nhà hàng Tây Nguyên đến giáp kênh B (Nhà ông Đích). | 478 | 405 | 289 |
Đoạn từ sau nhà ông Nguyễn Văn Đích đến giáp đất Công ty cà phê 704. | 270 | 189 | 135 | ||
Đoạn từ ngã 3 Công ty cà phê 704 đến giáp ranh giới xã Đăk Ui. | 145 | 101 | 72 | ||
36 | Đường từ sau phần đất nhà ông Thụ đến hết đất Hội trường thôn 8. | 133 | 93 | 67 | |
37 | Đoạn từ nhà ông Diễn đến hết đất nhà ông Trần Tải. | 116 | 81 | 58 | |
38 | Đoạn từ đường Hùng Vương, sau nhà ông Lê Trường Giang đến hết đất nhà ông Thái Văn Ngũ. | 110 | 77 | 60 | |
39 | Từ sau phần đất ông Hoàng Nghĩa Hữu đến giáp phần đất ông Đỗ Bá Tuân. | 149 | 104 | 75 | |
40 | Từ sau phần đất nhà ông Văn Tiến Ngọ đến hết trường THPT Nguyễn Tất Thành | 198 | 139 | 99 | |
41 | Từ trường THPT Nguyễn Tất Thành đến phần đất nhà ông Dương Trọng Khanh | 121 | 85 | 60 | |
42 | Đường từ nhà ông Đoàn Ngọc Còi đến giáp Công ty cà phê 704. | 137 | 96 | 68 | |
43 | Đường từ sau phần đất nhà ông Huỳnh Tấn Lâm đến giáp đường Nguyễn Trãi. | 152 | 107 | 76 | |
44 | Đường từ sau phần đất nhà ông Phan Quang Vinh đến giáp đường Nguyễn Trãi. | 168 | 118 | 84 | |
45 | Đường từ sau phần đất nhà ông Cầm Bá Nủa (Quán Thanh Nga) đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Minh. | 168 | 118 | 84 | |
46 | Đường qui hoạch song song với đường Chu Văn An (Khu tái định cư Tổ dân phố 10) | 158 | 110 | 79 | |
47 | Đoạn từ ngã 3 Cổng chào thôn 10 đến đất nhà Ông Đoàn Ngọc Còi | 250 | 175 | 125 | |
48 | Đoạn sau nhà ông Nguyễn Đức Trừ đến nhà bà Phạm Thị Phẩm | 120 | 84 | 60 | |
49 | Hẻm đường Hùng Vương nhà ông Duân đến nhà ông Quân (TDP 5) | 120 | 84 | 60 | |
50 | Hẻm đường Hùng Vương nhà ông Song đến nhà ông Công (TDP 5) | 100 | 76 |
| |
51 | Các đường còn lại. | 73 |
|
|
*Ghi chú: Chiều sâu của mỗi lô đất được tính bằng 50m, trên 50m tính chuyển sang vị trí thấp hơn liền kề.
A. Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp và các loại đất phi nông nghiệp khác:
1. Đất sử dụng cho hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm: 40.000 đồng/m².
2. Đất sử dụng làm mặt bằng sản xuất kinh doanh và đất phi nông nghiệp khác được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại vị trí sử dụng đất.
B. Giá đất vườn ao nằm xen kẽ trong thị trấn:
Giá đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở: 20.000 đồng/m².
ĐVT: 1.000 đồng/m²
STT | Tên đơn vị hành chính Đoạn đường | Loại đường | Đơn giá | |||
VT1 | VT2 | VT3 | ||||
1 | Hùng Vương |
|
|
|
|
|
1.1 | Đường chính | Đoạn từ đường Lê Lợi - đường Đinh Núp | 1 | 2.400 | 1.700 | 1.200 |
Đoạn từ đường Đinh Núp - đường A Tua | 1 | 2.000 | 1.400 | 950 | ||
Đoạn từ đường A Tua - đường Hoàng Thị Loan | 1 | 2.100 | 1.500 | 1.000 | ||
Đoạn từ đường Hoàng Thị Loan - đường Nguyễn Lương Bằng | 1 | 2.300 | 1.600 | 1.100 | ||
Từ Nguyễn Lương Bằng - đường Nguyễn Thị Minh Khai | 1 | 2.000 | 1.400 | 950 | ||
Từ đường Nguyễn Thị Minh Khai - đường Phạm Ngọc Thạch | 1 | 1.800 | 1.300 | 900 | ||
Từ đường Phạm Ngọc Thạch - đường Trường Chinh |
| 1.600 | 1.100 | 800 | ||
Đoạn từ đường Trường Chinh - đường A Sanh | 1 | 1.300 | 900 | 600 | ||
|
| Đoạn từ đường A Sanh - Giáp xã Diên Bình |
| 700 | 500 | 350 |
1.2 | Các hẻm của đường Hùng Vương | Hẻm số nhà 02 Hùng Vương (Hiệu sách bà Vinh vào nhà bà Nguyễn Thị Thu) |
| 500 | 360 | 250 |
|
| - Hẻm số nhà 63 đường Hùng Vương (Từ nhà ông Đặng Văn Hiếu đến nhà ông Phạm Duy Dung) |
| 250 | 200 | 120 |
- Hẻm số nhà 224 đường Hùng Vương (Từ quán phở bà Hà đến nhà ông Tân làm giày) |
| 400 | 300 | 190 | ||
+ Từ nhà bà Trần Thị Vân Anh đến nhà bà Mai Thị Nghiệp |
| 300 | 220 | 140 | ||
|
| + Từ nhà bà Mai Thị Nghiệp đến nhà ông Xay |
| 100 | 70 | 50 |
|
| - Hẻm số nhà 244 đường Hùng Vương (Từ nhà ông Nguyễn Văn Trọng đến nhà ông Khương) |
| 250 | 200 | 120 |
|
| - Hẻm số nhà 258 đường Hùng Vương (Từ nhà ông Đặng Văn Cường đến đường Ngô Quyền) |
| 400 | 300 | 190 |
- Hẻm Từ nhà Nguyễn Ngọc Dung đến nhà ông Nguyễn Hồng Phong |
| 150 | 100 | 70 | ||
- Hẻm số nhà 302 đường Hùng Vương (Từ nhà thầy Đoàn Văn Tuyên đến đường Ngô Quyền) |
| 260 | 200 | 120 | ||
- Hẻm từ đất nhà ông Đặng Ngọc Biên đến đường Âu Cơ |
| 300 | 200 | 150 | ||
- Hẻm số nhà 530 đường Hùng Vương (Từ nhà ông Phạm Võ Thừa đến đường Lý Thường Kiệt) |
| 200 | 150 | 100 | ||
2 | Lê Duẩn |
|
|
|
|
|
2.1 | Đường chính | Đoạn từ đường Lê Lợi – Cổng Huyện đội | 1 | 2.200 | 1.600 | 1.100 |
Đoạn từ Cổng Huyện đội - đường Lý Nam Đế | 3 | 850 | 600 | 400 | ||
|
| Đoạn từ đường Lý Nam Đế - Cầu Bà Bích | 3 | 600 | 400 | 300 |
|
| Đoạn từ cầu Bà Bích - Cầu 10 tấn | 3 | 260 | 190 | 120 |
2.2 | Các hẻm của đường Lê Duẩn | - Hẻm số nhà 15 đường Lê Duẩn (Từ nhà ông A Mến đến nhà ông A Nam) |
| 60 | 45 | 30 |
- Hẻm số nhà 63 đường Lê Duẩn (Đường đối diện nhà ông Lực khối trưởng khối 2 vào nhà ông Lò Văn Xám) |
| 80 | 60 | 40 | ||
- Hẻm đường Lê Duẩn (Từ ông Trần Văn Thơm đến nhà bà Bùi Thị Bích) |
| 80 | 60 | 40 | ||
|
| - Hẻm đường Lê Duẩn (Đường đất đối diện nhà ông Phạm Bảy đến nhà bà Y Vải) |
| 70 | 50 | 35 |
|
| - Hẻm đường Lê Duẩn (Từ Hội trường khối 2 đến nhà bà Nguyễn Thị Sâm) |
| 90 | 70 | 45 |
|
| - Hẻm số nhà 69 đường Lê Duẩn (Từ nhà ông Nguyễn Muộn đến nhà ông Dương Minh) |
| 130 | 95 | 65 |
- Hẻm số nhà 92 đường Lê Duẩn (Từ nhà bà Phạm Thị Tám đến nhà ông Lê Trung Vị) |
| 120 | 90 | 60 | ||
- Hẻm số nhà 40 đường Lê Duẩn (Từ nhà ông Trần Văn Đụng đến nhà ông Nguyễn Quốc Tuấn) |
| 100 | 75 | 50 | ||
- Hẻm số nhà 152 đường Lê Duẩn (Từ nhà ông Tùng (A) đến nhà ông A Viêm) |
| 200 | 150 | 100 | ||
- Hẻm số nhà 172 đường Lê Duẩn (Từ nhà ông Bửu (An) đến nhà ông Đinh Văn Mạnh) |
| 200 | 150 | 100 | ||
- Hẻm số nhà 188 đường Lê Duẩn (Từ đường Lê Duẫn vào nhà bà Chính ) |
| 200 | 150 | 100 | ||
|
| - Hẻm Từ nhà ông Lại Hợp Phường đến hết nhà bà Đinh Thị Hương |
| 80 | 60 | 40 |
|
| - Hẻm từ nhà bà Trần Thị Vân |
| 80 | 60 | 40 |
|
| đến hết nhà ông Mai Sơn |
|
|
|
|
|
| - Các vị trí còn lại của các hẻm đường Lê Duẩn |
| 40 |
|
|
3 | Đường 24/4 |
|
|
|
|
|
3.1 | Đường chính | Đoạn từ đường Lê Duẩn - Cầu 42 |
| 2.200 | 1.600 | 1.100 |
Đoạn từ cầu 42 - Hết Trạm truyền tải 500 KV |
| 1.200 | 900 | 600 | ||
Trạm truyền tải đường dây 500 KV - đường Ngô Mây |
| 700 | 500 | 300 | ||
|
| Đoạn từ đường Ngô Mây - giáp ranh xã Tân Cảnh |
| 500 | 360 | 250 |
3.2 | Các hẻm của đường 24/4 |
|
| 400 | 290 | 200 |
4 | Đường Chiến Thắng |
|
|
|
|
|
4.1 | Đường chính | Đoạn từ Lê Lợi - hẻm số nhà 31 (Nhà ông Trần Trường) |
| 2.400 | 1.700 | 1.200 |
4.2 | Các hẻm của đường Chiến Thắng | Hẻm số nhà 31 đường Chiến Thắng (Từ nhà ông Trần Trường đến nhà bà Nguyễn Thị Thu) |
| 500 | 360 | 250 |
Hẻm số nhà 05 đường Chiến Thắng (Từ nhà bà Hai Cung đến nhà bà Nguyễn Thị Thu) |
| 550 | 400 | 280 | ||
5 | Nguyễn Văn Cừ |
| 1 |
|
|
|
5.1 | Đường chính | Từ đường Nguyễn Văn Trỗi - đường Tôn Đức Thắng |
| 800 | 600 | 380 |
Từ đường Tôn Đức Thắng - đường Phạm Hồng Thái |
| 900 | 700 | 420 | ||
|
| Đoạn từ đường Phạm Hồng Thái - đường Nguyễn Trãi |
| 700 | 500 | 350 |
|
| Đoạn từ đường Nguyễn Trãi - đường Lê Quý Đôn |
| 200 | 150 | 100 |
5.2 | Đường hẻm | - Từ nhà bà Cúc - nhà ông Lê Văn Phất |
| 150 | 110 | 80 |
|
| - Từ nhà ông A Nét - hết nhà ông A Sơn |
| 150 | 110 | 80 |
6 | Trần Phú |
|
|
|
|
|
6.1 | Đường chính | Đoạn từ đường A Tua – đường Nguyễn Văn Trỗi | 4 | 550 | 400 | 280 |
|
| Đoạn từ đường Nguyễn Văn Trỗi - đường Trường Chinh | 4 | 500 | 360 | 250 |
|
| Đoạn từ đường Trường Chinh - Hết đường phía Nam |
| 350 | 250 | 180 |
|
| Đoạn từ đường A Tua - hết đường phía Bắc |
| 450 | 320 | 230 |
6.2 | Các hẻm đường Trần Phú |
|
| 60 | 40 |
|
7 | Huỳnh Thúc Kháng | Từ đường Hồ Xuân Hương - đường Nguyễn Trãi | 4 | 300 | 210 | 140 |
8 | Lê Hữu Trác | Đoạn từ đường Nguyễn Thị Minh Khai - đường Phạm Ngọc Thạch | 4 | 500 | 360 | 250 |
Đoạn từ đường Phạm Ngọc Thạch - đường Trường Chinh |
| 350 | 250 | 180 | ||
Đoạn từ đường Trường Chinh - đường Lê Văn Hiến | 4 | 300 | 210 | 140 | ||
|
| Các tuyến đường chưa có tên nằm trong khu vực từ đường Lê Hữu Trác - đường Lạc Long Quân và từ đường Phạm Ngọc Thạch - đường Trường Chinh | 4 | 300 | 220 | 150 |
9 | Lạc Long Quân | Từ đường Chu Văn An - đường A Tua (Sau trường cấp 3) | 4 | 400 | 290 | 200 |
Từ đường Nguyễn Thị Minh Khai - đường Trường Chinh | 4 | 300 | 220 | 150 | ||
10 | Lý Thường Kiệt |
|
|
|
|
|
10.1 | Đường chính | Từ Nguyễn Lương Bằng - đường quy hoạch Phạm Ngọc Thạch | 4 | 300 | 220 | 150 |
Từ đường Phạm Văn Đồng - hàng rào Trường Mầm non Sao Mai | 4 | 600 | 450 | 300 | ||
10.2 | Hẻm đường Lý Thường Kiệt | - Từ nhà ông Trịnh Trí Trạng - hết nhà ông Lê Hữu Đức và từ nhà ông Trần Thanh Nghị - hết nhà ông Hoàng Trọng Minh |
| 120 | 90 | 60 |
11 | Âu Cơ |
|
|
|
|
|
11.1 | Đường chính | Từ đường Kim Đồng - đường QH Nguyễn Văn Trỗi | 4 | 450 | 320 | 220 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Từ đường Nguyễn Văn Trỗi - đường Nguyễn Thị Minh Khai |
| 350 | 250 | 180 |
|
| Đoạn từ Kim Đồng – đường Phạm Văn Đồng | 4 | 700 | 500 | 350 |
11.2 | Các hẻm đường Âu Cơ |
|
| 200 | 140 | 90 |
12 | Phạm Văn Đồng | Từ đường Hùng Vương - đường Âu Cơ | 4 | 750 | 550 | 380 |
Từ đường Âu cơ - đường Nguyễn Thị Minh Khai | 4 | 200 | 150 | 100 | ||
Từ đường Nguyễn Thị Minh Khai - đường quy hoạch Phạm Ngọc Thạch | 4 | 200 | 150 | 100 | ||
13 | Ngô Quyền |
|
|
|
|
|
13.1 | Đường chính | Đoạn từ Phạm Văn Đồng đến hết nhà Ông Xay | 4 | 150 | 110 | 80 |
14 | Hai Bà Trưng | Đoạn từ đường 24/4 đến cầu Đăk Mui 2) | 4 | 120 | 90 | 60 |
Đoạn từ cầu Đăk Mui 2 – hết đường |
| 100 | 75 | 50 | ||
15 | Huỳnh Đăng Thơ |
| 4 |
|
|
|
15.1 | Đường chính | Đoạn từ đường 24/4 - Hội trường khối 7 |
| 150 | 110 | 80 |
|
| Đoạn từ Hội trường khối 7 - Hết đường |
| 120 | 90 | 60 |
15.2 | Các hẻm đường Huỳnh Đăng Thơ |
|
| 60 | 40 |
|
16 | Mai Hắc Đế | Toàn tuyến | 4 | 150 | 110 | 80 |
17 | Lý Nam Đế | Toàn tuyến |
| 120 | 80 | 60 |
18 | Lê Văn Tám | Toàn tuyến |
| 140 | 100 | 70 |
19 | Ngô Đức Đệ | Từ đường Lê Duẩn - nhà bà Y Dền | 4 | 200 | 150 | 100 |
Từ đường Lê Duẩn - nhà bà Ký |
| 200 | 150 | 100 | ||
Các hẻm còn lại |
| 100 | 75 | 50 | ||
20 | Lê Quý Đôn | Đoạn từ đường Lê Duẩn - đường Nguyễn Văn Cừ | 4 | 200 | 150 | 100 |
|
| Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ - hết đường phía Đông | 4 | 180 | 140 | 90 |
|
| Từ đường Lê Duẩn - hết đường phía Tây | 4 | 200 | 150 | 100 |
|
| Các hẻm còn lại |
| 100 | 75 | 50 |
21 | Nguyễn Trãi | Đoạn từ đường Lê Duẩn - đường Nguyễn Văn Cừ | 4 | 600 | 450 | 300 |
Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ - hết đường | 4 | 250 | 190 | 120 | ||
22 | Quang Trung | Đoạn từ đường Lê Duẩn - đường Nguyễn Văn Cừ | 4 | 700 | 500 | 350 |
23 | Trần Hưng Đạo | Đoạn từ đường Lê Duẩn - đường Nguyễn Văn Cừ | 4 | 700 | 500 | 350 |
|
| Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ - đường Huỳnh Thúc Kháng | 4 | 300 | 220 | 150 |
24 | Lê Lợi | Đoạn từ đường Lê Duẩn - đường Nguyễn Văn Cừ | 4 | 700 | 500 | 350 |
|
| Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ - đường Huỳnh Thúc Kháng | 4 | 500 | 360 | 250 |
|
| Đoạn từ đường Huỳnh Thúc Kháng - hết đường |
| 250 | 180 | 120 |
25 | Đinh Công Tráng | Đoạn từ đường Hùng Vương - đường Nguyễn Văn Cừ | 4 | 500 | 360 | 250 |
|
| Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ - Hết đường | 4 | 300 | 220 | 150 |
26 | Hồ Xuân Hương | Đoạn từ đường Hùng Vương - đường Nguyễn Văn Cừ | 4 | 650 | 460 | 310 |
Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ - đến hết đường nhựa | 4 | 450 | 320 | 220 | ||
Đoạn còn lại | 4 | 250 | 180 | 120 | ||
27 | Đinh Núp | Đoạn từ đường Hùng Vương - đường Nguyễn Văn Cừ | 4 | 500 | 360 | 250 |
|
| Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ - Hết đường | 4 | 300 | 220 | 150 |
Các hẻm còn lại |
| 100 | 75 | 50 | ||
28 | Phạm Hồng Thái | Đoạn từ đường Hùng Vương - đường Nguyễn Văn Cừ | 4 | 800 | 580 | 380 |
Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ - hết đường | 4 | 350 | 250 | 170 | ||
29 | Ngô Tiến Dũng | Đoạn từ đường Hùng Vương - đường Nguyễn Văn Cừ | 4 | 700 | 500 | 350 |
|
| Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ - Hết đường | 4 | 320 | 230 | 150 |
30 | A Tua | Đoạn từ đường Hùng Vương – đường Nguyễn Văn Cừ | 2 | 800 | 580 | 380 |
|
| Từ đường Nguyễn Văn Cừ - đường Trần Phú | 2 | 700 | 500 | 350 |
31 | Chu Văn An | Đoạn từ đường Hùng Vương - đường Nguyễn Văn Cừ | 4 | 800 | 560 | 380 |
Đường Nguyễn Văn Cừ - đường Trần Phú | 4 | 400 | 290 | 200 | ||
Đoạn từ đường Trần Phú - Hết đường | 4 | 350 | 250 | 160 | ||
32 | Nguyễn Đình Chiểu | Đoạn từ đường Hùng Vương - đường Nguyễn Văn Cừ | 4 | 800 | 560 | 400 |
33 | Kim Đồng | Đoạn từ đường Hùng Vương – đường Âu Cơ | 4 | 600 | 450 | 300 |
Đoạn từ đường Âu Cơ - Hết đường | 4 | 450 | 320 | 230 | ||
34 | Hoàng Thị Loan | Đoạn từ đường Hùng Vương - đường Âu cơ | 2 | 450 | 320 | 230 |
|
| Đoạn từ đường Hùng Vương - đường Nguyễn Văn Cừ | 2 | 800 | 560 | 400 |
Đoạn từ Nguyễn Văn Cừ - đường Trần Phú | 2 | 700 | 500 | 350 | ||
35 | Nguyễn Sinh Sắc | Đoạn từ đường Hùng Vương - đường Âu Cơ | 2 | 650 | 460 | 320 |
Đoạn từ đường Hùng Vương - đường Nguyễn Văn Cừ | 2 | 800 | 560 | 400 | ||
Đoạn từ Nguyễn Văn Cừ - đường Trần Phú | 2 | 600 | 450 | 300 | ||
36 | Tôn Đức Thắng | Đoạn từ đường Hùng Vương - đường Nguyễn Văn Cừ | 4 | 800 | 580 | 380 |
Đoạn đường Nguyễn Văn Cừ - đường Trần Phú | 4 | 600 | 450 | 300 | ||
Đoạn từ đường Hùng Vương - Đường Âu Cơ |
| 200 | 140 | 90 | ||
37 | Nguyễn Lương Bằng | Đoạn từ đường Hùng Vương - đường Phạm Văn Đồng | 4 | 400 | 300 | 190 |
|
| Đoạn từ đường Hùng Vương - đường Nguyễn Văn Cừ | 4 | 800 | 580 | 380 |
38 | Nguyễn Văn Trỗi | Đoạn từ đường Hùng Vương - đường Nguyễn Văn Cừ | 4 | 650 | 460 | 320 |
|
| Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ - đường Trần Phú | 4 | 500 | 360 | 250 |
39 | Nguyễn Thị Minh Khai |
| 4 |
|
|
|
39.1 | Đường chính | Đoạn từ đường Hùng Vương - đường Âu Cơ |
| 300 | 220 | 150 |
|
| Đoạn từ đường Âu Cơ - đường Phạm Văn Đồng |
| 250 | 180 | 130 |
Đoạn từ đường Hùng Vương – đường Trần Phú |
| 500 | 360 | 250 | ||
40 | Võ Thị Sáu | Đoạn từ đường Hùng Vương - đường Lê Hữu Trác | 4 | 600 | 420 | 280 |
Đoạn từ đường Lê Hữu Trác - đường Lạc Long Quân | 4 | 300 | 230 | 100 | ||
41 | Phạm Ngọc Thạch | Đoạn từ đường Hùng Vương - đường Lê Hữu Trác | 4 | 600 | 430 | 300 |
|
| Đoạn từ đường Lê Hữu Trác - đường Lạc Long Quân | 4 | 300 | 230 | 100 |
Đoạn từ đường Hùng Vương - A Dừa |
| 200 | 140 | 100 | ||
42 | Hà Huy Tập | Đoạn từ đường Hùng Vương - đường Lê Hữu Trác | 4 | 350 | 250 | 160 |
Đoạn từ đường Lê Hữu Trác - đường Lạc Long Quân | 4 | 300 | 210 | 150 | ||
Đoạn từ đường Hùng Vương - đường A Dừa | 4 | 350 | 250 | 180 | ||
43 | Đường quy hoạch khu thương mại | Đoạn từ đường Hùng Vương - đường Lê Hữu Trác | 4 | 350 | 250 | 180 |
44 | Trường Chinh | Đoạn từ đường Hùng Vương - đường Lạc Long Quân | 4 | 350 | 250 | 180 |
Đoạn từ đường Lạc Long Quân - đường Trần Phú | 4 | 300 | 210 | 150 | ||
|
| Từ đường Hùng Vương - đường A Dừa | 4 | 500 | 360 | 250 |
|
| Đoạn từ đường A Dừa - nhà rông thôn Đăk Rao Lớn | 4 | 250 | 180 | 130 |
|
| Đoạn từ nhà rông thôn Đăk Rao Lớn - đường vào thôn Đăk Rao Nhỏ |
| 150 | 110 | 70 |
|
| Từ đường vào thôn Đăk Rao nhỏ - Cầu Đăk Tuyên 2 |
| 100 | 70 | 50 |
Từ nhà rông thôn Đăk Rao Lớn - nhà ông A Dao |
| 80 | 60 | 40 | ||
Các hẻm còn lại trong thôn Đăk Rao Lớn |
| 60 | 40 | 30 | ||
45 | A Sanh | Từ đường Hùng Vương - đường Lê Văn Hiến | 4 | 300 | 220 | 150 |
46 | Lê Văn Hiến | Từ đường Hùng Vương - đường Trường Chinh |
| 280 | 200 | 140 |
47 | Đường song song đường Lê Hữu Trác khối 10, khối 11 (khu tái định cư): Tính từ Tây sang Đông | Đường số 1: Từ đường Trường Chinh đến Lê Văn Hiến | 4 | 300 | 220 | 150 |
|
| Đường số 2: Từ đường Trường Chinh đến Lê Văn Hiến | 4 | 250 | 180 | 130 |
Đường số 3: Từ đường Trường Chinh đến đường A Sanh | 4 | 250 | 180 | 130 | ||
48 | Đường quy hoạch A Dừa | Đoạn từ đường quy hoạch Nguyễn Thị Minh Khai - đường Trường Chinh |
| 250 | 180 | 130 |
Các hẻm đường A Dừa |
| 100 | 70 | 50 | ||
49 | Ngô Mây | Toàn tuyến | 4 | 250 | 180 | 120 |
50 | Ka Pang Kơ Lơng | Toàn tuyến |
| 100 | 70 | 50 |
A. Qui định về phân loại vị trí đất:
- Vị trí 1: Áp dụng đối với đất mặt tiền đường phố (của tất cả các loại đường).
- Vị trí 2: Áp dụng đối với đất trong ngõ, hẻm có chiều rộng trên 3m.
- Vị trí 3: Áp dụng đối với đất trong ngõ, hẻm có chiều rộng từ 2m đến 3m.
- Vị trí 4: Áp dụng đối với đất trong ngõ, hẻm có chiều rộng dưới 2m.
B. Qui định về chiều sâu vị trí lô đất:
- Chiều sâu của mỗi vị trí lô đất được tính bằng 50m, trên 50m tính chuyển thành vị trí thấp hơn liền kề.
- Đối với lô đất có nhiều mặt tiếp giáp với các trục đường chính thì được áp dụng tính giá đất theo trục đường có giá trị cao nhất cho toàn bộ diện tích lô đất.
C. Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại thị trấn:
- Giá đất sử dụng làm mặt bằng sản xuất kinh doanh và đất phi nông nghiệp khác được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại vị trí sử dụng đất.
D. Giá đất vườn, ao nằm xen kẽ trong thị trấn:
- Giá đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở: 18.000đ/m².
ĐVT: 1.000 đồng/m²
STT | Tên đơn vị hành chính Đoạn đường | Đơn giá | ||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | |||
1 | A Dừa | Toàn bộ | 500 | 300 | 150 | 75 |
2 | A Gió | Toàn bộ | 330 | 198 | 99 | 50 |
3 | A Khanh | Toàn bộ | 650 | 390 | 195 | 98 |
4 | Đinh Tiên Hoàng | Hùng Vương – Ngô Gia Tự | 670 | 402 | 201 | 101 |
|
| Ngô Gia Tự - Hoàng Văn Thụ | 420 | 252 | 126 | 63 |
5 | Đường quy hoạch | Toàn bộ | 230 | 138 | 69 | 35 |
6 | Đường Quy hoạch số 1, 2 (Sân vận động) | Toàn bộ | 800 | 480 | 240 | 120 |
7 | Hai Bà Trưng | Toàn bộ | 1.300 | 780 | 390 | 195 |
8 | Hồ Xuân Hương | Toàn bộ | 330 | 198 | 99 | 50 |
9 | Hoàng Văn Thụ | Từ Ngô Gia Tự - Đinh Tiên Hoàng | 800 | 480 | 240 | 120 |
Từ Đinh Tiên Hoàng - hết đường nhựa | 600 | 360 | 180 | 90 | ||
10 | Hoàng Thị Loan | Từ Hùng Vương - Trần Hưng Đạo | 1.600 | 960 | 480 | 240 |
Từ Trần Hưng Đạo - Nguyễn Sinh Sắc | 1.400 | 840 | 420 | 210 | ||
11 | Hùng Vương | Từ ranh giới thị trấn Plei Kần – Nguyễn Sinh Sắc | 1.300 | 780 | 390 | 195 |
|
| Nguyễn Sinh Sắc - Trần Hưng Đạo | 2.000 | 1200 | 600 | 300 |
|
| Trần Hưng Đạo - Hoàng Thị Loan | 3.000 | 1800 | 900 | 450 |
|
| Hoàng Thị Loan - Tô Vĩnh Diện | 2.300 | 1380 | 690 | 345 |
Tô Vĩnh Diện - Phía đông Khách sạn Phương Dung | 1.500 | 900 | 450 | 225 | ||
Phía đông Khách sạn Phương Dung - Hết ranh giới nội thị trấn theo quy hoạch | 1.400 | 840 | 420 | 210 | ||
12 | Kim Đồng | Toàn bộ | 360 | 216 | 110 | 55 |
13 | Lê Lợi | Hùng Vương - Hoàng Thị Loan | 1.000 | 600 | 300 | 150 |
|
| Hoàng Thị Loan - Hai Bà Trưng | 670 | 402 | 201 | 101 |
14 | Lý Thái Tổ | Hùng Vương - Hai Bà Trưng | 850 | 510 | 255 | 128 |
Hai Bà Trưng - Trương Quang Trọng | 350 | 210 | 105 | 53 | ||
15 | Lê Quý Đôn | Toàn bộ | 330 | 198 | 99 | 50 |
16 | Lý Tự Trọng | Toàn bộ | 330 | 198 | 99 | 50 |
17 | Lê Văn Tám | Toàn bộ | 400 | 240 | 120 | 60 |
18 | Nguyễn Thị Minh Khai | Hai Bà Trưng - Hồ Xuân Hương | 400 | 240 | 120 | 60 |
Hồ Xuân Hương - Tô Vĩnh Diện | 360 | 216 | 108 | 54 | ||
19 | Nguyễn Du | Toàn bộ | 360 | 216 | 108 | 54 |
20 | Nguyễn Văn Trỗi | Toàn bộ | 2.000 | 1.200 | 600 | 300 |
21 | Nguyễn Trãi | Toàn bộ | 350 | 210 | 105 | 53 |
22 | Nguyễn Sinh Sắc | Trần Phú - Hoàng Thị Loan | 800 | 480 | 240 | 120 |
|
| Hoàng Thị Loan – Phan Bội Châu | 700 | 420 | 210 | 105 |
23 | Nguyễn Trung Trực | Toàn bộ | 400 | 240 | 120 | 60 |
24 | Ngô Gia Tự | Từ Hùng Vương - Trần Quốc Toản | 850 | 510 | 255 | 128 |
Từ Trần Quốc Toản - Đinh Tiên Hoàng | 560 | 336 | 168 | 84 | ||
25 | Ngô Quyền | Toàn bộ | 350 | 210 | 105 | 53 |
26 | Phan Bội Châu | Từ Trần Hưng Đạo - hết đất trường Cấp 3 thị trấn | 700 | 420 | 210 | 105 |
27 | Phan Đình Giót | Toàn bộ | 350 | 210 | 105 | 53 |
28 | Phạm Hồng Thái | Toàn bộ | 400 | 240 | 120 | 60 |
29 | Sự Vạn Hạnh | Toàn bộ | 400 | 240 | 120 | 60 |
30 | Tô Vĩnh Diện | Hùng Vương - Nguyễn Thị Minh Khai | 440 | 264 | 132 | 66 |
Nguyễn Thị Minh Khai - Hai Bà Trưng | 390 | 234 | 117 | 59 | ||
31 | Trần Hưng Đạo | Hùng Vương - Trương Quang Trọng | 1.100 | 660 | 330 | 165 |
|
| Trương Quang Trọng- Hết ranh giới Thị trấn | 750 | 450 | 225 | 113 |
32 | Trần Phú | Hùng Vương - Kim Đồng | 2.300 | 1.380 | 690 | 345 |
Kim Đồng - Phía bắc khách sạn Hải Vân | 2.000 | 1.200 | 600 | 300 | ||
Phía bắc khách sạn Hải Vân- Ngã ba trung tâm hành chính | 1.100 | 660 | 330 | 165 | ||
Ngã ba trung tâm hành chính - Cầu Đăk Rơ We | 900 | 540 | 270 | 135 | ||
Từ cầu Đăk Rơ We - Hết ranh giới thị trấn | 600 | 360 | 180 | 90 | ||
33 | Trần Quốc Toản | Toàn bộ | 1.200 | 720 | 360 | 180 |
34 | Trương Quang Trọng | Toàn bộ | 350 | 210 | 105 | 53 |
35 | Đường quy hoạch sau bệnh viện | Từ Trần Hưng Đạo – hết ranh giới thị trấn | 350 | 210 | 105 | 53 |
36 | Đường quy hoạch nhưng thực tế chưa mở đường |
| 230 | 138 | 69 | 35 |
37 | Đường N5 + NT18 | Từ đường Hồ Chí Minh – Đến cầu ranh giới giữa thị trấn và xã Đăk Xú | 200 | 120 | 60 | 30 |
Từ hết thị trấn - Hết ranh giới xã Đăk Xú | 150 | 90 | 45 | 23 | ||
Từ hết ranh giới xã Đăk Xú - QL 40 | 100 | 60 | 30 | 15 | ||
38 | Đất khu dân cư còn lại trên địa bàn thị trấn | 170 |
|
|
|
A. Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp và các loại đất phi nông nghiệp khác:
1. Giá đất sử dụng cho hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây dựng: 40.000đ/m² (ngoài ranh giới quy hoạch xây dựng thị trấn).
2. Giá đất sử dụng làm mặt bằng sản xuất kinh doanh và đất phi nông nghiệp khác được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại vị trí sử dụng đất.
B. Quy định về phân loại vị trí đất:
- Vị trí 1: Áp dụng đối với đất mặt tiền của tất cả các loại đường
- Vị trí 2: Áp dụng đối với đất trong ngõ, hẻm có chiều rộng từ 2,5m trở lên
- Vị trí 3: Áp dụng đối với đất trong ngõ, hẻm có chiều rộng từ 2m đến dưới 2,5m.
- Vị trí 4: Áp dụng đối với đất trong ngõ, hẻm có chiều rộng từ dưới 2m trở xuống.
C. Chiều sâu lô đất:
- Chiều sâu của mỗi vị trí đất được tính bằng 50m, trên 50m chuyển sang vị trí thấp hơn liền kề.
- Đối với lô đất có nhiều mặt tiếp giáp với trục đường chính: Tính giá đất theo trục đường có giá trị cao nhất cho toàn bộ diện tích lô đất.
D. Giá đất vườn, ao nằm xen kẽ trong thị trấn:
Giá đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở: 20.000đ/m².
ĐVT: 1.000 đồng/m²
STT | Tên đơn vị hành chính Đoạn đường | Đơn giá | ||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | |||
1 | Hùng Vương | Từ đất nhà bà Thuận - Giáp bờ Nam suối Đăk Cốt | 700 | 350 | 175 | 126 |
Từ bờ Bắc suối Đăk Cốt - Bờ Nam cầu Đăk Pét | 900 | 450 | 225 | 162 | ||
Từ bờ Bắc cầu Đăk Pét đến Nam cầu Đăk Gia | 1.200 | 600 | 300 | 216 | ||
Từ bờ Bắc cầu Đăk Gia - phía Nam cống suối Kon Ier | 1.000 | 500 | 250 | 180 | ||
Từ bờ Bắc cống suối Kon Ier đến Nam cầu Đăk Ven | 700 | 350 | 175 | 126 | ||
2 | Các tuyến đường nhánh giao nhau với đường Hùng Vương | Từ đường Chu Văn An (cầu treo nhà ông Quang) sâu 50m đến hết giáp vị trí 1 đường Hùng Vương thôn Đăk Dung | 600 | 300 | 150 | 108 |
|
| Từ đường Hùng Vương - Hết đất đường QH (chợ) trụ sở UBND thị trấn (tính từ chỉ giới xây dựng vào sâu 50m tính vị trí 1) | 1.100 | 550 | 275 | 198 |
|
| Từ đường Hùng Vương đi nhà ông Quảng Nhung đến giáp đường quy hoạch chợ (tính từ chỉ giới xây dựng vào sâu 50m tính vị trí 1) | 350 | 175 | 87,5 | 63 |
3 | Đường Lê Lợi | Từ ngã 3 đường Hùng Vương - Lê Lợi đến cổng C189 (tính từ chỉ giới xây dựng sâu vào 50m tính là vị trí 1 đến hết phần đất nhà Ông A Ngân) | 450 | 225 | 113 | 81 |
|
| tính từ hết phần đất nhà Ông A Ngân đến hết đoạn còn lại | 250 | 125 | 62,5 | 45 |
4 | Trần Phú | Tính từ ngã ba đường Hùng Vương - Trần Phú đến ngã tư Trần Phú - Hùng Vương (tính từ chỉ giới xây dựng vào sâu 50m tính vị trí 1) | 700 | 350 | 175 | 126 |
5 | Lê Hồng Phong | Từ ngã 3 Hùng Vương - Lê Hồng Phong đến giáp đường Trần Phú (tính từ chỉ giới xây dựng vào sâu 50m tính vị trí 1) | 600 | 300 | 150 | 108 |
Từ Trần Phú - đến giáp đường quy hoạch số 4 | 200 | 100 | 50 | 36 | ||
6 | Lê Văn Hiến | Từ ngã ba đường Hùng Vương - Lê Văn Hiến đến hết đất nhà ông Quỳnh (tính từ chỉ giới xây dựng vào sâu 50m tính vị trí 1) | 600 | 300 | 150 | 108 |
7 | A Khanh | Từ ngã 3 đường Hùng Vương - A Khanh đến ngã 3 đường quy hoạch số 4 (tính từ chỉ giới xây dựng vào sâu 50m tính vị trí 1) | 700 | 350 | 175 | 126 |
Từ ngã 3 đường quy hoạch số 4 - A Khanh đến cầu Đăk Pang | 500 | 250 | 125 | 90 | ||
8 | Nguyễn Huệ | Từ cổng Huyện ủy đến hết đường Nguyễn Huệ | 1.000 | 500 | 250 | 180 |
9 | Đường từ trụ sở UBND thị trấn đến ngã 3 nhà ông Quỳnh | 250 | 125 | 62,5 | 45 | |
10 | Đường qui hoạch số 4 | Từ cổng huyện đội đến hết phần đất nhà Ông A Nghiễm (tính từ chỉ giới xây dựng vào sâu 50m tính vị trí 1) | 600 | 300 | 150 | 108 |
Từ hết phần đất nhà Ông A Nghiễm đến hết phần đất nhà Bà Y Re | 250 | 125 | 62,5 | 45 | ||
Từ hết phần đất nhà Y Re đến cách đường A Khanh 50m | 400 | 200 | 100 | 72 |
A. Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại thị trấn:
1. Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp áp dụng bằng 80% giá đất ở tại vị trí sử dụng đất
2. Đối với lô đất có nhiều vị trí thì áp dụng vị trí có giá đất cao nhất.
B. Qui định về phân loại vị trí đất:
- Vị trí 1: Áp dụng đối với đất mặt tiền của tất cả các loại đường.
- Vị trí 2: Áp dụng đối với đất trong ngõ, hẻm có chiều rộng từ 2,5 m trở lên.
- Vị trí 3: Áp dụng đối với đất trong ngõ, hẻm có chiều rộng từ 2m - dưới 2,5m.
- Vị trí 4: Áp dụng đối với đất trong ngõ, hẻm có chiều rộng dưới 2 m.
C. Qui định về chiều sâu lô đất:
- Chiều sâu lô đất được tính bằng 50m, trên 50m được chuyển sang vị trí đất thấp hơn liền kề.
- Đối với lô đất có nhiều mặt tiếp giáp với các trục đường chính thì giá đất được tính theo trục đường có giá đất cao nhất cho toàn bộ diện tích lô đất.
D. Giá đất vườn, ao nằm xen kẽ trong thị trấn:
Giá đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở: 12.000đ/m².
ĐVT: 1.000 đồng/m²
STT | Tên đơn vị hành chính Đoạn đường | Đơn giá | ||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | |||
1 | Trần Hưng Đạo | Đoạn từ ngã ba Lê Duẩn đến hết đất cửa hàng thương mại huyện. | 1.450 | 1.000 | 800 | 730 |
Đoạn tiếp từ hết đất cửa hàng thương mại đến ngã ba đường Kơ Pa Kơ Lơng. | 1.100 | 800 | 610 | 310 | ||
Đoạn từ ngã ba Lê Duẩn đến ngã ba Bế Văn Đàn. | 1.000 | 700 | 550 | 280 | ||
Từ Ngã ba Bế Văn Đàn đến ngã ba Trường Chinh | 850 | 600 | 470 | 240 | ||
Đoạn từ ngã ba Trường Chinh đến ngã ba Tô Vĩnh Diện. | 570 | 400 | 310 | 160 | ||
Đoạn từ ngã ba Tô Vĩnh Diện đến giáp nghĩa trang liệt sĩ | 450 | 300 | 250 | 130 | ||
Đoạn từ giáp đất nghĩa trang liệt sĩ đến hết đất thị trấn (cầu Đắk Sia). | 290 | 200 | 160 | 80 | ||
Đoạn từ ngã ba Kơ Pa Kơ Lơng đến ngã ba Nguyễn Văn Cừ | 700 | 500 | 390 | 200 | ||
|
| Đoạn từ ngã ba Nguyễn Văn Cừ đến cầu Km²9 | 570 | 400 | 310 | 160 |
|
| Đoạn từ cầu Km 29 đến ngã tư Điện Biên Phủ và A Ninh | 380 | 300 | 210 | 110 |
|
| Đoạn từ ngã tư Điện Biên Phủ và A Ninh đến hết đất thị trấn | 290 | 200 | 160 | 80 |
Ngõ 323 (khu đấu giá phòng Giáo dục cũ) | 500 | 400 | 280 | 140 | ||
Ngõ 351 | 490 | 300 | 270 | 140 | ||
Ngõ 406 | 500 | 400 | 280 | 140 | ||
Ngõ 416 | 430 | 300 | 240 | 120 | ||
2 | Trường Chinh | Đoạn từ ngã 3 Trần Hưng Đạo đến Hai Bà Trưng | 650 | 500 | 360 | 180 |
|
| Đoạn từ Hai Bà Trưng Đến ngã 3 Điện Biên Phủ. | 400 | 300 | 220 | 110 |
3 | Lê Duẩn | Đoạn từ ngã 3 Trần Hưng Đạo đến Lê Hữu Trác | 980 | 700 | 540 | 270 |
Từ Lê Hữu Trác đến ngã 4 Võ Thị Sáu. | 700 | 500 | 390 | 200 | ||
Từ Võ Thị Sáu đến ngã 3 Kơ Pa Kơ Lơng | 510 | 400 | 280 | 140 | ||
|
| Đoạn từ ngã 3 Kơ Pa Kơ Lơng đến ngã 3 Ngô Quyền | 460 | 300 | 250 | 130 |
|
| Đoạn từ ngã 3 Ngô Quyền đến ngã 3 Phan Bội Châu (QH) | 290 | 200 | 160 | 80 |
|
| Đoạn từ ngã 3 Phan Bội Châu (QH) đến hết đất thị trấn. | 250 | 200 | 140 | 70 |
4 | Hùng Vương | Đoạn từ ngã 3 Trần Hưng Đạo đến ngã 4 Kơ Pa Kơ Lơng | 1.220 | 900 | 670 | 340 |
Đoạn từ ngã 4 Kơ Pa Kơ Lơng đến ngã 3 Nguyễn Văn Cừ | 880 | 600 | 480 | 240 | ||
5 | Bế Văn Đàn | Đoạn từ ngã 3 Trần Hưng Đạo đến ngã 4 Hai Bà Trưng. | 650 | 500 | 360 | 180 |
Đoạn từ ngã 4 Hai Bà Trưng đến Bùi Thị Xuân | 410 | 300 | 230 | 120 | ||
Bùi Thị Xuân đến ngã 3 Trường Chinh (đường hiện trạng) | 285 | 200 | 160 | 80 | ||
6 | Hai Bà Trưng | Từ Trường Chinh đến Lê Hữu Trác | 510 | 400 | 280 | 140 |
Từ Lê Hữu Trác đến giáp khu (QH) vui chơi thanh thiếu niên | 360 | 300 | 200 | 100 | ||
|
| Từ khu (QH) vui chơi thanh thiếu niên đến Điện Biên Phủ | 150 | 100 | 80 | 40 |
|
| Từ đường Trường Chinh - đường Cù Chính Lan | 460 | 300 | 250 | 130 |
7 | Trương Định | Toàn bộ | 1.200 | 800 | 660 | 330 |
8 | Kơ Pa Kơ Lơng | Đoạn từ ngã 3 Trần Hưng Đạo đến ngã 3 Lê Duẩn. | 950 | 700 | 520 | 260 |
9 | Cù Chính Lan | Từ Trần Hưng Đạo đến Bùi Thị Xuân | 400 | 300 | 220 | 110 |
Từ Bùi Thị Xuân đến ngã ba Điện Biên Phủ | 280 | 200 | 150 | 80 | ||
10 | Đoàn Thị Điểm | Đoạn từ ngã 3 Bế Văn Đàn đến Trường tiểu học Hùng Vương. | 360 | 300 | 200 | 100 |
Đoạn từ ngã 3 Trường Chinh đến ngã 3 Cù Chính Lan | 220 | 200 | 120 | 60 | ||
11 | Hoàng Hoa Thám | Đoạn từ ngã 3 Đoàn Thị Điểm đến ngã 3 Điện Biên Phủ. | 165 | 100 | 90 | 50 |
12 | Trần Phú | Đoạn từ ngã 3 Trần Hưng Đạo đến ngã 3 Lê Duẩn. | 390 | 300 | 210 | 110 |
13 | Hàm Nghi | Đoạn từ ngã 3 Trần Hưng Đạo đi 100m | 400 | 300 | 220 | 110 |
|
| Từ 100m đến ngã 4 Điện Biên Phủ. | 275 | 200 | 150 | 80 |
|
| Đoạn từ ngã 4 Điện Biên Phủ đến ngã 4 Phan Bội Châu (QH). | 170 | 100 | 90 |
|
Đoạn từ ngã 4 Phan Bội Châu đến hết đất thị trấn. | 135 | 100 | 70 |
| ||
14 | Lê Hồng Phong | Đoạn từ ngã 3 Trần Hưng Đạo đến ngã 3 Điện Biên phủ. | 290 | 200 | 160 | 80 |
15 | Nguyễn Trãi | Đoạn từ ngã 3 Trần Phú đến ngã 3 Hàm Nghi. | 290 | 200 | 160 | 80 |
16 | Lý Tự Trọng | Đoạn từ ngã 3 Nguyễn Trãi đến ngã 3 Trần Phú. | 280 | 200 |
|
|
17 | Ngô Quyền | Đoạn từ ngã 3 Trần Hưng Đạo đến ngã 3 Lê Duẩn. | 400 | 300 | 220 | 110 |
18 | Điện Biên Phủ | Đoạn từ ngã 3 Trần Văn Hai (QH) đến ngã 4 Lê Duẩn. | 200 | 100 |
|
|
Đoạn từ ngã 3 Trường Chinh đến đường Cù Chính Lan. | 300 | 200 | 170 | 90 | ||
Đoạn từ Cù Chính Lan đến đường đất đi khu sản xuất thôn 5 thị trấn. | 230 | 200 |
|
| ||
|
| Đoạn từ ngã 3 đường đất đi khu sản xuất thôn 5 thị trấn đến cầu Tràn hết đất thị trấn. | 280 | 200 | 150 | 80 |
|
| Đoạn từ ngã 3 Lê Duẩn đến ngã 3 Bế Văn Đàn | 230 | 200 | 130 | 70 |
19 | Trần Văn Hai | Đoạn từ ngã 3 Trần Hưng Đạo đến A Khanh | 270 | 200 |
|
|
|
| Từ A Khanh ngã 4 A Dừa | 130 | 100 |
|
|
20 | A Dừa | Đoạn từ ngã 3 Lê Hồng Phong đến ngã 3 Trần Văn Hai. | 100 | 70 |
|
|
21 | A Khanh | Đoạn từ ngã 3 Lê Hồng Phong đến ngã 4 Trần Văn Hai. | 165 | 100 |
|
|
22 | Nguyễn Văn Cừ | Đoạn từ ngã 3 Trần Hưng Đạo đến ngã 3 Lê Duẩn. | 430 | 300 | 240 | 120 |
23 | Trần Quốc Toản | Từ đường Trường Chinh đến Tô Vĩnh Diện | 185 | 100 | 100 | 50 |
Từ đường Trường Chinh Đến Hoàng Hoa Thám | 270 | 200 | 150 | 80 | ||
24 | Đường phân lô giữa đường Trần Quốc Toản và đường Bùi Thị Xuân | Toàn bộ | 265 | 200 | 150 | 80 |
25 | Đường phân lô giữa đường Trần Quốc Toản và đường Điện Biên Phủ | Toàn bộ | 220 | 200 | 120 | 60 |
26 | Đường nhựa Bùi Thị Xuân | Toàn bộ | 350 | 200 | 190 | 100 |
27 | Đường đất Bùi Thị Xuân | Từ Hoàng Hoa Thám đến Bế Văn Đàn | 165 | 100 | 90 |
|
28 | Lê Hữu Trác | Từ Lê Duẩn đến Hai Bà Trưng (đường đất) | 360 | 300 | 200 | 100 |
29 | Đường Phan Bội Châu | Từ ngã 3 Lê Duẩn – Ngã tư Hàm Nghi | 210 | 100 | 120 | 60 |
Từ Ngã tư Hàm Nghi – đến hết đường | 155 | 100 | 90 |
| ||
30 | Đất ở thuộc đất đô thị chưa có trong danh mục của bảng giá trên. | 100 | 100 | 60 |
| |
31 | Từ đầu cầu tràn - làng Chốt | 250 | 200 | 140 | 70 |
A. Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp và các loại đất phi nông nghiệp khác tại thị trấn:
Giá đất sử dụng làm mặt bằng sản xuất kinh doanh và đất phi nông nghiệp khác áp dụng bằng 80% giá đất ở tại vị trí sử dụng đất.
B. Giá đất vườn, ao nằm xen kẽ trong thị trấn:
Giá đất vườn, ao nằm xen kẽ trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở: 14.000 đ/m².
C. Qui định về phân loại vị trí đất:
- Vị trí 1: Áp dụng đối với đất mặt tiền của tất cả các loại đường,
- Vị trí 2: Áp dụng đối với đất trong ngõ, hẻm có chiều rộng từ 3,5m trở lên.
- Vị trí 3: Áp dụng đối với đất ở trong ngõ, hẻm có chiều rộng từ 2,5m đến dưới 3,5m.
- Vị trí 4: Áp dụng đối với đất ở trong ngõ, hẻm có chiều rộng dưới 2,5m.
- Đối với các đường qui hoạch đã có tên nhưng trong thực tế chưa được nâng cấp mở rộng, đường hiện trạng rộng hơn 5m nhưng chưa có giá đất được áp dụng giá theo vị trí 2, 3, 4 tương ứng với đường chính.
D. Quy định về chiều sâu của mỗi lô đất:
1. Chiều sâu mỗi vị trí của lô đất được tính bằng 50m, trên 50m được chuyển sang vị trí thấp hơn liền kề.
2. Đoạn đường liền kề giữa 2 mức giá của cùng một đường thì đoạn liền kề có mức giá thấp hơn được tính bằng giá trung bình của 2 mức giá liền kề đó một khoảng bằng 50m.
3. Đối với vị trí đất có nhiều mặt tiền thì tính theo mặt tiền của đường có mức giá cao nhất.
ĐVT: 1.000 đồng/m²
STT | Tên đơn vị hành chính Đoạn đường | Loại đường | Đơn giá | ||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||||
1 | Hùng Vương | Từ biển nội thị trấn (về phía Kon Tum) - Nhà ông Sỹ (Trang) | 4 | 120 | 82 | 48 | 42 |
Từ nhà ông Sỹ (Trang) - Cầu bê tông (Công An) | 3 | 280 | 190 | 112 | 99 | ||
Từ cầu bê tông (Công An) - Nhà ông Giã | 3 | 340 | 231 | 136 | 120 | ||
Từ nhà ông Giã - Cầu bê tông (Huyện Đội) | 3 | 218 | 148 | 87 | 77 | ||
Từ cầu Bê Tông (Huyện Đội) - Biển nội thị trấn (về hướng Măng Đen) | 4 | 100 | 68 | 40 | 35 | ||
2 | Trần Kiên | Từ Quốc lộ 24 - Đường vào Trung tâm Bồi dưỡng Chính trị huyện | 3 | 190 | 129 | 76 | 67 |
3 | Lê Quý Đôn | Từ Quốc lộ 24 - Cầu Tràn | 3 | 190 | 129 | 76 | 67 |
4 | Lê Lợi | Từ Quốc lộ 24 (nhà ông Sơn Kho Bạc) - Giáp nhà ông Nghị | 3 | 190 | 129 | 76 | 67 |
5 | Thanh Niên | Toàn tuyến | 3 | 190 | 129 | 76 | 67 |
6 | Duy Tân | Từ nhà (Thuỷ Dũng) - Nhà ông Lâm | 3 | 190 | 129 | 76 | 67 |
|
| Từ nhà ông Giã - Phòng Giáo dục – Đào tạo huyện | 3 | 170 | 116 | 68 | 60 |
|
| Từ Phòng Giáo dục - Đào tạo huyện - Nhà ông (Cường Huệ) | 3 | 190 | 129 | 76 | 67 |
|
| Từ nhà ông Cường Huệ - Ngầm Đăk PNe | 4 | 95 | 65 | 38 | 34 |
7 | Đoạn đường | Từ Ngầm Đăk PNe - Ngầm Đắk Đam | 4 | 55 | 37 | 22 | 19 |
Từ Ngầm Đắk Đam - Nhà ông Huỳnh Văn Thanh (thôn 8) | 4 | 60 | 41 | 24 | 21 | ||
8 | Đoạn đường | Từ nhà ông Thủy - Trường Tiểu học thị trấn | 4 | 140 | 95 | 56 | 49 |
Từ Ngầm Đăk PNe - Nhà ông Lê Hồng Thanh (thôn 8) | 4 | 45 | 31 | 18 | 16 | ||
9 | A Vui | Từ nhà ông Tư Sơn - Cổng nhà ông Thành | 3 | 190 | 129 | 76 | 67 |
10 | Trần Phú | Từ cầu treo Đăk Pne đến Trần Phú - Lê Quý Đôn | 3 | 190 | 129 | 76 | 67 |
11 | Kim Đồng | Từ Quốc lộ 24 - Trường Tiểu học thị trấn 1 | 3 | 150 | 102 | 60 | 53 |
12 | Quốc lộ 24 - Đường rẽ nhà bà Phìn | Toàn tuyến | 4 | 80 | 54 | 32 | 28 |
13 | Phan Đình Giót | Từ Quốc lộ 24 - Nhà ông A Điền | 3 | 110 | 75 | 44 | 39 |
Từ nhà ông A Điền - Nhà ông A Sải | 4 | 70 | 48 | 28 | 25 | ||
Từ nhà ông A Sải - Cổng Huyện đội | 3 | 110 | 75 | 44 | 39 | ||
14 | Khu vực chợ cũ | Từ Quốc lộ 24 - Nhà ông Thuận | 3 | 125 | 85 | 50 | 44 |
15 | Lê Hữu Trác | Từ Quốc lộ 24 - Sau Trung tâm Y tế (cũ) | 4 | 81 | 55 | 32 | 29 |
16 | Lê Lai | Từ nhà ông Lâm – Nhà ông Chinh | 4 | 97 | 66 | 39 | 34 |
17 | Từ QL 24 - Nhà ông Đinh Xuân Noa (gần Công An huyện) | Toàn tuyến | 4 | 70 | 48 | 28 | 25 |
18 | Võ Thị Sáu | Từ nhà ông Sơn Trưu - Nhà ông Ba Dương | 4 | 90 | 61 | 36 | 32 |
19 | Đường Liên xã (DH21) | Từ cầu tràn - Hố chuối | 4 | 65 | 44 | 26 | 23 |
20 | A Ninh | Từ nhà ông Chinh - Nhà ông Chí | 4 | 75 | 51 | 30 | 26 |
21 | Từ nhà bà Y Hây- Nhà bà Đinh Thị Hồng (thôn 4) | Toàn tuyến |
|
|
| 55 |
|
22 | Đường DH 22 | Từ nhà ông Nam - Cầu bê tông (thôn 6) |
|
|
| 55 |
|
23 | Các đường còn lại | Các đường, đoạn đường nhỏ còn lại của các thôn 1, 2, 3, 5, 9 |
|
| 45 |
|
|
Các đường, đoạn đường nhỏ còn lại của các thôn 4, 6, 7, 8 |
|
|
| 45 |
|
A. Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại thị trấn:
Giá đất sử dụng làm mặt bằng sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp và các loại đất phi nông nghiệp khác tại thị trấn được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại thị trấn cùng vị trí.
B. Giá đất vườn, ao nằm xen kẽ trong thị trấn: Giá đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở:
- Thôn 1, 2, 9 : 15.000đ/m².
- Thôn 3,5, 6 : 10.000đ/m²
- Thôn 4,7,8 : 8.000đ/m²
C. Quy định về phân loại vị trí đất:
- Vị trí 1: Áp dụng đối với đất mặt tiền đường phố (tất cả các loại đường)
- Vị trí 2: Áp dụng đối với đất trong ngõ, hẻm có chiều rộng trên 2,5m
- Vị trí 3: Áp dụng đối với đất trong ngõ, hẻm có chiều rộng từ 2 m - 2,5m
- Vị trí 4: Áp dụng đối với đất trong ngõ, hẻm có chiều rộng dưới 2 m
D. Quy định về chiều sâu vị trí lô đất:
Chiều sâu mỗi vị trí lô đất được tính bằng 50m, trên 50m tính chuyển sang vị trí thấp hơn liền kề.
E. Lô đất có nhiều mặt tiếp giáp với các trục đường chính:
Giá đất được tính theo trục đường có giá trị cao nhất cho toàn bộ vị trí lô đất.
- 1Quyết định 31/2013/QĐ-UBND về Bảng giá tối thiểu làm cơ sở tính thuế một số loại tài nguyên khoáng sản: đất, đá, cát, sỏi; nước thiên nhiên; vàng sa khoáng tỉnh Kon Tum
- 2Quyết định 23/2013/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá đất 2013 tại phụ lục kèm theo Quyết định 34/2012/QĐ-UBND tỉnh Quảng Nam
- 3Quyết định 37/2013/QĐ-UBND bổ sung Bảng giá đất ở kèm theo Quyết định 48/2012/QĐ-UBND tỉnh Lâm Đồng quy định giá đất năm 2013 trên địa bàn thành phố Đà Lạt
- 4Quyết định 38/2013/QĐ-UBND ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2013 trên địa bàn thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng
- 5Nghị quyết 20/2013/NQ-HĐND giá đất tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2014
- 6Nghị quyết 97/2013/NQ-HĐND giá đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 7Quyết định 42/2013/QĐ-UBND Quy định giá đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp năm 2014
- 8Quyết định 63/2013/QĐ-UBND quy định về giá đất trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2014
- 9Quyết định 46/2013/QĐ-UBND quy định bảng giá đất trên địa bàn tỉnh An Giang năm 2014
- 10Quyết định 44/2013/QĐ-UBND về Quy định bảng giá đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 11Nghị quyết 118/2013/NQ-HĐND về bảng giá đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Long An
- 12Quyết định 30/2013/QĐ-UBND quy định bảng giá đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 13Quyết định 72/2014/QĐ-UBND về Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 14Quyết định 97/QĐ-UBND năm 2016 công bố Danh mục văn bản pháp luật hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần trong năm 2014 thuộc kỳ công bố trước nhưng chưa được công bố; Danh mục văn bản pháp luật hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần trong năm 2015 do tỉnh Kon Tum ban hành
- 1Quyết định 72/2014/QĐ-UBND về Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 2Quyết định 97/QĐ-UBND năm 2016 công bố Danh mục văn bản pháp luật hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần trong năm 2014 thuộc kỳ công bố trước nhưng chưa được công bố; Danh mục văn bản pháp luật hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần trong năm 2015 do tỉnh Kon Tum ban hành
- 1Luật Đất đai 2003
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất
- 4Nghị định 123/2007/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất.
- 5Thông tư liên tịch 02/2010/TTLT-BTNMT-BTC hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành bảng giá đất và điều chỉnh bảng giá đất thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài chính ban hành
- 6Quyết định 31/2013/QĐ-UBND về Bảng giá tối thiểu làm cơ sở tính thuế một số loại tài nguyên khoáng sản: đất, đá, cát, sỏi; nước thiên nhiên; vàng sa khoáng tỉnh Kon Tum
- 7Quyết định 23/2013/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá đất 2013 tại phụ lục kèm theo Quyết định 34/2012/QĐ-UBND tỉnh Quảng Nam
- 8Quyết định 37/2013/QĐ-UBND bổ sung Bảng giá đất ở kèm theo Quyết định 48/2012/QĐ-UBND tỉnh Lâm Đồng quy định giá đất năm 2013 trên địa bàn thành phố Đà Lạt
- 9Quyết định 38/2013/QĐ-UBND ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2013 trên địa bàn thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng
- 10Nghị quyết 20/2013/NQ-HĐND giá đất tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2014
- 11Nghị quyết 97/2013/NQ-HĐND giá đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 12Nghị quyết 24/2013/NQ-HĐND về Bảng giá đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 13Quyết định 42/2013/QĐ-UBND Quy định giá đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp năm 2014
- 14Quyết định 63/2013/QĐ-UBND quy định về giá đất trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2014
- 15Quyết định 46/2013/QĐ-UBND quy định bảng giá đất trên địa bàn tỉnh An Giang năm 2014
- 16Quyết định 44/2013/QĐ-UBND về Quy định bảng giá đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 17Nghị quyết 118/2013/NQ-HĐND về bảng giá đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Long An
- 18Quyết định 30/2013/QĐ-UBND quy định bảng giá đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
Quyết định 50/2013/QĐ-UBND về Bảng giá đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- Số hiệu: 50/2013/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 20/12/2013
- Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum
- Người ký: Nguyễn Hữu Hải
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/01/2014
- Ngày hết hiệu lực: 01/01/2015
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực